CÁCH THỨC TÍNH DÒNG TIỀN, CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN (NPV, IRR, TGHV...) TRONG BÀI TẬP TÀI TRỢ DỰ ÁN *** Đề thi 1. Lý thuyết - 1 2 câu hỏi thuôc lòg: êu vai trò của (10 câu) - 8-> 9 câu trắc ghiệm đúg sai giải thích và đúg sai dựa trê địh ghĩa phâ tích và hiểu kết hợp thực tế 2. Bài tập ( 10 dạg) Chươg 2 : 2 dạg 1. Xác địh PV, FV, A: vẽ chíh xác sơ đồ dòg tiề 2. Lập bảg trả gốc, lãi ( bài 13) theo -- gốc đều - trả theo iê kim cố địh Chươg 3 3. NCFi, Khấu hao, Vố đầu tư, vố vay: bảg trả gốc lãi 4. NPV- pp trực tiếp và phươg pháp giá tiếp 5. IRR 6. tíh thời gia hoà vố( 3 cách): bìh quâ, cộg dồ, chiết khấu 7. Phâ tích độ hạy 8. Phâ tích tìh huốg : tíh CV, hệ số biế thiê >1 rủi ro cao hơ mức chấp hậ của chủ đầu tư chủ đầu tư ko đầu tư 9. điểm hòa vố : cho doah thu=chi phí- xác địh Q* 10. Đầu tư thuầ ( bài 10) *** Học liệu 1. Slide bài giảg 2. Vở bài tập 3. Tài liệu pho to: bài giải, đề đóm *** ÔN TẬP A. Lý thuyết TT Tê chươg/ phầ Nội dug chíh 1 Chủ đề 1: Hoạt độg đầu tư - Khái iệm về đầu tư: 1. hậ thức chug: hi sih guồ lực hiệ tại//2. khía cạh tài sả: quả trị cơ cấu tài sả để sih lợi//3. khía cạh tài chíh: chi ra-- thu về để hoà vố và sih lợi//4. tiế bộ KHKT: đổi mới phươg tiệ sả xuất//5. qua điểm vĩ mô của lợi ích xã hội: sử dụg khoả tiề tích lũy để tái sả xuất xh - Đặc trưg hoạt độg đầu tư :1. tíh sih lời //2.tíh dài hạ //3. tíh rủi ro - Phâ loại hoạt độg đầu tư http://www.dpi.hochimihcity.gov.v/data/ews/2006/6/677/luatdautu.htm 2- Đầu tư trực tiếp: Là hìh thức đầu tư mà gười bỏ vố và gười sử dụg vố là một. Ví dụ: chủ đầu tư ước goài bỏ vố thàh lập và trực tiếp điều hàh 1 côg ty tại VN 3- Đầu tư giá tiếp Là hìh thức đầu tư mà gười bỏ vố và gười sử dụg vố khôg phải là một. Ví dụ: chủ đầu tư mua cổ phiếu, trái phiếu để cho gười khác sử dụg vố của mìh Đầu tư trực tiếp: gười bỏ vố trực tiếp tham gia quả lý, điều hàh quá trìh thực hiệ và vậ hàh kết quả đầu tư. Đầu tư trực tiếp bao gồm đầu tư dịch chuyể và đầu tư phát triể. Đầu tư dịch chuyể là một hìh thức đầu tư trog đó việc bỏ vố là hằm dịch chuyể quyề sở hữu giá trị của tài sả. Thực chất trog đầu tư dịch chuyể khôg có sự gia tăg giá trị tài sả. Như vậy theo cách tiếp cậ ày, đầu tư phát triể là một hìh thức đầu tư trực tiếp. Hoạt độg đầu tư ày hằm duy trì và tạo ra ăg lực mới trog sả xuất kih doah dịch vụ và sih hoạt đời sốg. Đây là hìh thức đầu tư trực tiếp tạo ra tài sả mới cho ề kih tế, đơ vị sả xuất và cug ứg dịch vụ. Hìh thức đầu tư ày đóg vai trò qua trọg đối với tăg trưởg và phát triể của ề kih tế tại mỗi quốc gia. - Vai trò của đầu tư 2 Chủ đề 2: Dự á đầu tư - Khái iệm dự á đầu tư 1. hìh thức: tập hồ sơ tài liệu//2. ội dug: tổg thể hoạt độg chi phí cầ thiết, thời gia, địa điểm//3.gâ hàg thế giới: tổg thể hoạt độg và chi phí liê qua//4. gồm: các mục tiêu, kết quả, hoạt độg, guồ lực 3 Chủ đề 3: Nhữg vấ đề chug về thẩm địh dự á - Vai trò của dự á đầu tư: với chủ đầu tư, hà ước, hà tài trợ - Đặc điểm dự á đầu tư - Yêu cầu của dự á đầu tư: khoa học thực tiễ, pháp lý, thốg hất, phỏg địh - Phâ loại dự á đầu tư: ghiê cứu điều 23 và 24 ghị địh 52/1999 về khả thi và tiề khả thi - Chu trìh của dự á đầu tư: chuẩ bị đầu tư--> thực hiệ đầu tư--> vậ hàh kết quả đầu tư ghiê cứu cơ hội đầu tư, tiề khả thi, khả thi---> chạy thử, bà giao, thi côg, thiết kế---> vậ hàh, đáh giá, thah lý--> kết thúc phươg á tài chíh: giá trị thời gia của tiề, dòg tiề dự á đầu tư - Khái iệm thẩm địh dự á đầu tư: tổ chức, xem xét, đáh giá toà diệ - Vai trò thẩm địh dự á: với chủ đầu tư, cơ qua quả lý hà ước, gâ hàg - Phươg pháp thẩm địh thẩm dự á(4pp): 1. phâ tích so sáh các chỉ tiêu//2. thẩm địh trìh tự: tổg quát, chi tiết//3. độ hạy cảm: dự kiế tìh huốg//4. triệt tiêu rủi ro: dự đoá rủi ro để giảm rủi ro, phâ tá rủi ro cho đối tác--3 loại rủi ro: rr xây dựg, rr hoạt độg, rr qua trọg khác tài chíh-- chíh sách hà ước www.thingahag.com S Á C H T À I L I Ệ U T H I T U Y Ể N Trag 1
4 Chủ đề 4: Thẩm địh thị trườg của dự á 5 Chủ đề 5: Thẩm địh kỹ thuật của dự á 6 Chủ đề 6: Thẩm địh tài chíh dự á 7 Chủ đề 7: Nguồ tài trợ của dự á 8 Chủ đề 8: Các phươg thức tài trợ( tự đọc) - Yêu cầu đối với thôg ti thẩm địh(5) tíh chíh Xác, đầy đủ, kịp thời, pháp lý, kih tế - Yêu cầu đối với cá bộ thẩm địh ội dug thẩm địh DAĐT(6): 1.sự cầ thiết đầu tư//2. thị trườg dự á//3. kỹ thuật côg ghệ//4. tổ chức quả trị hâ sự/5. tài chíh dự á//6. kih tế xã hội dự á - thẩm địh sự lựa chọ sả phẩm: Chu kỳ sốg của sả phẩm - Thẩm địh khu vực thị : SWOT, 5 forces, BCG - Thẩm địh khả ăg cạh trah - Thẩm địh phươg thức tiêu thụ Bài thuyết trìh 2: Đáh giá tìh hìh thị trườg ở hiệ tại và dự báo diễ biế thị trườg trog tươg lai của một số gàh hoặc một số mặt hàg... - lựa chọ địa điểm thực hiệ dự á: tự hiê và kỹ thuật, kih tế, xã hội và môi trườg - Xác địh côg suất của dự á: côg suất lớ, hỏ--> côg suất khả thi - Lựa chọ côg ghệ cho dự á: phầ cứg, phầ mềm( co gười, thôg ti, tổ chức) - Nguyê vật liệu đầu vào - Kiểm tra quy mô, giải pháp xây dựg côg trìh - Kiểm tra kế hoạch tiế độ thực hiệ dự á - Xác địh tổg mức vố đầu tư: VCĐ+VLĐ+VĐT dự phòg - Xác địh các guồ tài trợ cho dự á - thẩm địh doah thu chi phí và Xác địh dòg tiề của dự á - Các chỉ tiêu tài chíh của dự á - Phâ tích rủi ro của dự á - Nguồ vố từ gâ sách hà ước - Nguồ vố của doah ghiệp - Nguồ vố huy độg - Nguồ vố huy độg trê thị trườg tài chíh - Tài trợ bằg vố chủ sở hữu - Tài trợ bằg ợ - Tài trợ bằg leasig - Tài trợ kết hợp B. Bài tập Chươg 2 : 2 dạg 1. Xác địh PV, FV, A: vẽ chíh xác sơ đồ dòg tiề Xem chươg 3, giáo trìh quả trị doah ghiệp về sơ đồ dòg tiề Dòg tiề của dự á đầu tư - Dòg tiề bất kì Chuyể về tươg lai Trog đó: Chuyể về hiệ tại FV là giá trị tươg lai PV là giá trị hiệ tại FV = PV ( 1 + r ) 1 PV FV (1 r ) www.thingahag.com S Á C H T À I L I Ệ U T H I T U Y Ể N Trag 2
r là lãi suất chiết khấu là số thời đoạ cầ tíh chuyể - Dòg tiề đều Chuyể về tươg lai Chuyể về hiệ tại - Tỉh khoả tiề phát sih đều Trog đó: r A FV ( 1 r ) 1 r(1 r ) A PV (1 r ) 1 A là khoả tiề phát sih đều là số thời đoạ phát sih dòg tiề đều ( 1 r ) 1 FV A r (1 r ) 1 PV A r(1 r ) 2. Lập bảg trả gốc, lãi ( bài 13) theo -- gốc đều - trả theo iê kim cố địh 1 2 3 4 5 1 Số tiề phải trả đầu kỳ 100000 83621 65604.1 45785.51 23985.06 2 tiề trả hàg ăm 26379 26379 26379 26379 26379 3 trả lãi hàg ăm = (1)* lãi suất ăm 10000 8362.1 6560.41 4578.551 2398.506 4 trả gốc = (2)-(3) 16379 18016.9 19818.59 21800.45 23980.49 5 số dư cò lại = (1)+(3)-(2) 83621 65604.1 45785.51 23985.06 4.5671 Chươg 3 3. NCFi, Khấu hao, Vố đầu tư, vố vay: bảg trả gốc lãi Chi phí, doah thu và lợi huậ hàg ăm LNTT trog kì = DT trog kì CF hợp lí trog kì + TN trog kì Thuế TN = LNTT trog kì * Thuế suất thuế TNDN LNST = LNTT thuế TN phải ộp Qua điểm tổg đầu tư ( TIP) Ngâ hàg NCF = LNST + Khấu hao + trả lãi Vố ĐT Qua điểm chủ đầu tư ( EPV) NCF = LNST + Khấu hao trả gốc Vố ĐT + vay NH Xác địh dòg tiề ròg - Phươg pháp trực tiếp NCF = Dòg tiề vào từ HĐ của DA Dòg tiề ra cho HĐ của DA - Phươg pháp giá tiếp NCF = LNST + khấu hao Chi ĐT + (hoặc -) thay đổi vố lưu độg ròg Δ hu cầu VLĐ = Δ TSLĐ Δ khoả phải trả www.thingahag.com S Á C H T À I L I Ệ U T H I T U Y Ể N Trag 3
NPV Trog đó : ( B C ) i i i i0 (1 r ) B i : khoả thu của DA ở ăm i C i : khoả chi của DA ở ăm i : số ăm họat độg của đời DA r : Lãi suất chiết khấu đc chọ 4. NPV- pp trực tiếp và phươg pháp giá tiếp Tíh NPV là một bài toá que thuộc trog tài chíh: Ở đây, là dòg tiề phát sih ăm thứ, là lãi suất chiết khấu. Tuy hiê, có một số bài tập khôg được cho trước mà cầ phải thêm một bước tíh toá để xác địh ữa. Sau đây là quy trìh để tíh dòg tiề phát sih của từg ăm B1: Xác địh các khoả thu hàg ăm Giá trị bá ra của sả phẩm chíh, sả phẩm phụ, dịch vụ côg cộg ra bê goài Giá trị bá ra của phế liệu, phế phẩm (ếu có) Trợ cấp (ếu có) B2: Xác địh các khoả chi hàg ăm Chi phí sả xuất (guyê vật liệu, hâ côg). Chi phí tiêu thụ sả phẩm (guyê liệu làm bao bì, hâ côg bá hàg) Chi phí quả lý Chi phí khấu hao Chi phí trả lãi vố vay Chi phí khác Các loại thuế B3: Xác địh hiệu số thu chi hàg ăm: 2 phươg pháp Trực tiếp: CF = Thu ăm t chi ăm t (bỏ chi phí khấu hao, chi phí trả lãi) Giá tiếp: CF = Lợi huậ ròg + Chi phí khấu hao + Chi phí trả lãi vố vay B4: Tíh NPV thôi Tại sao tíh theo 2 phươg pháp lại ra kết quả giốg hau? Để cho gọ ta ký hiệu hư sau: www.thingahag.com S Á C H T À I L I Ệ U T H I T U Y Ể N Trag 4
Doah thu:r Tổg chi phí khôg kể khấu hao, thuế, lãi vay: C Khấu hao: D Thuế: T (thuế suất t) Lãi vay: I + Nếu tíh theo phươg pháp trực tiếp: + Nếu tíh theo phươg pháp giá tiếp: Từ (1) và (2) ta thấy CF tíh theo 2 cách đều ra kết quả bằg hau Sau đây là 1 bài ví dụ Tại 1 côg ty cổ phầ, Hội đồg quả trị hậ được 2 phươg á mua xe hư sau: Phươg á 1: Mua 40 xe Mazda, giá mỗi chiếc là 300 tr đồg, biế phí vậ chuyể 1000 đồg/km, Lượg vậ chuyể tối đa mỗi ăm dự kiế là 36000km/xe. Phươg á 2: Mua 40 xe Kia Morig, giá 270 tr đồg/chiếc, biế phí vậ chuyể 1050 đồg/km. Lượg vậ chuyể tối đa dự kiế là 32400 km/xe. Chi phí cố địh mỗi ăm của 2 phươg á đều là 1000 tr đồg (chưa kể khấu hao xe). Thời gia sử dụg của cả 2 loại xe là 10 ăm. Hết hạ khấu hao, côg ty có thể bá lại với giá 50 tr đồg/xe Mazda và 30 tr đồg/xe Kia Morig. Với giá dịch vụ vậ chuyể bìh quâ là 4950 đồg/km (kể cả thuế GTGT), theo bạ phươg á ào tốt hất? Biết côg ty tíh khấu hao theo phươg pháp tuyế tíh cố địh, áp dụg khấu trừ thuế GTGT, thuế suất thuế GTGT 10%, thuế suất thuế thu hập doah ghiệp là 25%, lãi suất chiết khấu là 10% 5. IRR Ba đầu em tíh NPV để so sáh với NPV1,NPV2 : Côg thức tíh NPV : NPV = -CF0 + CF *[1-(1+rd)-/rd].Nếu đây là dòg tiề đều. Côg thức tíh : IRR =r1 + NPV1/( NPV1+/NPV2/)*(r2-R1) Dùg phươg pháp ội suy để tíh IRR. Do là phươg pháp ội suy ê em cầ tíh khoảg cách giữa : r1-r2 =1 để cho NPV chíh xác hất Để cho chíh xác thỉ em xem tỷ suất sih lời ội bộ bài cho là bao hiêu giả sử ếu rd=10 thì em cho r1=11 và r2=9. Như vậy sẽ hah hơ chức em học tơt 6. tíh thời gia hoà vố( 3 cách): bìh quâ, cộg dồ, chiết khấu Thời gia hoà vố - Thời gia hoà vố giả đơ Phươg pháp bìh quâ Phươg pháp cộg dồ - Thời gia hoà vố có chiết khấu T i1 T VDT ( LNR KH ) THV i1 PV ( NCF ) i www.thingahag.com S Á C H T À I L I Ệ U T H I T U Y Ể N Trag 5 VDT ( LNR KH ) i0 PV ( VDT ) i i
7. Phâ tích độ hạy Trog đó: Chỉ số độ hạy E F X E : Chỉ số độ hạy ΔF: mức biế độg của chỉ tiêu hiệu quả (%) ΔX : mức biế độg của hâ tố ảh hưởg (%) F : NPV, IRR theo chiều hướg xấu = i. 1% thay đổi của X làm Y thay đổi bao hiêu ii. so sáh E với E địh mức xem chấp hậ được ko iii. so sáh E của các hâ tố biế độg xem cái ào ảh hưởg hiều hất---- có biệ pháp quả lý phù hợp 8. Phâ tích tìh huốg : tíh CV, hệ số biế thiê >1 rủi ro cao hơ mức chấp hậ của chủ đầu tư chủ đầu tư ko đầu tư Xấu hất- Thườg gặp- tốt hất NPV kỳ vọg: NPV kv = NPVi x Pi Độ lệch chuẩ : Hệ số biế thiê: CV = δ/npv kv δ= (NPVi NPVkv) 2 x Pi CV>1: loại bỏ dự á CV<1: đầu tư 9. điểm hòa vố : cho doah thu=chi phí- xác địh Q* Trog đó: Điểm hòa vố (BEP) F p v F D* v 1 p Q BEP Q BEP : sả lượg hòa vố p: Giá bá 1 đơ vị sả phẩm v : Chi phí biế đổi cho 1 đơ vị sả phẩm F: tổg chi phí cố địh D : Tổg doah thu Q : Tổg sả lượg 10. Đầu tư thuầ ( bài 10) Đầu tư thuầ = dây chuyề mới + chi phí chuyê chở lắp đặt - giá trị thah lý tài sả cố địh cũ THỰC HÀNH 1. Lý thuyết 2. Bài tập 40 bài ở tài liệu học tập *** LÝ THUYẾT Câu hỏi ô tập 1. khái iệm đầu tư *** BÀI TẬP Phầ 1: các bài về dòg tiề www.thingahag.com S Á C H T À I L I Ệ U T H I T U Y Ể N Trag 6
2. 1. www.thingahag.com S Á C H T À I L I Ệ U T H I T U Y Ể N Trag 7
Phầ 2. Thẩm địh và lựa chọ dự á đầu tư www.thingahag.com S Á C H T À I L I Ệ U T H I T U Y Ể N Trag 8
13-40 : file baitap.xls www.thingahag.com S Á C H T À I L I Ệ U T H I T U Y Ể N Trag 9