COURSE SYLLABUS

Tài liệu tương tự
PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT A. CÂU HỎI CHUNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG (90 câu) TT Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu

PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT A. CÂU HỎI CHUNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG (90 câu) TT Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] tcxdvn

QUY CHẾ NỘI BỘ VỀ QUẢN TRỊ CÔNG TY

36 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ TÀI CHÍNH Số: 270/2016/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 14

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI TT KHẢO THÍ & ĐBCLGD DANH SÁCH SINH VIÊN DỰ THI : TỰ LUẬN MÔN THI : NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CN MÁC LÊ NIN 2 : TC15 - LẦN 1 (17-

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRUNG TÂM THÔNG TIN VÀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Sô : 19 /TTTT-CTGD Về thời gian, địa điểm tổ chức lớp tập hu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ THƯ VIỆN ĐHCN TP. HCM NĂM 2015 Tp. Hồ C

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN 1. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC 1.1 Tên môn học: Kinh tế Xây dựng Mã môn học: CENG Kh

Thông báo hội nghị toàn quốc và Mini-symposium quốc tế về chuyên ngành “Vật lý hạt nhân, Vật lý năng lượng cao và Vật lý thiên văn”

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Đ T H P Số: /ĐHBK-ĐTSĐH Tp. HCM, ngày tháng 6 năm 2015 THÔNG BÁO T

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 07/2016/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày 31 tháng 5 n

DẪN NHẬP

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TƯ NHIÊN NGUYỄN VĂN NGHĨA HIỆU ỨNG ÂM - ĐIỆN - TỪ TRONG CÁC HỆ BÁN DẪN MỘT CHIỀU Chuyên ngành : Vật lý

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Microsoft Word - VID 10 - P44.doc

ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN

188 NGHI THỨC TỤNG KINH KIM CANG NGHI THƯ C TU NG KINH KIM CANG L H NG TA N: H ng vân di bô, Tha nh đư c chiêu ch ng, Bô -đê tâm qua ng ma c nĕng l ơ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG ĐẶNG THỊ THU TRANG RÈN LUYỆN KỸ NĂNG HÁT CHO SINH VIÊN NGÀNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC TRƯ

Untitled

Gv. Tạ Thị Kim Anh Đt / zalo / facebook : PHÂN LOAỊ DAṆG VA PHƯƠNG PHA P GIAỈ NHANH T i liệu n y của : Biên Hòa Ng y 01 th{ng 11 năm 201

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Đáp án chuyên đề: Phương trình tham số của đường thẳng - Hình học 10 Bài a) Phương

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

Quy trình câ p pha t thuô c ngoaị tru QT.01.KD SƠ Y TÊ LONG AN TRUNG TÂM Y TÊ HUYÊṆ BÊ N LƯ C QUY TRÌNH CÂ P PHA T THUÔ C NGOAỊ TRU Người viết Người k

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: / UEF T

Phụ lục

cn_cntt_14

ROF

THƯ MỤC SÁCH ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Thư viện Trường THPT Lê Quý Đôn 1

ĐIÊ U KHIÊ N TRƯƠ T THI CH NGHI GIA N TIÊ P DU NG MA NG RBF ThS. Đồng Si Thiên Châu (*) 1. GIỚI THIỆU: Trong thực tế, phần lớn các hệ thống đều là các

Microsoft Word - QCHV 2013_ChinhThuc_2.doc

Microsoft Word - VID 10 - P124.doc

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HCM VIỆN ĐÀO TẠO VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ Số: 08/TB-IEC-TSLKQT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc

Phụ lục

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 16 Phục hồi chức năng người có bệnh tâm thần Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008

Nguyễn Văn Đông: 'Đường đời mưa bay gió cuốn' Jason Gibbs viết cho BBC Tiếng Việt - 23 tháng Nhạc sĩ Nguyễn Văn Đông từng là sĩ quan Bộ binh củ

PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG ĐƯỢC HOÀN TIỀN KHI THANH TOÁN HÓA ĐƠN/ TRÍCH NỢ TỰ ĐỘNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI GÓI V- SUPER STT Họ và tên Số tài khoản Giá

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019 (GTS) TP. Hồ Chí Minh, 3/2019

UBND TỈNH NINH BÌNH

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Đặng T

ĐẠO LÀM CON

HỘI SINH VIÊN VIỆT NAM TP. HỒ CHÍ MINH ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU HỘI SINH VIÊN VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT LẦN THỨ VI, NHIỆM KỲ Tp. Hồ Chí

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỤM 5 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ( Đề thi gồm có 8 trang ) KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 ph

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU THỐNG KÊ CHI PHÍ HỖ TRỢ EM NGUYỄN HOÀNG DUY KHANG LỚP 11B03 (Tính đến 15g00 ngày 21/04/2018) Ghi chú: Dưới đây là thống kê

®¹i häc LuËt hµ néi

Microsoft Word - GiaiDe.So02.doc

BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƯỚC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN RAU QUẢ TIỀN GIANG KHUYẾN CÁO CÁC NHÀ ĐẦU TƯ TI

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

Microsoft Word Annual Notification - Vietnamese

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN BẬC ĐẠI H

UBND TỈNH AN GIANG

cn_ktpm_14

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN THỊ PHƯƠNG NHUNG DẠY HỌC MÔN TRANG TRÍ CHO NGÀNH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TIỂU HỌC

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÀNH KHOA HỌC MÁY TÍNH ĐỢT 2/2018 STT MÃ HV HỌ VÀ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC 1. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC 1.1. Tên môn học: QUẢN LÝ DỰ ÁN XÂY DỰNG Mã môn học: CENG3305 1

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Trường ðại Học Hùng Vương Phòng Công tác Chính trị & HSSV. DANH SÁCH SINH VIÊN Học Kỳ 1 - Năm Học Mẫu In S2040A Lớp 0907C03A (Cao ñẳng (Tín chỉ)

PGS, TSKH Bùi Loan Thùy PGS, TS Phạm Đình Nghiệm Kỹ năng mềm TP HCM, năm

CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA DƯỢC PHẨM MEKOPHAR 297/5 Lý Thường Kiệt Phường 15 Quận 11 Tp. Hồ Chí Minh. Điện thoại: (028) (028) Fax: (028

GVHD: Thầy PHẠM VĂN BÔNThiết kế thiết bị sấy thùng quay sấy đậu xanh nguyên hạt PHẦN 1: MỞ ĐẦU Sấy là một quá trình công nghệ được sử dụng rất nhiều t

Microsoft Word - Ban Tin so 27

PHẦN I

: 01/10/2016 NGÂN HÀNG TNHH MTV STANDARD CHARTERED (VIỆT NAM) CÁC ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN CHUNG (Áp dụng cho Khách Hàng là cá nhân tại Việt Nam) Cá Đ

PowerPoint Presentation

Microsoft Word - HEV_BCTC nam 2009 da kiem toan.doc

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

Đời Lính Chiến Nguyê n Văn Khôi (Đặc San Lâm Viên) Vô ti nh xem trên Google ba i thơ Thương Ca cu a Lê Thi Y nên la i nhơ đê n ba i Tươ ng như co n ng

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG BÙI THỊ XUÂN DÀN DỰNG HÁT THEN TẠI NHÀ HÁT CA MÚA NHẠC DÂN GIAN VIỆT BẮC LUẬN VĂN

CÔNG TY CP BẤT ĐỘNG SẢN KHẢI MINH LAND Số: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Tp. HCM, ngày 17 tháng 06 năm 2019 QUY CHẾ HOẠT

PHẦN I

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 142 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Hop Dong Thiet Ke

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN VĂN HIẾU QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT CỦA ĐOÀN VĂN CÔNG QUÂN KHU

§Ò kiÓm tra ®Þnh kú gi÷a kú I

BUU SON KY ` H U ONG -D AI. PHONG THAN `ˆ U (N OC MAT ME. HIÈN) ˆ T AI BAN Yˆ eu C`au ˆ Phoˆ Bien ˆ Rong ˆ. Rãi In Lai. Theo An ˆ Ban 2011 BUU SON KY

Microsoft Word - TOM TAT LUAN VAN NOP- AN.doc

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ TUẦN 8: Soạn ngày 10/10/ 2015 SÁNG Giảng thứ hai ngày 12/10/ 2015 Tiết 1: Chào cờ: TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG Tiết 2

Việt Văn Mẫu Giáo B

2 TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở NĂM TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ KẾT QUẢ SƠ BỘ

DanhSachDuThiTinHoc_Dot8_ xlsx

TT BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SP TPHCM Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh DANH SÁCH GV CƠ HỮU CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO (Đính kèm công văn số 1024/ĐHS

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ HỘI ĐỒNG CHẤM THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC BẢNG GHI ĐIỂM THI Hội đồng thi: THPT Chân Mộng Stt Phòng thi

BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SỔ TAY SINH VIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2016 Địa chỉ: 20 Tăng Nhơn Phú Phường P

So tay luat su_Tap 1_ _File cuoi.indd

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ 023 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Tôi muốn kết hôn với bạn trai người Nhật tại Việt Nam. Tôi cần làm những thủ tục gì? Tôi đã mua hồ sơ đăng ký kết hôn nhưng không biết điền thế nào ch

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ HỘI ĐỒNG CHẤM THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC BẢNG GHI ĐIỂM THI Hội đồng thi: THPT Hùng Vương Stt Phòng th

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH ỨNG VIÊN THAM DỰ

Tu?n t?ng h?p 15 khoa, CLC,CTTT (2).xlsx

Danh sách 1000 Khách hàng được miễn phí thường niên Thẻ tín dụng Chương trình "Mở thẻ nhận quà, mua sắm nhận lộc" ( 18/11/ /2/2015) STT Tên KH N

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP

TRUNG TÂM KHUYẾT TẬT VÀ PHÁT TRIỂN Bản tin Tháng 07 năm 2018 LỜI NÓI ĐẦU Được thành lập vào 03/12/2005, dưới sự hỗ trợ ban đầu của Quỹ Ford, Trung tâm

. Tr êng ¹i häc n«ng L m TP.hcm Phßng µo T¹o Danh S ch Tèt NghiÖp Häc Kú3 - N m Häc Ch ng tr nh µo t¹o ngµnh C khý n«ng l m (DH08CK) KÌm Theo Qu

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI LÝ GNVT XẾP DỠ TÂN CẢNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Bản ghi:

TRƯỜNG ĐH HXH&NV HOA NG V N NG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC 1. Thông tin hung v môn họ: Giảng viên phụ tráh môn họ Họ và tên: Họ hàm, họ vị: TS. GVC Địa hỉ ơ qua : - Đ, Q1, TPHCM Email: hanhras@ahoo.om Đ ện tho i liên hệ: 0918589959 Trang web: Cáh liên l với giảng viên: T a, qua Đ a ema l Nơ n hành môn họ: ơ Đ Thời gian họ:, a N m, 6-10 - Tên môn họ: tên ti ng Việt: T V NG HỌC tên ti ng Anh/ti ng khá (n u ó): LEXICOLOGY / ЛЕКСИКОЛОГИЯ - Mã môn họ: NVN048 - Môn họ thuộ khối ki n th : Đ ươ Chuên nghiệp x Bắt buộ T họ ơ Chuên ngành X Bắt buộ T họ Bắt buộ X T họ 2. Số tín hỉ: 2 3. Trình độ: m 5 4. Phân bố thời gian: 30 ti t (1 TC = 15 tiết lý thuết hoặ 30 tiết thự hành) - Lý thu t: 15 ti t - Th hành: 15 ti t 5. Điu kiện tiên quết: - Môn họ tiên qu t: ọ môn N m ọ, ọ u. - Cá êu ầu khá v ki n th, k : ư ơ ả. 6. Mô tả vắn tắt nội dung môn họ: ệm t ư mộ ơ ị a a, a a t, á mối quan hệ t v ngng a a á t ( ồ a, a, ồ m a), uồn gố hình thanh vốn t v ng ti ng Nga, t thuần Nga và t a mư n; vốn t toàn dân và t h n h, u, t ịa ươ l ớ ọ ườ. 7. Mụ tiêu và kết quả dự kiến ủa môn họ: 7.1. Mụ tiêu: Cung ười họ ki n th v t, a a t (bao gồm a ti a uển, ươ huể a (ẩn dụ, hoán dụ, ải dung), á mối quan hệ t v ng-ng a gi a á t ( ồ a, a, ồ m a), nguồn gố hình thanh vốn t v ng ti ng Nga, t thuần Nga và t a mư n; vốn t toàn dân và t h n h, t ịa ươ... 1

Sau khóa họ ười họ phải bi t phân tíh t ươ d ệ a, uồn gố, ph m vi sử dụng, nhờ ốn t v ng tíh và khả ử dụng t ti N a. N ười họ ũ họ ư áh sử dụng á lo i t ể, ặ biệt là t ển giả í a ng Nga. 7.2. ết quả dự kiến/huẩn đầu ra ủa môn họ: Sau khi hoàn t t môn họ, sinh viên ó thể: 7.2.1. ế 1) Nắm ư u ) ọ u ố N a. (PLO12+PLO13+PLO22+PLO27) 2) ) vốn t v ng tíh ti ng Nga. (PLO12+PLO21+ PLO23 PLO27+ PLO33+PLO35) 3) L ệ (relate ) ư ươ ồ ệ a ố u (distingu ) N a ệ. (PLO12+PLO13+PLO23+ PLO24+PLO31+PLO32) 7.2.2. 1) Đ ư k l, ắ (arra ế ) ( ử dụ e e, ư ệ...) ọ u. (PLO23+PLO27+ PLO12+PLO33+ PLO35) 2) ả a (reognize ) sử dụng ) l a a ũ ư lớ ti ng Nga. (PLO21+PLO22+PLO25+ PLO31+PLO33+ PLO12) 3) ể ) l m ệ l m ệ m. (PLO24+PLO34+PLO35) 7.2.3. 1) Có ý th (be aware ý th ) trong việ d ; tuân th (obe tuân thủ) á qu ắ ử dụ uố. (PLO31+PLO33+PLO12+ PLO13+ PLO22+ PLO25) 2) Có ý th t họ, ầu ti n, không ng ng trau dồi ki n th ). (PLO36+PLO12+PLO26) 3) N ộ dụ ) lý thu t trong ử dụ ) ọ ư ệ l m. (PLO35+ PLO36+PLO12+ PLO13+PLO24 +PLO27) 8. Quan hệ huẩn đầu ra, giảng dạ và đánh giá: STT t quả d ki n/chuẩ ầu ra a môn họ 1 Nắm ư u ) ọ u ố N a riêng. (PLO12+PLO13+PLO22+PLO27) Cá ho ộng d và họ iểm a, sinh viên u m u m iểm tra gi a kỳ ửa a, ả í, 2 (interpole ) vốn t v ng tíh ti ng Nga. (PLO12+PLO21+PLO23+PLO27+ PLO33+PLO35) ểm a a u m ửa a, ả í, u m iểm tra gi a kỳ 3 ệ ) ư ươ ồ ệ a ố u (distingu ) N a ệ. ểm a a u m u m 2

(PLO12+PLO13+PLO23+PLO24+ PLO31+PLO32) 4 Đ ư k l, ắ ế ) ( ử dụ e e, ư ệ...) ọ u. (PLO23+PLO27+ PLO12+PLO33+ PLO35) 5 ả a ) ử dụng ) l a a ũ ư lớ ti ng Nga. (PLO21+PLO22+PLO25+PLO31+ PLO33+ PLO12) 6 ể ) l m ệ l m ệ m. (PLO24+PLO34+PLO35) 7 Có ý th (be aware ý th ) trong việ d ; tuân th (obe tuân thủ) qu ắ ử dụ uố. (PLO31+PLO33+PLO12+ PLO13+ PLO22+ PLO25) 8 Có ý th t họ, ầu ti n, không ng ng trau dồi ki n th ). (PLO36+PLO12+PLO26) 9 N ộ dụ ) lý thu ử dụ ) ọ ư ệ l m. (PLO35+ PLO36+PLO12+ PLO13+PLO24 +PLO27) ửa a, ả í, ểm a a l m ửa a, ả í, ểm a a l m u m ửa a, ả í, ểm a a u m ửa a, ả í, ểm a a l m u m ửa a, ả í, ểm a a u m ửa a, ả í, ểm a a l m u m ửa a, ả í,, iểm tra gi a kỳ iểm a uố ỳ iểm tra gi a kỳ u m, iểm tra gi a kỳ iểm a uố ỳ u m Ý ki n, h iểm tra gi a kỳ bà u m iểm tra gi a kỳ u m Ý ki n, h iểm tra gi a kỳ u m iểm tra gi a kỳ iểm a uố ỳ 9. Tài liệu phụ vụ môn họ: 9.1. Tài liệu/giáo trình hính: H nh. Từ vựng h tiếng Nga hi ại. NX Đ Q, 2013 - sáh hờ in) 9.2. Tài liệu tham khảo/bổ sung: 1. АН. СССР, Институт русского языка ( 97 ). Лексикология и лексикографоги. М. 1972. 2. Байшукурова Г.Ж. Лексика современного русского языка (курс лекций): Учебное пособие. Актобе,. 3

3. Головня А.И. Современный русский язык. Лексика. Фразеология. Лексикография: Учебное пособие для иностранных студентов-филологов. Мн.: БГУ. 7. 4. Шанский Н.М, Русский язык: Лексика Словообразование. М. 975. 5. Cá t ển giải thíh ti ng Nga, T ển T ướ ngoài, T ển T ồ a, a, ồ m a. 9.3. Trang Web/CDs tham khảo: gramma.ru 10.Tiêu huẩn đánh giá sinh viên: Thời điểm đánh giá Tiêu hí đánh giá/ Hình thứ đánh giá a ọ - Chuên ần - - Bài t - ểm a a ỳ T ng ộng uố a ọ - Thu t trình m ểu lu - Thi uối kỳ T ng ộng Phần trăm 10% 15% 25% 50% 100% 30% 70% 100% Loại điểm % kết quả sau ùng Đ ểm gi a kỳ 30% Đ ểm uối kỳ 70% Thang điểm 10, điểm đạt tối thiểu: 5/10 10.1. Xếp loại đánh giá - 5-6 ểm: Nắm ư ị a, ệm ơ ả. 100% (10/10) - 7 ểm: Có khả l a - 8 ểm: Nắm ươ uể a ó khả phân ệ lớ ơ ả uồ ố, m ử dụ. - 9- ểm: Nắm l u ọ dụ ố l, uố. - N a, sinh viên ể ư ểm ư (,5 ểm) u l m ầ am a ểu lư ố lớ. 10.2. Hướng dẫn hình thứ, nội dung, thời lượng và tiêu hí hấm điểm: - Bài kiểm tra gi a kỳ th hiện vào tuần th 4 a họ phần với thời gian làm bài 60 phút, ó t ểm 50, bao gồm d ng bài t p trắ nghiệm dướ : o ọ ươ Đú a o Chọ ụm í ố u o Đ ụm í ố u o Chọn 1 trong 3 ha 4 ươ l qua n nội dung: họn t / ụm t a ( ồ a) với t / ụm t ướ; x ị a uển, quan hệ v a a á t ; x ịnh t í d ồ a - Bài kiểm tra uối kỳ ư th hiện vào tuần th 2 sau khi k t thú họ phầ ớ ờ a l m 7 ú a ồm á d ng bài t dướ : o ọ ươ Đú a 4

o Chọ ụm í ố u o Đ ụm í ố u o Chọn 1 3 a 4 ươ l qua n nội dung: họn t / ụm t a ( ồ a, ươ ng v hình th,, m vi sử dụng) với t / ụm t ướ; ị a uển, quan hệ v a a á t ; xá ịnh t hính trong dã ồ a 10.3. Hướng dẫn v rubris hấm điểm (GV tự xâ dựng tù đặ thù môn họ/ngành họ) - Bài kiểm tra gi a kỳ: h m e a ểm 5 10 15 20. - Bài kiểm tra uối kỳ: h m e a ểm 10 15 20 25. 11. Yêu ầu/qu định đối với sinh viên 11.1. Nhiệm vụ ủa sinh viên: - Sinh viên phải tham d ầ á bu i họ. ường h p nghỉ hoặ vắng mặt phải ó lý do í và phải ó gi tờ h ng minh. - Sinh viên vắng mặt u ọ l d ị ểm ắ mặ quá 20% ố ờ ọ ị ư a ọ. - Sinh viên ó tráh nhiệm làm bài t, ọ tài liệu huẩn bị ho m i bu i họ ướ khi vào lớp, tham gia phát biểu l m trên lớp theo êu ầu a giáo viên. ị m,5 ểm m lầ ệ u ầu. - Sinh viên phả ọ ú ờ qu ịnh. Sau 30 phút bắ ầu giờ họ, sinh viên ị,5 ểm. - Trong giờ họ tuệ ối không nói huệ, ử dụ ện tho d ộng, má nghe nh, má tính xáh ta, má tính bảng ngoài mụ í ọ t p. 11.2. Qu định v thi ử, họ vụ - hông ó kiểm tra bù gi a kỳ và uối kỳ. - Cá v l qua n xin bả lưu ểm, khi u n ểm, h m phú tra, kỷ lu t thi ử ư th hiện thao qu h họ vụ a ườ Đ i họ hoa họ Xã hộ & N, Đ i họ Quố gia TP. HCM. 11.3. Qu định v lịh tiếp SV ngoài giờ và liên hệ trợ giảng (nếu ó) Sinh viên ó thể liên hệ ể a i á v l qua n bài họ qua á hình th sau: tr ti p gặp mặt giáo viên phụ tráh t i khoa hoặ liên l qua ịa hỉ e-mail, faebook, ện tho i. 12. Nội dung hi tiết môn họ: 1. Понятие о лексике и лексикологии 2. Слово. Лексическое значение слова 1. Сущность слова как лексической единицы 2. Многозначность слова. Слова oднозначное и многозначное 3. Способы переноса значений слова: метафора, метонимия, синекдоха 3. Лексическая омонимия 1. Понятие омонимии 2. Типы омонимов: омоформы, омофоны, омографы 3. Причины возникновения омонимов 5

Bu i/ Tuần 4. Лексическая синонимия 1. Понятие синонимии 2. Синонимический ряд. Доминанта 3. Виды синонимов 5. Лексическая антонимия 1. Понятие синонимии 2. Классификация антонимов 3. Антонимия и полисемия 6. Формирование русской лексики 1. Происхождение лексики современного русского языка 2. Исконно русская лексика 3. Заимствованная лексика 4. Заимствования из славянских языков 5. Заимствования из неславянских языков 6. Калькирование 7. Процессы архаизации и обновления русской лексики 1. Понятие об активном и пассивном словарном запасе 2. Устарелые слова. Причины и типы: архаизмы, историзмы 3. Неологизмы 8. Лексика ограниченной сферы употребления 1. Общеупотребительная лексика 2. Лексика ограниченной сферы употребления.. Специальная лексика:терминологическая и рофессиональная лексика 2.2. Диалектизмы, их типы 2.3. Жаргонная лексика Лексический разбор слова 13. ế hoah giảng dạ và họ tập ụ thể: Số tiết trên lớp Nội dung bài họ 1 5 1. Понятие о лексике и лексикологии 2. Слово. Лексическое значение слова 1. Сущность слова как лексической единицы 2. Многозначность слова. Слова oднозначное и многозначное 3. Способы переноса значений слова: метафора, метонимия, синекдоха 2 5 3. Лексическая омонимия 1. Понятие омонимии 2. Типы омонимов: омоформы, омофоны, Hoạt động dạ và họ Hoặ Nhiệm vụ ủa SV - ớ ệu m ọ, ả í u ầu a m ọ - u - l m t p v nhà - u Tài liệu ần đọ (mô tả hi tiết) H nh. Từ vựng h C. 7-8, 17-22, 43-54 H nh. Từ vựng h 6

омографы 3. Причины возникновения омонимов 4. Лексическая синонимия 4. Понятие синонимии 5. Синонимический ряд. Доминанта 6. Виды синонимов - SV th - ả lu m - SV u -, C. 92-98, 113-116, 125-126 3 5 5. Лексическая антонимия 1. Понятие синонимии 2. Классификация антонимов 3. Антонимия и полисемия 6. Формирование русской лексики 1. Происхождение лексики современного русского языка 2. Исконно русская лексика 4 5 6. Формирование русской лексики (продол.) 3. Заимствованная лексика 3.1. Заимствования из славянских языков 3.2. Заимствования из неславянских языков 3.3. Калькирование 5 5 7. Процессы архаизации и обновления русской лексики 1. Понятие об активном и пассивном словарном запасе 2. Устарелые слова. Причины и типы: 3. Aрхаизмы, историзмы 4. Неологизмы 8. Лексика ограниченной сферы употребления 1. Общеупотребительная лексика 6 5 8. Лексика ограниченной сферы употребления (продол.). Лексика ограниченной сферы употребления t p v nhà - u nh - SV th - ả lu m u -, t p v nhà - u - SV th iểm tra giữa khóa t p v nhà - u - SV th - SV ả lu m -, u t p v nhà - GV thu - SV th H nh. Từ vựng h C. 147-156, 162-164, 186-195 H nh. Từ vựng h C. 196, 205-208 H nh. Từ vựng h C. 244-247, 254-259, 275-278 H nh. Từ vựng h C. 278-280, 283-286, 290-292 7

2.1. Специальная лексика:терминологическа я и рофессиональная лексика 2.2. Диалектизмы, их типы 2.3. Жаргонная лексика Лексический разбор слова - ả lu m - u -, u - ộ du ơ ả a ộ a ọ TP. Hồ Chí Minh, ngà 1 tháng 8 2014 Trưởng hoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn Bùi Mỹ Hạnh Bùi Mỹ Hạnh Bùi Mỹ Hạnh 8