Chuyªn ®? l-îng gi¸c

Tài liệu tương tự
LỜI NÓI ĐẦU 874 bài tập trắc nghiệm toán 11 có đáp án do Minh Đức thuộc Tủ sách luyện thi sưu tầm, tổng hợp, tuyển chọn và biên soạn giúp các em học s

Microsoft Word - KHAO SAT CHAT LUONG LAN 3-d? 1_109.doc

ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

03_LUYEN DE 2019_De chuan 03

CHUYÊN MỤC MỖI TUẦN MỘT CHỦ ĐỀ - CHỦ ĐỀ SỐ 2 NGÀY 27/8/2018 CÁC BÀI TOÁN ĐẾM XÁC SUẤT HAY VÀ KHÓ Tạp chí và tư liệu toán học Tiếp nối thành công của s

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÃ ĐỀ: 101 (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 Năm học Môn: Toán 11 Thời gian

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM KỲ THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN HỌC SINH NĂM 2018 ĐÁP ÁN MÔN: TỔ HỢP Bảng PT Bài toán về đàn gà A. Sự tồn tại của gà vua Bài PT.1.

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Đặng T

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 16 Phục hồi chức năng người có bệnh tâm thần Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 3 (Đề thi có 05 trang) KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM HỌC MÔN Toán. Thời gian làm bài :

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỤM 5 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ( Đề thi gồm có 8 trang ) KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 ph

10/19/ ƯỚC LƯỢNG THỐNG KÊ 19 October 2012 GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng MPP5 1. Tóm tắt các nội dung đã học 2 Tổng th

Microsoft Word XSTK_bai 1_tr_1-32__240809_B1..doc

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 6 Dụng cụ phục hồi chức năng tự làm tại cộng đồng Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008

CƠ SỞ II TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG BỘ MÔN CƠ SỞ CƠ BẢN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN LÝ THUYẾT XÁC SUẤT & THỐNG KÊ TOÁN Học kỳ II Năm học Khóa: 57CL

Faculty of Applied Mathematics and Informatics

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 13 Giao tiếp với trẻ em giảm thính lực (khiếm thính) Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đáp án 1-D 2-D 3-D 4-C 5-D 6-D 7-A 8-A 9-D 10-B 11-A 12-B 13-A 14-B 15-C 16-D 17-D 18-C 19-A 20-B 21-B 22-C 23-

Microsoft Word XSTK_bai4_tr_ __ doc

CÁCH THỨC TÍNH DÒNG TIỀN, CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN (NPV, IRR, TGHV...) TRONG BÀI TẬP TÀI TRỢ DỰ ÁN ***

Khi đọc qua tài liệu này, nếu phát hiện sai sót hoặc nội dung kém chất lượng xin hãy thông báo để chúng tôi sửa chữa hoặc thay thế bằng một tài liệu c

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Bài 25: Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất hàng năm là 12% năm. Sau tháng đầu tiên, mỗi tháng

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 4 Phục hồi chức năng trong viêm khớp dạng thấp Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008

Microsoft Word - TOM TAT LUAN VAN NOP- AN.doc

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trần Quang Hùng TÓM TẮT LUẬN VĂN CAO HỌC MỘT SỐ DẠNG BẤT ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC Hà Nội

SKKN Định lí Vi- ét và ứng dụng nguyễn Thành Nhân ĐỀ TÀI ĐỊNH LÝ VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG PHẦN MỞ ĐẦU THPT Phan Bội Châu Bình Dương 1

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 12 Phục hồi chức năng nói ngọng, nói lắp và thất ngôn Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2007

TOM TAT PHAN THI HANH.doc

Docment

LUYỆN TẬP LẬP TRÌNH CƠ BẢN BÀI 1. TÍNH TỔNG Cho một phép toán có dạng a + b = c với a,b,c chỉ là các số nguyên dương có một chữ số. Hãy kiểm tra xem p

HỆ THỐNG ĐỆM KÍN TRỤC Hệ thống Đệm kín Ống Đuôi tàu DryMax E Thân thiện với Môi trường E Hệ thống Bôi trơn bằng Nước E Loại bỏ độ Hao mòn Trục LLOYD S

HỒI QUI ĐƠN BIẾN

BẢN TIN NỘI BỘ CỦA CÔNG TY HOÀNG ĐẠO SỐ 51, THÁNG Tết Trung Thu - Tết của tình thân Đánh giá ISO sau 3 năm triển khai thực hiện ZODIAC triển k

Phách đính kèm Đề thi chính thức lớp 9 THCS. Bảng A SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH KÌ THI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC

Microsoft PowerPoint - ChÆ°Æ¡ng 2 K57 ICCC.ppt [Compatibility Mode]

Microsoft Word - GiaiTich1.doc

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG TOÁN CAO CẤP C Giảng viên: Bùi Đức Thắng NĂM HỌC

Hoc360.net - Tài liệu bài giảng miễn phí 6. LĂNG KÍNH BÀI 2: HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG. A. Khi góc triết quang A lớn. Các công thức quan trọng: A r

LÝ THUYẾT TRẮC ĐỊA

Bộ môn kết cấu công trình - Khoa Xây dựng DD&CN - Trường ĐH Bách Khoa THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIÓ 1. Áp lực tiêu chuẩn của tải trọng gió tĩnh tá

Microsoft Word - 8 Dao Xuan Loc.doc

01_Lang Kinh_Baigiang

BÀI TẬP SO 2, H 2 S 1. SO 2 ( hoặc H 2 S) TÁC DỤNG DUNG DỊCH KIỀM Trường hợp : Khí SO 2 tác dụng dung dịch NaOH hoặc KOH SO 2 + NaOH NaHSO 3 (1); SO 2

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI LÂM THANH QUANG KHẢI NGHIÊN CỨU TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT BIẾN DẠNG CỦA MÁI VỎ THOẢI BÊTÔ

HƯỚNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN BỘ MÔN KINH TẾ CÔNG NGHIỆP STT Họ và tên Giảng viên Chức vụ Địa chỉ nơi làm việc Địa chỉ liên lạc Hướng nghiê

Chương 4: Mô đun – Đại số

hoc360.net Truy cập Website: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí BÀI LUYỆN TẬP SỐ 2 Câu 1: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và

MAIL.cdr

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH MÔN THI: HÓA HỌC NGÀY THI: 21/04/2017 THỜI GIAN: 150

NGUYỄN ANH PHONG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 10 NĂM 2015 MÔN : HÓA HỌC Ngày thi : 19/06/2015 Đề

Tài chính doanh nghiệp

BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ GVHD: NGUYỄN HỮU HƯỜNG

Microsoft Word - 3Dinh,Duc

"Khơi nguồn năng lượng - Hạnh phúc tràn đầy" CD

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KÌ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Câu NỘ

03/04/2017 CHƯƠNG 2 PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN Đạo hàm tại một điểm Định nghĩa: Đạo hàm của hàm f tại điểm a, ký hiệu f (a) là: f ' a (nếu giới hạ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHÍ

ĐIÊ U KHIÊ N TRƯƠ T THI CH NGHI GIA N TIÊ P DU NG MA NG RBF ThS. Đồng Si Thiên Châu (*) 1. GIỚI THIỆU: Trong thực tế, phần lớn các hệ thống đều là các

Tröôøng ÑH Sö phaïm Kyõ thuaät Tp

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TƯ NHIÊN NGUYỄN VĂN NGHĨA HIỆU ỨNG ÂM - ĐIỆN - TỪ TRONG CÁC HỆ BÁN DẪN MỘT CHIỀU Chuyên ngành : Vật lý

Tài liệu ôn tập kỳ thi THPT Quốc gia Chuyên đề: Phương trình vô tỷ

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! DẠNG 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG DÀI + Cảm ứng từ của dòng

QUY CHẾ NỘI BỘ VỀ QUẢN TRỊ CÔNG TY

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN VĂN HIẾU QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT CỦA ĐOÀN VĂN CÔNG QUÂN KHU

Bài viết tiếp theo BK số 41: Những biến cố liên quan đến sử Việt Việt Bắc dưới thời nhà Nguyễn Trần Việt Bắc Sau 24 năm khởi binh và kiên trì chiến đấ

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – LỚP 9

LƠ I NGO Ki nh thưa quy cha, quy thầy phó tế; quy tu sĩ nam nữ cu ng toa n thê quy ông ba va anh chi em. Chủ đê mu c vu năm 2018 của Hô i Đô ng Gia m

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số:07/HD-VKSTC Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2018 HƯỚNG D

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (B

ĐỘI TNTP HỒ CHÍ MINH HĐĐ HUYỆN BÙ ĐĂNG *** Bù Đăng, ngày 20 tháng 10 năm 2017 Số: 01- CT/HĐĐ CHƯƠNG TRI NH Công tác Đội và phong trào thiếu nhi trường

8' hoc360.net Tài liệu học tập miễn phí c.hướng dẫn viết: trên bảng con: - Cho HS QS chữ mẫu. - GV hướng dẫn HS cách nối giữa các con chữ - GV viết mẫ

Trường THPT Trần Quốc Tuấn STT Mã học sinh Họ tên HS Lớp QH với HS DANH SA CH LIÊN LẠC NĂM HỌC Khối: 11 Lớp: [Tất cả] Tổng 25,000,000 Số thu

Microsoft Word - 13-GD-NGUYEN DUC TOAN(90-96)

TỈNH ỦY QUẢNG NGÃI

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC A. CHUẨN KIẾN THỨC A.TÓM TẮT GIÁO KHOA. 1. Định nghĩa: B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG

Cư sĩ Lý Bỉnh Nam khai thị

Microsoft Word - Bia.doc

CÔNG TY CÔ PHÂ N HU NG VƯƠNG CÔ NG HO A XA HÔ I CHU NGHI A VIÊ T NAM Lô 44, KCN My Tho, ti nh Tiê n Giang Đô c lâ p Tư do Ha nh phu c

PowerPoint Presentation

Mật Tạng Bộ 2 - No 973 (Tr.377 Tr.383) TÔN THẮNG PHẬT ĐẢNH CHÂN NGÔN DU GIÀ PHÁP _QUYỂN HẠ_ Phạn Hán dịch: Tam Tạng THIỆN VÔ ÚY Việt dịch: Sa Môn THÍC

(Microsoft Word - CHUY\312N \320? 4 - T? TRU?NG)

SÓNG THẦN OÂng Thaàn Thu y Quân Lu c Chiê n PT MX Nguyê n Tâ n Ta i Tôi thuô c Pha o Đô i B/ TQLC, bi bă t ta i Carrol năm Khoa ng tha ng 9 năm

Tu y bu t NIÊ M KY VO NG CU A BA TÔI Tha nh ki nh tươ ng niê m Ba tôi nhân Father s Day ĐIÊ P MY LINH Trong khi lang thang trên internet, thâ y câu hô

Ghi chu va Trıǹh tư So Trang Chie u Văn ba n Thuye t trıǹh da nh cho Ca p Trung ho c Pho thông [Ba t đầu Phần mục 1] Trang chie u 1.01 Mơ đa u

Công Ty Công Nghệ Tin Học Mũi Tên Vàng Địa chỉ: Số 7 Nam Quốc Cang, Quận 1, TP HCM Điện thoại: Hotline: Website:

BRUNO FERRERO CHA MẸ HẠNH PHÚC VỚI PHƯƠNG PHÁP GIÁO DỤC CỦA THÁNH DON BOSCO NHA XUÂ T BA N HÔ NG ĐƯ C

LUẬT TỤC CỦA CÁC DÂN TỘC TÀY, NÙNG VỚI VẤN ĐỀ QUẢN LÝ XÃ HỘI VÀ NGUỒN TÀI NGUYÊN 1 VƯƠNG XUÂN TÌNH Luâ t tu c, vơ i y nghi a la tri thư c dân gian vê

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du-Quận 1

ẨN TU NGẨU VỊNH Tác giả: HT. THÍCH THIỀN TÂM ---o0o--- Nguồn Chuyển sang ebook Người thực hiện : Nam Thiên

PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT A. CÂU HỎI CHUNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG (90 câu) TT Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu

ĐẠO LÀM CON

Thông Ba o vê Phiê u Xa c Nhâ n Đi a Chi BPT đa nhâ n đươ c kha nhiê u như ng Phiê u xa c nhâ n đi a chi do ca c AH gư i tra la i trên đo không báo th

Truyê n ngă n HA NH TRI NH ĐÊ N ĐÊ QUÔ C MY ĐIÊ P MY LINH Chuyê n bay tư Viê t Nam vư a va o không phâ n Hoa Ky, qua khung cư a ki nh, Mâ n thâ

17 Nguyên tắc thành công - NAPOLEON HILL Napoleon Hill Ông sinh ngày 26 tháng 10 năm 1883, ở một căn nhà nhỏ trong vùng rừng núi Virginia, từ nhỏ ông

PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT A. CÂU HỎI CHUNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG (90 câu) TT Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu

MĂ T TRA I CU A CUÔ C CA CH MA NG CÔNG NGHIÊ P MĂ T TRÁI CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP TT. Thích Nhật Từ 2 I. BẢN CHẤT CỦA CÁC CUỘC CÁCH MẠNG

Bản ghi:

Gia Gia sư Thàh Sư Sog Được Hàh HUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁ A. ÔNG THỨ LƯỢNG GIÁ ẦN NHỚ I. Một số côg thức lượg giác cầ hớ ) si cos ; ta ; cot. cos si si cos ) ta ;cot ; ta. cos si cot ) ôg thức cộg: si( a b) si acosb cos asib cos( a b) cos acosb si asib ) ôg thức hâ đôi: si = sicos cos = cos si = cos = - si 5) ôg thức hạ bậc: cos cos cos ;si 6) ôg thức hâ ba: Si = si si ; cos = cos cos. 7) ôg thức biểu diễ theo ta: ta ta ta si ;cos ;ta. ta ta ta 8) ôg thức biế đổi tích thàh tổg: cosacosb cos( a b) cos( a b) si asib cos( a b) cos( a b) si acosb si( a b) si( a b) 9) ôg thức biế đổi tổg thàh tích: y y si si y si cos y y si si y cos si y y cos cos y cos cos y y cos cos y si si - -

Gia sư Sư Thàh Sog Hàh Được B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP VÊ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁ Dạg. Phươg trìh bậc hai. Bài. Giải các phươg trìh sau: ) cos - = 0 ) ta = 0 ) cot + = 0 ) si = 0 5) cos + si = 0 Bài. Giải các phươ trìh sau: ) cos cos + = 0 ) cos + si + = 0 ) cos + cos = 0 ) cos 5si + 6 = 0 5) cos + cos + = 0 6) cos - cos + = 0 7) si cos + 7 = 0 8) si 7si + = 0 9) si + 5cos = 5. Bài. Giải các phươg trìh: ) si - cos - si + = 0 ) 9cos - 5si - 5cos + = 0 ) 5si(si - ) - cos = ) cos + si + cos + = 0 5) cos + ( + + si)si ( + ) = 0 6) ta + ( - )ta = 0 7) cot si si 6si 9 cos 8) 0 cos 9) cos (cos si ) si (si ). si Dạg. Phươg trìh bậc hất đối với si và cos Bài. Giải các phươg trìh sau: ) si cos = ) si - cos = ) si + cos = ) si + cos = 5) 5cos cos = 6) si + cos = 5 Bài. Giải các phươg trìh: ) cos si ) si cos9 si ) cos7 cos5 si si 7 si5 ) cos7 si7 5) (si cos )cos cos Dạg. Phươg trìh đẳg cấp bậc hai đối với si và côsi. ) si + sicos + cos - = 0 ) si sicos + = 0. ) sicos + cos = si + 5. ) 5 si ( ) si( )cos( ) 5si ( ) 0. - -

5) a) si cos ; b) si 6cos. cos cos 6) cos sicos si = 0 7) 6si + sicos cos =. 8) si + sicos - cos = 0 9) si + sicos + cos - = 0. 0) si - sicos 5cos = 5. Dạg. Phươg trìh đối ứg đối với si và cos: Bài. Giải các phươg trìh sau: ) ( ) (si + cos) sicos = + ) 6(si cos) sicos = 6 ) (si + cos) + sicos + = 0 ) si cos + sicos + = 0 5) si (si cos) + = 0 Bài. Giải các phươg trìh: ) (si + cos) - sicos =. ) ( sicos)(si + cos) = ). 0 cos si cos si. ) si + cos =. 5) si cos + 7si =. 6) ( )(si cos ) si cos. 7) si si( ). 8) si cos si. 9) + tg = si. 0) sicos + si + cos =. ) si (si + cos) + = 0. - -

. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài. Giải các phươg trìh sau: ) si = ) si( - ) = si( + ) ) cos = - ) ta( + ) + cot = 0 ) ta( + 60 o ) = - ) si = cos ) cot 5 7 = 5) si = si 6) ta = ta 6 ) ta.ta = 5) si( + 50 o ) = cos( + 0 o ) 6) - si = 0 7) cos( + 0 o ) = si(0 o - ) 7) cos - = 0 8) ta = - cot 8) ta o 0 + = 0 9) si( - 0 o ) = với -0o < < 90 o 9) si - si = 0 0) cos( + ) = với - < < 0) 8cos - = 0 Bài. Giải các phươg trìh: ) si = ) si + si = si ) cos = ) si cos ta = 0 ) si + cos = ) (si + ) - (si + )(si - ) = 0 ) si + cos = ) si + si + si = 0 5) cos.cos = cos5.cos7 5) cos + cos + cos + cos = 0 6) cos.cos5 = cos7 6) + si + cos = cos + si + cos 7) si.cos7 = si.cos7 7) cos7 + si = cos - cos 8) si.si = cos 8) si + si + si = + cos + cos 9) + cos + cos = 0 9) si.si5 = si.si 0) cos + cos + cos = 0 0) cos - cos + cos = Bài. Giải các phươg trìh: ) si - si + = 0 ) si + cos - = 0 - -

Gia Sư sư Sog Thàh Hàh Được ) ta 6 + cot 6 - = 0 ) + ( - )cot - - = 0 si 5) cot - cot + = 0 6) cos + si + = 0 7) si - cos + = 0 8) cos - ( - )cos + = 0 9) ta + ta + = 0 0) cos + 9cos + 5 = 0 ) cos + cot = 5 Bài 5. Giải các phươg trìh sau: ) si + cos = 5 ) si - cos = ) si + si = ) cos + si + = cos + si - 6 5) si7 + cos5 + si5 = 0 6) cos7 - si5 = (cos5 - si7) 7) si + cos = + ta Bài 6. Giải các phươg trìh: ) (si + cos) - sicos - = 0 ) si - (si + cos) + = 0 ) si - cos + sicos + = 0 ) cos + si = 5) (si + cos) + si + = 0 6) si - (si + cos) + 5 = 0 7) (si - cos) + si + 5 = 0 8) si + si( - 5 o ) = 9) si + si + cos + 8 = 0 0) (si - cos) + ( + )(si - cos) + = 0 Bài 7. Giải các phươg trìh ) si - 0sicos + cos = 0 ) cos - sicos + = 0 ) cos - si - si = ) si + 8sicos + (8-9)cos = 0 5) si + si - cos = 6) si + ( + )sicos + ( - )cos = 7) si - sicos + cos = 0 8) cos - 7si + si = Bài 8. Giải các phươg trìh ) cos - ( + )cos + = 0 ) ta + ( - )ta - = 0-5 -

) cos + 9cos + 5 = 0 ) si - cos + = 0 5) cos6 + ta = 6) cos + cot = 5 Bài 9. Giải các phươg trìh ) si + sisi + sisi9 = ) cos - sisi - coscos9 = ) cos + sisi = cos ) cos5cos = coscos + cos + 5) cos + sicos = sicos 6) si( + π )si6 = si(0 + π ) 7) ( + ta )( + si) = 8) ta( π - ) + ta( π - ) + ta = 0 Bài 0. Giải các phươg trìh ) ( - cos)si = si ) si - cos = cos π - cot ) + cos( - ) = + cos ( + cot) ) - ( + )si = + cot 5) ta = - cos - si 6) (si + cos ) + si(si + cos) = 7) cos( - ta)(si + cos) = si 8) ( + ta)( + si) = + ta 9) (si - cos)( + cos) = si Bài 0. Giải các phươg trìh ) si + cos - si - = 0 ) ( + )(si + cos) - si - ( + ) = 0 ) ta + ta = ta cos si ) = cos - cos - 6 -

D. MỘT SỐ BÀI THI ĐẠI HỌ VÊ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁ Bài. Giải các phươg trìh ) ( + ta)cos + ( + cot)si = si ) ta - tata = ) 5 - si - cos = - cos ) costa5 = si7 5) ta + cot = 6) si + si + cos = 0 7) ta + cot = + si 8) ta + cot = (si + cos) 9) si( - si ) = 0) cot - ta = 6( + cos) cos ) cos.cos.cos.cos8 = 6 ) cos0 + cos + 6coscos = cos + 8coscos ) si cos = + cos si ) si 6 + cos 6 = cos 5) si + cos = 7 8 cot( + π )cot( π 6 - ) 6) sicot5 = cos9 7) si cos + cos si = si 8) si - si = cos + cos 9) cos cos + si si = 0) si + cos = (ta + cot) si ) + ta = si ) cos - si = cos ) si - cos = + cos ) si + cos + si cot + cos ta = si 5) (cos - )(si + cos) = 6) si( + ) = + 8sicos - 7 -

Gia sư Sư Thàh Sog Hàh Được Bài. Giải các phươg trìh ) si + cos = 5 8 ) si + cos - si - si cos = 0 ) cos - si - cossi + si = 0 ( - cos) + ( + cos) + si ) - ta si = + ta ( - si) 5) si (ta + ) = si(cos - si) + 6) cos 6 + si 6 = 7 6 Bài. Giải các phươg trìh ) cos + cot + si si + 6si - 9 - cos = ) = 0 cot - cos cos cos(si + ) - cos - ) = ) si = ta + si 5) cos + si cos + = 0 6) si + cos - = 0 7) cos + cos + cos + cos = 8) + cos + 5si = 0 9) (ta + cot) = ( + si) 0) cos + si = 8cos Bài. Giải phươg trìh lượg giác ) cos + si = - cos + si + ) si - cos9 = + si ) cos7cos5 - si = - si7si5 ) si - cos = (sĩ - ) 5) (si + cos ) + si = 6) si - = si - cos 7) si + cos = 8) (si + cos)cos = + cos 9) cos - si = + si Bài 5. Giải các phươg trìh (biế đổi đưa về dạg tích) ) si - si = sicos ) si + cos 8 = cos0 ) (si + )(si - ) = - cos ) coscos cos - sisi si = 5) ta + ta - ta = 0 6) cos + si = si - cos 7) (cos - si)cossi = coscos - 8 -

8) (si - )(cos + si + ) = - cos 9) cos + cos + si = 0 0) si - si = si cos ) si si ) si + si + si + si + si5 + si6 = 0 ) cos - si = si ) - cos = si(si + ) 5) si + cos = si 6) si + si + si = 7) cos + si = si - cos 8) si + cos = (si 5 + cos 5 ) 9) si = cos + cos 0) si - si - si = 0 ) + si + cos = si + cos = 0 ) si - si = cos - cos + cos ) si - cos + cos = 0 ) cos + cos + cos + cos = 0 5) cos = 6 (cos - si) 6) cos + si = 8cos 7) si + si = 5si Bài 6. Giải các phươg trìh si - si ) = cos + si với 0 < < - cos ) si( + 5π ) - cos( - 7π ) = + si với π < < ) cos7 - si7 = - với Bài 7. Tìm giả trị lớ hất, giá trị hỏ hất của: ) y = si + sicos + 5cos cos + si + ) y = cos - si + ) y = si π + si( + ) - 9 - trog khoảg ( - ; ) π 6π < < 5 7 ) y = si - cos + Bài 8 (ác đề thi ĐH, Đ mới). cos + si ) A_0. Giải phươg trìh: 5si + si = cos + ) D_0. Tìm các ghiệm thuộc [0; ] của phươg trìh:

Gia Gia sư Thàh Sư Sog Được Hàh cos - cos + cos - = 0 cos ) A_0. Giải phươg trìh: cot - = + ta + si - si ) D_0. Giải phươg trìh: si ( - π )ta - cos = 0 5) D_0. Giải phươg trìh: (cos - )(si + cos) = si - si 6) A_05. Giải phươg trìh: cos cos - cos = 0 7) D_05. Giải phươg trìh: cos + si + cos( - π )si( - π ) - = 0 8) A_05_dự bị. Tìm ghiệm trê khoảg (0 ; ) của phươg trìh: si - cos = + cos ( - π ) 9) A_05_dự bị. Giải pt: cos ( - π ) - cos - si = 0 0) D_05_dự bị. Giải pt: ta( π - ) + si = cos ) D_05_dự bị. Giải pt: si + cos - si - cos - = 0 ) A_06_dự bị. Giải pt: coscos - sisi = + 8 ) A_06_dự bị. Giải pt: si + si + si + 6cos = 0 ) B_06_dự bị. Giải pt: (si - )ta + (cos - ) = 0 5) B_06_dự bị. Giải pt: cos + ( + cos)(si - cos) = 0 6) D_06_dự bị. Giải pt: cos + si + si = 7) D_06. Giải pt: cos + cos - cos - = 0 8) A_07. Giải phươg trìh: ( + si )cos + ( + cos )si = + si 9) B_07. Giải phươg trìh: si + si7 - = si ) D_07. Giải phươg trìh: (si + cos ) + cos = ) Đ_07. Giải phươg trìh: si ( π - ) + cos = cos - 7π ) A_08. Giải phươg trìh: + = si - si π si - ) B_08. Giải phươg trìh: si - cos = sicos - si cos 5) D_08. Giải phươg trìh: si( + cos) + si = + cos 6) Đ_08. Giải pt: si - cos = si - 0 -

HUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ TỔ HỢP A. MỘT SỐ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP I) QUY TẮ ỘNG VÀ QUY TẮ NHÂN: Bài : Với các chữ số,,,, 5 có thể lập được bao hiêu: ) Số lẻ gồm chữ số khác hau? ) Số chẵ gồm chữ số bất kỳ? Bài : ó co đườg ối liề điểm A và điểm B, có co đườg ối liề điểm B và điểm. Ta muố đi từ A đế qua B, rồi từ trở về A cũg đi qua B. Hỏi có bao hiêu cách chọ lộ trìh đi và về ếu ta khôg muố dùg đườg đi làm đườg về trê cả hai chặg AB và B? Bài : ó 5 miếg bìa, trê mỗi miếg ghi một trog 5 chữ số 0,,,,. Lấy miếg bìa ày đặt lầ lượt cạh hau từ trái sag phải để được các số gồm chữ số. Hỏi có thể lập được bao hiêu số có ghĩa gồm chữ số và trog đó có bao hiêu số chẵ? Bài : ho 8 chữ số 0,,,,, 5, 6, 7. Từ 8 chữ số trê có thể lập được bao hiêu số, mỗi số gồm chữ số đôi một khác hau và khôg chia hết cho 0. Bài 5: Một gười có 6 cái áo, trog đó có áo sọc và áo trắg; có 5 quầ, trog đó có quầ đe; và có đôi giày, trog đó có đôi giầy đe. Hỏi gười đó có bao hiêu cách chọ mặc áo - quầ - giày, ếu: ) họ áo, quầ và giày ào cũg được. ) Nếu chọ áo sọc thì với quầ ào và giày ào cũg được; cò ếu chọ áo trắg thì chỉ mặc với quầ đe và đi giày đe. II) HOÁN VỊ - HỈNH HỢP - TỔ HỢP: Bài : ó gười bạ gồi quah một bà trò ( > ). Hỏi có bao hiêu cách sắp ếp sao cho: ) ó gười ấ địh trước gồi cạh hau. ) gười ấ địh trước gồi cạh hau theo một thứ tự hất địh Bài : Một đội ây dựg gồm 0 côg hâ và kỹ sư. Để lập một tổ côg tác cầ chọ kỹ sư làm tổ trưởg, côg hâ làm tổ phó và 5 côg hâ làm tổ viê. Hỏi có bao hiêu cách lập tổ côg tác. Bài : Trog một lớp học có 0 học sih am, 0 học sih ữ. Lớp học có 0 bà, mỗi bà có 5 ghế. Hỏi có bao hiêu cách sắp ếp chỗ gồi ếu: a) ác học sih gồi tuỳ ý. b) ác học sih gồi am cùg bà, các học sih ữ gồi cùg bà Bài : Với các số: 0,,,, 9 lập được bao hiêu số lẻ có 7 chữ số. - -

Bài 5: Từ hai chữ số ; lập được bao hiêu số có 0 chữ số trog đó có mặt ít hất chữ số và ít hất chữ số. - -

Bài 6: Tìm tổg tất cả các số có 5 chữ số khác hau được viết từ các chữ số:,,,, 5 Bài 7: Trog một phòg có hai bà dài, mỗi bà có 5 ghế. Người ta muố ếp chỗ gồi cho 0 học sih gồm 5 am và 5 ữ. Hỏi có bao hiêu cách ếp chỗ gồi ếu: ) ác học sih gồi tuỳ ý. ) ác học sih am gồi một bà và các học sih ữ gồi một bà. Bài 8: Với các chữ số 0,,,, 6, 9 có thể thàh lập được bao hiêu số chia hết cho và gồm 5 chữ số khác hau Bài 9: Từ các chữ cái của câu: "TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT" có bao hiêu cách ếp một từ (từ khôg cầ có ghĩa hay khôg) có 6 chữ cái mà trog từ đó chữ "T" có mặt đúg lầ, các chữ khác đôi một khác hau và trog từ đó khôg có chữ "Ê" Bài 0: ho A là một tập hợp có 0 phầ tử. a) ó bao hiêu tập hợp co của A? b) ó bao hiêu tập hợp co khác rỗg của A mà có số phầ tử là số chẵ? Bài : ) ó bao hiêu số chẵ có ba chữ số khác hau được tạo thàh từ các chữ số,,,, 5, 6? ) ó bao hiêu số có ba chữ số khác hau được tạo thàh từ các chữ số,,,, 5, 6 à các số đó hỏ hơ số 5? Bài : Từ các chữ số,,,, 5, 6 thiết lập tất cả các số có 6 chữ số khác hau. Hỏi trog các số đã thiết lập được, có bao hiêu số mà hai chữ số và 6 khôg đứg cạh hau? Bài : Một trườg tiểu học có 50 học sih đạt dah hiệu cháu goa Bác Hồ, trog đó có cặp ah em sih đôi. ầ chọ một hóm học sih trog số 50 học sih trê đi dự Đại hội cháu goa Bác Hồ, sao cho trog hóm khôg có cặp ah em sih đôi ào. Hỏi có bao hiêu cách chọ. Bài : Với các chữ số,,,, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao hiêu số có ba chữ số khác hau và khôg lớ hơ 789? Bài 5: ) ho các chữ số 0,,,,. Hỏi có thể thàh lập được bao hiêu số có bãy chữ số từ hữg chữ số trê, trog đó chữ số có mặt đúg ba lầ, cò các chữ số khác có mặt đúg một lầ. ) Trog số 6 học sih có học sih giỏi, 5 khá, 8 trug bìh. ó bao hiêu cách chia số học sih đó thàh tổ, mỗi tổ 8 gười sao cho ở mỗi tổ đều có học sih giỏi và mỗi tổ có ít hất hai học sih khá. Bài 6: Số guyê dươg được viết dưới dạg: = Trog đó,,, là các số tự hiê ) Hỏi số các ước số của là bao hiêu? ) Áp dụg: Tíh số các ước số của 580. - -.. 5. 7

III) TOÁN VỀ Á SỐ P, Bài : Giải bất phươg trìh: k A, A k : P Bài : Tìm các số âm trog dãy số,,,, với: = Bài : ho k, là các số guyê và k ; hứg mih: k k k k k k 6 A P P Bài : ho là số guyê. hứg mih: P = + P + P + P + + ( - )P - Bài 5: ho k và là các số guyê dươg sao cho k <. hứg mih rằg: k k k VI) NHỊ THỨ NEWTON: Bài : hứg mih rằg:... k k - - k k....... Bài : Khai triể và rút gọ các đơ thức đồg dạg từ biểu thức: 9 0... ta sẽ được đa thức:p() = A 0 + A + A + + A Hãy ác địh hệ số A 9 Bài : ) Tíh d ( N) 0 ) Từ kết quả đó chứg mih rằg:.... Bài : hứg mih rằg:....... Bài 5: Tíh tổg S =...... ( ) Bài 6: hứg mih rằg: 6 0 6 5 6 6 6 6... Bài 7: Tìm hệ số của 5 trog khai triể của biểu thức sau thàh đa thức: f() = 5 6 7 Bài 8: Trog khai triể của P() = a 0 9 0 0 a... a9 a0 thàh đa thức: Hãy tìm hệ số a k lớ hất (0 k 0) Bài 9: Tìm số guyê dươg sao cho:.... 000 000 000 00 Bài 0: MR: 0 00 00 00 00... 0 6

- 5 - Bài : Với mỗi là số tự hiê, hãy tíh tổg: )... 0 )..... 0 Bài : ho đa thức P() = ( - ) 0 ) Tìm hệ số của trog khai triể trê của P() ) Tíh tổg của các hệ số trog khai triể trê của P() Bài : Biết tổg tất cả các hệ số của khai triể hị thức: bằg 0 hãy tìm hệ số a (a là số tự hiê) của số hạg a. trog khai triể đó. Bài : Trog khai triể hị thức: 5 8 hãy tìm số hạg khôg phụ thuộc vào biết rằg: 79 Bài5: hứg mih:...... Bài 6: Tìm số hạg khôg chứa trog khai triể của biểu thức: 7 0 Bài 7: Khai triể hị thức:... 0 Biết rằg trog khai triể đó 5 và số hạg thứ tư bằg 0, tìm và Bài 8: Trog khai triể: a b b a Tìm số hạg chứa a, b có số mũ bằg hau.

B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài. Với các chữ số 0,,,,,5, có thể lập được bào hiêu số có 5 chữ số khác hau? Bài. Dùg 5 chữ số,,,6,8 để viết thàh số gồm 5 chữ số khác hau. Hỏi: a. Bắt dầu bởi chữ số. b. Bắt đầu bởi chữ số 6 c. Bắt đầu bởi chữ số 8 Bài. Dùg 6 chữ số,,,,5,6 để viết thàh số tự hiê gồm chữ số khác hau. Hỏi: a. ó bao hiêu số hư vậy b. ó bao hiêu số bắt đầu bởi chữ số Bài. ho 8 chữ số 0,,,,,5,6,7. Hỏi có thể lập được bao hiêu số có 6 chữ số khác hau trog đó hất thiết phải có mặt chữ số. Bài 5. Với các chữ số 0,,,,,5,6 có thể lập được bao hiêu số có 5 chữ số khác hau trog đó hất thiết phải có mặt chữ số 5. Bài 6. Từ các chữ số,,,,5,6,7,8,9 thiết lập tất cả các số có 9 chữ số khác hau. Hỏi trog các số thiết lập được có bao hiêu số mà chữ số 9 đứg chíh giữa. Bài 7. ho A = {0,,,,,5} có thể lập được bao hiêu số chẵ, mỗi số có chữ số khác hau. Bài 8. a. Từ các chữ số,5,6,7 có thể lập được bao hiêu số có các chữ số phâ biệt. b. Từ các chữ số 0,,,,,5 có thể lập được bao hiêu số chẵ gồm 5 chữ số đôi một khác hau? Bài 9. ho tập E = {0,,,,,5,6,7,8,9} Hỏi có bao hiêu số tự hiê gồm 5 chữ số khác hau chia hết cho 5? Bài 0. Một tập thể gồm gười gồm 6 am và 8 ữ, gười ta muố chọ tổ côg tác gồm 6 gười. Tìm số cách chọ sao cho trog tổ phải có cả am và ữ? Bài. Một hóm học sih gồm 0 gười, trog đó có 7 am và ữ. Hỏi có bao hiêu cách ếp 0 hoc sih trê thàh hàg dọc sao cho 7 học sih am phải đứg liề hau? Bài. ó một hộp đựg viê bi đỏ, viê bi trắg, 5 viê bi vàg. ho gẫu hiê viê bi lấy từ hộp đó. Hỏi có bao hiêu cách chọ để trog số viê bi lấy ra khôg đủ màu? Bài. Một lớp có 0 học sih trog đó có cá bộ lớp. Hỏi có bao hiêu cách cử gười đi dự hội ghị sih viê của trườg sao cho trog gười có ít hất một cá bộ lớp? Bài. Một đội vă ghệ có 0 gười trog đó có 0 am và 0 ữ. Hỏi có bao hiêu cách chọ ra 5 gười sao cho:. ó đúg gười am trog 5 gười đó. ó ít hất am và ít hất ữ trog 5 gười đó - 6 -

Bài 5. ó 5 hà Toá học am, hà Toá học ữ và hà Vật lý am. Lập một đoà côg tác cầ có cả am và ữ, cầ có cả hà Toá học và hà Vật lý. Hỏi có bao hiêu cách? - 7 -

Gia Gia sư Sư Thàh Sog Hàh Được Bài 6. Một lớp học có 0 học sih am và 5 học sih ữ. ó 6 học sih được chọ ra để lập một tốp ca. Hỏi có bao hiêu cách chọ khác hau.. Nếu phải có ít hất ữ.. Nếu phải chọ tuỳ ý. Bài 7. Một tổ học sih gồm 7 am và ữ. Giáo viê muố chọ học sih ếp vào bà ghế của lớp, trog đó có ít hất am. Hỏi có bao hiêu cách chọ? Bài 8. hứg mih rằg:. Bài 9. hứg mih rằg: Bài 0. Với là số guyê dươg, chứg mih hệ thức sau: Bài. hứg mih rằg: Bài. Tíh tổg: Bài. Tíh tổg: Bài. hứg mih rằg: Bài 5. ho là một số guyê dươg: a. Tíh : I = 0 ( ) d b. Tíh tổg: Bài 6. Tìm số guyê dươg sao cho: Bài 7. Tìm số guyê dươg sao cho: Bài 8. Tìm số tự hiê thảo mã đẳg thức sau: Bài 9. Tíh tổg: biết rằg, với là số guyê dươg:, Bài 0. Tìm số guyê dươg sao cho: - 8 -

Bài. Tìm hệ số của 8 trog khai triể thàh đa thức của: Bài. Gọi a - là hệ số của - trog khai triể thah đa thức của:( + ) ( + ). Tìm để a - = 6 Bài. Tìm hệ số của số hạg chứa 6 trog khai triể hị thức Newto của 0 Biết rằg:... Bài. Tìm các số hạg khôg chứa trog khai triể hị thức Newto của: 7 với > 0 Bài 5. Tìm số hạg thứ 7 trog khai triể hị thức: Bài 6. ho : ; Sau khi khai triê và rút gọ thì biểu thức A sẽ gồm bao hiêu số hạg? Bài 7. Tìm hệ số của số hạg chứa 8 trog khai triể hị thức Newto của, biết rằg: Bài 8. khai triể biểu thức ( - ) ta được đa thức có dạg: Tỡm hệ số của, biết a o +a +a = 7 Bài 9. Tìm hệ số của 5 trog khai triể đa thức:. Bài 0. Tìm số hạg khôg chứa trog khai triể hị thức Biết rằg: Bài. Giải các phươg trìh: - 9 -

Bài. Giải các hệ phươg trìh: Bài. Giải các bất phươg trìh: - 0 -

HUYÊN ĐỀ. PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌ Bài. hứg mih rằg a). +.5 +.8 +... + ( - ) = ( + ) với N * b) + 9 + 7 +... + = ( + - ) với N * ( ) ( ) ( )( ) 6 6 ( 7 ( ) ( )..7 ( ) ( )... ( )( ) ( ) ( )( ) 6 () c) + + 5 +... + ( - ) = d) + + +... + = e) + + +... + = f) ) với N * g) với N * với N * với N * h) với N * i) k) với N * với với N * Bài. hứg mih rằg với mọi N * ta có: a) + chia hết cho b) + ( + ) + ( + ) chia hết cho 9 c) + chia hết cho 6 d) - + chia hết cho 6 e) + 5 - chia hết cho 9 f) + + + chia hết cho 7 g) 7 - chia hết cho 7 h) + + 5 chia hết cho Bài. hứg mih các bất đẳg thức sau a) + > + 5 với N * b) > + với N *, c) > + + 5 với N *, d) - > - với 8 e) - > ( + ) với - -

Gia Gia sư Sư Thàh Sog Được Hàh HUYÊN ĐỀ : DÃY SỐ Dạg. Xác địh một số số hạg của dãy số. Xác địh số hạg tổg quát Bài. Viết 5 số hạg đầu của dãy số sau: a) u = - b) d) - u = u = u = u - + u+ khi = k - khi = k+ g) u = cos π Bài. Tìm số hạg tổg quát của dãy số a) (u ): ; ; ; 8; 6; b) (u ): c) (u ): d) (u ): ; ; ; 5 u = u + = u ; - b) u = ( > ) c) u = - + (với k ) e) u = ; u + = (u + ) (với ) 6 9 ; ; ; 7 0 ; h) si π + cos π Bài. ho dãy số (u ): u =, u + = u + 7 với a) Tíh u, u, u, u 5, u 6 b) hứg mih rằg: u = + 7 với Bài. ho dãy số (u ): u = ; u + = u + 7 với a) Tíh u, u, u, u 5, u 6 b) hứg mih rằg: u = 7 6 Bài 5. ho (u ): u = ; u + = u + hứg mih rằg: u = - Dạg. Xét tíh đơ điệu của một dãy số Bài 6. Xét tíh đơ điệu của các dãy số sau a) u = + ; b) u = + d) u = g) u = + - + + e) u = h) u = Dạg. Xét tíh bị chặ của dãy số Bài 7. Xét tíh bị chặ của các dãy số + + + + + c) u = + f) u = - - -

a) u = b) u = d) u = + Bài. tỡm cỏc giới hạ sau:... 7 5 8 Bài. tỡm cỏc giới hạ sau:... Bài. tỡm cỏc giới hạ sau:. ( + ) e) u = 7 + BÀI TẬP TỰ LUYỆN. 6 5. 6.. 5. 6.. 5. 8 7. 8. Bài. tỡm cỏc giới hạ sau:.. Bài 5. tỡm cỏc giới hạ sau: si si0.... cos0 + +... + + + 5. Bài 6 tỡm cỏc giới hạ sau: 5 5 6 6 c) u =. f) u = + 8 + + 7. 8. 9. 7.. 5. 6. 9. 6 6 0. 5. - -

5... ( ).. 6.... ( )( ) + si + 6...... -.....5 ()() - -

Tr êg THPT Vĩh Bìh Huỳh Phước b vµ g cao HUYÊN ĐỀ 5. GIỚI HẠN ỦA HÀM SỐ Bài : Tìm các giới hạ sau (dạg 0 0 ): 5 6 8 5 ) ) 5) 7) 5 Bài. Tìm các giới hạ sau(dạg 0 0 ): ) ) 6) 8) 8 6 5 6 8 6 8 8 6 0 ) 7 ) 0 5) 7) 7 5 9) ) ) 5) 6 6 Bài. Tìm các giới hạ(dạg 0 0 ): 7 ) 7 ) 6) 0 8) 0 0) 0 ) 9 6 7 ) 0 7 ) ) 5) 0 7 ) 0 ) 6) 8 8 N m häc 008-009 5 7 5

Tr êg THPT Vĩh Bìh Huỳh Phước b vµ g cao 6 7) 8) 0 0 Bài. Tìm các giới hạ (dạg ): ) ) 5) 5 7 0 9 Bài 5. Tìm các giới hạ ( - ): ) ) 5) 5 7) ) ) 0 0 50 5 6) ) 5 ) 9 6) 5 8) 5 8 N m häc 008-009 6

Tr êg THPT Vĩh Bìh Huỳh Phước b vµ g cao HUYÊN ĐỀ 6. ĐẠO HÀM I. Tíh đạo hàm bằg địh ghĩa Bài. Dùg địh ghĩa tíh đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm: ) f() = + + tại = ) f() = si tại = π 6 ) f() = - tại = ) f() = + tại = 0 5) f() = + - tại = + 8-8 + khi 0 6) f() = tại = 0 0 khi = 0 si khi 0 7) f() = tại = 0 0 khi = 0 - cos khi 0 8) f() = tại = 0 0 khi = 0 Bài. Dùg địh ghĩa tíh đạo hàm của các hàm số sau: ) y = 5 7 ) y = + 9 ) y = - ) y = - + 5) y = + 5 6) y = + II. Qua hệ giữa tíh liê tục và sự có đạo hàm si khi 0 Bài. ho hàm số f() = 0 khi = 0 hứg mih rằg hàm số liê tục trê R hưg khôg có đạo hàm tại = 0. cos khi 0 Bài. ho hàm số f() = 0 khi = 0 ) hứg mih rằg hàm số liê tục trê R ) Hàm số có đạo hàm tại = 0 khôg? Tại sao?. a + b khi Bài 5. ho hàm số f() = - khi < Tìm a, b để hàm số có đạo hàm tại = N m häc 008-009 7

Tr êg THPT Vĩh Bìh Huỳh Phước b vµ g cao a + b khi 0 Bài 6. ho hàm số f() = cos - cos khi < 0 Tìm a, b để hàm số có đạo hàm tại = 0 + a khi Bài 7. ho hàm số f() = - khi > Tìm a để hàm số khôg có đạo hàm tại =. III. Tíh đạo hàm bằg côg thức: Bài 8. Tíh đạo hàm của các hàm số sau: ) y = + ) y = - + + ) y = ( + )( ) ) y = ( )( )( ) 5) y = ( + ) 5 6) y = ( + ) 7) y = 9 + 8) y = ( + )( + ) ( + ) Bài 9. Tíh đạo hàm của các hàm số sau : ) y = - + + ) y = + 5) y = + + 7) y = - + Bài 0. Tíh đạo hàm của các hàm số sau: ) y = + 5 ) y = ( ) 5) y = 7) y = - + - ) y = ( ) ) y = - + - 6) y = - - + 8) y = - ) y = + ) y = + + - - + 6) y = + + + 8) y = III. Viết phươg trìh tiếp tuyế của dồ thị tại một điểm Bài. ho hàm số y = + () - + + - ) Viết phươg trìh tiếp tuyế với đồ thị () tại điểm có hoàh độ là =. ) hứg mih rằg là tiếp tuyế có hệ số góc hỏ hất Bài. ho hàm số y = - + + () ) Viết phươg trìh tiếp tuyế của () tại điểm có hàh độ là = 0 ) hứg mih rằg tiếp tuyế là tiếp tuyế của () có hệ số góc lớ hất. Bài. N m häc 008-009 8

Tr êg THPT Vĩh Bìh Huỳh Phước b vµ g cao ) Viết phươg trìh tiếp tuyế với đồ thị của hs: y = + tại điểm (-; - ) + + 5 ) Viết phươg trìh tiếp tuyế với đồ thị của hàm số y = tại điểm có hoàh độ = 0 IV. Viết phươg trìh tiếp tuyế của đồ thị () khi biết hệ số góc k. Bài. ) Viết phươg trìh tiếp tuyế với đồ thị của hàm số y = + biết hệ số góc của tiếp tuyế là. ) Viết phươg trìh tiếp tuyế với đồ thị của hàm số y = = biết: a) Tiếp tuyế sog sog với đườg thẳg y + 5 = 0 b) Tiếp tuyế vuôg góc với đườg thẳg + y = 0 Bài 5. ho hàm số y = - () - Viết phươg trìh tiếp tuyế với đồ thị () biết: ) Hoàh độ của tiếp điểm là = 0 ) Tiếp tuyế sog sog với đườg thẳg y = - + ) Tiếp tuyế vuôg góc với đườg thẳg y + 0 = 0 ) Biết hệ số góc của tiếp tuyế là - 9 V. Viết phươg trìh tiếp tuyế đi qua một điểm: Bài 6. ho hàm số y = + () ) Viết phươg trìh tiép tuyế của () kẻ từ điểm A(0; ) ) Tìm trê đườg thẳg y = các điểm để từ đó có thể kẻ được tiếp tuyế vuôg góc với hau. Bài 7. Viết phươg trìh tiếp tuyế với đồ thị của hàm số y = f() biết: ) f() = và tiếp tuyế đi qua điểm A(; ) ) f() = + và tiếp tuyế đi qua điểm B(0; ) ) f() = + và tiếp tuyế di qua điểm (0; ) - Bài 8. ) ho hàm số y = + (). hứg mih rằg qua điểm A(; -) kẻ được + hai tiếp tuyế tới đồ thị và hai tiếp tuyế đó vuôg góc với hau. ) Tìm m để từ M(m; 0) kẻ được hai tiếp tuyế với đồ thị hàm số y = + - sao cho hai tiếp điểm ằm về hai phía của trục O. N m häc 008-009 9