LUYỆN TẬP LẬP TRÌNH Ơ BẢN BÀI. TÍNH TỔNG ho một phép toá có dạg a + b = c với a,b,c chỉ là các số guyê dươg có một chữ số. Hãy iểm tra xem phép toá đó có đúg hay hôg. Dữ liệu vào: hỉ có một dòg ghi ra phép toá (gồm đúg 9 ý tự) Kết quả: Ghi ra YES ếu phép toá đó đúg. Ghi ra NO ếu sai. Test Test + = + = YES NO BÀI. SỐ FIBONAI Dãy số Fiboacci được địh ghĩa theo côg thức hư sau: F = F = F = F- + F- với > Viết chươg trìh tíh số Fiboacci thứ (với hôg quá 9) Dữ liệu vào: Dòg đầu ghi số bộ test. Mỗi bộ test là một số guyê. Kết quả: Với mỗi bộ test, ghi ra số Fiboacci thứ trê một dòg. Ví dụ 0 676 BÀI. SỐ TĂNG GIẢM Một số được gọi là số tăg giảm ếu số đó có các chữ số thỏa mã hoặc tăg dầ, hoặc giảm dầ từ trái qua phải. Hãy đếm các số guyê tố là số tăg giảm với số chữ số cho trước. Dữ liệu vào: Dòg đầu tiê ghi số bộ test. Mỗi bộ test viết trê một dòg số chữ số tươg ứg cầ iểm tra (lớ hơ và hỏ hơ 0) Kết quả: Ghi ra số lượg các số thỏa mã điều iệ. 0 0
BÀI. SỐ THUẦN NGUYÊN TỐ Một số được coi là thuầ guyê tố ếu ó là số guyê tố, tất cả các chữ số là guyê tố và tổg chữ số của ó cũg là một số guyê tố. Bài toá đặt ra là đếm xem trog một đoạ giữa hai số guyê cho trước có bao hiêu số thuầ guyê tố. Dữ liệu vào: Dòg đầu tiê ghi số bộ test. Mỗi bộ test viết trê một dòg hai số guyê dươg tươg ứg, cách hau một hoảg trốg. ác số đều hôg vượt quá 9 chữ số. Kết quả: Mỗi bộ test viết ra số lượg các số thuầ guyê tố tươg ứg. Ví dụ Ouput 99 6789 BÀI. SẮP XẾP ĐỔI HỖ TRỰ TIẾP Hãy thực hiệ thuật toá sắp xếp đổi chỗ trực tiếp trê dãy N số guyê. Ghi ra các bước thực hiệ thuật toá. Dữ liệu vào: Dòg ghi số N (hôg quá 00). Dòg ghi N số guyê dươg (hôg quá 00). Kết quả: Ghi ra mà hìh từg bước thực hiệ thuật toá. Mỗi bước trê một dòg, các số trog dãy 7 Buoc : 7 Buoc : 7 Buoc : 7 BÀI 6. SẮP XẾP HỌN Hãy thực hiệ thuật toá sắp xếp chọ trê dãy N số guyê. Ghi ra các bước thực hiệ thuật toá. Dữ liệu vào: Dòg ghi số N (hôg quá 00). Dòg ghi N số guyê dươg (hôg quá 00). 7 Buoc : 7 Buoc : 7 Buoc : 7 BÀI 7. SẮP XẾP HÈN Hãy thực hiệ thuật toá sắp xếp chè trê dãy N số guyê. Ghi ra các bước thực hiệ thuật toá. Dữ liệu vào: Dòg ghi số N (hôg quá 00). Dòg ghi N số guyê dươg (hôg quá 00).
7 Buoc 0: Buoc : 7 Buoc : 7 Buoc : 7 BÀI 8. SẮP XẾP NỔI BỌT Hãy thực hiệ thuật toá sắp xếp ổi bọt trê dãy N số guyê. Ghi ra các bước thực hiệ thuật toá. Dữ liệu vào: Dòg ghi số N (hôg quá 00). Dòg ghi N số guyê dươg (hôg quá 00). 7 Buoc : 7 Buoc : 7 BÀI 9. HUẨN HÓA XÂU HỌ TÊN Một xâu họ tê được coi là viết chuẩ ếu chữ cái đầu tiê mỗi từ được viết hoa, các chữ cái hác viết thườg. ác từ cách hau đúg một dấu cách và hôg có hoảg trốg thừa ở đầu và cuối xâu. Hãy viết chươg trìh đưa các xâu họ tê về dạg chuẩ. Dữ liệu vào: Dòg ghi số bộ test. Mỗi bộ test ghi trê một dòg xâu ý tự họ tê, hôg quá 80 ý tự. Kết quả: Với mỗi bộ test ghi ra xâu ý tự họ tê đã chuẩ hóa. GuYEN van am Nguye Va Nam Tra Trug Hieu tra TRUNG hieu Vo Le Hoa Bih vo le hoa binh BÀI 0. TAM GIÁ PASAL Nhập chiều cao (hôg quá ) và xây dựg tam giác vuôg chứa các số hồi sau: = 0 = + = theo côg thức truy Dòg thứ của tam giác trê (bắt đầu từ =0) chứa + phầ tử là các hệ số của hị thức (a+b) và được gọi là tam giác Pascal. 6
BÀI. LIỆT KÊ VÀ ĐẾM ho một dãy các số guyê dươg hôg quá 9 chữ số, mỗi số cách hau vài hoảg trốg, có thể xuốg dòg. Hãy tìm các số hôg giảm (các chữ số theo thứ tự từ trái qua phải tạo thàh dãy hôg giảm) và đếm số lầ xuất hiệ của các số đó. Dữ liệu vào: Gồm các số guyê dươg hôg quá 9 chữ số. Khôg quá 00000 số. Kết quả Ghi ra các số hôg giảm èm theo số lầ xuất hiệ. ác số được liệt ê theo thứ tự sắp xếp số lầ xuất hiệ giảm dầ. ác số có số lầ xuất hiệ bằg hau thì số ào xuất hiệ trước i ra trước. 6 6 67 8988 78 76 9899 6 678 999 78 6 9876 6 6 66 6 7 6987 9 9087 9977 98 6 6 6 78 67 678 999 BÀI. TÌM KIẾM NHỊ PHÂN ho dãy số A[] gồm có N phầ tử đã được sắp xếp tăg dầ và số K. Nhiệm vụ của bạ là iểm tra xem số K có xuất hiệ trog dãy số hay hôg. Nếu có hãy i ra vị trí trog dãy A[], ếu hôg i ra NO. : Dòg đầu tiê là số lượg bộ test T (T 0). Mỗi test bắt đầu bằg số guyê N và K (N 00 000, 0 K 0 6 ). Dòg tiếp theo gồm N số guyê A[i] (0 A[i] 0 6 ), các phầ tử là riêg biệt. : Với mỗi test i ra trê một dòg đáp á tìm được. : 6 0 9 0 NO BÀI. DÃY XÂU FIBONAI Một dãy xâu ý tự G chỉ bao gồm các chữ cái A và B được gọi là dãy xâu Fiboacci ếu thỏa mã tíh chất: G() = A; G() = B; G() = G(-)+G(-). Với phép cộg (+) là phép ối hai xâu với hau. Bài toá đặt ra là tìm ý tự ở vị trí thứ i (tíh từ ) của xâu Fiboacci thứ. Dữ liệu vào: Dòg ghi số bộ test. Mỗi bộ test ghi trê một dòg số guyê N và i (<N<9). Số i đảm bảo trog phạm vi của xâu G(N) và hôg quá 8 chữ số. Kết quả: Ghi ra mà hìh ết quả tươg ứg với từg bộ test.
6 8 9 A B BÀI. ĐẾM TỪ ho luồg vào gồm hôg quá 0 6 từ, mỗi từ chỉ bao gồm gồm các chữ cái viết hoa hôg dấu và có độ dài hôg quá 0 ý tự. ác từ phâ cách bởi các hoảg trốg hoặc dấu xuốg dòg. Hãy đếm xem có bao hiêu từ hác hau, mỗi từ xuất hiệ bao hiêu lầ. Kết quả được liệt ê theo thứ tự từ điể. AF AE AB A AD AB A AD AE AF AB A AD AE AF BÀI. SỐ FIBONAI THỨ N Dãy số Fiboacci được xác địh bằg côg thức hư sau: F[0] = 0, F[] = ; F[] = F[-] + F[-] với mọi >=. ác phầ tử đầu tiê của dãy số là 0,,,,,, 8,... Nhiệm vụ của bạ là hãy xác địh số Fiboaci thứ. Do đáp số có thể rất lớ, i ra ết quả theo modulo 0^9+7. : Dòg đầu tiê là số lượg bộ test T (T 000). Mỗi test bắt gồm một số guyê N ( N 0 9 ). : Với mỗi test, i ra đáp á trê một dòg. : 6 0 8 676