TRƯỜNG ĐH HXH&NV HOA NG V N NG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC 1. Thông tin hung v môn họ: Giảng viên phụ tráh môn họ Họ và tên: Họ hàm, họ vị: TS. GVC Địa hỉ ơ qua : - Đ, Q1, TPHCM Email: hanhras@ahoo.om Đ ện tho i liên hệ: 0918589959 Trang web: Cáh liên l với giảng viên: T a, qua Đ a ema l Nơ n hành môn họ: ơ Đ Thời gian họ:, a N m, 6-10 - Tên môn họ: tên ti ng Việt: T V NG HỌC tên ti ng Anh/ti ng khá (n u ó): LEXICOLOGY / ЛЕКСИКОЛОГИЯ - Mã môn họ: NVN048 - Môn họ thuộ khối ki n th : Đ ươ Chuên nghiệp x Bắt buộ T họ ơ Chuên ngành X Bắt buộ T họ Bắt buộ X T họ 2. Số tín hỉ: 2 3. Trình độ: m 5 4. Phân bố thời gian: 30 ti t (1 TC = 15 tiết lý thuết hoặ 30 tiết thự hành) - Lý thu t: 15 ti t - Th hành: 15 ti t 5. Điu kiện tiên quết: - Môn họ tiên qu t: ọ môn N m ọ, ọ u. - Cá êu ầu khá v ki n th, k : ư ơ ả. 6. Mô tả vắn tắt nội dung môn họ: ệm t ư mộ ơ ị a a, a a t, á mối quan hệ t v ngng a a á t ( ồ a, a, ồ m a), uồn gố hình thanh vốn t v ng ti ng Nga, t thuần Nga và t a mư n; vốn t toàn dân và t h n h, u, t ịa ươ l ớ ọ ườ. 7. Mụ tiêu và kết quả dự kiến ủa môn họ: 7.1. Mụ tiêu: Cung ười họ ki n th v t, a a t (bao gồm a ti a uển, ươ huể a (ẩn dụ, hoán dụ, ải dung), á mối quan hệ t v ng-ng a gi a á t ( ồ a, a, ồ m a), nguồn gố hình thanh vốn t v ng ti ng Nga, t thuần Nga và t a mư n; vốn t toàn dân và t h n h, t ịa ươ... 1
Sau khóa họ ười họ phải bi t phân tíh t ươ d ệ a, uồn gố, ph m vi sử dụng, nhờ ốn t v ng tíh và khả ử dụng t ti N a. N ười họ ũ họ ư áh sử dụng á lo i t ể, ặ biệt là t ển giả í a ng Nga. 7.2. ết quả dự kiến/huẩn đầu ra ủa môn họ: Sau khi hoàn t t môn họ, sinh viên ó thể: 7.2.1. ế 1) Nắm ư u ) ọ u ố N a. (PLO12+PLO13+PLO22+PLO27) 2) ) vốn t v ng tíh ti ng Nga. (PLO12+PLO21+ PLO23 PLO27+ PLO33+PLO35) 3) L ệ (relate ) ư ươ ồ ệ a ố u (distingu ) N a ệ. (PLO12+PLO13+PLO23+ PLO24+PLO31+PLO32) 7.2.2. 1) Đ ư k l, ắ (arra ế ) ( ử dụ e e, ư ệ...) ọ u. (PLO23+PLO27+ PLO12+PLO33+ PLO35) 2) ả a (reognize ) sử dụng ) l a a ũ ư lớ ti ng Nga. (PLO21+PLO22+PLO25+ PLO31+PLO33+ PLO12) 3) ể ) l m ệ l m ệ m. (PLO24+PLO34+PLO35) 7.2.3. 1) Có ý th (be aware ý th ) trong việ d ; tuân th (obe tuân thủ) á qu ắ ử dụ uố. (PLO31+PLO33+PLO12+ PLO13+ PLO22+ PLO25) 2) Có ý th t họ, ầu ti n, không ng ng trau dồi ki n th ). (PLO36+PLO12+PLO26) 3) N ộ dụ ) lý thu t trong ử dụ ) ọ ư ệ l m. (PLO35+ PLO36+PLO12+ PLO13+PLO24 +PLO27) 8. Quan hệ huẩn đầu ra, giảng dạ và đánh giá: STT t quả d ki n/chuẩ ầu ra a môn họ 1 Nắm ư u ) ọ u ố N a riêng. (PLO12+PLO13+PLO22+PLO27) Cá ho ộng d và họ iểm a, sinh viên u m u m iểm tra gi a kỳ ửa a, ả í, 2 (interpole ) vốn t v ng tíh ti ng Nga. (PLO12+PLO21+PLO23+PLO27+ PLO33+PLO35) ểm a a u m ửa a, ả í, u m iểm tra gi a kỳ 3 ệ ) ư ươ ồ ệ a ố u (distingu ) N a ệ. ểm a a u m u m 2
(PLO12+PLO13+PLO23+PLO24+ PLO31+PLO32) 4 Đ ư k l, ắ ế ) ( ử dụ e e, ư ệ...) ọ u. (PLO23+PLO27+ PLO12+PLO33+ PLO35) 5 ả a ) ử dụng ) l a a ũ ư lớ ti ng Nga. (PLO21+PLO22+PLO25+PLO31+ PLO33+ PLO12) 6 ể ) l m ệ l m ệ m. (PLO24+PLO34+PLO35) 7 Có ý th (be aware ý th ) trong việ d ; tuân th (obe tuân thủ) qu ắ ử dụ uố. (PLO31+PLO33+PLO12+ PLO13+ PLO22+ PLO25) 8 Có ý th t họ, ầu ti n, không ng ng trau dồi ki n th ). (PLO36+PLO12+PLO26) 9 N ộ dụ ) lý thu ử dụ ) ọ ư ệ l m. (PLO35+ PLO36+PLO12+ PLO13+PLO24 +PLO27) ửa a, ả í, ểm a a l m ửa a, ả í, ểm a a l m u m ửa a, ả í, ểm a a u m ửa a, ả í, ểm a a l m u m ửa a, ả í, ểm a a u m ửa a, ả í, ểm a a l m u m ửa a, ả í,, iểm tra gi a kỳ iểm a uố ỳ iểm tra gi a kỳ u m, iểm tra gi a kỳ iểm a uố ỳ u m Ý ki n, h iểm tra gi a kỳ bà u m iểm tra gi a kỳ u m Ý ki n, h iểm tra gi a kỳ u m iểm tra gi a kỳ iểm a uố ỳ 9. Tài liệu phụ vụ môn họ: 9.1. Tài liệu/giáo trình hính: H nh. Từ vựng h tiếng Nga hi ại. NX Đ Q, 2013 - sáh hờ in) 9.2. Tài liệu tham khảo/bổ sung: 1. АН. СССР, Институт русского языка ( 97 ). Лексикология и лексикографоги. М. 1972. 2. Байшукурова Г.Ж. Лексика современного русского языка (курс лекций): Учебное пособие. Актобе,. 3
3. Головня А.И. Современный русский язык. Лексика. Фразеология. Лексикография: Учебное пособие для иностранных студентов-филологов. Мн.: БГУ. 7. 4. Шанский Н.М, Русский язык: Лексика Словообразование. М. 975. 5. Cá t ển giải thíh ti ng Nga, T ển T ướ ngoài, T ển T ồ a, a, ồ m a. 9.3. Trang Web/CDs tham khảo: gramma.ru 10.Tiêu huẩn đánh giá sinh viên: Thời điểm đánh giá Tiêu hí đánh giá/ Hình thứ đánh giá a ọ - Chuên ần - - Bài t - ểm a a ỳ T ng ộng uố a ọ - Thu t trình m ểu lu - Thi uối kỳ T ng ộng Phần trăm 10% 15% 25% 50% 100% 30% 70% 100% Loại điểm % kết quả sau ùng Đ ểm gi a kỳ 30% Đ ểm uối kỳ 70% Thang điểm 10, điểm đạt tối thiểu: 5/10 10.1. Xếp loại đánh giá - 5-6 ểm: Nắm ư ị a, ệm ơ ả. 100% (10/10) - 7 ểm: Có khả l a - 8 ểm: Nắm ươ uể a ó khả phân ệ lớ ơ ả uồ ố, m ử dụ. - 9- ểm: Nắm l u ọ dụ ố l, uố. - N a, sinh viên ể ư ểm ư (,5 ểm) u l m ầ am a ểu lư ố lớ. 10.2. Hướng dẫn hình thứ, nội dung, thời lượng và tiêu hí hấm điểm: - Bài kiểm tra gi a kỳ th hiện vào tuần th 4 a họ phần với thời gian làm bài 60 phút, ó t ểm 50, bao gồm d ng bài t p trắ nghiệm dướ : o ọ ươ Đú a o Chọ ụm í ố u o Đ ụm í ố u o Chọn 1 trong 3 ha 4 ươ l qua n nội dung: họn t / ụm t a ( ồ a) với t / ụm t ướ; x ị a uển, quan hệ v a a á t ; x ịnh t í d ồ a - Bài kiểm tra uối kỳ ư th hiện vào tuần th 2 sau khi k t thú họ phầ ớ ờ a l m 7 ú a ồm á d ng bài t dướ : o ọ ươ Đú a 4
o Chọ ụm í ố u o Đ ụm í ố u o Chọn 1 3 a 4 ươ l qua n nội dung: họn t / ụm t a ( ồ a, ươ ng v hình th,, m vi sử dụng) với t / ụm t ướ; ị a uển, quan hệ v a a á t ; xá ịnh t hính trong dã ồ a 10.3. Hướng dẫn v rubris hấm điểm (GV tự xâ dựng tù đặ thù môn họ/ngành họ) - Bài kiểm tra gi a kỳ: h m e a ểm 5 10 15 20. - Bài kiểm tra uối kỳ: h m e a ểm 10 15 20 25. 11. Yêu ầu/qu định đối với sinh viên 11.1. Nhiệm vụ ủa sinh viên: - Sinh viên phải tham d ầ á bu i họ. ường h p nghỉ hoặ vắng mặt phải ó lý do í và phải ó gi tờ h ng minh. - Sinh viên vắng mặt u ọ l d ị ểm ắ mặ quá 20% ố ờ ọ ị ư a ọ. - Sinh viên ó tráh nhiệm làm bài t, ọ tài liệu huẩn bị ho m i bu i họ ướ khi vào lớp, tham gia phát biểu l m trên lớp theo êu ầu a giáo viên. ị m,5 ểm m lầ ệ u ầu. - Sinh viên phả ọ ú ờ qu ịnh. Sau 30 phút bắ ầu giờ họ, sinh viên ị,5 ểm. - Trong giờ họ tuệ ối không nói huệ, ử dụ ện tho d ộng, má nghe nh, má tính xáh ta, má tính bảng ngoài mụ í ọ t p. 11.2. Qu định v thi ử, họ vụ - hông ó kiểm tra bù gi a kỳ và uối kỳ. - Cá v l qua n xin bả lưu ểm, khi u n ểm, h m phú tra, kỷ lu t thi ử ư th hiện thao qu h họ vụ a ườ Đ i họ hoa họ Xã hộ & N, Đ i họ Quố gia TP. HCM. 11.3. Qu định v lịh tiếp SV ngoài giờ và liên hệ trợ giảng (nếu ó) Sinh viên ó thể liên hệ ể a i á v l qua n bài họ qua á hình th sau: tr ti p gặp mặt giáo viên phụ tráh t i khoa hoặ liên l qua ịa hỉ e-mail, faebook, ện tho i. 12. Nội dung hi tiết môn họ: 1. Понятие о лексике и лексикологии 2. Слово. Лексическое значение слова 1. Сущность слова как лексической единицы 2. Многозначность слова. Слова oднозначное и многозначное 3. Способы переноса значений слова: метафора, метонимия, синекдоха 3. Лексическая омонимия 1. Понятие омонимии 2. Типы омонимов: омоформы, омофоны, омографы 3. Причины возникновения омонимов 5
Bu i/ Tuần 4. Лексическая синонимия 1. Понятие синонимии 2. Синонимический ряд. Доминанта 3. Виды синонимов 5. Лексическая антонимия 1. Понятие синонимии 2. Классификация антонимов 3. Антонимия и полисемия 6. Формирование русской лексики 1. Происхождение лексики современного русского языка 2. Исконно русская лексика 3. Заимствованная лексика 4. Заимствования из славянских языков 5. Заимствования из неславянских языков 6. Калькирование 7. Процессы архаизации и обновления русской лексики 1. Понятие об активном и пассивном словарном запасе 2. Устарелые слова. Причины и типы: архаизмы, историзмы 3. Неологизмы 8. Лексика ограниченной сферы употребления 1. Общеупотребительная лексика 2. Лексика ограниченной сферы употребления.. Специальная лексика:терминологическая и рофессиональная лексика 2.2. Диалектизмы, их типы 2.3. Жаргонная лексика Лексический разбор слова 13. ế hoah giảng dạ và họ tập ụ thể: Số tiết trên lớp Nội dung bài họ 1 5 1. Понятие о лексике и лексикологии 2. Слово. Лексическое значение слова 1. Сущность слова как лексической единицы 2. Многозначность слова. Слова oднозначное и многозначное 3. Способы переноса значений слова: метафора, метонимия, синекдоха 2 5 3. Лексическая омонимия 1. Понятие омонимии 2. Типы омонимов: омоформы, омофоны, Hoạt động dạ và họ Hoặ Nhiệm vụ ủa SV - ớ ệu m ọ, ả í u ầu a m ọ - u - l m t p v nhà - u Tài liệu ần đọ (mô tả hi tiết) H nh. Từ vựng h C. 7-8, 17-22, 43-54 H nh. Từ vựng h 6
омографы 3. Причины возникновения омонимов 4. Лексическая синонимия 4. Понятие синонимии 5. Синонимический ряд. Доминанта 6. Виды синонимов - SV th - ả lu m - SV u -, C. 92-98, 113-116, 125-126 3 5 5. Лексическая антонимия 1. Понятие синонимии 2. Классификация антонимов 3. Антонимия и полисемия 6. Формирование русской лексики 1. Происхождение лексики современного русского языка 2. Исконно русская лексика 4 5 6. Формирование русской лексики (продол.) 3. Заимствованная лексика 3.1. Заимствования из славянских языков 3.2. Заимствования из неславянских языков 3.3. Калькирование 5 5 7. Процессы архаизации и обновления русской лексики 1. Понятие об активном и пассивном словарном запасе 2. Устарелые слова. Причины и типы: 3. Aрхаизмы, историзмы 4. Неологизмы 8. Лексика ограниченной сферы употребления 1. Общеупотребительная лексика 6 5 8. Лексика ограниченной сферы употребления (продол.). Лексика ограниченной сферы употребления t p v nhà - u nh - SV th - ả lu m u -, t p v nhà - u - SV th iểm tra giữa khóa t p v nhà - u - SV th - SV ả lu m -, u t p v nhà - GV thu - SV th H nh. Từ vựng h C. 147-156, 162-164, 186-195 H nh. Từ vựng h C. 196, 205-208 H nh. Từ vựng h C. 244-247, 254-259, 275-278 H nh. Từ vựng h C. 278-280, 283-286, 290-292 7
2.1. Специальная лексика:терминологическа я и рофессиональная лексика 2.2. Диалектизмы, их типы 2.3. Жаргонная лексика Лексический разбор слова - ả lu m - u -, u - ộ du ơ ả a ộ a ọ TP. Hồ Chí Minh, ngà 1 tháng 8 2014 Trưởng hoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn Bùi Mỹ Hạnh Bùi Mỹ Hạnh Bùi Mỹ Hạnh 8