Pijanìthtec I. Ask seic 5 Suneqeic katanomec 1. An h tuqaða metablht X èqei puknìthta f X (x) = 1 2x 2 1 x 1, na brejeð h puknìthta thc Y := X A

Tài liệu tương tự
7 Kurtèc kai koðlec sunart seic Parat rhsh An x 1, x, x 2 R, tìte x 1 x x 2 upˆrqei monadikì λ [0, 1] ste x = (1 λ)x 1 + λx 2. Prˆgmati (upojètontac q

Ejnikì Metsìbio PoluteqneÐo Sqol Hlektrolìgwn Mhqanik n & Mhqanik n Upologist n Shmei seic Dialèxewn StoiqeÐa JewrÐac Arijm n & Efarmogèc sthn Kruptog

TMHMA MAJHMATIKWN JewrÐa Elègqou: Ask seic Grammikˆ Sust mata 'Askhsh 1: DÐnetai pðnakac: A = (a) Na brejoôn oi idiotimèc kai ta ant

C:/Users/Roupoil/Documents/Carnotyo/Devoirs/lyon97cor.dvi

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP KHOA SƯ PHẠM TOÁN-TIN BÀI GIẢNG ÔN TẬP GIẢI TÍCH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VỪA LÀM VỪA HỌC ĐỒNG THÁP

D:/previous_years/TS/fiches_de_revisionsTS/calcul_algebrique.dvi

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN THỊ HỒNG DUYÊN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG LỚP H

Giáo trình Giải tích điều hòa Đặng Anh Tuấn Ngày 15 tháng 9 năm 2017

ÍÒ Ú Ö Ì ÒÓÐ Ö Ð Ó È Ö Ò Ô ÖØ Ñ ÒØÓ Ñ Ó Å Ø Ñ Ø Ä Ø Ö Ú Ó Ö Ú ¹ ÈÖÓ º Öº À ÖÙÐ ÇÐ Ú Ö Ä Ø Ö Ú Ó Ö Ú ¹ PÖÓ º DÖº H ÖÙÐ ¹ UTFPR/DAMAT Ç Ê ÓÐÚ ÑÔÖ ØÙ Ó Ø

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN LÊ THỊ THU HÀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH PHÂN VOLTERRA BẢN TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC HÀ NỘI -

Trần Mậu Tú-TMT- CLB Gia Sư Bài Thi Khoa Học: CHUYÊN ĐỀ TOÁN: PHONG CÁCH LÀM CHUẨN CHO 1 BÀI TOÁN

Diễn đàn MATHSCOPE PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH Chủ biên: Nguyễn Anh Huy

Đề toán thi thử THPT chuyên Hùng Vương tỉnh Bình Dương năm 2018

ÍÒ Ú Ö Ø È Ö ¹ Ò ÖÓØ Å̽ ¹ ÖÓÙÔ» ¾¼¼ ¹¾¼½¼ ÓÖÖ Ð³ Ü Ñ Ò Ù 8 ÒÚ Ö ¾¼½¼ ËÙ Ø Ù ÖÓÙÔ ÓÙÖ Ô Ö º À Ð Ò Ì Ô Ö Âº ÖØ Áº à ÖÖÓ٠º ËÓ Ö Ø Åº ËØ ÒÓÒµ ÙÖ ÙÖ º Ä

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 146 (Đề thi có 7 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Giải đề : Phạm Nguyên Bằng SĐT : P a g e

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN HOÀNG TRUNG HIẾU SỰ HỘI TỤ CỦA CÁC ĐỘ ĐO XÁC SUẤT VÀ ỨNG DỤNG Chuyên ngành: Lý thuyết xác suấ

tese_doutorado.pdf

Chapitre 12: fractions rationnelles à une indéterminée Ì Ð Ñ Ø Ö ½ ÓÒ ØÖÙØ ÓÒ Ù ÓÖÔ K(X) ÓÔ Ö Ø ÓÒ ¾ ½º½ Ò Ø ÓÒ º º º º º º º º º º º º º º º º º º º

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TRỊNH HỒNG UYÊN MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC Chuyên ngành: PHƯƠNG

DM 8.dvi

ExameMestrado17v3.dvi

VNMATH ĐỀ THI THỬ SỐ 1 (Đề thi có 5 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian p

plott/graf45.tex

Ô ØÖ À ÄÓ Ò Ø ÓÒØ ÒÙ Ô Ø ØØ Ò Ù ÓÑÑ ÒØ Ö ÆÓØ ÓÒ ÐÓ Ò Ø Ô ÖØ Ö ³ ܹ ÑÔÐ ÄÓ Ò Ø ÙÖ ÙÒ ÒØ ÖÚ ÐÐ º ÄÓ ÙÒ ÓÖÑ ÙÖ [a;b]º Ô Ö Ò ³ÙÒ Ú Ö Ð Ð ØÓ Ö Ù Ú ÒØ ÙÒ ÐÓ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN THỊ HỒNG DUYÊN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG LỚP H

exam0805sol.dvi

Toán rời rạc

Việc tìm cực trị tuyệt đối của hàm số có nhiều ứng dụng thực tế trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống. Trong kinh doanh là bài toán lợi nhuận cực đại và

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG Câu 1: Trong khai triển 8 a 2b, hệ số của số hạng chứa

IntroPDE.dvi

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 01 MÔN: TOÁN T

Microsoft Word - Ma De 357.doc

ÁÊÇ Á Ì ¾ ¾ ÊÊ Ì ÎÓ ÙÒ Ð Ø Ô Ø Ø ÖÖ ÙÖ ØÝÔÓ ÕÙ ÓÒØ Ð Ò ÚÓ ÒÓØ ÓÙÖ º Ô ØÖ ½ Ô ØÖ ½ ¹ È ½½ ¹ 2 Ñ Ò Ö 2 Ñ Ð Ò ÓÒ ÚÖ Ø Ð Ö

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ 023 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

21f09-ex2-solutions.dvi

deckblatt_anaba_2.dvi

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 06 trang) (50 câu hỏi

Microsoft PowerPoint - BÀi t�p chương 2,3,4.pptx

Phân tích các bài toán giải tích trong kì thi Olympic toán sinh viên TS. Lê Phương Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh Ngày 25 tháng 12 năm 2016

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐÀ NẴNG KHOA TOÁN Cao học phương pháp Toán Sơ Cấp K25 Thực hiện : Nguyễn Hạ Thi Giang BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH HÀM Người hướng dẫn: GS.TSK

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHẠM THỊ THU HẰNG MỘT SỐ MÔ HÌNH XÁC SUẤT TRONG

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 13 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: Sở giáo dục

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG PHẠM VĂN NAM PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN ĐỐI VỚI BÀI TOÁN DẦM LI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 06 trang) (50 câu h

Microsoft Word - Ma De 357.doc

mhd.dvi

DH2.dvi

turanuj.dvi

Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh.

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 06 trang) Câu 1:Trong không gian, ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra môn: TOÁ

ĐẠO HÀM VÀ ĐẠO HÀM CẤP CAO

Microsoft PowerPoint - Bai giang WEEK2-3

Phys318_HW_Unit2_Fall2013.dvi

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA (Đề gồm có 08 trang) KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể th

polyEntree1S.dvi

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA TOÁN - CƠ - TIN HỌC NGUYỄN DUY KHÁNH BÀI TOÁN ỔN ĐỊNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN PHI TUYẾN

Ô ØÖ ËØ Ø Ø ÕÙ ÇÆÌ ÆÍË È ÁÌ Ë ÌÌ Æ Í Ë ÇÅÅ ÆÌ ÁÊ Ë ËØ Ø Ø ÕÙ Ö ÔØ Ú Ò ÐÝ ÓÒÒ Ö Ø Ö Ø ÕÙ Ô Ö ÓÒ Ú Ö Ò ÖعØÝÔ º Ö ÑÑ Ò Ó Ø º ÍØ Ð Ö ÓÒ ÔÔÖÓÔÖ Ð ÙÜ ÓÙ¹ Ô

MAS001 SCHOOL OF MATHEMATICS AND STATISTICS Foundation Year Mathematics I Autumn Semester hour 30 minutes ØØ ÑÔØ ÐÐ ÕÙ Ø ÓÒ º Ì ÐÐÓ Ø ÓÒ Ó Ñ

Matematyka2_ZIP.dvi

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO 2004 Thời gian 150 phút

texte_petrole.dvi

Zapoctova_MAB3_1819.dvi

Tính bất khả quy của đa thức có hệ số là số nguyên

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

TS_DS3_ Correction.dvi

polyEntree1ES dvi

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Bản ghi:

Pijanìthtec I. Ask seic 5 Suneqeic katanomec. An h tuqaða metablht X èqei puknìthta f X (x = x x, na brejeð h puknìthta thc Y := X.. An h tuqaða metablht X èqei puknìthta f X (x = e x x, na brejeð h puknìhthta thc X an X, Y := /X an X >. 3. An h tuqaða metablht X èqei puknìthta f X (x = λe λx x ìpou λ eðnai mia jetik stajerˆ (dhlad h X akoloujeð thn ekjetik katanom me parˆmetro λ, na deiqjeð ìti h Y = [X] (akèraio mèroc tou X akoloujeð thn gewmetrik katanom. Poiˆ eðnai h mèsh tim thc Y? 4. H tuqaða metablht X èqei puknìthta f X (x = cx r x, ìpou oi c, r eðnai jetikèc stajerèc. (a Poièc eðnai oi epitreptèc timèc tou r? (b Na brejeð h tim thc stajerˆc c sunart sei tou r. (g Gia poièc timèc tou r isqôei EX <? 5. (a An h U akoloujeð thn omoiìmorfh katanom sto diˆsthma (,, tìte gia a < b h akoloujeð thn omoiìmorfh sto (a, b. X := a + (b a U (b An h X akoloujeð omoiìmorfh katanom sto diˆsthma (a, b, ìpou a < b, tìte h akoloujeð thn omoiìmorfh katanom sto (,. U := X a b a 6. 'Estw θ >. Upojètoume ìti h tuqaða metablht U akoloujeð thn omoiìmorfh katanom sto diˆsthma (,. (a ApodeÐxte ìti h tuqaða metablht X := log(u/θ akoloujeð thn ekjetik katanom me parˆmetro θ. (b BreÐte thn puknìthta thc tuqaðac metablht c Y := log ( U U. 7. An h X akoloujeð omoiìmorfh katanom se kˆpoio diˆsthma (a, b, X U(a, b, kai èqei mèsh tim µ = 5 kai diasporˆ = 3 na breðte touc arijmoôc a, b. EpÐshc na upologðsete akrib c Aut n pou metrˆei to arijmì apotuqi n wc thn pr th epituqða se mia akoloujða peiramˆtwn. Sto biblðo tou k. KoÔtra, gewmetrikh onomˆzetai aut pou metrˆei arijmì prospajei n wc thn pr th epituqða, h opoða isoôtai me thn prohgoômenh auxhmènh katˆ èna. H sugkekrimènh Y lème ìti akoloujeð thn Logistik (Logistic katanom.

thn pijanìthta P ( X µ > kai na thn sugkrðnete me to ˆnw frˆgma pou dðnei h anisìthta Chebychev. 8. RÐqnoume èna zˆri kai an emfanisteð h èndeixh i tìte dialègoume tuqaða ènan arijmì, èstw X, apì to diˆsthma (, i (sômfwna me thn omoiìmorfh katanom U(, i. BreÐte thn puknìthta thc X. Katˆ mèso ìro poion arijmì dialègoume? 9. (Katanom Weibul 'Estw c >. 'Otan h X akoloujeð ekjetik katanom me parˆmetro θ > tìte lème ìti h tuqaða metablht Y = X /c akoloujeð thn katanom Weibul me paramètrouc c kai θ. BreÐte thn sunˆrthsh puknìthtac thc Y.. H tuqaða metablht X akoloujeð thn ekjetik katanom me kˆpoia parˆmetro θ >. H X paristˆnei to qrìno zw c (se èth enìc hlektronikoô exart matoc. O kataskeuast c prosfèrei eggôhsh a = et n, kai autì eðnai to mègisto a ètsi ste toulˆqiston to 95% twn exarthmˆtwn na leitourgoôn toulˆqiston mèqri to qrìno eggôhshc ( ste na mhn qreiˆzetai na ta antikatast sei. Poiìc eðnai o mèsoc qrìnoc zw c twn exarthmˆtwn, kai poia h diasporˆ tou qrìnou zw c twn exarthmˆtwn?. To bˆroc X enìc koutioô anayuktikoô akoloujeð kanonik katanom me mèsh tim µ = 33gr kai tupik apìklish = gr. BreÐte (a Thn pijanìthta ìpwc èna tuqaða epilegmèno koutð èqei bˆroc megalôtero twn 34gr. (b Thn pijanìthta ìpwc èna tuqaða epilegmèno koutð èqei bˆroc mikrìtero twn 3gr. (g Thn pijanìthta ìpwc èna tuqaða epilegmèno koutð èqei bˆroc metaxô twn 3gr kai twn 34gr. (d Thn pijanìthta ìpwc metaxô dèka tuqaða epilegmènwn kouti n, to polô 8 apì autˆ èqoun bˆroc mikrìtero twn 34gr. (e Ton anamenìmeno arijmì kouti n, metaxô dèka tuqaða epilegmènwn kouti n, pou èqoun bˆroc mikrìtero twn 34gr.. Gia mia suneq katanom, o arijmìc a lègetai diˆmesoc thc katanom c an P (X a = P (X a, ìpou h tuqaða metablht X akoloujeð thn dedomènh katanom. (a Na deiqjeð ìti kˆje suneq c katanom èqei toulˆqiston èna diˆmeso. (b Poiìc eðnai ènac diˆmesoc gia thn katanom N(µ,? EÐnai monadikìc? 3. Na brejeð ènac diˆmesoc gia thn ekjetik katanom me parˆmetro λ. 4. An X exp(λ, na deiqjeð ìti gia k N isqôei E(X k = k! λ k. 5. 'Estw ìti X N(µ,. An P (X >.85 =. kai P (X >.7 =.9 na brejoôn ta µ,. DÐnetai ìti Φ (.8 =.85, Φ (.9 =.9

3 6. An X N(,, na deiqjeð ìti X Γ(/, /. *7. An Z N(, kai f : R R eðnai paragwgðsimh me suneq parˆgwgo kai me {x R : f(x } fragmèno, na deiqjeð ìti E(f (X = E(Xf(X. 8. UpologÐste tic apìlutec ropèc E Z p, p >, ìtan h Z akoloujeð tupopoihmènh kanonik N(, sunart sei thc sunˆrthshc Gˆmma, kai deðxte ìti E X µ = π ìtan X N(µ,. *9. An h F eðnai sunˆrthsh katanom c miac tuqaðac metablht c, tìte xèroume ìti ikanopoieð ta ex c: (i eðnai aôxousa, (ii eðnai dexiˆ suneq c, (iii lim x F (x =, (iv lim x F (x =. AntÐstrofa t ra, upojètoume ìti mia F : R R ikanopoieð tic (i-(iv, kai epiplèon ìti eðnai gnhsðwc aôxousa kai suneq c. Kai èstw U tuqaða metablht me katanom thn omoiìmorfh sto (,. OrÐzoume thn tuqaða metablht X := F (U. Na deiqjeð ìti h X èqei sunˆrthsh katanom c F. Sqìlio: H upìjesh ìti h F eðnai gnhsðwc aôxousa kai suneq c den qreiˆzetai. QwrÐc aut n, orðzei kaneðc gia t [, ] F (t := inf{x R : F (x t}. Kai apodeiknôetai pˆli ìti h F (U èqei sunˆrthsh katanom c F. SumperaÐnoume loipìn ìti (a Kˆje F pou ikanopoieð tic (i-(iv eðnai sunˆrthsh katanom c kˆpoiac tuqaðac metablht c, p.q., thc F (U. Kai epomènwc oi sunj kec (i-(iv eðnai ikanèc kai anagkaðec ste mia sunˆrthsh na eðnai sunˆrthsh katanom c miac tuqaðac metablht c. (b An èqoume èna mhqanismì pou parˆgei mða tuqaða metablht U me katanom omoiomorfh sto (,, tìte mporoôme na paragˆgoume opoiad pote ˆllh tuqaða metablht mèsw tou metasqhmatismoô F (U. ArkeÐ bèbaia na mporoôme na upologðsoume thn F. Autì kˆname sthn ˆskhsh 6(a.

4 Apant seic. UpologÐzoume thn sunˆrthsh katanom c thc Y. Gia t R èqoume F Y (t := P (Y t = P (X t, to opoðo eðnai gia t < giatð h X paðrnei me pijanìthta timèc me apìluth tim. Gia t, P (X t = P ( X t t = f X (x dx = x dx + x dx = t. x t 'Ara h F Y eðnai suneq c (sto R kai diaforðsimh sto R\{} me suneq parˆgwgo sto Ðdio sônolo. Apo gnwst prìtash (blèpe fullˆdio sumplhrwmˆtwn jewrðac, èpetai ìti h katanom thc Y èqei puknìthta f Y (t = t t. t. 'Omoia ìpwc sthn prohgoômenh ˆskhsh, F Y (t = gia t < kai F Y (t = gia t >, en gia t [, ] èqoume F Y (t = P (Y t = P (Y t, X + P (Y t, X > = P (X t + P (/X t = F X (t + F X (/t. ProkÔptei ìti h F Y eðnai suneq c (sto R, kai gia t (, h teleutaða sqèsh gia thn F Y dðnei me parag gish F Y (t = f X (t + t f X (/t = e t + t e /t. Dhlad h F Y upˆrqei kai eðnai suneq c sto sumpl rwma enìc peperasmènou sunìlou (tou {, }. Apo gnwst prìtash èpetai ìti mia puknìthta gia thn Y eðnai h e t + t e /t an t (,, f Y (t = an t R \ (,. 3. Epeid P (X =, èqoume ìti o Y eðnai me pijanìthta ènac mh arnhtikìc akèraioc. Gia k Z, k, P ([X] = k = P (k X < k + = λ Gewmetrik me parˆmetro p = e λ. k+ k e λx dx = e λk e λ(k+ = e λk ( e λ. 4. (a r >. (b c = r. (g r >. 6. (b Gia t R, F Y (t = P ( U U et = P (U et = + e t + e t. Puknìthta f Y (t = F Y (t = e t ( + e t gia kˆje t R. 7. a =, b = 8. H zhtoômenh pijanìthta eðnai /6=/3. To frˆgma apì thn anisìthta Chebyshev eðnai 3/4.

5 8. 'Eqoume peðrama se dôo b mata. Wc sun jwc, desmeôoume wc proc to ti ègine sto pr to b ma. 'Estw N h tuqaða metablht pou katagrˆfei to apotèlesma thc rðyhc tou zarioô. F X (t = gia t < kai F X (t = gia t > 6, en gia t [, 6] èqoume P (X t = 6 P (X t N = ip (N = i = 6 i= 6 i= min{i, t} i = 6 ( [t] + t 6 t<i 6 Profan c. i H trðth èkfrash èkfrash gia thn sunˆrthsh katanom c thc X deðqnei ìti aut eðnai suneq c. H teleutaða deðqnei ìti h F X eðnai diaforðsimh sto R \ {,,..., 6} me suneq parˆgwgo sto Ðdio dônolo. 'Ara mia puknìthta gia thn X eðnai h f X (t = 6 6 t<i 6 i diaforetikˆ. an t (, 6, 'Epeita, E(X = R tf Y (t dt =... = 7/4. O upologismìc autìc eðnai pio ˆmesoc me qr sh thc desmeumènhc mèshc tim c, thn opoða den èqoume kalôyei akìmh. 9. 'Omoia ìpwc sthn 'Askhsh, F Y (t = gia t <, en gia t èqoume F Y (t = P (X /c t = P (X t c = F X (t c. ProkÔptei ìti h F Y eðnai suneq c (sto R, kai gia t > h teleutaða sqèsh gia thn F Y dðnei me parag gish Dhlad h F Y F Y (t = f X (t c c t c. upˆrqei kai eðnai suneq c sto sumpl rwma enìc peperasmènou sunìlou (tou {} an c kai tou an c >. Apo gnwst prìtash èpetai ìti mia puknìthta gia thn Y eðnai h f Y (t = θce θtc t c t>.. To mègisto a pou ikanopoieð thn P (X a.95, dhlad thn e aθ.95, eðnai to a = log.95. Apì ta dedomèna, autì eðnai to. Epomènwc θ log.95 θ =.564. O mèsoc ìroc thc kai h diasporˆ thc X eðnai antðstoiqa /θ 39, /θ 5.. Ja qrhsimopoi soume to ìti h tuqaða metablht Z := (X µ/ = (X 33/ akoloujeð thn tupik kanonik katanom gia na ekfrˆsoume ìlec tic zhtoômenec pijanìthtec sunart sei thc sunˆrthshc katanom c, Φ, thc N(,. (a P (X > 34 = P (Z > = Φ(.58 (b P (X < 3 = P (Z < = Φ(.3 (g P (3 < X < 34 = P ( < Z < = Φ( Φ(.88 (d O arijmìc N twn kouti n apo ta pou èqoun bˆroc mikrìtero apì 34gr akoloujeð thn diwnumik katanom me paramètrouc n =, kai p := P (X < 34 = Φ(.84. 'Ara P (N 8 = P (N > 8 = P (N = 9 P (N = = p 9 ( p p.

6 (e E(N = np 8.4. (a An o a eðnai diˆmesoc, tìte epeid h katanom eðnai suneq c, èqoume P (X = a =, P (X a = P (X > a. 'Ara = P (X a + P (X > a = P (X a + P (X a = P (X a = F (a. Sthn trðth isìthta qrhsimopoi same thn idiìthta tou diˆmesou. Epeid h F eðnai suneq c (antistoiqeð se suneq katanom, den èqei ˆlmata kai F ( = < / < = F (, apì to je rhma endiˆmeshc tim c, upˆrqei a R me F (a = /. Gia autì to a èqoume P (X a = P (X < a = P (X a = / = P (X a. 'Ara toulˆqiston ènac diˆmesoc upˆrqei. (b Apo ta epiqeir mata sto (a prokôptei ìti o a R eðnai ènac diˆmesoc an kai mìno an F (a = /. Sthn perðptwsh thc katanom c N(µ,, h F eðnai gnhsðwc aôxousa (èqei puknìthta jetik se ìlo to R, opìte upˆrqei mìno ènac diˆmesoc. tim µ. 'Eqoume ( X µ F (µ = P (X µ = P Ja deðxoume ìti isoôtai me thn mèsh =. H teleutaða isìthta isqôei giatð h (X µ/ èqei katanom N(,, kai gia aut n xèroume ìti èqei puknìthta ˆrtia sunˆrthsh. 3. An o a eðnai ènac diˆmesoc, tìte P (X a = P (X a = e λa = e λa = a = log λ. 'Ara upˆrqei mìno ènac diˆmesoc, to opoðo tan anamenìmeno giatð h sunˆrthsh katanom c F thc ekjetik c eðnai gnhsðwc aôxousa sto [, me F ( =, F ( =. 4. Gia k = isqôei profan c. An isqôei gia ènan k fusikì, tìte E(X k+ = = k + λ x k+ λe λx dx = x k+ ( e λx dx = (k + x k λe λx dx = k + λ E(Xk = (k +! λ k+. Sthn paragontik olokl rwsh, qrhsimopoi same to ìti lim x x k+ e λx =. x k e λx dx 5. H tuqaða metablht Z := (X µ/ akoloujeð thn katanom N(,. Apo ta dedomèna (. = P Z >.85 µ ( (.85 µ.85 µ = Φ = Φ =.8 = Φ(.85. Kai epeid h Φ eðnai -, paðrnoume 'Omoia, brðskoume ìti.85 µ =.85 ( (.7 µ Φ =. =.9 = Φ(.9 = Φ(.9.

7 O teleutaðoc upologismìc upagoreôetai apo thn grafik parˆstash thc puknìthtac thc N(,. 'Ara.7 µ =.9 ( BrÐskoume apì tic (, ( ìti µ.79,.7 6. 'Estw Y = X. H sunˆrthsh katanom c thc Y isoôtai me sto (, giatð P (Y < = P ( =. 'Omoia, F Y ( = P (Y = P (X = = giatð h X èqei suneq katanom. Gia x >, F Y (x = P (X x = P ( x X x = Φ( x Φ( x. An f eðnai h puknìthta thc N(,, paragwgðzoume thn teleutaða isìthta, kai paðrnoume F Y (x = ( f( x + f( x = f( x = x / e x/. x x π Apì ta parapˆnw prokôptei ìti h F Y eðnai suneq c, kai h F Y R \ {} (to opoðo èqei peperasmèno sumpl rwma. 'Ara h Y èqei puknìthta f Y (x = π x / e x/ x> = (/ Γ(/ x e x/ x>, upˆrqei kai eðnai suneq c sto h opoða eðnai h puknìthta thc Γ(/, /. Qrhsimopoi same to ìti Γ(/ = π. 7. Estw a < b pragmatikoð ste f = f = sto (, a] [b,. Tìte E(f (X = b f (xe x / dx = x=b f(x e x / π π b f(x(e x / dx π a = b f(xxe x / dx = E(Xf(X. π a Sthn paragontik olokl rwsh, qrhsimopoi same to ìti f(a = f(b =. x=a a 8. UpologÐzoume E Z p = R = p/ π Γ x p π e x / dx = ( p +. π x p e x / dx x= y = p/ π y (p / e y dy (3 Eidikèc perðptwseic: (a p = k, me k mh arnhtikì akèraio. QrhsimopoioÔme thn sqèsh Γ(x + = xγ(x pou isqôei gia kˆje x >, kai thn Γ(/ = π. ( E(Z k = k Γ k + π = (k (k 3 3. ( = k k ( k 3 π Γ ( Autìn ton arijmì ton èqoume sunant sei sto Fullˆdio, ˆskhsh (i. EÐnai to pl joc twn diaforetik n zeugarwmˆtwn k diaforetik n antikeimènwn. Autì den eðnai tuqaðo.

8 (b p = k +, me k mh arnhtikì akèraio. QrhsimopoioÔme pˆli thn sqèsh Γ(x + = x Γ(x kai to ìti Γ( =. E( Z k+ = k+ π Γ(k + = k+ π k! T ra, an X N(µ,, èqoume ìti Z := (X µ/ N(,, opìte E X µ = E Z = π. Qrhsimopoi same thn (3 gia p =. 9. Gia t R èqoume F X (t := P (X t = P (F (U t = P (U F (t = F (t. Sthn teleutaða isìthta qrhsimopoi same to ìti h U akoloujeð thn omoiìmorfh katanom sto (, kai ìti o F (t eðnai ènac arijmìc sto (,. Sthn trðth isìthta qrhsimopoi same to ìti h F eðnai gnhsðwc aôxousa me sônolo tim n to (,, opìte gia t R kai U (, èqoume F (U t U F (t.