Docment

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "Docment"

Bản ghi

1 CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC TỔ HỢP LÊ THỊ BÌNH

2 3 Mục lục Mục lục trag Lời ói đầu i Mục lục ii Chươg I: Nguyê lí cực hạ Chươg II: Sử dụg guyê lí Dirichlet... 9 Chươg III: Sử dụg tíh lồi của tập hợp.. 9 Các bài toá sử dụg địh lí Kelli. 9 2 Phươg pháp sử dụg phép lấy bao lồi. 27 Chươg IV: Vài phươg pháp khác... 32

3 - - Chươg I: NGUYÊN LÍ CỰC HẠN Nguyê lí : Trog tập hợp hữu hạ và khác rỗg các số thực luô có thể chọ được số bé hất và số lớ hất. Nguyê lí 2: Trog một tập hợp khác rỗg các số tự hiê luô luô có thể chọ được số bé hất. Sử dụg guyê lí cực hạ là một phươg pháp được vậ dụg cho hiều lớp bài toá khác, đặc biệt ó có ích khi giải các bài toá tổ hợp ói chug và hỗ hợp tổ hợp ói riêg. Nguyê lí ày dùg để giải các bài toá mà trog tập hợp hữg đối tượg phải xét của ó tồ tại các giá trị lớ hất, giá trị hỏ hất theo một ghĩa ào đó. Nguyê lí cực hạ thườg được sử dụg kết hợp với các phươg pháp khác, đặc biệt là phươg pháp phả chứg, được vậ dụg trog trườg hợp tập các giá trị cầ khảo sát chỉ là tập hợp hữu hạ (Nguyê lí ) hoặc có thể vô hạ hưg tồ tại một phầ tử lớ hất hoặc hỏ hất. (Nguyê lí 2). Để sử dụg guyê lí cực hạ giải các bài toá hìh học tổ hợp, gười ta thườg dùg một lược đồ chug để giải sau: - Đưa bài toá đag xét về dạg có thể sử dụg guyê lí (hoặc guyê lí 2) để chứg tỏ rằg trog tất cả các giá trị cầ khảo sát của bài toá cầ có giá trị lớ hất (hỏ hất), xét bài toá tươg ứg khi ó hậ giá lớ hất (hỏ hất). -Chỉ ra mâu thuẫ, hoặc đưa ra giá trị cò lớ hơ (hoặc hỏ hơ) giá trị lớ hất (hỏ hất) mà ta đag khảo sát. Theo guyê lí của phươg pháp phả chứg, ta sẽ suy ra điều phải chứg mih. Các ví dụ được trìh bày dưới đây sẽ mih hoạ cho phươg pháp ày. Ví dụ.: Trê một đườg thẳg đáh dấu điểm khác hau A, A 2,, A theo thứ tự từ trái qua phải ( 4). Mỗi điểm được tô bằg một trog 4 màu khác hau và cả bố màu đều được dùg. Chứg mih rằg tồ tại một

4 - 2 - đoạ thẳg chứa đúg hai điểm của hai màu và ít hất hai điểm của hai màu cò lại. Giải: Xét tập hợp sau: A = { k k }. Tập A ( vì theo giả thiết dùg cả bố màu) và A hữu hạ ê theo guyê lí cực hạ, tồ tại chỉ số i hỏ hất mà i A. Theo địh ghĩa của tập hợp A, vì do i là chỉ số bé hất thuộc A, ê màu của điểm A i sẽ khác với màu của tất cả các điểm A, A 2,, A i-. Chú ý rằg bây giờ trog dãy A, A 2,, A i lại có đủ bố màu. Xét tiếp tập sau: B = {k k i và giữa các điểm A k, A k+,, A i có mặt đủ bố màu}. Tập B (vì dãy A, A 2,, A i có đủ bố màu), và B hữu hạ ê theo guyê lí cực hạ, tồ tại chỉ số j lớ hất mà j B Theo địh ghĩa của tập hợp B, và do j là chỉ số lớ hất thuộc B, ê màu của điểm A j sẽ khác với màu của tất cả các điểm A j+,, A i. Xét đoạ [A j A i ]. Khi đó đoạ thẳg ày chứa đúg hai điểm của hai màu (đó là A j và A i ), và ít hất hai điểm của hai màu cò lại A j+i,, A i-. Ví dụ.2: Cho ABC là tam giác họ. Lấy một điểm P bất kì trog tam giác. Chứg mih rằg khoảg cách lớ hất trog các khoảg cách từ P tới ba điểm A, B, C của tam giác khôg hỏ hơ 2 lầ khoảg cách bé hất trog các khoảg cách từ P tới ba cạh của tam giác đó. Giải: Gọi A, B, C tươg ứg là hìh chiếu của P xuốg BC, AC, AB. Ta có: APC + CPB + BPA + APC+ CPB + BPA =. () 360 o

5 - 3 - Theo guyê lí cực hạ, tồ tại: { } BPA max APC,C PB,BPA,APC,CPB,BPA Từ () và (2) dễ suy ra: PBA 60 =. (2) o & (3) Từ (3) ta đi đế cos PA PBA =. PB 2 Như vậy PB 2PA. (4) Từ (4) suy ra max { PA,PB,PC} PB 2PA 2mi{ PA,PB,PC }. Ví dụ.3: Chứg mih rằg trê mặt phẳg toạ độ, khôg thể tìm được ăm điểm guyê là đỉh của một gũ giác đều. (Một điểm M(x ; y) trê mặt phẳg toạ độ được gọi là điểm guyê ếu cả hai toạ độ x, y của ó đều là hữg số guyê). Giải: Giả thiết trái lại, tồ tại một gũ giác đều sao cho ăm đỉh của ó đều là hữg điểm guyê.ta xét tập hợp sau: Ω = {a 2 a là cạh của gũ giác đều có ăm đỉh là các điểm guyê }. Dễ thấy, do a là cạh của gũ giác đều với các đỉh guyê ê a 2 là số guyê dươg. Thật vậy, giả sử A A 2 A 3 A 4 A 5 là đa giác đều thuộc Ω. Giả sử A i (x i ; y i ), i =,5, thì ếu gọi a là cạh của gũ giác đều ày, ta có: a 2 = A A 2 2 = (x 2 x ) 2 + (y 2 - y ) 2. Do x i, y i, i =,5 ê a 2 là số guyê dươg. Như thế tập Ω, điều ày suy ra từ giả thiết phả chứg. Tập Ω các số tự hiê, khác rỗg, ê theo guyê lí cực hạ suy ra tồ tại 2 phầ tử hỏ hất, tức là tồ tại gũ giác đều ABCDE sao cho a * là hỏ hất, ở đây a * là cạh của gũ giác đều ày. Dễ thấy ABCB' ; BCDC' ; CDED';

6 - 4 - DEAE' và AEBA' đều là các hìh bìh hàh với BD CE = A', AD CE =B', AD BE = C', AC BE = D',AC DE = E'. Từ hìh bìh hàh EABA' suy ra: x ' = x A B + xe xa y ' = y A B + ye ya () Do A, B, C, D, E là các điểm guyê ê x A, x E, x B ; y A, y E, y B đều là các số guyê. Vì thế () suy ra x A', y A' cũg là các số guyê. Như thế A' là điểm guyê. Tươg tự B', C', D', E' cũg là các ''điểm guyê'' Rõ ràg A'B'C'D'E' là gũ giác đều với các đỉh của ó đều là các điểm guyê, H-.3 tức là A'B'C'D'E' Ω. Mặt khác, ếu gọi a' là cạh của gũ giác đều, thì rõ là: a'< a* a' 2 2 < a *. (2) Bất đẳg thức (2) mâu thuẫ với tíh hỏ hất của a *. Vậy giả thiết phả chứg là sai. Như thế khôg tồ tại một gũ giác đều với các đỉh đều là điểm guyê. Ví dụ.4: Trê mặt phẳg cho 2005 điểm, khoảg cách giữa các điểm ày đôi một khác hau. Nối điểm ào đó trog số các điểm ày với điểm gầ hất. Cứ tiếp tục hư thế. Hỏi với cách ối đó có thể hậ được một đườg gấp khúc khép kí khôg? Giải: Giả sử xuất phát từ một điểm A bất kỳ. Theo guyê lí cực hạ, trog số tất cả các đoạ thẳg có đầu mút A thì tồ tại điểm gầ A hất. Điểm ày là duy hất, vì theo giả thiết khoảg cách giữa các điểm là khác

7 - 5 - hau khi căp điểm khác hau. Gọi điểm ày là A 2. Tiếp tục xét hư vậy với các đoạ thẳg xuất phát từ A 2. Có hai khả ăg xảy ra:.nếu A là điểm gầ A 2 hất. Khi đó đườg gấp khúc dừg lại gay tại A 2. Rõ ràg ta thu được đườg gấp khúc với một khúc A A 2 và dĩ hiê ó khôg khép kí. 2.Nếu tồ tại duy hất điểm A 3 và A 2 A 3 là gắ hất. Khi đó ta có đườg gấp khúc A A 2 A 3 với A A 2 > A 2 A 3. H.4 Giả sử đã có đườg gấp khúc A A 2 A và theo lập luậ trê ta có: A A 2 > A 2 A 3 > > A - A. Chú ý rằg điểm A khôg thể ối được với điểm A i ào đó mà i 2. Thật vậy ếu trái lại ta ối được A với A i (ở đây i 2). Theo địh ghĩa về cách ối điểm ta được: A A i < A - A < A i A i+. () Nhưg theo cách ối từ A i ta lại có: A i A i+ < A A i. (2) Từ () và (2) suy ra vô lí. Vậy khôg H -.5 bao giờ đườg khấp khúc A A 2 A là khép kí. Ta có câu trả lời phủ địh: Khôg thể hậ được một đườg gấp khúc khép kí, ếu ối theo quy tắc trê. Ví dụ.5: Cho các số guyê m, với m < p, < q cho p q số thực đôi một khác hau. Điề các số đã cho vào các ô vuôg co của bảg ô vuôg kích thước p q (gồm p hàg, q cột) sao cho mỗi số được điề vào một ô và mỗi ô được điề vào một số. Ta gọi một ô vuôg co của bảg là ô xấu ếu số ằm ô đó bé hơ ít hất m số ằm cùg cột với ó và đồg thời bé ít hất

8 - 6 - số ằm cùg hàg với ó. Với mỗi cách điề số ói trê, gọi s là số ô xấu của bảg số hậ được. Hãy tìm giá trị hỏ hất của s. Giải: Bằg phươg pháp quy ạp ta sẽ chứg mih bất đẳg thức sau: s (p m) (q ) () Ta quy ạp theo số p + q. Nếu p + q = 2, tức p = q = (bảg có duy hất một số). Khi đó kết luậ của bài toá là đúg (hiểu theo ghĩa ở đây m, khôg có hoặc có thể hiểu theo ghĩa khôg có trườg hợp ày). Tươg tự p + q = 3. Với p + q = 4 p = q = 2 và m = =. Xét một cách điề bất kì bố số đôi một khác a, b, c, d. Khôg giảm tổg quát có thể cho là a < b < c < d (ếu khôg lí luậ tươg tự). a b c d Ô có số a là ô xấu (vì ó bé hơ một số ằm cùg cột và một số ằm cùg hàg, và chỉ có ô đó là xấu mà thôi). Ta có s =. Mặt khác, trog trườg hợp ày: (p m)(q ) = (2 )(2 ) =. Kết luậ của bài toá đúg trog trườg hợp ày. Giả thiết quy ạp kết luậ của bài toá đúg đế p + q = k (ở đây p > m, q > ), tức là trog trườg hợp ày số ô xấu lớ hơ hoặc bằg (p m)(p ). Xét khi bảg p q có p + q = k +. Ta gọi một ô vuôg co của bảg là xấu theo hàg ( xấu theo cột ) ếu số ằm trog ô đó bé hơ ít hất số (tươg ứg m số) ằm cùg hàg (tươg ứg ằm cùg cột) với ó.

9 - 7 - Lấy hàg i bất kì. Hàg i ày có q số đôi một khác hau (do có q cột).vì thế trog hàg i có (q ) số, mà mỗi số ày bé hơ ít hất số ằm trog cùg hàg ấy. (Thật vậy, giả sử xếp theo thứ tự từ hỏ đế lớ các số trog hàg là x < x 2 < < x q- < x q-+ < < x q- < x q. Khi đó các ô chứa các số x, x 2,, x q- là các ô xấu theo hàg ). Như vậy: trog mỗi hàg có (q ) ô xấu theo hàg và trog mỗi cột có (p m) ô xấu theo cột. Nếu trog bảg p q ói trê các ô xấu theo hàg đồg thời là xấu theo cột và gược lại thì số ô xấu s được tíh bằg: s = (q )(p m). Vậy () đúg trog trườg hợp ày. Vì lẽ đố chỉ cầ qua tâm đế các trườg hợp: trog bảg p q tồ tại các ô chỉ xấu theo hàg (mà khôg xấu theo cột ), hoặc chỉ xấu theo cột (mà khôg xấu theo hàg ). Do vậy, theo guyê lí cực hạ tồ tại số a, đó là số hỏ hất ghi trog các ô hư vậy. Khôg giảm tổg quát có thể cho là ô chứa a là ô xấu theo hàg (khôg xấu theo cột ) Xét cột của bảg p q mà chứa ô mag số a. Chú ý rằg trog cột ày có p - m ô xấu theo cột (trog số ày khôg có ô chứa a). Các ô chắc chắ cũg phải là ô xấu theo hàg, vì ếu trái lại các ô ào đó khôg phải là ô xấu theo hàg, thì ô ấy thuộc vào tập hợp ói trê (tập hợp các ô chỉ xấu theo một loại. Ô chứa a khôg phải là ô xấu theo cột ê giá trị a ghi trog ô đó lớ hơ tất cả các giá tri ghi trog p m ô xấu theo cột ói trê. (Chú ý là các ô trog bảg đôi một khác hau). Điều ày sẽ dẫ đế mâu thuẫ với địh ghĩa số a là số bé hất trog tập hợp ói trê. Vì vậy (p m) ô xấu theo cột trog cột chứa ô ghi số a cũg chíh là (p m) ô xấu của bảg p q.

10 - 8 - Bỏ cột chứa ô mag số a ta được bảg mới p (q ) mà một ô vuôg co của bảg ày là xấu thì ó cũg là ô xấu của bảg p q. Vì p + q = k + = k, ê theo giả thiết suy ra số ô xấu của bảg p (q ) khôg ít hơ (p m)(q ). Vì thế số ô xấu s của bảg p q sẽ thoả mã bất đẳg thức: s (p m)(q ) + (p m) hay s (p m)(q ). Vậy () cũg đúg khi p + q = k +. Theo guyê lí quy ạp () đúg với mọi bảg p q. Cò lại ta sẽ chỉ ra một cách điề số vào bảg p q để thu được đúg (p m)(q ) ô xấu. Trước hết sắp xếp p q số theo thứ tự tăg dầ: x < x 2 <x 3 < < x pq- < x pq. Sau đó theo thứ tự ày lầ lượt điề các số vào các ô theo quy tắc: từ trê xuốg dưới và trái qua phải. q cột p hàg x x p+ x (q-)p+ x 2 x p+2 x q-)p+2 x p x 2p x qp x, x2,..., xp m xp+, xp+ 2,..., x2p m Rõ ràg các ô xấu là:... x( ), x ( ),..., x 2 ( ). q p+ q p+ q p m Và các số xấu là s = (p m)(q ). Tóm lại, giá trị bé hất cầ tìm là: s = (p m)(q ).

11 - 9 - CHƯƠNG II: SỬ DỤNG NGUYÊN LÍ DIRICHLET Nguyê lí hữg cái lồg hốt các chú thỏ đã được biết đế từ lâu.nguyê lí ày được phát biểu đầu tiê bởi hà toá học gười Đức Pete Gustava Lejeue Dirichlet ( ) hư sau: Nguyê lí Dirichlet (hay cò gọi là guyê lí chuồg thỏ): Nếu hốt + co thỏ vào cái chuồg thì bao giờ cũg có một chuồg chốt ít hất hai co thỏ. Tươg tự hư vậy, guyê lí Dirichlet mở rộg được phát biểu hư sau: * Nguyê lí Dirichlet mở rộg: Nếu hốt co thỏ vào m 2 cái chuồg, thì tồ tại một chuồg có ít hất + m m co thỏ, ở đây kí hiệu [α] để chỉ phầ guyê của số α. Ta có thể dễ dàg chứg mih guyê lí Dirichlet mở rộg hư sau: Giả sử trái lại mọi chuồg thỏ khôg có đế + m = + = + m m m co, thì số thỏ trog mỗi chuồg đều hỏ hơ hoặc bằg m co. Từ đó suy ra tổg số co thỏ khôg vượt quá m m co. Đó là điều vô lí (vì có chuồg thỏ). Vậy giả thiết phả chứg là sai. Nguyê lí Dirichlet mở rộg được chứg mih. Nguyê lí Dirichlet tưởg chừg đơ giả hư vậy, hưg có là một côg cụ hết sức có hiệu quả dùg để chứg mih hiều kết quả hết sức sâu sắc của toá học. Nó đặc biệt có hiều áp dụg trog các lĩh vực khác hau của toá học. Dùg guyê lí ày trog hiều trườg hợp gười ta dễ dàg chứg mih được sự tồ tại của một đối tượg với tíh chất xác địh. Tuy rằg với guyê lí ày ta chỉ chứg mih được sự tồ tại mà khôg đưa ra được

12 - 0 - phươg pháp tìm được vật cụ thể, hưg thực tế hiều bài toá ta chỉ cầ chỉ ra sự tồ tại đã đủ. Nguyê lí Dirichlet thực chất là một địh lí về tập hợp hữu hạ. Ta có thể phát biểu guyê lí ày chíh xác dưới dạg sau đây: Cho A và B là hai tập hợp khác rỗg có số phầ tử hữu hạ, mà số lượg phầ tử của A lớ hơ số lượg phầ tử của B. Nếu mỗi quy tắc ào đó, mỗi phầ tử của A cho tươg ứg với một phầ tử của B, thì tồ tại ít hất hai phầ tử khác hau của A mà chúg tươg ứg với cùg một phầ tử của B. Với cùg cách diễ đạt hư vậy, thì guyê lí Dirichlet mở rộg hư sau: Giả sử A và B là các tập hữu hạ và s(a), s(b) tươg ứg kí hiệu là số lượg các phầ tử của A và B. Giả sử có một số tự hiê k ào đó mà s(a) > k.s(b), và ta có một quy tắc cho tươg ứg với mỗi phầ tử của A với một phầ tử của B. Khi đó tồ tại ít hất k + phầ tử của A mà chúg tươg ứg với một phầ tử của B. Chú ý khi k =, ta có gay lại guyê lí Dirichlet. Chươg ày dùg để trìh bày phươg pháp sử dụg guyê lí Dirichlet để giải các bài toá hìh học tổ hợp. Vì lẽ đó, trước hết chúg tôi trìh bày một số mệh đề sau (thực chất là một số guyê lí Dirichlet áp dụg cho độ dài các đoạ thẳg, diệ tích các hìh phẳg, thể tích các vật thể) rất hay được sử dụg đế trog hiều bài toá hìh học tổ hợp được đề cập đế trog chươg ày. * Nguyê lí Dirichlet cho diệ tích: Nếu K là một hìh phẳg, cò K, K 2,, K là các hìh phẳg sao cho K i K với i =,, và K < K + K K, ở đây K là diệ tích của hìh phẳg K, cò K i là diệ tích của hìh phẳg K i, i =, ; thì tồ tại ít

13 - - hất hai hìh phẳg H i, H j ( i < j ) sao cho H i và H j có điểm trog chug. (Ở đây ta ói rằg P là điểm trog của tập hợp A trê mặt phẳg, ếu hư tồ tại hìh trò tâm P bá kíh đủ bé sao cho hìh trò ày ằm trọ trog A). Tươg tự hư guyê lí Dirichlet cho diệ tích, ta có các guyê lí cho độ dài đoạ thẳg, thể tích các vật thể Nguyê lí Dirichlet cò được phát biểu cho trườg hợp vô hạ hư sau: *Nguyê lí Dirichlet vô hạ: Nếu chia một tập vô hạ các quả táo vào hữu hạ gă kéo, thì phải có ít hất một gă kéo chứa vô hạ quả táo. Nguyê lí Dirichlet mở rộg cho trườg hợp vô hạ ày đóg vai trò cũg hết sức qua trọg trog lí thuyết tập hợp điểm trù mật trê đườg thẳg. Nó có vai trò qua trọg trog lí thuyết số ói riêg và toá học rời rạc ói chug (cho cả hìh học tổ hợp). Ứg dụg to lớ của guyê lí Dirichlet để giải các bài toá hìh học tổ hợp được trìh bày qua các ví dụ sau đây: Vídụ 2.: Trê mặt phẳg cho 25 điểm. Biết rằg trog 3 điểm bất kì trog số đó luô luô tồ tại hai điểm cách hau hỏ hơ.chứg mih rằg tồ tại hìh trò bá kíh chứa khôg ít hơ 3 điểm đã cho. Giải: Lấy A là một trog số 25 điểm đã cho. Xét hìh trò Ω (A ; ) tâm A, bá kíh. Chỉ có hai khả ăg sau có thể xảy ra:. Nếu tất cả các điểm đã cho ằm trog Ω, thì kết luậ của bài toá hiể hiê đúg. 2. Tồ tại điểm B A (B thuộc trog số 25 điểm đã cho), sao cho B Ω, A B vì B Ω, ê AB >. H 2.

14 - 2 - Xét hìh trò Ω (B ; ) tâm B, bá kíh. Lấy C là điểm bất kì trog số 25 điểm đã cho sao cho C A, C B. Theo giả thiết (và dựa vào AB > ), ê mi{ca, CB} <. Vì thế C Ω, hoặc C Ω 2. Điều khẳg địh ày chứg tỏ rằg các hìh trò Ω và Ω 2 chứa tất cả 25 điểm đã cho. Vì thế guyê lí Dirichlet, ít hất một trog hai hìh trò ói trê chứa khôg ít hơ 3 điểm đã cho. Chú ý: Bài toá tổg quát: Cho 2 + điểm trê mặt phẳg ( 3). Biết rằg trog ba điểm bất kỳ trog số đó luô luô tồ tại hai điểm cách hau hỏ hơ. Khi đó tồ tại hìh trò bá kíh chứa khôg ít hơ + điểm đã cho. Ví dụ 2.2: Cho chí đườg cùg có tíh chất là mỗi đườg thẳg chia hìh vuôg thàh hai tứ giác có tỉ số diệ tích bằg 2. Chứg mih rằg có ít hất 3 ba đườg thẳg trog số đó cùg đi qua một điểm. Giải: Các đườg thẳg đã cho khôg thể cắt các cạh kề hau của hìh vuôg, bởi vì ếu thế chúg chia hìh vuôg thàh một tam giác và gũ giác (Chứ khôg phải chia hìh vuôg thàh hai tứ giác). Vì lẽ đó, mọi đườg thẳg (trog số chí đườg thẳg) đều cắt hai cạh đối của hìh vuôg và dĩ hiê khôg H 2.2 đi qua một đỉh ào của hìh vuôg cả. Giả sử một đườg thẳg cắt hai cạh đối BC và AD tại các điểm M và N. Ta có: S S ABMN MCDN B M C E 2 AB( BM + AN ) J 2 2 EJ 2 = = =. 3 CD 3 JF 3 ( MC+ ND) 2 A N H 2.3 F D

15 - 3 - (ở đây E và F là các trug điểm của AB và CD tươg ứg). Gọi E, F, P, Q tươg ứg là các trug điểm của AB, CD, BC, AD. Gọi J, J 2, J 3, J 4 là các điểm sao cho J, J 2 ằm trê EF ; J 3, J 4 ằm trê PQ và thoả mã: EJ FJ2 PJ3 QJ4 2 = = = =. JF JF JQ JP Khi đó từ lập luậ trê ta suy ra mỗi đườg thẳg có tíh chất thoả mã yêu cầu đề bài phải đi qua một trog bố điểm J, J 2, J 3, J 4 ói trê. Vì có chí đườg thẳg, ê theo guyê lý Dirichlet phải tồ tại ít hất một trog bố điểm J, J 2, J 3, J 4 sao cho ó có ít hất ba trog chí đườg thẳg đã cho. Vậy có ít hất ba đườg thẳg trog số chí đườg thẳg đã cho đi qua một điểm. Ví dụ 2.3: Cho một bảg kích thước 2 2 ô vuôg. Người ta đáh đấu vào 3 ô bất kì của bảg. Chứg mih rằg có thể chọ ra hàg và cột của bảg sao cho các ô được đáh dấu đều ằm trê hàg và cột ày. Giải: Chọ ra hàg có chứa số ô được đáh dấu hiều trê các hàg đó hất. Ta chứg mih rằg các ô được đáh dấu cò lại hỏ hơ hoặc bằg. Giả sử trái lại khôg phải hư vậy, tức là số ô được đáh dấu lớ hơ hoặc bằg +. Số các hàg cò lại chưa chọ là. Vậy theo guyê lí Dirichlet sẽ có ít hất một hàg (trog số hàg cò lại) chứa ít hất hai ô đã đáh dấu. H-2.5

16 - 4 - Chú ý rằg theo cách chọ thì hàg đã chọ có chứa số ô được đáh dấu hiều trê các hàg đó hất. Có một hàg cò lại chưa chọ có ít hất hai ô đáh dấu, ê suy ra mọi hàg trog số hàg đã chọ đều có ít hất hai ô được chọ, tức là trê hàg đã chọ có khôg ít hơ 2 ô đã được đáh dấu. Như vậy, số ô được đáh dấu lớ hơ hoặc bằg 2 + ( + ) 3. Đó là điều vô lí (vì chỉ có 3 ô được đáh dấu). Vậy hậ xét được chứg mih. Như vậy, sau khi đã chọ ra hàg (với cách chọ hư trê), theo hậ xét cò lại có khôg quá ô được đáh dấu. Vì thế cùg lắm là có cột chứa chúg. Vì lẽ đó sẽ khôg thấy cò ô đáh dấu ào ằm goài các hàg hay cột được chọ. Ví dụ 2.4: Trog mặt phẳg cho tập hợp A có điểm ( 2). Một số cặp điểm được ối với hau bằg đoạ thẳg. Chứg mih rằg tập hợp A đã cho, có ít hất hai điểm được ối với cùg số lượg các điểm khác thuộc A. Giải: Giả sử a A. Ta kí hiệu S(a) là số lượg các điểm của A ối với a thàh đoạ thẳg, ta có: S(a) = 2, S(b) = 3, S(c) =, S(d) = 2, S(e) = 2. Bài toá đã cho trở thàh: Chứg mih rằg tồ tại a, a 2 A (a a 2 ), mà S(a ) = S(a 2 ). Rõ ràg với mọi a A, ta có: 0 S(a). () Mặt khác, dễ thấy khôg tồ tại hai điểm a Ab, A mà S( a) = và S( b ) = 0. (2) (2) Thật vậy, ếu có (2), thì từ S( a ) =, suy ra a ối với tất cả điểm cò lại, ói riêg a phải ối với b. Điều đó có ghĩa là

17 - 5 - S( b ), và dẫ đế mâu thuẫ với (2) (vì S( b ) = 0). Gọi S là tập hợp các giá trị mà các đại lượg S(a) hậ, a A, tức là: S = {m m = S(a), a A}. Như vậy từ () suy ra tập hợp S có tối đa giá trị. Tuy hiê từ (2) suy ra ( ) và 0 khôg đồg thời thuộc S, vì thế tập S tối đa hậ ( ) giá trị. Theo guyê lí Dirichlet suy ra tồ tại ít hất a A, a 2 A (a a 2 ), mà S (a ) = S(a 2 ). Ví dụ 2.5: Chứg mih rằg trog mọi đa giác lồi với số cạh chẵ, tồ tại đườg chéo khôg sog sog với một cạh ào của đa giác. Giải: Ta biết rằg ếu một đa giác có cạh, thì có ( 3) 2 đườg chéo. Xét một đa giác lồi bất kì với số cạh là chẵ (đa giác lồi 2k cạh k 2). Khi đó số đườg chéo của ó là 2 k(2k 3) s=. 2 Ta có: s = k(2k 3) = 2k(k 2) + k, hay suy ra: s > (k 2).2k. () Giả sử trái lại đa giác ày có tíh chất: Mỗi đườg chéo của ó đều sog sog với một cạh ào đó của đa giác. Đa giác ày có 2k cạh, vì thế từ () suy ra tồ tại ít hất k đườg chéo d, d 2,, d k- mà các đườg chéo ày cùg sog sog với một cạh a ào đó của tam giác đã cho (thật vậy, ếu gược lại mỗi cạh tối đa là sog sog k 2 đườg chéo, thế thì tối đa ta chỉ có (k 2)2k đườg chéo và s (k 2)2k. Điều ày mâu thuẫ với (). Như thế ta có k đườg thẳg sog sog với hau d, d 2,, d k-, a. Chú ý rằg do đa giác là lồi, ê

18 - 6 - các đườg chéo d, d 2,, d k- cùg ằmtrê một ửa mặt phẳg bờ xác địh cạh a. Khôg giảm tổg quát có thể cho d là đườg chéo xa hất đối với a. (vì ếu khôg thì đáh số lai các đườg chéo trê). Ta có tất cả k đoạ thẳg phâ biệt, ê mỗi đỉh của đa giác đều là đầu mút của một đoạ ào đó trog số k đoạ trê. Từ đó suy ra toà bộ đa giác ằm hẳ về một ửa mặt phẳg xác địh bởi d. Do d là đườg chéo, ê điều ày mâu thuẫ với tíh lồi của đa giác. Vậy giả thiết phả chứg là sai. Ví dụ 2.6: Một hìh lập phươg có cạh bằg 5 chứa 000 điểm. Chứg mih rằg có một hìh cầu bá kíh chứa ít hất sáu điểm trog số 000 điểm đã cho. Giải: Chia mỗi cạh của hìh lập phươg thàh 3 phầ bằg hau. Như thế hìh lập phươg đã cho được chia thàh 3 3 = 297 hìh lập phươg hỏ. Do 000 > = 0985, ê tồ tại ít hất một hìh lập phươg hỏ, mà hìh lập phươg ày chứa ít hất sáu điểm. Như đã biết, ếu gọi cạh hìh lập phươg bằg a, thì hìh cầu goại tiếp có bá kíh R, với R = 3 2 a. Vì thế hìh cầu goại tiếp hìh lập phươg hỏ (cạh của ó là 5 3 ) là R = = = = 4 = Hìh cầu bá kíh ày dĩ hiê chứa ít hất sáu điểm trog số 000 điểm đã cho.

19 - 7 - Ví dụ 2.7: Mỗi điểm trog mặt phẳg được bôi bằg một trog hai màu xah hoặc đỏ. Chứg mih rằg ta luô tạo ra được một hìh chữ hật có bố đỉh cùg màu. Giải: Vẽ ba đườg thẳg sog sog, 2, 3 ( // 2 // 3 ). Lấy trê bất kì bảy điểm. Vì mỗi điểm chỉ được bôi bằg một trog hai màu xah hoặc đỏ, ê theo guyê lí Dirichlet trê luô tồ tại bố điểm cùg màu. Khôg giảm tổg quát có thể cho đó là các điểm P, P 2, P 3, P 4 (và cùg màu đỏ). Gọi Q, Q 2, Q 3, Q 4 là hìh chiếu vuôg góc của P, P 2, P 3, P 4 xuốg 2 và R, R 2, R 3, R 4 là hìh chiếu của P, P 2, P 3, P 4 xuốg 3. Chỉ có các khả ăg sau sảy ra:. Nếu tồ tại hai trog số bố điểm Q, Q 2, Q 3, Q 4 màu đỏ (giả sử Q i, Q j ). Khi đó P i P j Q j Q i là hìh chữ hật có bố đỉh cùg màu đỏ. 2. Nếu tồ tại hai trog số bố điểm R, R 2, R 3, R 4 màu đỏ (giả sử R i, R j ). Khi đó P i P j R j R i là hìh chữ hật có bố đỉh cùg màu đỏ. 3. Bố điểm Q, Q 2, Q 3, Q 4 và bố điểm R, R 2, R 3, R 4 trog đó tối đa chỉ có một điểm đỏ. Khi đó rõ ràg theo guyê lí Dirichlet tồ tại i, j mà Q i, Q j, R i, R j cùg xah. Vậy Q i Q j R j R i là hìh chữ hật có bố đỉh cùg xah. Ví dụ 2.8: Chứg mih rằg trog mọi khối đa diệ lồi tồ tại ít hất hai mặt có cùg số cạh. Giải: Kí hiệu M là mặt có số cạh lớ hất của khối đa diệ. Giả sử mặt M có k cạh. Khi đó vì có k mặt có cạh chug với M, ê đa diệ có ít hất k + mặt. Vì M là mặt có số cạh lớ hất bằg k, ê mọi mặt của đa diệ

20 - 8 - có số cạh hậ một trog các giá trị { 3,4,...,k }. Đa diệ có ít hất k + mặt số cạh của ó hậ một trog k 2 giá trị. Vì thế theo guyê lí Dirichlet suy ra có ít hất hai mặt của đa diệ cố cùg số cạh. Ví dụ 2.9: Cho 000 điểm M, M 2,, M 000 trê mặt phẳg. Vẽ một đườg trò bá kíh tuỳ ý. Chứg mih rằg tồ tại điểm S trê đườg trò sao cho: SM SM2 SM Giải: Xét đườg kíh S S 2 tuỳ ý của đườg trò, ở đây S và S 2 là hai đầu của đườg kíh. Vì S S 2 = 2, ê ta có: SM + SM 2 SS 2 = 2 SM 2 + SM SM SM Cộg từg vế 000 bất đẳg thức trê ta có: ( SM SM SM ) ( SM SM SM ) () Từ () và theo guyê lí Dirichlet suy ra trog hai của vế trái của (), có ít hất một tổg lớ hơ hoặc bằg 000. Giả sử SM + SM SM , khi đó lấy S = S.

21 - 9 - Chươg III: SỬ DỤNG TÍNH LỒI CỦA TẬP HỢP Tập hợp lồi có một đặc trưg cơ bả là khi ó chứa hai điểm, thì ó sẽ chứa toà bộ đoạ thẳg chứa hai điểm ấy. Tíh ưu việt ày được tậ dụg triệt để trog việc giải các bài toá hìh học ói chug và các bài toá hìh học tổ hợp ói riêg. Trước hết xi hắc lại một số kiế thức cơ bả về tập hợp lồi sẽ dùg đế trog chươg ày. Địh ghĩa tập hợp lồi: Giả sử Ω là một tập hợp cho trước ( trê đườg thẳg, mặt phẳg hoặc khôg gia). Tập hợp Ω được gọi là tập hợp lồi với bất kì hai điểm A, B Ω, thì cả đoạ thẳg AB (với hai đầu mút A và B) ằm trọ trog Ω. Ví dụ: A Ω B H - 3. H-3.2 Tíh chất tập hợp lồi: Nếu A, B là hai tập hợp lồi, thì A B cũg là tập hợp lồi. Bằg quy ạp có thể chứg mih được: Nếu A, A 2,,A thì A A 2 A cũg là tập hợp lồi. Chú ý: Hợp của hai hợp lồi A và B chưa chắc là tập hợp lồi.

22 : CÁC BÀI TOÁN SỬ DỤNG ĐỊNH LÍ KELLI Địh lí Kelli là một trog các địh lí rất qua trọg của hìh học tổ hợp. Địh lí ày cho ta một điều kiệ đủ hữu hiệu để hậ biết rằg khi ào một ho các hìh lồi có giao khác rỗg. 2 I. Địh lí Kelli trog khôg gia hai chiều Trog mặt phẳg cho hìh lồi ( 4). Biết rằg giao của ba hìh lồi bất kì trog chúg khác rỗg. Khi đó giao của hìh lồi cũg khác rỗg. Chứg mih: Ta chứg mih bằg quy ạp theo số các hìh lồi.. Xét = 4. Gọi F, F2, F3, F4là bố hìh lồi có tíh chất là giao của ba hìh bất kì trog chúg là khác rỗg. Vì F2 F3 F4 ê tồ tại A F2 F3 F4. Tươg tự tồ tại A2 F F3 F4 ; A 3 F F2 F4 ; A4 F F2 F3. Chỉ có hai khả ăg sảy ra: a) Nếu 4 điểm A, A 2, A 3, A 4 khôg hoà toà khác hau. Khi đó khôg giảm tíh tổg quát ta cho là A A2.Từ đó suy ra: A F F2 F3 F4. Nê F F2 F3 F4. Vậy kết luậ của địh lí Kelli đúg trog trườg hợp khi = 4. b) A, A 2, A 3, A 4 là 4 điểm phâ biệt, khi đó lại có A 2 hai khả ăg xảy ra: b ) Bao lồi của A, A 2, A 3, A 4 chíh là tứ giác lồi AAAA A O A 3 Giả sử O là giao của hai đườg chéo AA 2, AA. 3 4 Do A F2 F3 F4 ê A F3; A2 F F3 F4 ê A F3. A 4 H-3.3 Vì F3 lồi mà A F3, A2 F3 ê [ A, A ] F. 2 3 Nói riêg O F3.

23 - 2 - Lập luậ hoà toà tươg tự suy ra O F, O F2, O F4. Điều đó có ghĩa là: O 4 I Fi do đó i= 4 I Fj. i= b 2 ) Bao lồi của chúg là tam giác chứa điểm bê trog. Khôg giảm tổg quát ta có thể cho là AAA 2 3 chứa A 4. Vì A, A2, A 3 đều thuộc F 4, mà F 4 lồi ê toà bộ miề trog tam giác AAA 2 3 thuộc F 4. Mặt khác A F F F A F I i= i A 2 A 4 * Từ đó suy ra I 4 Fi. i= Vậy địh lí Kelli đúg khi = Giả sử kết luậ của địh lí Kelli đúg đế Xét trườg hợp khi có + hìh lồi, tức là ta có + hìh lồi F, F,..., F, F + với giả thiết bất kì 3 hìh lồi ào trog chúg đều có giao hau 2 khác rỗg. Xét các hìh sau: A A 3 H-3.4 F F... F = F ' = F ' 2 2 = F ' F = F F ' + Rõ ràg ' F là lồi với mọi i =, (vì F ' i i ' = F ), cò i F cũg là lồi vì ó là giao của hai hìh lồi F và F +. Xét ba hìh lồi bất kì F, F, F trog hìh lồi ' ' ' i j k ' ' ' F, F2,..., F.

24 Nếu trog chúg khôg có ' F thì theo giả thiết F F F = F F F. ' ' ' i j k i j k Nếu trog chúg có ' ' ' F = F F +. Khi đó có thể cho là Fk = F Từ đó ' ' ' Fi Fj Fk Fi Fj F F + =. Vì giao của ba hìh lồi trog các hìh lồì F, Fj, F, F + là khác rỗg (giả thiết), ê theo trườg hợp = 4 ta có Fi Fj F F +. Vậy với hìh ' ' ' lồi, 2,..., F F F thoả mã điều kiệ giao của ba hìh lồi bất kì trog chúg khác rỗg, ê theo giả thiết quy ạp suy ra: F F F. ' ' ' 2... Điều đó có ghĩa là F F2... F F +. Địh lí Kelli đúg trog trườg hợp có + hìh lồi. Theo guyê lí quy ạp suy ra địh lí Kelli đúg với mọi 4. Địh lí Kelli được chứg mih trog 2. Chú ý: Ta thấy rằg điều kiệ 4 là cầ thiết. Thật vậy, hãy xét mệh đề tươg tự với = 3. Cho một họ hìh lồi ( 3) trog mặt phẳg. Biết rằg giao của hai hìh lồi bất kì trog chúg khác rỗg. Khi đó giao của hìh lồi cũg khác rỗg. Rõ ràg mệh đề ày khôg chắc đúg. Thật vậy, xét với = 3. Xét ba hìh lồi: đoạ thẳg AB, đoạ thẳg BC, đoạ thẳg CA. Rõ ràg giao của hai hìh lồi bất kì trog chúg khác rỗg. Nhưg AB AC BC =. B A H-3.5 C

25 II. Địh lí Kelli trog khôg gia một chiều. Trê đườg thẳg cho hìh lồi ( 3) trog mặt phẳg. Biết rằg giao của hai hìh lồi bất kì trog chúg khác rỗg. Khi đó giao của hìh lồi cũg khác rỗg. Chứg mih: Ta biết rằg hìh lồi trê đườg thẳg chỉ có thể là đoạ thẳg [a ; b], khoảg (a ; b), hay [a ; b), (a ; b] (ở đây a có thể là, cò b có thể là + ). Ta chỉ xét với các hìh lồi là các đoạ thẳg, các trườg hợp cò lại chứg mih hoà toà tươg tự. Giả sử có đoạ thẳg [a i ; b i ], i =, có tíh chất sau: Bất kì giao của hai đoạ thẳg ào trog chúg cũg khác rỗg, tức là [a i ; b i ] [a j ; b j ], I i i. i= với mọi i j. Ta sẽ chứg mih : [ a ; b] Chú ý rằg [a i ; b i ] [a j ; b j ] mi {b i, b j } max {a i, a j }. Thật vậy, giả sử [a i ; b i ] [a j ; b j ], khi đó tồ tại c [a i ; b i ] [a j ; b j ]. ai c bi aj c b hay max {a i, a j } c mi {b i, b j }. Đảo lại, giả sử max {a i, a j } mi { b i, b j }. Khi đó rõ ràg ta có thể chọ c sao cho max {a i, a j } c mi { b i, b j }. () Từ () suy ra a i c b i c [ a i ; b i ] ; a j c b j j c [ a j ; b j ]. Đều đó có ghĩa là [ a i ; b i ] [ a j ; b j ]. Nhậ xét được chứg mih. Từ đó suy ra mibi max ai i (2) i Từ (2) suy ra tồ tại c sao cho mibi c max ai i. (3) i Bất đẳg thức (3) chứg tỏ rằg c [a i ; b i ] với mọi i =,.

26 I i i. i= Nói cách khác [ a ; b] Địh lí Kelli trog được chứg mih hoà toà. Dưới đây chúg tôi sẽ trìh bày các ví dụ mih hoạ cho việc vậ dụg địh lí Kelli vào giải các bài toá của hìh học tổ hợp liê qua đế tíh giao khác rỗg của các hìh lồi. Ví dụ 3..: Cho bố ửa mặt phẳg lấp đấy mặt phẳg. Chứg mih rằg tồ tại ba ửa mặt phẳg trog bố ửa mặt phẳg ấy, sao cho chỉ riêg ba ửa mặt phẳg ày cũg lấp đầy mặt phẳg. Giải: Gọi P, P2, P3, Plà 4 bố ửa mặt phẳg.từ giả thiết ta có: Rõ ràg P i lồi với mọi i =,4. P P2 P3 P4 2 =. () Từ () suy ra P P2 P3 P4 =. (2) (Ở đây A dùg để chỉ phầ bù của tập hợp A). Theo quy tắc Demorga từ (2) có P P2 P3 P4 =. (3) Vì P i lồi ê P i cũg lồi với mọi i =,4. Giả thiết phả chứg khôg tồ tại ba ửa mặt phẳg ào trog số các P, ( i=,4), mà ba ửa mặt phẳg ày lấp đầy mặt phẳg. Điều đó có ghĩa là i với mọi i, j, k phâ biệt, mà i, j, k {, 2, 3, 4} thì pi pj pk 2. Nói cách khác Pi Pj Pk. (4) Theo quy tắc Demorga thì (4) có Pi Pj Pk. (5) Từ (5) và áp dụg địh lí Kelli suy ra P P 2 P 3 P 4. (6) Bây giờ từ (3) và (4) suy ra mâu thuẫ, tức là phả chứg là sai.

27 Chú ý: Giả sử 2 là cả mặt phẳg. Cho A là một mặt phẳg trog 2. Khi đó kí hiệu A= { x 2 : x A} 2. A gọi là phầ bù của tập hợp A trog. Ta dễ dàg chứg mih quy tắc sau ( gọi là quy tắc Demorga của phép lấy phầ bù) A B= A B ; A B = A B. Bằg quy ạp, có thể mở rộg quy tắc Demorga cho tập hợp (ví dụ A A... A = A A... A ). 2 2 dụ 3..2: Trê mặt phẳg cho hìh trò ( 4). Giả sử cứ mỗi ba hìh trò đều có một hìh trò bá kíh r cắt ba hìh trò ày. Chứg mih rằg tồ tại một hìh trò bá kíh r cắt cả hìh trò. Giải: Gọi S i là hìh trò tâm A i, bá kíh r i ( i =, ), S i = (A i ; r i ). Gọi Ω i là hìh trò tâm A i, bá kíh r i + r ( i =, ), Ω i = (A i ; r i + r). Như vậy tâm của tất cả các hìh trò có bá kíh r mà cắt S i đều ằm trog Ω i. Xét tập hợp lồi Ω, Ω2,..., Ω. Với i, j, k tuỳ ý mà i, j, k {, 2, 3,, }. Theo giả thiết tồ tại hìh trò (O i,j,k ; r) cắt cả S i, S j, S k, tức là Oi, jk, Ω Ω i j Ω k. Điều đó chứg tỏ rằg Ω Ω i j Ωk với mọi i, O * A i r i H-3.6 Ω i r j, k {, 2, 3,, }. Theo địh lí Kelli suy ra Ω I i=.vậy tồ tại O I Ω * i=. Xét hìh trò tâm O * và bá kíh r, (O * ; r). Hìh trò ày rõ ràg cắt S i với mọi i =,. Ví dụ 3..3: Trê mặt phẳg có một họ hữu hạ các hìh chữ hật có các cạh tươg ứg sog sog với hai trục tạo độ. Chứg mih rằg ếu hai hìh bất kì trog chúg có giao khác rỗg thì cả họ có giao khác rỗg.

28 Giải: Lấy hệ tọa độ có các trục sog sog với các cạh hìh chữ hật. Chiếu các hìh ày ê Ox và Oy. Ta có sự tươg ứg sau đây: F i [ ai bi] [ c d ] i ; Ox ; Oy. i Như vậy ta có: Họ các đoạ thẳg [a i ; b i ] Ox, và họ các đoạ thẳg [c i ; d i ] Oy, i =,. Do Fi Fj với mọi i j ( i, j {,2,3,,}), cho ê [a i ; b i ] [a j ; b j ] ( i, j {, 2,, }). I i i. i= Từ đó theo địh lí Kelli thì [ a ; b ] y Vì thế ta đã chứg mih được sự tồ tại a * I [ ai ; bi]. Tươg tư, ta cũg chứg mih d i c i F i F j I i i. i= được sự tồ tại b * [ c ; d ] Điều đó chứg tỏ rằg (a * ; b * ) I i= F i Ví dụ 3..4: Trê một đườg trò đơ vị có một họ các cug có độ dài hỏ hơ π, có tíh chất là giao của ba cug bất kì đều khác rỗg. Chứg mih rằg giao của tất cả các cug khác rỗg.. Giải: Tươg ứg với mỗi cug l i, xét hìh viê phâ F i tạo bởi cug và dây trươg cug. Rõ ràg F i là hìh lồi, với mọi i =,. Theo giả thiết thì với mọi i, j, k, ta có: l i l j l k, ở đây l F, l F, l F. i i j j k k Điều đó có ghĩa là Fi Fj Fk, với mọi O a i b i x H F i. O M N i, j, k (l i < j < k ). Theo địh lý Kelli, suy ra: F F2... F. H- 3.8

29 Từ đó suy ra tồ tại M F F2... F. Gọi N là ảh của M qua phép chiếu xuyê tâm O lê đườg trò. Do M F i với mọi i =,, ê N l i với mọi i =,. Điều đó chứg tỏ rằg: 2. PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG PHÉP LẤY BAO LỒI I i=. Phươg pháp sử dụg phép lấy bao lồi của một tập hợp để giải các bài toá hìh học tổ hợplà một trog hữg phươg pháp hữu hiệu. Trước hết xi hắc lại khái iệm bao lồi của một tập hợp: Cho tập hợp D, tập hợp lồi hỏ hất chứa D thì gọi là bao lồi của tập hợp D. Nói cách khác D = D α, trog đó D α là tập hợp lồi chứa D. Các ví dụ sau đây mih hoạ cho phươg pháp sử dụg phép lấy bao lồi để giải các bài toá hìh học tổ hợp. Ví dụ 3.2.: Trê mặt phẳg cho một số hữu hạ điểm. Chứg mih rằg luô luô tìm được một điểm sao cho ó gầ hất có khôg quá ba điểm đã cho. Giải: Giả sử A, A 2,, A là điểm đã cho. Theo guyê lí cực hạ, thì tồ tại d = mi ( A, A ). i j ; i, j=, i j Đưa vào xét tập hợp Ω hư sau: Ω = {A k j k, A k A j = d}. Giả sử Ω = {A, A 2,, A p }. Dễ dàg thấy rằg Ω (vì tồ tại khoảg cách gắ hất d). Xét bao lồi của tập hợp Ω. Chỉ có hai khả ăg sảy ra:. Nếu bao lồi của Ω là đoạ thẳg AB. A B Khi đó gầ đỉh đầu mút của ó chỉ có khôg quá một điểm của hệ.

30 Thật vậy, mọi điểm cách A một đoạ bằg d là các điểm của tập hợp Ω, và do đó dĩ hiê ó thuộc bao lồi của Ω, tức là thuộc AB. Như vậy có tối đa một điểm gầ A hất. 2. Nếu bao lồi của Ω là một đa giác lồi. Ta chọ a là một đỉh của bao lồi của Ω. Giả sử gầ A hất có quá ba điểm có khoảg cách bằg d tới A. B B 2 A A B 3 d \ / d B 4 B i H- 3.0 B j H Theo địh ghĩa của d, thì với mọi i j, B i B j d (ở đây B, B 2, B 3, B 4 là các điểm có khoảg cách tới A đều là d). Xét tam giác B i AB j có AB i = AB j = d, cò B i B j d, từ đó suy ra BAB 60 o, ê A BAB + BAB + BAB +... i j o Do vậy A BAB + BAB + BAB +... (A là góc của đa giác bao lồi ) o Rõ ràg A <80 0, mâu thuẫ ày chứg tỏ giả thiết phả chứg là sai ra suy. Ví dụ 3.2.2: Trê mặt phẳg cho một số giác đều. Chứg mih rằg bao lồi của ó là một đa giác có khôg ít hơ đỉh. Giải: Rõ ràg bao lồi của ó là một đa giác lồi mà các đỉh của ó ằm trog tập hợp các đỉh của giác đều đã cho. Gọi m là số đỉh của đa giác bao lồi. Tổg các góc trog của đa giác lồi ày là π(m 2). π ( 2) Số đo của mỗi góc trog giác đều là:. Chú ý rằg bao lồi của giác đều phải chứa cả giác đều ở bê trog.

31 Vì thế góc ở mỗi đỉh của m giác bao lồi đều phải lớ hơ hoặc bằg π ( 2). Gọi α là góc hỏ hất trog m góc của đa giác bao lồi. π ( m 2) Khi đó hiể hiê ta có: α. m H - 3. () π ( 2) Mặt khác α. (2) Vì thế () và (2) suy ra: π( m 2) π( 2) 2 2 m m m m Vậy số cạh của đa giác bao lồi khôg ít hơ. Ví dụ 3.2.3: Trê mặt phẳg cho một số hữu hạ điểm khôg cùg ằm trê một đườg thẳg. Chứg mih rằg tồ tại 3 điểm sao cho đườg trò đi qua ó khôg chứa điểm ào ở bê trog. Giải: Vì các số điểm đã cho khôg cùg ằm trê một đườg thẳg, ê khi lấy bao lồi của hệ điểm, ta sẽ được một đa giác. giả sử đó là đa giác lồi A A 2 A p. Như thế các điểm cò lại đã cho phải ằm trog bao lồi. Gọi A k, A k+ là 2 đỉh liê tiếp của đa giác bao lồi (ghĩa là xét một cạh tuỳ ý A k A k+ ). Khi đó mọi điểm đã cho đều ằm ở một ửa mặt phẳg xác địh bởi A k A k+. Từ giả thiết suy ra tập hợp các điểm đã cho khôg thuộc A k A k+ là khác rỗg. Vì thế theo guyê lý cực hạ tồ tại C sao cho: ACA = max AAA, đây giá trị lớ hất lấy ở theo mọi k k+ k i k+ H i =, mà i k, i k+ (giả sử A, A 2,, A là hệ hữu hạ điểm cho trước). Khi đó đườg trò goại tiếp tam giác CA k A k+ là đườg trò cầ tìm. A A 2 A k- A p A p - C. A k A k+ A k A k+ H - 3.3

32 Ví dụ 3.2.4: Bê trog hìh vuôg cạh bằg cho điểm. Chứg mih rằg tồ tại tam giác có đỉh tại các điểm đã cho hoặc là đỉh của hìh vuôg, sao cho diệ tích của ó thoả mã bất đẳg thức sau: S 2( + ) Giải: Gọi A, B, C, D là bố đỉh của hìh vuôg và A, A 2,, A là điểm ằm trog hìh vuôg. Nối A với bố đỉh A, B, C, D. Khi đó ta được bố tam giác. - Nếu A 2 ằm trog một trog bố tam giác ấy (thí dụ A 2 AA D). khi đó ối A 2 với A, A, D. Khi ối xog, số tam giác tăg lê 2. - Nếu A 2 ằm trê một cạh chug (thí dụ A 2 A D là cạh chug của 2 tam giác A AD và A CD). Khi đó ối A 2 với các đỉh đối diệ A, C của cạh chug A D. Nối xog số tam giác tăg lê 2. H Như thế, trog mọi trườg hợp, số tam giác đều tăg lê 2. Với các điểm A 3, A 4,, A ta đều làm tươg tự, và chú ý rằg sau mỗi bước làm số tam giác tăg lê 2. Với cách làm hư thế ta đã tạo thàh 4 + 2( ) = tam giác. B A B A. A k A 2. A 2 B C A A 2 A D H A C A A. A 3 D H C D vuôg. Các tam giác ày đều có đỉh tại các điểm đã cho, hoặc là đỉh của hìh

33 - 3 - Theo cách xác địh hư trê thì tổg số diệ tích của (2 + 2) tam giác ày chíh bằg diệ tích của hìh vuôg cạh bằg. Theo guyê lý cực hạ, tồ tại tam giác có diệ tích hỏ hất trog (2 + 2) tam giác ấy. Gọi diệ tích ày là S, rõ ràg ta có: S. 2( + )

34 Chươg IV: VÀI PHƯƠNG PHÁP KHÁC GIẢI CÁC BÀI TOÁN HÌNH HỌC TỔ HỢP Trog chươg ày đề cập đế các bài toá hìh học tổ hợp được giải bằg các phươg pháp khác hau. Tuỳ theo từg bài cụ thể, mà ta có hữg phươg pháp giải thích hợp. Phươg pháp ày rất đa dạg và tỏ rõ hiệu quả trog hiều bài toá của hìh học tổ hợp hư: bài toá tô màu, bài toá tíh số lượg đối tượg hìh, bài toá tìm giá trị hỏ hất và lớ hất trog hìh học tổ hợp, bài toá cắt và ghép hìh, bài toá phủ bà cờ Các thí dụ mih hoạ dưới đây sẽ làm rõ ý tưởg của việc sử dụg các phươg pháp khác để giải các bài toá hìh học tổ hợp. Ví dụ 4.: Trê đoạ thẳg AB (với trug điểm là O), gười ta thả vào đó 2 điểm sao cho chúg chia thàh cặp điểm, mỗi cặp gồm hai điểm đối xứg với hau qua O. Bôi đỏ tuỳ ý điểm, cò lại bôi xah. Chứg mih rằg tổg các khoảg cách từ A tới các điểm đỏ bằg tổg khoảg cách từ B tới các điểm xah. Giải: Địh hướg bằg đườg thẳg từ A tới B và giả sử O là gốc, điểm B có toạ độ là cò điểm A có toạ độ là. Giả sử X, X 2,, X là các điểm được bôi đỏ, cò Y,Y 2,,Y là các điểm được bôi xah. Điểm X i có tọa độ là x i, cò điểm Y i có tọa độ là y i (i =, ). Để ý đế giả thiết: 2 điểm chia thàh cặp điểm, mỗi cặp gồm hai điểm đối xứg với hau qua O, ta có: + = 0. () x i i= i= Khoảg cách từ A tới điểm đỏ X i là x i ( ) = x i +. Vì thế ếu S là tổg các khoảg cách từ A tới các điểm đỏ X i, thì: S = ( + ) = + y i xi x (2) i i= i=

35 Vì khoảg cách từ B tới điểm xah Y j là y j, ê ếu gọi S là tổg các khoảg cách từ B tới các điểm xah Y j, thì: ( j) j. (3) S = y = y i= j= Từ () suy ra: x = y. (4) i i= j= j Kết hợp (2), (3), (4) ta đi đế S = S. Ví dụ 4.2: Một mạg lưới ô vuôg gồm 00 đườg gag và 200 đườg dọc. Có hai quâ cờ đặt ở hai đỉh đối diệ của một hìh chữ hật Mỗi lượt gười ta chuyể cả hai quâ cờ theo đườg đế út lưới bê cạh. Hỏi rằg có thể sau một số lầ di chuyể thì hai quâ cờ có thể ở hai út lưới cạh hau được khôg. Giải: Lấy hai cạh của hìh chữ hật là hai trục tọa độ, dựg hệ trục tọa độ vuôg góc hư sau: Khi đó giả sử hai quâ cờ ở hai vị trí A(0 ; 00) và B(200 ; 0). ( Dĩ hiê có thể giả sử hai quâ cờ ở vị trí (0 ; 0) và (200 ; 00), khi ấy lập luậ khôg có gì thay đổi). Giả sử một quâ cờ lúc ào đó ở vị trí (a ; b). Lượt di chuyể tiếp theo vị trí của ó chỉ có thể ở vào một trog bố bước sau: (a + ; b), (a ; b), (a ; b + ), (a ; b ). Lúc bấy giờ trước khi di chuyể thì tổg tọa độ của quâ cờ là a + b. Sau khi di chuyể thì tổg tọa độ của quâ cờ thuộc vào tập hợp {a + b +,

36 a + b }. Như thế sau một lầ di chuyể tíh chẵ lẻ của tổg a + b thay đổi. Vì thế sau một lầ di chuyể thì tíh chẵ lẻ của tổg của hai quâ cờ khôg thay đổi. Tại thời điểm ba đầu do A(0 ; 00) và B(200 ; 0) ê tổg các tọa độ của hai quâ cờ là 300 đó là một số chẵ. Giả thiết sau một số ước đi hai quâ cờ có thể đứg cạh hau. Khi đó, ếu hai quâ cờ cùg hàg thì toạ độ của chúg sẽ có dạg (α ; β), (α ; β + ) Lúc ày tổg các toạ độ là 2(α + β) + đó là số lẻ. Nếu hai quâ cờ cạh hau và cùg cột thì toạ độ của chúg sẽ có dạg (α ; β), (α ; β + ). Lúc ày tổg các toạ độ là 2(α + β) + đó là số lẻ. Ta đều thu được mâu thuẫ vì tổg toạ độ của hai quâ cờ ba đầu đều là số chẵ. Vậy giả thiết hai quâ cờ sau một số lầ di chuyể có thể ở cạh hau là sai. Bài toá có câu trả lời phủ địh : Sau hiều lầ di chuyể thì lúc ào hai quâ cờ cũg khôg thể đứg cạh hau. Ví dụ 4.3: Nề hà hìh chữ hật được lát kí bằg các viê gạch hìh chữ hật kích thước 3 và 3 miếg hìh chữ hật. Hỏi có thể lát lại ề hà ấy chỉ bằg một loại gạch 3 hay khôg? Giải: Ta có hậ xét sau: Nề hà có ít hất một kích thước là số guyê chia hết cho 3. Thật vậy, giả thiết phả chứg khôg phải hư vậy, khi đó hoặc kích thước của ề hà có dạg: a) 3k + ; 3l +. Khi đó diệ tích S của ề hà là: S = (3k + )(3l + ) S /M 3. b) 3k + ; 3l + 2. Khi đó: S = (3k + )(3l + 2) S /M 3.

37 c) 3k + 2; 3l + 2. Khi đó: S = (3k + 2)(3l + 2) S /M 3. Như thế ta luô có S /M 3. () Mặt khác, vì ề hà đã cho lát kí được bằg các viê gạch 3 và 3 viê. Do đó: S = 3 + 3, ở đây là số viê gạch 3 dùg. Như thế lại có S M 3. (2) Từ () và (2) suy ra vô lí, vậy giả thiết phả chứg là sai. Nhậ xét được chứg mih. Quay trở lại bài toá của ta: Lát viê gạch 3 theo chiều cạh của hìh chữ hật có kích thước chia hết cho 3. Làm hư vậy sẽ lát kí được ề hà đã cho, mà chỉ phải dùg một loại gạch có kích thước 3. Bài toá có câu trả lời khẳg địh. Ví dụ 4.4: Một dải băg kích thước ( > 4) được tạo thàh từ các ô vuôg được đáh số, 2,...,. Trog các ô 2,, có một quâ cờ. Hai gười chơi một trò chơi hư sau: Mỗi gười chơi được phép chuyể quâ cờ bất kì đế một ô bất kì cò để trốg với số kí hiệu hỏ hơ. Người thua cuộc sẽ là gười khôg cò ước ào ữa. Chứg mih rằg gười đi đầu tiê có thể luô thắg cuộc. Giải: Chia tất cả các số guyê bắt đầu từ 2 thàh các cặp số khôg giao hau (2k ; 2k + ), k + : (2 ; 3), (4 ; 5), (6 ; 7), Khi đó giữa ba số,, 2 có hai số tạo thàh một cặp hư vậy. (Cụ thể ếu lẻ thì cặp đó là ( ; ) cò ếu chẵ thì cặp đó là ( 2 ; ).Người đi trước phải đi hư sau: H-4.2

38 Đi quâ cờ đứg ở ô có số hiệu khôg rơi vào cặp đó và đặt vào ô có số thứ tự (thí dụ ếu lẻ thì gười thứ hất đặt quâ cờ ở ô số 2 vào ô số ). Sau ước đi thì quâ cờ ày sẽ khôg cò chuyể độg đi đâu được ữa ( ghĩa là chỉ cò hai quâ cờ có thể di chuyể ). H-4.3 -Đế lượt gười thứ hai giả sử chuyể một trog hai quâ cờ cò lại sag ô thứ m. -Người thứ hất sẽ đặt quâ cờ cò lại vào ô số m hoặc ô số m + phụ thuộc vào số sẽ tạo thàh với số m một cặp hư trê ( thí dụ gười thứ hai đi quâ cờ vào ô số 7, thì gười thứ hất sẽ đi quâ cờ vào ô số 6). (Trog hìh trê ba quâ chuyể vào các ô, 6, 7). Điều ày luô luô có thể làm được vì các cặp số khôg giao hau và khôg giao với ô số. -Như vậy gười thứ hất cò đi được, ếu gười thứ hai cò đi được. Vậy gười thứ hất khôg thể thua. -Do mỗi lầ chơi các quâ cờ đặt vào các ô có số hiệu gày càg hỏ đi. Vì thế trò chơi phải kết thúc sau một số hữu hạ bước và gười chơi đầu luô thắg ếu họ tuâ thủ theo quy tắc trê. Ví dụ 4.5: Trê tờ giấy có kẻ vô hạ các ô vuôg và mỗi ô được tô bằg môt trog hai màu xah hoặc đỏ sao cho bất cứ hìh chữ hật ào kích thước 2 3 thì có đúg hai ô màu đỏ. Xét một hìh chữ hật kích thước bất kì. Tíh số ô đỏ của ó.

39 Giải: Ta có hậ xét: Mọi hìh chữ hật kích thước 3 chứa đúg một ô màu đỏ. Thật vậy, giả sử kết luậ của hậ xét khôg đúg, tức là tồ tại hìh chữ hật 3 có số ô màu đỏ khác một. Khôg giảm tổg quát giả sử đó là hìh chữ hật. AKHD kích thước 3 có hai ô đỏ (ếu khôg thì khôg có ô đỏ ào, hưg khôg thể là ba vì trog mọi hìh chữ hật 2 3 có đúg hai ô đỏ mà thôi). Trườg hợp AKHD khôg có ô đỏ ào lí luậ tươg tự. Cũg có thể cho là hai ô đỏ của AKHD là ô 7, ô 8 (ếu ở các ô khác thì lí luậ cũg hư vậy). Xét hìh chữ hật BFNA. Đó là hìh chữ hật 2 3, ê theo giả thiết ó có đúg hai ô đỏ 7 và 8 là hai ô đỏ, do đó các ô, 2, 4, 5 là màu xah. Xét hìh chữ hật BCHK, từ giả thiết và do các ô,2, 4, 5 màu xah ê các ô 3, 6 là màu đỏ. Xét hìh chữ hật ECDM kích thước 2 3, ta thấy do ô 3, 6, 8 màu đỏ ê suy ra mâu thuẫ. Vậy giả thiết phả chứg là sai. Nhậ xét được chứg mih. Vì 2004M 3 và 2004 M 3 = 668. Do vậy hìh chữ hật kích thước chia thàh hìh chữ hật 3. Vậy số ô đỏ trog một hìh chữ hật tùy ý kích thước là ô. Số ô đỏ cầ tìm là ô. Ví dụ 4.6: Trê mặt phẳg cho 2 điểm ( 2), khôg có ba điểm ào thẳg hàg. Một số trog chúg được ối thàh đoạ thẳg theo guyê tắc sau:

40 Nếu điểm A được ối với điểm B, điểm B được ối với điểm C, thì A khôg được ối với C. Chứg mih rằg với cách ối trê ta thu được khôg quá 2 đoạ thẳg. Giải : Ta chứg mih bằg phươg pháp quy ạp hư sau: Với = 2. Khi đó ta có bố điểm A, A 2, A 3, A 4. Rõ ràg khôg được phép ối để tạo thàh bất kì một tam giác ào. Vì thế cách ối để có tối đa các đoạ thẳg là các ối trê. Cách ối ày có 4 = 2 2 đoạ thẳg. Vậy kết luậ bài A A 4 H toá đã đúg khi = 2. - Giả sử kết luậ của bài toá đúg đế = k, tức là ếu có 2k điểm (k 2) và khôg có ba điểm ào thẳg hàg. Khi đó có khôg quá k 2 đoạ thẳgtrog cách ối tuâ theo yêu cầu đã đặt ra. - Xét khi = k + tức là ta có 2k + 2 điểm. A Dĩ hiê luô có thể giả thiêt có hai điểm A, B được ối với hau (vì ếu khôg thì số đoạ thẳg bằg 0 và kết luậ đúg là tầm thườg). Xét 2k điểm cò lại. Theo giả thiết quy ạp với 2k A 2 A 3 điểm ày số đoạ thẳg được ối với hau (tuâ theo quy luật ối đã cho) khôg vượt quá k 2. Xét các cách ối từ A hoặc B tới các điểm A, A 2,, A 2k cò lại. Chú ý rằg ếu ối A j với A, thì A j khôg thể ối với B ; cò ếu ối A i với B, thì A j khôg thể ối với A, vì thế số các đoạ thẳg ối ày khôg vượt quá 2k. Vậy tổg số đoạ thẳg được ối lúc ày khôg vượt quá k 2 + 2k + = (k + ) 2, (A ối B). Vậy kết luậ của bài toá cũg đúg khi = k +. Theo guyê lí quy ạp suy ra. B A 2k A A 2 H - 4.6

41 Ví dụ 4.7: Cho một bảg ô vuôg có ô, với là một số lẻ. trog mỗi ô của bảg ta đặt ra một số hoặc. Gọi a k là tích các số ô các ô của cột k, cò b k là tích các số ở các ô của hàg k (k =, ). Chứg mih rằg: a + bk 0. k k= k= Giải: Giả thiết phả chứg kết luậ của bài toá khôg đúg tức là ta có: a + bk = 0. () k k= k= Từ giả thiết suy ra với mọi k =, thì các số a k, b k đều bằg hoặc. Mặt khác, ta có a a 2 a b b 2 b chíh là bìh phươg của tích tất cả các số trog bảg, mà tích các số trog bảg hoặc, do vậy aa... abb... b =. 2 2 Từ (2) suy ra trog tất cả các số a k, b k ói trê, số các số bằg phải là số chẵ. Từ () su ra các số a k, b k bằg và bằg là bằg hau, vậy số các số a k, b k bằg cũg phải là số chẵ. Do vậy số các số a k, b k là tổg của hai số chẵ bằg hau, ê là số chia hêt cho 4, tức là 2 M 4. Do là số lẻ ê ( ) 2= 2 2m+ = 4m+ 2 /M 4. Mâu thuẫ ày chứg mih giả thiết phả chứg là sai, tức là () khôg thể có. Điều đó ghĩa là: a + bk 0. k k= k=

42 Ví dụ 4.8: Trê mặt phẳg có sáu điểm sao cho ba điểm bất kì là đỉh của một tam giác mà các cạh có độ dài khác hau. Chứg mih rằg cạh hỏ hất của một trog các tam giác đồg thời là cạch lớ hất của một tam giác khác. Giải: Giả sử M, M 2, M 3, M 4, M 5, M 6 là sáu điểm đã cho. Trog mỗi tam giác M i M j M k ta tô cạh lớ hất bằg màu đỏ. Xuất phát từ đỉh M, có ăm đoạ thẳg ối M với các điểm cò lại. Chỉ có hai trườg hợp sau đây sảy ra:. Hoặc là có ít hất ba trog ăm đoạ M M 2, M M 3, M M 4, M M 5, M M 6 tô màu đỏ. Giả sử M M 2, M M 3, M M 4 tô màu đỏ. Xét tam giác M 2 M 3 M 4. Khi đó trog tam giác ày có ít hất một cạh màu đỏ (cạh lớ hất). Giả sử đoạ đó là M 2 M 3. Khi đó tam giác M M 2 M 3 có ba cạh màu đỏ. 2. Hoặc là có ít hất ba trog ăm đoạ ói trê chưa được tô màu. Giả sử M M 2, M M 3, M M 4 chưa được tô màu. Xét ba tam giác M M 2 M 3, M M 3 M 4, M 2 M 3 M 4. Do M M 2, M M 3 chưa có màu, vậy M 2 M 3 phải màu đỏ. Vậy tam giác M 2 M 3 M 4 có ba cạh cùg màu đỏ. Tươg tự M 3 M 4, M 4 M 2, phải màu đỏ. Như vậy ta đã chứg mih được luô luô tồ tại một tam giác có ba cạch cùg màu đỏ. Giả sử đó là tam giác M i M j M k và khôg giảm tổg quát có thể cho là : M i M j < M j M k < M k M i ( Chú ý rằg mọi tam giác tạo thàh từ sáu điểm đều có các cạch có độ dài khác hau). Như thế M i M j là cạh hỏ hất của tam giác M i M j M k. Vì ó có màu đỏ, vậy ó phải là cạh lớ hất của tam giác khác ào đó.

43 - 4 - Ví dụ 4.9: Cho hìh lập phươg. Ta điề tám số guyê dươg đôi một khác hau vào tám đỉh của hìh lập phươg. Trê mỗi cạh của hìh lập phươg, ta ghi UCLN của hai số được điề ở hai đầu mút của cạh đó. Hỏi có thể xảy ra trườg hợp tổg tám số ở tám đỉh bằg tổg của 2 số ở 2 cạh được khôg? Giải: Ta có hậ xét sau đây: Gọi a, b là hai số guyê dươg khác hau và UCLN (a, b) = d. () Khi đó ta có a + b 3d. (2) Thật vậy từ () suy ra: a = da ; b = db ; với UCLN (a, b ) =. Do a, b, và do a b, ê a và b khôg thể cùg bằg. Từ đó có a + b 3. Vì thế a + b = (a + b )d 3d, vậy (2) đúg. Dấu bằg sảy ra khi và chỉ khi a = 2b hoặc b = 2a. Giả sử tại tám đỉh của hìh lập phươg ta ghi các số guyê dươg a i (i =,8). Chú ý rằg các số ày đôi một khác hau. Giả sử: UCLN (a i, a j ) = d ịj ( i, j 8). Theo hậ xét trê ta có: a i + a j 3d ịj.từ đó: ( ai + aj) 3 dij. (3) i, j 8 i, j 8 Vì mỗi đỉh ghi số a i thuộc ba cạh ê trog tổg của vế trái của (3) mỗi số a i được tíh ba lầ. Từ đó ( ai + aj) = 3 ai. (4) Từ (3) và (4) đi đế 8 ai d i= i, j 8 i, j 8 i= 8 ij. (5) Dấu bằg trog (5) sảy ra a i = 2a j hay a j = 2a i, i, j 8. Nhưg điều ày khôg thể có do a i a j, i j. Vậy từ (5) có 8 ai > dij. (6) i= i, j 8

44 Từ (6) suy ra bài toá có câu trả lời phủ địh: khôg thể có cách điề số vào đỉh và cạch lập phươg sao cho tổg số ở tám đỉh bằg tổg của 2 số ở 2 cạh của hìh lập phươg. Ví dụ 4.0: Cho bảg ô vuôg kích thước 2 (2 + ) (bảg gồm 2 dòg và 2 + cột). Hãy tìm số guyê dươg k lớ hất sao cho ta có thể tô màu k ô vuôg co của bảg mà với mọi hai ô vuôg co ào được tô màu cũg khôg có đỉh chug. Giải: Ta đáh số các hàg và cột theo quy ước sau: Thứ tự của hàg tíh từ trê xuốg dưới, cò thứ tự của cột tíh từ trái sag phải. Kí hiệu (i ; j) là ô vuôg ằm ở giao của hàg thứ i và cột thứ j của bảg. Giả sử T là một cách tô màu theo yêu cầu đầu bài. Kí hiệu k(t) là số ô được tô màu của cách T. Nếu ô (i ; j) được tô màu trog cách tô màu T ( i 2 ) thì ô ( ; j) i +, và các ô kề với (i ; j) trog cùg hàg dĩ hiê khôg được tô màu. Thực hiệ phép biế đổi sau đối với T: Xóa màu ở tất cả các ô (i ; j) mà i (mod 2), đồg thời tô màu các ô (i + ; j) (tức là xóa màu tất cả các ô ằm ở hàg lẻ). Rõ ràg sau khi thực hiệ phép biế đổi ấy, ta có một phép tô màu mới T. Phép tô màu ày thỏa mã các điều kiệ sau:. Hai ô vuôg co ào được tô màu ở bước T cũg khôg có đỉh chug.

45 k(t) = k(t ). 3.Tất cả các ô ằm ở hàg thứ, 3, 5,, 2 đều khôg có màu. Theo cách tô màu thì số các ô được tô màu ở một hàg khôg vượt quá +. Và chỉ có tối đa hàg có màu, ê: k(t ) ( + ).Vì thế k(t) ( +) với mọi cách tô màu T. Xét cách tô màu sau: Tô màu tất cả các ô (2i ; 2j ) với i =, 2,, ; j =, 2,, +. Rõ ràg phép tô ày thỏa mã yêu cầu đề bài. Số ô được tô là ( + ). H-4.9 Tóm lại, số k lớ hất phải tìm là ( + ). Ví dụ 4.: Cho một tam giác đều được chia thàh 2 tam giác đều bằg hau. Một số tam giác đó được đáh số bởi các số, 2,, m, sao cho các tam giác với các số liê tiếp thì phải có cạh chug. Chứg mih rằg: m 2 +. Giải: Chia các cạh tam giác đều thàh phầ bằg hau. Từ các điểm chia kể các đườg thẳg sog sog với các cạh của tam giác. Khi đó số tam giác đều co là: (2 ) = 2. Tô màu tam giác thàh các tam giác đe, trắg xe kẽ hau hư hìh vẽ. Khi đó số các ô đe là: = cò số các ô trắg là: ( - ) = + ( ), 2 ( ). 2

46 Theo cách đáh số tam giác thì hai tam giác được đáh số liê tiếp phải có cạh chug do đó ó phải có màu khác hau. Vì lẽ đó, trog số các tam giác được đáh số, số các tam giác đe chỉ có thể hiều hơ số các tam giác trắg là.vậy tổg số các tam giác được đáh số m phải thỏa mã bất đẳg thức: 2 ( ) m +, hay 2 m 2 +. Ví dụ 4.2: Cho bà cờ vua 8 8 ô. Ở mỗi bước xét một hàg hoặc một cột, sau đó trog hàg (hoặc cột) chọ ra, ta thay đổi màu tất cả các ô trog hàg (hoặc cột) ấy theo quy tắc: đe biế thàh trắg và trắg biế thàh đe. Hỏi bằg cách ấy, có thể đế một lúc ào đó thu được một bà cờ chỉ có duy hất một ô đe hay khôg? Giải: Giả sử trước khi tô lại một hàg (hoặc một cột) có k ô đe và 8 k ô trắg. Sau khi tô lại hàg (hoặc cột) sẽ có k ô trắg và 8 k ô đe. Vì thế sau một lầ tô lại số ô đe thay đổi là: (8 k) k = 8 2k, tức là thay đổi một số chẵ ô đe. Như vậy tíh chẵ, lẻ của số các ô đe khôg thay đổi suốt từ đầu đế cuối. H-4. Lúc đầu số ô đe là 32 ô ( số chẵ). Vì thế khôg lúc ào ta lại hậ được bà cờ chỉ có một ô đe. Bài toá có kết quả là phủ địh.

47 Ví dụ 4.3: Một đa giác lồi cạh được chia thàh các tam giác bằg các đườg chéo khôg cắt hau của ó, đồg thời tại mỗi đỉh của ó đều hội tụ một số lẻ các tam giác. Chứg mih rằg chia hết cho 3. Giải: Theo giả thiết đa giác lồi được chia thàh hiều tam giác bởi các đườg chéo khôg cắt hau. Tô màu đe, trắg các tam giác sao cho hai tam giác có cạh chug thì có màu khác hau. Mặt khác, vì tại mỗi đỉh đều hội tụ một số lẻ tam giác, ê khi tô màu hư vậy tất cả các cạh của đa giác sẽ thuộc các tam giác cùg màu (giả sử đó là các tam giác đe). Giả sử m là số cạh của các tam giác trắg, vì hai tam giác trắg bất kì khôg có cạh chug ê dĩ hiê mm 3. Mặt khác, mỗi cạh của tam giác trắg cũg là cạh của tam giác đe và tất cả các cạh của tam giác trắg cũg là các cạh của tam giác đe. Ngoài ra hai tam giác đe bất kì cũg khôg có cạh chug, ê tổg số cạh của tam giác đe là m + cũg phải chia hết cho 3. Từ m M 3 suy ra M 3. H 4.2 Ví dụ 4.4: Trê một đườg thẳg có điểm màu xah và điểm màu đỏ. Chứg mih rằg tổg tất cả các khoảg cách giữa các cặp điểm cùg màu bé hơ hoặc bằg tổg tất cả các khoảg cách giữa các cặp điểm khác màu. Giải: Giả sử điểm màu đỏ trê trục số có tọa độ x, x 2,, x ; cò điểm màu xah trê trục số có tọa độ là y, y 2,,y. Gọi A là tổg các khoảg cách của hữg điểm cùg màu, cò B là tổg các khoảg cách của hữg điểm khác màu. Ta sẽ chứg mih bằg quy ạp.

CHUYÊN MỤC MỖI TUẦN MỘT CHỦ ĐỀ - CHỦ ĐỀ SỐ 2 NGÀY 27/8/2018 CÁC BÀI TOÁN ĐẾM XÁC SUẤT HAY VÀ KHÓ Tạp chí và tư liệu toán học Tiếp nối thành công của s

CHUYÊN MỤC MỖI TUẦN MỘT CHỦ ĐỀ - CHỦ ĐỀ SỐ 2 NGÀY 27/8/2018 CÁC BÀI TOÁN ĐẾM XÁC SUẤT HAY VÀ KHÓ Tạp chí và tư liệu toán học Tiếp nối thành công của s HUYÊN MỤ MỖI TUẦN MỘT HỦ ĐỀ - HỦ ĐỀ SỐ NGÀY 7/8/08 Á BÀI TOÁN ĐẾM XÁ SUẤT HY VÀ KHÓ Tạp chí và tư liệu toá học Tiếp ối thàh côg của số trước, trog số ày chúg ta sẽ cñg đi tëm hiểu các bài toá đếm xác suất

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạh phúc QUY CHẾ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ (Ba hàh kèm theo quyết địh số 01 /QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH gày 05 thág 01 ăm 2009 của Giám đốc Đại

Chi tiết hơn

Microsoft Word XSTK_bai 1_tr_1-32__240809_B1..doc

Microsoft Word XSTK_bai 1_tr_1-32__240809_B1..doc Bài 1: BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT Mục tiêu Bài 1 giới thiệu cho học viê một số khái iệm (phép thử, biế cố, xác suất, ) và các côg cụ tíh toá (địh lý, côg thức tíh xác suất, ) cơ bả của lý thuyết Xác

Chi tiết hơn

ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN

ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ư PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Diệp Vă A Lạc MỘT NGHIÊN CỨU VỀ CẤP Ố NHÂN TRONG DẠY TOÁN Ở TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LUẬN VĂN THẠC Ĩ GIÁO DỤC HỌC Thàh phố Hồ Chí Mih - 202 BỘ GIÁO

Chi tiết hơn

TOM TAT PHAN THI HANH.doc

TOM TAT PHAN THI HANH.doc BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG PHAN THỊ HẠNH MỘT SỐ LỚP BẤT ĐẲNG THỨC HÀM VÀ ÁP DỤNG Chuyê gàh: Phươg pháp toá sơ cấp Mã số: 60. 46. 03 TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Đà Nẵg Năm 04 Côg trìh

Chi tiết hơn

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 16 Phục hồi chức năng người có bệnh tâm thần Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 16 Phục hồi chức năng người có bệnh tâm thần Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008 Phục hồi chức ăg dựa vào cộg đồg Tài liệu số 16 Phục hồi chức ăg gười có bệh tâm thầ Nhà xuất bả Y học Hà Nội, 2008 Chỉ đạo biê soạ TS. Nguyễ Thị Xuyê TS. Trầ Quý Tườg Thứ trưởg Bộ Y tế Cục Quả lý khám

Chi tiết hơn

Microsoft Word - KHAO SAT CHAT LUONG LAN 3-d? 1_109.doc

Microsoft Word - KHAO SAT CHAT LUONG LAN 3-d? 1_109.doc SỞ G&ĐT VĨNH PHÚ TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU (Đề thi gồm trag) Họ, tê thí sih:... Số áo dah:... âu : Tập ghiệm của ất phươg trìh ; ; ĐỀ THI KHẢO SÁT HẤT LƯỢNG Á MÔN LẦN NĂM HỌ: -8 MÔN: TOÁN Thời gia làm ài: 9

Chi tiết hơn

LỜI NÓI ĐẦU 874 bài tập trắc nghiệm toán 11 có đáp án do Minh Đức thuộc Tủ sách luyện thi sưu tầm, tổng hợp, tuyển chọn và biên soạn giúp các em học s

LỜI NÓI ĐẦU 874 bài tập trắc nghiệm toán 11 có đáp án do Minh Đức thuộc Tủ sách luyện thi sưu tầm, tổng hợp, tuyển chọn và biên soạn giúp các em học s LỜI NÓI ĐẦU 87 bài tập trắc ghiệm toá có đáp á do Mih Đức thuộc Tủ sách luyệ thi sưu tầm, tổg hợp, tuyể chọ và biê soạ giúp các em học sih lớp có tài liệu ô tập các kiế thức về Đại số và Giải tích, hằm

Chi tiết hơn

LUYỆN TẬP LẬP TRÌNH CƠ BẢN BÀI 1. TÍNH TỔNG Cho một phép toán có dạng a + b = c với a,b,c chỉ là các số nguyên dương có một chữ số. Hãy kiểm tra xem p

LUYỆN TẬP LẬP TRÌNH CƠ BẢN BÀI 1. TÍNH TỔNG Cho một phép toán có dạng a + b = c với a,b,c chỉ là các số nguyên dương có một chữ số. Hãy kiểm tra xem p LUYỆN TẬP LẬP TRÌNH Ơ BẢN BÀI. TÍNH TỔNG ho một phép toá có dạg a + b = c với a,b,c chỉ là các số guyê dươg có một chữ số. Hãy iểm tra xem phép toá đó có đúg hay hôg. Dữ liệu vào: hỉ có một dòg ghi ra

Chi tiết hơn

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÃ ĐỀ: 101 (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 Năm học Môn: Toán 11 Thời gian

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÃ ĐỀ: 101 (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 Năm học Môn: Toán 11 Thời gian SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÃ ĐỀ: 101 (Đề thi gồm 0 trag) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN Năm học 017-018 Mô: Toá Thời gia làm bài: 0 phút (khôg kể thời gia giao đề) 7 Câu 1: Cho tam giác

Chi tiết hơn

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM KỲ THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN HỌC SINH NĂM 2018 ĐÁP ÁN MÔN: TỔ HỢP Bảng PT Bài toán về đàn gà A. Sự tồn tại của gà vua Bài PT.1.

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM KỲ THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN HỌC SINH NĂM 2018 ĐÁP ÁN MÔN: TỔ HỢP Bảng PT Bài toán về đàn gà A. Sự tồn tại của gà vua Bài PT.1. HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM KỲ THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN HỌC SINH NĂM 018 ĐÁP ÁN MÔN: TỔ HỢP Bảg PT Bài toá về đà gà A. Sự tồ tại của gà vua Bài PT.1. a Hiể hiê, vì ếu K 1, K là hoàg đế thì K 1 thắg K (do K

Chi tiết hơn

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 6 Dụng cụ phục hồi chức năng tự làm tại cộng đồng Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 6 Dụng cụ phục hồi chức năng tự làm tại cộng đồng Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008 Phục hồi chức ăg dựa vào cộg đồg Tài liệu số 6 Dụg cụ phục hồi chức ăg tự làm tại cộg đồg Nhà xuất bả Y học Hà Nội, 2008 Chỉ đạo biê soạ TS. Nguyễ Thị Xuyê TS. Trầ Quý Tườg Thứ trưởg Bộ Y tế Cục Quả lý

Chi tiết hơn

Faculty of Applied Mathematics and Informatics

Faculty of Applied Mathematics and Informatics MI32 GIẢI TÍCH III. Tê học phầ: Giải tích III (Calculus III) 2. Mã học phầ: MI32 3. Khối lượg: 3(2-2-0-6) a. Lý thuyết: 30 tiết b. Bài tập: 30 tiết 4. Đối tượg tham dự: Sih viê đại học thuộc hóm học 2,

Chi tiết hơn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đáp án 1-D 2-D 3-D 4-C 5-D 6-D 7-A 8-A 9-D 10-B 11-A 12-B 13-A 14-B 15-C 16-D 17-D 18-C 19-A 20-B 21-B 22-C 23-

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đáp án 1-D 2-D 3-D 4-C 5-D 6-D 7-A 8-A 9-D 10-B 11-A 12-B 13-A 14-B 15-C 16-D 17-D 18-C 19-A 20-B 21-B 22-C 23- Đáp á -D -D -D 4-C 5-D 6-D 7-A 8-A 9-D 0-B -A -B -A 4-B 5-C 6-D 7-D 8-C 9-A 0-B -B -C -B 4-C 5-B 6-C 7-C 8-B 9-C 0-A -D -B -A 4-A 5-D 6-A 7-B 8-A 9-C 40-B 4-B 4-B 4-A 44-C 45-A 46-C 47-C 48-A 49-D 50-D

Chi tiết hơn

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 3 (Đề thi có 05 trang) KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM HỌC MÔN Toán. Thời gian làm bài :

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 3 (Đề thi có 05 trang) KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM HỌC MÔN Toán. Thời gian làm bài : SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU (Đề thi có 5 trg) KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM HỌC - 9 MÔN Toá Thời gi làm bài : 9 phút (khôg kể thời gi phát đề) Họ và tê học sih : Số báo dh : Mã

Chi tiết hơn

SKKN Định lí Vi- ét và ứng dụng nguyễn Thành Nhân ĐỀ TÀI ĐỊNH LÝ VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG PHẦN MỞ ĐẦU THPT Phan Bội Châu Bình Dương 1

SKKN Định lí Vi- ét và ứng dụng nguyễn Thành Nhân ĐỀ TÀI ĐỊNH LÝ VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG PHẦN MỞ ĐẦU THPT Phan Bội Châu Bình Dương 1 ĐỀ TÀI ĐỊNH LÝ VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG PHẦN MỞ ĐẦU Lý do chọ đề tài: Như chúg t đã biết, Toá học có vi trò rất qu trọg trog ghiê cứu kho học và đời sốg ã hội Việc giảg dạy và học tập để lĩh hội được kiế thức

Chi tiết hơn

Khi đọc qua tài liệu này, nếu phát hiện sai sót hoặc nội dung kém chất lượng xin hãy thông báo để chúng tôi sửa chữa hoặc thay thế bằng một tài liệu c

Khi đọc qua tài liệu này, nếu phát hiện sai sót hoặc nội dung kém chất lượng xin hãy thông báo để chúng tôi sửa chữa hoặc thay thế bằng một tài liệu c Khi đọc qua tài liệu ày, ếu phát hiệ sai sót hoặc ội dug kém chất lượg xi hãy thôg báo để chúg tôi sửa chữa hoặc thay thế bằg một tài liệu cùg chủ đề của tác giả khác. Bạ có thể tham khảo guồ tài liệu

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trần Quang Hùng TÓM TẮT LUẬN VĂN CAO HỌC MỘT SỐ DẠNG BẤT ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC Hà Nội

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trần Quang Hùng TÓM TẮT LUẬN VĂN CAO HỌC MỘT SỐ DẠNG BẤT ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC Hà Nội ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trầ Quag Hùg TÓM TẮT LUẬN VĂN CAO HỌC MỘT SỐ DẠNG BẤT ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC Hà Nội - 011 LỜI NÓI ĐẦU Lịch sử bất đẳg thức bắt guồ từ rất lâu và vẫ

Chi tiết hơn

03_LUYEN DE 2019_De chuan 03

03_LUYEN DE 2019_De chuan 03 OO.V HỌC ĐỂ KHẲG ĐỊH ÌH Đề thi gồm trg Họ, tê thí sih: Số áo dh:. ĐỀ THI THA KHẢO 9 PRO A Bài thi: TOÁ Thời gi làm ài: 9 phút, khôg kể thời gi phát đề ĐỀ CHUẨ Câu : Cho, > ; m, Z. Trog các đẳg thức su,

Chi tiết hơn

Microsoft Word XSTK_bai4_tr_ __ doc

Microsoft Word XSTK_bai4_tr_ __ doc BÀI 4: MỘT SỐ ĐỊNH LÝ QUAN TRỌNG TRONG LÝ THUYẾT XÁC SUẤT Các iế thức cầ có Địh lý Poisso Luật số lớ Địh lý giới hạ trug tâm Mục tiêu Giới thiệu hữg dạg đơ giả hất (hôg chứg mih) của một số địh lý cơ bả

Chi tiết hơn

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Đặng T

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại   THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Đặng T THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 8 MOONVN Đề thi: THPT Đặg Thực Hứa-Nghệ -ID: 66 Thời gia làm bài : 9 phút, hôg ể thời gia phát đề Group thảo luậ học tập : https://wwwfacboocom/groups/thuvidthi/ Câu [68] Hìh

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỤM 5 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ( Đề thi gồm có 8 trang ) KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 ph

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỤM 5 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ( Đề thi gồm có 8 trang ) KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 ph BỘ GIÁO DỤ & ĐÀO TẠO ỤM 5 TRƯỜNG THT HUYÊN ( Đề thi gồm có 8 trg ) KỲ THI THỬ THT QUỐ GIA NĂM HỌ - 8 MÔN TOÁN Thời gi làm bài : 9 phút Đợt thi //8 &//8 Họ và tê : Số báo dh : Mã đề thi âu : ho hàm số y

Chi tiết hơn

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 4 Phục hồi chức năng trong viêm khớp dạng thấp Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 4 Phục hồi chức năng trong viêm khớp dạng thấp Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008 Phục hồi chức ăg dựa vào cộg đồg Tài liệu số 4 Phục hồi chức ăg trog viêm khớp dạg thấp Nhà xuất bả Y học Hà Nội, 2008 Chỉ đạo biê soạ TS. Nguyễ Thị Xuyê TS. Trầ Quý Tườg Thứ trưởg Bộ Y tế Cục Quả lý khám

Chi tiết hơn

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh) SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT SƠN TÂY (Đề thi có 06 trg) ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG (Lầ ) NĂM HỌC 08-09 BÀI THI: TOÁN Thời gi làm bài: 90 phút (khôg kể thời gi phát đề) Họ và tê học sih : Số báo dh : Mã

Chi tiết hơn

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 12 Phục hồi chức năng nói ngọng, nói lắp và thất ngôn Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2007

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 12 Phục hồi chức năng nói ngọng, nói lắp và thất ngôn Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2007 Phục hồi chức ăg dựa vào cộg đồg Tài liệu số 12 Phục hồi chức ăg ói gọg, ói lắp và thất gô Nhà xuất bả Y học Hà Nội, 2007 Chỉ đạo biê soạ TS. Nguyễ Thị Xuyê TS. Trầ Quý Tườg Thứ trưởg Bộ Y tế Cục Quả lý

Chi tiết hơn

10/19/ ƯỚC LƯỢNG THỐNG KÊ 19 October 2012 GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng MPP5 1. Tóm tắt các nội dung đã học 2 Tổng th

10/19/ ƯỚC LƯỢNG THỐNG KÊ 19 October 2012 GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng MPP5 1. Tóm tắt các nội dung đã học 2 Tổng th ƯỚC LƯỢNG THỐNG KÊ 9 October 0 GV : Đih Côg Khải FETP Mô: Các Phươg Pháp Địh Lượg MPP5. Tóm tắt các ội dug đã học Tổg thể và mẫu: Làm thế ào để suy luậ các tham số của tổg thể dựa trê thôg ti chứa trog

Chi tiết hơn

CÁCH THỨC TÍNH DÒNG TIỀN, CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN (NPV, IRR, TGHV...) TRONG BÀI TẬP TÀI TRỢ DỰ ÁN ***

CÁCH THỨC TÍNH DÒNG TIỀN, CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN (NPV, IRR, TGHV...) TRONG BÀI TẬP TÀI TRỢ DỰ ÁN *** CÁCH THỨC TÍNH DÒNG TIỀN, CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN (NPV, IRR, TGHV...) TRONG BÀI TẬP TÀI TRỢ DỰ ÁN *** Đề thi 1. Lý thuyết - 1 2 câu hỏi thuôc lòg: êu vai trò của (10 câu) - 8-> 9 câu trắc ghiệm đúg sai giải

Chi tiết hơn

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 13 Giao tiếp với trẻ em giảm thính lực (khiếm thính) Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 13 Giao tiếp với trẻ em giảm thính lực (khiếm thính) Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008 Phục hồi chức ăg dựa vào cộg đồg Tài liệu số 13 Giao tiếp với trẻ em giảm thíh lực (khiếm thíh) Nhà xuất bả Y học Hà Nội, 2008 Chỉ đạo biê soạ TS. Nguyễ Thị Xuyê TS. Trầ Quý Tườg Thứ trưởg Bộ Y tế Cục

Chi tiết hơn

Microsoft Word - TOM TAT LUAN VAN NOP- AN.doc

Microsoft Word - TOM TAT LUAN VAN NOP- AN.doc BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Côg trìh ñược hoà thàh tạ ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRẦN VĂN ẨN Ngườ hướg dẫ khoa học: GS.TS Nguyễ Trườg Sơ HÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ ĐẾN NĂNG SUẤT LAO

Chi tiết hơn

HỆ THỐNG ĐỆM KÍN TRỤC Hệ thống Đệm kín Ống Đuôi tàu DryMax E Thân thiện với Môi trường E Hệ thống Bôi trơn bằng Nước E Loại bỏ độ Hao mòn Trục LLOYD S

HỆ THỐNG ĐỆM KÍN TRỤC Hệ thống Đệm kín Ống Đuôi tàu DryMax E Thân thiện với Môi trường E Hệ thống Bôi trơn bằng Nước E Loại bỏ độ Hao mòn Trục LLOYD S HỆ THỐNG ĐỆM KÍN TRỤC Hệ thốg Đệm kí Ốg Đuôi tàu DryMax E Thâ thiệ với Môi trườg E Hệ thốg Bôi trơ bằg Nước E Loại bỏ độ Hao mò Trục LLOYD S REGISTER TYPE APPROVED PRODUCT Dàh cho các trục cáh quạt từ:

Chi tiết hơn

Phách đính kèm Đề thi chính thức lớp 9 THCS. Bảng A SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH KÌ THI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC

Phách đính kèm Đề thi chính thức lớp 9 THCS. Bảng A SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH KÌ THI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC Phách đíh kèm Đề thi chíh thức lớp 9 THCS. Bảg A SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH KÌ THI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 0 0 ------- @ ------- Lớp: 9 THCS. Bảg A Thời gia thi: 50 phút

Chi tiết hơn

CƠ SỞ II TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG BỘ MÔN CƠ SỞ CƠ BẢN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN LÝ THUYẾT XÁC SUẤT & THỐNG KÊ TOÁN Học kỳ II Năm học Khóa: 57CL

CƠ SỞ II TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG BỘ MÔN CƠ SỞ CƠ BẢN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN LÝ THUYẾT XÁC SUẤT & THỐNG KÊ TOÁN Học kỳ II Năm học Khóa: 57CL CƠ Ở II TRƯỜNG Đ NGOẠI TƯƠNG BỘ MÔN CƠ Ở CƠ BẢN ĐỀ TI KẾT TÚC ỌC PẦN LÝ TUYẾT XÁC UẤT & TỐNG KÊ TOÁN ọc kỳ II Năm học 208 209 Khóa: 57CLC Mã lớp: 54 Thời gia: 90 phút Mã đề: 0 ọ và tê:...mã số sih viê:...

Chi tiết hơn

HỒI QUI ĐƠN BIẾN

HỒI QUI ĐƠN BIẾN CHƯƠNG : HỒI QUI ĐA BIẾN Mô hìh hồi quy đơ đã trìh bày ở các chươg và là há hữu dụg cho rất hiều trườg hợp hác hau. Mặc dù vậy, ó trở ê hôg cò phù hợp ữa hi có hiều hơ một yếu tố tác độg đế biế cầ được

Chi tiết hơn

BẢN TIN NỘI BỘ CỦA CÔNG TY HOÀNG ĐẠO SỐ 51, THÁNG Tết Trung Thu - Tết của tình thân Đánh giá ISO sau 3 năm triển khai thực hiện ZODIAC triển k

BẢN TIN NỘI BỘ CỦA CÔNG TY HOÀNG ĐẠO SỐ 51, THÁNG Tết Trung Thu - Tết của tình thân Đánh giá ISO sau 3 năm triển khai thực hiện ZODIAC triển k BẢN TIN NỘI BỘ CỦA CÔNG TY HOÀNG ĐẠO SỐ 51, THÁNG 10-2013 Tết Trug Thu - Tết của tìh thâ Đáh giá ISO sau 3 ăm triể khai thực hiệ ZODIAC triể khai hệ thốg đo lườg HQCV KPI ZODIAC FC tham dự giải DAIKIN

Chi tiết hơn

01_Lang Kinh_Baigiang

01_Lang Kinh_Baigiang Tài liệu bài giảg (Vật lý M.v) LĂNG KÍNH (Nâg ca) Thầy Đặg Việt Hùg www.facebk.cm/lyhug95 VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN Khái iệm: Lăg kíh là một khối chất

Chi tiết hơn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Bài 25: Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất hàng năm là 12% năm. Sau tháng đầu tiên, mỗi tháng

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Bài 25: Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất hàng năm là 12% năm. Sau tháng đầu tiên, mỗi tháng Bài 25: Một gười vay gâ hàg 100 tiệu đồg với lãi suất hàg ăm là 12% ăm. Sau thág đầu tiê, mỗi thág gười đó đều tả 10 tiệu đồg. Hỏi sau 6 thág gười đó cò ợ gâ hàg bao hiêu? A. 41,219 tiệu đồg. B. 43,432

Chi tiết hơn

LÝ THUYẾT TRẮC ĐỊA

LÝ THUYẾT TRẮC ĐỊA Bê soạ: Lê Vă Địh GIÁO TRÌNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG ------- 006------- LỜI NÓI ĐẦU Gáo trìh " Trắc địa" là tà lệu phục vụ vệc dạy và học mô Trắc địa cho các khoa xây dựg ở trườg đạ học Bách khoa

Chi tiết hơn

Hoc360.net - Tài liệu bài giảng miễn phí 6. LĂNG KÍNH BÀI 2: HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG. A. Khi góc triết quang A lớn. Các công thức quan trọng: A r

Hoc360.net - Tài liệu bài giảng miễn phí 6. LĂNG KÍNH BÀI 2: HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG. A. Khi góc triết quang A lớn. Các công thức quan trọng: A r 6. LĂNG KÍNH BÀI 2: HIỆN ƯỢNG ÁN SẮC ÁNH SÁNG. A. Khi góc iế quag A lớ. Các côg hức qua ọg: A + 2 +) i i2 A +) si i.si Khi a có: mi i i i; 2 2 mi 2i A A 2 i A 2 i 2 B. Khi góc iế quag A hỏ: i. i. ; i.

Chi tiết hơn

Microsoft Word - 8 Dao Xuan Loc.doc

Microsoft Word - 8 Dao Xuan Loc.doc DÙNG CHƯƠNG TRÌNH BÌNH SAI LƯỚI ĐO GÓC CẠNH ĐỂ XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐO LỆCH TUYẾN USING GEODETIC NETWORK ADJUSTMENT PROGRAM TO PROCESS DISALIGNMENT MEASUREMENTS Đào Xuâ Lộc Trug tâ NCƯDCNXD, Khoa Kỹ thuật Xây

Chi tiết hơn

Bộ môn kết cấu công trình - Khoa Xây dựng DD&CN - Trường ĐH Bách Khoa THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIÓ 1. Áp lực tiêu chuẩn của tải trọng gió tĩnh tá

Bộ môn kết cấu công trình - Khoa Xây dựng DD&CN - Trường ĐH Bách Khoa THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIÓ 1. Áp lực tiêu chuẩn của tải trọng gió tĩnh tá THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIÓ 1. Áp lực têu chuẩ của tả trọg gó tĩh tác ộg vào ểm (cao ộ z ) ược xác ịh theo côg thức: W. ( ). = W0 k z c * W 0 : Áp lực gó têu chuẩ lấ theo phâ vùg áp lực gó trog TCVN

Chi tiết hơn

Microsoft PowerPoint - ChÆ°Æ¡ng 2 K57 ICCC.ppt [Compatibility Mode]

Microsoft PowerPoint - ChÆ°Æ¡ng 2 K57 ICCC.ppt [Compatibility Mode] HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH CHƯƠNG 2 Dạg tổg quát a x a x... a x b 2 2 a x a x... a x b 2 22 2 2 2... a x a x... a x b m m 2 2 m m aij gọi là các hệ số bj: hệ số tự do HỆ PHƯƠNG

Chi tiết hơn

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG TOÁN CAO CẤP C Giảng viên: Bùi Đức Thắng NĂM HỌC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG TOÁN CAO CẤP C Giảng viên: Bùi Đức Thắng NĂM HỌC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG TOÁN CAO CẤP C Giảg viê: Bùi Đức Thắg NĂM HỌC 4 MỤC LỤC CHƯƠNG ---------------------------------------------------------------TRANG CHƯƠNG : GIỚI HẠN

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI LÂM THANH QUANG KHẢI NGHIÊN CỨU TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT BIẾN DẠNG CỦA MÁI VỎ THOẢI BÊTÔ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI LÂM THANH QUANG KHẢI NGHIÊN CỨU TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT BIẾN DẠNG CỦA MÁI VỎ THOẢI BÊTÔ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI LÂM THANH QUANG KHẢI NGHIÊN CỨU TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT BIẾN DẠNG CỦA MÁI VỎ THOẢI BÊTÔNG CỐT THÉP CONG HAI CHIỀU DƯƠNG NHIỀU LỚP LUẬN ÁN

Chi tiết hơn

Microsoft Word - GiaiTich1.doc

Microsoft Word - GiaiTich1.doc Phầ I. Địh lý về hàm số khả vi. Chứg mih rằg phươg trìh + p + q = với guê dươg khôg thể có quá hi ghiệm thực ếu chẵ, khôg có quá ghiệm thực ếu lẻ.. Chứg mih bất đẳg thức si - si - b) rctg - rctg < - d)

Chi tiết hơn

Chương 4: Mô đun – Đại số

Chương 4: Mô đun – Đại số CHƢƠNG IV MÔĐUN VÀ ĐẠI SỐ Trog chƣơg ày chug ta sẽ xét các cấu trúc đại số có một hoặc hai phép toá hai gôi cùg với một phép hâ vô hƣớg, đó là môđu, khôg gia vectơ và đại số. Khái iệm môđu là một trog

Chi tiết hơn

HƯỚNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN BỘ MÔN KINH TẾ CÔNG NGHIỆP STT Họ và tên Giảng viên Chức vụ Địa chỉ nơi làm việc Địa chỉ liên lạc Hướng nghiê

HƯỚNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN BỘ MÔN KINH TẾ CÔNG NGHIỆP STT Họ và tên Giảng viên Chức vụ Địa chỉ nơi làm việc Địa chỉ liên lạc Hướng nghiê HƯỚNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN BỘ MÔN KINH TẾ CÔNG NGHIỆP STT Họ và tê Giảg viê Chức vụ Địa chỉ ơi làm việc Địa chỉ liê lạc Hướg ghiê cứu khoa học 1 TS. Trầ Vă Bìh PGS; CT BK Holdig Phòg 206

Chi tiết hơn

Tài chính doanh nghiệp

Tài chính doanh nghiệp CÔNG THỨC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Chƣơg I: TỔNG UAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP. Phƣơg pháp xác địh gá thàh sả phẩm. STT Côg thức Đơ vị Chú gả Đồg Z: Gá thàh tổg sả phẩm. C đk : Ch phí dở dag đầu kỳ. C tk

Chi tiết hơn

MAIL.cdr

MAIL.cdr CHƯƠG TRÌH CHỨG HẬ HÀG VIỆT AM CHẤT LƯỢG CAO PHÙ HỢP TIÊU CHUẨ SẢ PHẨM CHẤT LƯỢG A TOÀ VÌ SỨC KHỎE CỘG ĐỒG VIETAM BESTPRODUCT / VIETAM BESTFOOD / MADE I VIETAM CƠ QUA CHỈ ĐẠO, BẢO TRỢ VÀ ỦG HỘ - LIÊ HIỆP

Chi tiết hơn

NGUYỄN ANH PHONG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 10 NĂM 2015 MÔN : HÓA HỌC Ngày thi : 19/06/2015 Đề

NGUYỄN ANH PHONG   ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 10 NĂM 2015 MÔN : HÓA HỌC Ngày thi : 19/06/2015 Đề NGUYỄN ANH PHONG www.facebook.com/groups/thithuhoahocquocgia/ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 10 NĂM 015 MÔN : HÓA HỌC Ngày thi : 19/06/015 Đề thi gồm 50 câu trắc ghiệm Cho biết guyê tử khối của

Chi tiết hơn

hoc360.net Truy cập Website: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí BÀI LUYỆN TẬP SỐ 2 Câu 1: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và

hoc360.net Truy cập Website: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí BÀI LUYỆN TẬP SỐ 2 Câu 1: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và Truy cập Website Tải tài liệu học tập miễ phí BÀI LUYỆN TẬP SỐ Câu 1 Hỗ hợp gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam phả ứg hết với dug dịch NaHCO 3 thu được 0,67 lít CO (đktc).

Chi tiết hơn

BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ GVHD: NGUYỄN HỮU HƯỜNG

BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ GVHD: NGUYỄN HỮU HƯỜNG TÍH TOÁ SỨC KÉO ÔTÔ CÓ HỆ THỐG TRUYỀ LỰC CƠ KHÍ A/ HỮG THÔG SỐ BA ĐẦU VÀ PHƯƠG PHÁP TÍH CHỌ: I. hữg ữ liệu cho tho thiết ế phác thảo: Loại x : Tải trọg : 1750 Kg V max : 110 m/h = 30.56 m/s mi : 0,02 max

Chi tiết hơn

Microsoft Word - 3Dinh,Duc

Microsoft Word - 3Dinh,Duc TÍCH HỢP GIS VÀ PHÂN TÍCH QUYẾT ĐỊNH NHÓ ĐA ỤC TIÊU Ờ TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP (THE INTEGRATION OF GIS AND FUZZY ULTI-OBJECTIVE GROUP DECISION ANALYSIS FOR AGRICULTURAL LAND-USE PLANNING)

Chi tiết hơn

BÀI TẬP SO 2, H 2 S 1. SO 2 ( hoặc H 2 S) TÁC DỤNG DUNG DỊCH KIỀM Trường hợp : Khí SO 2 tác dụng dung dịch NaOH hoặc KOH SO 2 + NaOH NaHSO 3 (1); SO 2

BÀI TẬP SO 2, H 2 S 1. SO 2 ( hoặc H 2 S) TÁC DỤNG DUNG DỊCH KIỀM Trường hợp : Khí SO 2 tác dụng dung dịch NaOH hoặc KOH SO 2 + NaOH NaHSO 3 (1); SO 2 BÀI TẬP SO, H S 1. SO ( hoặc H S) TÁC DỤNG DUNG DỊCH KIỀM Trườg hợp : Khí SO tác dụg dug dịch hoặc KOH SO + NaHSO 3 (1); SO + Na SO 3 + H O () T = SO T 1 : tạo muối NaHSO 3 phả ứg (1), tíh theo 1 < T

Chi tiết hơn

"Khơi nguồn năng lượng - Hạnh phúc tràn đầy" CD

Khơi nguồn năng lượng - Hạnh phúc tràn đầy CD "Khơi nguồn năng lượng - Hạnh phúc tràn đầy" CD MỘT VIÊ GỌC TRÂ QUÝ TỪ KHAG ĐIỀ, CHO CUỘC SỐG TRÀ ĂG LƯỢG! 03 KHƠI ĂG LƯỢG CHO SỰ GHIỆP THÀH CÔG Khởi nguồn từ tiềm năng gia tăng giá trị Bất Động Sản tại

Chi tiết hơn

(Microsoft Word - CHUY\312N \320? 4 - T? TRU?NG)

(Microsoft Word - CHUY\312N \320? 4 - T? TRU?NG) 22 A- TÓM TẮT KẾ THỨC. TỪ TRƯỜG CỦA DÒG ĐỆ CHẠY TROG CÁC LOẠ DÂY DẪ CÓ HÌH DẠG ĐẶC ỆT / Các định nghĩa 1 - Từ trường : - Đ/: Từ trường là một dạng ật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là

Chi tiết hơn

CÁC DẠNG TOÁN 11 CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu 2. Trong không gian, A. vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điể

CÁC DẠNG TOÁN 11 CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu 2. Trong không gian, A. vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điể CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu. Trong không gian, vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điểm nào là điểm đầu, điểm nào là điểm cuối. vectơ là hình gồm hai điểm, trong

Chi tiết hơn

03/04/2017 CHƯƠNG 2 PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN Đạo hàm tại một điểm Định nghĩa: Đạo hàm của hàm f tại điểm a, ký hiệu f (a) là: f ' a (nếu giới hạ

03/04/2017 CHƯƠNG 2 PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN Đạo hàm tại một điểm Định nghĩa: Đạo hàm của hàm f tại điểm a, ký hiệu f (a) là: f ' a (nếu giới hạ CHƯƠNG PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN Đạo àm ại mộ điểm Đị gĩa: Đạo àm của àm f ại điểm a, ký iệu f (a) là: f ' a (ếu giới ạ à ồ ại ữu ạ). Cú ý: đặ =-a, a có: f ' a f f a lim a a f a lim f a Tìm đạo àm

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH MÔN THI: HÓA HỌC NGÀY THI: 21/04/2017 THỜI GIAN: 150

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH MÔN THI: HÓA HỌC NGÀY THI: 21/04/2017 THỜI GIAN: 150 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH MÔN THI: HÓA HỌC NGÀY THI: 1/4/17 THỜI GIAN: 15 PHÚT (khôg kể hời gia phá đề) Câu Đáp á Điểm Câu 1 Vì PX

Chi tiết hơn

THANH TÙNG BÀI TOÁN CHÌA KHÓA GIẢI HÌNH HỌC OXY Trong các năm gần đây đề thi Đại Học

THANH TÙNG BÀI TOÁN CHÌA KHÓA GIẢI HÌNH HỌC OXY Trong các năm gần đây đề thi Đại Học BÀI TOÁN CHÌA KHÓA GIẢI HÌNH HỌC OXY Trong các năm gần đây đề thi Đại Học môn toán luôn xuất hiện câu hỏi hình học Oxy và gây khó dễ cho không ít các thí sinh. Các bạn luôn gặp khó khăn trong khâu tiếp

Chi tiết hơn

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ I

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ I ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HỌC KÌ I NĂM HỌC 04 05 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Chủ đề Cấp độ. Ôn tập, bổ túc về số tự nhiên. Số câu hỏi Số điểm. Số nguyên. Số câu hỏi Số điểm 3. Đoạn thẳng. Số câu hỏi Số điểm

Chi tiết hơn

SỞ GD & ĐT THANH HÓA Trường PTTH Chuyên LAM SƠN ****************************** SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM Năm học *

SỞ GD & ĐT THANH HÓA Trường PTTH Chuyên LAM SƠN ****************************** SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM Năm học * SỞ GD & ĐT THANH HÓA Trường PTTH Chuyên LA SƠN ****************************** SÁNG KIẾN KINH NGHIỆ Năm học 013 014 ---------------- * ------------------ ỘT SỐ BÀI TOÁN CỰC TRỊ HÌNH HỌC TRONG ẶT PHẲNG TỌA

Chi tiết hơn

BỘ ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP HỌC KI I MÔN TOÁN KHỐI 11

BỘ ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP HỌC KI I MÔN TOÁN KHỐI 11 ĐỀ SỐ BÀI TẬP TOÁN HAY Ó ĐÁP ÁN âu : (0 điểm ) cos )Tìm tập ác định của hàm số y sin ) Giải phương trình a) cot 0 b) sin cos âu : (0 điểm) ) Tìm số hạng không chứa trong khai triển của 9 (0đ) ) Từ một

Chi tiết hơn

1

1 1 2 LỜI TỰA Pháp môn Niệm Phật hợp với tất cả mọi người. Già, trẻ, tại gia, xuất gia, ai cũng niệm Phật được. Nếu hết lòng tin ưa, mong muốn sanh về thế giới của đức Phật A Di Đà, mà niệm danh hiệu Phật

Chi tiết hơn

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2 SỞ GD & ĐT TỈNH BÌNH PHƯỚC TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 9 LẦN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: TOÁN HỌC Thời gian làm ài: 5 phút, không

Chi tiết hơn

Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh.

Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh. Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh. Mục lục 1 Hà Nội 4 2 Thành phố Hồ Chí Minh 5 2.1 Ngày

Chi tiết hơn

MỞ ĐẦU Trong hơn 30 năm đổi mới, Đảng ta luôn kiên định và nhất quán đường lối phát triển nê n kinh tê thị trường định hướng xa hô i chu nghi a với nh

MỞ ĐẦU Trong hơn 30 năm đổi mới, Đảng ta luôn kiên định và nhất quán đường lối phát triển nê n kinh tê thị trường định hướng xa hô i chu nghi a với nh MỞ ĐẦU Trong hơn 30 năm đổi mới, Đảng ta luôn kiên định và nhất quán đường lối phát triển nê n kinh tê thị trường định hướng xa hô i chu nghi a với nhiê u hình thức sở hữu, nhiê u thành phần kinh tê, hình

Chi tiết hơn

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:... Số báo

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:... Số báo TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 9 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 9 phút Mã đề thi 6 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu : Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = - + 9 là:

Chi tiết hơn

Công Ty Công Nghệ Tin Học Mũi Tên Vàng Địa chỉ: Số 7 Nam Quốc Cang, Quận 1, TP HCM Điện thoại: Hotline: Website:

Công Ty Công Nghệ Tin Học Mũi Tên Vàng Địa chỉ: Số 7 Nam Quốc Cang, Quận 1, TP HCM Điện thoại: Hotline: Website: Hướng Dẫn Sử Dụng MU C LU C Giới thiê u chung:... 2 Đăng nhập :... 2 I. Hê thống :... 3 1. Giấy phép :... 3 2. Thông tin nhân viên :... 4 3. Đô i mật khâ u:... 5 II. Danh mục :... 5 1. Đối tượng.... 7

Chi tiết hơn

Microsoft Word - DE THI THU CHUYEN TIEN GIANG-L?N MA DE 121.doc

Microsoft Word - DE THI THU CHUYEN TIEN GIANG-L?N MA DE 121.doc SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI THỬ THPTQG Năm học 07-08 Môn: TOÁN - Lớp: Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 8 //08 (Đề thi có 07 trang,

Chi tiết hơn

Microsoft Word - DCOnThiVaoLop10_QD_Sua2009_

Microsoft Word - DCOnThiVaoLop10_QD_Sua2009_ ÔN THI VÀO LỚP 0 MÔN TOÁN PHẦN I: RÚT GỌN BIỂU THỨC: UBài :. Tính giá trị của biểu thức: 7 5 7 + 5 x + x + x x B = : + x x a) Rút gọn B. b) Tính B khi x = 4 3 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của B với x 0; x.

Chi tiết hơn

Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Giáo viên: Vũ Văn Ngọc, Nguyễn Tiến Đạt A. KIẾN

Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT   GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Giáo viên: Vũ Văn Ngọc, Nguyễn Tiến Đạt A. KIẾN GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Giáo viên: Vũ Văn Ngọc, Nguyễn Tiến Đạt A KIẾN THỨC CƠ BẢN Định nghĩa Góc giữa hai đường thẳng d và d là góc giữa hai đường thẳng d và d ' cùng đi qua một điểm và lần lượt song

Chi tiết hơn

Microsoft Word - 30 de toan lop 6.doc

Microsoft Word - 30 de toan lop 6.doc Đề số Thời gian làm bài 0 phút 3 a a Câu : ( điểm) Cho biểu thức A = 3 a a a a, Rút gọn biểu thức b, Chứng minh rằng nếu a là số nguyên thì giá trị của biểu thức tìm được của câu a, là một phân số tối

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN VĂN HIẾU QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT CỦA ĐOÀN VĂN CÔNG QUÂN KHU

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN VĂN HIẾU QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT CỦA ĐOÀN VĂN CÔNG QUÂN KHU BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN VĂN HIẾU QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT CỦA ĐOÀN VĂN CÔNG QUÂN KHU 3 LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ VĂN HÓA Khóa 6 (2016-2018)

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 0) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 07 08 Môn Toán Khối Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu Cho hàm số y Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Ma De 357.doc

Microsoft Word - Ma De 357.doc SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÃ ĐỀ 57 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I - MÔN TOÁN NĂM HỌC 08-09 Thời gin làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh: Số báo dnh: Câu :

Chi tiết hơn

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Sở GD&ĐT Hà Nội Trường THPT Tây Hồ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC Môn: TOÁN Ghi chú: Học s

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Sở GD&ĐT Hà Nội Trường THPT Tây Hồ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC Môn: TOÁN Ghi chú: Học s Sở GD&ĐT Hà Nội Trường THPT Tây Hồ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC - Môn: TOÁN Ghi chú: Học sinh sử dụng các bài tập trong cuốn Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp phổ thông và các bài tập

Chi tiết hơn

Vò Kim Thñy - NguyÔn Xu n Mai - Hoµng Träng H o (TuyÓn chän - Biªn so¹n) TuyÓn chän 10 n m To n Tuæi th C c chuyªn Ò vµ Ò to n chän läc THCS (T i b n

Vò Kim Thñy - NguyÔn Xu n Mai - Hoµng Träng H o (TuyÓn chän - Biªn so¹n) TuyÓn chän 10 n m To n Tuæi th C c chuyªn Ò vµ Ò to n chän läc THCS (T i b n Vò Kim Thñy - NguyÔn Xu n Mai - Hoµng Träng H o (TuyÓn chän - Biªn so¹n) TuyÓn chän 0 n m To n Tuæi th C c chuyªn Ò vµ Ò to n chän läc THCS (T i b n lçn thø nhêt, cã chønh lý vµ bæ sung) Nhµ xuêt b n Gi

Chi tiết hơn

02_Tich vo huong cua hai vec to_P2_Baigiang

02_Tich vo huong cua hai vec to_P2_Baigiang Tài liệu bài giảng (Toán 10 Moonvn) TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ (P) Thầy Đặng Việt Hùng wwwyoutubecom/thaydangviethung VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOONVN Bài 1:

Chi tiết hơn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 Đề thi: THPT Lê Quý Đôn-Đà Nẵng Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ d

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 Đề thi: THPT Lê Quý Đôn-Đà Nẵng Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ d THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 8 Đề thi: THPT Lê Quý Đôn-Đà Nẵng Câu : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 6.Tính thể tích khối chóp đã cho. a B.

Chi tiết hơn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC A. CHUẨN KIẾN THỨC A.TÓM TẮT GIÁO KHOA. 1. Định nghĩa: B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC A. CHUẨN KIẾN THỨC A.TÓM TẮT GIÁO KHOA. 1. Định nghĩa: B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI CÁC DẠNG HI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓ HUẨN KIẾN THỨ TÓM TẮT GIÁO KHO 1 Định nghĩa: LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI Á ẠNG ÀI TẬP ài toán 1: TÍNH GÓ GIỮ HI ĐƯỜNG THẲNG Phương pháp: Để tính góc giữa hai đường thẳng d,d trong không

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Dap an de thi thi thu DH lan I Khoi D_THPT Chuyen NQD_2014.doc

Microsoft Word - Dap an de thi thi thu DH lan I Khoi D_THPT Chuyen NQD_2014.doc SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối D (Đáp án thang điểm gồm 06 trang) Câu Đáp án Điểm (,0 điểm) a. (,0 điểm) Khi m =, ta có: y = x +

Chi tiết hơn

Ghi chu va Trıǹh tư So Trang Chie u Văn ba n Thuye t trıǹh da nh cho Ca p Trung ho c Pho thông [Ba t đầu Phần mục 1] Trang chie u 1.01 Mơ đa u

Ghi chu va Trıǹh tư So Trang Chie u Văn ba n Thuye t trıǹh da nh cho Ca p Trung ho c Pho thông [Ba t đầu Phần mục 1] Trang chie u 1.01 Mơ đa u [Ba t đầu Phần mục 1] Trang chie u 1.01 Mơ đa u Hoan nghênh đe n phiên đa o ta o gia o du c ve cha n đo ng cu a He Trươ ng Công la p Qua n Prince William cho ca c va n đo ng viên va phu huynh trung ho

Chi tiết hơn

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Đề gồm 50 câu trắc

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Đề gồm 50 câu trắc SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Đề gồm 0 câu trắc nghiệm Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã đề thi

Chi tiết hơn

TỊNH TIẾN VÀ ĐỐI XỨNG 1. Dựng đường thẳng có phương cho trước và bị hai đường tròn cho trước chắn thành hai dây cung bằng nhau. 2. Trên hai đường tròn

TỊNH TIẾN VÀ ĐỐI XỨNG 1. Dựng đường thẳng có phương cho trước và bị hai đường tròn cho trước chắn thành hai dây cung bằng nhau. 2. Trên hai đường tròn TỊNH TIẾN VÀ ĐỐI XỨNG 1. Dựng đường thẳng có phương cho trước và bị hai đường tròn cho trước chắn thành hai dây cung bằng nhau. 2. Trên hai đường tròn bằng nhau (O) và (O ) lần lượt lấy hai cung AM và

Chi tiết hơn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đề thi: THPT Lương Tài 2-Bắc Ninh Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong các hàm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đề thi: THPT Lương Tài 2-Bắc Ninh Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong các hàm Đề thi: THPT Lương Tài -Bắc Ninh Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong các hàm số được cho bởi các phương án sau đâ, hàm số nào là hàm số chẵn? A. cot B. sin C. tan D. cos

Chi tiết hơn

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ-GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG GIÁO TRÌNH NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ MÔ ĐUN 20: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ T

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ-GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG GIÁO TRÌNH NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ MÔ ĐUN 20: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ T SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ-GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG GIÁO TRÌNH NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ MÔ ĐUN 20: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ DIESEL. SỬ DỤNG CHO ĐÀO TẠO

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 10 (Đề thi có 5 trang ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi Câu 1 Với giá trị nào của m thì đồ thị

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Ma De 357.doc

Microsoft Word - Ma De 357.doc SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÃ ĐỀ 57 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I - MÔN TOÁN NĂM HỌC 08-09 Thời gin làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh: Số báo dnh: Câu :

Chi tiết hơn

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI Mã đề thi 209 ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệ

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI Mã đề thi 209 ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệ TƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI Mã đề thi 09 ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP NĂM HỌC 06 07 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu : Cho hàm số = ( a)( b)( c) có đồ thị ( C ) với a < b

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG BÙI THỊ XUÂN DÀN DỰNG HÁT THEN TẠI NHÀ HÁT CA MÚA NHẠC DÂN GIAN VIỆT BẮC LUẬN VĂN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG BÙI THỊ XUÂN DÀN DỰNG HÁT THEN TẠI NHÀ HÁT CA MÚA NHẠC DÂN GIAN VIỆT BẮC LUẬN VĂN BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG BÙI THỊ XUÂN DÀN DỰNG HÁT THEN TẠI NHÀ HÁT CA MÚA NHẠC DÂN GIAN VIỆT BẮC LUẬN VĂN THẠC SĨ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC ÂM NHẠC Khóa

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Năm học: MÃ ĐỀ: 123 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn: Toán - Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phú

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Năm học: MÃ ĐỀ: 123 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn: Toán - Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phú SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Năm học: 8-9 MÃ ĐỀ: ĐỀ THI THỬ LẦN Môn: Toán - Khối Thời gian làm bài: 9 phút Câu Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng R và chiều

Chi tiết hơn

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM MYTS Mathematical Young Talent Search Vietnam Mathematical Society Hexagon of Maths & Science 27/03/ /04/2016 HEXAGON

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM MYTS Mathematical Young Talent Search Vietnam Mathematical Society Hexagon of Maths & Science 27/03/ /04/2016 HEXAGON HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM Vietnam Mathematical Society Hexagon of Maths & Science 2/03/2016 02/04/2016 HEXAGON 0.1 Đề thi cho khối lớp 5/ Question Paper for Grade 5 1. Biết rằng số tự nhiên N chia hết cho

Chi tiết hơn

Gia sư Tài Năng Việt 1 Cho hai tam giác ABC và A B C lần lượt có các trọng tâm là G và G. a) Chứng minh AA BB CC 3GG. b) Từ

Gia sư Tài Năng Việt   1 Cho hai tam giác ABC và A B C lần lượt có các trọng tâm là G và G. a) Chứng minh AA BB CC 3GG. b) Từ Cho hai tam giác ABC và ABC lần lượt có các trọng tâm là G và G a) Chứng minh AA BB CC GG b) Từ đó suy ra điều kiện cần và đủ để hai tam giác có cùng trọng tâm Cho tam giác ABC Gọi M là điểm trên cạnh

Chi tiết hơn

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! DẠNG 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG DÀI + Cảm ứng từ của dòng

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! DẠNG 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG DÀI + Cảm ứng từ của dòng Tên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! DẠG 1. À TÁ LÊ QU ĐẾ TỪ TRƯỜG Ủ DÒG ĐỆ THẲG DÀ + ảm ứng từ của dòng điện thẳng, dài:.1. + guyên lý chồng chất từ tường: 1... n 7 VÍ DỤ H HỌ

Chi tiết hơn

YÊU CẦU TUYỂN DỤNG Vị trí: Cán bộ Kinh doanh tại Chi nhánh Mô tả công việc - Triê n khai, thư c hiê n ca c công ta c vê pha t triê n kha ch ha ng, kha

YÊU CẦU TUYỂN DỤNG Vị trí: Cán bộ Kinh doanh tại Chi nhánh Mô tả công việc - Triê n khai, thư c hiê n ca c công ta c vê pha t triê n kha ch ha ng, kha YÊU CẦU TUYỂN DỤNG Vị trí: Cán bộ Kinh doanh tại Chi nhánh Mô tả công việc - Triê n khai, thư c hiê n ca c công ta c vê pha t triê n kha ch ha ng, khai tha c va ba n ca c sản phẩm dịch vụ cho kha ch ha

Chi tiết hơn

ĐẠO LÀM CON

ĐẠO LÀM CON ĐẠO LÀM CON Biên soạn: Lý Dục Tú - Giả Tồn Nhân Chuyển ngữ: Nhóm Tịnh Nghiệp Hiếu & Đạo 4 NHÀ XUẤT BẢN PHƯƠNG ĐÔNG Mục lục Lời giới thiệu...5 Phần 1: CHÁNH VĂN...9 Phần 2: GIẢI THÍCH...24 Phần tựa...25

Chi tiết hơn

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KÌ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Câu NỘ

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KÌ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Câu NỘ SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KÌ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC 215-216 ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gia làm bài: 15 phú, khôg kể hời gia gia đề Câu NỘI DUNG 1 1. a.hiệ ượg: Sắ cháy ság ạ khói màu âu đỏ Giải hích:

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 89 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 89 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 89 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 07 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi Câu Cho hàm số y = x x x + 8 Trong các

Chi tiết hơn

ĐIÊ U KHIÊ N TRƯƠ T THI CH NGHI GIA N TIÊ P DU NG MA NG RBF ThS. Đồng Si Thiên Châu (*) 1. GIỚI THIỆU: Trong thực tế, phần lớn các hệ thống đều là các

ĐIÊ U KHIÊ N TRƯƠ T THI CH NGHI GIA N TIÊ P DU NG MA NG RBF ThS. Đồng Si Thiên Châu (*) 1. GIỚI THIỆU: Trong thực tế, phần lớn các hệ thống đều là các ĐIÊ U KHIÊ N RƯƠ HI CH NGHI GIA N IÊ P DU NG MA NG RBF hs. Đồ Si hiê Châu (). GIỚI HIỆU: ro thự tế, phầ lớ á hệ thố đều là á hệ phi tuyế. íh phi tuyế ủa hệ thố, độ khô híh á tro đo lườ và độ khô hắ hắ

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 13 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 13 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 07 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:.................................... Số báo danh:.........................................

Chi tiết hơn