PowerPoint Presentation

Tài liệu tương tự
Bai 2-Tong quan ve cac Thiet ke NC thuong dung trong LS ppt

l©m sµng vµ ®iÒu trÞ hen phÕ qu¶n ë ng­êi lín

§iÒu khon kÕt hîp vÒ bo hiÓm con ng­êi (KHCN- BV 98)

CHƯƠNG 6 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ IMC

50(601)IEC Uy ban kü thuët iön Quèc tõ (IEC) Ên phèm 50 (601) Tõ ng kü thuët iön Quèc tõ Ch ng 601 : Ph t, TruyÒn t i vµ Ph n phèi iön n

Slide 1

ñy ban Kü thuËt ®iÖn Quèc tÕ

Ch­ng 6

Tiªu chuÈn Quèc tÕ

GPRCMP001

Microsoft Word - SFDP Song Da - VDP1 - guidelines vn, updated.rtf

§µo t¹o, båi d­ìng c¸n bé c¬ së ë B¾c Ninh

Mét c¸ch míi trong ®µo t¹o, båi d­ìng c¸n bé c¬ së ë Hµ Giang

Microsoft Word - DLVN

untitled

Microsoft Word - So

Bệnh học ngoại - phụ khoa y học cổ truyền

ICIC.LMT

Microsoft Word - BC SXKD 2011 & KH DHCDTN 2012 _chuyen Web_.doc

chieu sang nhan tao.pdf

Microsoft Word - noi qui lao dong

Microsoft Word - Phan II. Chuong 6 Thanh chiu luc phuc tap.doc

76 TCVN pdf

Së Gi o Dôc vµ µo T¹o kú thi häc sinh giái cêp tønh THANH ho N m häc: Ò chýnh thøc M«n thi: Þa Lý Sè b o danh Líp 12 - thpt... Ngµy thi 24/0

Phô n÷ lµm c«ng t¸c nghiªn cøu khoa häc x· héi - Nh÷ng thuËn lîi vµ khã kh¨n

Nâng cao chất lượng đảng viên ở đảng bộ tỉnh phú thọ

Microsoft Word - NTP - Bien ban Dai hoi CD thuong nien 2011.doc

TiÕp cËn b­íc ®Çu nh©n khÈu vµ lao ®éng cña n«ng hé ng­êi kinh t¹i vïng ch©u thæ th¸i b×nh vµ vïng nói ®iÖn biªn lai ch©u

32 TCVN pdf

HEN PHẾ QUẢN I. ĐỊNH NGHĨA Theo GINA 2002 (Global Initiative for Asthma) thì hen phế quản là một bệnh lý viêm mạn tính của phế quản trong đó có sự tha

PowerPoint Presentation

S yÕu lý lÞch

Bé gi¸o dôc ®µo t¹p - Bé Y tÕ

Giá trị nguyên tố của đa thức bất khả quy

BiÓu sè 11

Microsoft Word - 1-CFEW-Session-Material_V.doc

Ch­¬ng tr×nh khung gi¸o dôc ®¹i häc

ch13-bai tiet

BO XUNG BC TC Q4 - MHC.xls

file://D:MRC964MI-docsSingleFile - PendingA17223BB696745B4

ChÊt l îng th«ng tin Thèng kª ë Þa ph ng Thùc tr¹ng vµ nh ng vên Ò Æt ra Hoµng TÊt Th¾ng (*) I - Thùc tr¹ng th«ng tin thèng kª ë Þa ph ng - cêp tønh -

Microsoft Word - Huong dan ke khai ho so va nop ho so 2018.DOC

file://D:MRC964MI-docsA253E C7C47256D9C000B7F6BA253E

Microsoft Word - Quy dinh phong chong ma tuy _ban chinh_.doc

Microsoft PowerPoint - Cay keo.ppt

DDD

Microsoft Word - bai giang phytoplasma.doc

S¸ch h­íng dÉn cho n«ng d©n miÒn nói

Bé X©y dùng Céng hoµ x• héi chñ nghÜa ViÖt nam

TCXDVN

Microsoft Word - D.4.1 Huong dan PAEM.doc

Statement of Community ofConcerned Partners VIE.PDF

Benh hoc lao

Microsoft Word - D.4.3 Tai lieu giang vien.doc

Microsoft Word - Business Park. Chuong 7. tr89-tr105.doc

Microsoft Word - so 6 _768_.doc

SUY HÔ HẤP CẤP I. ĐỊNH NGHĨA Suy hô hấp cấp là sự rối loạn nặng nề của sự trao đổi oxy máu; một cách tổng quát, suy hô hấp cấp là sự giảm thực sự áp l

PhÇn 9 - MÆt cÇu vµ hÖ mÆt cÇu

Nuôi Con Bằng Sữa Mẹ khi Con của Bạn có Các Nhu Cầu Đặc Biệt Việc sinh ra đứa con có các nhu cầu đặc biệt có thể mang lại nhiều cảm xúc khác nhau niềm

1003_QD-BYT_137651

NHỮNG CÂU HỎI CÓ KHẢ NĂNG RA KHI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC LỚP KỸ SƯ TƯ VẤN GIÁM SÁT Học viên phải trả lời bằng cách đánh dấu chọn ( x ) vào các dòng. T

FISC K5 Chính sách của vùng ven biển Ostrobotnia về chăm sóc sức khỏe và xã hội FISC K5 NHỮNG BỆNH THƯỜNG GẶP NHẤT Ở TRẺ EM Vietnamesiska Tiếng Việt 1

Microsoft Word - SKKN- Nguyen Thi Oanh - MN Ho Tung Mau.doc

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC 8 KÌ I

Microsoft Word - TOMTT~1.DOC

Dự thảo 24 tháng 8 năm 2004

CTMTQG PHÒNG CHỐNG BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH VÀ HEN PHẾ QUẢN

LuËt

Lêi nãi ®Çu

Tài liệu sinh hoạt Khoa học Kỹ thuật Điều dưỡng BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 2 PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG NHIỄM TRÙNG SƠ SINH I. ĐỊNH NGHĨA: Nhiễm trùng sơ sinh (NTSS) là

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC -----:----- ĐỀ THI TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC THÁNG 5/2012 MÔN THI:

Microsoft Word - TCVN doc

file://Z:ProjectActive ProjectsMRC964DataMI-docsDoneECA

Microsoft Word - mau dang ky xet tuyen VLVH_2017.doc

Ca lâm sàng: Thai kỳ và bệnh van tim Bs Huỳnh Thanh Kiều PSG.TS Phạm Nguyễn Vinh Bệnh nhân nữ 18 tuổi, PARA I, mang thai con lần 1, thai 37 tuần. Bệnh

CHƯƠNG 5 KẾ HOẠCH PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG

v n b n kü thuët o l êng viöt nam lvn 112 : 2002 ThiÕt bþ chuyón æi p suêt - Quy tr nh hiöu chuèn Pressure Transducer and Transmitter - Methods and me

Microsoft Word - Phan II. Chuong 1 Nhung khai niem co ban.doc

Bé gi o dôc vμ μo t¹o Æng thþ lanh (Chñ biªn) hoμng cao c ng - lª thþ tuyõt mai - trçn thþ minh ph ng TiÕng ViÖt 1 tëp mét s ch gi o viªn (T i b n lçn

PDFTiger

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ XUẤT BẢN GIÁO DỤC HÀ NỘI 187B Giảng Võ Quận Đống Đa Thành phố Hà Nội Điện thoại : (04) (04) ; Fax : (04)

Microsoft Word - Tom tat LA. Nguyen Canh Binh.Dia.doc

Danh sách khoá luận năm 2008 ngành QTKD.xls

file://D:MRC964MI-docsA875B278D A9A0026D969A875B

. Tr êng ¹i häc n«ng L m TP.hcm Phßng µo T¹o Danh S ch Tèt NghiÖp Häc Kú3 - N m Häc Ch ng tr nh µo t¹o ngµnh C khý n«ng l m (DH08CK) KÌm Theo Qu

Document

TÂM PHẾ MẠN I. ĐỊNH NGHĨA Tâm phế mạn là một sự lớn rộng thất phải bởi một sự phì đại và hay là giãn thứ phát của thất phải sau những rối loạn hay bện

Tác Giả: Cửu Lộ Phi Hương Người Dịch: Lục Hoa KHÔNG YÊU THÌ BIẾN Chương 50 Lửa bùng lên chỉ trong nháy mắt, nhanh chóng lan tới những nơi bị xăng tưới

PHẦN MỞ ĐẦU

Document

Về Việc Cho Con Bú Mẹ Và Tìm Hiểu Hành Vi Của Trẻ Thơ Tài Liệu này được soạn thảo chu đáo để giúp cho quí vị cảm thấy thoải mái và tự tin hơn khi trở

rpch.frx

Phần 1

Ch­¬ng tr×nh khung gi¸o dôc ®¹i häc

CÁC TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG TRONG BỆNH HÔ HẤP Triệu chứng cơ năng là những triệu chứng do bệnh nhân tự cảm thấy khi mắc các bệnh hô hấp. Các triệu chứng c

BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG THÀNH PHỐ KHOA SỨC KHỎE TRẺ EM 1. Lịch tiêm chủng (bảng 1) Tên vắc xin BCG ENGERIX B PENTAXIM INFANRIX ROTARIX ROTATEQ Sơ sinh 1 li

Ch ng 1 Lý thuyõt bëc Brower (h u h¹n chiòu) 1.1 X y dùng bëc cña nh x¹ liªn tôc BËc cña mét nh x¹ liªn tôc f : Ω R n, trong ã Ω lµ mét tëp më, bþ chæ

Microsoft Word - 5 de on tuyen sinh lop 10 _co dap an_

C«ng ty Cæ phçn TËp oµn th I hßa B o c o Tµi chýnh hîp nhêt Quý I (ch a îc kióm to n)

Bản ghi:

HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PGS.TS. Nguyễn Tiến Dũng Khoa Nhi BV Bạch mai

Nội dung Chẩn đoán hen trẻ em Chẩn đoán phân biệt với các biểu hiện khò khè khác Phân loại cơn hen cấp và điều trị Phân loại độ nặng và điều trị kiểm soát hen

Chẩn đoán hen trẻ em chủ yếu dựa vào lâm sàng

4 Triệu chứng chính Khò khè Ho Thở ngắn hơi Nặng ngực Tái phát, về đêm gần sáng, thay đổi thời tiết, tiếp xúc dị nguyên

Định nghĩa hen ở trẻ nhỏ trên lâm sàng Chẩn đoán hen khi trẻ trên 1 tuổi có từ 3 lần khò khè trở lên Xác định khò khè là do bác sỹ thăm khám quyết định chứ không phải là do cha mẹ kể lại

Đặc điểm lâm sàng hen trẻ em theo tuổi N.T. Dung, BK Thuan. CHARACTERISTICS OF CLINICAL AND PARA-CLINICAL SIGNS OF ASTHMA IN CHILDREN. Y học Việt nam 2005, 1-7

Æc ióm l m sµng gi a 2 nhãm tuæi - TrÎ < 5 tuæi: + C c triöu chøng: m¹ch nhanh, nhþp thë nhanh, co kðo c HH, kých thých gæp nhiòu h n - TrÎ 5 tuæi + C c triöu chøng ho, khã thë, khß khì, næng ngùc thêng x y ra vò ªm, gçn s ng vµ khi thay æi thêi tiõt gæp nhiòu h n

Tiền sử dị ứng trong hen trẻ em theo tuổi Tuæi < 5 tuæi 5 tuæi Tæng TiÒn sö dþ øng n=11 % n=39 % n=50 % p C nh n 2 18,2 9 23,1 11 22,0 < 0,05 Gia nh 5 45,5 28 71,5 33 66,0 < 0,05 N.T. Dung, BK Thuan. CHARACTERISTICS OF CLINICAL AND PARA-CLINICAL SIGNS OF ASTHMA IN CHILDREN. Y học Việt nam 2005, 1-7

Thay đổi bạch cầu v Xquang theo tuổi TrÎ < 5 tuæi TrÎ 5 tuæi Tæng ChØ sè n=11 n=39 n=50 n % n % n % Sè l îng b¹ch cçu t ng 6 54,5 15 38,5 21 42,0 B¹ch cçu i toan t ng 5 45,5 27 69,2 32 64,0 Cã h nh nh ø khý trªn Xquang 8 72,7 29 74,4 37 74,0 N.T. Dung, BK Thuan. CHARACTERISTICS OF CLINICAL AND PARA-CLINICAL SIGNS OF ASTHMA IN CHILDREN. Y học Việt nam 2005, 1-7

Chẩn đoán chủ yếu dựa vào lâm sàng Yếu tố gơ i y hen Có khò khè kèm 1 trong các triệu chứng: Ho và/hoặc Khó thở VÀ Bất cứ dấu hiệu nào dưới đây: Triệu chứng tái phát thường xuyên Nặng hơn về đêm và sáng sớm Xảy ra khi gắng sức, cười, khóc hay tiếp xúc với khói thuốc lá, không khí lạnh, thú nuôi Xảy ra khi không có bằng chứng nhiễm khuẩn hô hấp. Có tiền sử dị ứng (viêm mũi dị ứng, chàm da) Tiền sử gia đình (cha mẹ, anh chị em ruột) hen, dị ứng Có ran rít/ngáy khi nghe phổi Đáp ứng với điều trị hen.

Tiêu chuẩn chẩn đoán (1) Khò khè ± ho tái đi tái lại (2) Hội chứng tắc nghẽn đường thở (3) Đáp ứng thuốc gia n phế quản và hoặc đáp ứng với điều trị thử (4-8 tuần) và xấu đi khi ngưng thuốc (4) Tiền sử bản thân hay gia đình dị ứng ± có yếu tố khởi phát (5) Loại trừ các nguyên nhân gây khò khè khác

Nguyªn t¾c chèn o n hen ë trî em ChÈn o n ph n biöt Tríc khi chèn o n hen trî em cçn ph i lo¹i trõ c c bönh êng h«hêp ph n øng kh c cã triöu chøng l m sµng gçn gièng nh hen

Viêm tiểu phế quản Nhiễm khuẩn hô hấp tái phát do virus Lao Viêm mũi xoang ma n tính Source: American Academy of Allergy Asthma and Immunology. Available at www.aaaai.com. Retrieved October 1, 2001. Dore ND et al. Atypical Mycobacterial Pulmonary Diseases and Bronchial Obstruction in HIV- Negative Children. Pediatr Pulmonol 26:380-388 (1998)

Dị vật đường thở Trào ngược dạ dày thực quản

Tim bẩm sinh Dị tật chèn ép gây hẹp đường thở Mềm sụn khí quản Loạn sản phế quản phổi Bệnh xơ nang H.c rối loạn vận động lông chuyển Thiếu hụt miễn dịch

Vòng mạch máu

Chụp Xquang lồng ngực Test dị ứng: IgE đặc hiệu, test lẩy da Hỏi tiền sử gia đình về bệnh hen Mẹ hoặc những người khác trong gia đình hút thuốc lá Các xét nghiệm loại trừ các bệnh nghi ngờ Đánh giá lại sau điều trị thử

DÊu hiöu NhÑ Võa NÆng S¾p ngõng thë Khã thë Khi i bé Khi nãi Khi nghø Cã thó n»m TrÎ nhá: khãc yõu, Bó khã ThÝch ngåi TrÎ nhá: Bá bó Ngåi gôc Çu ra tríc C u nãi Nãi c u dµi Nãi c u ng¾n Nãi tõng tõ Tinh thçn Cã thó kých thých Thêng kých thých Thêng kých thých Lê ê, Ló lén NhÞp thë T ng T ng Thêng >30/phót NhÞp thë b nh thêng cña trî khi thøc: < 2th : < 60; 2-12 th : < 50; 1-5 tuæi: <40; 6-8t : <30 Co kðo c h«hêp phô Kh«ng Cã Cã Di éng nghþch thêng ngùc-bông Khß khì Võa, Cuèi th thë ra Râ Thêng râ Kh«ng nghe thêy NhÞp tim <100 100-120 >120 NhÞp chëm NhÞp tim b nh thêng cña trî: 2-12th : < 160; 1-2 tuæi: < 120; 2-8 tuæi : < 110 M¹ch o Kh«ng Cã thó cã TrÎ lín: >25mmHg Kh«ng lµm <10mmHg 10-25mmHg TrÎ nhá: 20-40 mhg MÖt c h«hêp

DÊu hiöu NhÑ Võa NÆng S¾p ngõng thë PEF sau dïng thuèc gi n PQ hoæc % lý thuyõt hoæc % lóc tèt nhêt PaO2 (khý trêi) Vµ/hoÆc PaCO2 SaO2 (khý trêi) Trªn 80% 60-80% < 60% so víi lý thuyõt hoæc lóc tèt nhêt (<100L/phót víi trî lín) hoæc p øng díi 2 h BT/Kh«ng cçn lµm <45mmHg Chỉ vài thông số * >60mmHg <45mmHg <60mmHg Cã thó tým >95% 91-95% <90% >45mmHg/ Cã thó SHH T ng cacbonic ( Gi m th«ng khý ) gæp ë trî nhá nhanh h n ngêi lín vµ trî lín Có từ 4 dấu hiệu nặng trở lên** *GINA Updated 2010* **Phác đồ Hen Bộ y tế 2010;Tr.30

Đánh giá độ nặng cơn hen cấp trẻ dưới 5 tuổi Khuyến cáo hội Nhi khoa và Hô hấp 2016

Xử trí cơn hen tại nhà Xịt 2 nhát salbutamol 200 mcg, lặp lại sau mỗi 20 phút, nếu cần Đưa trẻ đi khám tại cơ sở y tế càng sớm càng tốt Đưa trẻ đến cơ sở y tế ngay nếu có BẤT KỲ dấu hiệu nào sau đây: Trẻ quá khó thở Triệu chứng không đỡ ngay sau 6 nhát xịt thuốc giãn phế quản trong 2 giờ Cha mẹ hoặc người chăm sóc trẻ không thể xử trí cơn hen cấp tại nhà Khuyến cáo hội Nhi khoa và Hô hấp 2016

Chỉ định chuyển viện trẻ 5 tuổi Chuyển viện ngay nếu trẻ có bất kỳ dấu hiệu nào: Đánh giá ban đầu hoặc sau đó - Đe dọa ngừng thở - Không nói hoặc không uống được - Co rút lồng ngực nặng hoặc Nghe phổi im lặng - Tím hoặc SpO2 <92% Đáp ứng kém với thuốc gia n PQ - Đáp ứng kém với SABA (2xịt x 3 lần trong 1-2h) - Thở nhanh dai dẳng sau 3 lần xịt SABA dù các dấu hiệu khác cải thiện Không đủ điều kiện điều trị cấp cứu hoặc cha mẹ không biết xử trí theo dõi tại nhà GINA 2014

Điều trị cơn hen cấp tại bệnh viện

Điều trị cơn hen cấp tại bệnh viện (tiếp)

Điều trị cơn hen cấp tại bệnh viện (tiếp)

TÓM TẮT Xử trí và điều trị ban đầu cơn hen cấp Xö trý NhÑ Trung b nh NÆng Oxygen Kh«ng Cã Cã Salbutamol XÞt thë XÞt / KhÝ dung liªn tôc/ KhÝ dung Tiªm TM Ipratropium Kh«ng C n nh¾c KhÝ dung Steroids C n nh¾c Prednisolon Prednisolon/KD ( KD,U, TM ) Methylprednisolon Aminophylline Kh«ng Kh«ng C n nh¾c NhËp viön Kh«ng C n nh¾c Cã thó vµo ICU Th. dâi, nh gýa Sau 20 phót 20 p/lçn /1giê Ch m sãc tých cùc X quang phæi Kh«ng C n nh¾c Cã KhÝ m u Kh«ng C n nh¾c Cã

TÓM TẮT Các bước xử trí cơn hen cấp 1. Oxygen cho hen trung b nh vµ næng 2. Salbutamol xþt hoæc khý dung 3. Steroids uèng hoæc tiªm tünh m¹ch 4. Ipratropium xþt hoæc khý dung 5. Aminophylline truyòn tünh m¹ch 6. Salbutamol truyòn tünh m¹ch 7. Thë m y

Phân loại bệnh hen và điều trị kiểm soát

Hen ngắt quãng Phân loại độ nặng hen trước điều trị theo GINA 2008 Triệu chứng <1lần/tuần Cơn cấp ngắn Triệu chứng đêm 2lần/tháng FEV1 hoặc PEF 80% Thay đổi PEF hoặc FEV1 <20% Hen dai dẳng nhẹ Triệu chứng >1lần/tuần nhưng <1 lần/ngày Cơn cấp ảnh hưởng đến hoạt động và ngủ Triệu chứng đêm > 2lần/tháng FEV1 hoặc PEF 80% Thay đổi PEF hoặc FEV1 <20-30% Hen dai dẳng trung bình Triệu chứng hàng ngày Cơn cấp ảnh hưởng đến hoạt động và ngủ Triệu chứng đêm > 1lần/tuần; Dùng SABA hít hàng ngày FEV1 hoặc PEF 60-80% Thay đổi PEF hoặc FEV1 >30% Hen dai dẳng nặng Triệu chứng hàng ngày Cơn cấp thường xuyên Triệu chứng đêm thường xuyên ; Hạn chế hoạt động thể lực FEV1 hoặc PEF 60-80% Thay đổi PEF hoặc FEV1 >30%

Đánh giá kiểm soát triệu chứng và nguy cơ hen sau này ở trẻ 6-11tuổi và người lớn Hãy hỏi Trong 4 tuần qua bn có: Tốt Mức độ kiểm soát Một phần Không 1. Triệu chứng hen ban ngày trên 2 lần/1 tuần? 2. Có bất kỳ lần nào phải thức giấc về đêm do hen? 3. Cần dùng thuốc cắt cơn hơn trên 2 lần/tuần? 4. Hạn chế bất kỳ hoạt động nào vì bệnh hen? Không có điểm nào 1-2 điểm 3-4 điểm GINA Pocket guide for physicians and nuses 2014

Martinez FD et al Thorax 1997

PRACTALL EAACI / AAAAI Consensus Report Phenotype hen ở trẻ trên 2 tuổi Giữa các đơ t có triệu chứng trẻ có khỏe hoàn toàn không? Có Không Cảm lạnh là yếu tố kích thích hen? Không Gắng sức là yếu tố kích thích hen Không Trẻ có dị ứng với yếu tố đặc hiệu? Có Có Có Không Hen do virus a Hen gắng sức a Hen do dị nguyên đặc hiệu Hen dị nguyên không rõ ab a Children may also be atopic. b Different etiologies, including irritant exposure and as-yet not evident allergies, may be included here. Adapted from Bacharier LB, et al. Allergy. 2008;63(1):5 34.

Đánh giá độ nặng bệnh hen trẻ dưới 5 tuổi

Đánh giá mức độ kiểm soát hen trẻ dưới 5 tuổi

ĐiỀU TRỊ

Điều trị duy trì kiểm soát hen ban đầu theo độ nặng của bệnh trẻ 2-5 tuổi Khuyến cáo hội Nhi khoa và Hô hấp 2016

Điều trị duy trì hen cho trẻ 0-2 tuổi Khuyến cáo hội Nhi khoa và Hô hấp 2016

S å iòu trþ dù phßng hen ë trî 2-5 tuæi Tăng bậc để đạt kiểm soát ICS hoæc LTRA* (200mcg BDP hoæc tư ng ư ng) (LiÒu theo tuæi) Kh«ng kióm so t îc** T ng liòu ICS HoÆc Thªm ICS víi LTRA (400mcg BDP hoæc t ng ng) Kh«ng kióm so t îc*** T ng liòu ICS (800mcg BDP hoæc t ng ng) HoÆc Thªm LTRA víi ICS HoÆc Thªm LABA Kh«ng kióm so t îc*** Xem xðt c c kh n ng kh c Theophylline Corticosteroids uèng PRACTALL consensus report. Allergy 2008;63:5-34

Điều trị kiểm soát hen theo bậc cho trẻ 6-11 tuổi và người lớn Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Ưu tiên Ưu tiên Ưu tiên Ưu tiên ICS liều thấp ICS/LABA liều thấp* ICS/LABA liều trung bình hoặc cao Điều trị bổ xung Ví dụ: anti-ige Cân nhắc ICS liều thấp LTRA Theophylline liều thấp* ICS liều thấp/trung bình ICS liều thấp + LTRA hoặc Theophylline* ICS liều cao + LTRA hoặc Theophylline* Corticosteroid uống liều thấp SABA khi cần SABA khi cần hoặc ICS/formoterol liều thấp** *Theophylline không dùng cho trẻ em, Bậc 3 ưa dùng ICS liều thấp **Thuốc thường dùng Budesonide/formoterol hoặc beclometasone/formoterol GINA Pocket guide for physicians and nuses 2014

Điều trị duy trì theo mức kiểm soát hen

Đánh giá đáp ứng và điều chỉnh điều trị Khuyến cáo hội Nhi khoa và Hô hấp 2016

Liều ICS (mcg) trẻ em và người lớn-gina 2014 ICS Người lớn và trẻ 12 tuổi Trẻ 6-11 tuổi Thấp Trung bình Cao Thấp Trung bình Cao Beclomethasone (CFC) Beclomethasone (HFA) Budesonide (DPI) Budesonide (Khí dung) Ciclesonide (HFA) 200-500 >500-1000 >1000 100-200 >200-400 >400 100-200 >200-400 >400 50-100 >100-200 >200 200-400 >400-800 >800 100-200 >200-400 >400 250-500 >500-1000 >1000 80-160 >160-320 >320 80 >80-160 >160 Fluticasone (DPI) 100-250 >250-500 >500 100-200 >200-400 >400 Fluticasone (HFA) Mometasone furoate 100-250 >250-500 >500 100-200 >200-500 >500 110-220 >220-440 >440 110 220-<440 440 Triamcinolone 400-1000 >1000-2000 >2000 400-800 >800-1200 >1200

Thuốc Liều hàng ngày (µg) Beclomethasone dipropionate 100 Budesonide MDI + Spacer Budesonide nebulized 200 500 Fluticasone propionate 100 Ciclesonide 160 Mometasone furoate Không nghiên cứu ở trẻ dưới 4 tuổi Triamcinolone acetonide Không nghiên cứu ở tuổi này Pocket Guide for asthma management and prevention in children 5 years and younger 2014

Tuổi Dụng cụ ưa thích Dụng cụ thay thế 0-3 Ống hít định liều kèm với buồng đệm có mask 4-5 Ống hít định liều kèm với buồng đệm có ống ngậm miệng Khí dung có Mask Ống hít định liều kèm với buồng đệm có mask hoặc Khí dung có ống ngậm miệng hoặc Mask Pocket Guide for asthma management and prevention in children 5 years and younger 2014

Test kióm so t hen (ACT) ë trî 12 tuæi Díi 20 ióm: Hen cha îc kióm so t 20-24 ióm: Hen îc kióm so t tèt 25 ióm: Hen îc kióm so t hoµn toµn

Test kióm so t hen dïng cho trî 4-11 tuæi Hái Ó trî trùc tiõp tr lêi 4 c u hái sau y: 1. Ch u thêy bönh hen cña ch u h«m nay thõ nµo? Rất tồi Tồi Tốt Rất tốt 2. Bệnh hen ảnh hưởng thế nào với cháu khi chạy nhảy hay chơi thể thao? Rất nhiều, không thể chơi tiếp 3. Bệnh hen có làm cháu ho không? Một chút, không thích Hơi khó chịu, không sao Không hề gì Có, ho liên tục Có, ho nhiều Có, đôi khi Hoàn toàn không 4. Bệnh hen có làm cháu thức giấc về đêm không? Có, liên tục Có, nhiều lắm Có, thỉnh thoảng Hoàn toàn không

Cha, mẹ bệnh nhân trả lời các câu hỏi sau 5. Trong 4 tuần qua, bao nhiêu ngày con bạn có triệu chứng hen về ban ngày? Không có 1-3 ngày 4-10 ngày 11-18 ngày 19-24 ngày Mọi ngày 6. Trong 4 tuần qua, bao nhiêu ngày con bạn có khò khè vì hen? 1-3 ngµy Không có 1-3 ngày 4-10 ngày 11-18 ngày 19-24 ngày Mọi ngày 7. Trong 4 tuần qua, bao nhiêu ngày con bạn bị thức giấc về đêm do hen? Không có 1-3 ngày 4-10 ngày 11-18 ngày 19-24 ngày Mçi ngày TOÅNG SOÁ : 7 CAÂU ( Treû 4 caâu, cha meï 3 caâu ) Ñeå traû lôùi toát caàn nhieàu thôøi gian höôùng daãn treû, cha mẹ

Nhận định kết quả Tõ 19 ióm trë xuèng: T nh tr¹ng hen cña trî cha îc kióm so t, cçn kh m b c sü Ó cã híng iòu trþ phï hîp. Tõ 20 ióm trë lªn (tèi a 27 ióm): T nh tr¹ng hen cña trî cã thó ang îc kióm so t tèt. Tuy nhiªn cçn îc xem xðt c c yõu tè kh c vµ lu ý r»ng, bönh hen lu«n biõn æi tõ nhñ Õn næng vµ ngîc l¹i vµ c n hen næng e do¹ týnh m¹ng cã thó xuêt hiön bêt kú lóc nµo

Các biện pháp phòng ngừa

Phòng hen tiên phát Khuyến khích đẻ thường, không nên mổ đẻ Không để bà mẹ đang mang thai và trẻ sau sinh hít khói thuốc lá Bú sữa mẹ. Hạn chế sử dụng kháng sinh phổ rộng, paracetamol cho trẻ trong năm đầu đời Khuyến cáo hội Nhi khoa và Hô hấp 2016

Phòng hen thứ phát Tránh tiếp xúc khói thuốc lá, khói bếp Tránh dị nguyên môi trường, bụi nhà, phấn hoa và các dị nguyên khác. Giảm cân cho trẻ thừa cân/béo phì. Tránh dùng các thuốc chống viêm giảm đau non-steroid, thuốc chẹn beta Tránh thức ăn, các chất phụ gia nếu biết các chất này gây triệu chứng hen Khuyến cáo hội Nhi khoa và Hô hấp 2016

Kết luận Chẩn đoán hen trẻ em chủ yếu dựa vào lâm sàng Cần loại trừ khò khè do các bệnh khác ngoài hen Phân loại độ nặng cơn cấp và điều trị Phân loại độ nặng bệnh hen và điều trị kiểm soát hen trẻ em