THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIÓ 1. Áp lực têu chuẩ của tả trọg gó tĩh tác ộg vào ểm (cao ộ z ) ược xác ịh theo côg thức: W. ( ). = W0 k z c * W 0 : Áp lực gó têu chuẩ lấ theo phâ vùg áp lực gó trog TCVN 737-1995. (Ví dụ: Đà ẵg thuộc vùg IIB có W 0 = 95 dan/m ). * k( z ) : hệ số xét ế sự tha ổ áp lực gó, phụ thuộc ịa hìh tíh toá và ộ cao z của ểm. * c : hệ số khí ộg, lấ trog TCVN 737-1995. Đơ vị của. Áp lực tíh toá: W là dan/m. tt W = W. γ. β * γ : hệ số ộ t cậ (= 1,). * β : hệ số ều chỉh theo thờ ga sử dụg (lấ ở bảg 6, trag 1 TCXD 9). 3. Tả trọg gó tĩh tác ộg vào hệ: a. Cách 1: Qu áp lực gó về tác dụg thàh lực phâ bố trê cột. tt tt q = W. B Gó hút q 3 q 3 h q q h Gó ẩ B q 1 q 1 h b. Cách : Qu áp lực gó về tác dụg thàh lực tập trug vào út. tt tt P = W. S S P Trag 1
THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIÓ * Xâ dựg mô hìh trê má tíh, kha báo khố lượg dùg ể tíh tầ số và dạg dao ộg rêg của hệ = (Trọg lượg Tĩh tả têu chuẩ + 0,5 Hoạt tả têu chuẩ) /g. (g: ga tốc trọg trườg) * Phâ tích dao ộg theo từg phươg (xét từg phươg rêg bệt). - Theo phươg X: có các tầ số dao ộg rêg f1, f,... và các chuể vị dao ộg 11, 1,..., 1, 1,,...,,... - Theo phươg Y: tươg tự, cũg có các tầ số dao ộg rêg f1, f,... và các chuể vị dao ộg 11, 1,..., 1, 1,,...,,... * Xét 1 phươg ào ó, dùg sơ ồ hệ thah cosole ể tíh tả trọg gó ộg: m 1 m 1 m 1 m 1 Dạg 1 Dạg Dạg Chú ý ký hệu: : phầ thứ của côg trìh (tầg ). : dạg dao ộg thứ. * So sáh f 1 vớ tầ số gớ hạ f L ( f L tra bảg, trag 7 TCXD 9, vớ kết cấu bê tôg cốt thép có δ = 0,3 và kết cấu dạg tháp thép có δ = 0,15 ): - Nếu f1 > fl : côg trìh có ộ cứg lớ, thàh phầ ộg của tả trọg gó chỉ do xug vậ tốc gó gâ ra. - Nếu f1 fl : côg trìh có ộ cứg bé, thàh phầ ộg của tả trọg gó phả kể ế tác ộg của cả xug vậ tốc gó và lực quá tíh của côg trìh, và cầ tíh vớ s dạg dao ộg ầu tê có tầ số dao ộg rêg f f. L Trag
1. Xét trườg hợp f1 > fl : * Áp lực têu chuẩ của tả trọg gó ộg vào ểm ược xác ịh theo côg thức: W = W. ζ. ν p - W : ược xác ịh hư trag 1 ( = W. ( ). 0 k z c ). - ζ : hệ số áp lực ộg của tả trọg gó, lấ ở bảg 3, trag 8 TCXD 9, phụ thuộc dạg ịa hìh và ộ cao z. H tt Wp = Wp. γ. β γ, β ược xác ịh gốg gó tĩh. - ν : hệ số tươg qua khôg ga của côg trìh, tra ở bảg 4, trag 9 TCXD 9 vớ ρ = B; χ = H. * Áp lực tíh toá: Hướg gó B * Tả trọg gó ộg tác ộg vào hệ: dạg phâ bố vào cột hoặc tập trug vào út. Đố vớ hà hều tầg, ể ơ gả thườg dùg cách ặt lực gó tập trug vào út.(do ó ta cầ phả xác ịh thàh phầ gó ộg tác dụg vào út). Để xác ịh tả trọg gó ộg, ta có thể lập bảg hư sau: (1): Áp lực gó têu chuẩ, xác ịh theo phâ vùg gó trog TCVN 737-1995. (3): Hệ số ều chỉh theo thờ ga sử dụg (lấ ở bảg 6, trag 1 TCXD 9). (4): Hệ số tươg qua khôg ga của côg trìh, tra ở bảg 4, trag 9 TCXD 9 vớ ρ = B; χ = H. (5): Tê các út ằm ở mặt ó hoặc hút gó của côg trìh. (6): Cao ộ của út. (7): Hệ số xét ế sự tha ổ áp lực gó, phụ thuộc dạg ịa hìh và cao ộ của út. Trog Excel (vớ Add Go dog.xla) có thể dùg hàm số k(dạg h, cao ộ). Dạg ịa hìh hập = 1,, 3 vớ ịa hìh tươg ứg là A, B, C. (8): Hệ số khí ộg, tra trog TCVN 737-1995. (9): Dệ tích xug quah út. (10): Xác ịh theo côg thức: W. ( ). 0 k z c (11): Xác ịh theo côg thức: W. γ. β. S (1): Hệ số áp lực ộg của tả trọg gó, lấ ở bảg 3, trag 8 TCXD 9, phụ thuộc dạg ịa hìh và ộ cao. Trog Excel (vớ Add Go dog.xla) có thể dùg hàm số ALD(Dạg h, cao ộ). (13): Xác ịh theo côg thức: W. ζ. ν (14): Xác ịh theo côg thức: W. γ. β. S p. Xét trườg hợp f1 fl : cầ xét s dạg dao ộg có tầ số dao ộg rêg f fl. Gá trị têu chuẩ của tả trọg gó ộg vào tầg ở dạg dao ộg ược xác ịh theo côg thức: Wp( ) = M. ξ. ψ. (Sau kh xác ịh ược tả trọg tác ộg vào từg tầg(w p() ), ta sẽ phâ phố tả trọg vào các út trog tầg theo tỷ lệ khố lượg của út) M : khố lượg tầg, bằg tổg khố lượg các út trog tầg. - : chuể vị dao ộg của tầg trog dạg dao ộg thứ. - Trag 3
(Trog phầ mềm Sap000, ta có thể xuất ược kết quả khố lượg tập trug vào các út và các chuể vị dao ộg của các út trog các dạg dao ộg) - ξ : hệ số ộg lực ứg vớ dạg dao ộg, tra ồ thị hìh - trag 10 TCXD 9, phụ thuộc ε. γ W0 ε = 940. f + γ : hệ số ộ t cậ (= 1,). + W 0 : Áp lực gó têu chuẩ, xác ịh theo phâ vùg gó trog TCVN 737-1995. Đơ vị N/m. + f : tầ số dao ộg rêg của dạg dao ộg thứ. ψ ược xác ịh theo côg thức sau: - F ψ = = 1 = 1. W F. M W ược xác ịh theo côg thức W = W. ζ. S. ν. F Trog ó: Gá trị W, ζ, S ược xác ịh gốg trag 3. ν ứg vớ dạg dao ộg thứ 1 ( ν 1 ) ược xác ịh hư ở trag 3 ν ứg vớ dạg dao ộg thứ, 3, ( ν, ν 3,...) = 1. a. Xác ịh tả trọg gó ộg vào tầg ở dạg dao ộg : Ta có thể lập bảg hư sau: Thôg t chug: (1) W 0 =... (dan/m ) (5) f =... () γ = 1. (6) ε =... (3) β =... (7) ξ =... (4) ν =... (0) ψ =... Cao ộ K.lượg C.vị d.ộg Hệ số HS khí ộg DT ó/hút gó Áp lực gó tĩh Hệ số ALĐ.M W tt Tầg W F.W F p() W p() z M k(z ) c S W (m) (kg) (m ) (dan/m ) (dan ) (dan ) (dan ) (8) (9) (10) (11) (1) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (1) () 1 ζ. (1): Áp lực gó têu chuẩ, xác ịh theo phâ vùg gó trog TCVN 737-1995. (3): Hệ số ều chỉh theo thờ ga sử dụg (lấ ở bảg 6, trag 1 TCXD 9). (4): Hệ số tươg qua khôg ga của côg trìh. Dạg dao ộg thứ 1, ν 1 tra ở bảg 4, trag 9 TCXD 9 vớ ρ = B; χ = H Các dạg dao ộg khác, ν 1, ν,... lấ = 1. (5): Tầ số dao ộg rêg của dạg dao ộg thứ. γ W0 (6): ε =, chú ý W 0 trog côg thức à có ơ vị là N/m. 940. f Trag 4
(7): Hệ số ộg lực ứg vớ dạg dao ộg, tra ồ thị hìh - trag 10 TCXD 9. (8): Tê các tầg. (9): Cao ộ của tầg. (10): Khố lượg của cả tầg (xuất kết quả khố lượg các út từ Sap, cộg khố lượg các út trog 1 tầg khố lượg tầg). (11): Chuể vị dao ộg của tầg trog dạg dao ộg thứ (xuất kết quả từ Sap) (1): Hệ số xét ế sự tha ổ áp lực gó, phụ thuộc dạg ịa hìh và cao ộ của út. Trog Excel (vớ Add Go dog.xla) có thể dùg hàm số k(dạg h, cao ộ). Dạg ịa hìh hập = 1,, 3 vớ ịa hìh tươg ứg là A, B, C. (13): Tổg hệ số khí ộg của ha mặt ẩ và hút, tra trog TCVN 737-1995. (14): Dệ tích ó (hoặc hút) gó của tầg ag xét. (15): Xác ịh theo côg thức: W. ( ). 0 k z c (16): Hệ số áp lực ộg của tả trọg gó, lấ ở bảg 3, trag 8 TCXD 9, phụ thuộc dạg ịa hìh và ộ cao. Trog Excel (vớ Add Go dog.xla) có thể dùg hàm số ALD(Dạg h, cao ộ). (17): Xác ịh theo côg thức: W. ζ. S. ν (18): Từ gá trị. W ta xác ịh ược (19): Từ gá trị. F M ta xác ịh ược (0): Xác ịh theo côg thức ψ = 1 = 1 (1): Xác ịh theo côg thức M. ξ. ψ. = = 1 = 1. W (): Xác ịh theo côg thức W.. ( ) γ β p. W F. M F. M b. Xác ịh tả trọg gó ộg vào các út ở dạg dao ộg : tt Phâ phố tả trọg W p( ) vào các út trog tầg theo tỷ lệ khố lượg. m Tả trọg tác ộg vào út ược xác ịh theo côg thức: W tt p( ) M Ta có thể lập bảg hư sau: Trag 5
Tầg Tả trọg gó ộg vào tầg W p() tt Nút K.lượg út K.lượg tầg (dan ) (m) (kg) (kg) (dan ) (1) () (3) (4) (5) (6) m M Tả trọg gó ộg vào út 1 Trag 6