Chương 4: Mô đun – Đại số

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "Chương 4: Mô đun – Đại số"

Bản ghi

1 CHƢƠNG IV MÔĐUN VÀ ĐẠI SỐ Trog chƣơg ày chug ta sẽ xét các cấu trúc đại số có một hoặc hai phép toá hai gôi cùg với một phép hâ vô hƣớg, đó là môđu, khôg gia vectơ và đại số. Khái iệm môđu là một trog hữg khái iệm cơ bả của đại số hiệ đại. 4.1 Môđu, Môđu Co, Môđu Thƣơg Địh ghĩa môđu Giả sử K là vàh có đơ vị 1. Một môđu trái trê vàh K (hoặc K-môđu trái) là một hóm Albe cộg X đƣợc trag bị phép hâ (bê trái) các phầ tử của vàh K với các phầ tử của x, tích của phầ tử α K với phầ tử x X ta ký hiệu là ax X, sao cho các điều kiệ sau đƣợc thoả mã đối với mọi x,y X, α, β K: M1. (α + β )x = αx + βy a(x + y ) = αx + αy M2. α(βx) = (αβ)x M3. 1x = x Ta có 0x = 0 vì 0x = (0 + 0)x = 0x + 0x 0x = 0 Phép hâ các phầ tử của X với các phầ tử của K goi là phép hâ vô hƣớg. Khái iệm K-môđu phải (hâ bê phải) đƣợc địh ghĩa tƣơg tự. Nếu K là vàh giao hoá có đơ vị thì các khái iệm K-môđu trái và K-môđu phải trùg hau. Thật vậy ếu đặt xa = ax với a K, x X, thì mỗi K-môđu trái là K-môđu phải và gƣợc lại. Nếu K chỉ là một thể tì mỗi K-môđu trái gọi là một khôg gia vectơ trái. Sau đây chỉ xét các K-môđu trái, ê gọi tắt là K- môđu 2. Các ví dụ về môđu 1. Giả sử K là một vàh có đơ vị và X là một iđêa trái của vàh K và KX X ê X là một K-môđu By: Nguyễ Tiế Thịh Page 1

2 Nếu X + K thì vàh K là một K-môđu 2. X là một hóm Albe. Với mỗi phầ tử x X, Z ếu > 0 ta đặ x = x + x + + x, ếu < 0 ta đặt x = -((-)x). Vậy hóm Albe X là một Z-môđu. 3. Giả sử K là vàh có đơ vị, S là tập khác rỗg cho trƣớc. Ta đặt X = K s = {f: S K} Tập X là một hóm Albe cộg với phép toá f,g X, f + g là áh xạ từ S vào K xác địh bởi: (f + g)(s) = f(s) + g(s), s S. Phầ tử 0 là áh xạ xác địh bởi: 0(s) = 0, s S. Phép hâ vô hƣớg các phầ tử của vàh K với các phầ tử của X địh ghía hƣ sau: f X, α K, αf là áh xạ từ S vào K xác địh bởi: (α f )(s) = α f (s), s S. Dễ thấy rằg X là một K-môđu. 4. Giả sử {X i } i I là một họ các K-môđu, P là tích trực tiếp các hóm Abe cộg X i, i I P = Xi = { f : I X i : f(i) i I X i, i I }. Phép hâ các phầ tử a K với các phầ tử f P đƣợc địh ghĩa hƣ sau: Áh xạ: af : I X i xác địh bởi: (af)(j) = af(j) ( phép hâ vô hƣớg trog K-môđu X j ). Khi đó các điều kiệ M1 M3 đƣợc thoả mã và P là một K-môđu, gọi là tích trực tiếp của họ K-môđu {X i } i I. Đặc biệt ếu X i = X, i I ta luô có K- môđu X I. 5. Giả sử K là một vàh có đơ vị. Tập cá đa thức K[x] là một K-môđu đối với phép cộg đa thức và phép hâ các phầ tử của vàh K với các đa thức. 6. Giả sử K là một vàh có đơ vị, M[K] là tập các ma trậ vuôg cấp hệ số trê vàh K. Khi đó với phép cộg ma trậ: i I i I By: Nguyễ Tiế Thịh Page 2

3 A = (a ij ) x B = (b ij ) x : A + B = (a ij + b ij ) x và phép hâ các phầ tử của vàh K với các ma trậ: α. A = ( α α ij)x thì M [K] là một K-môđu. 3. Môđu co Giả sử X là một K-môđu. Một môđu co của K- môđu X là một hóm co A của hóm Albe X ổ địh với phép hâ vô hƣớg, tức là x A và a K ta có ax A. Dễ thấy rằg mỗi môđu co của K-môđu X cũg là một K-môđu. Từ địh ghĩa môđu co và điều kiệ cầ và đủ để một tập co là một hóm co ta có: Tập co A của K-môđu X là một môđu co khi và chỉ khi x y A và αx A x,y A, α, hoặc một cách tƣơg đƣơg: α.x + β.y A x,y A, α, β K. Ví dụ một môđu co: 1. Mỗi K-môđu X có hai môđu co hiể hiê đó là X và môđu co tầm thƣờg {0}. 2. Mỗi hóm co A của hóm Albe X là một môđu co của Z môđu X 3. Giả sử K là một vàh có đơ vị. Vàh K là một K-môđu. Khi đó mỗi iđêa trái của K là một môđu co 4. Giả sử {X i } i I là một họ K-môđu cho trƣớc.xét tổg trực tiếp của các hóm Albe X i, i I X i = { f : I X i : f (j) X i, f(j) = 0 j I, i I trừ một số hữu hạ} Khi đó Xi là một môđu co của K-môđu co của K-môđu X, và gọi là tổg trực tiếp của các K- i I môđu X i, i I. Dễ thấy rằg giao một họ tuỳ ý khác rỗg các môđu co của K-môđu X là một môđu co Giả sử S là tập co của K-môđu co của K- môđu X. Khi đó tất cả các môđu co của K-môđu X chứa S là một môđu co và là môđu co hỏ hất của By: Nguyễ Tiế Thịh Page 3

4 K-môđu X chứa tập S. Ta ký hiệu môđu co đó là <S> K. Môđu <S> K. gọi là môđu co sih bởi tập S. Đặc biệt ếu <S> K.= X thì S gọi là tập các phầ tử sih của K-môđu X Nếu X = <S> K. và card S < thì X gọi là K- môđu hữu hạ sih. Nếu X = <{a}> k thì X gọi là K- môđu xyclic Ví dụ: Giả sử K là vàh có đơ vị. Ta có K = <{1}> k. Vậy mỗi vàh K có đơ vị là một K-môđu xyclic. Địh lý 4.1: Giả sử S là một tập co khác rỗg của K-môđu X. Khi đó ta có : N} Chứg mih: <S> K. = { ĐẶt A = { i,x i,a i K, x i S, t 1 i,x i,a i K, x i S, m 0} Dễ thấy rằg A là một môđu co của K-môđu X. Vì mỗi x S. ta có x = 1x A vậy S A. Gải sử B là một môđu co của K chứa X tập S.Khi đó với ai K, xi S, m N ta có m t 1 t 1 ix i B. Do đó A B và A là môđu co hỏ hất của K-môđu X chứa tập S. Vậy thị <S> k = A. 4. Môđu thươg Giả sử A là một môđu co của K-môđu X. Vì A là một hóm co của hóm Albe X ê ta có hốm thƣơg X A = { x = x + A : x A} Với phép toá x + y = x y. y Bổ đề: By: Nguyễ Tiế Thịh Page 4

5 Nếu A là một môđu co của K-môđu X ta có: α x x, với α K, x X, trog đó α x = (α u : u x ) Chứg mih: Gải sử u x = x + A, khi đó có a A sao cho u = x + a. Vậy α u = α x + α a α x + A = x. Do đó : α x x Giả sử A là một môđu co của K-môđu X. Theo bổ đề trê ta có thể địh ghĩa phép hâ các phầ tử α K với các phầ tử x của hóm Albe X A α x = x hƣ sau: Nhóm Albe X với phép hâ vô hƣớg (*) là A một K-môđu. Thật vậy : Α ( x + y ) = α ( x y) = x y = x y = x + y = α x + α y Vậy điều kiệ M1 đƣợc thỏa mã. Các điều kiệ M2, M3 cũg đƣợc chứg mih tƣơg tự. K-môđu X gọi là môđu thƣơg của K-môđu X A theo môđu co A By: Nguyễ Tiế Thịh Page 5

6 2. ĐỒNG CẤU MÔĐUN Địh ghĩa: Giả sử X, Y là các K-môđu. Một áh xạ f: X Y gọi là một đồg cấu (hoặc đồg cấu của môđu X vào môđu Y) ếu các điều kiệ sau đƣợc thỏa mã đối với mọi x 1,x 2 X, α K: f(x 1 + x 2 ) = f(x 1 ) + f(x 2 ) (1) f(α x 1 ) = f(α x 2 ) (2) Dễ thấy rằg hai điều kiệ (1) và (2) tƣơg đƣơg với điều kiệ sau: f(α x 1 + β x 2 ) = α f(x 1 ) + β f(x 2 ) với x 1,x 2 X; α, β K. Các khái iệm K- đơ cấu, K- toà cấu, K- đẳg cấu đƣợc địh ghĩa tƣơg tự hƣ đồg cấu hóm. Địh lý 4.2: Nếu áh xạ f: X Y là một K- đồg cấu cảu K- môđu X vào K-môđu Y thì ta có: Ảh Im(f) = f(x) là môđu co của Y Nhâ Ker(f) = f 1 ({0}) là môđu co của X Chứg mih: Vì f là một tổg đồg cấu hóm ê Im(f) và Ker(f) là các hóm co của Y và X tƣơg ứg. Ta cầ chứg tỏ các hóm co ày ổ địh đối với phép hâ vô hƣớg Giả sử α K, y Im(f). Khi đó có x X sao cho f(x) = y Ta có α y = α f(x) = f(α x) Im(f). Với x Ker(f) ta có f(α x) = α f(x) = α 0 = 0. Vậy α x Ker(f) Giả sử A là một môđu co của K-môđu X > Khi đó phép chiếu tự hiê p: X X A là một K- toà cấu và A = Ker(p) xác địh bởi p(x) = x By: Nguyễ Tiế Thịh Page 6

7 Tƣơg tự hƣ trog trƣờg hợp lý thuyết hóm ta có địh lý sau: Địh lý 4.3: (Đih lý đồg cấu) Giả sử f: X Y là một K-đồg cấu của K-môđu X vào K-môđu Y, khi đó ta có K- đẳg cấu : X Im(f) Ker f Giả sử K là một vàh giao hoá có đơ vị, X và Y là các K-môđu. Ta ký hiệu Hom k (X;Y) là tập tất cả các K- đồg cấu cảu K-môđu X vào K-môđu Y. Phép cộg trog tập Hom k (X;Y) và phép hâ các phầ tử của vàh K với các phầ tử của Hom k (X;Y) đƣợc địh ghĩa hƣ sau: Với f, g Hom k (X;Y), f + g là K- đòg cấu xác địh bởi: (f + g)(x) = f(x) + g(x), với x X Với f Hom k (X;Y), α K, α f là K- đồg cấu xác địh bởi: (α f)(x) = α f(x) Dễ dàg chứg mih rằg Hom k (X;Y) với hai phép toá trê là một K-môđu Nếu Y = K thì X * = Hom k (X;Y) gọi là môđu đối gẫu hiê của môđu X, các phầ tử của X * gọi là các dạg tuyế tíh trê X. Nếu K là một trƣờg thì X * gọi là khôg gia đối gẫu By: Nguyễ Tiế Thịh Page 7

8 3 MÔĐUN TỰ DO Giả sử X là một K-môđu, B là một tập co của X. Phầ tử x X gọi là một tổ hợp tuyế tíh của các phầ tử của tập B với hệ số trog K ếu phầ tử x có thể biểu diễ dƣới dạg X = ix i i 1 Trog đó x i B, i = 1. Theo địh lý 4.1 thì môđu <B> k, môđu co sih bởi tập B là tập tất cả các tổ hợp tuyế tíh của các phầ tử B Độc lập tuyế tíh, cơ sở: Giả sử B là tập co của K-môđu X. Tập B gọi là phụ thuộc tuyế tíh ếu B có một tổ hợp tuyế tíh tầm thƣờg. Tức là tồ tại các phâg tử x 1, x 2,.., x m thuộc B và các hệ tử a 1, a 2,..,,a m thuộc K, có ít hất một ai 0 sao cho: a 1 x 1 + a 2 x a m x m = 0 Tập co B của K-môđu X khôg phụ thuộc tuyế tíh gọi là độclập tuyế tíh Theo địh ghĩa ta có: tập co B của một K- môđu X là độc lập tuyế tíh khi và chỉ khi đối với mọi họ các phầ tử x 1, x 2,.., x m thuộc B ếu: a 1 x 1 + a 2 x a m x m = 0, a K thì a i = 0, i = 1,,m. Mỗi hệ sih của K-môđu X độc lập tuyế tíh gọi là cơ sỏ của X Mỗi K-môđu có một cơ sở gọi là K-môđu tự do Từ địh ghĩa ta có: Nếu B là một cơ sở của K- môđu tự do X thì mỗi phầ tử x X đƣợc biểu diễ một cách duy hất dƣới dạg : x = 1 x x x trog đó x i B, i = 1,.,. Giả sử K là một vàh có đơ vị 1. Với mỗi tập I cho trƣớc ta đặt K (1) = K i,trog đó K i = K, với i I i 1 Nếu I =, ta đặt K (1) = {0}. Vậy mỗi tập I ta có K- môđu K (1) By: Nguyễ Tiế Thịh Page 8

9 Bổ đề 1: Giả sử vàh K {0}.có đơ vị 1 cà I là tập khác rỗg cho trƣớc. Khi đó K (I) là một K-môđu tự do với cơ sở {e i } i I, trog đó áh xạ e i : I K đƣợc xác địh hƣ sau: Ee i (j) = ij = 0 eu i j 1 eu i j ( ij là ký hiệu Crôecke) Cơ sở {e i } i I gọi là cơ sở chíh tắc của K-môđu K (1) Chứg mih: Tập {e i } i I là một hệ sih của K (1). Thật vậy, vì mỗi phầ tử f K (1) tƣơg ứg với một họ các phầ tử {f(i)} i I cảu K, trog đó hầu hết f(i) = 0 chỉ trừ một số hữu hạ. theo địh ghĩa phép cộg trog hóm Albe K (1) và phép hâ vô hƣớg với các phầ tử của vàh K ta có : F = f( i ) e i i I Họ {e i } i I độc lập tuyế tíh. Thật vậy, gải sử i e i = 0, với mọi j I ta có: i I j = ( i e i )(j) = 0 ( j) = 0 i I Giả sử S là một tập khác rỗg. Theo bổ đề 1 ta có K-môđu tự do X = K (1) với cơ sở {e s } s S. Nếu đồg hất mỗi phầ tử s S với phầ tử e s X, ta có thể xem S là một cơ sở của K-môđu tự do X và mỗi phầ tử x X có biểu diễ duy hất tập S 1 x = k ss s S Trog đó chỉ một số hữu hạ k s 0 Khi đó ta ói rằg X là một K-môđu tự do trê Dƣới đây ta luô giả thiết vàh K {0} có đơ vị By: Nguyễ Tiế Thịh Page 9

10 Bổ đề 2: Giả sử X là một K-môđu và B = {b i } i I là một họ các phầ tử của X, khi đó các điều khẳg địh sau là tƣơg đƣơg: i. Tập B độc lập tuyế tíh ii. Đối với mọi K-môđu Y và mọi họ các phầ tử S = {y i } i I của Y tồ tại duy hất một K- đồg cấu f: <B> k Y sao cho f(b i ) = y i, i I. Chứg mih: (i) (ii): Mỗi phầ tử x <B>k đƣợc biểu diễ duy hất đƣới dạg x = i b i trog đó chỉ có một số hữu i I hạ 0 Áh xạ f: <B> k Y xác địh bởi: Ff(x) = f ( i b i ) = By: Nguyễ Tiế Thịh Page 10 i I i y i i I Là K- đồg cấu duy hất thỏa ma (ii) (ii) (i): Chọ Y = K (i) và y i = e i, i I, trog đó {e i } i I là cơ sở chíh tắc. Theo giả thiết của (ii) tồ tại duy hất K- đồg cấu f: <B> k Y sao cho f(b i ) = e i, i I : Giả sử kb ik = 0, b ik {b i }i I, h K. Khi đó k 1 0 = f( kb ik ) = k 1 k f (b ik ) = k 1 ke ik Vì {e i } i I độc lập tuyế tíh ê k = 0, k = 1,.,. Vậy tập {b i } i I độc lập tuyế tíh Hai địh lý qua trọg sau đây là hệ quả của bổ đề 2: Địh lý 4.4 : Giả sử X là K-môđu tự do với cơ sở S. Khi đó mọi áh xạ f từ tập S vào K-môđu Y bất kỳ đều có thể mở rộg duy hất thàh K- đồg cấu f : X Y Địh lý 4.5: Mỗi K-môđu tự do X với cơ sở S đẳg cấu với K- môđu tự do K (S). Tƣơg tự hƣ hóm Albe tự do, ta có địh lý sau: k 1

11 Địh lý 4.6: Mỗi K-môđu đẳg cấu với môđu thƣơg của một K-môđu tự do Chứg mih: Giả sử X là một K-môđu cho trƣớc. Ta chọ tập B = {b i } i I là cơ sở chíh tắc của K-môđu tự do K (i) Theo địh lý 4.1 có thể mở rộg thàh K- đồg cấu f :K (1) X Dễ thấy f là một K- toà cấu. Theo địh lý đồg cấu môđu ta có: (1) K Ker( f ) X Theo bổ đề 1 với mỗi tập I bất kỳ ta xây dựg đƣợc K-môđu tự do K (I), có một cơ sở là {e i } i I có lực lƣợg bằg card I. Điều ày dẫ đế hai câu hỏi sau đây: 1. Phải chăg mỗi K-môđu là tự do? (Đẳg cấu với K (I), với I ào đó ) 2. Với điều kiệ ào thì các cơ sở của K-môđu tự do X có cug lực lƣợg? - Nếu K là một trƣờg, khi đó mỗi K-môđu là một khôg gia vectơ trê K. Ta đã có câu trả lời khẳg địh cho cả hai câu trả lời trê (giáo trìh đại sô tuyế tíh). - Nếu K khôg phải là trƣờg thì câu hỏi 1) có câu trả lời phủ địh. Chẳg hạ với K là vàh các số guyê Z trog Z-môđu Z Z với mọi x Z Z ta có x = 0. Vậy trog Z-môđu Z khôg có hệ co độc lập tuyế tíh, Z do đó ó khôg phải là A-môđu tự do - Liê qua đế câu hỏi 2) ta đã có địh lý 2.29 ở chƣơg II, đối với các Z-môđu tự do. Kết quả ày cũg đúg với vàh K giao hoá có đơ vị và K- môđu tự do có một hệ sih hữu hạ. Khi tất cả các cơ sở của K-môđu tự do X có cùg lực lƣợg thì lực lƣợg đó gọi là sô chiều của môđu ký hiệu là dim K X. Vật tất cả các hóm Albe tự do hạg là Z-môđu chiều. By: Nguyễ Tiế Thịh Page 11

12 4 ĐẠI SỐ 1. Địh ghĩa đại số Giả sử k là một vàh có đơ vị, giao hoá. Một đại số trê K hoặc một K đại số là một K môđu X đƣơc trag bị một phép toá hâ; tích của hai phầ tử x, y X ký hiệu là xy sao cho các điều kiệ sau đƣợc thỏa mã: a. Phép hâ trog X phâ phối đối với phép cộg trog X: x(y + z) = xy + xz (y + z)x = yx + zx với x,y,z X b. Phép hâ trog X và phép hâ vô hƣớg các phầ tử cảu vàh K thỏa mã điều kiệ: (α x)y = α (xy), α K; x,y X Phép hâ trog K-môđu X thỏa mã các điều kiệ a) và b) gọi là phép hâ sog tuyế tíh. Các điều kiệ a) và b) tƣơg đƣơg với điều kiệ; (α s + β y)z = α (xz) + β (yz) x(α y + β z) = α (xy) + β (xz) với mọi α, β K và x, y, z X. Nếu X là K-môđu tự do thì X gọi là đại số tự do. Bằg cách ấ địh các điều kiệ: giao hoá, kết hợp, có đơ vị..cho phép hâ,ta đƣợc các kiểu đại số: giao hoá, kết hợp, có đơ vị.chẳg hạ K-đại số X có phép hâ thỏa mã điều kiệ xx = 0 với x X và đồg hất thức Jacobi: x(yz) + y(zx) + z(xy) = 0 với x, y, z X Ví dụ đại số: 1. Mỗi vàh K giao hoá có đơ vị là một K-đại số trê chíh ó. Mỗi idêa I K là một K- đại số 2. Tập các đa thức K[x] là một K-đại số với phép cộg và phép hâ đa thức 3. TậpM [K] các ma trậ vuôg cấp là một K-đại số kết hợp có đơ vị, khôg gioa hoá đối với phép cộg, phép hâ ma trậ và phép hâ các ma trậ với các phầ tử vô hƣớg 2. Đại số co, iđêa, đại số thươg By: Nguyễ Tiế Thịh Page 12

13 1) Giả sử X là một K-đại số. Một đại số co của K- đại số X là một môđu co A của K-môđu X ổ địh đối với phép hâ, tức là ếu x,y A thì xy A Ví dụ mỗi vàh K giao hoá có đơ vị là một K-đại số trê chíh ó. Khi đó mỗi iđêa I K là một đại số co Tập các ma trậ tam giác trê là một đại số co của K- đại số M [K] 2) Iđêa trái của K-đại số X là một đại số co A thoả mã XA A (tức là ếu x, a A, xa A) Tƣơg tự, môt iđêa phải của K-đại số X là một đại số co A thoả mã AX A Một đại số co A vừa là iđêa trái, vừa là iđêa phải của K-đại số X gọi là iđêa, ký hiệu là A X Tƣơg tự hƣ trog lý thuyết vàh, ếu A là một iđêa cảu K-đại số X thì trog môđu thƣơg X A = { x = x + A : x A } Ta có thể địh ghĩa phép hâ hƣ sau: x y = xy, x, y X A Khi đó X là một K-đại số, gọi là đại số thƣơg A của K-đại số X theo iđêa A 3. Đồg cấu đại số Giả sử X,Y là các K-đại số. Ta gọi là K- đồg cấu đại số cảu K-đại số X vào K-đại số Y là một K- đồg cấu f của môđu X vào môđu Y thoả mã: Ff(xy) = f(x)f(y) x,y Y Tƣơg tự hƣ trog lý thuyết vàh ta có: Giả sử f là môt K- đồg cấu đại số của K-đại số X vào K-đại số Y. Khi đó ta có : * Ảh Im(f) = f(x) là một đại số co của đại số Y * Nhâ Ker(f) = f 1 ({0}) là một iđêa của đại số X X * Ta có đẳg cấu đại số Im(f) Ker f By: Nguyễ Tiế Thịh Page 13

14 Nếu A là một iđêa của K-đại số X, khi đó phép chiếu p: X X, p(x) = x là một K- đồg cấu đại số và A A = Ker(p). 4. Các đại số xác địh bởi bảg hâ 1. Bảg hâ: Mệh đề sau đây có thể dùg để xây dựg hiều đại số qua trọg: Mệh đề 4.7: Giả sử K là vàh giao hoá có đơ vị, A là một K- k môđu tự do với cơ sở {e i } i I và { } ij ij, k Ilà một họ k các phầ tử của K sao cho với i,j cố địh { } ij k I là một k họ có giá trị hữu hạ, tức là = 0 với hầu hết k I, trừ ij một số hữu hạ. Khi đó ta có: i) Trog A tồ tại duy hất phép hâ sog tuyế tíh sao cho với i, j I k e i e j = e ij k (*) k I Côg thức (*) gọi là bảg hâ ii) Phép hâ xác địh bởi (*) là kết hợp ếu và chỉ ếu (e i e j )e m = e i (e j e m ) i,j,m I iii) Phép hâ xác địh bởi (*) là giao hoá ếu và chỉ ếu e i e j = e j e i i,j I Chứg mih: Giả sử x A, y A. Khi đó các phầ tử x, y có thể biểu diễ duy hất dƣới dạg: x = x i e i, y = y j e j a i I trog đó chỉ có một số hữu hạ hệ số x i, i I y i, j I khác 0. Ta địh ghĩa phép hâ trog A hƣ sau: Xxy = ( x i e i )( y j e j ) = i I j I k x i y i e ij k k I i I By: Nguyễ Tiế Thịh Page 14 j I j I

15 Đó là phép hâ sog sog tuyế tíh duy hất trog A thoả mã (*). Với phép hâ ày, A là một K-đại số. Dễ dàg kiểm tra lại rằg K-đại số A là kết hợp ếu điều kiệ ii) đƣợc thoả mã và là giao hoá ếu điều kiệ iii) đƣợc thoả mã. 2. Trườg hợp số phức C: Ta ký hiệu R là trƣờg số thực. Khi đó R 2 = R R là một R-môđu tự do với cơ sở e 1 = (1,0), e 2 = (0,1) Ta xây dựg một phép hâ sog sog tuyế tíh trog R 2 hƣ sau: e 1 e 1 = e 1, e 1 e 2 = e 2 e 1 = e 2 ; e 2 e 2 = -e 1 Ta đƣợc một R-đại số hai chiều, giao hoá, kết hợp, có đơ vị là e1 = (1,0). Đại số ày chíh là trƣờg số phức C. Đơ vị ảo i = e2 = (0,1) Áh xạ j: R C xác địh bởi j(a) = (a,0) là một R- đơ cấu đại số. Nếu đồg hất phầ tử a R với phầ tử j(a) = (a,0) C, ta có 1 = (1,0) = e 1. Khi đó z C có thể viết dƣới dạg: z = ae 1 + be 2 = a + b i, trog đó a,b R. Đó là dạg đại số của số phức.với z = a + ib 0, khi đó : a bi a b z -1 = 2 2 Áh xạ z z = a bi là một tự đẳg cấu của R- đại số C 3. Thể quateciôg H: Hamitơ đã xây dựg R-đại số khôg giao hoá sau đây có hiều ứg dụg trog cơ học và vật lý học: R 4 = R R R R là một R-môđu tự do với cơ sở e = (1,0,0,0), i = (0,1,0,0), j = (0,0,1,0), k = (0,0,0,1). Ta địh ghĩa một phép hâ sog tuyế tíh trê R-môđu tự do R 4 hƣ sau: By: Nguyễ Tiế Thịh Page 15

16 x e i j k e e i j k i i -e k -j j j -k -e i k k j -i -e Khôg gia vectơ R 4 đƣơc trag bị phép toá hâ sog tuyế tíh xác địh bởi bảg hâ trê đây là một K-đại số 4 chiều, khôg gia hoá, kết hợp, có phầ tử đợ vị là e. R-đại số ày ký hiệu là H. Các phầ tử cảu đại số H đó gọi là quateciôg Xét áh xạ u: R H, xác địh bởi u(x) = (x,0,0,0), với x R là một R- đơ cấu đại số. Nếu ta đồg hất x với u(x) thì R là một đại số co của R- đại số H. Khi đó mỗi quateciôg a H có thể viết dƣới dạg a = x + yi + zj + ik trog đó x, y, z, t R Ta địh ghĩa liê hợp của quateciôg a là quateciôg: a = x yi zj tk Dễ thấy rằg với a,b H, R ta có : a a b = a + b, a = a, ab = ab, a = a, 1 = 1 Vậy áh xạ a a là một tự đẳg cấu của R-đại số H Số thực a = aa = x y z t gọi là chuẩ quateciôg a = x + yi + zj + tk Với a H, a 0 ta có a 2 quateciôg a 0 khả ghịch và a -1 a = 2 a By: Nguyễ Tiế Thịh Page 16 a a = 1. Vậy mọi. Vậy R-đại số H là một thể Ta đã có ba thể R, C và H là các R-đại số hữu hạ chiều. Một vấ đề đƣợc đặt ra là tìm tất cả cá thể là R-đại số hữu hạ chiều. Năm 1873, Frobeiuxơ đã cho một câu trả lời gạc hiê và lý thú: Ngoài ba thể R, C và H khôg cò thể ào khác là R-đại số hữu hạ chiều.

17 4. Đại số đa thức K[x]: Giả sử K là vàh giao hoá có đơ vị. Tập các đa thức K[x] với phép cộg, phép hâ đa thức là một K-đại số giao hoá, kết hợp có đơ vị. Đại số đa thức K[x] là một K-đại số tự do, với cơ sở x 0 = 1, x, x 2, x, có bảg hâ xác địh hƣ sau: x i x j = x i+j, i,j = 0, 1, 2,. Xét K-môđu tự do: K (N) = K i, K i = K, i N Ta biết rằg K (N) có cơ sở chíh tắc là: e 0 = (1, 0, 0,.) e 1 = (0, 1, 0,.) e 2 = (0, 0, 1,.) E = (0, 0, 0,, 0, 1, 0,.),.. Trog K-môđu K (N) ta địh ghĩa phép hâ hƣ sau: e i e j = e i+j Khi đó K (N) là một K-đại số tự do. Dễ thấy rằg phép tƣơg ứg x i với e i, xác địh với một K- đẳg cấu đại số của K[x] tới K (N). Vậy ta có K[x] K (N) 5. Đại số ma trậ M [K] Tập M [K] các ma trậ vuôg cấp hệ số trê vàh K giao hoá, có đơ vị là một K-đại số kết hợp có đơ vị khôg giao hoá đối với phép cộg. M [K] là một K-đại số tự do với cơ sở E ij = (a re ) trog đó a re = 1 ếu (r, s) = (i, j) và a re = 0 ếu (r, s) (i, j), ta có bảg hâ: E E ir E aj = ij eu r s 0 eu r s Ta có dim M [K] = 2. 5 TÍCH TENXƠ VÀ TENXƠ i 0 1. Dạg tuyế tíh và môđu đối gẫu By: Nguyễ Tiế Thịh Page 17

18 Dƣới đây ta luô giả thiết vàh K 0, giao hoá có đơ vị 1. Giả sử E là một K-môđu. Môđu E* = Hom K (E;K) đƣợc gọi là môđu đối gẫu của môđu E. Mỗi phầ tử của E*. gọi là một dạg tuyế tíh trê E. Vậy mỗi dạg tuyế tíh trê E là một áh xạ u: E K thoả mã: u(x + y) = u(x) + u(y) u( x) = u(x) (1) Phép cộg các phầ tử của E* và phép hâ các phầ tử của vàh K với các phầ tử của E* đƣợc xác địh bởi côg thức sau: (u + v)(x) = u(x) + v(x), ( u)(x) = u(x) (2) Giá trị của u E* tại x E sẽ đƣợc ký hiệu là <x u> a. Môđu đối gẫu của môđu tự do: Mệh đề 4.8: Giả sử E là một K-môđu tự do với cơ sở {e 1, e 2,, e }. Khi đó E* là một K-môđu tự do với cơ sở {e 1, e 2,, e }, trog đó e i, j = 1,, là các dạg tuyế tíh đƣợc xác địh bởi: eu i j <e i e j > = ij = 1 0 eu i j Cơ sở {e 1, e 2,, e } gọi là cơ sở đối gẫu của cơ sở {e 1, e 2,, e } Chứg mih: Theo địh lý 4.4 các hệ thức <e i e j > = e j (e i ) = ij, i,j = 1,, xác địh dạg tuyế tíh e 1, e 2,, e trê E. Hệ {e 1, e 2,, e } độc lập tuyế tíh. Thật vậy, giả sử ke k = 0. Theo (2) với i = 1,, ta có: k 1 = i = 0 ( ke k )(e i ) = k 1 ke k (e i ) = k 1 k ik k 1 By: Nguyễ Tiế Thịh Page 18

19 Với x E, x = ke k ta có : k 1 e i (x) = ke i (e k ) = k 1 Do đó với mọi u E* ta có: u (e k )e k (x) k 1 u(x) = ku(e k ) = k 1 Từ đó ta có u = u (e k )e k. k 1 k 1 k ik = k 1 u (e k )e k (x) = Do đó {e 1, e 2,, e }là một hệ sih của E*. Vậy E* là K-môđu tự do với cơ sở {e 1, e 2,, e }. b. Tíh đối gẫu giữa E và E*: Ta ký hiệu (E*)* = E**, môđu đối gẫu của môđu E**. Ứg với mỗi x E ta xét áh xạ x : E* K xác địh bởi: x (u) = <x u> = u(x). Theo (2) x là một dạg tuyế tíh trê E*. Ta có x E**. Theo (1) với mọi x, y E, K ta có: x + y = x + y, x = x Vậy áh xạ x x là một K-đồg cấu của môđu E vào môđu E** và đƣợc gọi là áh xạ chíh tắc. Theo mệh đề 4.8, ếu E là môđu tự do với cơ sở {e 1, e 2,, e } thì E* là một môđu tự do với cơ sở {e 1, e 2,, e }, do đó áh xạ chíh tắc là một đẳg cấu chuyể cơ sở {e 1, e 2,, e } thàh cơ sở đối gẫu của cơ sở {e 1, e 2,, e }. Vậy ta có thể đồg hất E với E**. Khi đó biểu thức <x u> thể hiệ sự đối gẫu giữa E và E* với u E*: <x u> = u(x). Với x E:<x u> = x(u). Chú ý: Khi E là một K-môđu tự do với cơ sở vô hạ {e i, i I}, ta có E K (I) và E* K I và có thể chứg mih rằg áh xạ chíh tắc từ E và E** là một đơ cấu 2. Áh xạ sog tuyế tíh Giả sử E, F và G là K-môđu By: Nguyễ Tiế Thịh Page 19

20 một áh xạ : E F G đƣợc gọi là sog áh tuyế tíh ếu (x, y) tuyế tíh theo mỗi biế, tức là: (x + x, y) = (x,y) + (x + y) ( x, y) = (x,y) (3) (x,y + y) = (x,y) + (x+y ) (x, y) = (x,y) (4) Dễ thấy rằg tập (E 2, G) các áh xạ sog sog tuyế tíh từ E F vào G là một môđu co của K-môđu G E F Áh xạ (E 2, G) gọi là đối xứg (phả đối xứg) ếu (x,y) = (y,x) ( (x,y) = - (y,x)) đối với mọi x,y E. Tập các áh xạ sog sog tuyế tíh đối xứg (phả đối xứg) là một môđu co của K-môđu (E 2, G). Phép hâ trog một K-đại số A là một áh xạ sog tuyế tíh từ A A vào A ; Nếu áh xạ sog tuyế tíh đó đối xứg thì A là một K-đại số giáo hoá Giả sử E là một K-môđu tự do với cơ sở {e i :i I}, F là một K-môđu tự do với cơ sở {f j : j J}. Đối với mọi x = a ie i, y = i I jf j và với mỗi (E F, G), j J theo (3), (4) bằg quy ạp ta có: (x,y) = i i (e i, f i ) ( i, j) I J (5) Đẳg thức (5) chứg tỏ rằg áh xạ sog tuyế tíh đƣợc xác địh duy hất bởi tập các giá trị { (e i, f i )}. Hơ ữa tập các giá trị đó có thể chọ bất kỳ. Và ếu {z ij : (i,j) I J} là một họ tùy ý các phầ tử cảu G, khi đó côg thức: (x,y) = ( i, j) I J i j z ij Xác địh một áh xạ sog tuyế tíh từ E F vào G thảo mã (e i,f i ) = z ij. By: Nguyễ Tiế Thịh Page 20

21 a. Dạg sog tuyế tíh Mỗi áh xạ sog tuyế tíh từ E F vào K đƣợc gọi là một dạg sog tuyế tíh trê E F Khái iệm dạg sog tuyế tíh liê qua chặt chẽ với khái iệm tích texow, có một vai trò qua trọg trog toá học và vật lý b. Tích texơ của các dạg tuyế tíh Giả sử E,F là các K-môđu. Tích texơ của các dạg tuyế tíh u E*, v F* là một áh xạ u v từ E F vào K đƣợc xác địh bởi: (u v)(x,y) = u(x)v(y) (6) Dễ thấy rằg u v là một dạg sog tuyế tíh trê E F Từ côg thức (5) trực tiếp suy ra mệh đề sau đây: Mệh đề 4.9: Gia sử E là mộe K-môđu tự do có một cơ sở hữu hạ {e i : i I}, I = {2,.,} và F là một K-môđu tự do với cơ sở hữu hạ {f j : j J}, J= {2,.,m}. Ký hiệu {e i : i I} là cơ sở đối gẫu của cơ sở {e i : i I} và {f j : j J} là cơ sở đối gẫu của cơ sở {f j : j J}. Khi đó hệ các dạg sog tuyế tíh {e i f i :(i,j) I J} là một cơ sở của K-môđu (E F,G). c. Tích texơ cảu hai môđu tự do Giả sử E là một K-môđu tự do với cơ sở hữu hạ {e i : i I} và F là một K-môđu tự do với cơ sở hữu hạ {f j : j J},. Do tíh chất đối gẫu giữa E và E *, giữa F và F * ta có thể địh ghĩa tích texơ của phầ tử s E với phầ tử y F xác địh bởi sôg thức: (x y)(u,v) = x(u)y(v) = <x u><y v> (7) Theo mệh đề 4.9 hệ {e i f i :(i,j) I J} là một cơ sở của K-môđu (E * F * ;K). Môđu ày đƣợc gọi là tích texơ cảu E và F ký hiệu E F Chú ý: Trƣờg hợp E và F là các K-môđu tự do bất kỳ, E có cơ sở {e i : i I}, F có cơ sở {f j : j J}, thì các tích By: Nguyễ Tiế Thịh Page 21

22 texơ E F đƣợc địh ghĩa hƣ một K-môđu (E * F * ;K) sih bởi họ {e i f i :(i,j) I J} d) Tích texơ của hai môđu bất kỳ Cơ sở của địh ghĩa tích texơ E F của hai K- môđu tự do E và F trê đây là sử dụg tíh chất đơ cấu cuả áh xạ chíh tắc E E ** và F F **. Trog trƣờg hợp tổg quát, gƣời ta địh ghĩa tích texơ E F cảu hai K-môđu bất kỳ E và F hƣ môđu thƣơg của K-môđu tự do L = K (E F) theo môđu co M sih bởi các phầ tử có dạg: K (x+x,y)-(x,y)-(x,y),(ax,y)-a(x,y),x,x E,y F, a (x,y+y )-(x,y)-(x,y ),(x,ay)-a(x,y), x E,y,y F, a K (8) Ký hiệu x y = ( x, y) = (x,y) + M, x E, y F. Dễ thấy rằg toà áh chíh tắc p: E F E F = L/M, xác địh bởi p(x,y) = x y là một áh xạ sog tuyế tíh. Giả sử E, F và G là các K-môđu tùy ý cho trƣớc. Dễ dàg chứg mih đƣợc rằg: E K E, E F F E, (9) (E F) G E (F G) Do đó tích texơ của một họ hữu hạ bất kỳ các K- môđu là hoà toà xác đị. 3. Áh xạ đa tuyế tíh Giả sử E 1, E 2,.,E p và G là các K-môđu. Áh xạ f: (E 1 E= E p) G gọi là p-tuyế tíh (hoặc đa tuyế tíh, p 2) ếu f(x 1,x 2,,x p ) tuyế tíh theo từg biế, tức là đối với mỗi i, 1 i p, x i, x i E i, a Ei, a K ta có: f(x 1,.,x i + x i,.,x p ) = f(x 1,,xi,,x p ) + f(x 1,.,x i,.,x p ) f(x 1,,ax i,.,x p ) = af(x 1,,x i,,x p ) (10) By: Nguyễ Tiế Thịh Page 22

23 Dễ dàg thấy rằg tập (E 1 E 2 E p ;G) các áh xạ p-tuyế tíh từ E 1 E 2 E p vào G là một môđu co của K-môđu G E1 E2 Ep, mỗi áh xạ (E 1 E 2 E p ;K) đƣợc gọi là một dạg p-tuyế tíh trê E 1 E 2 E p Áh xạ (E p ;G) đƣợc goi là đối xứg ếu thỏa mã điều kiệ sau đây đối với mọi i,j =1,,p (x 1,,x i,,x j,,x p ) = (x 1,,x j,,x i,,x p ) (11) Và đƣợc gọi là phả đối xứg ếu (x 1,,x i,,x j,,x p ) = - (x 1,,x j,,x i,,x p ) (12) * Tích texơ của các dạg tuyế tíh u E 1, v * E,., w E, ký hiệu u v w là một dạg đa * 2 p tuyế tíh trê E 1 E 2 E p đƣợc xác đị bởi: ( u v w)(x,y,,z) = u(x)v(y) w(z) (13) Tƣơg tự hƣ trƣờg hợp dạg sog tuyế tíh ta có mệh đề sau đây là một tổg quát hóa của mệh đề 4.9 cho trƣờg hợp dạg đa tuyế tíh Mệh đề 4.10: Giả sử E 1 là một K-môđu tự do với cở sở hữu hạ {e i : i I},,E p là K-môđu tự do với cơ sở hữu hạ {g l : l L}. Ta ký hiệu {e i : i I} là cơ sở đối gẫu của {e i : i I},,{g l : l L} là cơ sở đối gẫu của {g l : l L}. Khi đó tập các dạg đa tuyế tíh {e i g l : (i,,l) I L}là một cơ sở của K-môđu (E 1 E 2 E p ;K) Tƣơg tự ta địh ghĩa tích texơ E 1 E p của các K-môđu E 1, E p của các K-môđu (E* 1 E* 2 E* p ;K) Môđu E 1 Ep có cơ sở là {e i g l : (i,,l) I.. L} 4. Texơ By: Nguyễ Tiế Thịh Page 23

24 Giả sử E là một K-môđu tự do có cơ sở hữu hạ b={ei: i I = {1,2,,}}. Ta ký hiệu p E * = (E p,k) và q E = (E *q,k). Mỗi phầ tử của p E * gọi là một texơ p-lầ hiệp biế trê E; Mỗi phầ tử của q E gọi là một texơ q-lầ phả biế trê E Mỗi phầ tử của ( p E * ) ( q E ) đƣợc gọi là một texơ kiểu (p,q) trê E. Mỗi phầ tử của ( p E * ) ( q E ) đƣợc gọi là một texơ kiểu (p,q) trê E. I p } Ví dụ: - Texơ kiểu (0,1) là một phầ tử của E - Texơ kiểu (1,0) là một dạg tuyế tíh trê E. - Texơ kiểu (2,0) là một dạg sog tuyế tíh trê E *. - Theo các mệh đề 4.8, 4.10 ta có: p b = {e ij. e ip : (i l,.i p ) I p } (a) Là một cơ sở của p E: p b * = {e ij. e ip : (i l,.i p ) (b) Là một cơ sở của p b * Tíh chất đối gẫu giữa p E và p E * có thể biểu thị bởi dạg sog tuyế tíh <..> trê p E p E * xác địh hƣ sau: <e ij. e ip e ij. e ip > = Nếu T = = < e ij e ip >.< e ip e ip >= i11 j (14) i1 ip T e i1 e ip, p i 1,..,ip I S = S p i 1,..,i p I Thì theo (5) và (13) ta có: <T S> = (15) p i 1,..,ip I. ipjp j1-jp e ij e ip i1 ip T S i1, ip By: Nguyễ Tiế Thịh Page 24

25 = i p 1,..,i p I Đối với T = x 1 xp S = u 1 u p, trog đó xi = ip 1 k 1 u i k e k, i = l, p thì theo (13) ta có : <x 1 x p u 1 u p > i1 x.. u u p x p 1 i1 ip <x 1 x p u 1 u p > =<x 1 u 1 > <x p u p > (16) Đẳg thức (16) chứg tỏ tíh đối gẫu giữa p L và p E * đƣợc xác địh bởi hệ thức (14) khôg phụ thuộc vào việc chọ cơ sở b của K- môđu E. 6 ĐẠI SỐ TENXƠ Giả sử E là một môđu trê vàh K giao hoá có đơ vị 1. Với mỗi số guyê 0 ta địh ghĩa một K- môđu T hƣ sau: T 0 = K, T 1 = T 0 E,, T = T -1 E, Đặt T K (E) = T 0 (1) T K (E) là một K-môđu. Với mỗi 0, T có thể đồg hất với mỗi môđu co của T K (E). Khi đó tổg trực tiếp (1) là sự phâ tích của K-môđu T K (E) thàh tổg trực tiếp các môđu co. Vì T K (E) là K-môđu sih bởi 1 K và các tích tƣ x1 x T của các phầ tử x1,,x thuộc E do đó để T K (E) trở thàh một K-đại số ta có thể địh ghĩa một phép hâ sog tuyế tíh trog T K (E) hƣ sau: 1(x 1 x ) (y 1 y p ) = x 1 x y 1 y 1 (2) By: Nguyễ Tiế Thịh Page 25

26 Dễ dàg kiểm tra lại rằg K-môđu T K (E) với phép hâ sog tuyế tíh xác địh bởi (2) là một K-đại số kết hợp có đơ vị 1. K-đại số T K (E) gọi là đại số texơ trê K-môđu E. Các phầ tử của K-đại số texơ T K (E) có dạg x1 x T với mọ 1 ào đó, gọi là phầ tử phâ tích đƣợc của T K (E). 7 ĐẠI SỐ NGOÀI 1. Áh xạ đa tuyế tíh thay phiê Giả sử E, G là các môđu trê vàh K giao hoá có đơ vị. Áh xạ p-tuyế tíh T từ E p vào G gọi là thay phiê ếu trog các phầ tử x1,,xp E có hai phầ tử trùg hau, tức là x 1 = x j = x, 1 i < j p thì T(x 1,.,x p ) = 0 (1) Dễ thấy rằg tâp các áh xạ p-tuyế tíh thay phiê là một môđu co của K-môđu (E p,g) By: Nguyễ Tiế Thịh Page 26

27 Giả sử E là K-môđu tự do có cơ sở hữu hạ {ei: i I }, I = {1,2,,}. Ta ký hiệu Λ p E là tập các dạg p- tuyế tíh thay phiê trê E *p. Khi đó Λ p E là một môđu co của môđu p E = (E p,k). Ta sẽ khảo sát các K- môđu Λ p E và Λ p E*. Để dễ phâ biệt các phầ tử của Λ p E gƣời ta gọi là p-vectơ cò các phầ tử của Λ p E* gọi là p-dạg. Mệh đề 4.11: Với p>1, mỗi p-vectơ của à là phả đối xứg. Nếu vàh K thỏa mã điều kiệ: ếu 2 = 0 thì = 0, thì mỗi texơ phả đối xứg của p E là p-vectơ. Chứg mih: Giả sử T Λ p E, (i,j) (S p, i<j và u 1,,u p E *. Ta ký hiệu: ^ T (u,v) = T(u 1,,u i-1,u,u i+1,,u j- 1,v,u j+1,,u p ) Theo tíh chất đa tuyế tíh thay phiê của T ta có : 0= ^ T (u i +u j,u i +u j )= T ^ (u i,u i )+ T ^ (u j,u j )+ T ^ (u i,u j )+ T ^ (u j,u i ) 0 = T ^ (u i,u j )+ T ^ (u j,u i ) Do đó T ^ (u i,u j ) = -T ^ (u j,u i ) Vậy T phả đối xứg. 2. Tích goài Tích goài của các phầ tử x 1,,x p E, ký hiệu x 1 Λ Λx p, đƣợc xác địh bởi x 1 Λ Λx p = sg x 1 Sp x (p) (2) Mệh đề 4.12: Áh xạ hp từ Ep vào Λ p E xác địh bởi: hp(x 1,,x p ) = x 1 Λ Λx p Là một áh xạ đa tuyế tíh thay phiê. By: Nguyễ Tiế Thịh Page 27

28 Chứg mih: Tíh chất đa tuyế tíh của áh xạ h p suy ra từ tíh chất đa tuyế tíh của các áh xạ: (x 1,,x p ) (x (1) x (p)), S p Nếu ứg với hai chỉ số i, j ta có xi = xj thì tổg vế phải đẳg thức (2) bằg 0, vì mỗi số hạg ứg với phép thế chẵ triệt tiêu với số hạg đồg dạg ứg với phép thế lẻ (i, j). Ví dụ: Nếu x, y E, ta có x Λ y = x y y x. Giá trị của xλ y tại (u, v) E *2 đƣợc xác địh bởi (x Λ y)(u, v) = x y (u, v) y x(u, v) = x(u) y(v) u(u)x(v) Mệh đề 4.13: Giả sử E là một môđu tự do trê vàh K có đơ vị, với cơ sở b = {eb,,e}. Khi đó đối với p > ta có Λ p E = 0. Giả sử 1 p, T Λ p E ta có : T = 1 i 1... ip ( 1 i T e i,..., e p) e ip) e i1 Λ.Λe ip (3) Và hệ Λ p b = {e i1 Λ..Λ e ip : 1 i 1 <..< i p } là một cơ sở K-môđu Λ p E Chứg mih: Vì T Λ p E p E, theo mệh đề 4.10 ta có : T = (e i1,,e ip ) e i1 e ip (a) Nếu p > thì trog dãy e i1,,e ip có hai chỉ số giốg hau; vì T là áh xạ đa tuyế tíh thay phiê ê ta có T(e i1,,e ip) = 0, do đó T = 0. Vậy ếu p > thì Λ p E = 0. Bây giờ giả sử 1 p, ta có T(e i (1),..,e i (p) ) = sg T (e i1,,e ip ) (b) Từ (a), (b) và (2) suy ra (3). Ta cò phải chứg tỏ hệ Λ p b độc lập tuyế tíh. Giả sử By: Nguyễ Tiế Thịh Page 28

29 a i1 ip e i1 Λ.Λ e ip = 0 1 i 1... ip Nếu 1 j 1 <.< j p thì giá trị của hai vế tại (e i1,,e ip )là a j1 jp. Vậy ta có a j1 jp = 0 Mệh đề sau đây là một áp dụg qua trọg của tích goài Mệh đề 4.14: gải sử K là vàh giao hoá có đơ vị, E là một K-môđu tự do có có sở hữu hạ {e 1, e }. Khi đó tất cả các cơ sở khác của E cũg có phầ tử, do đó dim E =. Chứg mih: Vì = Sup {p N: Λ p E 0}. Hệ quả: Dim Λ p E = 3. Sự đối gẫu giữa Λ p E và Λ p E* Tíh chất đối gẫu Λ p E và Λ p E* đƣợc thể hiệ bởi dạg sog tuyế tíh <..>^ trê Λ p E Λ p E* xác địh hƣ sau: <e i1 Λ Λ e ip e ji Λ Λ e jp >^ = <e i1 e j1 >.<e ip e jp > = i1j1. ipjp (4) Đẳg thức (4) tƣơg đƣơg với đẳg thức: <e i1 Λ Λe ip e i1 Λ Λe ip >^ = (e i1 e ip ) ( e j1,.e jp ) (5) Theo tíh chất đa tuyế tíh và đối gẫu giữa E và E* từ (5) ta có côg thức: <x 1.. x p u 1 u p >^ = (x 1 x p )(u 1,,u p ) = (u 1^ ^u p )(x 1,.,x p ) (6) Đối với mọi x1,,xp E và u1,,up E*, đẳg thức (6) chứg tỏ tíh chất đối gẫu giữa Λ p E và Λ p E* địh ghĩa ở đẳg thức (4) khôg phụ thuộc vào việc chọ cơ sở b của môđu E. 4. Phép toá goài Một p-vectơ của Λ p E gọi là phâ tích đƣợc ếu ó có dạg x1 xp trog đó x1, xp E. Theo mệh đề By: Nguyễ Tiế Thịh Page 29 p C

30 4.13, tập các p-vectơ phâ tích đƣợc là một hệ sih của K-môđu Λ p E. Xét áh xạ sau: Với mỗi (e i1 e ip, e j1 e jq ) Λ p b, cơ sở của Λ p E và (e j1 e jq ) Λ q b, cơ sở của Λ q E, ta đặt (e i1 e ip,e j1 e jq ) = e i1 e ip ^e j1 e jq (7) Với xi = yj = k 1 k 1 xe k i k ye k i k,i = 1,2,.p,i = 1,2,.q Ta đặt (x 1 x p ) (y 1 y q ) = x 1 x p y 1 y q (8) Do tíh chất đa tuyế tíh của ta có : (x 1 x p ) (y 1 y q ) i1 = x 1 e j1 e jq ) i1 = x 1 i p. x p i p. x p By: Nguyễ Tiế Thịh Page 30 y y j1 1 j1 1 y jq q. (e ij... e ip, y jq q e ij... e ip e j1 e jq = x 1 x p y 1 y q Vậy áh xạ sog tuyế tíh xác địh bởi (7) là áh xạ sog tuyế tíh duy hất từ Λ p E Λ q E* vào Λ p+q E thỏa mã (8) Ta đặt R S = (R,S),R Λ p E, S Λ q E (9) R S gọi là tích goài của p-vectơ R với q-vectơ S. Do tíh chất sog tuyế tíh của, ta suy ra tíh phâ phối phải của tích goài R (S + S ) = R S + R S (R + R ) S = R S + R S Và ta có (ar) S = R (as) = a(r S), với mọi a K Mệh đề 4.15: Phép toá goài xác địh bởi (9) có tíh chất kết hợp, tức là (R S) T = R (S T), đối với mọi R Λ p E, S Λ q E, T Λ p E

31 Chứg mih: Theo tíh chất đa tuyế tíh của tích goài, chỉ cầ xét đối với R= x 1 x p, S = y 1 y q và T = z 1 z p. Điều ày suy trực tiếp từ (8) Đại số goài: Giả sử E là một môđu tự do -chiều trê vàh K có đơ vị. Đặt E = 0 E 1 E. E (10) ( 0 E = K) Tập E là một K-môđu tự do 2 -chiều. Với mỗi p 0 ta có thể đồg hất Λ p E. Khi đó (10) là sự phâ tích K-môđu E thàh tổg trực tiếp các môđu co. K-môđu E với phép hâ sog tuyế tíh (9) là một K-đại số kết hợp có đơ vị 1 K-đại số E đƣợc gọi là đại số goài của môđu E. 8 VÀNH VÀ MÔĐUN NƠTE (*) 1. Địh ghĩa môđu Nơte Môđu hữu hạ sih: Mỗi K-môđu có một hệ sih hữu hạ gọi là K-môđu hữu hạ sih Nhậ xét: Môđu co của một môđu hữu hạ sih có thể khôg phải là môđu hữu hạ sih. Chẳg hạ Z là vàh các số guyê. Xét tập Z = {x = (x 1,x 2,.),x i Z} Trog Z ta địh ghĩa hai phép toá cộg và hâ hƣ sau: Với x = (x 1, x=, );y = (y 1, y 2, ) x + y = (x 1 + y 1, x 2 + y 2, ) x.y = (x 1.y 1, x 2.y 2, ) By: Nguyễ Tiế Thịh Page 31

32 Dễ thấy rằg Z với hai phép toá trê là một vàh giao hoá có đơ vị = (1, 1, ). Tập Z là một Z -môđu xyclic với phầ tử sih là = (1, 1, ). Vậy Z là một môđu hữu hạ sih Xét tập B Z xác địh hƣ sau: B = {x=(x1, x2, ) Z : chỉ có một số hữu hạ xi 0} Dễ thấy rằg B là một môđu co của Z -môđu, Z -môđu B khôg phải là Z -môđu hữu hạ sih 1, 2,, k.giả sử là chỉ số lớ hất của các thàh phầ khác khôg của 1, 2,, k. Khi đó trog B sẽ có phầ tử có thàh phầ + 1 khác 0, phầ tử ày khôg thể là Z - tổ hợp tuyế tíh của 1, 2,, k. Từ hậ xét trê ta đi đế khái iệm môđu Nơte: Địh ghĩa: Giả sử K là một vàh có đơ vị. K-môđu M gọi là môđu Nơte ếu mọi môđu co của M đều hữu hạ sih. Sau đây là các đặc trƣg cơ bả của môđu Nơte: Địh lý 4.16: Đối với K-môđu M, các điều khẳg địh sau là tƣơg đƣơg: i) M là một môđu Nơte ii) Mỗi dãy tăg các môđu co của M M 1 M 2 M 3. Sao cho M i M i+1, đều dừg lại sau hữu hạ bƣớc iii) Mọi phầ tử hữu hạ rỗg S các môđu co của M đều có phầ tử tối đại, tức là có môđu co M o S sao cho N S ếu M o N thì M o = N Chứg mih: (i) (ii): Xét dãy bất kỳ M 1 M 2 M 3.các môđu co của K-môđu M. Theo (i) môđu co N = iu 1 M i hữu hạ sih. Giả sử x 1, x 2,.,x r là các phầ tử sih của N. Khi đó sẽ tồ tại số sao cho x 1 M, i = 1, 2,., r. Vậy với p = 1, 2,.ta có : By: Nguyễ Tiế Thịh Page 32

33 M +p = iu M 1 = N =<x 1, x 2,.,x > k 1 M Do đó ta có M = M +1 =.,(ii) đƣợc thỏa mã (ii) (iii): Giả sử S là một họ khác rỗg các môđu co của K-môđu M ta lấy N 1 S, ếu N 1 chƣa phải là phầ tử tối đại của S, sẽ có N 2 S sao cho N 2 N 3. Nếu N 2 chƣa tối đại sẽ có Ns S sao cho N 2 N 3, Ta đƣợc dãy các môđu co N i S: N 1 N 2 N 3. Theo (ii) sao cho N = N +1 = =N +p =.Vậy N S là phầ tử tối đại cầ tìm. (iii) (i): Giả sử N là một môđu co bất kỳ của K-môđu M thỏa mã điều kệ (iii). Gọi S là cả các môđu co hữu hạ sih của K-môđu M bị chứa trog môđu co N. S={A = a 1, a 2,,a r > K, a i N, i=1,2,.r}> Rõ ràg rằg S. Theo (iii) họ S có ít hất một phầ tử tối đại, chẳg hạ A =<{a1, a2,,a}>k. Giả sử A N, khi đó tồ tại a +1 A. Xét môđu co A = <{ a 1, a 2,,a +1 }> K. Khi đó ta có A S, A A. Điều ày trái với giả thiết A là phầ tử tối đại của họ S. Vậy ta có : N = A <{a 1, a 2,...,a }> k Vậy M là K-môđu Nơte 2. Tíh chất Mệh đề 4.17: Giả sử M là K-môđu Nơte, khi đó mọi môđu co, môđu thƣơg của M đều là K-môđu Nơte Chứg mih: Vì mỗi môđu co của N là một môđu co của M, do đó mỗi môđu co N của M là K-môđu Nơte Xét môđu thƣơg M/N. Giả sử p: M M/N là đồg cấu chíh tắc, khi đó ếu A là một môđu co của K-môđu M/N thì p -1 ( A ) = A là một môđu co của K- môđu M By: Nguyễ Tiế Thịh Page 33

34 Giả sử M = M 2 M 3 là một dãy tăg các môđu co của môđu thƣơg M.N. Đặt Mi = p -1 ( M i ), ta đƣợc dãy tăg các môđu co của K-môđu Nơte M M 1 M 2 M 3. Theo địh lý dãy ày sẽ dừg sau r bƣớc M r = M r+1 = Do đó sau r bƣớc ta có M = p(m r r) = p(m r+1 ) = M =... r 1 Vậy M/N là K-môđu Nơte Mệh đề 4.18: Giả sử N là môđu co của K-môđu M. Khi đó ếu N và M/N là các môđu ơte thì M cũg là môđu Nơte Chứg mih: với mõi môđu co L của môđu M ta cho tƣơg ứg với một cặp môđu : L N và L + N/N Ta sẽ chứg tỏ rằg ếu E F là các môđu co của M sao cho các cặp tƣơg ứg với điều kiệ chúg trùg hau, tức là E N = F N, E N = F N thì E = F. Thật vậy, giả sử x F, vì, E N N N = F N N By: Nguyễ Tiế Thịh Page 34 N ê ó sẽ tồ tại các phầ tử: y E, u, v N sao cho : y + u = x + v. Ta có : x - y = u - v F N = E N Vậy x = y + u v E, ta có E = F Giả sử E 1 E 2 E 3. (1) Là một dãy tăg các môđu co của K-môđu M. Tƣơg ứg với dãy (1) ta có hai dãy tăg các môđu co của các K-môđu Nơte N và M/N. E 1 N E 2 N E 3 N. (2) E 1 + N/N E 2 + N/N E 3 + N/N. (3) Theo địh lý 4.16, các dãy (2) và (3) sẽ dừg sau một số hữu hạ bƣớc. Theo chứg mih trê dãy

35 (1) cũg phải dừg sau một số hữu hạ bƣớc. Vậy M là K-môđu Nơte Hệ quả: Nếu M 1 và M 2 là hia K-môđu Nơte, khi đó tích trực tiếp M 1 M 2 là K-môđu Nơte Chứg mih: Vì K-môđu M 1 M 2 chứa môđu co Nơte: M 1 = {(x, 0):x M 1 } = M 1 {0} M 1 Và môđu thƣơg M 1 M 1 M 1 M 2 Là K-môđu Nơte Bằg quy ạp ta có: ếu Mi, i =1, 2,, là các K- môđu Nơte, khi đó m M i cũg là một K-môđu Nơte i 1 3. Vàh Nơte Vàh K có đơ vị gọi là vàh Nơte ếu K là một K-môđu Nơte, tức là mọi iđêa trái (môđu co) của K đều hữu hạ sih. Địh lý 4.19: Nếu K là một vàh Nơte và M là một K-môđu hữu hạ sih thì M là một K-môđu Nơte Chứg mih: Giả sử {x=, x 2,,x } là một hê sih của K-môđu. Theo hệ quả của mệh đề 4.18 thì K = K K. K là một K-môđu Nơte Xét K-đồg cấu: f: K M xác địh bởi f(a 1, a 2,,a ) = a 1 x 1 + +a x Dễ thấy rằg f là một K-toà cấu. Ta có : K Ker(f) M Theo mệh đề 4.17, K Ker(f) là một K-môđu Nơte. Vậy M là K-môđu Nơte. Địh lý 4.20: By: Nguyễ Tiế Thịh Page 35

36 Giả sử A là một vàh Nơte và : A B là một toà cấu vàh, khi đó B cũg là vàh Nơte. Chứg mih: Giả sử B 1 B 2 B 3. (1) Là một dãy tăg các iđêa trái của vàh B. Đặt Ai = -1 (B i ), i = 1, 2, ta đƣợc một dãy tăg các iđêa trái của vàh A A 1 A 2 A 3. (2) Do A là vàh Nơte ê dãy (2) dừg sau một số hữu hạ bƣớc. Vì là một toà áh ê Bi = (A i ),. Do đó dãy (1) sẽ dừg sau một số hữu hạ bƣớc. Vậy B là một vàh Nơte. Địh lý 4.21 (Địh lý Hibe): Nếu K là một vàh Nơte giao hoá thì vàh đa thức K[x] cũg là vàh Nơte Chứg mih: Giả sử K là một vàh Nơte giao hoá, J là một iđêa của vàh đa thức K[x]. Ta sẽ chứg tỏ J hữu hạ sih. Với mỗi i N, N={0, 1,.} ta ký hiệu Ai là tập co của K gồm phầ tử 0 và các phầ tử của K là hệ số cao hất của các đa thức bậc i thuộc J. A i là một iđêa của K, vì ếu a,b A i thì dễ thấy rằg a b A i ta Ai, r K Giả sử a A i, khi đó tồ tại đa thức bậc i: f(x) = a i x i + +a 1 x + a 0 thuộc iđêa J sao cho a i =a. Khi đó a cũg là hệ số cao hất của đa thức bậc i + 1, xf(x) J. Vậy a A i+1. Do đó A i A i+1. Ta có một dãy tăg các iđêa của vàh K A 0 A 1 A 2. A i. Vì vàh K Nơte ê tồ tại r sao cho A r = A r+1 = Ta có A 0 A 1. A r = A r+1 = Giả sử By: Nguyễ Tiế Thịh Page 36

37 a 01 a 02 a 00 là hệ sih của A 0 a 01 a 02 a 01 là hệ sih của A 1. a r1 a r2.a rr là hệ sih của A r Ta chọ các đa thức f ij thuộc iđêa J có hệ tử cao hất là a ij, i = 0, 1,, r; j = 1,, i. Ta sẽ chứg tỏ họ { là một hệ sih của J } j i i 0,... r f ij 1,..., Vì A0 là các đa thức bậc 0 ê f 0j = a 0j, j = 1,., 0. Do đó ta có A 0 ( { f ij 1,..., ) J } j i i 0,... r Giả sử f(x) J và deg f =d. Bằg cách quy ạp theo d ta chứg mih f(x) iđêa ( { f ij 1,..., ) } j i i 0,... r Nếu d=0 thì f A0, điều khẳmg địh đúg Giả sử d > 0 và điều khẳg địh đúg đối với mọi đa thức thuộc J có bậc hỏ hơ d. Có một trog hai trƣờg hợp xảy ra: Hoặc d r. giả sử f = b 0 + b 1 x + =b d x d Khi đó b d A d = A r. Vậy có các phầ tử c 1,,c r K sao cho bd = c 1 a r1 + +c r a rr Đặt g = f c 1 x d-r f r1 + +c r x dr f rr (a) Ta có g J và deg g < d Hoặc d < r thì b d A d A r Khi đó các phầ tử c1,,c d K sao cho : b d = c 1 a d1 + +c d a dd Đặt g=f (c1ad1+ +cd f dd ) (b) Ta cũg có g J và deg g < d. Cả hai trƣờg hợp, thie giả thiết quy ạp đa thức g } j i i 0,... r thuộc iđêa ( { f ij 1,..., ). từ các hệ thức (a), (b) suy ra rằg cả hai trƣờg hợp f đều thuộc iđêa ( { f ij 1,..., ). Vậy { f ij 1,..., là một hệ sih của J } j i i 0,... r } j i i 0,... r Bằg cách quy ạp ta có : Hệ quả: By: Nguyễ Tiế Thịh Page 37

38 Nếu K là một vàh Nơte giao hoá, đặc biệt ếu K là một trƣờg thì vàh đa thức ẩ K[x 1,,x ] cũg là vàh Nơte. Ý ghĩa hìh học của địh lý Hibe: Giả sử P là một trƣờg, f i (x 1,,x ) P[x 1,,x ], i I là một họ đa thức cho trƣớc Tập M={(a 1,,a ) P : f i (a 1,,a ) = 0, i I} đƣợc gọi là đa tập đại số của khôg gia P xác địh bởi hệ phƣơg trìh : f i (x 1,,x ) = 0, i I (c) Ví dụ: Mỗi mặt phẳg là một đa tạp đại số của khôg gia R 3 xác địh bởi phƣơg trìh: ax + by + cz + d = 0 Mỗi đƣờg thẳg là một đa tạp đại số của khôg gia R 3 xác địh bởi hệ phƣơg trìh: ax + by + cz + d = 0 a x + b y + c z + d = 0 Mỗi điểm N(a, b) R 2 là một đa tạp của khôg gia R 2 xác địh bởi phƣơg trìh: x a = 0 y b = 0 Nếu M là một đa tạp xác địh bởi hệ phƣơg trìh. Điểm (a 1,,a ) thỏa mã hệ (1) khi và chỉ khi (a 1,,a ) thỏa mã phƣơg trìh: g(x 1, x )= 0, đối với mọi đa thức g(x 1, x ) thuộc iđêa A = ( { f i} i I ). của vàh P[x 1, x ]. Vì vàh P[x 1, x ] là vàh Nơte ê iđêa A hữu hạ sih A = ({g 1, g 2,,g m }) Vậy (a 1,.,a ) thỏa mã hệ phƣơg trìh (c) khi và chỉ khi (a 1,.,a ) thỏa mã hệ phƣơg trìh; Gk (x 1, x ) = 0,k = 1, 2,,m Do đó mỗi đa tập đại số có thể xác địh bởi hệ hữu hạ các phƣơg trìh. By: Nguyễ Tiế Thịh Page 38

39 BÀI TẬP CHƢƠNG IV Bài 1) Giả sử J là môt iđêa của vàh K có đơ vị 1 và x là một phầ tử của K-môđu X. Chứg mih rằg tập co A = J.x = { x: J} Là một môđu co của X By: Nguyễ Tiế Thịh Page 39

40 Bài 2) Chứg mih rằg tập X = R 1 tất cả các hàm số thực xác địh trê đoạ I = [0, 1] là một R-đại số đối với các phép toá thôg thƣờg. Chứg mih rằg tập co A cảu X gồm tất cả các hàm số liê tục là một đại số co của X. Bài 3) Một môđu co A của môđu X trê vàh K có đơ vị gọi là hạg tử trực tiếp của X ếu và chỉ ếu tồ tại một môđu co B của X sao cho hóm Abe X là tổg trực tiếp của hai hóm co A và B. Trog trƣờg hợp ày, B gọi là một môđu co bù của A ; ói chug B khôg duy hất. Một môđu X gọi là ửa đơ ếu và chỉ ếu mọi môđu co của X đều là một hạg tử trực tiếp. Môđu X gọi là đơ ếu và chỉ ếu các môđu co duy hất cảu x là {0} và X. Chứg mih rằg đối với 1 K- môđu X các điều khẳg địh sau là tƣơg đƣơg: i) X là ửa đơ ii) X là tổg trực tiếp của một họ hữg môđu co đơ của X iii) X là tổg cảu một họ hữg môđu co của X Bài 4) Giả sử S là một tập co của K-đại số X ổ địh đối với phép hâ của X. Chứg mih răg môđu co A của X sih bở S là một đại số co của X cà do đó A là một đại số co của X sih bởi S Bài 5) Giả sử S là một tập co của K-đại số X sao cho các phầ tử của S giao hoá đƣợc với hau trog X. Chứg mih rằg đại số co A của X sih bởi S là giao hoá. Bài 6) Với một đồg cấu S tùy ý của K-môđu X vào K-môđu Y. Chứg mih rằg ảh f(a) của mọi môđu co bất kỳ A của X là một môđu co của Y và ảh gƣợc f 1 (B) cảu một môđu co B bất kỳ của Y là một môđu co của X. By: Nguyễ Tiế Thịh Page 40

41 Bài 7) Giả sử f là một đồg cấu cảu K-môđu đơ X vào K-môđu Y. Chứg mih rằg ếu Im f 0 thì Im f là một môđu co đơ của Y và f là một đơ cấu Bài 8) Với một đồg cấu bất kỳ h: X Y của K- môđu X vào K-môđu Y, K là một vàh giao hoá có đơ vị, chứg mih răg áh xạ: h * Y * X * xác địh bởi h * (f) = f o h đối với mọi f thuộc môđu đối gẫu Y* của Y là một K-đồg cấu, h * gọi là đối gẫu cảu h. Chứg mih rằg áh xạ: D: Hom K (X,Y) Hom K (X *,Y * ) xác địh bởi D(h) = h * là một K-đồg cấu. Bài 9) Giả sử f, g là các đồg cấu của K-đại số X vào K-đại số Y sao cho f(s) = g(s) đối với mọi phầ tử s cảu tập co S X. Chứg mih rằg f(x) = g(x) đối với mọi phầ tử x của đại số co A của X sih bởi tập S Bài 10) Giả sử q là một quateciôg bất kỳ cho trƣớc. Xét áh xạ q : H H xác địh bởi (a) = qa, với mọi a H. Chứg tỏ rằg q là một tự đồg cấu của R- khôg gia vectơ H, Giả sử M q là ma trậ của q đối với cơ sở {1, i, j, k}. Chứg mih áh xạ D: q M q là một R-đồg cấu của đại số H vào M 4 [R]. Xác địh một cơ sở của R-khôg gia vectơ D(H) Bài 11) Một K-môđu X gọi là xạ ảh ếu và chỉ ếu với mọi đồg cấu f: X A của K-môđu X vào K- môđu A và mọi toà cấu g: B A của một K-môđu B lê K-môđu A, tồ tại một đồg cấu h: X B của môđu X vào môđu B sao cho qua hệ giao hoá g o h = f xảy ra trog tam giác sau: X h f B g A By: Nguyễ Tiế Thịh Page 41

42 Chứg mih rằg mọi K-môđu tự do đều là xạ ảh. Cho một ví dụ chứg tỏ rằg một K-môđu xạ ảh khôg hất thiết là tự do Bài 12) Với mọi tập co tùy ý S cho trƣớc của một khôg gia vectơ X trê trƣờg P, chứg mih rằg: i)nếu S là một tập co độc lập tuyế tíh thì tồ tại một cơ sở B của X với B S ii)nếu S là một tập sih của X thì tồ tại một cơ sở B của X với B S Bài 13) Giả sử A, B, C là các môđu trê vàh K giao hoá có đơ vị. Chứg mih rằg: A K A A B B A A (B C) (A B) C Bài 14) Giả sử E F là tích texơ của hia môđu E, F trê vàh K giao hoá có đơ vị. Chứg mih rằg i)áh xạ ((x, y)) = x y là một áh xạ sog tuyế tíh từ E F vào E F ii) Đối với mỗi áh xạ sog tuyế tíh : E F G, tồ tại duy hất một áh xạ sog tuyế tíh f: E F G sao cho f. = iii) Giả sử ': E x F H là một áh xạ sog tuyế tíh. Nếu đối với mọi K-môđu G, với mọi áh xạ sog tuyế tíh : E x F G tồ tại duy hất áh xạ sog tuyế tíh f: H G sao cho f o ' = thì tồ tại duy hất đẳg cấu g: E F H sao cho ' = g o và f = f.g Bài 15) Giả sử K là vàh giao hoá có đơ vị, X, Y là các K-môđu tự do có cơ sở hữu hạ. Chứg mih rằg mọi đồg cấu môđu f: X Y đều có thể mở rộg thàh đồg cấu đại số duy hất f*: X Y thỏa mã f*(1) = 1. Đồg cấu f* gọi là cái kéo dài của f. By: Nguyễ Tiế Thịh Page 42

43 Bài 16) Giả sử X là một môđu tự do có cơ sở hữu hạ trê vàh K giao hoá có đơ vị. Chứg mih rằg ếu u 1 u m = 0 Bài 17) Giả sử E là một K-khôg gia vectơ với cơ sở {e 1,,e } và f là một đẳg cấu từ E vào K đƣợc xác địh bởi: f( e 1 e ) = i) Chứg mih rằg áh xạ u từ -p E p E vào K xác địh bởi u(s, T) = f(s T) là dạg sog tuyế tíh ii) Giả sử S -p E và v(s): p E K xác địh bởi v(s)(t) = f(s T). Chứg mih rằg áh xạ v: S v(s) là một đẳg cấu từ -p E lê ( p E) * Bài 18) Giả sử E là khôg gia vectơ với số chiều hữu hạ trê trƣờg K. Giả sử T p E, S q E Chứg mih rằg T S = (-1) pq S T, ếu p lẻ ta có T T = 0. Tíh T T đối với T = e= e 2 +e 3 e 4 trog đó e 1, e 2, e 3, e 4 độc lập tuyế tíh. By: Nguyễ Tiế Thịh Page 43

CHUYÊN MỤC MỖI TUẦN MỘT CHỦ ĐỀ - CHỦ ĐỀ SỐ 2 NGÀY 27/8/2018 CÁC BÀI TOÁN ĐẾM XÁC SUẤT HAY VÀ KHÓ Tạp chí và tư liệu toán học Tiếp nối thành công của s

CHUYÊN MỤC MỖI TUẦN MỘT CHỦ ĐỀ - CHỦ ĐỀ SỐ 2 NGÀY 27/8/2018 CÁC BÀI TOÁN ĐẾM XÁC SUẤT HAY VÀ KHÓ Tạp chí và tư liệu toán học Tiếp nối thành công của s HUYÊN MỤ MỖI TUẦN MỘT HỦ ĐỀ - HỦ ĐỀ SỐ NGÀY 7/8/08 Á BÀI TOÁN ĐẾM XÁ SUẤT HY VÀ KHÓ Tạp chí và tư liệu toá học Tiếp ối thàh côg của số trước, trog số ày chúg ta sẽ cñg đi tëm hiểu các bài toá đếm xác suất

Chi tiết hơn

TOM TAT PHAN THI HANH.doc

TOM TAT PHAN THI HANH.doc BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG PHAN THỊ HẠNH MỘT SỐ LỚP BẤT ĐẲNG THỨC HÀM VÀ ÁP DỤNG Chuyê gàh: Phươg pháp toá sơ cấp Mã số: 60. 46. 03 TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Đà Nẵg Năm 04 Côg trìh

Chi tiết hơn

ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN

ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ư PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Diệp Vă A Lạc MỘT NGHIÊN CỨU VỀ CẤP Ố NHÂN TRONG DẠY TOÁN Ở TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LUẬN VĂN THẠC Ĩ GIÁO DỤC HỌC Thàh phố Hồ Chí Mih - 202 BỘ GIÁO

Chi tiết hơn

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM KỲ THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN HỌC SINH NĂM 2018 ĐÁP ÁN MÔN: TỔ HỢP Bảng PT Bài toán về đàn gà A. Sự tồn tại của gà vua Bài PT.1.

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM KỲ THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN HỌC SINH NĂM 2018 ĐÁP ÁN MÔN: TỔ HỢP Bảng PT Bài toán về đàn gà A. Sự tồn tại của gà vua Bài PT.1. HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM KỲ THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN HỌC SINH NĂM 018 ĐÁP ÁN MÔN: TỔ HỢP Bảg PT Bài toá về đà gà A. Sự tồ tại của gà vua Bài PT.1. a Hiể hiê, vì ếu K 1, K là hoàg đế thì K 1 thắg K (do K

Chi tiết hơn

Docment

Docment CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC TỔ HỢP LÊ THỊ BÌNH 3 Mục lục Mục lục trag Lời ói đầu i Mục lục ii Chươg I: Nguyê lí cực hạ Chươg II: Sử dụg guyê lí Dirichlet... 9 Chươg III: Sử dụg tíh lồi của tập hợp.. 9 Các bài

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạh phúc QUY CHẾ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ (Ba hàh kèm theo quyết địh số 01 /QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH gày 05 thág 01 ăm 2009 của Giám đốc Đại

Chi tiết hơn

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Đặng T

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại   THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Đặng T THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 8 MOONVN Đề thi: THPT Đặg Thực Hứa-Nghệ -ID: 66 Thời gia làm bài : 9 phút, hôg ể thời gia phát đề Group thảo luậ học tập : https://wwwfacboocom/groups/thuvidthi/ Câu [68] Hìh

Chi tiết hơn

Microsoft Word - KHAO SAT CHAT LUONG LAN 3-d? 1_109.doc

Microsoft Word - KHAO SAT CHAT LUONG LAN 3-d? 1_109.doc SỞ G&ĐT VĨNH PHÚ TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU (Đề thi gồm trag) Họ, tê thí sih:... Số áo dah:... âu : Tập ghiệm của ất phươg trìh ; ; ĐỀ THI KHẢO SÁT HẤT LƯỢNG Á MÔN LẦN NĂM HỌ: -8 MÔN: TOÁN Thời gia làm ài: 9

Chi tiết hơn

Microsoft Word XSTK_bai 1_tr_1-32__240809_B1..doc

Microsoft Word XSTK_bai 1_tr_1-32__240809_B1..doc Bài 1: BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT Mục tiêu Bài 1 giới thiệu cho học viê một số khái iệm (phép thử, biế cố, xác suất, ) và các côg cụ tíh toá (địh lý, côg thức tíh xác suất, ) cơ bả của lý thuyết Xác

Chi tiết hơn

Khi đọc qua tài liệu này, nếu phát hiện sai sót hoặc nội dung kém chất lượng xin hãy thông báo để chúng tôi sửa chữa hoặc thay thế bằng một tài liệu c

Khi đọc qua tài liệu này, nếu phát hiện sai sót hoặc nội dung kém chất lượng xin hãy thông báo để chúng tôi sửa chữa hoặc thay thế bằng một tài liệu c Khi đọc qua tài liệu ày, ếu phát hiệ sai sót hoặc ội dug kém chất lượg xi hãy thôg báo để chúg tôi sửa chữa hoặc thay thế bằg một tài liệu cùg chủ đề của tác giả khác. Bạ có thể tham khảo guồ tài liệu

Chi tiết hơn

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh) SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT SƠN TÂY (Đề thi có 06 trg) ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG (Lầ ) NĂM HỌC 08-09 BÀI THI: TOÁN Thời gi làm bài: 90 phút (khôg kể thời gi phát đề) Họ và tê học sih : Số báo dh : Mã

Chi tiết hơn

LỜI NÓI ĐẦU 874 bài tập trắc nghiệm toán 11 có đáp án do Minh Đức thuộc Tủ sách luyện thi sưu tầm, tổng hợp, tuyển chọn và biên soạn giúp các em học s

LỜI NÓI ĐẦU 874 bài tập trắc nghiệm toán 11 có đáp án do Minh Đức thuộc Tủ sách luyện thi sưu tầm, tổng hợp, tuyển chọn và biên soạn giúp các em học s LỜI NÓI ĐẦU 87 bài tập trắc ghiệm toá có đáp á do Mih Đức thuộc Tủ sách luyệ thi sưu tầm, tổg hợp, tuyể chọ và biê soạ giúp các em học sih lớp có tài liệu ô tập các kiế thức về Đại số và Giải tích, hằm

Chi tiết hơn

03_LUYEN DE 2019_De chuan 03

03_LUYEN DE 2019_De chuan 03 OO.V HỌC ĐỂ KHẲG ĐỊH ÌH Đề thi gồm trg Họ, tê thí sih: Số áo dh:. ĐỀ THI THA KHẢO 9 PRO A Bài thi: TOÁ Thời gi làm ài: 9 phút, khôg kể thời gi phát đề ĐỀ CHUẨ Câu : Cho, > ; m, Z. Trog các đẳg thức su,

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỤM 5 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ( Đề thi gồm có 8 trang ) KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 ph

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỤM 5 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ( Đề thi gồm có 8 trang ) KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 ph BỘ GIÁO DỤ & ĐÀO TẠO ỤM 5 TRƯỜNG THT HUYÊN ( Đề thi gồm có 8 trg ) KỲ THI THỬ THT QUỐ GIA NĂM HỌ - 8 MÔN TOÁN Thời gi làm bài : 9 phút Đợt thi //8 &//8 Họ và tê : Số báo dh : Mã đề thi âu : ho hàm số y

Chi tiết hơn

SKKN Định lí Vi- ét và ứng dụng nguyễn Thành Nhân ĐỀ TÀI ĐỊNH LÝ VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG PHẦN MỞ ĐẦU THPT Phan Bội Châu Bình Dương 1

SKKN Định lí Vi- ét và ứng dụng nguyễn Thành Nhân ĐỀ TÀI ĐỊNH LÝ VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG PHẦN MỞ ĐẦU THPT Phan Bội Châu Bình Dương 1 ĐỀ TÀI ĐỊNH LÝ VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG PHẦN MỞ ĐẦU Lý do chọ đề tài: Như chúg t đã biết, Toá học có vi trò rất qu trọg trog ghiê cứu kho học và đời sốg ã hội Việc giảg dạy và học tập để lĩh hội được kiế thức

Chi tiết hơn

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÃ ĐỀ: 101 (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 Năm học Môn: Toán 11 Thời gian

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÃ ĐỀ: 101 (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 Năm học Môn: Toán 11 Thời gian SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÃ ĐỀ: 101 (Đề thi gồm 0 trag) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN Năm học 017-018 Mô: Toá Thời gia làm bài: 0 phút (khôg kể thời gia giao đề) 7 Câu 1: Cho tam giác

Chi tiết hơn

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 16 Phục hồi chức năng người có bệnh tâm thần Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 16 Phục hồi chức năng người có bệnh tâm thần Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008 Phục hồi chức ăg dựa vào cộg đồg Tài liệu số 16 Phục hồi chức ăg gười có bệh tâm thầ Nhà xuất bả Y học Hà Nội, 2008 Chỉ đạo biê soạ TS. Nguyễ Thị Xuyê TS. Trầ Quý Tườg Thứ trưởg Bộ Y tế Cục Quả lý khám

Chi tiết hơn

CÁCH THỨC TÍNH DÒNG TIỀN, CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN (NPV, IRR, TGHV...) TRONG BÀI TẬP TÀI TRỢ DỰ ÁN ***

CÁCH THỨC TÍNH DÒNG TIỀN, CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN (NPV, IRR, TGHV...) TRONG BÀI TẬP TÀI TRỢ DỰ ÁN *** CÁCH THỨC TÍNH DÒNG TIỀN, CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN (NPV, IRR, TGHV...) TRONG BÀI TẬP TÀI TRỢ DỰ ÁN *** Đề thi 1. Lý thuyết - 1 2 câu hỏi thuôc lòg: êu vai trò của (10 câu) - 8-> 9 câu trắc ghiệm đúg sai giải

Chi tiết hơn

Faculty of Applied Mathematics and Informatics

Faculty of Applied Mathematics and Informatics MI32 GIẢI TÍCH III. Tê học phầ: Giải tích III (Calculus III) 2. Mã học phầ: MI32 3. Khối lượg: 3(2-2-0-6) a. Lý thuyết: 30 tiết b. Bài tập: 30 tiết 4. Đối tượg tham dự: Sih viê đại học thuộc hóm học 2,

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trần Quang Hùng TÓM TẮT LUẬN VĂN CAO HỌC MỘT SỐ DẠNG BẤT ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC Hà Nội

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trần Quang Hùng TÓM TẮT LUẬN VĂN CAO HỌC MỘT SỐ DẠNG BẤT ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC Hà Nội ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trầ Quag Hùg TÓM TẮT LUẬN VĂN CAO HỌC MỘT SỐ DẠNG BẤT ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC Hà Nội - 011 LỜI NÓI ĐẦU Lịch sử bất đẳg thức bắt guồ từ rất lâu và vẫ

Chi tiết hơn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đáp án 1-D 2-D 3-D 4-C 5-D 6-D 7-A 8-A 9-D 10-B 11-A 12-B 13-A 14-B 15-C 16-D 17-D 18-C 19-A 20-B 21-B 22-C 23-

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đáp án 1-D 2-D 3-D 4-C 5-D 6-D 7-A 8-A 9-D 10-B 11-A 12-B 13-A 14-B 15-C 16-D 17-D 18-C 19-A 20-B 21-B 22-C 23- Đáp á -D -D -D 4-C 5-D 6-D 7-A 8-A 9-D 0-B -A -B -A 4-B 5-C 6-D 7-D 8-C 9-A 0-B -B -C -B 4-C 5-B 6-C 7-C 8-B 9-C 0-A -D -B -A 4-A 5-D 6-A 7-B 8-A 9-C 40-B 4-B 4-B 4-A 44-C 45-A 46-C 47-C 48-A 49-D 50-D

Chi tiết hơn

LUYỆN TẬP LẬP TRÌNH CƠ BẢN BÀI 1. TÍNH TỔNG Cho một phép toán có dạng a + b = c với a,b,c chỉ là các số nguyên dương có một chữ số. Hãy kiểm tra xem p

LUYỆN TẬP LẬP TRÌNH CƠ BẢN BÀI 1. TÍNH TỔNG Cho một phép toán có dạng a + b = c với a,b,c chỉ là các số nguyên dương có một chữ số. Hãy kiểm tra xem p LUYỆN TẬP LẬP TRÌNH Ơ BẢN BÀI. TÍNH TỔNG ho một phép toá có dạg a + b = c với a,b,c chỉ là các số guyê dươg có một chữ số. Hãy iểm tra xem phép toá đó có đúg hay hôg. Dữ liệu vào: hỉ có một dòg ghi ra

Chi tiết hơn

Phách đính kèm Đề thi chính thức lớp 9 THCS. Bảng A SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH KÌ THI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC

Phách đính kèm Đề thi chính thức lớp 9 THCS. Bảng A SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH KÌ THI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC Phách đíh kèm Đề thi chíh thức lớp 9 THCS. Bảg A SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH KÌ THI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 0 0 ------- @ ------- Lớp: 9 THCS. Bảg A Thời gia thi: 50 phút

Chi tiết hơn

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 3 (Đề thi có 05 trang) KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM HỌC MÔN Toán. Thời gian làm bài :

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 3 (Đề thi có 05 trang) KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM HỌC MÔN Toán. Thời gian làm bài : SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU (Đề thi có 5 trg) KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM HỌC - 9 MÔN Toá Thời gi làm bài : 9 phút (khôg kể thời gi phát đề) Họ và tê học sih : Số báo dh : Mã

Chi tiết hơn

10/19/ ƯỚC LƯỢNG THỐNG KÊ 19 October 2012 GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng MPP5 1. Tóm tắt các nội dung đã học 2 Tổng th

10/19/ ƯỚC LƯỢNG THỐNG KÊ 19 October 2012 GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng MPP5 1. Tóm tắt các nội dung đã học 2 Tổng th ƯỚC LƯỢNG THỐNG KÊ 9 October 0 GV : Đih Côg Khải FETP Mô: Các Phươg Pháp Địh Lượg MPP5. Tóm tắt các ội dug đã học Tổg thể và mẫu: Làm thế ào để suy luậ các tham số của tổg thể dựa trê thôg ti chứa trog

Chi tiết hơn

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 13 Giao tiếp với trẻ em giảm thính lực (khiếm thính) Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 13 Giao tiếp với trẻ em giảm thính lực (khiếm thính) Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008 Phục hồi chức ăg dựa vào cộg đồg Tài liệu số 13 Giao tiếp với trẻ em giảm thíh lực (khiếm thíh) Nhà xuất bả Y học Hà Nội, 2008 Chỉ đạo biê soạ TS. Nguyễ Thị Xuyê TS. Trầ Quý Tườg Thứ trưởg Bộ Y tế Cục

Chi tiết hơn

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 6 Dụng cụ phục hồi chức năng tự làm tại cộng đồng Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 6 Dụng cụ phục hồi chức năng tự làm tại cộng đồng Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008 Phục hồi chức ăg dựa vào cộg đồg Tài liệu số 6 Dụg cụ phục hồi chức ăg tự làm tại cộg đồg Nhà xuất bả Y học Hà Nội, 2008 Chỉ đạo biê soạ TS. Nguyễ Thị Xuyê TS. Trầ Quý Tườg Thứ trưởg Bộ Y tế Cục Quả lý

Chi tiết hơn

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 12 Phục hồi chức năng nói ngọng, nói lắp và thất ngôn Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2007

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 12 Phục hồi chức năng nói ngọng, nói lắp và thất ngôn Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2007 Phục hồi chức ăg dựa vào cộg đồg Tài liệu số 12 Phục hồi chức ăg ói gọg, ói lắp và thất gô Nhà xuất bả Y học Hà Nội, 2007 Chỉ đạo biê soạ TS. Nguyễ Thị Xuyê TS. Trầ Quý Tườg Thứ trưởg Bộ Y tế Cục Quả lý

Chi tiết hơn

Microsoft Word XSTK_bai4_tr_ __ doc

Microsoft Word XSTK_bai4_tr_ __ doc BÀI 4: MỘT SỐ ĐỊNH LÝ QUAN TRỌNG TRONG LÝ THUYẾT XÁC SUẤT Các iế thức cầ có Địh lý Poisso Luật số lớ Địh lý giới hạ trug tâm Mục tiêu Giới thiệu hữg dạg đơ giả hất (hôg chứg mih) của một số địh lý cơ bả

Chi tiết hơn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Bài 25: Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất hàng năm là 12% năm. Sau tháng đầu tiên, mỗi tháng

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Bài 25: Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất hàng năm là 12% năm. Sau tháng đầu tiên, mỗi tháng Bài 25: Một gười vay gâ hàg 100 tiệu đồg với lãi suất hàg ăm là 12% ăm. Sau thág đầu tiê, mỗi thág gười đó đều tả 10 tiệu đồg. Hỏi sau 6 thág gười đó cò ợ gâ hàg bao hiêu? A. 41,219 tiệu đồg. B. 43,432

Chi tiết hơn

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 4 Phục hồi chức năng trong viêm khớp dạng thấp Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 4 Phục hồi chức năng trong viêm khớp dạng thấp Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008 Phục hồi chức ăg dựa vào cộg đồg Tài liệu số 4 Phục hồi chức ăg trog viêm khớp dạg thấp Nhà xuất bả Y học Hà Nội, 2008 Chỉ đạo biê soạ TS. Nguyễ Thị Xuyê TS. Trầ Quý Tườg Thứ trưởg Bộ Y tế Cục Quả lý khám

Chi tiết hơn

HỆ THỐNG ĐỆM KÍN TRỤC Hệ thống Đệm kín Ống Đuôi tàu DryMax E Thân thiện với Môi trường E Hệ thống Bôi trơn bằng Nước E Loại bỏ độ Hao mòn Trục LLOYD S

HỆ THỐNG ĐỆM KÍN TRỤC Hệ thống Đệm kín Ống Đuôi tàu DryMax E Thân thiện với Môi trường E Hệ thống Bôi trơn bằng Nước E Loại bỏ độ Hao mòn Trục LLOYD S HỆ THỐNG ĐỆM KÍN TRỤC Hệ thốg Đệm kí Ốg Đuôi tàu DryMax E Thâ thiệ với Môi trườg E Hệ thốg Bôi trơ bằg Nước E Loại bỏ độ Hao mò Trục LLOYD S REGISTER TYPE APPROVED PRODUCT Dàh cho các trục cáh quạt từ:

Chi tiết hơn

Microsoft PowerPoint - ChÆ°Æ¡ng 2 K57 ICCC.ppt [Compatibility Mode]

Microsoft PowerPoint - ChÆ°Æ¡ng 2 K57 ICCC.ppt [Compatibility Mode] HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH CHƯƠNG 2 Dạg tổg quát a x a x... a x b 2 2 a x a x... a x b 2 22 2 2 2... a x a x... a x b m m 2 2 m m aij gọi là các hệ số bj: hệ số tự do HỆ PHƯƠNG

Chi tiết hơn

HỒI QUI ĐƠN BIẾN

HỒI QUI ĐƠN BIẾN CHƯƠNG : HỒI QUI ĐA BIẾN Mô hìh hồi quy đơ đã trìh bày ở các chươg và là há hữu dụg cho rất hiều trườg hợp hác hau. Mặc dù vậy, ó trở ê hôg cò phù hợp ữa hi có hiều hơ một yếu tố tác độg đế biế cầ được

Chi tiết hơn

Microsoft Word - TOM TAT LUAN VAN NOP- AN.doc

Microsoft Word - TOM TAT LUAN VAN NOP- AN.doc BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Côg trìh ñược hoà thàh tạ ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRẦN VĂN ẨN Ngườ hướg dẫ khoa học: GS.TS Nguyễ Trườg Sơ HÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ ĐẾN NĂNG SUẤT LAO

Chi tiết hơn

CƠ SỞ II TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG BỘ MÔN CƠ SỞ CƠ BẢN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN LÝ THUYẾT XÁC SUẤT & THỐNG KÊ TOÁN Học kỳ II Năm học Khóa: 57CL

CƠ SỞ II TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG BỘ MÔN CƠ SỞ CƠ BẢN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN LÝ THUYẾT XÁC SUẤT & THỐNG KÊ TOÁN Học kỳ II Năm học Khóa: 57CL CƠ Ở II TRƯỜNG Đ NGOẠI TƯƠNG BỘ MÔN CƠ Ở CƠ BẢN ĐỀ TI KẾT TÚC ỌC PẦN LÝ TUYẾT XÁC UẤT & TỐNG KÊ TOÁN ọc kỳ II Năm học 208 209 Khóa: 57CLC Mã lớp: 54 Thời gia: 90 phút Mã đề: 0 ọ và tê:...mã số sih viê:...

Chi tiết hơn

Microsoft Word - GiaiTich1.doc

Microsoft Word - GiaiTich1.doc Phầ I. Địh lý về hàm số khả vi. Chứg mih rằg phươg trìh + p + q = với guê dươg khôg thể có quá hi ghiệm thực ếu chẵ, khôg có quá ghiệm thực ếu lẻ.. Chứg mih bất đẳg thức si - si - b) rctg - rctg < - d)

Chi tiết hơn

01_Lang Kinh_Baigiang

01_Lang Kinh_Baigiang Tài liệu bài giảg (Vật lý M.v) LĂNG KÍNH (Nâg ca) Thầy Đặg Việt Hùg www.facebk.cm/lyhug95 VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN Khái iệm: Lăg kíh là một khối chất

Chi tiết hơn

BẢN TIN NỘI BỘ CỦA CÔNG TY HOÀNG ĐẠO SỐ 51, THÁNG Tết Trung Thu - Tết của tình thân Đánh giá ISO sau 3 năm triển khai thực hiện ZODIAC triển k

BẢN TIN NỘI BỘ CỦA CÔNG TY HOÀNG ĐẠO SỐ 51, THÁNG Tết Trung Thu - Tết của tình thân Đánh giá ISO sau 3 năm triển khai thực hiện ZODIAC triển k BẢN TIN NỘI BỘ CỦA CÔNG TY HOÀNG ĐẠO SỐ 51, THÁNG 10-2013 Tết Trug Thu - Tết của tìh thâ Đáh giá ISO sau 3 ăm triể khai thực hiệ ZODIAC triể khai hệ thốg đo lườg HQCV KPI ZODIAC FC tham dự giải DAIKIN

Chi tiết hơn

Bộ môn kết cấu công trình - Khoa Xây dựng DD&CN - Trường ĐH Bách Khoa THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIÓ 1. Áp lực tiêu chuẩn của tải trọng gió tĩnh tá

Bộ môn kết cấu công trình - Khoa Xây dựng DD&CN - Trường ĐH Bách Khoa THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIÓ 1. Áp lực tiêu chuẩn của tải trọng gió tĩnh tá THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIÓ 1. Áp lực têu chuẩ của tả trọg gó tĩh tác ộg vào ểm (cao ộ z ) ược xác ịh theo côg thức: W. ( ). = W0 k z c * W 0 : Áp lực gó têu chuẩ lấ theo phâ vùg áp lực gó trog TCVN

Chi tiết hơn

LÝ THUYẾT TRẮC ĐỊA

LÝ THUYẾT TRẮC ĐỊA Bê soạ: Lê Vă Địh GIÁO TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG ------- 006------- LỜI NÓI ĐẦU Gáo trìh " Trắc địa" là tà lệu phục vụ vệc dạy và học mô Trắc địa cho các khoa xây dựg ở trườg đạ học Bách khoa

Chi tiết hơn

Microsoft Word - 8 Dao Xuan Loc.doc

Microsoft Word - 8 Dao Xuan Loc.doc DÙNG CHƯƠNG TRÌNH BÌNH SAI LƯỚI ĐO GÓC CẠNH ĐỂ XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐO LỆCH TUYẾN USING GEODETIC NETWORK ADJUSTMENT PROGRAM TO PROCESS DISALIGNMENT MEASUREMENTS Đào Xuâ Lộc Trug tâ NCƯDCNXD, Khoa Kỹ thuật Xây

Chi tiết hơn

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG TOÁN CAO CẤP C Giảng viên: Bùi Đức Thắng NĂM HỌC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG TOÁN CAO CẤP C Giảng viên: Bùi Đức Thắng NĂM HỌC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG TOÁN CAO CẤP C Giảg viê: Bùi Đức Thắg NĂM HỌC 4 MỤC LỤC CHƯƠNG ---------------------------------------------------------------TRANG CHƯƠNG : GIỚI HẠN

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI LÂM THANH QUANG KHẢI NGHIÊN CỨU TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT BIẾN DẠNG CỦA MÁI VỎ THOẢI BÊTÔ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI LÂM THANH QUANG KHẢI NGHIÊN CỨU TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT BIẾN DẠNG CỦA MÁI VỎ THOẢI BÊTÔ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI LÂM THANH QUANG KHẢI NGHIÊN CỨU TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT BIẾN DẠNG CỦA MÁI VỎ THOẢI BÊTÔNG CỐT THÉP CONG HAI CHIỀU DƯƠNG NHIỀU LỚP LUẬN ÁN

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TRỊNH HỒNG UYÊN MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC Chuyên ngành: PHƯƠNG

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TRỊNH HỒNG UYÊN MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC Chuyên ngành: PHƯƠNG ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TRỊNH HỒNG UYÊN MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC Chuyên ngành: PHƯƠNG PHÁP TOÁN SƠ CẤP Mã số: 60.46.40 Người hướng dẫn khoa

Chi tiết hơn

Hoc360.net - Tài liệu bài giảng miễn phí 6. LĂNG KÍNH BÀI 2: HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG. A. Khi góc triết quang A lớn. Các công thức quan trọng: A r

Hoc360.net - Tài liệu bài giảng miễn phí 6. LĂNG KÍNH BÀI 2: HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG. A. Khi góc triết quang A lớn. Các công thức quan trọng: A r 6. LĂNG KÍNH BÀI 2: HIỆN ƯỢNG ÁN SẮC ÁNH SÁNG. A. Khi góc iế quag A lớ. Các côg hức qua ọg: A + 2 +) i i2 A +) si i.si Khi a có: mi i i i; 2 2 mi 2i A A 2 i A 2 i 2 B. Khi góc iế quag A hỏ: i. i. ; i.

Chi tiết hơn

Tài chính doanh nghiệp

Tài chính doanh nghiệp CÔNG THỨC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Chƣơg I: TỔNG UAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP. Phƣơg pháp xác địh gá thàh sả phẩm. STT Côg thức Đơ vị Chú gả Đồg Z: Gá thàh tổg sả phẩm. C đk : Ch phí dở dag đầu kỳ. C tk

Chi tiết hơn

MAIL.cdr

MAIL.cdr CHƯƠG TRÌH CHỨG HẬ HÀG VIỆT AM CHẤT LƯỢG CAO PHÙ HỢP TIÊU CHUẨ SẢ PHẨM CHẤT LƯỢG A TOÀ VÌ SỨC KHỎE CỘG ĐỒG VIETAM BESTPRODUCT / VIETAM BESTFOOD / MADE I VIETAM CƠ QUA CHỈ ĐẠO, BẢO TRỢ VÀ ỦG HỘ - LIÊ HIỆP

Chi tiết hơn

BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ GVHD: NGUYỄN HỮU HƯỜNG

BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ GVHD: NGUYỄN HỮU HƯỜNG TÍH TOÁ SỨC KÉO ÔTÔ CÓ HỆ THỐG TRUYỀ LỰC CƠ KHÍ A/ HỮG THÔG SỐ BA ĐẦU VÀ PHƯƠG PHÁP TÍH CHỌ: I. hữg ữ liệu cho tho thiết ế phác thảo: Loại x : Tải trọg : 1750 Kg V max : 110 m/h = 30.56 m/s mi : 0,02 max

Chi tiết hơn

HƯỚNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN BỘ MÔN KINH TẾ CÔNG NGHIỆP STT Họ và tên Giảng viên Chức vụ Địa chỉ nơi làm việc Địa chỉ liên lạc Hướng nghiê

HƯỚNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN BỘ MÔN KINH TẾ CÔNG NGHIỆP STT Họ và tên Giảng viên Chức vụ Địa chỉ nơi làm việc Địa chỉ liên lạc Hướng nghiê HƯỚNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN BỘ MÔN KINH TẾ CÔNG NGHIỆP STT Họ và tê Giảg viê Chức vụ Địa chỉ ơi làm việc Địa chỉ liê lạc Hướg ghiê cứu khoa học 1 TS. Trầ Vă Bìh PGS; CT BK Holdig Phòg 206

Chi tiết hơn

Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh.

Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh. Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh. Mục lục 1 Hà Nội 4 2 Thành phố Hồ Chí Minh 5 2.1 Ngày

Chi tiết hơn

hoc360.net Truy cập Website: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí BÀI LUYỆN TẬP SỐ 2 Câu 1: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và

hoc360.net Truy cập Website: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí BÀI LUYỆN TẬP SỐ 2 Câu 1: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và Truy cập Website Tải tài liệu học tập miễ phí BÀI LUYỆN TẬP SỐ Câu 1 Hỗ hợp gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam phả ứg hết với dug dịch NaHCO 3 thu được 0,67 lít CO (đktc).

Chi tiết hơn

BÀI TẬP SO 2, H 2 S 1. SO 2 ( hoặc H 2 S) TÁC DỤNG DUNG DỊCH KIỀM Trường hợp : Khí SO 2 tác dụng dung dịch NaOH hoặc KOH SO 2 + NaOH NaHSO 3 (1); SO 2

BÀI TẬP SO 2, H 2 S 1. SO 2 ( hoặc H 2 S) TÁC DỤNG DUNG DỊCH KIỀM Trường hợp : Khí SO 2 tác dụng dung dịch NaOH hoặc KOH SO 2 + NaOH NaHSO 3 (1); SO 2 BÀI TẬP SO, H S 1. SO ( hoặc H S) TÁC DỤNG DUNG DỊCH KIỀM Trườg hợp : Khí SO tác dụg dug dịch hoặc KOH SO + NaHSO 3 (1); SO + Na SO 3 + H O () T = SO T 1 : tạo muối NaHSO 3 phả ứg (1), tíh theo 1 < T

Chi tiết hơn

NGUYỄN ANH PHONG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 10 NĂM 2015 MÔN : HÓA HỌC Ngày thi : 19/06/2015 Đề

NGUYỄN ANH PHONG   ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 10 NĂM 2015 MÔN : HÓA HỌC Ngày thi : 19/06/2015 Đề NGUYỄN ANH PHONG www.facebook.com/groups/thithuhoahocquocgia/ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 10 NĂM 015 MÔN : HÓA HỌC Ngày thi : 19/06/015 Đề thi gồm 50 câu trắc ghiệm Cho biết guyê tử khối của

Chi tiết hơn

"Khơi nguồn năng lượng - Hạnh phúc tràn đầy" CD

Khơi nguồn năng lượng - Hạnh phúc tràn đầy CD "Khơi nguồn năng lượng - Hạnh phúc tràn đầy" CD MỘT VIÊ GỌC TRÂ QUÝ TỪ KHAG ĐIỀ, CHO CUỘC SỐG TRÀ ĂG LƯỢG! 03 KHƠI ĂG LƯỢG CHO SỰ GHIỆP THÀH CÔG Khởi nguồn từ tiềm năng gia tăng giá trị Bất Động Sản tại

Chi tiết hơn

ĐIÊ U KHIÊ N TRƯƠ T THI CH NGHI GIA N TIÊ P DU NG MA NG RBF ThS. Đồng Si Thiên Châu (*) 1. GIỚI THIỆU: Trong thực tế, phần lớn các hệ thống đều là các

ĐIÊ U KHIÊ N TRƯƠ T THI CH NGHI GIA N TIÊ P DU NG MA NG RBF ThS. Đồng Si Thiên Châu (*) 1. GIỚI THIỆU: Trong thực tế, phần lớn các hệ thống đều là các ĐIÊ U KHIÊ N RƯƠ HI CH NGHI GIA N IÊ P DU NG MA NG RBF hs. Đồ Si hiê Châu (). GIỚI HIỆU: ro thự tế, phầ lớ á hệ thố đều là á hệ phi tuyế. íh phi tuyế ủa hệ thố, độ khô híh á tro đo lườ và độ khô hắ hắ

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN THỊ HỒNG DUYÊN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG LỚP H

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN THỊ HỒNG DUYÊN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG LỚP H ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - NGUYỄN THỊ HỒNG DUYÊN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG LỚP HÀM SIÊU VIỆT Chuyên ngành: PHƯƠNG PHÁP TOÁN SƠ CẤP

Chi tiết hơn

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 1 năm Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Giá trị của x th

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 1 năm Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Giá trị của x th Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 1 năm 015-016 Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Bài : Vượt chướng ngại vật Câu.1: Giá trị của x thỏa mãn: (5x - )(3x + 1) + (7-15x)(x + 3) = -0 là: A. x =

Chi tiết hơn

03/04/2017 CHƯƠNG 2 PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN Đạo hàm tại một điểm Định nghĩa: Đạo hàm của hàm f tại điểm a, ký hiệu f (a) là: f ' a (nếu giới hạ

03/04/2017 CHƯƠNG 2 PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN Đạo hàm tại một điểm Định nghĩa: Đạo hàm của hàm f tại điểm a, ký hiệu f (a) là: f ' a (nếu giới hạ CHƯƠNG PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN Đạo àm ại mộ điểm Đị gĩa: Đạo àm của àm f ại điểm a, ký iệu f (a) là: f ' a (ếu giới ạ à ồ ại ữu ạ). Cú ý: đặ =-a, a có: f ' a f f a lim a a f a lim f a Tìm đạo àm

Chi tiết hơn

Microsoft Word - 3Dinh,Duc

Microsoft Word - 3Dinh,Duc TÍCH HỢP GIS VÀ PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH NHÓ ĐA ỤC TIÊU Ờ TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP (THE INTEGRATION OF GIS AND FUZZY ULTI-OBJECTIVE GROUP DECISION ANALYSIS FOR AGRICULTURAL LAND-USE PLANNING)

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGÔ THỊ THO PHƯƠNG PHÁP CHIẾU GIẢI BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC BIẾN PHÂN GIẢ ĐƠN ĐIỆU MẠNH LUẬN VĂ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGÔ THỊ THO PHƯƠNG PHÁP CHIẾU GIẢI BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC BIẾN PHÂN GIẢ ĐƠN ĐIỆU MẠNH LUẬN VĂ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGÔ THỊ THO PHƯƠNG PHÁP CHIẾU GIẢI BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC BIẾN PHÂN GIẢ ĐƠN ĐIỆU MẠNH LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC Hà Nội - 205 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ

Chi tiết hơn

Diễn đàn MATHSCOPE PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH Chủ biên: Nguyễn Anh Huy

Diễn đàn MATHSCOPE PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH Chủ biên: Nguyễn Anh Huy Diễn đàn MATHSCOPE PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH Chủ biên: Nguyễn Anh Huy 6-7 - 01 Mục lục Lời nói đầu....................................... 6 Các thành viên tham gia chuyên đề........................

Chi tiết hơn

Microsoft Word - DCOnThiVaoLop10_QD_Sua2009_

Microsoft Word - DCOnThiVaoLop10_QD_Sua2009_ ÔN THI VÀO LỚP 0 MÔN TOÁN PHẦN I: RÚT GỌN BIỂU THỨC: UBài :. Tính giá trị của biểu thức: 7 5 7 + 5 x + x + x x B = : + x x a) Rút gọn B. b) Tính B khi x = 4 3 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của B với x 0; x.

Chi tiết hơn

188 NGHI THỨC TỤNG KINH KIM CANG NGHI THƯ C TU NG KINH KIM CANG L H NG TA N: H ng vân di bô, Tha nh đư c chiêu ch ng, Bô -đê tâm qua ng ma c nĕng l ơ

188 NGHI THỨC TỤNG KINH KIM CANG NGHI THƯ C TU NG KINH KIM CANG L H NG TA N: H ng vân di bô, Tha nh đư c chiêu ch ng, Bô -đê tâm qua ng ma c nĕng l ơ 188 NGHI THỨC TỤNG KINH KIM CANG NGHI THƯ C TU NG KINH KIM CANG L H NG TA N: H ng vân di bô, Tha nh đư c chiêu ch ng, Bô -đê tâm qua ng ma c nĕng l ơ ng, Xu c xư pho ng ha o quang, Vi thoa i, vi t ơ ng,

Chi tiết hơn

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ-GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG GIÁO TRÌNH NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ MÔ ĐUN 20: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ T

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ-GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG GIÁO TRÌNH NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ MÔ ĐUN 20: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ T SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ-GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG GIÁO TRÌNH NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ MÔ ĐUN 20: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ DIESEL. SỬ DỤNG CHO ĐÀO TẠO

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH MÔN THI: HÓA HỌC NGÀY THI: 21/04/2017 THỜI GIAN: 150

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH MÔN THI: HÓA HỌC NGÀY THI: 21/04/2017 THỜI GIAN: 150 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH MÔN THI: HÓA HỌC NGÀY THI: 1/4/17 THỜI GIAN: 15 PHÚT (khôg kể hời gia phá đề) Câu Đáp á Điểm Câu 1 Vì PX

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN HOÀNG TRUNG HIẾU SỰ HỘI TỤ CỦA CÁC ĐỘ ĐO XÁC SUẤT VÀ ỨNG DỤNG Chuyên ngành: Lý thuyết xác suấ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN HOÀNG TRUNG HIẾU SỰ HỘI TỤ CỦA CÁC ĐỘ ĐO XÁC SUẤT VÀ ỨNG DỤNG Chuyên ngành: Lý thuyết xác suấ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN HOÀNG TRUNG HIẾU SỰ HỘI TỤ CỦA CÁC ĐỘ ĐO XÁC SUẤT VÀ ỨNG DỤNG Chuyên ngành: Lý thuyết xác suất và thống kê toán học Mã số: 60460106 LUẬN VĂN THẠC

Chi tiết hơn

MĂ T TRA I CU A CUÔ C CA CH MA NG CÔNG NGHIÊ P MĂ T TRÁI CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP TT. Thích Nhật Từ 2 I. BẢN CHẤT CỦA CÁC CUỘC CÁCH MẠNG

MĂ T TRA I CU A CUÔ C CA CH MA NG CÔNG NGHIÊ P MĂ T TRÁI CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP TT. Thích Nhật Từ 2 I. BẢN CHẤT CỦA CÁC CUỘC CÁCH MẠNG MĂ T TRA I CU A CUÔ C CA CH MA NG CÔNG NGHIÊ P 4.0 3 MĂ T TRÁI CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0 1 TT. Thích Nhật Từ 2 I. BẢN CHẤT CỦA CÁC CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP Mu a an cư năm 2018, tôi tri nh ba y chuyên

Chi tiết hơn

1

1 1 2 LỜI TỰA Pháp môn Niệm Phật hợp với tất cả mọi người. Già, trẻ, tại gia, xuất gia, ai cũng niệm Phật được. Nếu hết lòng tin ưa, mong muốn sanh về thế giới của đức Phật A Di Đà, mà niệm danh hiệu Phật

Chi tiết hơn

Microsoft Word Annual Notification - Vietnamese

Microsoft Word Annual Notification - Vietnamese THÔNG BÁO HÀNG NĂM CHO PHỤ HUYNH / NGƯỜI 2018 2019 (Vietnamese) Pho ng Gia o Du c Rosemead Thông Ba o Ha ng Năm Page i MỤC LỤC ĐIE M CHI NH CU A LUA T VA QUY ĐI NH PHA N VIE T TA T 1 SƯ DU NG HƠ P LY

Chi tiết hơn

Phân tích các bài toán giải tích trong kì thi Olympic toán sinh viên TS. Lê Phương Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh Ngày 25 tháng 12 năm 2016

Phân tích các bài toán giải tích trong kì thi Olympic toán sinh viên TS. Lê Phương Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh Ngày 25 tháng 12 năm 2016 Phân tích các bài toán giải tích trong kì thi Olympic toán sinh viên TS. Lê Phương Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh Ngày 5 tháng năm 6 Mục lục Kiến thức cơ sở 4. Giải bài toán Olympic như thế nào....................

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TƯ NHIÊN NGUYỄN VĂN NGHĨA HIỆU ỨNG ÂM - ĐIỆN - TỪ TRONG CÁC HỆ BÁN DẪN MỘT CHIỀU Chuyên ngành : Vật lý

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TƯ NHIÊN NGUYỄN VĂN NGHĨA HIỆU ỨNG ÂM - ĐIỆN - TỪ TRONG CÁC HỆ BÁN DẪN MỘT CHIỀU Chuyên ngành : Vật lý ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ ỘI TRƯỜG ĐẠI HỌC HOA HỌC TƯ HIÊ GUYỄ VĂ GHĨA HIỆU ỨG ÂM - ĐIỆ - TỪ TROG CÁC HỆ Á DẪ MỘT CHIỀU Chuên ngành : Vật ý ý thuết à ật ý toán Mã ố : 6.44.. TÓM TẮT LUẬ Á TIẾ SĨ VẬT LÝ Hà ội,

Chi tiết hơn

SỞ GD&ĐT LONG AN

SỞ GD&ĐT LONG AN Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử : KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 016-017 MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút a) 5x - 10x b) x y x + y c) 4x 4xy 8y Bài : (,0 điểm) 1. Thực hiện phép

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN THỊ THANH HẢI MỘT TIẾP CẬN TỐI ƯU HAI CẤ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN THỊ THANH HẢI MỘT TIẾP CẬN TỐI ƯU HAI CẤ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - NGUYỄN THỊ THANH HẢI MỘT TIẾP CẬN TỐI ƯU HAI CẤP CHO HIỆU CHỈNH BÀI TOÁN CÂN BẰNG GIẢ ĐƠN ĐIỆU LUẬN

Chi tiết hơn

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! DẠNG 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG DÀI + Cảm ứng từ của dòng

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! DẠNG 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG DÀI + Cảm ứng từ của dòng Tên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! DẠG 1. À TÁ LÊ QU ĐẾ TỪ TRƯỜG Ủ DÒG ĐỆ THẲG DÀ + ảm ứng từ của dòng điện thẳng, dài:.1. + guyên lý chồng chất từ tường: 1... n 7 VÍ DỤ H HỌ

Chi tiết hơn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP KHOA SƯ PHẠM TOÁN-TIN BÀI GIẢNG ÔN TẬP GIẢI TÍCH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VỪA LÀM VỪA HỌC ĐỒNG THÁP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP KHOA SƯ PHẠM TOÁN-TIN BÀI GIẢNG ÔN TẬP GIẢI TÍCH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VỪA LÀM VỪA HỌC ĐỒNG THÁP TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP KHOA SƯ PHẠM TOÁN-TIN BÀI GIẢNG ÔN TẬP GIẢI TÍCH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VỪA LÀM VỪA HỌC ĐỒNG THÁP - 24 MỤC LỤC Lời nói đầu 3 Đạo hàm 4. Tính đạo hàm bằng định nghĩa...................

Chi tiết hơn

CÁC DẠNG TOÁN 11 CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu 2. Trong không gian, A. vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điể

CÁC DẠNG TOÁN 11 CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu 2. Trong không gian, A. vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điể CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu. Trong không gian, vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điểm nào là điểm đầu, điểm nào là điểm cuối. vectơ là hình gồm hai điểm, trong

Chi tiết hơn

ChÜÖng Trình Thæng Ti‰n Hôn Nhân Gia ñình

ChÜÖng Trình Thæng Ti‰n Hôn Nhân Gia ñình Chương Trình Thăng Tiến Hôn Nhân Gia Đình Giáo Phận Victoria, BC Canada Liên Gia Gioan Phaolo II Lâ n Thư Nhì Ngày: Chúa Nhật, 3 tháng 7 năm 2016 Thời gian: 7:00 pm 8:30 pm Địa điểm: Tại nhà AC Hiếu Nguyệt

Chi tiết hơn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC A. CHUẨN KIẾN THỨC A.TÓM TẮT GIÁO KHOA. 1. Định nghĩa: B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC A. CHUẨN KIẾN THỨC A.TÓM TẮT GIÁO KHOA. 1. Định nghĩa: B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG HI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓ HUẨN KIẾN THỨ TÓM TẮT GIÁO KHO 1 Định nghĩa: LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI Á ẠNG ÀI TẬP ài toán 1: TÍNH GÓ GIỮ HI ĐƯỜNG THẲNG Phương pháp: Để tính góc giữa hai đường thẳng d,d trong không

Chi tiết hơn

TUYỂN TẬP ĐỀ THI HSG TỈNH 9 NĂM Thực hiện bởi NHÓM MATH-TEX Phạm Quốc Sang - Lê Minh Cường Phạm Hữu

TUYỂN TẬP ĐỀ THI HSG TỈNH 9 NĂM Thực hiện bởi NHÓM MATH-TEX   Phạm Quốc Sang - Lê Minh Cường Phạm Hữu TUYỂN TẬP ĐỀ THI HSG TỈNH 9 NĂM 2017-2018 Thực hiện bởi NHÓM MATH-TEX https://www.facebook.com/groups/mathtex/ Phạm Quốc Sang - Lê Minh Cường Phạm Hữu Hiệp Nguyễn Sỹ Trang Nguyễn Nguyễn Thành Khang Dũng

Chi tiết hơn

THANH TÙNG BÀI TOÁN CHÌA KHÓA GIẢI HÌNH HỌC OXY Trong các năm gần đây đề thi Đại Học

THANH TÙNG BÀI TOÁN CHÌA KHÓA GIẢI HÌNH HỌC OXY Trong các năm gần đây đề thi Đại Học BÀI TOÁN CHÌA KHÓA GIẢI HÌNH HỌC OXY Trong các năm gần đây đề thi Đại Học môn toán luôn xuất hiện câu hỏi hình học Oxy và gây khó dễ cho không ít các thí sinh. Các bạn luôn gặp khó khăn trong khâu tiếp

Chi tiết hơn

Microsoft Word - SBVL-Slides_ch3_new.doc

Microsoft Word - SBVL-Slides_ch3_new.doc I. Kh i iö vò tr¹g th i øg sêt Tr¹g th i øg sêt t¹i ét ió cña vët thó μ håi chþ lùc lμ tëp hîp têt c c c øg sêt t c dôg trª têt c c c Æt v«cïg bð i qa ió ã, Æc tr g bëi te èi øg cêp cã 6 thμh phç øg sêt

Chi tiết hơn

Giáo trình Giải tích điều hòa Đặng Anh Tuấn Ngày 15 tháng 9 năm 2017

Giáo trình Giải tích điều hòa Đặng Anh Tuấn Ngày 15 tháng 9 năm 2017 Giáo trình Giải tích điều hòa Đặng Anh Tuấn Ngày 15 tháng 9 năm 2017 Mục lục 0.1 Không gian tô-pô và phân hoạch đơn vị......... 5 0.2 Độ đo Borel phức và định lý biểu diễn Riesz...... 7 0.3 Không gian

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHÍ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHÍ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜG ĐẠI HỌC HÀ ỘI CỘG HÒA XÃ HỘI CHỦ GHĨA VIỆT AM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DAH SÁCH CÔG HẬ TỐT GHIỆP ĐẠI HỌC CHÍH QUY GÀH GÔ GỮ AH, KHÓA 2015-2019, ĐỢT 1 (Kèm theo Quyết định

Chi tiết hơn

Tröôøng ÑH Sö phaïm Kyõ thuaät Tp

Tröôøng ÑH Sö  phaïm Kyõ thuaät Tp Tröôøg ÑH Sö haïm Kyõ huaä T.HCM KHOA KHOA HOÏC CÔ BAÛN BOÄ MOÂN TOAÙN ÑEÀ THI CUOÁI KYØ HOÏC KYØ II NAÊM HOÏC 04-05 MOÂN: HAØM BIEÁN PHÖÙC VAØ PHEÙP BIEÁN ÑOÅI LAPLACE Maõ moâ hoïc: MATH 0 Thôøi gia :

Chi tiết hơn

LÝ THUYẾT

LÝ THUYẾT ÔN TẬP HỌC KÌ TOÁN 8 LÝ THUYẾT Câu : Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức Câu : Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.mỗi hằng đẳng thức cho VD? Câu : Kể tên các phương pháp

Chi tiết hơn

TỈNH ỦY QUẢNG NGÃI

TỈNH ỦY QUẢNG NGÃI TỈNH ỦY GIA LAI * Số 33-CTr/TU ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Pleiku, ngày 22 tháng 02 năm 2017 CHƯƠNG TRÌNH thực hiện Nghi quyê t Hôi nghi ḷâ n thư tư Ban Châ p ha nh Trung ương Đa ng (kho a XII) về tăng cươ

Chi tiết hơn

Gia sư Thành Được BÀI GIẢI LUYỆN THI HÌNH HỌC PHẲNG 2016 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, gọi

Gia sư Thành Được   BÀI GIẢI LUYỆN THI HÌNH HỌC PHẲNG 2016 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, gọi BÀI GIẢI LUYỆN THI HÌNH HỌC PHẲNG 016 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = AB, gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AD, BC. Trên đường thẳng MN lấy điểm K sao cho N là

Chi tiết hơn

Phó Đức Tài Giáo trình Đại số tuyến tính

Phó Đức Tài Giáo trình Đại số tuyến tính Phó Đức Tài Giáo trình Đại số tuyến tính 1 2 0 2 2 1 0 2 1 2 2 0 2 1 1 0 1 1 1 0 2 2 2 1 2 0 1 0 1 1 2 0 1 0 2 1 2 0 1 0 2 1 2 1 2 1 0 0 0 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0 1 2 1 0 1 0 0 2 0 0 2 0 0 2 2 1 2 0 0 0 1

Chi tiết hơn

Gia sư Tài Năng Việt 1 Cho hai tam giác ABC và A B C lần lượt có các trọng tâm là G và G. a) Chứng minh AA BB CC 3GG. b) Từ

Gia sư Tài Năng Việt   1 Cho hai tam giác ABC và A B C lần lượt có các trọng tâm là G và G. a) Chứng minh AA BB CC 3GG. b) Từ Cho hai tam giác ABC và ABC lần lượt có các trọng tâm là G và G a) Chứng minh AA BB CC GG b) Từ đó suy ra điều kiện cần và đủ để hai tam giác có cùng trọng tâm Cho tam giác ABC Gọi M là điểm trên cạnh

Chi tiết hơn