Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] tcxdvn

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] tcxdvn"

Bản ghi

1 TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 338 : 005 KẾT CẤU THÉP TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Steel strutures Design stndrd LỜI NÓI ĐẦU TCXDVN 338 : 005 th thế ho TCVN 5575 : 99. TCXDVN 338 : 005 Kết ấu thép Tiêu huẩn thiết kế đượ Bộ Xâ Dựng bn hành theo quết định số. /005/QĐ - BXD ngà. tháng. năm 005. NGUYÊN TẮC CHUNG. Cá qu định hung.. Tiêu huẩn nà dùng để thiết kế kết ấu thép á ông trình â dựng dân dụng, ông nghiệp. Tiêu huẩn nà không dùng để thiết kế á ông trình gio thông, thủ lợi như á loại ầu, ông trình trên đường, ử vn, đường ống, v.v... Khi thiết kế kết ấu thép ủ một số loại ông trình huên dụng như kết ấu lò o, ông trình thủ ông, ông trình ngoài biển hoặ kết ấu thép ó tính hất đặ biệt như kết ấu thành mỏng, kết ấu thép tạo hình nguội, kết ấu ứng lự trướ, kết ấu không gin, v.v..., ần theo những êu ầu riêng qu định trong á tiêu huẩn huên ngành... Kết ấu thép phải đượ thiết kế đạt êu ầu hung qu định trong Qu huẩn Xâ dựng Việt Nm là đảm bảo n toàn hịu lự và đảm bảo khả năng sử dụng bình thường trong suốt thời hạn sử dụng ông trình...3 Khi thiết kế kết ấu thép òn ần tuân thủ á tiêu huẩn tương ứng về phòng hống há, về bảo vệ hống ăn mòn. Không đượ tăng bề dà ủ thép với mụ đíh bảo vệ hống ăn mòn hoặ nâng o khả năng hống há ủ kết ấu...4 Khi thiết kế kết ấu thép ần phải: Tiết kiệm vật liệu thép; Ưu tiên sử dụng á loại thép do Việt Nm sản uất; Lự họn sơ đồ kết ấu hợp lí, tiết diện ấu kiện hợp lí về mặt kinh tế - kĩ thuật; Ưu tiên sử dụng ông nghệ hế tạo tiên tiến như hàn tự động, hàn bán tự động, bu lông ường độ o; Chú ý việ ông nghiệp hó o quá trình sản uất và dựng lắp, sử dụng những liên kết dựng lắp liên tiếp như liên kết mặt bíh, liên kết bulông ường độ o; ũng ó thể dùng liên kết hàn để dựng lắp nếu ó ăn ứ hợp lí; Kết ấu phải ó ấu tạo để dễ qun sát, làm sạh bụi, sơn, tránh tụ nướ. Tiết diện hình ống phải đượ bịt kín hi đầu.. Cá êu ầu đối với thiết kế.. Kết ấu thép phải đượ tính toán với tổ hợp tải trọng bất lợi nhất, kể ả tải trọng theo thời gin và mọi ếu tố tá động khá. Việ á định nội lự ó thể thự hiện theo phương pháp phân tíh đàn hồi hoặ phân tíh dẻo. Trong phương pháp đàn hồi, á ấu kiện thép đượ giả thiết là luôn đàn hồi dưới tá dụng ủ tải trọng tính toán, sơ đồ kết ấu là sơ đồ bn đầu không biến dạng. Trong phương pháp phân tíh dẻo, ho phép kể đến biến dạng không đàn hồi ủ thép trong một bộ phận h toàn bộ kết ấu, nếu thoả mãn á điều kiện su: giới hạn hả ủ thép không đượ lớn quá 450 N/mm, ó vùng hả dẻo rõ rệt; kết ấu hỉ hịu tải trọng tá dụng tĩnh (không ó tải trọng động lự hoặ v hạm hoặ tải trọng lặp gâ mỏi); ấu kiện sử dụng thép án nóng, ó tiết diện đối ứng... Cá ấu kiện thép hình phải đượ họn theo tiết diện nhỏ nhất thoả mãn á êu ầu ủ Tiêu huẩn nà. Tiết diện ủ ấu kiện tổ hợp đượ thiết lập theo tính toán so ho ứng suất không lớn hơn 95% ường độ tính toán ủ vật liệu. 3

2 ..3 Trong á bản vẽ thiết kế kết ấu thép và văn bản đặt hàng vật liệu thép, phải ghi rõ má và tiêu huẩn tương ứng ủ thép làm kết ấu và thép làm liên kết, êu ầu phải đảm bảo về tính năng ơ họ h về thành phần hoá họ hoặ ả hi, ũng như những êu ầu riêng đối với vật liệu đượ qu định trong á tiêu huẩn kĩ thuật Nhà nướ hoặ ủ nướ ngoài..3 Cá đơn vị đo và kí hiệu hính dùng trong tiêu huẩn.3. Tiêu huẩn nà sử dụng đơn vị đo theo hệ SI, ụ thể là: Đơn vị dài: mm; đơn vị lự: N; đơn vị ứng suất: N/mm (MP); đơn vị khối lượng: kg..3. Tiêu huẩn nà sử dụng á kí hiệu hính như su: A bn - A A n A A w A d b b b o b s h h w h h k i i, i i min I I m, I d I b I s, I sl I t I tr I, I I n, I n L l l d l m l o ) Cá đặ trưng hình họ hiều rộng diện tíh tiết diện nguên diện tíh tiết diện thự diện tíh tiết diện ánh diện tíh tiết diện bản bụng diện tíh tiết diện thự ủ bulông diện tíh tiết diện thnh iên hiều rộng ánh hiều rộng phần nhô r ủ ánh hiều rộng ủ sườn ngng hiều o ủ tiết diện hiều o ủ bản bụng hiều o ủ đường hàn gó khoảng áh giữ trụ ủ á ánh dầm bán kính quán tính ủ tiết diện bán kính quán tính ủ tiết diện đối với á trụ tương ứng -, - bán kính quán tính nhỏ nhất ủ tiết diện mômen quán tính ủ tiết diện nhánh mômen quán tính ủ thnh ánh và thnh iên ủ giàn mômen quán tính tiết diện bản giằng mômen quán tính tiết diện sườn ngng và dọ mômen quán tính oắn mômen quán tính oắn ủ r, dầm á mômen quán tính ủ tiết diện nguên đối với á trụ tương ứng - và á mômen quán tính ủ tiết diện thự đối với á trụ tương ứng - và - hiều o ủ thnh đứng, ột hoặ hiều dài nhịp dầm hiều dài nhịp hiều dài ủ thnh iên hiều dài khong á thnh ánh ủ giàn hoặ ột rỗng hiều dài tính toán ủ ấu kiên hịu nén l, l hiều dài tính toán ủ ấu kiện trong á mặt phẳng vuông gó với á trụ tương ứng -, - l w S s hiều dài tính toán ủ đường hàn mômen tĩnh bướ lỗ bulông

3 toán W, W t t, t w u W nmin hiều dà hiều dà ủ bản ánh và bản bụng khoảng áh đường lỗ bu lông môđun hống uốn (mômen kháng) nhỏ nhất ủ tiết diện thự đối với trụ tính môđun hống uốn (mômen kháng) ủ tiết diện nguên đối với trụ tương ứng -, - W n,min, W n,min môđun hống uốn (mômen kháng) nhỏ nhất ủ tiết diện thự đối với á trụ tương ứng -, - b) Ngoại lự và nội lự hả hàn F, P ngoại lự tập trung M M, M M t N N d N M p V V V s mômen uốn mômen uốn đối với á trụ tương ứng -, - mômen oắn ụ bộ lự dọ nội lự phụ lự dọ trong nhánh do mômen gâ r áp lự tính toán lự ắt ) Cường độ và ứng suất E u t v th ub tb vb b b hb d w wu w v w ws wun lự ắt qui ướ tá dụng trong một mặt phẳng thnh (bản) giằng lự ắt qui ướ tá dụng trong thnh (bản) giằng ủ một nhánh môđun đàn hồi ường độ tiêu huẩn lấ theo giới hạn hả ủ thép ường độ tiêu huẩn ủ thép theo sứ bền kéo đứt ường độ tính toán ủ thép hịu kéo, nén, uốn lấ theo giới hạn hả ường độ tính toán ủ thép theo sứ bền kéo đứt ường độ tính toán hịu ắt ủ thép ường độ tính toán ủ thép khi ép mặt theo mặt phẳng tì đầu (ó gi ông phẳng) ường độ tính toán ép mặt ụ bộ trong á khớp trụ (mặt ong) khi tiếp ú hặt ường độ tính toán hịu kéo ủ sợi thép ường độ o ường độ kéo đứt tiêu huẩn ủ bulông ường độ tính toán hịu kéo ủ bulông ường độ tính toán hịu ắt ủ bulông ường độ tính toán hịu ép mặt ủ bulông ường độ tính toán hịu kéo ủ bulông neo ường độ tính toán hịu kéo ủ bulông ường độ o ường độ tính toán hịu ép mặt theo đường kính on lăn ường độ tính toán ủ mối hàn đối đầu hịu nén, kéo, uốn theo giới hạn ường độ tính toán ủ mối hàn đối đầu hịu nén, kéo, uốn theo sứ bền kéo đứt ường độ tính toán ủ mối hàn đối đầu hịu ắt ường độ tính toán ủ đường hàn gó (hịu ắt qui ướ) theo kim loại mối ường độ tính toán ủ đường hàn gó (hịu ắt qui ướ) theo kim loại ở biên nóng hả ường độ tiêu huẩn ủ kim loại đường hàn theo sứ bền kéo đứt 3

4 G môđun trượt ứng suất pháp, r,,r r ứng suất pháp ụ bộ á ứng suất pháp song song với á trụ tương ứng -, - á ứng suất pháp tới hạn và ứng suất ụ bộ tới hạn ứng suất tiếp ứng suất tiếp tới hạn. d) Kí hiệu á thông số,, á hệ số dùng để kiểm tr bền ủ dầm hịu uốn trong một mặt phẳng hính hoặ trong hi mặt phẳng hính khi ó kể đến sự phát triển ủ biến dạng dẻo e độ lệh tâm ủ lự m độ lệh tâm tương đối m e độ lệh tâm tương đối tính đổi n, p, á thông số để á định hiều dài tính toán ủ ột n n n Q n v số lượng bulông trên một nử liên kết số mũ hu kỳ tải trọng số lượng á mặt ắt tính toán;, s á hệ số để tính toán đường hàn gó theo kim loại đường hàn và ở biên nóng hả ủ thép ơ bản b M Q u hệ số điều kiện làm việ ủ kết ấu hệ số điều kiện làm việ ủ liên kết bulông hệ số độ tin ậ về ường độ hệ số độ tin ậ về tải trọng hệ số độ tin ậ trong á tính toán theo sứ bền tứ thời hệ số ảnh hưởng hình dạng ủ tiết diện độ mảnh ủ ấu kiện ( = l o /i ) / E độ mảnh qui ướ ( ) o độ mảnh tương đương ủ thnh tiết diện rỗng 0 độ mảnh tương đương qui ướ ủ thnh tiết diện rỗng ( 0 0 / E ) w độ mảnh qui ướ ủ bản bụng ( w hw / tw / E ), độ mảnh tính toán ủ ấu kiện trong á mặt phẳng vuông gó với á trụ tương ứng -, - hệ số hiều dài tính toán ủ ột hệ số uốn dọ b e hệ số giảm ường độ tính toán khi mất ổn định dạng uốn oắn hệ số giảm ường độ tính toán khi nén lệh tâm, nén uốn hệ số để á định hệ số b khi tính toán ổn định ủ dầm (Phụ lụ E) TIÊU CHUẨN TRÍCH DẪN Trong tiêu huẩn nà đượ sử dụng đồng thời và ó tríh dẫn á tiêu huẩn su : - TCVN 737 : 995. Tải trọng và tá động. Tiêu huẩn thiết kế; 4

5 - TCVN 765 : 975. Thép á bon kết ấu thông thường. Má thép và êu ầu kỹ thuật; - TCVN 766 : 975. Thép á bon kết ấu hất lượng tốt. Má thép và êu ầu kỹ thuật; - TCVN 5709 : 993. Thép á bon án nóng dùng trong â dựng. Yêu ầu kỹ thuật; - TCVN 65 : 999. Thép tấm kết ấu án nóng; - TCVN 304 : 979. Thép kết ấu hợp kim thấp. Má, êu ầu kỹ thuật; - TCVN 33 : 994. Que hàn điện dùng ho thép á bon và thép hợp kim thấp; - TCVN 3909 : 994. Que hàn điện dùng ho thép á bon và hợp kim thấp. Phương pháp thử; - TCVN 96 : 975. Mối hàn hồ qung điện bằng t; - TCVN 5400 : 99. Mối hàn. Yêu ầu hung về lấ mẫu để thử ơ tính; - TCVN 540 : 99. Mối hàn. Phương pháp thử uốn; - TCVN 540 : 99. Mối hàn. Phương pháp thử uốn v đập; - TCVN 5403 : 99. Mối hàn. Phương pháp thử kéo; - TCVN 96 : 995. Bu lông, vít, vít ấ và đi ố. Yêu ầu kỹ thuật; - TCVN 469 : 985. Kim loại. Phương pháp thử mỏi nhiều hu trình và ít hu trình; - TCVN 97 :985. Kim loại. Phương pháp thử kéo; - TCVN 98 :985. Kim loại. Phương pháp thử uốn; - TCVN 3 :984. Kim loại. Phương pháp thử uốn v đập ở nhiệt độ thường; - TCVN 33 :985. Kim loại. Phương pháp thử oắn; - Qu huẩn â dựng Việt nm CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU THÉP 3. Nguên tắ thiết kế 3.. Tiêu huẩn nà sử dụng phương pháp tính toán kết ấu thép theo trạng thái giới hạn. Kết ấu đượ thiết kế so ho không vượt quá trạng thái giới hạn ủ nó. 3.. Trạng thái giới hạn là trạng thái mà khi vượt quá thì kết ấu không òn thoả mãn á êu ầu sử dụng hoặ khi dựng lắp đượ đề r đối với nó khi thiết kế. Cá trạng thái giới hạn gồm: Cá trạng thái giới hạn về khả năng hịu lự là á trạng thái mà kết ấu không òn đủ khả năng hịu lự, sẽ bị phá hoại, sụp đổ hoặ hư hỏng làm ngu hại đến sự n toàn ủ on người, ủ ông trình. Đó là á trường hợp: kết ấu không đủ độ bền (phá hoại bền), hoặ kết ấu bị mất ổn định, hoặ kết ấu bị phá hoại dòn, hoặ vật liệu kết ấu bị hả. Cá trạng thái giới hạn về sử dụng là á trạng thái mà kết ấu không òn sử dụng bình thường đượ nữ do bị biến dạng quá lớn hoặ do hư hỏng ụ bộ. Cá trạng thái giới hạn nà gồm: trạng thái giới hạn về độ võng và biến dạng làm ảnh hưởng đến việ sử dụng bình thường ủ thiết bị má mó, ủ on người hoặ làm hỏng sự hoàn thiện ủ kết ấu, do đó hạn hế việ sử dụng ông trình; sự rung động quá mứ; sự hn gỉ quá mứ Khi tính toán kết ấu theo trạng thái giới hạn phải dùng á hệ số độ tin ậ su: Hệ số độ tin ậ về ường độ M (em điều 4..4 và 4..); Hệ số độ tin ậ về tải trọng Q ( em điều 3..); Hệ số điều kiện làm việ C (em điều 3.4. và 3.4.); Cường độ tính toán ủ vật liệu là ường độ tiêu huẩn nhân với hệ số C và hi ho hệ số M; tải trọng tính toán là tải trọng tiêu huẩn nhân với hệ số Q. 3. Tải trọng 3.. Tải trọng dùng trong thiết kế kết ấu thép đượ lấ theo TCVN 737 : 995 hoặ tiêu huẩn th thế tiêu huẩn trên (nếu ó). 3.. Khi tính kết ấu theo á giới hạn về khả năng hịu lự thì dùng tải trọng tính toán là tải trọng tiêu huẩn nhân với hệ số độ tin ậ về tải trọng Q (òn gọi là hệ số tăng tải hoặ hệ số n toàn về tải trọng). Khi tính kết ấu theo á trạng thái giới hạn về sử dụng và tính toán về mỏi thì dùng trị số ủ tải trọng tiêu huẩn. 5

6 3..3 Cá trường hợp tải trọng đều đượ ét riêng rẽ và đượ tổ hợp để ó tá dụng bất lợi nhất đối với kết ấu. Giá trị ủ tải trọng, á loại tổ hợp tải trọng, á hệ số tổ hợp, á hệ số độ tin ậ về tải trọng đượ lấ theo á điều ủ TCVN 737 : Với kết ấu trự tiếp hịu tải trọng động, khi tính toán về ường độ và ổn định thì trị số tính toán ủ tải trọng phải nhân với hệ số động lự. Khi tính toán về mỏi và biến dạng thì không nhân với hệ số nà. Hệ số động lự đượ á định bằng lý thuết tính toán kết ấu hoặ ho trong á Qui phạm riêng đối với loại kết ấu tương ứng Khi thiết kế ho gii đoạn sử dụng và dựng lắp kết ấu, nếu ần ét đến sự th đổi nhiệt độ, ó thể giả thiết sự th đổi nhiệt độ ở á vùng phí Bắ là từ 5C đến 40C, ở á vùng phí Nm là từ 0C đến 40C. Sự phân hi hi vùng Bắ và Nm dự theo Qui huẩn Xâ dựng Việt Nm, tập III, phụ lụ. Tu nhiên, phạm vi biến động nhiệt độ ó thể dự theo số liệu khí hậu ụ thể ủ đị điểm â dựng để á định hính á hơn. 3.3 Biến dạng ho phép ủ kết ấu 3.3. Biến dạng ủ kết ấu thép đượ á định theo tải trọng tiêu huẩn, không kể đến hệ số động lự và không ét sự giảm ếu tiết diện do á lỗ liên kết Độ võng ủ ấu kiện hịu uốn không đượ vượt quá trị số ho phép trong bảng Chuển vị ngng ở mứ mép mái ủ nhà ông nghiệp kiểu khung một tầng, không ầu trụ, gâ bởi tải trọng gió tiêu huẩn đượ giới hạn như su : Khi tường bằng tấm tôn kim loại : H/00; Khi tường là tấm vật liệu nhẹ khá : H/50; Khi tường bằng gạh hoặ bê tông : H/40; với H là hiều o ột. Nếu ó những giải pháp ấu tạo để đảm bảo sự biến dạng dễ dàng ủ liên kết tường thì á huển vị giới hạn trên ó thể tăng lên tương ứng Chuển vị ngng ủ đỉnh khung nhà một tầng (không thuộ loại nhà ở điều 3.3.3) không đượ vượt quá /300 hiều o khung. Chuển vị ngng ủ đỉnh khung nhà nhiều tầng không đượ vượt quá /500 ủ tổng hiều o khung. Chuển vị tương đối tại mỗi tầng ủ nhà nhiều tầng không đượ vượt quá /300 hiều o mỗi tầng Đối với ột nhà ưởng ó ầu trụ hế độ làm việ nặng và ột ủ ầu tải ngoài trời ó ầu trụ hế độ làm việ vừ và nặng thì huển vị gâ bởi tải trọng nằm ngng ủ một ầu trụ lớn nhất tại mứ đỉnh dầm ầu trụ không đượ vượt quá trị số ho phép ghi trong bảng. 6

7 Bảng Độ võng ho phép ủ ấu kiện hịu uốn Dầm ủ sàn nhà và mái:. Dầm hính Loại ấu kiện. Dầm ủ trần ó trát vữ, hỉ tính võng ho tải trọng tạm thời 3. Cá dầm khá, ngoài trường hợp và 4. Tấm bản sàn Dầm ó đường r:. Dầm đỡ sàn ông tá ó đường r nặng 35 kg/m và lớn hơn. Như trên, khi đường r nặng 5 kg/m và nhỏ hơn Xà gồ:. Mái lợp ngói không đắp vữ, mái tấm tôn nhỏ. Mái lợp ngói ó đắp vữ, mái tôn múi và á mái khá Dầm hoặ giàn đỡ ầu trụ:. Cầu trụ hế độ làm việ nhẹ, ầu trụ t, plăng. Cầu trụ hế độ làm việ vừ 3. Cầu trụ hế độ làm việ nặng và rất nặng Sườn tường:. Dầm đỡ tường â. Dầm đỡ tường nhẹ (tôn, ibrô imăng), dầm đỡ ử kính 3. Cột tường Độ võng ho phép L /400 L /350 L /50 L /50 L /600 L /400 L /50 L /00 L /400 L /500 L /600 L /300 L /00 L /400 GHI CHÚ: L là nhịp ủ ấu kiện hịu uốn. Đối với dầm ông ôn thì L lấ bằng lần độ vươn ủ dầm. Bảng Chuển vị ho phép ủ ột đỡ ầu trụ Chuển vị. Chuển vị theo phương ngng nhà ủ ột nhà ưởng. Chuển vị theo phương ngng nhà ủ ột ầu tải ngoài trời 3. Chuển vị theo phương dọ nhà ủ ột trong và ngoài nhà Tính theo kết ấu phẳng Tính theo kết ấu không gin H T / 50 H T / 000 H T / 500 H T / 4000 GHI CHÚ:. H T là độ o từ mặt đá hân ột đến mặt đỉnh dầm ầu trụ h giàn ầu trụ.. Khi tính huển vị theo phương dọ nhà ủ ột trong nhà h ngoài trời, ó thể giả định là tải trọng theo phương dọ nhà ủ ầu trụ sẽ phân phối ho tất ả á hệ giằng và hệ khung dọ giữ á ột trong phạm vi khối nhiệt độ. 3. Trong á nhà ưởng ó ầu trụ ngoạm và ầu trụ ào sn vật liệu, trị số huển vị ho phép ủ ột nhà tương ứng phải giảm đi 0%. 3.4 Hệ số điều kiện làm việ 3.4. Khi tính toán kiểm tr khả năng hịu lự ủ á kết ấu thuộ những trường hợp nêu trong bảng 3, ường độ tính toán ủ thép ho trong bảng 5, 6 và ủ liên kết ho trong bảng 7, 8, 0,,, B.5 (Phụ lụ B) phải đượ nhân với hệ số điều kiện làm việ. Mọi trường hợp khá không nêu trong bảng nà và không đượ qu định trong á điều tương ứng thì đều lấ = Giá trị ủ hệ số điều kiện làm việ đượ ho trong bảng 3. Bảng 3 - Giá trị ủ hệ số điều kiện làm việ C 7

8 Loại ấu kiện. Dầm đặ và thnh hịu nén trong giàn ủ á sàn những phòng lớn ở á ông trình như nhà hát, rạp hiếu bóng, âu lạ bộ, khán đài, á gin nhà hàng, kho sáh, kho lưu trữ, v.v... khi trọng lượng sàn lớn hơn hoặ bằng tải trọng tạm thời C 0,9. Cột ủ á ông trình ông ộng, ột đỡ tháp nướ 0,95 3. Cá thnh hịu nén hính ủ hệ thnh bụng dàn liên kết hàn ở mái và sàn nhà (trừ thnh tại gối tự) ó tiết diện hữ T tổ hợp từ thép gó (ví dụ: vì kèo và á dàn, v.v... ), khi độ mảnh lớn hơn hoặ bằng Dầm đặ khi tính toán về ổn định tổng thể khi b <,0 0,95 5. Thnh ăng, thnh kéo, thnh néo, thnh treo đượ làm từ thép án 0,9 0,8 6. Cá thnh ủ kết ấu hệ thnh ở mái và sàn :. Thnh hịu nén (trừ loại tiết diện ống kín) khi tính về ổn định b. Thnh hịu kéo trong kết ấu hàn 7. Cá thnh bụng hịu nén ủ kết ấu không gin rỗng gồm á thép gó đơn đều ạnh hoặ không đều ạnh (đượ liên kết theo ánh lớn):. Khi liên kết trự tiếp với thnh ánh trên theo một ạnh bằng đường hàn hoặ bằng hi bulông trở lên, dọ theo thnh thép gó : 0,95 0,95 - Thnh iên theo hình 9 0,9 - Thnh ngng theo hình 9 b, 0,9 - Thnh iên theo hình 9, d, e 0,8 b. Khi liên kết trự tiếp với thnh ánh trên theo một ạnh bằng một bulông (ngoài mụ 7 ủ bảng nà) hoặ khi liên kết qu bản mã bằng liên kết bất kỳ 8. Cá thnh hịu nén là thép gó đơn đượ liên kết theo một ạnh (đối với thép gó không đều ạnh hỉ liên kết ạnh ngắn), trừ á trường hợp đã nêu ở mụ 7 ủ bảng nà, và á giàn phẳng hỉ gồm thép gó đơn 0,75 0,75 9. Cá loại bể hứ hất lỏng 0,8 GHI CHÚ:. Cá hệ số điều kiện làm việ C < không đượ lấ đồng thời.. Cá hệ số điều kiện làm việ C trong á mụ 3, 4, 6, 7 và 8 ũng như á mụ 5 và 6b (trừ liên kết hàn đối đầu) sẽ không đượ ét đến khi tính toán liên kết ủ á ấu kiện đó. 4 VẬT LIỆU CỦA KẾT CẤU VÀ LIÊN KẾT 4. Vật liệu thép dùng trong kết ấu 4.. Vật liệu thép dùng trong kết ấu phải đượ lự họn thíh hợp tù theo tính hất qun trọng ủ ông trình, điều kiện làm việ ủ kết ấu, đặ trưng ủ tải trọng và phương pháp liên kết, v.v Thép dùng làm kết ấu hịu lự ần họn loại thép lò Mtnh hoặ lò qu thổi ô, rót sôi hoặ nử tĩnh và tĩnh, ó má tương đương với á má thép CCT34, CCT38 (h CCT38Mn), CCT4, theo TCVN 765 : 975 và á má tương ứng ủ TCVN 5709 : 993, á má thép hợp kim thấp theo TCVN 304 : 979. Thép phải đượ đảm bảo phù hợp với á tiêu huẩn nêu trên về tính năng ơ họ và ả về thành phần hoá họ. 4.. Không dùng thép sôi ho á kết ấu hàn làm việ trong điều kiện nặng hoặ trự tiếp hịu tải trọng động lự như dầm ầu trụ hế độ nặng, dầm sàn đặt má, kết ấu hành lng băng tải, ột vượt ủ đường dâ tải điện o trên 60 mét, v.v 4..3 Cường độ tính toán ủ vật liệu thép án và thép ống đối với á trạng thái ứng suất khá nhu đượ tính theo á ông thứ ủ bảng 4. Trong bảng nà, và u là ứng suất hả và ứng suất bền kéo đứt ủ thép, đượ đảm bảo bởi tiêu huẩn sản uất thép và đượ lấ là ường độ tiêu huẩn ủ thép; M là hệ số độ tin ậ về vật liệu, lấ bằng,05 ho mọi má thép Cường độ tiêu huẩn, u và ường độ tính toán ủ thép ábon và thép hợp kim thấp ho trong bảng 5 và bảng 6 (với á giá trị lấ tròn tới 5 N/mm ). 8

9 Đối với á loại thép không nêu tên trong Tiêu huẩn nà và á loại thép ủ nướ ngoài đượ phép sử dụng theo bảng 4, lấ là ứng suất hả nhỏ nhất và u là ứng suất kéo đứt nhỏ nhất đượ đảm bảo ủ thép. M là hệ số độ tin ậ về vật liệu, lấ bằng, ho mọi má thép. Với á loại vật liệu kim loại khá như dâ áp, khối gng đú, v.v... phải sử dụng á tiêu huẩn riêng tương ứng. Má thép CCT34 CCT38 CCT4 Bảng 4 Cường độ tính toán ủ thép án và thép ống Trạng thái làm việ Ký hiệu Cường độ tính toán Kéo, nén, uốn = / M Trượt v v = 0,58 / M Ép mặt lên đầu mút (khi tì sát) = u / M Ép mặt trong khớp trụ khi tiếp ú hặt = 0,5 u / M Ép mặt theo đường kính ủ on lăn d d = 0,05 u / M Bảng 5 Cường độ tiêu huẩn, u và ường độ tính toán ủ thép á bon (TCVN 5709 : 993) Cường độ tiêu huẩn và ường độ tính toán ủ thép với độ dà t (mm) t 0 0 < t < t Đơn vị tính : N/mm Cường độ kéo đứt tiêu huẩn u không phụ thuộ bề dà t (mm) Bảng 6 - Cường độ tiêu huẩn, u và ường độ tính toán ủ thép hợp kim thấp Má thép Độ dà, mm Đơn vị tính : N/mm t 0 0 < t < t 60 u u u 09Mn Mn MnSi MnSi MnSi CrSiNiCu * * * 360 GHI CHÚ: * Hệ số M đối với trường hợp nà là,; bề dà tối đ là 40 mm. 4. Vật liệu thép dùng trong liên kết 4.. Kim loại hàn dùng ho kết ấu thép phải phù hợp với á êu ầu su :. Que hàn khi hàn t lấ theo TCVN 33 : 994. Kim loại que hàn phải ó ường độ kéo đứt tứ thời không nhỏ hơn trị số tương ứng ủ thép đượ hàn.. Dâ hàn và thuố hàn dùng trong hàn tự động và bán tự động phải phù hợp với má thép đượ hàn. Trong mọi trường hợp, ường độ ủ mối hàn không đượ thấp hơn ường độ ủ que hàn tương ứng. 4.. Cường độ tính toán ủ mối hàn trong á dạng liên kết và trạng thái làm việ khá nhu đượ tính theo á ông thứ trong bảng 7. Trong liên kết đối đầu hi loại thép khá nhu thì dùng trị số ường độ tiêu huẩn nhỏ hơn. 9

10 Cường độ tính toán ủ mối hàn gó ủ một số loại que hàn ho trong bảng 8. Dạng liên kết Hàn đối đầu Hàn gó Bảng 7 Cường độ tính toán ủ mối hàn Nén, kéo và uốn khi kiểm tr hất lượng đường hàn bằng á phương pháp vật lý Trạng thái làm việ Ký hiệu Theo giới hạn hả w w = Theo sứ bền kéo đứt wu wu = t Cường độ tính toán Kéo và uốn w w = 0,85 Trượt wv wv = v Cắt (qui ướ) Theo kim loại mối hàn w w =0,55 wun / M Theo kim loại ở biên nóng hả ws ws = 0,45 u GHI CHÚ:. và v là ường độ tính toán hịu kéo và ắt ủ thép đượ hàn; u và wun là ứng suất kéo đứt tứ thời theo tiêu huẩn sản phẩm (ường độ kéo đứt tiêu huẩn) ủ thép đượ hàn và ủ kim loại hàn.. Hệ số độ tin ậ về ường độ ủ mối hàn M lấ bằng,5 khi wun 490 N/mm và bằng,35 khi wu n 590 N/mm. Bảng 8 Cường độ kéo đứt tiêu huẩn wun và ường độ tính toán w ủ kim loại hàn trong mối hàn gó Loại que hàn theo TCVN 33 : 994 Cường độ kéo đứt tiêu huẩn wun Đơn vị tính : N/mm Cường độ tính toán N4, N4 6B N46, N46 6B N50, N50 6B w 4..3 Bu lông phổ thông dùng ho kết ấu thép phải phù hợp với á êu ầu ủ TCVN 96 : 995. Cấp độ bền ủ bulông hịu lự phải từ 4.6 trở lên. Bulông ường độ o phải tuân theo á qu định riêng tương ứng. Cường độ tính toán ủ liên kết một bulông đượ á định theo á ông thứ ở bảng 9. Trị số ường độ tính toán hịu ắt và kéo ủ bulông theo ấp độ bền ủ bulông ho trong bảng 0. Cường độ tính toán hịu ép mặt ủ thép trong liên kết bulông ho trong bảng. Trạng thái làm việ Bảng 9 Cường độ tính toán ủ liên kết một bulông Ký hiệu Cường độ hịu ắt và kéo ủ bulông ứng với ấp độ bền 4.6; 5.6; ; ; 0.9 Cường độ hịu ép mặt ủ ấu kiện thép ó giới hạn hả dưới 440 N/mm Cắt vb vb = 0,38 ub vb = 0,4 ub vb = 0,4 ub Kéo tb tb = 0,4 ub tb = 0,4 ub tb = 0,5 ub Ép mặt :. Bulông tinh b. Bulông thô và bulông thường b u b 0,6 40 u E u b 0,6 340 u E Bảng 0 Cường độ tính toán hịu ắt và kéo ủ bulông 0 Đơn vị tính: N/mm

11 Trạng thái làm việ Ký hiệu Cấp độ bền Cắt vb Kéo tb

12 Bảng Cường độ tính toán hịu ép mặt ủ bulông b Giới hạn bền kéo đứt ủ thép ấu kiện đượ liên kết Bulông tinh Giá trị b Đơn vị tính: N/mm Bulông thô và thường 4..4 Cường độ tính toán hịu kéo ủ bulông neo b đượ á định theo ông thứ b = 0,4 ub. s bướ lỗ so le, tứ là khoảng áh song song với phương ủ lự giữ tâm ủ á lỗ trên hi đường liên tiếp nhu; Trị số ường độ tính toán hịu kéo ủ bulông neo ho trong bảng. Bảng Cường độ tính toán hịu kéo ủ bulông neo Đường kính bulông, mm Làm từ thép má Đơn vị tính : N/mm CT38 6MnSi 09MnSi Cường độ tính toán hịu kéo ủ bulông ường độ o trong liên kết truền lự bằng m sát đượ á định theo ông thứ hb = 0,7 ub. Cường độ kéo đứt tiêu huẩn ub ủ thép làm bulông ường độ o ho trong bảng B.5, phụ lụ B Cường độ tính toán hịu kéo ủ sợi thép ường độ o đượ á định theo ông thứ th = 0,63 u. 5 TÍNH TOÁN CÁC CẤU KIỆN 5. Cấu kiện hịu kéo đúng tâm 5.. Cấu kiện hịu kéo đúng tâm tính toán về bền theo ông thứ: N A n N lự kéo đúng tâm tính toán; A n - diện tíh tiết diện thự ủ ấu kiện. 5.. Diện tíh tiết diện thự bằng diện tíh tiết diện nguên trừ đi diện tíh giảm ếu. Diện tíh giảm ếu là diện tíh bị mất đi do êu ầu hế tạo. Đối với liên kết bulông (trừ bulông ường độ o) khi á lỗ ếp thẳng hàng thì diện tíh giảm ếu bằng tổng lớn nhất ủ diện tíh á lỗ tại một tiết diện ngng bất kỳ vuông gó với hiều ủ ứng suất trong ấu kiện. Khi á lỗ ếp so le thì diện tíh giảm ếu lấ trị số lớn hơn trong hi trị số su (Hình, ): Giảm ếu do á lỗ ếp trên đường thẳng -5; Tổng diện tíh ngng ủ á lỗ nằm trên đường hữ hi trừ đi lượng s t/(4u) ho mỗi đoạn đường héo giữ á lỗ; (5.)

13 t bề dà thnh thép ó lỗ; u khoảng đường lỗ, là khoảng áh vuông gó với phương ủ lự giữ tâm á lỗ trên hi đường liên tiếp. Đối với thép gó ó lỗ trên hi ánh thì khoảng đường lỗ u là tổng á khoảng áh từ tâm lỗ đến sống thép gó, trừ đi bề dà ánh (Hình, b). 5. Cấu kiện hịu uốn Tính toán về bền 5 ) b) s s 3 u Hình Cáh á định diện tíh thự 5... Cấu kiện bụng đặ hịu uốn trong một mặt phẳng hính đượ tính theo ông thứ: W M M n, min (5.) mômen uốn qunh trụ tính toán; W n,min môđun hống uốn nhỏ nhất ủ tiết diện thự đối với trụ tính toán Độ bền hịu ắt ủ ấu kiện bụng đặ hịu uốn trong một mặt phẳng hính đượ tính theo ông thứ: VS It V lự ắt trong mặt phẳng bản bụng ủ tiết diện tính toán; w S mômen tĩnh đối với trụ trung hoà ủ phần tiết diện nguên ở bên trên vị trí tính ứng suất; I mômen quán tính ủ tiết diện nguên; t w bề dà bản bụng; v ường độ tính toán hịu ắt ủ thép Khi trên ánh dầm ó tải trọng tập trung tá dụng trong mặt phẳng bản bụng mà bên dưới không ó sườn tăng ường, phải kiểm tr độ bền nén ụ bộ ủ mép trên bản bụng theo ông thứ: F tải trọng tập trung; u F t l w z v l z độ dài phân bố qui đổi ủ tải trọng tập trung dọ theo mép trên ủ bản bụng tại o độ ứng với biên trên ủ hiều o tính toán h w ủ bản bụng: (5.3) (5.4) l z = b + h (5.5) với b là hiều dài phân bố lự ủ tải trọng tập trung theo hiều dài dầm; h là khoảng áh từ mặt trên ủ ánh dầm đến biên trên ủ hiều o tính toán ủ bản bụng (Hình ). ) b) ) u 3

14 b h b h h l z t w h w l z t w h w h w t w h Hình - Sơ đồ tính hiều dài phân bố tải trọng lên bụng dầm ) Dầm hàn; b) Dầm thép án; ) Dầm bulông (đinh tán) Chiều o tính toán h w ủ bản bụng lấ như su: với dầm thép án là khoảng áh giữ á điểm bắt đầu uốn ong ủ bản bụng, hỗ tiếp giáp ủ bản bụng với ánh trên và ánh dưới (Hình, b); với dầm hàn là hiều o bản bụng (Hình, ); với dầm đinh tán h bulông là khoảng áh giữ á mép gần nhu nhất ủ á thép gó trên hi ánh (Hình, ) Tại o độ ứng với biên trên ủ hiều o tính toán ủ bản bụng dầm, khi đồng thời ó ứng suất pháp, ứng suất tiếp và ó thể ó ả ứng suất ụ bộ thì ần kiểm tr theo ứng suất tương đương : 3, 5,, là á ứng suất pháp, ứng suất tiếp và ứng suất ụ bộ vuông gó với trụ dầm ở ùng một điểm tại o độ ứng với biên trên ủ hiều o tính toán ủ bản bụng; và tính theo á ông thứ (5.3) và (5.4); òn tính theo ông thứ su: (5.6) M I n và mng dấu dương nếu là kéo, dấu âm nếu là nén; I n mômen quán tính ủ tiết diện thự ủ dầm; khoảng áh từ biên trên ủ hiều o tính toán ủ bản bụng đến trụ trung hoà; Cấu kiện đặ hịu uốn trong hi mặt phẳng hính đượ kiểm tr bền theo ông thứ: M I n M I n (5.8), á khoảng áh từ điểm đng ét ủ tiết diện tới trụ hính tương ứng. Đồng thời với ông thứ (5.8) bản bụng dầm phải đượ kiểm tr bền theo á ông thứ (5.3) và (5.6) Dầm đơn giản ó tiết diện đặ, bằng thép ó giới hạn hả 530 N/mm, hịu tải trọng tĩnh, uốn trong á mặt phẳng hính, đượ phép tính toán ó kể đến sự phát triển ủ biến dạng dẻo, ông thứ kiểm tr bền như su: Chịu uốn ở một trong á mặt phẳng hính và khi ứng suất tiếp 0,9 v (trừ tiết diện ở gối): M W (5.7) n,min (5.9) Chịu uốn trong hi mặt phẳng hính và khi ứng suất tiếp 0,5 v (trừ đi tiết diện ở gối): 4 M W M n, min Wn,min (5.0)

15 M, M á giá trị tuệt đối ủ mômen uốn;,, lấ theo bảng C., phụ lụ C. Tiết diện gối dầm (khi M = 0; M = 0; M = 0) đượ kiểm tr bền theo ông thứ: V t h w w Đối với dầm ó tiết diện th đổi, hỉ đượ tính toán kể đến sự phát triển ủ biến dạng dẻo ho một tiết diện ó tổ hợp nội lự M và V lớn nhất Dầm liên tụ và dầm ngàm, ó tiết diện hữ I không đổi, hịu uốn trong mặt phẳng ó độ ứng lớn nhất, hiều dài á nhịp lân ận khá nhu không quá 0%, hịu tải trọng tĩnh, tính toán bền theo ông thứ (5.9) ó kể đến sự phân bố lại mômen tại gối và nhịp. Giá trị tính toán ủ mômen uốn M đượ lấ như su: v (5.) M = M m (5.) M m mômen uốn lớn nhất tại nhịp hoặ gối khi tính như dầm liên tụ với giả thiết vật liệu làm việ đàn hồi; hệ số phân bố lại mômen, tính theo ông thứ: với M e là mômen uốn qui ướ đượ lấ như su: M 0,5 e M m (5.3) ) Với những dầm liên tụ ó hi đầu mút là khớp, lấ trị số lớn hơn trong hi trị số su: M M e m / l (5.4) M e = 0,5 M (5.5) M mômen uốn ở nhịp biên, đượ tính như dầm đơn giản một nhịp, ký hiệu m tứ là lấ trị số lớn nhất ó thể ó ủ biểu thứ đứng su nó; M mômen uốn lớn nhất trong nhịp trung gin đượ tính như dầm đơn giản một nhịp; khoảng áh từ tiết diện ó mômen M đến gối biên; l hiều dài nhịp biên. b) Trong dầm một nhịp và dầm liên tụ ó hi đầu mút liên kết ngàm thì M e = 0,5M 3, với M 3 là giá trị lớn nhất trong á mômen tính đượ khi oi gối tự là á khớp. ) Dầm ó một đầu liên kết ngàm, đầu ki liên kết khớp thì M e đượ lấ theo ông thứ (5.4). Giá trị ủ lự ắt V trong ông thứ (5.) lấ tại tiết diện ó M m tá dụng, nếu M m là mômen uốn ở nhịp thì kiểm tr tiết diện ở gối dầm Dầm liên tụ và dầm ngàm thoả mãn điều 5...8, hịu uốn trong hi mặt phẳng hính, ó 0,5 v đượ kiểm tr bền theo ông thứ (5.0) ó kể đến sự phân bố lại mômen theo á hỉ dẫn ở điều Tính toán về ổn định 5... Dầm tiết diện hữ I, hịu uốn trong mặt phẳng bản bụng đượ kiểm tr ổn định tổng thể theo ông thứ: M W b W môđun hống uốn ủ tiết diện nguên ho thớ biên ủ ánh hịu nén; b hệ số, á định theo phụ lụ E. (5.6) 5

16 Khi á định b, hiều dài tính toán l o ủ ánh hịu nén lấ như su: ) Trường hợp dầm đơn giản: là khoảng áh giữ á điểm ố kết ủ ánh hịu nén không ho huển vị ngng (á mắt ủ hệ giằng dọ, giằng ngng, á điểm liên kết ủ sàn ứng). bằng hiều dài nhịp dầm khi không ó hệ giằng. b) Trường hợp dầm ôngôn: bằng khoảng áh giữ á điểm liên kết ủ ánh hịu nén trong mặt phẳng ngng khi ó á liên kết nà ở đầu mút và trong nhịp ôngôn. bằng hiều dài ôngôn khi đầu mút ánh hịu nén không đượ liên kết hặt trong mặt phẳng ngng Không ần kiểm tr ổn định ủ dầm khi: ) Cánh hịu nén ủ dầm đượ liên kết hặt với sàn ứng (sàn bê tông ốt thép bằng bê tông nặng, bê tông nhẹ, bê tông ốp; á sàn thép phẳng, thép hình, thép ống, v.v...). b) Đối với dầm ó tiết diện hữ I đối ứng và những dầm ó ánh hịu nén mở rộng nhưng hiều rộng ánh hịu kéo không nhỏ hơn 0,75 hiều rộng ánh hịu nén, thì tỉ số giữ hiều dài tính toán l o và hiều rộng ánh hịu nén b ủ dầm không lớn hơn giá trị tính theo á ông thứ ủ bảng 3. Bảng 3 Giá trị lớn nhất lo / b để không ần kiểm tr ổn định ủ dầm Vị trí đặt tải trọng Dầm án và dầm hàn (khi h /b 6 và 5 b /t 35) Ở ánh trên l b o b b 0,35 0,003 0,76 0, 0 t t b h k E (5 Ở ánh dưới l b o b b 0,57 0,003 0,9 0, 0 t t b h k E (5 Không phụ thuộ vị trí đặt tải khi tính á đoạn dầm giữ á điểm giằng hoặ khi uốn thuần tú l b o b b 0,4 0,003 0,73 0, 06 t t b h k E (5 GHI CHÚ: b, t là hiều rộng và bề dà ủ ánh hịu nén;,; 5.3 Cấu kiện hịu nén đúng tâm 5.3. Tính toán về bền h k là khoảng áh giữ trụ ủ á ánh dầm; Đối với dầm bulông ường độ o, giá trị ủ l o /b trong bảng 3 đượ nhân với Đối với dầm ó tỉ số b /t <5 trong á ông thứ ủ bảng 3 dùng b /t =5. Tính toán về bền ủ ấu kiện hịu nén đúng tâm giống ấu kiện hịu kéo đúng tâm, theo ông thứ (5.), điều Tính toán về ổn định Tính toán về ổn định ủ ấu kiện đặ hịu nén đúng tâm theo ông thứ: A - diện tíh tiết diện nguên; N A (5.0) thứ: 6 - hệ số uốn dọ, phụ thuộ vào độ mảnh qui ướ = E đượ tính theo á ông

17 0,073 5,53 Khi 0 <,5: = - E (5.),47 3,0 0,37 7,3 0,075 5,53 Khi,5 < 4,5: = E E E 33 Khi > 4,5: = 5 Giá trị số ủ hệ số ó thể lấ theo bảng D.8, phụ lụ D. (5.) Cá ấu kiện hịu nén ó bản bụng đặ, hở dạng, ó < 3 (với, là độ mảnh tính toán theo á trụ tương ứng - và -, em hình 3), đượ liên kết bằng á bản giằng hoặ thnh giằng ần đượ tính theo á hỉ dẫn ở điều và (5.3) ) b) Hình 3 Cá ấu kiện ó tiết diện dạng Cá thnh rỗng tổ hợp từ á nhánh, đượ liên kết với nhu bằng á bản giằng hoặ thnh giằng, hịu nén đúng tâm thì hệ số uốn dọ đối với trụ ảo (trụ vuông gó với mặt phẳng ủ bản giằng hoặ thnh giằng) đượ tính theo á ông thứ (5.), (5.), (5.3) hoặ tr bảng D.8 phụ lụ D, trong đó th bằng độ mảnh tương đương qu ướ o ( o= o / E tính theo á ông thứ ở bảng 4. ). Giá trị ủ o đượ Với những thnh tổ hợp liên kết bằng thnh giằng, ngoài việ kiểm tr ổn định ủ ả thnh òn phải kiểm tr ổn định ủ từng nhánh trong khoảng l giữ á mắt. Độ mảnh riêng ủ từng nhánh,, 3 không đượ lớn hơn 40. Khi dùng một tấm đặ th ho một mặt phẳng bản giằng (Hình 3) thì độ mảnh ủ nhánh tính theo bán kính quán tính ủ một nử tiết diện đối ứng đối với trụ vuông gó với mặt phẳng ủ bản giằng ủ phần tiết diện đó. Đối với thnh tổ hợp liên kết bằng thnh giằng, độ mảnh riêng ủ á nhánh nằm giữ á mắt không đượ lớn hơn 80 và không vượt quá độ mảnh tương đương o ủ ả thnh Cấu kiện tổ hợp từ á thép gó, thép hữ [ (như thnh dàn, v.v...) đượ ghép sát nhu hoặ qu á bản đệm đượ tính toán như thnh bụng đặ khi khoảng tự do ủ nhánh l giữ á bản đệm (lấ như điều ) không vượt quá: 40 i, đối với ấu kiện hịu nén; 80 i, đối với ấu kiện hịu kéo. i là bán kính quán tính ủ thép gó, thép hữ [ đối với trụ song song với mặt phẳng ủ bản đệm; khi tiết diện thnh dạng hữ thập (ghép từ hi thép gó) là bán kính quán tính nhỏ nhất ủ thép gó. Trong phạm vi hiều dài ủ thnh nén, ần đặt ít nhất hi bản đệm. 7

18 Bảng 4 Công thứ tính độ mảnh tương đương ủ ấu kiện rỗng Độ mảnh tương đương o Loại tiết diện Sơ đồ tiết diện Ib l /(I b) < 5 Với bản giằng khi Ib l /(I b) 5 b 0 0,8 n (5.4) 0 (5.7) b 0 n 0,8[ ( n ) ( )] (5.5) 0 (5.8) b 0 n 0,8[ 3 ( 3 3)] (5.6) 0, 3 (5.9) 3 8

19 Bảng 4 Công thứ tính độ mảnh tương đương ủ ấu kiện rỗng (tiếp theo) GHI CHÚ : b khoảng áh giữ trụ ủ á nhánh; l khoảng áh giữ trọng tâm ủ á bản giằng; độ mảnh lớn nhất ủ thnh;,, 3 độ mảnh ủ từng nhánh đối với á trụ -, -, 3-3, tương ứng với hiều dài nhánh l, đối với ột hàn là khoảng áh giữ á mép gần nhu ủ hi bản giằng liên tiếp (Hình 5,), đối với ột bulông là khoảng áh giữ trọng tâm ủ hi bulông ngoài ùng ủ hi bản giằng liên tiếp (Hình 5,b); A diện tíh tiết diện toàn ột; A d, A d, A d diện tíh tiết diện á thnh iên ủ hệ giằng (khi thnh giằng dạng hữ thập là diện tíh ủ hi thnh) nằm trong á mặt phẳng thẳng gó với á trụ tương ứng - và -, hoặ nằm trong một mặt phẳng nhánh (đối với ột 3 nhánh); 0, á hệ số, á định theo ông thứ: b l I b mômen quán tính ủ bản giằng đối với trụ bản thân - (Hình 5); 3,, b, l lấ theo hình 4; I mômen quán tính ủ một nhánh lấ với trụ- (tiết diện loại ); - và - (tiết diện loại ); 3-3 (tiết diện loại 3); n, n, n, n 3 tương ứng là á hệ số đượ á định theo á ông thứ su: I b I b I b I 3b n ; n ; n ; n3 ; I l I l I l I l b b b ở đâ: I và I 3 Mômen quán tính ủ tiết diện từng nhánh lấ với trụ tương ứng - và 3-3 (đối với tiết diện loại và loại 3); I và I Mômen quán tính ủ á tiết diện thép hữ I lấ với trụ - và - (đối với tiết diện loại ); I b và I b Mômen quán tính ủ bản giằng nằm tương ứng trong mặt phẳng vuông gó với trụ á trụ tương ứng - và - (đối với tiết diện loại ). b - ) b) l l l l b ) Cột liên kết hàn b) Cột liên kết - ) Cét liªn kõt hµn b) Cét liªn kõt bul«ng b Hình 4 Sơ đồ thnh giằng iên Hình 5 Cột tổ hợp bằng bản giằng Bản giằng, thnh giằng ủ ấu kiện tổ hợp đượ tính theo lự ắt qui ướ V không đổi theo hiều dài thnh. V đượ tính theo ông thứ: V = 7, ( 330 E / ) N / (5.33) 9

20 N lự nén tính toán trong thnh tổ hợp; hệ số uốn dọ ủ thnh tổ hợp á định theo o. Lự ắt qui ướ V đượ phân phối như su: Đối với tiết diện loại và (Bảng 4), mỗi mặt phẳng hứ bản (thnh) giằng vuông gó với trụ tính toán hịu một lự là 0,5 V ; Đối với tiết diện loại 3 (Bảng 4) mỗi mặt phẳng bản (thnh) giằng hịu một lự bằng 0,8 V Bản giằng và liên kết ủ nó với nhánh ột (Hình 5) đượ tính theo á nội lự su: Lự ắt trong bản: T b = V s l / b (5.34) Mômen uốn trong bản: M b = V s l / (5.35) trong đó V s là lự ắt qui ướ tá dụng trong bản ủ một nhánh Thnh giằng đượ tính như hệ thnh bụng ủ dàn. Khi tính á thnh iên gio nhu ủ hệ hữ thập, ó thnh hống ngng (Hình 6) phải ét thêm nội lự phụ N d trong thnh iên do lự nén trong nhánh ột gâ nên: N lự nén trong một nhánh; A diện tíh tiết diện một nhánh; A d diện tíh tiết diện một thnh iên; hệ số, á định theo ông thứ: A Nd= N A = l /( 3 + b 3 ) b, b, l á kíh thướ, á định theo hình 6. Hình 6 Sơ đồ thnh giằng hữ thập d Cá thnh dùng để giảm hiều dài tính toán ủ á ấu kiện hịu nén đượ tính theo lự ắt qui ướ trong ấu kiện hịu nén, á định theo ông thứ (5.33). 5.4 Cấu kiện hịu nén uốn, kéo uốn 5.4. Tính toán về bền Không ần tính toán về bền ủ ấu kiện hịu nén lệh tâm, nén uốn đồng thời khi độ lệh tâm tương đối tính đổi m e 0, tiết diện không bị giảm ếu và giá trị ủ mômen uốn để tính toán về bền và ổn định là như nhu Tính toán về bền ấu kiện hịu nén lệh tâm, nén uốn, kéo lệh tâm, kéo uốn, làm bằng thép ó giới hạn hả 530 N/mm, không hịu trự tiếp tá dụng ủ tải trọng động, khi 0,5 v và N/(A n ) > 0, đượ thự hiện theo ông thứ: l (5.36) N An M W n,min M W n,min, á toạ độ ủ thớ khảo sát đối với á trụ hính ủ tiết diện. 0 n N, M, M là giá trị tuệt đối tương ứng ủ lự dọ, mômen uốn ủ tổ hợp nội lự bất lợi nhất; Nếu N A n,, á hệ số, lấ theo phụ lụ C. n 0, thì hỉ đượ dùng ông thứ (5.37) khi thoả mãn á êu ầu ở điều Trong á trường hợp khá, tính toán về bền theo ông thứ: N A n M I n M I n (5.37) (5.38)

21 5.4. Tính toán về ổn định Cấu kiện hịu nén lệh tâm, nén uốn phải đượ kiểm tr ổn định trong mặt phẳng tá dụng ủ mômen (dạng mất ổn định phẳng) và ngoài mặt phẳng tá dụng ủ mômen (dạng mất ổn định uốn oắn) Tính toán về ổn định ấu kiện hịu nén lệh tâm, nén uốn, ó tiết diện không đổi trong mặt phẳng ủ mômen uốn trùng với mặt phẳng đối ứng đượ thự hiện theo ông thứ: trong đó e đượ á định như su: N A e (5.39) ) Đối với á thnh đặ lấ theo bảng D.0, phụ lụ D phụ thuộ vào độ mảnh qui ướ và độ lệh tâm tương đối tính đổi m e đượ á định theo ông thứ: m e = m (5.40) hệ số ảnh hưởng hình dạng tiết diện, lấ theo bảng D.9, phụ lụ D; m ea W độ lệh tâm tương đối (e = M/N là độ lệh tâm; W môđun hống uốn ủ thớ hịu nén lớn nhất). b) Đối với thnh rỗng, khi á thnh giằng hoặ bản giằng nằm trong á mặt phẳng song song với mặt phẳng uốn, lấ theo bảng D., phụ lụ D, phụ thuộ độ mảnh tương đương qui ướ o (khi tính lấ o theo bảng 4) và độ lệh tâm tương đối m: A m e I khoảng áh từ trụ hính vuông gó với mặt phẳng uốn ủ tiết diện đến trọng tâm ủ nhánh hịu nén lớn nhất, nhưng không nhỏ hơn khoảng áh đến trụ ủ bản bụng nhánh; e = M / N độ lệh tâm; giá trị ủ M và N lấ theo điều Độ lệh tâm tương đối m ủ thnh rỗng b mặt, liên kết bằng thnh giằng hoặ bản giằng, hịu nén uốn, nén lệh tâm lấ theo điều Giá trị ủ lự dọ N và mômen uốn M ở trong ùng một tổ hợp tải trọng và khi đó M đượ lấ như su: ) Với ột tiết diện không đổi ủ hệ khung, là mômen lớn nhất trong hiều dài ột; b) Với ột bậ, là mômen lớn nhất ở đoạn ột ó tiết diện không đổi; ) Với ột dạng ông ôn, là mômen ở ngàm nhưng không nhỏ hơn mômen tại tiết diện áh ngàm một đoạn bằng/3 hiều dài ột; d) Với thnh hịu nén hi đầu tự khớp và tiết diện ó một trụ đối ứng trùng với mặt phẳng uốn, giá trị ủ M lấ theo bảng 5; Độ lệh tâm tương đối ứng với Mm Bảng 5 Giá trị M Giá trị tính toán ủ M khi độ mảnh qui ướ < 4 4 (5.4) m 3 3 < m 0 M = M = M m 4 ( M m M ) M = M m 3 M = M + 7 ( M m M )

22 m 3 M = M + 7 ( M m M ) GHI CHÚ: M m mômen uốn lớn nhất trong hiều dài thnh; M mômen uốn lớn nhất trong khoảng /3 hiều dài ủ thnh nhưng không nhỏ hơn 0,5M m; m độ lệh tâm tương đối: m = M ma/( N W ); Trong mọi trường hợp lấ M 0,5 M m. e) Với ánh trên hịu nén ủ giàn và ủ hệ lưới thnh không gin, hịu tải trọng tập trung không đúng mắt, là mômen lớn nhất trong khoảng /3 hiều dài khong mắt khi tính ánh trên như dầm liên tụ trên gối đàn hồi. Với thnh hịu nén hi đầu tự khớp và tiết diện ó hi trụ đối ứng, giá trị ủ độ lệh tâm tương đối tính đổi m e lấ theo bảng D., phụ lụ D Tính toán về ổn định ngoài mặt phẳng uốn ấu kiện hịu nén lệh tâm ó tiết diện không đổi, mômen uốn tá dụng trong mặt phẳng ó độ ứng lớn nhất (I > I ) trùng với mặt phẳng đối ứng, đượ thự hiện theo ông thứ: - hệ số lấ theo điều ; - hệ số lấ theo điều N A Hệ số trong ông thứ (5.4) đượ tính như su: Khi độ lệh tâm tương đối m 5: trong đó á hệ số và b đượ lấ theo bảng 6. m Khi m 0: /b (5.4) m (5.43) b hệ số lấ theo điều 5... và phụ lụ E như trong dầm ó ánh hịu nén với từ hi điểm ố kết trở lên; đối với tiết diện kín thì b =,0. (5.44) Khi 5 < m < 0: = 5 ( 0, m ) + 0 (0, m ) (5.45) 5 tính theo á ông thứ (5.43) khi m = 5; 0 tính theo ông thứ (5.44) khi m = 0. Khi á định độ lệh tâm tương đối m, mômen tính toán M lấ như su: ) Với thnh hi đầu đượ giữ không ho huển vị trong phương vuông gó với mặt phẳng tá dụng ủ mômen, là mômen lớn nhất trong khoảng /3 hiều dài thnh (nhưng không nhỏ hơn 0,5 lần mômen lớn nhất trên ả hiều dài thnh);

23 Loại tiết diện Bảng 6 Hệ số và b khi m < m 5 Giá trị ủ á hệ số khi > Hë e e e 0,7 0,65 + 0,05 m / e e Kín thnh (bản) giằng đặ e e I 0,3 I 0,6 (0,35 0,05m I I ) 0,55 + 0,05m I I khi I 0,5 I, = / GHI CHÚ: I, I lần lượt là á mômen quán tính ủ ánh lớn và nhỏ đối với trụ đối ứng - ủ tiết diện; giá trị ủ khi = = 3,4 E / ; Đối với ột rỗng thnh giằng (bản giằng) hỉ lấ giá trị ủ và theo tiết diện kín nếu trên hiều dài thnh ó ít nhất váh ứng, trong trường hợp ngượ lại lấ theo tiết diện hữ I hở. b) Với thnh ông ôn, là mômen ở ngàm (nhưng không nhỏ hơn mômen ở tiết diện áh ngàm một đoạn bằng /3 hiều dài thnh). Khi độ mảnh > = 3,4 Với thnh tiết diện kín, =; E / thì hệ số lấ như su: Với thnh tiết diện hữ I, ó hi trụ đối ứng, không vượt quá: 4 ; I I Ah t 0,56 Ah ; I ; m I 0,433 t b 3 iti ; ( ) 6 M Nh (5.46) 3

24 b i, t i là hiều rộng và hiều dà á bản (ánh, bụng) ủ tiết diện; h khoảng áh giữ trụ hi ánh. Với thnh tiết diện hữ I và hữ T ó một trụ đối ứng, hệ số không đượ vượt quá giá trị tính theo ông thứ D.9, phụ lụ D Cấu kiện hịu nén lệh tâm, uốn trong mặt phẳng ó độ ứng nhỏ nhất (I < I và e 0), nếu > thì tính toán về ổn định theo ông thứ (5.39) và kiểm tr ổn định ngoài mặt phẳng ó mômen tá dụng như thnh nén đúng tâm theo ông thứ: hệ số lấ theo điều Nếu thì kiểm tr ổn định r ngoài mặt phẳng tá dụng ủ mômen là không ần thiết. N A Đối với thnh rỗng hịu nén lệh tâm, ó á thnh giằng nằm trong những mặt phẳng song song với mặt phẳng uốn, ngoài việ kiểm tr ổn định ủ ả thnh theo ông thứ (5.39) òn phải kiểm tr ổn định ủ từng nhánh riêng như thnh hịu nén đúng tâm theo ông thứ (5.0). Khi á định lự dọ trong mỗi nhánh phải kể thêm lự nén N M do mômen gâ r. Giá trị ủ N M khi uốn trong mặt phẳng vuông gó với trụ - (Bảng 4) như su: N M = M/b đối với tiết diện loại và 3; N M = M/b với tiết diện loại ; Với tiết diện loại 3 khi uốn trong mặt phẳng vuông gó với trụ -, N M =,6M/b (b là khoảng áh giữ trụ á nhánh). Cá nhánh ủ thnh rỗng hịu nén lệh tâm, ó á bản giằng, đượ kiểm tr ổn định như ấu kiện hịu nén lệh tâm, khi đó phải kể thêm lự nén N M do mômen và sự uốn ụ bộ ủ nhánh do lự ắt thự tế hoặ qui ướ (như ánh ủ giàn không thnh iên, lự ắt qui ướ lấ theo điều ) Ổn định ủ thnh bụng đặ, hịu nén uốn trong hi mặt phẳng hính, khi mặt phẳng ó độ ứng lớn nhất (I > I ) trùng với mặt phẳng đối ứng, đượ kiểm tr theo ông thứ: e 3 0,6 0, 4 4 e ; N A ở đâ e lấ theo điều nhưng th á đại lượng m và tương ứng bằng m và ; lấ theo điều Khi tính độ lệh tâm tương đối tính đổi m e = m đối với á tiết diện hữ I ó á ạnh không giống nhu, hệ số đượ lấ như đối với tiết diện loại 8 bảng D.9, phụ lụ D. Nếu m e < m thì ngoài việ kiểm tr theo ông thứ (5.48) òn phải kiểm tr theo ông thứ (5.39) và (5.4) khi lấ e = 0. Giá trị ủ độ lệh tâm tương đối tính như su: e m = e (A / W ) và m = e (A / W ) W và W là á mômen hống uốn ủ tiết diện đối với á thớ hịu nén lớn nhất đối với á trụ - và -. Nếu > thì ngoài việ tính theo ông thứ (5.48) ần kiểm tr thêm theo ông thứ (5.39) với e = 0. Trong trường hợp mặt phẳng ó độ ứng lớn nhất (I > I ) không trùng với mặt phẳng đối ứng thì giá trị ủ m đượ tăng lên 5%. (5.47) (5.48) 4

25 Kiểm tr ổn định ủ thnh rỗng gồm hi nhánh bụng đặ, trụ đối ứng - (Hình 7), á thnh giằng nằm trong hi mặt phẳng song song, hịu nén uốn trong hi mặt phẳng hính như su: ) Về ổn định ủ ả thnh trong mặt phẳng song song với mặt phẳng ủ á thnh giằng theo điều 5.4.., lấ e = 0; b) Về ổn định ủ á nhánh riêng, như ấu kiện hịu nén lệh tâm theo á ông thứ (5.39), (5.4). Khi đó lự dọ trong mỗi nhánh ó kể thêm lự nén do M (em điều ), òn M phân phối ho á nhánh theo tỉ lệ độ ứng ủ húng (nếu M nằm trong mặt phẳng ủ một trong á nhánh thì oi như nó truền hoàn toàn lên nhánh đó). Khi kiểm tr theo ông thứ (5.39) thì độ mảnh ủ nhánh lấ thoả mãn êu ầu trong điều , khi kiểm tr theo ông thứ (5.4) thì độ mảnh ủ nhánh lấ ứng với khoảng áh lớn nhất giữ mắt á thnh giằng Bản giằng và thnh giằng trong thnh nén lệh tâm tính theo điều , Lự ắt lấ bằng giá trị lớn hơn trong hi giá trị: lự ắt thự tế và lự ắt qui ướ (tính theo điều e e Hình 7 Tiết diện rỗng gồm hi nhánh bụng đặ 5.5 Chiều dài tính toán ủ á ấu kiện hịu nén và nén uốn 5.5. Thnh ủ giàn phẳng và hệ giằng Chiều dài tính toán l o ủ á thnh trong giàn phẳng và hệ giằng (trừ á thnh bụng hữ thập) lấ theo bảng 7. Bảng 7 Chiều dài tính toán ủ á thnh trong giàn phẳng và hệ giằng. Trong mặt phẳng dàn: Phương uốn dọ ) Đối với á dàn, trừ những giàn ở mụ.b b) Đối với giàn ó á thnh là thép gó đơn và giàn ó á thnh bụng liên kết dạng hữ T với á thnh ánh. Trong phương vuông gó với mặt phẳng giàn (ngoài mặt phẳng dàn): ) Đối với á dàn, trừ những giàn ở mụ.b b) Giàn ó á thnh ánh là định hình ong, á thnh bụng liên kết dạng hữ T với thnh ánh Thnh ánh l l l Chiều dài tính toán lo Thnh iên, thnh đứng ở gối tự l l l Cá thnh bụng khá 0,8l 0,9l l Cá ký hiệu trong bảng 7 (theo hình 8) : l hiều dài hình họ ủ thnh (khoảng áh giữ tâm á mắt) trong mặt phẳng dàn; l khoảng áh giữ á mắt đượ liên kết không ho huển vị r ngoài mặt phẳng giàn (bằng á thnh giằng, á tấm mái ứng đượ hàn hoặ bắt bulông hặt với ánh dàn, v.v ) Nếu theo hiều dài thnh (ánh, bụng) ó á lự nén N và N (N > N ) thì hiều dài tính toán ngoài mặt phẳng giàn ủ thnh (Hình 8, d) là: l l 0,9l 5

26 Khi đó thnh đượ tính toán về ổn định theo lự N. ) l d) N 0,75 0,5 l o= l N l (5.49) l l l l l l l l l l b) l e) ) l l l l l l l l l l l l l l ) Hệ tm giá ó thnh đứng; b) Hệ thnh bụng iên; ) Hệ tm giá ó giàn phân nhỏ; d) Hệ thnh bụng hình hữ K; e) Hệ thnh bụng hữ thập. Hình 8 Cá sơ đồ thnh bụng giàn để á định hiều dài tính toán á thnh Chiều dài tính toán l o ủ á thnh bụng hữ thập (Hình 8, e) lấ như su: Trong mặt phẳng dàn, bằng khoảng áh từ tâm ủ mắt giàn đến điểm gio nhu ủ húng (l o= l); Ngoài mặt phẳng dàn, đối với á thnh hịu nén lấ theo bảng8, đối với á thnh hịu kéo lấ bằng hiều dài hình họ ủ thnh (l o= l ). Bảng 8 Chiều dài tính toán ngoài mặt phẳng giàn ủ thnh bụng hữ thập hịu nén Đặ điểm mắt gio nhu ủ á thnh bụng Cả hi thnh đều không gián đoạn Thnh gio nhu với thnh khảo sát gián đoạn và ó phủ bản mã: Thnh khảo sát không gián đoạn; Thnh khảo sát gián đoạn. Chiều dài tính toán lo nếu thnh gio nhu với thnh khảo sát là thnh hịu kéo không hịu lự hịu nén l 0,7l 0,7 l 0,7 l l l,4 l GHI CHÚ (Hình 8, e): l khoảng áh từ tâm mắt giàn đến điểm gio nhu ủ á thnh; l hiều dài hình họ ủ thnh Bán kính quán tính i ủ tiết diện thnh thép gó đơn lấ như su: Khi hiều dài tính toán ủ thnh bằng l hoặ 0,9l (l là khoảng áh giữ á mắt gần nhất), lấ giá trị nhỏ nhất: i = i min; Trong á trường hợp òn lại: lấ đối với trụ ủ thép gó vuông gó hoặ song song với mặt phẳng giàn (i = i hoặ i = i phụ thuộ vào phương uốn dọ) Cột Chiều dài tính toán ủ ột ó tiết diện không đổi hoặ á đoạn ủ ột bậ đượ tính theo ông thứ: l - hiều dài ủ ột, từng đoạn ủ nó hoặ hiều o ủ tầng; 6 l o

27 - hệ số hiều dài tính toán Hệ số hiều dài tính toán ủ ột ó tiết diện không đổi (đứng độ lập) phụ thuộ vào áh liên kết ở hi đầu ột và dạng tải trọng. Đối với một số trường hợp liên kết và dạng tải trọng lấ theo bảng D., phụ lụ D Hệ số hiều dài tính toán ủ ột ó tiết diện không đổi, trong mặt phẳng khung, khi à ngng liên kết ngàm với ột đượ lấ như su: ) Với khung ó huển vị ngng khi hịu tải (tại á nút khung không ó liên kết hống huển vị ngng) và tải trọng tại á nút như nhu: lấ theo bảng 9. b) Với khung không ó huển vị ngng khi hịu tải (á nút khung ó liên kết hống huển vị ngng) và tải trọng tại á nút như nhu: Trong ông thứ (5.55) p và n lấ như su: 0,46 0,93 Với khung tầng: p = I i l / l I ; n = I b l / l I ; p n 0,8pn p n 0,7pn Với khung nhiều tầng: + Đối với tầng trên ùng: p = 0,5 (p +p ); n = n +n ; trong đó p, p, n, n lấ theo bảng 9. + Đối với á tầng giữ : p = 0,5 (p +p ); n = 0,5(n +n ); + Đối với tầng dưới ùng: p = p +p ; n = 0,5(n +n ). ) Đối với ột ó tiết diện không đổi ủ khung, khi một đầu ủ ột liên kết khớp với à ngng òn đầu ki ngàm với móng thì trong ông thứ (5.5) ủ khung một tầng; (5.53), (5.54) ủ khung nhiều tầng; (5.55) ủ khung không ó huển vị ngng, á giá trị ủ n và p lấ như su: Đầu trên ủ ột là khớp (dưới ngàm): n = 0, (I b = 0); p = 50, (I i = ); Đầu trên ủ ột là ngàm (dưới khớp): n = 50, (I b = ); p = 0, (I i = 0). d) Đối với nhà một tầng, ó huển vị ngng, khi tải trọng tại nút á ột không đều nhu, nhà ó khối mái ứng hoặ ó hệ giằng dọ nối đầu trên ủ tất ả á ột, thì hệ số hiều dài tính toán e ủ ột hịu tải lớn nhất tính như su: Sơ đồ tính ủ khung ó huển vị ngng tự do I e = N i / N I i Bảng 9 Hệ số hiều dài tính toán ủ ột ó tiết diện không đổi Công thứ tính Một nhịp Hệ số n và p Nhiều nhịp (5.55) (5.56) N N N N N I b I b I b I I I I I l 0,38 n (5.5) l l l N N N N N I b I b I b I I I I I l n 0,56 n 0, 4 l l l (5.5) I bl n kn n li n k Khi n 0, Tầng trên ùng 7

28 8 0,68 p pn p 0,68 n 0, pp 0,9n 0,08 0,n (5.53) Khi n > 0, 0,63 n 0,8 p 0,9 0,n (5.54) I l n li p n b I il li I b l li p I l li k n n n k k p Cá tầng giữ i I l n li n k p p p k k n n k Tầng dưới ùng b I l p li i p p k k n n n k p p p k k GHI CHÚ: n = I bl /l I ; n = I bl /l I ;p = I il / l I ;p = I i l / l I ; k số nhịp; l, l, l á nhịp khung; I, l mômen quán tính tiết diện và hiều dài ủ ột khảo sát; I b, I b, I b mômen quán tính ủ á à liên kết với đầu trên ủ ột; I i, I i, I i mômen quán tính ủ á à liên kết với đầu dưới ủ ột; Đối với ột ngoài ủ khung nhiều nhịp m tính như đối với ột khung nhịp. - hệ số tính theo á ông thứ (5.5), (5.5), bảng 9; I, N - mômen quán tính và lự nén lớn nhất trong ột khảo sát; N i, I i - tương ứng là tổng lự nén và tổng mômen quán tính tiết diện ủ tất ả á ột ở khung khảo sát và ủ 4 khung lân ận ( khung mỗi phí). Tất ả á lự N i đều trong ùng một tổ hợp tải trọng với N. Giá trị ủ e tính theo ông thứ (5.56) không đượ nhỏ hơn 0,7. CHÚ Ý: Khi tỷ số H/B > 6 (H hiều o ủ nhà nhiều tầng; B hiều rộng ủ nhà), phải kiểm tr thêm ổn định tổng thể ủ khung như thnh tổ hợp, ngàm ở móng. Đối với ột biên, hệ số lấ như ột ủ khung một nhịp Hệ số hiều dài tính toán đối với á đoạn ủ ột bậ lấ theo phụ lụ D. Khi á định hệ số ủ ột bậ trong khung nhà ông nghiệp một tầng ho phép: - Không kể đến ảnh hưởng sự hịu tải và độ ứng ủ á ột lân ận; - Chỉ á định hiều dài tính toán ủ ột đối với tổ hợp tải trọng ho lự nén lớn nhất trong á đoạn và giá trị nhận đượ nà sẽ dùng ho á tổ hợp tải trọng khá; - Đối với khung nhiều nhịp (từ hi trở lên), khi ó khối mái ứng hoặ hệ giằng dọ nối đầu trên ủ á ột đảm bảo sự làm việ không gin ủ ả hệ khung thì hiều dài tính toán ủ ột khung đượ á định như đối với một ột độ lập đượ liên kết ố định ở mứ à ngng; - Đối với ột một bậ, khi tỉ số l /l 0,6 và N /N 3 thì giá trị ủ lấ theo bảng 0. Đầu tự do Bảng 0 Hệ số hiều dài tính toán ủ ột bậ Điều kiện liên kết ở đầu trên ủ ột Chỉ liên kết không ho o Hệ số đối với đoạn ột dưới khi 0, < I/I 0,3 0,05 I/I 0,,5,0 3,0,0 đoạn ột trên 3,0 3,0

PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT A. CÂU HỎI CHUNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG (90 câu) TT Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu

PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT A. CÂU HỎI CHUNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG (90 câu) TT Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT A. CÂU HỎI CHUNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG (90 âu) TT Nội ung âu hỏi Đáp án 1 Cá hoạt động đầu tư xây ựng hịu sự điều hỉnh ủ pháp luật nào ưới đây?. Pháp luật về xây

Chi tiết hơn

PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT A. CÂU HỎI CHUNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG (90 câu) TT Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu

PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT A. CÂU HỎI CHUNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG (90 câu) TT Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT A. CÂU HỎI CHUNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG (90 âu) TT Nội ung âu hỏi Đáp án 1 Cá hoạt động đầu tư xây ựng hịu sự điều hỉnh ủ pháp luật nào ưới đây?. Pháp luật về xây

Chi tiết hơn

QUY CHẾ NỘI BỘ VỀ QUẢN TRỊ CÔNG TY

QUY CHẾ NỘI BỘ VỀ QUẢN TRỊ CÔNG TY QUY CHẾ NỘI BỘ VỀ QUẢN TRỊ CÔNG TY CÔNG TY CỔ PHẦN SIAM BROTHERS VIỆT NAM MỤC LỤC MỤC I HÌNH THỨC HỌP ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG - BIỂU QUYẾT TẠI CUỘC HỌP 4 Điều 1 Thông áo nh sáh ổ đông ó quyền thm ự họp Đại

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 142 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 142 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 4 (Đề thi có 5 trng) ĐỀ TH THỬ THPT QUỐC GA 07 Môn thi: TÁN Thời gin làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:.................................... Số báo dnh:.........................................

Chi tiết hơn

untitled

untitled NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG THIẾT KẾ CẤU TẠO KIẾN TRÚC NHÀ CÔNG NGHIỆP THIẾT KẾ CẤU TẠO KIẾN TRÚC KẾT CẤU CHỊU LỰC 1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.1 YÊU CẦU CHUNG THIẾT KẾ CẤU TẠO NHÀ CÔNG NGHIỆP Thiết kế cấu tạo kiến trúc

Chi tiết hơn

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 22:2010/BGTVT VỀ CHẾ TẠO VÀ KIỂM TRA PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ XẾP DỠ National technical regulation on construction and survey of lifting appliances 1. Quy định chung 1.1.

Chi tiết hơn

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bct

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bct QCVN 01:2016/BCT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN ĐƯỜNG ỐNG DẪN KHÍ ĐỐT CỐ ĐỊNH BẰNG KIM LOẠI National technical safety regulation of metallic rigid gas pipelines Lời nói đầu QCVN 01: 2016/BCT do

Chi tiết hơn

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa kỹ thuật) Phần I: Quy định chung CHƯƠNG I: NHỮNG QUY

Chi tiết hơn

36 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ TÀI CHÍNH Số: 270/2016/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 14

36 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ TÀI CHÍNH Số: 270/2016/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 14 36 CÔNG BÁO/Số 19 + 20/Ngày 09-01-2017 BỘ TÀI CHÍNH Số: 270/2016/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độ lập - Tự o - Hạnh phú Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016 THÔNG TƯ Quy định mứ thu, hế độ thu,

Chi tiết hơn

Microsoft Word - QCVN18_2011_BGTVT_ doc

Microsoft Word - QCVN18_2011_BGTVT_ doc QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 18:2011/BGTVT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KIỂM TRA, NGHIỆM THU TOA XE KHI SẢN XUẤT, LẮP RÁP VÀ NHẬP KHẨU MỚI National technical regulation on acceptance test of newly

Chi tiết hơn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9391:2012 LƯỚI THÉP HÀN DÙNG TRONG KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ, THI CÔNG LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU Welded stee

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9391:2012 LƯỚI THÉP HÀN DÙNG TRONG KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ, THI CÔNG LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU Welded stee TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9391:2012 LƯỚI THÉP HÀN DÙNG TRONG KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ, THI CÔNG LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU Welded steel mesh for the reinforcement of concrete - Standard

Chi tiết hơn

quy phạm trang bị điện chương ii.4

quy phạm trang bị điện chương ii.4 Chương II.4 ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG ĐIỆN ÁP ĐẾN 1KV Phạm vi áp dụng và định nghĩa II.4.1. Chương này áp dụng cho đường dây tải điện trên không (ĐDK) điện áp đến 1kV dùng dây trần, dây bọc cách điện

Chi tiết hơn

Chương 5: Mục tiêu chương 5: BẢN MẶT CẦU - HỆ MẶT CẦU 218 Chương 5: Bản mặt cầu Hệ dầm mặt cầu Cung cấp kiến thức cơ bản cho người học thiết kế bản mặ

Chương 5: Mục tiêu chương 5: BẢN MẶT CẦU - HỆ MẶT CẦU 218 Chương 5: Bản mặt cầu Hệ dầm mặt cầu Cung cấp kiến thức cơ bản cho người học thiết kế bản mặ Chương 5: Mục tiêu chương 5: BẢN MẶT CẦU - HỆ MẶT CẦU 18 Cung cấp kiến thức cơ bản cho người học thiết kế bản mặt cầu và hệ mặt cầu theo tiêu chuẩn hiện hành TCN 7-05 5.1. PHẠM VI NGHIÊN CỨU Người học

Chi tiết hơn

NHỮNG CÂU HỎI CÓ KHẢ NĂNG RA KHI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC LỚP KỸ SƯ TƯ VẤN GIÁM SÁT Học viên phải trả lời bằng cách đánh dấu chọn ( x ) vào các dòng. T

NHỮNG CÂU HỎI CÓ KHẢ NĂNG RA KHI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC LỚP KỸ SƯ TƯ VẤN GIÁM SÁT Học viên phải trả lời bằng cách đánh dấu chọn ( x ) vào các dòng. T NHỮNG CÂU HỎI CÓ KHẢ NĂNG RA KHI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC LỚP KỸ SƯ TƯ VẤN GIÁM SÁT Học viên phải trả lời bằng cách đánh dấu chọn ( x ) vào các dòng. Trong một bảng phải chọn ít nhất 1 dòng nhưng không

Chi tiết hơn

Tóm tắt: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHUYỂN TOẠ ĐỘ TRONG KHẢO SÁT THỦY ĐẠC HIỆN ĐANG ÁP DỤNG Ở VIỆT NAM METHODS OF CO-ORDINATE TRANSFER CALCULATING IN SEA

Tóm tắt: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHUYỂN TOẠ ĐỘ TRONG KHẢO SÁT THỦY ĐẠC HIỆN ĐANG ÁP DỤNG Ở VIỆT NAM METHODS OF CO-ORDINATE TRANSFER CALCULATING IN SEA Tóm tắt: MỘT SỐ PHƯƠN PHÁP TÍNH CHUYỂN TOẠ ĐỘ TRON KHẢO SÁT THỦY ĐẠC HIỆN ĐAN ÁP DỤN Ở VIỆT NAM METHODS OF CO-ORDINATE TRANSFER CALCULATIN IN SEA-ED TOPORAPHY APPLIED IN VIETNAM NCS. TRẦN KHÁNH TOÀN Kho

Chi tiết hơn

quy phạm trang bị điện chương ii.2

quy phạm trang bị điện chương ii.2 Chương II.2 HỆ DẪN ĐIỆN ĐIỆN ÁP ĐẾN 35KV Phạm vi áp dụng và định nghĩa II.2.1. Chương này áp dụng cho hệ dẫn điện điện áp đến 35kV điện xoay chiều và một chiều. Yêu cầu bổ sung đối với các hệ dẫn điện

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN DOÃN ĐÀI QUẢN LÝ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA ĐÌNH HUỀ TRÌ, XÃ AN PHỤ, HUYỆN KIN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN DOÃN ĐÀI QUẢN LÝ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA ĐÌNH HUỀ TRÌ, XÃ AN PHỤ, HUYỆN KIN BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN DOÃN ĐÀI QUẢN LÝ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA ĐÌNH HUỀ TRÌ, XÃ AN PHỤ, HUYỆN KINH MÔN, TỈNH HẢI DƯƠNG LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ VĂN

Chi tiết hơn

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Thông tư số 36/2016/TT-BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2016

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Thông tư số 36/2016/TT-BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2016 2 CÔNG BÁO/Số 1275 + 1276/Ngày 28-12-2016 PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Thông tư số 36/2016/TT-BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2016 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm giám

Chi tiết hơn

Kết cấu thép sử dụng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp ở Việt Nam

Kết cấu thép sử dụng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp ở Việt Nam Kết cấu thép sử dụng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp ở Việt Nam Thép là một trong hai loại vật liệu quan trọng nhất trong xây dựng ở Việt Nam hiện tại, cùng với vật liệu bê tông cốt thép. Đặc biệt

Chi tiết hơn

BÃy gi© Di L¥c BÒ Tát nói v§i ThiŒn Tài r¢ng :

BÃy gi© Di L¥c BÒ Tát nói v§i ThiŒn Tài r¢ng : An Lạc Tập Thích Đạo Xước soạn Thích Nhất Chân dịch Bộ An Lạc Tập này trọn một bộ gồm 12 đại môn, môn nào cũng đều trích dẫn các Kinh và Luận ra để chứng minh, nhằm khuyến khích người học tin tưởng mà

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TƯ NHIÊN NGUYỄN VĂN NGHĨA HIỆU ỨNG ÂM - ĐIỆN - TỪ TRONG CÁC HỆ BÁN DẪN MỘT CHIỀU Chuyên ngành : Vật lý

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TƯ NHIÊN NGUYỄN VĂN NGHĨA HIỆU ỨNG ÂM - ĐIỆN - TỪ TRONG CÁC HỆ BÁN DẪN MỘT CHIỀU Chuyên ngành : Vật lý ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ ỘI TRƯỜG ĐẠI HỌC HOA HỌC TƯ HIÊ GUYỄ VĂ GHĨA HIỆU ỨG ÂM - ĐIỆ - TỪ TROG CÁC HỆ Á DẪ MỘT CHIỀU Chuên ngành : Vật ý ý thuết à ật ý toán Mã ố : 6.44.. TÓM TẮT LUẬ Á TIẾ SĨ VẬT LÝ Hà ội,

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Phan 8H

Microsoft Word - Phan 8H Phần 8H, Chương 1 II QUY ĐỊNH KỸ THUẬT PHẦN 8H SÀ LAN CHUYÊN DÙNG CHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHUNG 1.1 Quy định chung 1.1.1 Phạm vi áp dụng 1 Quy định trong Phần này áp dụng cho vật liệu, hàn, tính ổn định, kết

Chi tiết hơn

Xe tải ISUZU QKR77HE4 - isuzu 1.9 tấn - 1t9 2t9

Xe tải ISUZU QKR77HE4 - isuzu 1.9 tấn - 1t9 2t9 Xe tải ISUZU QKR77HE4 - isuzu 1.9 tấn Đánh giá: Chưa có đánh giá Hỏi về sản phẩm này Mô tả Xe tải ISUZU QKR77HE4 Đặc điểm nổi bật Thông số kỹ thuật Xe tải ISUZU QKR77HE4 Khối lượng Kích thước Động cơ và

Chi tiết hơn

Xe tải ISUZU 1.9 tấn thùng kín Composite - isuzu 1t4 2t5 QKR77 EURO 4

Xe tải ISUZU 1.9 tấn thùng kín Composite - isuzu 1t4 2t5 QKR77 EURO 4 Xe tải ISUZU 1.9 tấn thùng kín composite Đánh giá: Chưa có đánh giá Hỏi về sản phẩm này Mô tả Giới thiệu xe tải ISUZU 1.9 tấn thùng kín composite QKR77 Đặc điểm nổi bật xe tải isuzu 1.9 tấn Ngoại thất

Chi tiết hơn

Microsoft Word - TCVN Moc noi do dam

Microsoft Word - TCVN Moc noi do dam MỤC LỤC Lời nói đầu...5 1 Phạm vi áp dụng... 7 2 Tài liệu viện dẫn... 7 3 Thuật ngữ và định nghĩa... 7 4 Yêu cầu kỹ thuật... 7 4.1 Yêu cầu chung... 7 4.2 Yêu cầu kỹ thuật của móc nối và khung đuôi móc

Chi tiết hơn

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ

ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ ĐỊA CHẤT ĐỘNG LỰC CÔNG TRÌNH Địa chất động lực công trình nghiên cứu và vạch ra: Qui luật phân bố các quá trình và hiện tượng địa chất khác nhau; chủ yếu là ngoại sinh và một số là nội sinh xảy ra trên

Chi tiết hơn

PowerPoint Presentation

PowerPoint Presentation HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN LẮP ĐẶT CẨU DASAN 1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN TÍNH NĂNG Ô tô nâng người làm việc trên ca được gắn thang và rổ nâng người thích hợp, có thể nâng người làm việc trên ca ch các lĩnh vực điện

Chi tiết hơn

TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 10798:2015 Xuất bản lần 1 TẤM BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN GIA CỐ MÁI KÊNH VÀ LÁT MẶT ĐƯỜNG Precast reinforced c

TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 10798:2015 Xuất bản lần 1 TẤM BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN GIA CỐ MÁI KÊNH VÀ LÁT MẶT ĐƯỜNG Precast reinforced c TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 10798:2015 Xuất bản lần 1 TẤM BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN GIA CỐ MÁI KÊNH VÀ LÁT MẶT ĐƯỜNG Precast reinforced concrete slabs for canal-slope and pavement HÀ NỘI 2015

Chi tiết hơn

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD CẨM NANG XÂY NHÀ Dành cho người xây nhà 1 P a g e

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD CẨM NANG XÂY NHÀ Dành cho người xây nhà 1 P a g e CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD CẨM NANG XÂY NHÀ Dành cho người xây nhà 1 P a g e Mục lục PHẦN 1: XÂY NHÀ BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU... 4 1. Quy trình làm nhà... 4 2 P a g e Quy trình 6 bước tạo nên một ngôi nhà... 4 Bước

Chi tiết hơn

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Hướng dẫn sử dụng máy ảnh Chế

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Hướng dẫn sử dụng máy ảnh Chế Hướng dẫn sử dụng máy ảnh TIẾNG VIỆT máy ảnh, đảm bảo đọc kỹ hướng dẫn này, bao gồm cả phần Cảnh báo an toàn (= 4). Đọc hướng dẫn sẽ giúp bạn sử dụng máy ảnh đúng cách. Giữ hướng dẫn cẩn thận để có thể

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Chuong 3. cac may lam nho.doc

Microsoft Word - Chuong 3. cac may lam nho.doc CHƯƠNG 3 CÁC THIẾT BỊ LÀM NHỎ 3.1. Máy nghiền: 3.1.1. Khái niệm : Trong công nghiệp sản xuất lương thực thực phẩm thường gặp quá trình nghiền nhỏ vật liệu từ các cục to, các hạt thành dạng bột thô, vừa

Chi tiết hơn

CÔNG BÁO/Số ngày BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 10/2010/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nộ

CÔNG BÁO/Số ngày BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 10/2010/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nộ CÔNG BÁO/Số 522 + 523 ngày 01-9-2010 9 BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 10/2010/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2010 THÔNG TƯ Quy định hồ sơ

Chi tiết hơn

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] tcvn

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] tcvn TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7552-1 : 2005 ISO 1496-1 : 1990 CÔNG TE NƠ VẬN CHUYỂN LOẠT 1 - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ THỬ NGHIỆM PHẦN 1: CÔNG TE NƠ THÔNG DỤNG VẬN CHUYỂN HÀNG THÔNG THƯỜNG Series 1 freight containers

Chi tiết hơn

môc lôc

môc lôc NỘI DUNG BIÊN CHẾ Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV được biên chế thành các Tập như sau: Tập 1: Quy định chung Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ Tập 3: Các bản vẽ

Chi tiết hơn

CƠ HỌC KẾT CẤU II age CHƯƠNG 5: TÍNH HỆ SIÊU TĨNH ẰNG HƯƠNG HÁ LỰC ß KHÁI NIỆ VỀ HỆ SIÊU TĨNH - ẬC SIÊU TĨNH I Hệ sêu tĩnh: Định nghĩa: Hệ sêu tĩnh à những hệ mà chỉ vớ các phương trình cân bằng tĩnh học

Chi tiết hơn

Microsoft Word - GT modun 03 - SX thuc an hon hop chan nuoi

Microsoft Word - GT modun 03 - SX thuc an hon hop chan nuoi 1 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN CHUẨN BỊ MÁY MÓC THIẾT BỊ PHƯƠNG TIỆN SẢN XUẤT MÃ SỐ: MĐ 03 NGHỀ: SẢN XUẤT THỨC ĂN HỖN HỢP CHĂN NUÔI Trình độ: Sơ cấp nghề Hà Nội, Năm 2011 2

Chi tiết hơn

Chương 12: Trạng thái cân bằng tĩnh và sự đàn hồi Chương 10 và 11 đã trình bày các kiến thức động lực học để khảo sát chuyển động của vật rắn. Trong c

Chương 12: Trạng thái cân bằng tĩnh và sự đàn hồi Chương 10 và 11 đã trình bày các kiến thức động lực học để khảo sát chuyển động của vật rắn. Trong c Chương 12: Trạng thái cân bằng tĩnh và sự đàn hồi Chương 10 và 11 đã trình bày các kiến thức động lực học để khảo sát chuyển động của vật rắn. Trong chương 12 này ta sẽ khảo sát vật rắn ở trạng thái cân

Chi tiết hơn

Microsoft Word - TCVN

Microsoft Word - TCVN Lời nói đầu TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9355:2012 GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẢNG BẤC THẤM THOÁT NƯỚC Ground improvement by pretabricated vertical drain (PVD) TCVN 9355:2012 được chuyển đổi từ TCXD 245:2000 theo

Chi tiết hơn

1 I. TÊN ĐỀ TÀI: "MỘT SỐ BIỆN PHÁP TRONG CÔNG TÁC TỔ CHỨC, BỒI DƯỠNG VỀ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CHO HỌC SINH GIỎI LỚP 8; LỚP 9 ĐẠT HIỆU QUẢ."

1 I. TÊN ĐỀ TÀI: MỘT SỐ BIỆN PHÁP TRONG CÔNG TÁC TỔ CHỨC, BỒI DƯỠNG VỀ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CHO HỌC SINH GIỎI LỚP 8; LỚP 9 ĐẠT HIỆU QUẢ. I. TÊN ĐỀ TÀI: "MỘT SỐ BIỆN PHÁP TRONG CÔNG TÁC TỔ CHỨC, BỒI DƯỠNG VỀ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CHO HỌC SINH GIỎI LỚP 8; LỚP 9 ĐẠT HIỆU QUẢ." II. ĐẶT VẤN ĐỀ:. Tầm qun trọng củ vấn đề: Bồi dưỡng về

Chi tiết hơn

PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ tiên tiến trong thi công lắp ráp hệ trục- máy chính Tàu hàn

PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ tiên tiến trong thi công lắp ráp hệ trục- máy chính Tàu hàn PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ tiên tiến trong thi công lắp ráp hệ trục- máy chính Tàu hàng 4000-5000T Tàu hàng cỡ nhỏ 4000T- 5000T ngày nay

Chi tiết hơn

D

D BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG ----------------------------------- HOÀNG MẠNH NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM MÔ HÌNH TỔNG THỂ NHÀ CAO TẦNG BÊ TÔNG CỐT THÉP BÁN LẮP GHÉP CHỊU

Chi tiết hơn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM KHOA CƠ KHÍ - CÔNG NGHỆ BỘ MÔN : MÁY SAU THU HOẠCH & CHẾ BIẾN BÁO CÁO MÁY NÂNG CHUYỂN 1 GV: Nguyễn Hải Đăng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM KHOA CƠ KHÍ - CÔNG NGHỆ BỘ MÔN : MÁY SAU THU HOẠCH & CHẾ BIẾN BÁO CÁO MÁY NÂNG CHUYỂN 1 GV: Nguyễn Hải Đăng TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM KHOA CƠ KHÍ - CÔNG NGHỆ BỘ MÔN : MÁY SAU THU HOẠCH & CHẾ BIẾN BÁO CÁO MÁY NÂNG CHUYỂN 1 GV: Nguyễn Hải Đăng Danh sách nhóm và nhiệm vụ 1. Nguyễn Đình Long + Các đặc tính

Chi tiết hơn

SoŸt x¾t l·n 1

SoŸt x¾t l·n 1 Phần 8D, Chương 1 II QUY ĐỊNH KỸ THUẬT Phần 8D TÀU CHỞ XÔ KHÍ HOÁ LỎNG CHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHUNG 1.1 Quy định chung 1.1.1 Phạm vi áp dụng 1 Các yêu cầu trong Phần này áp dụng cho tàu chở xô khí hóa lỏng

Chi tiết hơn

Gv. Tạ Thị Kim Anh Đt / zalo / facebook : PHÂN LOAỊ DAṆG VA PHƯƠNG PHA P GIAỈ NHANH T i liệu n y của : Biên Hòa Ng y 01 th{ng 11 năm 201

Gv. Tạ Thị Kim Anh Đt / zalo / facebook : PHÂN LOAỊ DAṆG VA PHƯƠNG PHA P GIAỈ NHANH T i liệu n y của : Biên Hòa Ng y 01 th{ng 11 năm 201 Gv Tạ Thị Kim nh Đt / zlo / fcebook : 0688 04 960 PHÂN LOỊ DṆG PHƯƠNG PH P GIỈ NHNH T i liệu n y củ : iên Hò Ng y 0 th{ng năm 07 TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI Ộ Gv Th Nguyễn ũ Minh ƯU TẦM và IÊN OẠN 08 Phần 0

Chi tiết hơn

Quyết định về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Bắc đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh -Long Thành - Dầu Giây, phường Phú

Quyết định về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000  khu dân cư phía Bắc đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh -Long Thành - Dầu Giây, phường Phú ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Số: 4 '^ 3 /QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thành phố Hồ Chí Minh, ngày G4-tháng 3năm2OỈ3 s x.... v ề duyệt đồ án quy hoạch

Chi tiết hơn

THÍCH CA PHƯƠNG CHÍ Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh

THÍCH CA PHƯƠNG CHÍ Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh Thời tiền Đường, Sa Môn Thích Đạo Tuyên ở núi Thái Nhất; Chung Nam soạn thuật. LỜI TỰA Triều Đại tiền Đường có được thiên hạ gần 40 năm, thuần phong dượm hợp;

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG BÙI THỊ XUÂN DÀN DỰNG HÁT THEN TẠI NHÀ HÁT CA MÚA NHẠC DÂN GIAN VIỆT BẮC LUẬN VĂN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG BÙI THỊ XUÂN DÀN DỰNG HÁT THEN TẠI NHÀ HÁT CA MÚA NHẠC DÂN GIAN VIỆT BẮC LUẬN VĂN BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG BÙI THỊ XUÂN DÀN DỰNG HÁT THEN TẠI NHÀ HÁT CA MÚA NHẠC DÂN GIAN VIỆT BẮC LUẬN VĂN THẠC SĨ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC ÂM NHẠC Khóa

Chi tiết hơn

CUỘC ĐẤU TRANH XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHÍNH QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN DÂN BÀI 1 Lãnh đạo xây dựng và bảo vệ chính quyền, chuẩn bị kháng chiến trong cả

CUỘC ĐẤU TRANH XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHÍNH QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN DÂN BÀI 1 Lãnh đạo xây dựng và bảo vệ chính quyền, chuẩn bị kháng chiến trong cả CUỘC ĐẤU TRANH XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHÍNH QUYỀN DÂN CHỦ NHÂN DÂN 1945-1946 BÀI 1 Lãnh đạo xây dựng và bảo vệ chính quyền, chuẩn bị kháng chiến trong cả nước (1945-1946) 1. Hoàn cảnh lịch sử nước ta sau Cách

Chi tiết hơn

TCVN TIÊU CHUẨN Q UỐC GIA TCVN 9411 : 2012 Xuất bản lần 1 NHÀ Ở LIÊN KẾ - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Row houses - Design standards HÀ NỘI

TCVN TIÊU CHUẨN Q UỐC GIA TCVN 9411 : 2012 Xuất bản lần 1 NHÀ Ở LIÊN KẾ - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Row houses - Design standards HÀ NỘI TCVN TIÊU CHUẨN Q UỐC GIA Xuất bản lần 1 NHÀ Ở LIÊN KẾ - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Row houses - Design standards HÀ NỘI - 2012 2 TCVN 9411: 2012 Mục lục Lời nói đầu... 4 1 Phạm vi áp dụng... 5 2 Tài liệu viện

Chi tiết hơn

Microsoft Word

Microsoft Word Phòng cháy chữa cháy Hệ thống Sprinkler tự động Yêu cầu thiết kế và lắp đặt Fire protection Automatic sprinkler systems Design and installation requirements LỜI NÓI ĐẦU TCVN 7336:2003 do Ban kỹ thuật tiêu

Chi tiết hơn

1

1 1 2 LỜI TỰA Pháp môn Niệm Phật hợp với tất cả mọi người. Già, trẻ, tại gia, xuất gia, ai cũng niệm Phật được. Nếu hết lòng tin ưa, mong muốn sanh về thế giới của đức Phật A Di Đà, mà niệm danh hiệu Phật

Chi tiết hơn

KHUYÊN NGƯỜI NIỆM PHẬT

KHUYÊN NGƯỜI NIỆM PHẬT KHUYÊN NGƯỜI NIỆM PHẬT (Tập 3A- Lời khuyên anh chị em) Tác giả: Cư sỹ Diệu Âm (Minh Trị Úc Châu) 1 MỤC LỤC Khai thị của Liên Tông Thập Nhất Tổ:... 3 Lời Giới Thiệu... 5 Lời Tâm Sự!... 6 Đôi Lời Trần Bạch:...

Chi tiết hơn

Title

Title EKI64500OX VI Nồi Hướng dẫn Sử dụng 2 www.electrolux.com MỤC LỤC 1. THÔNG TIN VÊ AN TOAǸ... 3 2. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN...5 3. MÔ TẢ SẢN PHẨM...8 4. TRƯỚC KHI SỬ DỤNG LẦN ĐẦU... 9 5. NGĂN LÒ - SỬ DỤNG HÀNG

Chi tiết hơn

Thuyết minh về tác giả Nguyễn Du

Thuyết minh về tác giả Nguyễn Du Thuyết minh về tác giả Nguyễn Du Author : elisa Thuyết minh về tác giả Nguyễn Du - Bài số 1 Hiệu là Tố Như, Thanh Hiên, con Nguyễn Nghiễm, làng Tiên Điền, huyện Nghi Xuân (Nghệ Tĩnh) văn chương vượt hẳn

Chi tiết hơn

Title

Title EKM61301OX VI Nồi Hướng dẫn Sử dụng 2 www.electrolux.com MỤC LỤC 1. THÔNG TIN VÊ AN TOAǸ... 3 2. HƯỚNG DẪN VỀ AN TOÀN...5 3. MÔ TẢ SẢN PHẨM...8 4. TRƯỚC KHI SỬ DỤNG LẦN ĐẦU... 9 5. NGĂN LÒ - SỬ DỤNG HÀNG

Chi tiết hơn

Moät soá bieän phaùp gaây höùng thuù hoïc taäp moân Sinh hoïc 7 Trang I. MỞ ĐẦU o ọn ề t M ề t m v ề t n p p n n u ề t

Moät soá bieän phaùp gaây höùng thuù hoïc taäp moân Sinh hoïc 7 Trang I. MỞ ĐẦU o ọn ề t M ề t m v ề t n p p n n u ề t Trang I. MỞ ĐẦU... 2 1. o ọn ề t... 2 2. M ề t... 3 3. m v ề t... 3 4. n p p n n u ề t... 3 5. m v n n u ề t... 3 6. Đố t n n n u... 4 7. T n mớ ề t... 4 II. ỘI DU G... 4 A. CƠ SỞ KHOA HỌC( Ý UẬ )... 4

Chi tiết hơn

TRANG 50 ÁI HỮU CÔNG CHÁNH Tìm Dấu Vết Đường Xe Lửa ở Bình Dương AH Từ Minh Tâm Tôi mở mắt chào đời khi người Pháp sắp thua và chuẩn bị rút quân về nư

TRANG 50 ÁI HỮU CÔNG CHÁNH Tìm Dấu Vết Đường Xe Lửa ở Bình Dương AH Từ Minh Tâm Tôi mở mắt chào đời khi người Pháp sắp thua và chuẩn bị rút quân về nư TRANG 50 Tìm Dấu Vết Đường Xe Lửa ở Bình Dương AH Từ Minh Tâm Tôi mở mắt chào đời khi người Pháp sắp thua và chuẩn bị rút quân về nước. Họ đã để lại một tuyến đường xe lửa chạy ngang tỉnh Bình Dương. Dưới

Chi tiết hơn

Dàn ý Phân tích bài Người lái đò sông Đà của Nguyễn Tuân

Dàn ý Phân tích bài Người lái đò sông Đà của Nguyễn Tuân Hướng dẫn lập dàn ý chi tiết cho đề bài văn Phân tích tác phẩm Người lái đò sông Đà của tác giả Nguyễn Tuân - Văn mẫu lớp 12. Dàn ý I. Mở bài - Tác giả Nguyễn Tuân: có phong cách nghệ thuật độc đáo, cái

Chi tiết hơn

ĐỀ THI THỬ SỐ 10 Câu 1: Theo định luật khúc xạ thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới. C. góc

ĐỀ THI THỬ SỐ 10 Câu 1: Theo định luật khúc xạ thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới. C. góc ĐỀ THI THỬ SỐ 10 Câu 1: Theo định luật khúc xạ thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới. C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu

Chi tiết hơn

PowerPoint Presentation

PowerPoint Presentation Như ng Mu c tiêu chăm so c Khôi phu c hi nh da ng va ch c năng sau khi bi ung thư Giu p tăng thêm lơ i i ch vê sinh ly va tâm ly - Quan hê v i ngươ i phô i ngâ u - Ta o lo ng tư tin vơ i hi nh a nh thê

Chi tiết hơn

Kinh Bat Chu Tam Muoi - HT Minh Le Dich

Kinh Bat Chu Tam Muoi - HT Minh Le Dich Kinh Bát Chu Tam Muội Ðời Tùy Tam Tạng, Khất Ða và Cấp Ða Việt dịch: HT Minh Lễ Nguồn http://niemphat.com/ Chuyển sang ebook 21-6-2009 Người thực hiện : Nam Thiên namthien@gmail.com Link Audio Tại Website

Chi tiết hơn

bé x©y dùng céng hoµ x• héi chñ nghÜa viÖt nam

bé x©y dùng céng hoµ x• héi chñ nghÜa viÖt nam TCXDVN TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM Biên soạn lần1 HỆ THỐNG CẤP KHÍ ĐỐT TRUNG TÂM TRONG NHÀ Ở - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Gas supply - Internal system in domestic- Design standard HÀ NỘI 2006 Lời nói đầu TCXDVN:

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 06 trang) Câu 1:Trong không gian, ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra môn: TOÁ

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 06 trang) Câu 1:Trong không gian, ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra môn: TOÁ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 6 trng) Câu :Trong không gin, ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP NĂM 9 Bài kiểm tr môn: TOÁN Thời gin làm bài: 9 phút, không kể thời gin phát đề MÃ ĐỀ 9

Chi tiết hơn

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 220/2010/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 220/2010/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010 BỘ TÀI CHÍNH -------- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------- Số: 220/2010/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010 THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM CHÁY,

Chi tiết hơn

Hãy tả một loài hoa mà em yêu thích nhất

Hãy tả một loài hoa mà em yêu thích nhất Hãy tả một loài hoa mà em yêu thích nhất Author : vanmau Hãy tả một loài hoa mà em yêu thích nhất Bài làm 1 "Trong đầm gì đẹp bằng đẹp bằng sen Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng Nhị vàng bông trắng

Chi tiết hơn

Microsoft Word - TCVN

Microsoft Word - TCVN Lời nói đầu TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9361:2012 CÔNG TÁC NỀN MÓNG - THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU Foundation works - Check and acceptance TCVN 9361:2012 được chuyển đổi từ TCXD 79:1980 theo quy định tại khoản

Chi tiết hơn

ĐỊA KỸ THUẬT TRẮC ĐỊA GIẢI PHÁP THI CÔNG TẦNG HẦM BẰNG CÁCH DÙNG DẦM BAILEY LẮP TRỰC GIAO ĐỂ VĂNG CHỐNG HỐ MÓNG GS.TSKH. NGUYỄN ĐĂNG BÍCH Viện KHCN Xâ

ĐỊA KỸ THUẬT TRẮC ĐỊA GIẢI PHÁP THI CÔNG TẦNG HẦM BẰNG CÁCH DÙNG DẦM BAILEY LẮP TRỰC GIAO ĐỂ VĂNG CHỐNG HỐ MÓNG GS.TSKH. NGUYỄN ĐĂNG BÍCH Viện KHCN Xâ GIẢI PHÁP THI CÔNG TẦNG HẦM BẰNG CÁCH DÙNG DẦM BAILEY LẮP TRỰC GIAO ĐỂ VĂNG CHỐNG HỐ MÓNG GS.TSKH. NGUYỄN ĐĂNG BÍCH Viện KHCN Xây dựng ThS. NGUYỄN THẾ TOÀN Trường CĐ Công nghiệp Phúc Yên, Vĩnh Phúc Tóm

Chi tiết hơn

Microsoft Word - ptdn1243.docx

Microsoft Word - ptdn1243.docx Số 1243 5 tháng 5 năm 2019 ` DUYÊN TRỜI Duyên Trời sống động chung hành tiến Chuyển tiến không ngừng tự vượt xuyên Giáp giới điển hành trong một lối Chung hành tự tiến thật là yên Kính bái Lương Sĩ Hằng

Chi tiết hơn

NGHỊ LUẬN XÃ HỘI VỀ LỐI SỐNG ĐẸP

NGHỊ LUẬN XÃ HỘI VỀ LỐI SỐNG ĐẸP NGHI LUÂ N XA HÔ I VÊ LÔ I SÔ NG ĐE P ĐÊ : Hãy hướng về phía Mặt Trời, bóng tối sẽ ngả về phía sau bạn. Gợi ý làm bài + Yêu cầu về kĩ năng: Đáp ứng được yêu cầu của bài văn Nghị luận xã hội. Bố cục hợp

Chi tiết hơn

KINH PHÁP CÚ Illustrated Dhammapada Illustrations by Mr. P. Wickramanayaka Tâm Minh Ngô Tằng Giao CHUYỂN DỊCH THƠ

KINH PHÁP CÚ Illustrated Dhammapada Illustrations by Mr. P. Wickramanayaka Tâm Minh Ngô Tằng Giao CHUYỂN DỊCH THƠ KINH PHÁP CÚ Illustrated Dhammapada Illustrations by Mr. P. Wickramanayaka Tâm Minh Ngô Tằng Giao CHUYỂN DỊCH THƠ KINH PHÁP CÚ MINH HỌA: Mr. P. Wickramanayaka (Illustrated Dhammapada) CHUYỂN DỊCH THƠ:

Chi tiết hơn

1

1 1 {[[W+bz0FkV43GmRt7u4DpvuYxd]]} Tài liệu Dạy học Vật lí 6 đã được Hội đồng bộ môn Vật lí của Sở Giáo dục và Đào tạo Tp. Hồ Chí Minh thẩm định. Một số hình ảnh minh hoạ trong sách được sử dụng từ nguồn

Chi tiết hơn

PowerPoint Presentation

PowerPoint Presentation X y dùng c c c«ng tr nh thñy lîi, thñy iön ë viöt nam Nh ng vên Ò èi mæt PGS. TS. Phạm Văn Quốc Bộ môn Thủy công, Khoa Công trình, Đại học Thủy lợi Hµ Néi 2013 1 H HáNG, Sù Cè MéT Sè C NG TR NH THñY LîI

Chi tiết hơn

Microsoft Word TT DA DT NMCDTIMI docx

Microsoft Word TT DA DT NMCDTIMI docx BỘ CÔNG THƯƠNG CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆN MÁY VÀ DỤNG CỤ CÔNG NGHIỆP TÓM TẮT DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY SẢN XUẤT THIẾT BỊ CƠ ĐIỆN TỬ IMI Đơn vị lập dự án : Công ty Cổ phần Viện Máy và Dụng cụ công nghiệp Tháng 08/2017

Chi tiết hơn

Bài 4 XÂY DỰNG THIẾT BỊ KHÍ SINH HỌC NẮP CỐ ĐỊNH

Bài 4  XÂY DỰNG THIẾT BỊ KHÍ SINH HỌC NẮP CỐ ĐỊNH Bài 4 XÂY DỰNG THIẾT BỊ KHÍ SINH HỌC NẮP CỐ ĐỊNH Dự án Chương trình khí sinh học cho ngành chăn nuôi Việt nam 2007 2011 Cục Chăn nuôi - Tổ chức Phát triển Hà Lan - SNV 1 Mục tiêu giảng dạy Cần làm học

Chi tiết hơn

Microsoft Word TÀI LI?U GIÁO D?C CHÍNH TR? TU TU?NG P2.doc

Microsoft Word TÀI LI?U GIÁO D?C CHÍNH TR? TU TU?NG P2.doc HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ VIỆT NAM TÀI LIỆU GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ, TƯ TƯỞNG (Dành cho hội viên, phụ nữ) Tháng 12/2015 1 MỘT SỐ CÂU CHUYỆN VỀ BÁC HỒ VỚI PHỤ NỮ Không có chỗ cho Bác gái đứng à? Ngày 26 tháng 12

Chi tiết hơn

Kính gửi: Các chủ biệt thự Flamingo Công ty LUẬT TÂM ANH xin cảm ơn Quí khách đã tham vấn và sử dụng dịch vụ của chúng tôi, căn cứ theo Hợp đồng số 15

Kính gửi: Các chủ biệt thự Flamingo Công ty LUẬT TÂM ANH xin cảm ơn Quí khách đã tham vấn và sử dụng dịch vụ của chúng tôi, căn cứ theo Hợp đồng số 15 Kính gửi: Các chủ biệt thự Flamingo Công ty LUẬT TÂM ANH xin cảm ơn Quí khách đã tham vấn và sử dụng dịch vụ của chúng tôi, căn cứ theo Hợp đồng số 15 ký ngày 15 tháng 6 năm 2016 giữa hai bên, chúng tôi

Chi tiết hơn

PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC KHOA SƯ PHẠM BÀI GIẢNG PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Th.s Nguyễn Minh Trung email: minhtrungspkt@gmail.com Mobile : 0939 094 204 1 MỤC LỤC Contents MỤC LỤC... 1 Chương 1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC...

Chi tiết hơn

CPKN

CPKN Máy bơm hóa chất tiêu chuẩn CPKN Vòng bi UP02 đến UP06 và P08s Cài đặt/vận hành Sổ tay hướng dẫn Thông tin pháp lý/bản quyền Cài đặt/vận hành Sổ tay hướng dẫn CPKN Sổ tay hướng dẫn vận hành gốc Mọi quyền

Chi tiết hơn

ĐÈ CƯƠNG TUYÊN TRUYỀN KỶ NIỆM 1050 NĂM NHÀ NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT ( ) I. BỐI CẢNH RA ĐỜI NHÀ NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT - Sau chiến thắng đánh tan quân Nam Hán

ĐÈ CƯƠNG TUYÊN TRUYỀN KỶ NIỆM 1050 NĂM NHÀ NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT ( ) I. BỐI CẢNH RA ĐỜI NHÀ NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT - Sau chiến thắng đánh tan quân Nam Hán ĐÈ CƯƠNG TUYÊN TRUYỀN KỶ NIỆM 1050 NĂM NHÀ NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT (968-2018) I. BỐI CẢNH RA ĐỜI NHÀ NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT - Sau chiến thắng đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng vào cuối năm 938, Ngô Quyền xưng

Chi tiết hơn

03. CTK tin chi - CONG NGHE KY THUAT CO KHI.doc

03. CTK tin chi - CONG NGHE KY THUAT CO KHI.doc BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC (Ban hành kèm theo Quyết định số 91/QĐ CĐCT ngày 18

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN THỊ ĐÔ YẾU TỐ TỰ TRUYỆN TRONG TRUYỆN NGẮN THẠCH LAM VÀ THANH TỊNH Chuyên ngành: Văn học Việt Nam Mã số:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN THỊ ĐÔ YẾU TỐ TỰ TRUYỆN TRONG TRUYỆN NGẮN THẠCH LAM VÀ THANH TỊNH Chuyên ngành: Văn học Việt Nam Mã số: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN THỊ ĐÔ YẾU TỐ TỰ TRUYỆN TRONG TRUYỆN NGẮN THẠCH LAM VÀ THANH TỊNH Chuyên ngành: Văn học Việt Nam Mã số: 60.22.01.21 TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC XÃ HỘI

Chi tiết hơn

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 04/2015/TT-BGTVT CỘNG HÒA XÃ HỘ

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 04/2015/TT-BGTVT CỘNG HÒA XÃ HỘ 2 CÔNG BÁO/Số 597 + 598/Ngày 16-6-2015 PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 04/2015/TT-BGTVT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà

Chi tiết hơn

(Microsoft Word - TCVN9385_2012 Ch?ng s\351t cho c\364ng tr\354nh x\342y d?ng - Hu?ng d?n thi?t k?, ki?m tra v\340 b?o tr\354 h? th?ng)

(Microsoft Word - TCVN9385_2012 Ch?ng s\351t cho c\364ng tr\354nh x\342y d?ng - Hu?ng d?n thi?t k?, ki?m tra v\340 b?o tr\354 h? th?ng) 9385 : 2012 BS 6651:1999 Xuất bản lần 1 CHỐNG SÉT CHO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG - HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ, KIỂM TRA VÀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG Protection of structures against lightning - Guide for design, inspection and

Chi tiết hơn

Từ Mỹ về Rừng Thăm Bạn Lâm Chương Lúc mới đến, tôi hỏi: - Đào hố để làm gì? Anh nói: - Bắt khỉ. Tôi ngạc nhiên: - Bắt khỉ? - Ừ, bắt khỉ. - Để ăn thịt?

Từ Mỹ về Rừng Thăm Bạn Lâm Chương Lúc mới đến, tôi hỏi: - Đào hố để làm gì? Anh nói: - Bắt khỉ. Tôi ngạc nhiên: - Bắt khỉ? - Ừ, bắt khỉ. - Để ăn thịt? Từ Mỹ về Rừng Thăm Bạn Lâm Chương Lúc mới đến, tôi hỏi: - Đào hố để làm gì? - Bắt khỉ. Tôi ngạc nhiên: - Bắt khỉ? - Ừ, bắt khỉ. - Để ăn thịt? - Khỉ ốm, chỉ có da bọc xương. Thịt khỉ lại tanh, không ai

Chi tiết hơn

Microsoft Word - V doc

Microsoft Word - V doc TRẦN THÁI TÔNG KHÓA HƯ LỤC Giảng Giải THÍCH THANH TỪ THƯỜNG CHIẾU Ấn hành - P.L : 2540-1996 1 LỜI ĐẦU SÁCH Quyển này ra đời do lòng nhiệt tình, tâm tha thiết mong muốn có một Pho Sách Phật Giáo Việt Nam

Chi tiết hơn

Microsoft Word - NGH? T?M TANG XUA ? QUÊ TA

Microsoft Word - NGH? T?M TANG XUA ? QUÊ TA Nghề Tằm Tang Xưa Ở Quê Ta Hồ Phi Trong một bữa cơm, có món Khổ Qua trộn tôm ăn với bánh tráng, người bạn trẻ hỏi: - Hồi xưa ở Việt Nam, cháu nhớ có ăn cái gì vàng vàng như con sâu bằng đầu chiếc đũa cũng

Chi tiết hơn

VỊ TRÍ CỦA VIỆT NAM TRONG THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI HOÀN CẢNH LỊCH SỬ CỦA CỘNG ĐỒNG QUỐC GIA CỘNG SẢN VÀ SỰ PHÂN CHIA LÃNH THỔ ĐƯỜNG LỐI PHÁT TRIỂN CỦA DÂN TỘ

VỊ TRÍ CỦA VIỆT NAM TRONG THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI HOÀN CẢNH LỊCH SỬ CỦA CỘNG ĐỒNG QUỐC GIA CỘNG SẢN VÀ SỰ PHÂN CHIA LÃNH THỔ ĐƯỜNG LỐI PHÁT TRIỂN CỦA DÂN TỘ VỊ TRÍ CỦA VIỆT NAM TRONG THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI HOÀN CẢNH LỊCH SỬ CỦA CỘNG ĐỒNG QUỐC GIA CỘNG SẢN VÀ SỰ PHÂN CHIA LÃNH THỔ ĐƯỜNG LỐI PHÁT TRIỂN CỦA DÂN TỘC Tập tài liệu bạn đang có trong tay là kết tụ những

Chi tiết hơn

Tả cảnh mặt trời mọc trên quê hương em

Tả cảnh mặt trời mọc trên quê hương em Tả cảnh mặt trời mọc trên quê hương em Đề bài: Em hãy viết bài văn tả cảnh mặt trời mọc trên quê hương em ở mà em đã có dịp quan sát kĩ. Hè vừa qua, em được mẹ cho về thăm quê ngoại ở Thạch Thất, Sơn Tây.

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 113 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 113 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ Đề thi có 5 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 07 Môn thi: TOÁN Thời gin làm bài: 90 phút Họ và tên thí sinh: Số báo dnh: Mã đề thi 56 Câu Cho hàm số y = + + + 6 Khẳng định nào su

Chi tiết hơn

BROCHURE ALPHA 2019

BROCHURE ALPHA 2019 VĨNH TƯỜNG ALPHA HỆ TRẦN CHÌM KHUNG TRẦN CHÌM VĨNH TƯỜNG ALPHA TIÊU CHUẨN VỀ KỸ THUẬT Tiêu chuẩn về nguyên liệu: Tole tấm dạng cuộn được mạ hợp kim nhôm kẽm (AZ50), tuân thủ theo tiêu chuẩn tương ứng:

Chi tiết hơn

BẢN MÔ TẢ GIẢI PHÁP I. TÊN TÁC GIẢ NGUYỄN ANH TIẾN II. TÊN GIẢI PHÁP Mảng bê tông liên kết gài tự chèn ba chiều lắp ghép dùng cho các công trình kè bả

BẢN MÔ TẢ GIẢI PHÁP I. TÊN TÁC GIẢ NGUYỄN ANH TIẾN II. TÊN GIẢI PHÁP Mảng bê tông liên kết gài tự chèn ba chiều lắp ghép dùng cho các công trình kè bả BẢN MÔ TẢ GIẢI PHÁP I. TÊN TÁC GIẢ NGUYỄN ANH TIẾN II. TÊN GIẢI PHÁP Mảng bê tông liên kết gài tự chèn ba chiều lắp ghép dùng cho các công trình kè bảo vệ bờ sông, bờ biển III. TÌNH TRẠNG KỸ THUẬT HIỆN

Chi tiết hơn

Thuyết minh về tác giả Nguyễn Du

Thuyết minh về tác giả Nguyễn Du Thuyết minh về tác giả Nguyễn Du Author : Kẹo ngọt Thuyết minh về tác giả Nguyễn Du - Bài làm 1 Nguyễn Du sinh ngày 23 tháng 11 năm Ất Dậu, tức ngày 3/1/1766 ở kinh thành Thăng Long trong một gia đình

Chi tiết hơn

Microsoft Word _QD-BCT.doc

Microsoft Word _QD-BCT.doc BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 6061/Qð-BCT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2008 QUYẾT ðịnh Về việc công bố ðịnh mức dự toán xây dựng chuyên ngành công tác

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ÔN VĂN HUY NGHIÊN CỨU SỰ ỔN ĐỊNH CỦA BỜ SÔNG THẠCH HÃN QUẢNG TRỊ VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP BẢO VỆ Chuyên ngành: Xây

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ÔN VĂN HUY NGHIÊN CỨU SỰ ỔN ĐỊNH CỦA BỜ SÔNG THẠCH HÃN QUẢNG TRỊ VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP BẢO VỆ Chuyên ngành: Xây BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ÔN VĂN HUY NGHIÊN CỨU SỰ ỔN ĐỊNH CỦA BỜ SÔNG THẠCH HÃN QUẢNG TRỊ VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP BẢO VỆ Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy Mã số : 60.58.40 TÓM TẮT LUẬN

Chi tiết hơn

Khoa Cô Khí Coâng Ngheä Baøi giaûng Maùy GCCH NSTP BM: Maùy STH vaø CB Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.1. Vai trò của phương pháp GCCH trong CBNSTP. Th

Khoa Cô Khí Coâng Ngheä Baøi giaûng Maùy GCCH NSTP BM: Maùy STH vaø CB Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.1. Vai trò của phương pháp GCCH trong CBNSTP. Th Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.1. Vai trò của phương pháp GCCH trong CBNSTP. Thay đổi tính chất vật lý học cơ học nhằm tăng giá trị sử dụng theo mục đích của nhà sử dụng yêu cầu. Trong sản xuất lương thực,

Chi tiết hơn

Document

Document Phần 6 Chương 21 Thật Sự Thích Cậu nhân. Dương Khoan nói Hạc Lâm như thế cũng không phải không có nguyên Cuối học kỳ trước có một tiết thể dục, lớp chuyên học chung với lớp (1). Khi đó Tạ Liễu Liễu và

Chi tiết hơn

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] tcxd

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] tcxd 1. Quy định chung TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXD 190:1996 MÓNG CỌC THIẾT DIỆN NHỎ - TIÊU CHUẨN THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU Minipile foundation - Standard for constrution, check and acceptance 1.1. Định nghĩa:

Chi tiết hơn

Microsoft Word - KinhVoLuongTho-Viet

Microsoft Word - KinhVoLuongTho-Viet Đại Thừa Vô Lượng Thọ Trang Nghiêm Thanh Tịnh Bình Đẳng Giác Kinh Công tác Dịch thuật: Tháng 6 năm 2000 đến tháng 12 năm 2000 Hiệu đính: Tháng 1 năm 2001 đến tháng 12 năm 2001 In lần thứ nhất 650 bản tại

Chi tiết hơn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 103 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 103 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh: GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ Đề thi có 5 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 7 Môn thi: TÁN Thời gin làm bài: phút Họ và tên thí sinh: Số báo dnh: Mã đề thi 6 Câu Tìm số gio điểm củ đồ thị hàm số = và đồ thị

Chi tiết hơn

Tháng 6/2017 Sách giới thiệu sản phẩm Nhà thép tiền chế Thép kết cấu Hệ mái MaxSEAM

Tháng 6/2017 Sách giới thiệu sản phẩm Nhà thép tiền chế Thép kết cấu Hệ mái MaxSEAM Tháng 6/07 Sách giới thiệu sản phẩm Nhà thép tiền chế Thép kết cấu Hệ mái MaxSEAM Product Brochure Nội dung Tầm nhìn và Sứ mệnh Zamil Steel Việt Nam - Giơ i thiệu 3 3 H H N NH H N CH Các thông số kỹ thuật

Chi tiết hơn