TOM TAT PHAN THI HANH.doc

Tài liệu tương tự
ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN

Faculty of Applied Mathematics and Informatics

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trần Quang Hùng TÓM TẮT LUẬN VĂN CAO HỌC MỘT SỐ DẠNG BẤT ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC Hà Nội

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 16 Phục hồi chức năng người có bệnh tâm thần Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008

Microsoft Word XSTK_bai 1_tr_1-32__240809_B1..doc

Docment

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM KỲ THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN HỌC SINH NĂM 2018 ĐÁP ÁN MÔN: TỔ HỢP Bảng PT Bài toán về đàn gà A. Sự tồn tại của gà vua Bài PT.1.

CHUYÊN MỤC MỖI TUẦN MỘT CHỦ ĐỀ - CHỦ ĐỀ SỐ 2 NGÀY 27/8/2018 CÁC BÀI TOÁN ĐẾM XÁC SUẤT HAY VÀ KHÓ Tạp chí và tư liệu toán học Tiếp nối thành công của s

Khi đọc qua tài liệu này, nếu phát hiện sai sót hoặc nội dung kém chất lượng xin hãy thông báo để chúng tôi sửa chữa hoặc thay thế bằng một tài liệu c

SKKN Định lí Vi- ét và ứng dụng nguyễn Thành Nhân ĐỀ TÀI ĐỊNH LÝ VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG PHẦN MỞ ĐẦU THPT Phan Bội Châu Bình Dương 1

Microsoft Word XSTK_bai4_tr_ __ doc

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 12 Phục hồi chức năng nói ngọng, nói lắp và thất ngôn Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2007

Microsoft Word - TOM TAT LUAN VAN NOP- AN.doc

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 4 Phục hồi chức năng trong viêm khớp dạng thấp Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008

10/19/ ƯỚC LƯỢNG THỐNG KÊ 19 October 2012 GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng MPP5 1. Tóm tắt các nội dung đã học 2 Tổng th

CÁCH THỨC TÍNH DÒNG TIỀN, CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN (NPV, IRR, TGHV...) TRONG BÀI TẬP TÀI TRỢ DỰ ÁN ***

LUYỆN TẬP LẬP TRÌNH CƠ BẢN BÀI 1. TÍNH TỔNG Cho một phép toán có dạng a + b = c với a,b,c chỉ là các số nguyên dương có một chữ số. Hãy kiểm tra xem p

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÃ ĐỀ: 101 (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 Năm học Môn: Toán 11 Thời gian

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 6 Dụng cụ phục hồi chức năng tự làm tại cộng đồng Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 13 Giao tiếp với trẻ em giảm thính lực (khiếm thính) Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Đặng T

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

LỜI NÓI ĐẦU 874 bài tập trắc nghiệm toán 11 có đáp án do Minh Đức thuộc Tủ sách luyện thi sưu tầm, tổng hợp, tuyển chọn và biên soạn giúp các em học s

HỒI QUI ĐƠN BIẾN

CƠ SỞ II TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG BỘ MÔN CƠ SỞ CƠ BẢN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN LÝ THUYẾT XÁC SUẤT & THỐNG KÊ TOÁN Học kỳ II Năm học Khóa: 57CL

Microsoft Word - KHAO SAT CHAT LUONG LAN 3-d? 1_109.doc

HỆ THỐNG ĐỆM KÍN TRỤC Hệ thống Đệm kín Ống Đuôi tàu DryMax E Thân thiện với Môi trường E Hệ thống Bôi trơn bằng Nước E Loại bỏ độ Hao mòn Trục LLOYD S

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 3 (Đề thi có 05 trang) KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM HỌC MÔN Toán. Thời gian làm bài :

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đáp án 1-D 2-D 3-D 4-C 5-D 6-D 7-A 8-A 9-D 10-B 11-A 12-B 13-A 14-B 15-C 16-D 17-D 18-C 19-A 20-B 21-B 22-C 23-

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỤM 5 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ( Đề thi gồm có 8 trang ) KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 ph

Phách đính kèm Đề thi chính thức lớp 9 THCS. Bảng A SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH KÌ THI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC

03_LUYEN DE 2019_De chuan 03

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG TOÁN CAO CẤP C Giảng viên: Bùi Đức Thắng NĂM HỌC

BẢN TIN NỘI BỘ CỦA CÔNG TY HOÀNG ĐẠO SỐ 51, THÁNG Tết Trung Thu - Tết của tình thân Đánh giá ISO sau 3 năm triển khai thực hiện ZODIAC triển k

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Bài 25: Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất hàng năm là 12% năm. Sau tháng đầu tiên, mỗi tháng

01_Lang Kinh_Baigiang

LÝ THUYẾT TRẮC ĐỊA

Microsoft PowerPoint - ChÆ°Æ¡ng 2 K57 ICCC.ppt [Compatibility Mode]

Microsoft Word - 8 Dao Xuan Loc.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI LÂM THANH QUANG KHẢI NGHIÊN CỨU TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT BIẾN DẠNG CỦA MÁI VỎ THOẢI BÊTÔ

Chương 4: Mô đun – Đại số

HƯỚNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN BỘ MÔN KINH TẾ CÔNG NGHIỆP STT Họ và tên Giảng viên Chức vụ Địa chỉ nơi làm việc Địa chỉ liên lạc Hướng nghiê

Microsoft Word - GiaiTich1.doc

Bộ môn kết cấu công trình - Khoa Xây dựng DD&CN - Trường ĐH Bách Khoa THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIÓ 1. Áp lực tiêu chuẩn của tải trọng gió tĩnh tá

Tài chính doanh nghiệp

MAIL.cdr

Hoc360.net - Tài liệu bài giảng miễn phí 6. LĂNG KÍNH BÀI 2: HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG. A. Khi góc triết quang A lớn. Các công thức quan trọng: A r

hoc360.net Truy cập Website: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí BÀI LUYỆN TẬP SỐ 2 Câu 1: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và

BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ GVHD: NGUYỄN HỮU HƯỜNG

BÀI TẬP SO 2, H 2 S 1. SO 2 ( hoặc H 2 S) TÁC DỤNG DUNG DỊCH KIỀM Trường hợp : Khí SO 2 tác dụng dung dịch NaOH hoặc KOH SO 2 + NaOH NaHSO 3 (1); SO 2

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN THỊ HỒNG DUYÊN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG LỚP H

NGUYỄN ANH PHONG ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 10 NĂM 2015 MÔN : HÓA HỌC Ngày thi : 19/06/2015 Đề

03/04/2017 CHƯƠNG 2 PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN Đạo hàm tại một điểm Định nghĩa: Đạo hàm của hàm f tại điểm a, ký hiệu f (a) là: f ' a (nếu giới hạ

"Khơi nguồn năng lượng - Hạnh phúc tràn đầy" CD

Microsoft Word - 3Dinh,Duc

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH MÔN THI: HÓA HỌC NGÀY THI: 21/04/2017 THỜI GIAN: 150

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN THỊ HỒNG DUYÊN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG LỚP H

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TRỊNH HỒNG UYÊN MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC Chuyên ngành: PHƯƠNG

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KÌ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Câu NỘ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG BÙI THỊ XUÂN DÀN DỰNG HÁT THEN TẠI NHÀ HÁT CA MÚA NHẠC DÂN GIAN VIỆT BẮC LUẬN VĂN

Phân tích các bài toán giải tích trong kì thi Olympic toán sinh viên TS. Lê Phương Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh Ngày 25 tháng 12 năm 2016

Đời Lính Chiến Nguyê n Văn Khôi (Đặc San Lâm Viên) Vô ti nh xem trên Google ba i thơ Thương Ca cu a Lê Thi Y nên la i nhơ đê n ba i Tươ ng như co n ng

BRUNO FERRERO CHA MẸ HẠNH PHÚC VỚI PHƯƠNG PHÁP GIÁO DỤC CỦA THÁNH DON BOSCO NHA XUÂ T BA N HÔ NG ĐƯ C

1

Tröôøng ÑH Sö phaïm Kyõ thuaät Tp

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số:07/HD-VKSTC Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2018 HƯỚNG D

Microsoft Word Annual Notification - Vietnamese

Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh.

Học tập ở Lower Hutt Wellington, New Zealand Một thành phố đa dạng và nồng ấm với sự hòa quyện độc đáo của thiên nhiên, cuộc sống thuận tiện và hiện đ

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! DẠNG 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG DÀI + Cảm ứng từ của dòng

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 13 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TƯ NHIÊN NGUYỄN VĂN NGHĨA HIỆU ỨNG ÂM - ĐIỆN - TỪ TRONG CÁC HỆ BÁN DẪN MỘT CHIỀU Chuyên ngành : Vật lý

DẪN NHẬP

PowerPoint Presentation

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHÍ

188 NGHI THỨC TỤNG KINH KIM CANG NGHI THƯ C TU NG KINH KIM CANG L H NG TA N: H ng vân di bô, Tha nh đư c chiêu ch ng, Bô -đê tâm qua ng ma c nĕng l ơ

02_Tich vo huong cua hai vec to_P2_Baigiang

Ghi chu va Trıǹh tư So Trang Chie u Văn ba n Thuye t trıǹh da nh cho Ca p Trung ho c Pho thông [Ba t đầu Phần mục 1] Trang chie u 1.01 Mơ đa u

Diễn đàn MATHSCOPE PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH Chủ biên: Nguyễn Anh Huy

Tu y bu t NIÊ M KY VO NG CU A BA TÔI Tha nh ki nh tươ ng niê m Ba tôi nhân Father s Day ĐIÊ P MY LINH Trong khi lang thang trên internet, thâ y câu hô

01_De KSCL Giua Ki 1 Toan 10_De 01

SÓNG THẦN OÂng Thaàn Thu y Quân Lu c Chiê n PT MX Nguyê n Tâ n Ta i Tôi thuô c Pha o Đô i B/ TQLC, bi bă t ta i Carrol năm Khoa ng tha ng 9 năm

Con Người Trở Thành Khổng Lồ Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

17 Nguyên tắc thành công - NAPOLEON HILL Napoleon Hill Ông sinh ngày 26 tháng 10 năm 1883, ở một căn nhà nhỏ trong vùng rừng núi Virginia, từ nhỏ ông

TRƯỜNG THPT

Truyê n ngă n HA NH TRI NH ĐÊ N ĐÊ QUÔ C MY ĐIÊ P MY LINH Chuyê n bay tư Viê t Nam vư a va o không phâ n Hoa Ky, qua khung cư a ki nh, Mâ n thâ

Gia sư Tài Năng Việt 1 Cho hai tam giác ABC và A B C lần lượt có các trọng tâm là G và G. a) Chứng minh AA BB CC 3GG. b) Từ

SÓNG THẦN MX Lâm Thế Truyền Chu ng ta ai cu ng co mô t thơ i đê nhơ, mô t thơ i đa co như ng buô n vui lâ n lô n. co như ng nô i đau đa hă n sâu trong

NHƯ NG BÊ NH THƯƠ NG GĂ P Ơ TRE NHO

Trang chu Ca c nam nư công dân Berlin thân mê n, ki nh thưa ca c Quy vi, Nhơ co sư ta i trơ cu a Bô Tư pha p va ba o vê ngươ i tiêu du ng, nga y 17 Th

(Microsoft Word - CHUY\312N \320? 4 - T? TRU?NG)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN VĂN HIẾU QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT CỦA ĐOÀN VĂN CÔNG QUÂN KHU

Microsoft Word - CHUONG3-TR doc

LUẬT TỤC CỦA CÁC DÂN TỘC TÀY, NÙNG VỚI VẤN ĐỀ QUẢN LÝ XÃ HỘI VÀ NGUỒN TÀI NGUYÊN 1 VƯƠNG XUÂN TÌNH Luâ t tu c, vơ i y nghi a la tri thư c dân gian vê

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

ĐIÊ U KHIÊ N TRƯƠ T THI CH NGHI GIA N TIÊ P DU NG MA NG RBF ThS. Đồng Si Thiên Châu (*) 1. GIỚI THIỆU: Trong thực tế, phần lớn các hệ thống đều là các

MĂ T TRA I CU A CUÔ C CA CH MA NG CÔNG NGHIÊ P MĂ T TRÁI CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP TT. Thích Nhật Từ 2 I. BẢN CHẤT CỦA CÁC CUỘC CÁCH MẠNG

ĐẠO LÀM CON

Bản ghi:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG PHAN THỊ HẠNH MỘT SỐ LỚP BẤT ĐẲNG THỨC HÀM VÀ ÁP DỤNG Chuyê gàh: Phươg pháp toá sơ cấp Mã số: 60. 46. 03 TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Đà Nẵg Năm 04

Côg trìh được hoà thàh tại ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Người hướg dẫ khoa học: GS. TSKH. Nguyễ Vă Mậu Phả biệ : TS. Cao Vă Nuôi Phả biệ : TS. Hoàg Quag Tuyế Luậ vă đã được bảo vệ trước Hội đồg chấm Luậ vă tốt ghiệp Thạc sĩ Khoa học họp tại Đại Học Đà Nẵg vào gày 4 thág 06 ăm 04. Có thể tìm hiểu Luậ vă tại: - Trug tâm Thôg ti - Học liệu, Đại học Đà Nẵg - Thư việ trườg Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵg

MỞ ĐẦU. Tíh cấp thiết của đề tài: Trog toá học, bất đẳg thức có vị trí đặc biệt, khôg chỉ là hữg đối tượg để ghiê cứu mà cò đóg vai trò hư một côg cụ đắc lực ứg dụg vào hiều lĩh vực khác hau. Bất đẳg thức là một trog hữg chuyê mục có tíh hấp dẫ trog giáo trìh giảg dạy và học tập bộ mô toá ở hà trườg phổ thôg. Nó là một đề tài thườg xuyê có mặt trog các đề thi toá, trog các kỳ thi tuyể sih quốc gia cũg hư các kỳ thi tuyể sih Olympic về toá ở mọi cấp. Đối với chươg trìh toá phổ thôg, bất đẳg thức là một chuyê đề khó, và khó hơ cả với học sih trog đội tuyể học sih giỏi. Các bài toá về bất đẳg thức khá đa dạg và có thể chứg mih bằg hiều phươg pháp khác hau. Vì vậy việc giải các bài toá bất đẳg thức đòi hỏi phải vậ dụg kiế thức một cách lih hoạt, có tíh ság tạo, gười học cầ khéo léo sử dụg các kỹ thuật đề đưa bài toá đế kết quả hah hất. Học sih thườg gặp khó khă trog việc địh hướg cách giải trog các bài toá bất đẳg thức. Do đó, việc phâ loại và đưa ra phươg pháp giải cụ thể cho từg dạg là vấ đề chúg ta cầ qua tâm. Với ý tưởg ày, tôi chọ cho mìh đề tài Một số lớp bất đẳg thức hàm và áp dụg. Đề tài sẽ đưa ra hệ thốg lý thuyết, bài tập và phươg pháp giải các bài toá bất đẳg thức hàm một cách rõ ràg, cụ thể.. Mục tiêu ghiê cứu: Sưu tầm, giới thiệu, hệ thốg hóa và phâ loại một số lớp bất đẳg thức hàm để áp dụg giải các bài toá sơ cấp khó, hay gặp trog các kỳ thi vào lớp chuyê, thi đại học và thi học sih giỏi quốc

gia và Olympic quốc tế hư: chứg mih bất đẳg thức, giải phươg trìh, giải bất phươg trìh... Hệ thốg các bài toá về một số lớp bất đẳg thức hàm, phâ dạg và êu áp dụg của chúg. Nắm được một số kỹ thuật sử dụg bất đẳg thức, tạo ra các bất đẳg thức mới từ bất đẳg thức đã biết. 3. Đối tượg và phạm vi ghiê cứu: Đối tượg ghiê cứu: Nghiê cứu các bất đẳg thức liê qua đế các lớp hàm hư: bất đẳg thức hàm Cauchy, hàm đơ điệu và hàm tựa đơ điệu, hàm lồi, lõm và tựa lồi, lõm, bất đẳg thức hàm Jese, bất đẳg thức hàm Karamata, bất đẳg thức liê qua đế tam giác và các áp dụg liê qua. Phạm vi ghiê cứu: Nghiê cứu từ các tài liệu, giáo trìh của GS. TSKH Nguyễ Vă Mậu, các tạp chí toá học, và một số chuyê đề về bất đẳg thức. 4. Phươg pháp ghiê cứu: Phươg pháp tự ghiê cứu các tư liệu gồm: sách giáo khoa phổ thôg trug học, các tài liệu tham khảo về bất đẳg thức, tạp chí toá học tuổi trẻ, các đề tài ghiê cứu có liê qua Phươg pháp tiếp cậ lịch sử, sưu tầm, phâ tích, tổg hợp tư liệu và tiếp cậ hệ thốg. 5. Cấu trúc luậ vă Luậ vă ày dàh để trìh bày một số lớp bất đẳg thức hàm và áp dụg. Ngoài phầ mở đầu, kết luậ, luậ vă gồm ba chươg và dah mục tài liệu tham khảo.

3 Chươg I, dàh để trìh bày cơ sở lý thuyết (đặc biệt bất đẳg thức hàm Cauchy, hàm đơ điệu và tựa đơ điệu, hàm lồi, lõm và tựa lồi, lõm) sẽ dùg đế trog các chươg sau. Chươg II, trìh bày một số lớp bất đẳg thức hàm hư: bất đẳg thức hàm Jese, bất đẳg thức hàm Karamata, bất đẳg thức liê qua đế tam giác. Chươg III, trìh bày một số áp dụg vào giải bài toá liê qua (đặc biệt bất đẳg thức AG suy rộg và một số kỹ thuật vậ dụg bất đẳg thức AG). 6. Tổg qua tài liệu ghiê cứu Đề tài đưa ra hệ thốg lý thuyết, bài tập và phươg pháp giải một số lớp bất đẳg thức hàm. Giải quyết hàg loạt các bài toá chứg mih bất đẳg thức khó ở trug học phổ thôg.

4 CHƯƠNG CƠ SỞ LÝ THUYẾT Ở chươg, chúg tôi giới thiệu các kiế thức cơ sở sẽ được sử dụg trog luậ vă. Chươg ày trìh bày các khái iệm, tíh chất, địh lý cơ bả về một số lớp bất đẳg thức hàm. Chươg ày tham khảo ở các tài liệu [3].. BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY Địh lý.. (Xem [3]). Nhậ xét rằg, bất đẳg thức Cauchy cũg có thể được suy trực tiếp từ đồg hất thức Lagrage sau đây Địh lý.. (Lagrage). Bài toá.. Hệ quả.. Hệ quả.3. (Xem [3]). Hệ quả.4. (xem [3])... HÀM ĐƠN ĐIỆU VÀ TỰA ĐƠN ĐIỆU... Hàm đơ điệu Về sau ta thườg sử dụg ký hiệu Iab (, ) à là hằm địh một trog bố tập hợp ( ab, ),[ ab, ),( ab, ] hoặc[ ab, ] với a< b. Thôg thườg, khi hàm số f( x ) xác địh trê tập Iab (, ) à và thỏa mã điều kiệ: Với mọi x, x Œ Iab (, ) ta đều có f( x ) f( x ) x x thì ta ói rằg f( x ) là một hàm đơ điệu tăg trê Iab (, ). Đặc biệt, khi ứg với mọi cặp x, xœ Iab (, ) ta đều có f( x ) < f( x ) x < x thì ta ói rằg f( x ) là một hàm đơ điệu tăg thực sự trê Iab (, ).

5 Ngược lại, khi f( x) f( x) x x, " x, xœiab (, ) thì ta ói rằg f( x ) là một hàm đơ điệu giảm trê Iab (, ). Nếu xảy ra f( x) > f( x) x < x, " x, xœiab (, ) thì ta ói rằg f( x ) là một hàm đơ điệu giảm thực sự trê Iab (, ) Nhữg hàm số đơ điệu tăg thực sự trê Iab (, ) được gọi là hàm đồg biế trê Iab (, ) và hàm số đơ điệu giảm thực sự trê Iab (, ) được gọi là hàm ghịch biế trê tập đó. Địh lý.3. Cho hàm số f( x ) có đạo hàm trê khoảg ( ab, ). (i) Nếu f '( x ) > 0 với mọi xœ( ab, ) thì hàm số f( x ) đồg biế trê khoảg đó. (j) Nếu f '( x) < 0với mọi xœ( ab, ) thì hàm số f( x ) ghịch biế trê khoảg đó. + Địh lý.4. Hàm f( x ) xác địh trê là một hàm số đợ điệu tăg khi và chỉ khi với mọi cặp bộ số dươg a, a,..., a và x, x,..., x, ta đều có Địh lý.5. Để bất đẳg thức af( x ) ( a ) f( x ) (.5) k k k k k= k= k= f( x ) f( x ) (.8) k k= k= được thỏa mã với mọi bộ số dươg x, x,..., x, điều kiệ đủ là hàm f ( ):= ( x gx ) đơ điệu tăg trê +. x f Hệ quả.5. Giả sử ( ) = ( x gx ) là hàm đơ điệu tăg trog x [0, + ]. Khi đó với mọi dãy số dươg và giảm x, x,..., x, ta đều có - - k - k+ k= f( x x ) f( x f( x )). k

6 f Nếu bổ sug thêm điều kiệ : ( ): = ( x gx ) là hàm đồg biế x + trê và x, x,..., x là bộ số gồm các số lớ hơ, thì ta thu được bất đẳg thức thực sự: f( x ) < f ( x ). k k= k= Tươg tự ta cũg có thể phát biểu các đặc trưg đối với các hàm đơ điệu giảm. Địh lý.6. Hàm f( x ) xác địh trê k + là một hàm số đơ điệu giảm khi và chỉ khi với mọi cặp bộ số dươg a, a,..., a và x, x,..., x, ta đều có Địh lý.7. Để bất đẳg thức af( x ) ( a ) f( x ). k k k k k= k= k= f( x ) f ( x ). k k= k= được thỏa mã với mọi bộ số dươg x, x,..., x, điều kiệ đủ là hàm f ( ):= ( x gx ) đơ điệu giảm trê +. x Địh lý.8. Địh lý.9. (Maclauri, Cauchy). Địh lý.0. Hệ quả.6. Địh lý.. Địh lý.. Hệ quả.7. Địh lý.3. (Bất đẳg thức thứ tự Chebyshev). Giả sử f( x ) và gx ( ) là hai hàm đơ điệu tăg và ( x k ) là một dãy đơ điệu tăg: x x... x k

7 Khi đó với mọi bộ trọg ( p j ): p 0, j =,,..., ; p + p +... + p = j ta đều có pf k ( xk) pgx k ( k) pf k ( xk)( gx k)... Hàm tựa đơ điệu Ta hắc lại tíh chất que biết sau đây. Giả sử hàm số f( x ) xác địh và đơ điệu tăg trê Iab (, ). Khi đó với mọi x, x Œ Iab (, ), ta đều có x < x fi f( x ) f( x ) và gược lại, ta có x < x fi f( x) f( x ), " x, xœiab (, ) khi f( x ) là một hàm đơ điệu giảm trê Iab (, ). Tuy hiê, trog ứg dụg, có hiều hàm số chỉ đòi hỏi có tíh chất yếu hơ, chẳg hạ hư: f( x ) f( x ) x x ;" x, x > 0 mà x + x, thì khôg hất thiết f( x ) phải là một hàm đơ điệu tăg trê (0,). Ví dụ, với hàm số f( x) = sip x, ta luô có khẳg địh sau đây. Bài toá.. Địh ghĩa.. Hàm số f( x ) xác địh trog (0, b ) à (0, + ) được gọi là hàm số tựa đồg biế trog khoảg đó, ếu f( x ) < f( x ) x < x ;" x, x > 0mà x + x < b (.) Tươg tự ta cũg có địh ghĩa hàm tựa ghịch biế trog một khoảg cho trước. Địh ghĩa.. Hàm số f( x) xác địh trog (0, b ) à (0, + ) được gọi là hàm số tựa ghịch biế trog khoảg đó, ếu f( x ) < f( x ) x > x ;" x, x > 0 mà x + x < b(.) Bài toá.3.

Bài toá.4. 8 Địh lý.4. Mọi hàm f( x ) xác địh trog (0, b ) à (0, + ) và thỏa mã các điều kiệ: b (i) f( x ) đồg biế trog khoảg (0, ) b (j) f( x) f( b- x), " xœ[, b ) đều là hàm tựa đồg biế trog khoảg đã cho..3. HÀM LỒI, LÕM VÀ TỰA LỒI, LÕM.3.. Các tìh chất cơ bả của hàm lồi Địh ghĩa.3. (Xem[3]). Hàm số f( x ) được gọi là hàm lồi (lồi dưới) trê tập [a,b) à ếu với mọi " x, x Œ[a,b) và với mọi cặp số dươg a, bcó tổga + b =, ta đều có f( ax + bx ) a f( x ) + b f( x ) (.4) Nếu dấu đẳg thức trog (. 4) xảy ra khi và chỉ khi x = x thì ta ói hàm số f( x ) là hàm lồi thực sự (chặt) trê [ ab, ). Hàm số f( x ) được gọi là hàm lõm (lồi trê) trê tập [a,b) à ếu " x, x Œ[a,b) và với mọi cặp số dươg ab, có tổga + b =, ta đều có f( ax + bx ) a f( x ) + b f( x ) (.5) Nếu dấu đẳg thức trog (. 5) xảy ra khi và chỉ khi x = x thì ta ói hàm số f( x ) là hàm lõm thực sự (chặt) trê [ ab, ). Tươg tự, ta cũg có địh ghĩa về hàm lồi (lõm) trê các tập ( ab, ),( ab, ] và[a,b]. Về sau, ta sử dụg kí hiệu Iab (, ) là hằm gầm địh một trog bố tập hợp ( ab, ),[a,b),( ab, ] và[a,b]. Chú ý rằg, đôi khi ta chỉ ói về tíh lồi của một hàm số mà khôg ói tới hàm đó lồi trê tập Iab (, ) một cách cụ thể hư đã êu ở trê. Nhậ xét rằg, khi x < x thì x = ax + bx vói mọi cặp số dươg a, bcó tổga + b =, đều thuộc ( x, x ) và

Tíh chất.. Tíh chất.. Tíh chất.3. Tíh chất.4. Tíh chất.5. Tíh chất 6. 9 x-x x -x a =, b = x -x x -x Địh lý.5. Nếu f( x ) khả vi bậc hai trê Iab (, ) thì f( x ) lồi (lõm) trê Iab (, ) khi và chỉ khi f"( x) 0( f"( x ) 0) trê Iab (, ). Địh lý.6. Nếu f( x ) lồi trê ( ab, ) thì tồ tại đạo hàm một phía f '( - x ) và f '( ) + x với mọi x Œ( ab, ) và f '( x) f '( x ). - + Nhậ xét.. Các hàm số f '( x ) và f '( ) - + x là hữg hàm đơ điệu tăg trog ( ab, ). Địh lý.7. Nếu f( x ) lồi trê Iab (, ) thì f( x ) liê tục trê ( ab, ). Nhậ xét.. Hàm lồi trê [a,b] có thể khôg liê tục tại đầu mút của đoạ [a,b]. Địh lý.8. (Jese). Nhậ xét.3. Giả sử f( x) cost và là hàm lồi trê [a,b] với f( a) = f( b ). Khi đó f( x) f( a ) vơi mọi xœ( ab, ). Địh lý.9. Giả sử f( x ) có đạo hàm cấp hai trog khoảg ( ab, ) khi đó điều kiệ cầ và đủ để hàm số ( ab, ) lồi trê v là f"( x) 0, " xœ( ab, ) (.36).3.. Hàm tựa lồi và tựa lõm Bài toá.5. Nếu ABC,, là các góc của VABC thì cosa+ cosb+ cosc A+ B+ C cos. 3 3

Địh ghĩa.4. Hàm số 0 gọi là hàm tựa lồi trog khoảg đó, ếu f (x) xác địh trog (0,b) Œ (0, + )được x + x b x+ y f(x) + f(y) f( )," x, x > 0 mà Tươg tự ta cũg có địh ghĩa đối với hàm tựa lõm trog một khoảg cho trước. Địh ghĩa.5. Hàm số f (x) xác địh trog (0,b) Œ (0, + )được gọi là hàm tựa lõm trog khoảg đó, ếu x + x b. x+ y f(x) + f(y) f( )," x, x > 0 mà

CHƯƠNG MỘT SỐ LỚP BẤT ĐẲNG THỨC HÀM Trog chươg ày, ta sẽ đề cập đế địh lý về bất đẳg thức hàm Jese, bất đẳg thức Karamata và bất đẳg thức liê qua đế tam giác có rất hiều ứg dụg trog thực tiễ. Các bài toá ở chươg ày được tham khảo ở các tài liệu [], [3], [5]... BẤT ĐẲNG THỨC HÀM JENSEN... Cơ sở lý thuyết Địh ghĩa.. ( Xem[]). Tập D gọi là tập lồi ếu hai phầ tử ab, tùy ý thuộc D và với mọi số thực l Œ[0;] thì la+ (-l) b cũg thuộc D Địh ghĩa.. ( Xem[]). Cho D là tập lồi trog R. Hàm số f( x ) gọi là lồi (tươg ứg lõm) trê D, ếu với mọi l Œ[0;] thì tươg ứg Tíh chất.. [ ] x, x Œ D, mọi f lx + (- l) x lf( x ) + (-l) f( x ) [ ] f lx + (-l) x lf( x ) + (-l) f( x ). Địh lý.. (Xem[]). Cho D là tập lồi (tươg ứg lõm) trê D khi và chỉ khi với mọi số guyê dươg, với l 0 i và ta có Tươg ứg i= l =, i f( l x ) l f( x ). i i i i i= i= x, x,..., x Œ D, mọi

f( l x ) l f( x ). i i i i i= i=... Một số bài toá liê qua Bài toá.. Cho a, a,..., a. Chứg mih rằg + +... + + a + a + a + aa... a Bài toá.. Cho abc,, > 0 thỏa mã a+ b+ c =. Tìm giá trị hỏ hất của biểu thức sau theo S = ( a+ ) + ( b+ ) + ( c+ ). a b c Bài toá.3. (Xem[3]). Cho abc,, > 0. Chứg mih rằg a b c a+ b+ c a+ b+ c a+ b+ c a. b. c ( a+ b+ c ) 3 Bài toá.4. (Xem[]). Cho ai 0, i=,,..., ; Œ *. Chứg mih rằg ( ). a i i= e + ai i= e + Bài toá.5. Cho ba số thực dươg abc,, và số thực l 8. Chứg mih rằg a + b + c a + l. bc b + l. ac c + l. ab 3. + l Nhậ xét.. Đây là bài toá đóg vai trò qua trọg trog các bài toá bất đẳg thức về góc của tam giác. Rất hiều bài toá chứg mih bất đẳg thức về góc trog tam giác có sử dụg đế tíh chất của hàm lồi (lõm). Chẳg hạ, xét các bài toá sau. Bài toá.6. Chứg mih rằg trog tam giác ABC ta luô có A B C )si + si + si 3

3 A B C )ta + ta + ta 3 A B C A B C 3 3)si + si + si + ta + ta + ta + 3 4) + + 3 sia sib sic 5) + + 6 cosa cosb cosc 6) + + A B C si si si 7) + + 4 A B C cos cos cos.. BẤT ĐẲNG THỨC KARAMATA... Cơ sở lý thuyết Địh lý.. (Bất đẳg thức Karamata). Cho hai dãy số {, Œ (, ), =,,..., } xk yk Iab k, thỏa mã điều kiệ x x... x, y y... y và Ïx y Ô x + x y + y Ô Ì... (.) Ô x + x +... + x- y + y +... + y- Ô Ô Óx + x +... + x = y + y +... + y Khi đó, ứg với mọi hàm lồi thực sự f( x)( f"( x ) > 0) trê Iab (, ), ta đều có f( x ) + f( x ) +... f( x ) f( y ) + f( y ) +... f( y ). (.)

4 Địh lý.3. (I. Schur). Điều kiệ cầ và đủ để hai bộ dãy số đơ x, y, k =,,...,, thỏa mã các điều kiệ điệu giảm { } k k Ïx y Ô x + x y + y Ô Ì... Ô x + x +... + x y + y +... + y Ô Ô Óx + x +... + x = y + y +... + y - - là giữa chúg có một phép biế đổi tuyế tíh có dạg trog đó y = ax, i=,,...,, i ij j j= kl kj jl j= j= (.6) a 0, a =, a = ; kl, =,,...,. Địh lý.4. Cho hàm số y= f( x ) có đạo hàm cấp hai tại mọi xœ( ab, ) sao cho f '( x ) 0 với mọi xœ[ ab, ] và f ''( x ) 0 với mọi xœ( ab, ). Giả sử a, a,..., a và x, x,..., x là các số thuộc [a,b], đồg thời thỏa mã các điều kiệ a a... a và x x... x và Ïx a Ôx + x a + a Ì Ô... Ô Óx + x +... + x a + a +... + a Khi đó, ta luô có k k= k= f( x ) f( a ). Địh lý.5. Địh lý.6. Cho hàm số y= f( x ) có đạo hàm cấp hai tại mọi xœ( ab, ) sao cho f"( x ) > 0 với mọi xœ( ab, ). k

5 Giả sử a, a,..., a và x, x,..., x là các số thuộc [a,b], thỏa mã điều kiệ a a... a và Ïx a Ôx + x a + a Ì Ô... Ô Óx + x +... + x = a + a +... + a Địh lý.7. Khi đó ta luô có f( x ) f( a ) k k= k= Nhậ xét.. Có thể ói rằg địh lý (.6) cho ta một côg cụ rất mạh để thực hiệ quá trìh làm đều và thuật toá dồ biế để chứg mih hiều dạg bất đẳg thức phức tạp.... Một số bài toá liê qua Bài toá.7. Cho ba số thực dươg xyz,, sao cho max{ xyz,, } 0e, mi { xyz,, } x+ y+ z=04e. e và Tìm giá trị lớ hất của biểu thức S = lx+ ly+ l z. Bài toá.8. Cho abc,, là ba số thực dươg. Chứg mih rằg + + ( + + ). a b c a+ b b+ c c+ a Bài toá.9. Cho abc,, > 0. Chứg mih rằg với " Œ * k 4 4 4 ( a + b + c ) + ( ab + bc + ca). 3 3 3 3 3 3 ( ab+ bc+ ca) + ( ab + bc + ca )

Bài toá.0. Cho >0 6 x y z có max{ xyz} { xyz },, 3,mi,, và x+ y+ z= 6, a > là số thực cho trước. Tìm giá trị lớ hất của biểu thức a a a S = x + y + z.3. BẤT ĐẲNG THỨC LIÊN QUAN ĐẾN TAM GIÁC.3.. Cơ sở lý thuyết Địh ghĩa.3. Cho VABC, đặt d V ABC= max {A,B,C}- mi{a,b,c}. d VABC gọi là độ gầ đều của VABC. Địh ghĩa.4. Cho VABC và VABC sao cho A B C, A B C và A A, C C.Khi đó, ta ói VABC gầ đều hơ VABC. Nhậ xét 3. Tam giác đều gầ đều hơ mọi tam giác khác. Nhậ xét. 4. Trog các tam giác khôg họ thì tam giác vuôg câ gầ đềuhơ cả. Địh lý 4. (Xem [5]). Cho VABC 0 0 0 gầ đều hơ VABC và hàm số f( x ) có f"( x) 0, " x Œ(0, p ). Khi đó f( A) + f( B) + f( C) f( A0) + f( B0) + f( C 0). Tươg tự,ếu f"( x) 0, " x Œ(0, p ) thì f( A) + f( B) + f( C) f( A ) + f( B ) + f( C ). 0 0 0.3.. Một số bài toá liê qua Bài toá.. Cho VABC khôg họ. Chứg mih rằg )sia+ sib+ sic +. A B C )ta + ta + ta -. p p Bài toá.. Cho VABC có max {A,B,C},mi{A,B,C}. 3 6 Tìm giá trị hỏ hất của biểu thức M = sia+ sib+ sic.

7 Bài toá.3. Cho VABC. Tìm giá trị lớ hất và hỏ hất của biểu thức A B C B C A C A B M = si( + + ) + si( + + ) + si( + + ) 3 6 3 6 3 6 Bài toá.4. Cho VABC và ba số thực dươg abg,, thỏa mã a + b + g =. Tìm giá trị lớ hất và giá trị hỏ hất của biểu thức M = si( aa+ bb+ gc) + si( ab+ bc+ ga) + si( ac+ ba+ gb ). Bổ đề.. Cho VABC có A B Cvà ba số thực dươg a, bg, thỏa mã a + b + g =. Đặt ÏA = aa+ bb+ gc Ô ÌB = ab+ bc+ ga Ô ÓC = ac+ ba+ gb Với A B C, tức là VABC gầ đều hơ VABC. Chứg mih rằg sia+ sib+ sic sia + sib + si C. Bài toá.5. Cho abg>,, 0 và tam giác họ ABC. Tìm giá trị hỏ hất của đẳg thức M = ataa+ btab+ g ta C. Bổ đề.. Cho hàm số f() t có f '( t ) > 0 và f"( t) 0, "Œ t. Khi đó với " xyzx,,, 0, y0, z 0Œ thỏa mã x+ y+ z= x0 + y0 + z 0 thì đẳg thức f( x) f( y) f() z M = + + f '( x ) f '( y ) f '( z ) 0 0 0 đạt được giá trị hỏ hất là f( x0) f( y0) f( z0) + + f '( x ) f '( y ) f '( z ) khi x = x, y= y, z= z. 0 0 0 0 0 0

8 Bài toá.6. Cho abg>,, 0 và tam giác họ ABC. Tìm giá trị lớ hất, giá trị hỏ hất của đẳg thức M = asia+ bsib+ g si C. (.3) Bổ đề.3. Cho hàm số f() t có f '( t ) > 0 và f"( t) 0, "Œ t. Khi đó với " xyzx,,, 0, y0, z 0Œ thỏa mã x+ y+ z= x0 + y0 + z 0 thì đẳg thức f( x) f( y) f() z M = + + f '( x ) f '( y ) f '( z ) 0 0 0 đạt được giá trị lớ hất là f( x0) f( y0) f( z0) + + f '( x ) f '( y ) f '( z ) 0 0 0 khi x = x0, y= y0, z= z 0. Bài toá.7. Cho abg>,, 0 và tam giác họ ABC. Tìm giá trị lớ hất,giá trị hỏ hất của đẳg thức M = acosa+ bcosb+ gcosc. (.5) Bổ đề.4. Cho hàm số f() t có f '( t ) < 0 và f"( t) 0, "Œ t. Khi đó " xyzx,,, 0, y0, z 0Œ thỏa mã x+ y+ z= x + y + z thì đẳg thức f( x) f( y) f() z M = + + f '( x ) f '( y ) f '( z ) 0 0 0 đạt được giá trị hỏ hất là f( x0) f( y0) f( z0) + + f '( x ) f '( y ) f '( z ) khi x = x, y= y, z= z. 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Trog phầ ày, có êu ba bài toá phi đối xứg là bài toá. 5, bài toá. 6, bài toá. 7 và ba bổ đề liê qua để chứg mih. Từ ba bài toá ày có thể vậ dụg để giải quyết một số bài toá phi đối xứg trog tam giác.

9 CHƯƠNG 3 MỘT SỐ ÁP DỤNG VÀO GIẢI BÀI TOÁN LIÊN QUAN Các bài toá ở chươg ày được xem ở các tài liệu [3] 3.. BẤT ĐẲNG THỨC AG SUY RỘNG 3... Cơ sở lý thuyết Địh lý.3. (Xem [3]). Cho hai dãy số dươg x, x,..., x ; p, p,..., p. Ta luô có bất đẳg thức p+ p+... + p p Ê + + + ˆ p p xp xp... xp x. x... x Á Ë p + p +... + p Dấu đẳg thức xảy ra khi và chỉ khi x = x =... = x 3... Một số bài toá liê qua Bài toá 3.. Cho xy, > 0. Tìm giá trị hỏ hất của hàm số x 4y f( xy, ) = xy + + 8 y x Bài toá 3.. Cho ab, 0 và p là số hữu tỉ dươg. Chứg mih rằg p+ p+ p+ p+ p p a + b + pa ( + b ) ab( p + ). Bài toá 3.3. (Bất đẳg thức Holder). Cho abpq,,, > 0 sao cho + =. Chứg mih rằg p q q a b p + a b. p q.

0 3.. MỘT SỐ KỸ THUẬT VẬN DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC AG 3... Địh lý về các giá trị trug bìh cộg và hâ Các đại lượg trug bìh mà chúg ta thườg gặp trog chươg trìh phổ thôg là trug bìh cộg, trug bìh hâ, trug bìh điều hòa và trug bìh toà phươg. Bất đẳg thức có liê qua đế các đại lượg trê, được sử dụg phổ biế trog các bài toá chứg mih bất đẳg thức. Địh ghĩa 3.. (Xem [3]). Cho các số dươg a, a,..., a, ký hiệu a + a +... + a a + a +... + a QM =, AM = GM = a. a... a, HM = + +... + a a a lầ lượt được gọi là trug bìh toà phươg, trug bìh cộg, trug bìh hâ, trug bìh điều hòa của các số a, a,..., a. Địh lý 3.. (Xem [3]). Giả sử a, a,..., a là các số khôg âm. Khi đó a + a +... + a aa... a. (.) Dấu đẳg thức xảy ra khi a = a =... = a. Hệ quả 3.. (Bất đẳg thức GH). Với mọi bộ số dươg a, a,..., a, ta đều có aa... a. + +... + a a a Dấu đẳg thức xảy ra khi a = a =... = a. Hệ quả 3.. Với số guyê dươg a, a,..., a.ta luô có + +... +. a a a a + a +... + a

3... Một số kỹ thuật vậ dụg bất đẳg thức AG Trog mục ày êu cách thức vậ dụg bất đẳg thức AG trog thực hàh hư là một côg cụ trug gia để giải quyết một số dạg bất đẳg thức que biết. a. Kỹ thuật tách, ghép và phâ hóm Bài toá 3.4. Cho abc,, là hữg số thực dươg. Chứg mih rằg m+ m+ m+ m m m a + b + c a b + b c + c a. Bài toá 3.5. Cho abc,, là hữg số thực dươg. Chứg mih rằg 5 5 5 a b c 3 3 3 + + a + b + c. b c a Bài toá 3.6. Cho abc,, là hữg số thực dươg. Chứg mih rằg 5 5 5 a b c + + a + b + c bc ca ab 3 3 3. Bài toá 3.7. Cho abc,, là hữg số thực dươg. Chứg mih rằg 5 5 5 3 3 3 a b c a b c + + + +. 3 3 3 b c a b c a Bài toá 3.8. Cho xyz,, là các số thực dươg. Chứg mih rằg 3 3 3 x y z + + ( x + y + z ). x+ y y+ z z+ x 3 Bài toá 3.9. Cho xyz,, là các số thực dươg. Chứg mih rằg 3 3 3 x y z + + + + ( x y z ). ( y+ z) ( z+ x) ( x+ y) 4 Bài toá 3.0. Cho xyz,, là các số thực dươg. Chứg mih rằg 3 3 3 x y z + + ( x+ y+ z ). yz ( + x) zx ( + y) xy ( + z) Bài toá 3.. Cho xyz,, là các số thực dươg. Chứg mih rằg 4 4 4 x y z + + x+ y+ z. yz zx xy Nhậ xét 3.. Khi sử dụg bất đẳg thức AG, cầ chú ý

. Lựa chọ thừa số để đảm bảo dấu đẳg thức của bất đẳg thức xảy ra. Bổ sug thêm một số số hạg để sau khi sử dụg bất đẳg thức AG ta khử được mẫu số của biểu thức phâ thức. b. Kỹ thuật sử dụg hằg số phụ trog bất đẳg thức AG Kỹ thuật sử dụg hằg số phụ trog bất đẳg thức AG rất qua trọg trog việc tách ghép các số, hằm đảm bảo dấu đẳg thức trog bất đẳg thức AG xảy ra. Kỹ thuật ày khôg khó lắm, ó phục vụ cho tất cả các đối tượg học sih. Từ hữg học sih rất giỏi, đế các em trug bìh đều có thể hiểu và vậ dụg được. Miễ là giáo viê cầ tạo ra một số bài toá phù hợp với từg đối tượg học sih. Từ mục đích đó, xi giới thiệu một số bài toá theo từg cấp độ khác hau, phù hợp với trìh độ của từg học sih. Ví dụ 3.. Tìm giá trị hỏ hất của biểu thức sau S = x+ x với x a và a >. Ví dụ 3.. Tìm giá trị lớ hất của biểu thức sau S = x+ y + y+ z + z+ x với xyz,, > 0, x+ y+ z= 3a và a > 0. Bài toá 3.. Cho abcd,,, > 0. Tìm giá trị hỏ hất của biểu thức a b c d S = ( + )( + )( + )( + ). 5b 5c 5d 5a Bài toá 3.3. Cho abcd,,, > 0 thỏa mã a+ b+ c+ d 8. Tìm giá trị hỏ hất của biểu thức 3 3 3 3 S = ( a+ + )( b+ + )( c+ + )( d+ + ). b c c d d a a b

3 Bài toá 3.4. Cho abc,, > 0 thỏa mã a+ b+ c 3. Tìm giá trị hỏ hất của biểu thức S = a + + + + + + + + b c. b c c a a b Bài toá 3.5. Cho 3 số thực dươg abc,, sao cho abc =. Chứg mih rằg a b c + +. a + b + c + Bài toá 3.6. (Frace Pre-MO 005). Cho các số thực dươg xyz,, thỏa mã x + y + z = 3. Chứg mih xy yz zx + + 3. z x y Bài toá 3.7. Cho ab, > 0 sao cho a+ b. Tìm giá trị hỏ hất của biểu thức 007 S = + + 406ab a + b 4ab Bài toá 3.8. Cho các số thực dươg abc,, sao cho a+ b+ c. Tìm giá trị hỏ hất của biểu thức S = + + +. a + b + c ab bc ca

4 KẾT LUẬN Luậ vă đã giới thiệu, phâ loại và hệ thốg hóa về một số bất đẳg thức hàm hư: bất đẳg thức hàm Jese, bất đẳg thức hàm Karamata, bất đẳg thức liê qua đế tam giác và một số áp dụg vào giải bài toá liê qua. Trê cở sở các bất đẳg thức hàm đó đã ứg dụg vào giải quyết một số bài toá về chứg mih bất đẳg thức, tìm cực trị của hàm số. Đây là hữg dạg toá thườg được gặp trog các kỳ thi học sih giỏi toá cấp quốc gia và Olympic toá quốc tế. Qua đây tác giả hậ thấy hậ thức của mìh về bất đẳg thức hàm được âg lê rõ rệt. Việc tìm hiểu các bất đẳg thức ày là cơ sở giúp tác giả có thể ság tạo thêm hiều bài toá về bất đẳg thức phục vụ rất hiều cho việc học tập và giảg dạy của bả thâ. Do thời gia thực hiệ luậ vă có hạ, trìh độ của gười viết cũg có hiều hạ chế dù bả thâ đã cố gắg hưg sai sót vẫ là điều khó tráh khỏi. Vì thế, rất mog hậ được của quý thầy cô, bạ bè, đồg ghiệp để luậ vă được hoà thiệ hơ ữa.