CĂN BẬC HAI - CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. Căn bậc hai số học 2 Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x =

Tài liệu tương tự
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN DƯỚI DẤU CĂN Ở ĐẠI SỐ LỚP 1O

Tài liệu ôn tập kỳ thi THPT Quốc gia Chuyên đề: Phương trình vô tỷ

Diễn đàn MATHSCOPE PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH Chủ biên: Nguyễn Anh Huy

giáo án dạy thêm môn Toán lớp 6 - Download.com.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRUNG TÂM LUYỆN THI THỦ KHOA Hồ Chí Minh - Năm

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TRỊNH HỒNG UYÊN MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC Chuyên ngành: PHƯƠNG

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 1 năm Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Giá trị của x th

Một số vấn đề về đa thức Seminar dành cho HS-GV và các bạn trẻ yêu Toán TS. TRẦN NAM DŨNG Khoa Toán - Tin

09_PP dat 2 an phu_Phan 4

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Mét sè ph ng ph p gi i ph ng tr nh v«tû NguyÔn V n Rin To n 3A LỜI NÓI ĐẦU: Phương trình là một mảng kiến thức quan trọng trong chương

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II, NĂM HỌC MÔN: TOÁN 10 Phần 1: Trắc nghiệm: (4 đ) A. Đại số: Chương 4: Bất đẳng thức Bất phương trình: Nội dung Số

(Microsoft Word - HD GI?I 14 b\340i TO\301N N\302NG CAO L?P 7.doc)

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 13 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM KHOA CNTT BỘ MÔN TOÁN (01) Đề thi số: 01 Ngày thi: 30 /12/2015 ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: Đại số tuyến tính

Ôn tập Toán 7 học kỳ II (Phần bài tập)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHƯƠNG 04 BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO SỐ PHỨC... Các khái niệm cơ bản nhất Chủ đề 1. Các bài toán tính toán số phức B

Microsoft Word - DE VA DA THI HOC KI II TRUONG THPT VINH LOCHUE

SỞ GD&ĐT LONG AN

Phó Đức Tài Giáo trình Đại số tuyến tính

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN THỊ HỒNG DUYÊN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG LỚP H

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 A. LÝ THUYẾT : I. SỐ HỌC: 1. Viết dạng tổng quát của tính chất giao hoán, kết hợp, của phép cộng và phép nhân, tín

Microsoft Word - DCOnThiVaoLop10_QD_Sua2009_

Microsoft Word - SỐ PHỨC.doc

01_Dai cuong ve PT_Baigiang

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – LỚP 9

Đề toán thi thử THPT chuyên Hùng Vương tỉnh Bình Dương năm 2018

ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Ths. Ngô Quốc Nhàn BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP A2 Hệ Đại Học Ngành: Thời lượng giảng dạy: 45 tiết. TP.HỒ CHÍ MINH

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH Nguyễn Minh Phong MỐI LIÊN HỆ GIỮA HÌNH HỌC TỔNG HỢP VÀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG DẠY HỌC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP KHOA SƯ PHẠM TOÁN-TIN BÀI GIẢNG ÔN TẬP GIẢI TÍCH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VỪA LÀM VỪA HỌC ĐỒNG THÁP

TUYỂN TẬP ĐỀ THI HSG TỈNH 9 NĂM Thực hiện bởi NHÓM MATH-TEX Phạm Quốc Sang - Lê Minh Cường Phạm Hữu

?ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC MAI QUANG HUY QUẢN LÝ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN Ở TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC - ĐHQGHN THEO TIẾP CẬN GIÁO DỤC SO

DANH MỤC ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN MÔN HỌC

polyEntree1ES dvi

Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh.

01_De KSCL Giua Ki 1 Toan 10_De 01

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 146 (Đề thi có 7 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHẠM THỊ THU HẰNG MỘT SỐ MÔ HÌNH XÁC SUẤT TRONG

Microsoft Word - TUYEN TAP DE THI CO DAP AN TOAN 6.doc

iii08.dvi

Huỳnh Minh Khai: Gv: THCS thị Trấn cầu kè, Trà Vinh Generated by Foxit PDF Creator Foxit Software For evaluation only. TU

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Đề gồm 50 câu trắc

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGÔ THỊ THO PHƯƠNG PHÁP CHIẾU GIẢI BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC BIẾN PHÂN GIẢ ĐƠN ĐIỆU MẠNH LUẬN VĂ

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 99 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Microsoft Word - CHUONG3-TR doc

08_Phuong trinh Loga_P1_BaiGiang

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát

TỈNH UỶ GIA LAI

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ I

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ CHÍ MINH & QUY CHẾ HỌC VỤ Tài liệu dành cho sinh viê

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

Toan 12 - Chuong De on HKI

TUYỂN TẬP 500 BẤT ĐẲNG THỨC CỔ ĐIỂN HAY NGUYỄN ĐÌNH THI PHÚ YÊN XUÂN CANH DẦN 2010

Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán lớp 4

al10sol.dvi

D:/previous_years/TS/fiches_de_revisionsTS/calcul_algebrique.dvi

Phân tích các bài toán giải tích trong kì thi Olympic toán sinh viên TS. Lê Phương Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh Ngày 25 tháng 12 năm 2016

Microsoft Word - Muc dich mon hoc.doc

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG FPT BÀI KIỂM TRA NĂNG LỰC TƯ DUY THAM KHẢO Phần 1 Câu 1 Trung bình cộng của ba số là V. Nếu một trong ba số là Z, một số kh

CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 14/2018/TT-BGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -

VNMATH ĐỀ THI THỬ SỐ 1 (Đề thi có 5 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian p

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN NGUYÊN THỰC HỒ SƠ NĂNG LỰC 1 Chuyên trang chia sẻ kiến thức về tài chính cá nhân

Microsoft Word - 30 de toan lop 6.doc



SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO 2004 Thời gian 150 phút

Microsoft Word - phuong-phap-thuyet-minh.docx

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP KHOA TOÁN NGUYỄN DƯƠNG HOÀNG BÀI TẬP NHẬP MÔN TOÁN CAO CẤP ĐỒNG THÁP -2011

Gia sư Thành Được BÀI GIẢI LUYỆN THI HÌNH HỌC PHẲNG 2016 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, gọi

Microsoft Word - VaiDieuThuViVeMotLoaiTamGiacDacBiet

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN THỊ THANH HẢI MỘT TIẾP CẬN TỐI ƯU HAI CẤ

Nhập môn lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam Nhập môn lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam Bởi: unknown Đối tượng nghiên cứu Đảng Cộng sản Việt Nam do Hồ Chí Min

Phách đính kèm Đề thi chính thức lớp 9 THCS. Bảng A SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH KÌ THI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Sở GD&ĐT Hà Nội Trường THPT Tây Hồ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC Môn: TOÁN Ghi chú: Học s

Gia Sư Tài Năng Việt HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC DẠNG TOÁN LỚP 4 DẠNG TOÁN TRUNG BÌNH CỘNG : Bài 1: Tìm

ƯỚNG Nguyễn Amể BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG NGUYỄN VĂN TINH TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN V

... SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT (50 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 MÔN TOÁN Năm học: Thời gian là

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC TRẦN NGỌC MINH VẬN DỤNG DẠY HỌC HỢP TÁC TRONG DẠY HỌC NỘI DUNG PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG HÌNH HỌC

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN LÊ THỊ THU HÀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH PHÂN VOLTERRA BẢN TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC HÀ NỘI -

03_Tap hop_P2_Baigiang

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG PHẠM VĂN NAM PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN ĐỐI VỚI BÀI TOÁN DẦM LI

(Microsoft Word - \320? CUONG \324N T?P HKII.docx)

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU THIÊN NAM THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ (Tiếp theo) MẪU SỐ B 09a-DN THUYẾT MINH BÁO CÁ

ĐẢNG UỶ KHỐI CÁC CƠ QUAN TW

ĐỀ cương chương trình đẠi hỌc

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI Mã đề thi 209 ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệ

Trường THCS Trần Văn Ơn Q 1 HƯỚNG DẪN NỘI DUNG ÔN THI HKI - TOÁN 7 năm học A) LÝ THUYẾT: I) ĐẠI SỐ: 1) Các phép tính cộng trừ nhân chia số h

1. PHI1004 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lênin 1 2 tín chỉ Học phần tiên quyết: Không Tóm tắt nội dung học phần: Học phần những nguyên lý c

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

Giáo trình thực hành nghiệp vụ lễ tân

TOM TAT PHAN THI HANH.doc

KHÁI QUÁT CHUNG VỀ LUẬT HÀNH CHÍNH 1

Chiến lược ôn thi THPT quốc gia môn Toán 2016

NGHIÊN CỨU & TRAO ĐỔI CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG VIỆC GIẢNG DẠY CÁC MÔN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ Ở CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG VÀ ĐẠI HỌC TÓM TẮT Nguyê

UBND HUYỆN CẦU KÈ PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO THI GIẢI TOÁN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP THCS NĂM HỌC Thời gian làm bài thi: 120 phút (không kể thời gia

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG KHOA Y DƯỢC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc THÔNG BÁO CÔNG KHAI CAM KẾT CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO NGÀNH DƯỢC HỌC,

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2

Bí kíp CASIO ver1.0 Beta CASIO EXPERT : Nguyễn Thế Lực fb.com/ad.theluc Chuyên đề Skill CASIO Công Phá Trắc nghiệm Toán 2017 Ver 1.O Beta Chú ý: Skill

Microsoft Word - Dap an de thi thi thu DH lan I Khoi D_THPT Chuyen NQD_2014.doc

Bản ghi:

CĂN BẬC HAI - CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. Căn bậc hai số học Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là a, số âm kí hiệu là a Số có đúng một căn bậc hai là chính số, ta viết Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. Số cũng được gọi là căn bậc hai số học của. Với hai số không âm a, b, ta có a < b a < b II. Căn thức bậc hai Với A là một biểu thức đại số, ta gọi A là căn thức bậc hai của A. A xác định (hay có nghĩa) khi A. A.A A A A.A < B. BÀI MINH HỌA I. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG BÀI TỰ LUẬN Dạng. Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn có nghĩa Bài. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa: a) x b) x c) x + d) x + e) 9x f) 6x a A A Bài. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa: x x x a) + x b) + x c) + x x x+ x d) e) f) x x + x + Bài. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa: a) x + b) x + c) 9x 6x + d) x + x e) x + 5 f) x Bài. Với giá trị nào của x thì mỗi biểu thức sau có nghĩa: a) x b) x 6 c) x d) x x e) x x+ f) x 5x+ 6 Bài : a)x b)x c)x d)x e)x f)x 9 6 Bài :. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

x a) x x + Điều kiện của biểu thức là x x x > x x Vậy điều kiện của biểu thức là x > x b) x x+ + Điều kiện của biểu thức là x x x x+ x Vậy điều kiện của biểu thức là x x c) x x + x x Điều kiện x > x x ± Vậy điều kiện của biểu thức là x > A d) dạng x B với A> Điều kiện x > x < x Vậy điều kiện của biểu thức là x < e) x +. Dạng A B với A> Điều kiện x + > x > x + Vậy điều kiện của biểu thức là x > f) x + dạng A B với A< Điều kiện x+ < x < x+ Vậy điều kiện của biểu thức là x< Bài. a) Vì x + > x. Vậy hàm số luôn xác định x b) Vì x + > x. Vậy hàm số luôn xác định x c) 9x 6x + ( x ). Vì Vậy hàm số xác định với mọi x x x d) x + x x x + x Hàm số xác định ( x ) x x Vậy hàm số xác định khi x. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

e) x+ 5 Điều kiện x+ 5 x+ 5 x 5 f) x Điều kiện x x + < x Vậy không tồn tại giá trị x để hàm số có nghĩa Bài. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) Điều kiện của biểu thức là x x x Vậy điều kiện của biểu thức là x b) Điều kiện của biểu thức là x 6 x 6 x hoặc x Vậy điều kiện của biểu thức là x hoặc x c) Điều kiện của biểu thức là x x x hoặc x Vậy điều kiện của biểu thức là x hoặc x x+ x x x x d) x x ( x )( x ) + x+ x x x x Vậy biểu thức xác định khi x hoặc x e) Điều kiện của biểu thức là x( x+ ) x hoặc x Vậy điều kiện của biểu thức là x hoặc x f) Điều kiện của biểu thức là x 5x+ 6 ( x )( x ) x hoặc x Vậy điều kiện của biểu thức là x hoặc x Dạng. Tính giá trị biểu thức Trong các bài toán tính giá trị biểu thức và bài toán rút gọn thường xuất hiện các dạng biểu thức ẩn của các hằng đẳng thức. Để tính toán và giải quyết nhanh bài toán, các em cần biến đổi, và sử dụng thành thạo các dạng của các hằng đẳng thức đáng nhớ. Để đơn giản hoá việc nhận dạng và xử lý bài toán, các em có thể tham khảo sơ đồ bên dưới. Sử dụng hằng đẳng thức trong bài toán chứa căn Các hằng đẳng thức đáng nhớ a b a ab b Chú ý: x ( x ) x ; x x ( x ) Ví dụ minh họa + + +.6+ 5 5+ 5+ ( 5) + 5+ ( 5+ ).x+ x + ( x) + x + ( x + ). + + + + + + +. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

a b a ab b +.6 5 5 5+ ( 5) 5+ ( 5 ). 7 5 5. + ( 5) 5. + ( ) ( 5 ). x x 5 x 5 x 5 + + + x 5 x 5+ + x 5 + ( )( + ) x ( x) ( x )( x + ) a b a b a b. x x + x + x + a a a + a. + a a a a.x 7 x x + x + 9 ( )( + + ) a b a b a ab b a a a a + a + a. + a + a + a a a a + a + a+ a + a + ( + )( + ).x 7 ( x )( x + x + 9) a b a b a ab b x( x + ) + + + + a b a a b ab b a b a a b ab b ( + ) + ( + )( + ) x x x x x x + x x x x x. x x + x x + x x + x x + + 6 + 9+ + + + x + x x + x+ x + + Bài. Thực hiện các phép tính sau: 6 9+ x x x x+ x 6 a),8,5 b) c) d) Bài. Thực hiện các phép tính sau: ( ) + ( + ) ( ) ( + ) ( ) + ( ) ( + ) ( ) ( ) + ( + ) ( + ) ( ) a) b) 5 6 5 6 c) d) e) 5 5 f ) 5 Bài. Thực hiện các phép tính sau:. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

a) 5 + 6 5 6 b) 7 7 + c) + + d) + 8 5 + 9 5 e) 7 + 9 + f ) 6 + Bài. Thực hiện các phép tính sau: 8 + a) ( ) 5 + 6 b) 6 + c) 5 9 9 5 d) + + 9 + Bài : a) Biến đổi biểu thức,8 (,5),8,5,8.,5, Vậy biểu thức có giá trị là: -, 6 b) Biến đổi biểu thức Vậy biểu thức có giá trị là: 8 8 8 c) Biến đổi biểu thức: ( ) vì < Vậy biểu thức có giá trị là d) Biến đổi biểu thức ( ) vì 8 9 8 > Vậy biểu thức có giá trị là Bài : a) Biến đổi biểu thức: ( ) + ( + ) + + + + 6 (vì > ) Vậy biểu thức có giá trị là: 6 b) Biến đổi biểu thức ( 5 6) ( 5+ 6) 5 6 5+ 6 ( 5 6) ( 5+ 6) 6 (vì 5 6 > ) Vậy biểu thức có giá trị là: 6 c) Biến đổi biểu thức ( ) + ( ) + + (Vì > ; < ) Vậy biểu thức có giá trị là: d) Biến đổi biểu thức ( + ) ( ) + + ( ) (vì + > ; < ) Vậy biểu thức có giá trị là: e) Biến đổi biểu thức ( 5 ) + ( 5+ ) 5 + 5+ 5 + 5+ 5 vì 5 > ; 5+ > 5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

Vậy biểu thức có giá trị là: 5 f) Biến đổi biểu thức ( + ) ( 5) + 5 + ( 5 ) (Vì + > ; 5 < ) Vậy biểu thức có giá trị là Bài : a) 5+ 6 5 6 Ta có: 5+ 6 + + ( + ) ; 5 6. + ( ) Nên 5+ 6 5 6 ( + ) ( ) + ( + ) ( ) vì + > ; > Vậy biểu thức có giá trị là b) 7 7 + Ta có: 7 5 5. + ( 5 ) ;7 + 5 + 5. + ( 5 + ) Nên 7 7+ ( 5 ) ( 5+ ) 5 5+ ( 5 ) ( 5+ ) vì 5 > ; 5+ > Vậy biểu thức có giá trị là c) Biến đổi biểu thức ( + ) +. + ( ) + + + + + Vậy biểu thức có giá trị d) Biến đổi biểu thức + 8 5 + 9 5 6+ 5 + 9 5 5+ 5+ + 5 5+ 5 + 5+ + 5 5.+ 5+ + 5 5+ + 5 5+ + 5 5 Vậy biểu thức có giá trị 5 e) Biến đổi biểu thức 6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

7 + 9 + 9 + 8+ 8+ + ( ) ( ).. + + +. + + + + + + + Vậy biểu thức có giá trị là f) Biến đổi biểu thức 6 + + + 8 + ( ) ( ). + +... + + + + Vậy biểu thức có giá trị Bài. a) Biến đổi biểu thức 5+ 6 ( ) ( + ) ( ) + ( )( + ) ( ) ( ) b) Ta có: và ( ) ( + ) ( ) + + + + + + + + Suy ra Vậy biểu thức có giá trị c) Biến đổi biểu thức 7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

5 9 9 5 8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com 5 9 5 + 9 5 9 5 + 5 9 5+ 5 6 5 5 5 5 5 Vậy biểu thức có giá trị d) Biến đổi biểu thức + + 9 + + + + + + + + + + + + + + 5 +.5. + 8 5 + 5 + Vậy biểu thức có giá trị 5+ Dạng. Rút gọn biểu thức Bài. Rút gọn các biểu thức sau: a)x x 6x 9 x b) x x x x + + + + + x x + x x + ( > ) + ( < ) c) x d) x x x x Bài. Rút gọn các biểu thức sau: a) a + a a b)x y x xy + y x x + 5 c)x + x 8x + 6 d)x x 5 x x + x e) f ) ( x ) + x x 8x + 6 Bài. Cho biểu thức A x + x x x a) Với giá trị nào của x thì A có nghĩa? b) Tính A nếu x Bài. Cho số dương x,y,z thỏa điều kiện xy + yz + xz Tính Bài. ( + y )( + z ) ( + z )( + x ) ( + x )( + y ) A x + y + z + x + y + z

a)x+ + x 6x+ 9( x ) x+ + ( x ) x+ + x (vì x nên x ( x ) ) x+ ( x ) 6 b) x + x + x ( x ) ( x+ ) + x x+ + x vì x nên x+ x+ và x nên x x x+ x x x + c) x x ( > ) x x x x x x Vì x > nên x x d) ( ) x x + x x + x + x x vì x < nên x ( x ) Biểu thức Bài. x x x + x + x+ x+ x x a + a a a a a a a) Biến đổi biểu thức Với a thì a nên a a ta có: a + a a a a a a a Với a thì a nên a a ta có: a + a a a a a a x y x xy+ y x y x y x y x y b) Biến đổi biểu thức Với x y thì x y ( x y) ta có 9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com x y x xy+ y x y x y x y+ x y x y Với x y thì x y x y ta có x y x xy+ y x y x y x y x y c) với x + x 8x + 6 x + x x + x thì x ( x ) x x x x + x 8x + 6 x + x x x ta có:

Với x x x hoặc x thì x + x 8x + 6 x + x x + x x ( ). TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com x x ta có: x x + 5 x 5 x 5 d) x x x x 5 x 5 x 5 Với x 5 x 5 x 5 x 5 ta có: thì x x + 5 x 5 x 5 x x x + x x 5 x 5 x 5 Với x 5 x 5 x 5 x 5 ta có: thì x x + 5 x 5 x 5 x x x x x 5 x 5 x 5 Bài. Biểu thức a) Biểu thức xác định khi b) Tính A với x A x + x x x A x + x x x ( x ) ( x ) x x x hoặc x + + + x x x x + + + x x Với x thì Vậy x x x x A x + + x x + + x x Bài. Cho số dương x,y,z thỏa điều kiện: xy + yz + zx. Tính ( + y )( + z ) ( + z )( + x ) ( + x )( + y ) A x + y + z + x + y + z Ta có: + y ( xy + yz + xz) + y xy + y + yz + zx y( x + y) + z( y + x) ( x + y)( y + z) Tương tự + z ( y+ z)( z+ x) + x ( z+ x)( x+ y) Suy ra ( + y )( + z ) ( x+ y)( y+ z)( x+ z)( y+ z) + x x+ y x+ z *x x x y+ z x y+ z ( + z )( + x ) ( z+ x)( y+ z)( x+ z)( x+ y) + y x+ y y+ z *y y y x+ z y x+ z ( + x )( + y ) ( x+ y)( x+ z)( x+ y)( y+ z) z x z y z *z z z x+ y z x+ y + + +

Vậy A x ( y + z) + y( x + z) + z( x + y) ( xy + yz + xz) Dạng. Giải phương trình Để đơn giản hoá việc nhận dạng và xử lý bài toán, các em có thể tham khảo sơ đồ bên dưới. Một số dạng phương trình cơ bản Dạng toán Ví dụ minh họa A B A± B ( ) A hay B A B A B B A B A B Nếu B < thì phương trình vô nghiệm B A B A B A B. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com.x x x hoặc x x x x ( PTVN). ( x ) x x x x x Vậy phương trình có nghiệm là x x x x + 5 x (thỏa) x + 5 x x x x x x x ( x ) x x x + x x x x ( loai) x x x( x ) x ( TM) Vậy nghiệm của phương trình là x x x 5 x 5 7 x 5 x 7 Vậy tập nghiệm của phương trình là S ; x + x + x x + x x x x + x x ( TM ) x + x x ( loai) 6 Vậy tập nghiệm của phương trình x + + x + x + x + x x x x x A B A Bhay A B x x Vậy tập nghiệm của phương trình S { ;}

A A + B B A A + B B Bài. Giải các phương trình sau: a) x x b) x x + 5 + x 5 c) x + 6x 5 d) x + x Bài. Giải các phương trình sau: a) x + 5 x b) x x x c) x x d) x x Bài. Giải các phương trình sau: a) x + x x b) x x c) x x x d) x x + + Bài. Giải các phương trình sau: a) x x + x b) x x + x c) x x + x d) x + x + x Bài 5. Giải các phương trình sau: a) x+ x+ b) x x c) 9x x + x d) x + x + x + Bài. Giải các phương trình sau: a) x x x x x x x x x x 6 x x x x x x Vậy tập nghiệm của PT là x + + b) x x 5 x 5 x 5 5 x x 5 x+ 5 x 5 x 5 x + 5 + x 5 x 5 x 5 Vậy nghiệm của phương trình: x 5 x + x+ x x x ± x x + x x Vậy nghiệm của phương trình: x -. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

5 x 5 x 5 5 x 5 5 x x 5 5 x x ( TM) x x 5 x 5 5 x dung x 5 Vậy tập nghiệm của PT là x c) Biến đổi biểu thức 6x 5 6x 5 x + 6x 5 6x 5 x 6x 5 x Vậy tập nghiệm của phương trình là S ; d) x+ x ĐK: x Biến đổi biểu thức x+ x x + x + x x x x x x ( PTVN) x 9 x ( TM) Vậy nghiệm của phương trình là x Bài. x x x a) Biến đổi biểu thức x + 5 x x x + 5 x x x Vậy nghiệm của PT là x x x x b) Biến đổi biểu thức x x x x ( TM) x x x x x ( TM) Vậy tập nghiệm của phương trình là S { ; } x x x c) Biến đổi biểu thức x x x x x k TM x x x TM Vậy nghiệm của phương trình là x. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

x x d) x x x x x ( ktm) Vậy phương trình vô nghiệm Bài. x x a) Biến đổi biểu thức x + x x x x + x x x Vậy nghiệm của phương trình là x x x b) Biến đổi biểu thức x x x ( x ) ( x ) + x x x ( x ) + ( x )( x+ ) ( x ) ( x ) + ( x+ ) x x x ( ktm) x ( x ) x x ( TM) Vậy nghiệm của phương trình là x c) Biến đổi biểu thức x x x x x + x PTVN x x + ( x ) x x + x x + x Vậy phương trình vô nghiệm x d) Biến đổi biểu thức x x + x x x ( x ) x x x ( x ) ( x ) ( x )( x ) x x x x x x x x x ± ( TM ) x x x ± x { ; ;; } Vậy tập nghiệm của phương trình là x { ; ;; } Bài. Giải các phương trình sau: a) Biến đổi biểu thức x x + x x x x x. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

x x x x x x x KTM x x x x x ( x ) x TM x ( x ) x ( x )( x ) + + ( x )( x ) + x TM x Vậy tập nghiệm của phương trình là S { ;} b, Biến đổi biểu thức x x + x x x x x x x x x KTM x x x x ( x ) x x KTM Vậy phương trình vô nghiệm c) Biến đổi biểu thức x x + x x x x x x x x x x x x ( x ) ( x ) + ( x ) x x x( x ) x( x ) ( x )( x ) ( x ) + + ( x )( x+ ) x x ( KTM) x x x x ( KTM) Vậy tập nghiệm của phương trình là x d) Biến đổi biểu thức x + x+ x ( TM) 5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

x+ x x+ x x x x x + x x x PTVN x + x x x ( KTM) Vậy phương trình vô nghiệm Bài 5. Giải các phương trình sau: a) Biến đổi biểu thức x+ x+ x x x + + x x ( x + + ) x x Vậy tập nghiệm của phương trình là S ; x x b) Biến đổi biểu thức x x x x ( x )( x+ ) ( x ) ( x )( x+ ) + ( x ) ( x )( x+ ) ( x )( x+ + ) x x + x x + + x x x x Vậy tập nghiệm của phương trình là S { ; ; } c) Biến đổi biểu thức 9x x + x x x x x x x x x x x x x 6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

Vậy tập nghiệm của phương trình là S ; d) Biến đổi biểu thức x + x + x + x x ( x )( x ) x + x x x + x + x + ( x+ ) x + x Vậy nghiệm của phương trình là x - Bài 5. Giải các phương trình sau a) x 6 x + 9+ x 7 ; b) x+ 6 x 5 + x + x 5. a) x 6 x + 9+ x 7 x + x 7 x + x 7 Trường hợp : Xét x phương trình có dạng: x + x 7 x 5 x± 5. Trường hợp : Xét x < phương trình có nghiệm: x + x 7 vô nghiệm. Vậy tập nghiệm của phương trình là S { 5;5}. b) x+ 6 x 5 + x + x 5 x 5 6 x 5+ 9+ x 5+ x 5+ ( x ) ( x ) 5 + 5+ x 5 + x 5+ Ta có: x 5 x 5 x 5 Vậy vế trái x 5+ x+ 5+. Do vậy vế trái bằng vế phải khi: 5 x 5 x 5 9 x 7. 5 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S x/ x 7. Dạng 6.Nâng cao Bài : Rút gọn biểu thức sau: a) A 6+ 5 6 5 ; b) B a+ a a+ với a < Bài : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: a) A x x + 8 + ; b) c) C x + y xy + x y + + y 8y +. Bài : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com B x x 8 + 8 ;

a) A x x+ 6 + x 6x+ 6 b) B ( x ) + ( x 9) + ( x 95). Bài. Cho a, b, c là các số hữu tỉ thỏa mãn ab + bc + ca. Chứng minh rằng biểu thức ( a + )( b + ) A là một số hữu tỉ. c + Bài 5. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a + b.chứng minh rằng: a + 8b + b + 8a 6 Bài 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A ( x 9) ( x ) + ; b) B ( x 8) ( y 9) ( x ) + + ; c) C ( x 7) ( x 8) ( x 9) ( x ) + + +. Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của: A a+ a + a+ 5 8 a. x y Bài 8. Cho x, y thỏa mãn < x<, < y< và x + y.tính giá trị của biểu thức P x + y + x xy + y. Bài 9. Tính x y ( x+ y)( x y ) ( x ) > < và biết x ; y Bài : Rút gọn biểu thức sau: a) A 6+ 5 6 5 ; b) a) Ta có A 6+ 5 6 5 A 5+ 5+ 5 5+ A ( 5+ ) ( 5 ) A ( 5+ ) ( 5 ). ( x )( x y + xy + y ) 6 + + với a < B a a a b) + + với a < B a a a B a+ a B a+ a a+ a a. Bài : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: a) A x x + 8 + ; b) c) C x + y xy + x y + + y 8y +. a) Ta có: A x x ( x ) B x x 8 + 8 ; + 8 + + + 5 + 5 8. Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 8 khi x. 8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

b) Ta có: B x x ( x ) 8 + 8 + Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức B là khi x. c) Ta có: C x + y xy + x y + + y 8y + C x y+ + 9 + y + C 9 + 5. Vậy giá trị nhỏ nhất của C là 5. x y+ x Khi. y y Bài : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) + 6 + 6 + 6 b) B ( x ) + ( x 9) + ( x 95). A x x x x a) Ta có: 9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com A x x+ 6 + x 6x+ 6 x 6 + x 8 A x 6 + x 8 x 6 + 8 x x 6+ 8 x Vậy giá trị nhỏ nhất của A là khi ( x )( x) b) Ta có: ( 9) ( 95) B x + x + x B x + x 9 + x 95 6 8 hay 6 x 8. B x + 95 x + x 9 x + 95 x + 9. 95 và x 9 tức là x 9. Bài. Cho a, b, c là các số hữu tỉ thỏa mãn ab + bc + ca. Chứng minh rằng biểu thức Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 9 khi ( x )( x) ( a + )( b + ) A c + là một số hữu tỉ. Ta có: a + a + ab + bc + ca a + a+ b a+ c Tương tự, ta có: b + ( b+ a)( b+ c) c + ( c+ a)( c+ b) ( ) Từ (),(), () suy ra ( a+ b)( a+ c)( b+ c)( b+ a) ( c+ a)( c+ b) A a+ b a+ b A a+ b. Vì a, b là các số hữu tỉ nên a+ b cũng là số hữu tỉ. Vậy A là một số hữu tỉ. Lưu ý: Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa của các số hữu tỉ có kết quả cũng là một số hữu tỉ. Bài 5. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a + b

Chứng minh rằng: a + 8b + b + 8a 6 ( ) Cách. Thay a + b vào () ta có: Vế trái: a + b ( a + b ) + b + a ( a + b ) a + ab + b + b + ab + a ( a b ) a + b + b + a a + b + b + a +. 6. Vế trái bằng vế phải. Suy ra điều phải chứng minh. Cách. Từ giả thiết suy ra: b a ; a b thay vào () ta được: a + 8 a + b + 8 b a + b a + b (do a < ; b < ) a + b 6. Vế trái bằng vế phải. Suy ra điều phải chứng minh. Bài 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A ( x 9) ( x ) + ; b) B ( x 8) ( y 9) ( x ) + + ; c) C ( x 7) ( x 8) ( x 9) ( x ) + + +. a) A x 9 + x x 9 + x x 9 + x Vậy giá trị nhỏ nhất của A là khi x 9 và x hay 9 x. b) Giá trị nhỏ nhất của B là khi 8 x và y 9. c) Giá trị nhỏ nhất của C là khi 8 x 9. Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của: A a+ a + a+ 5 8 a. Ta có: A a a + + a 8 a + 6 ( ) ( ) A a + a A a + a a + a A. Đẳng thức xảy ra khi a a 6. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là khi 5 a 7. x y Bài 8. Cho x, y thỏa mãn < x<, < y< và x + y.. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

Tính giá trị của biểu thức P x + y + x xy + y. x y + y x x y Từ giả thiết, suy ra: x+ y xy x xy+ y ( x+ y) ( x+ y) + ( x+ y ) Vậy P x y x xy y x y x y + + + + + + x Từ giả thiết, ta lại có: x x < < Tương tự ta có: y <. Suy ra < x+ y<, ta có P x+ y+ x y. Bài 9. Tính x y ( x+ y)( x y ) ( x ) > < và biết x ; y ( x )( x y + xy + y ) 6 Ta có: Với x> x> x > x > x x Do đó Từ đó ( x+ y)( x y )( x ) 6 ( x )( x y + xy + y ) ( x+ y)( x y ) ( x+ y)( x y)( x + xy+ y ) x y + xy + y y ( x + xy + y ) 6 6 x x y 6y x 7y 7 y x Mà x> ; y< nên 7 y.. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

II. TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ Câu. Cho số thực a. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của a? A. a. B. a. C. a. D. a. Câu. Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a.6? A., 6. B., 6. C., 9. D.,8. Câu. Khẳng định nào sau đây sai? A. A A khi A. B.. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com A A khi A. C. A B A B. D. AB A B. Câu. Biểu thức x có nghĩa khi A. x. B. Câu. So sánh hai số 5 và 5 x. C. x. D. x. A. 5 5. B. 5 5. C. 5 5. D. Chưa đủ điều kiện so sánh. Câu 5. Tìm các số x không âm thỏa mãn 5x A. x. B. x. C. x. D. x. Câu 6. Tìm giá trị biểu thức. A.. B.. C.. D.. 8 Câu 8. Tính giá trị biểu thức 9 (, 8). A.,6. B.. C., 8. D., 8. Câu 9. Tính giá trị biểu thức 6 (, 5) 8 (, 5). A. 5. B.. C.. D.. Câu. Tìm điều kiện xác định của 5 5x A. x 5. B. x 5. C. x 5. D. x. Câu. Tìm điều kiện xác định của 5 x A. 5 x. B. 5 x. C. x. D. 5 x. 5 Câu. Rút gọn biểu thức A a 9a với a. A. 9a. B. a. C. a. D. 9a. ( 5) Câu. Tìm x để có nghĩa 6 x A. x. B. x. C. x. D. x. Câu. Tìm x để A. x x. B. có nghĩa x. C. x. D. x.

Câu 5. Giá trị của biểu thức 5 9 6 69 là: 5 8 A.. B.. C.. D. 5. Câu 6. Tìm giá trị của x không âm biết x. A. x 5. B. x 5. C. x 5. D. x 5. Câu 7. Tìm giá trị của x không âm biết 5 x 5 A. 5 x. B. x 5. C. x 5. D. Câu 8. Tính giá trị biểu thức 9 8 9 8. A.. B. 8. C. 6. D. 8. Câu 9. Tính giá trị biểu thức 5 6 6 5 6 6 A. 6. B. 6. C. 6. D.. 65 x. Câu. Rút gọn biểu thức a 8a 6 a 8a 6 với a ta được: A. a. B. 8. C. 8. D. a. Câu. Rút gọn biểu thức a a 9 a a 9 với a ta được: A. a. B. a. C. 6. D. 6. Câu. Tìm x thỏa mãn phương trình x x 6 x. A. x. B. x. C. x. D. x. Câu. Tìm x thỏa mãn phương trình x x x. A. x. B. x. C. x. D. x ; x. Câu. Nghiệm của phương trình x x là: A. x. B. x 5. C. x. D. x. Câu. Số nghiệm của phương trình x x x là: A.. B.. C.. D.. Câu 6. Nghiệm của phương trình A. x. B. x 6x 9 x x. C. là: x. D. x. x x 5 Câu 7. Rút gọn biểu thức với x 5 ta được: 5 x A.. B.. C.. D.. Câu 8.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. ( x y) ( x y) với mọi x> y >. x y + a B. + với mọi a >. a a a. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

C. ( ) ( ). 5 D.. 5 5 Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B a a a a 9 A.. B.. C.. D.. Câu. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A m m m 8m 6 A.. B.9. C. 5. D... TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

Câu. Đáp án A. HƯỚNG DẪN Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. Câu. Đáp án B. Căn bậc hai số học của a, 6 là, 6, 6. Câu. Đáp án D. - Với hai số ab, không âm ta a b a b nên C đúng. - Với hai số ab, không âm ta có a b a b nên D sai. A khi A - Sử dụng hằng đẳng thức A A nên A, B đúng. A khi A Câu. Đáp án B. Ta có: x có nghĩa khi x x x. Câu. Đáp án C. Tách 5 7 9 Vì 9 5 9 5 7 5 7 5 5 5. Câu 5. Đáp án A. Điều kiện: 5x x Vì nên 5x 5x 5x x Kết hợp điều kiện x ta có x Vậy x. Câu 6. Đáp án B. mà (vì ) nên. Từ đó. Ta có mà (vì ) nên. Từ đó. Nên. Câu 8. Đáp án D. Ta có: 8 8 8 và (, 8), 8, 8 8 8 Nên 9 (,8) 9.,8,8,8. Câu 9. Đáp án C. 5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

Ta có (, 5), 5, 5 và (, 5), 5, 5 Nên 6 (, 5) 8 (, 5) 6., 5 8., 5 5. Câu. Đáp án C. Ta có: 5 5x có nghĩa khi 5 5x 5x 5 x 5. Câu. Đáp án A. 5 Ta có 5 x có nghĩa khi 5x x 5 x. Câu. Đáp án C. Ta có: a a a mà a a nên a a hay ( ) a a Từ đó: A a 9a a 9a a.. Câu. Đáp án A. ( 5) ( 5) 5 Ta có: có nghĩa khi 6 x 6x 6x 6x 6 x x. Câu. Đáp án A. mà 5 Ta có x có nghĩa khi mà x x Câu 5. Đáp án B. x. Ta có: 6 5 5 5 5; 8 9 9 9 69 Nên 5 9 6 69 5 8 Câu 6. Đáp án B. 9.5.. 5 9 Với x không âm ta có x x x 5 mà 5 nên x 5 Vậy x 5. Câu 7. Đáp án D. Điều kiện: x x x 5 x 5 (thỏa mãn). Ta có: 5 x 5 5 x 5 x 5 mà 5 65 x 5 x 5 x 65 x (thỏa mãn). 65 Vậy x. Câu 8. Đáp án D. nên 6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

Ta có: 9 8.. Và 9 8.. (vì 6 ) Nên 9 8 9 8 8. Câu 9. Đáp án A. Ta có 5 6 6.. 6 6 6 6 6 5 6 6.. 6 6 6 6 6 Và (vì 9 6 6 ) Nên 5 6 6 5 6 6 Câu. Đáp án B. Ta có 8 6 ( ) a a a a Mà a a a a 6 6 6 6 6. Hay a a a 8 6 với a Ta có a 8a 6 ( a ) Mà a a a a Hay a 8a 6 a với a Khi đó a 8a 6 a 8a 6 a a 8. Câu. Đáp án D. Ta có: a a 9 ( a)..a (a ) a a a a Mà a a a a a Hay: đó: a a 9 a và 9 a a a với a a 9 a a 9 a a 6. Câu. Đáp án D. ĐK: x x Với điều kiện trên, ta có x x x 6 x x x x x x x x 6 xx ( ) ( x) ( x)( x) a Khi 7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

x x ( N) x x ( L) Vậy phương trình có nghiệm x. Câu. Đáp án A. ĐK: x x x Với điều kiện trên, ta có: x x x x x x x x x x 6x x x x x x xx ( ) ( x ) ( x) ( x) x x ( L) x x ( N) Vậy phương trình có nghiệm x. Câu. Đáp án C. ĐK: x x Với điều kiện trên ta có: x x x (x ) x 9x 6x 7x 6x 7x 7x x 7 x( x ) ( x ) 7x x 7 ( L ) x x ( N) Câu 5. Đáp án D. ( ) x x x x x x x 6x x x x x x Vậy phương trình có hai nghiệm Câu 6. Đáp án C. x ; x. x 6x 9 x ( x ) x x x ÐK : x x x x x ( TM) x x ( L) Vậy phương trình có nghiệm x. Câu 7. Đáp án B. Ta có: x x x x x x x 5 ( 5) 5 ( 5) (vì x 5 ). 8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

x x 5 ( x 5) Nên. 5 x ( x 5) Câu 8.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. ( x y) ( x y) với mọi x> y >. x y + a B. + với mọi a >. a a a C. ( ) ( ). 5 D.. 5 5 Chọn C ( ) ( ) Ta có. 6 Câu 9. Đáp án A. Ta có B a -a a -a 9 (a ) (a ) a a Ta có a a a a a a Dấu xảy ra khia a a a Suy ra GTNN của B là a. Câu. Đáp án C. Ta có A m m m 8m 6 ( m ) ( m ) m m. Ta có m m m m m m 5 Dấu xảy ra khi m m m m Suy ra GTNN của B là 5 m. 9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

III.TỰ LUYỆN Dạng : Tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai Bài : Tính a. 6 5 c. ( ) Bài : Tính a. 96. 5 5 8 c. 5 7 8 7 + Bài. Thực hiện các phép tính sau: b. (,5 ) d. 6 69 b. ( ) d. ( 8: 9 + 69 ). 5 a. 5+ 6 5 6. b. 9 5 + 9 + 5. c. +. d. + +. Bài :Tính ) 8 + 5 ) 5 + 6 5 ) 8 + 6 75 + ) 8 + 75 8 5) 6) 7 7) 5 6 6 + 6 Bài 5:Tính: ) ( 5 7)( 5+ 7) ) 5 5 5 6 5 Bài 6:Tính: 6 6 ) 7 75 8 5 + 7 5) 8 8 + 6 ) ( + ) 9 8 ) 7 + 7 + ) ( 5+ )( + + )( + ) ) ( + ) 5 6 5 8 ) 5) + 7 9+ 5 6) + + 8 8 7) + 5 + 5 8 7 + Bài 7:Tính: + 6 ) ) + 75 ) 7 + 8 7 7 + 8+ 7 ) + + + 5 5 5+ 6 9 6 5 6 9 5). TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

+ 6) + + + 7) + +... + + + + 5 Dạng : Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai có nghĩa Bài : Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: 5 7 a. b. c. 7x d. + x e. f. 7 6x x x x Bài : Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a. x + b. x + 5x+ 6 x x + c. d. x + x + x+ 5 Dạng : Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Bài : Rút gọn các biểu thức sau: a. ( ) b. ( ) + c. d. 7+ Bài : Rút gọn các biểu thức sau: a. a với a b. c. ( a ) với a d.. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com 6a + a với a < a a+ + a với 9 6 e. a + 6a+ 9 với a f. 5a a Dạng : So sánh Bài. So sánh a. 5 và 7 +. b. và 5. Bài. Tìm giá trị của x biết a. x + 6. b. x x. Bài :So sánh A và B : a) A + 5 ; B. b) A + + + 6 + 6 + 6 + 6 ; B +. c) A + +... + ;... 8 B. 5 Dạng : Phân tích đa thức thành nhân tử Bài : Phân tích đa thức thành nhân tử a. x 7 b. c. x + 7x+ 7 d. Bài : Phân tích đa thức thành nhân tử a. x b. c. x + x+ d. x 9x + 6 x+ 9x 5 x + x+ a <

Dạng 5: Giải phương trình Bài : Giải phương trình a. c. x b. x 9 d. Bài : Giải phương trình a. ( x + ) b. 9x 9x x+ x c. e. x x x x + + d. 9x + 6x+ x + x+ f. x x + ) Bài : Giải phương trình: x + 9 5 ) x x 5 + ) x + x ) 7) x x x 5) 5x x 9 x 7 x 9 x 6) x + x + + 8) x+ + x 5 9) x + x + x+ ) ) ) x + x + 7+ x+ 6 x x x x x x + 9x 8 5x 5 8 6 + +. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

HƯỚNG DẪN Dạng : Tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai Bài : Tính a. 6 5 c. ( ) a. b. (,5 ) d. 6 69 6 8 b. (,5),5 5 5 c. ( ) d. 6 6 69 Bài : Tính a. 96. 5 5 8 c. ( 5+ 7) 8 7 a. 96. 5 5 8.5 5.9 65 5 c. ( 5+ 7) 8 7 5+ 7 7 5+ 7 7 b. ( ) d. ( 8: 9 + 69 ). 5 b. ( ) d. ( 8: 9 + 69 ). 5 8: +.5.5 5 5+ 7 + 7 6 Bài. Thực hiện các phép tính sau: a. 5+ 6 5 6. b. 9 5 + 9 + 5. c. +. d. + +.. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

a. 5+ 6 5 6 ( ) ( ) + + + +. c. +. ( ) ( ) + b. 9 5 + 9 + 5 ( 5 ) ( 5 ) + + 5 + 5+ 6 5. d. + + ( ) ( ) + +. Bài :Tính ) 8 + 5 ) 5 + 6 5 ) 8 + 6 75 + ) 8 + 75 8 5) 6) 7 7) 5 6 6 + 6 ) 8 + 5 + 8 5 6. ) 5 + 6 5 6 6 6 + 6 5 6 6. ) 8 + 6 75 + 7 + 6 7 5 7 + 7 7 ) 8 + 75 8 7 + 7 7 7 7. 5) 7. + ( ). 6) 7 ( ). 7) 5 6 6 + 6 9.. 6 + 6 + 9.. 6 + ( 6) + ( 6) 6+ 6 6 Bài 5:Tính: ) ( 5 7)( 5+ 7) ) 5 ) 8 8 5 + 7 5) 8 8 + 6 + ( 5) ( 7) ) ( 5 7)( 5 7). TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com 6 6 7 75 5 5 5 6 ) 5 7

) 6 6 6 7 75. 5.. 6. 8. 5 5 5. ) ) 5 8 ( ) 5 ( ) 5 ( ) 5. 5. 5.. 5 5 5 6 5 5. 5 5 6 5 ( ) 5 5 6 5 5 6 5 5 5 5 5 6 5 5 5 5 6 5 5 5 5 + 6 5 5 + 6 5 5 8 5 + 7 5) 8 8 + 6 5+ 6 6 5 ( ) ( + ) Bài 6:Tính: ( ) 6 6 6 6 ) ( + ) 9 8 ) 7 + 7 + ) ( 5+ )( + + )( + ) ) ( + ) 5 6 5) + 7 9+ 5 6) + + 8 8 7) + 5 + 5 8 7 + ) ( + ) 9 8 ( + ) 6. + ( + ). + ( ) ( + ) ( ) ( )( ) + 6. ) 7 + 7 + 7. + 7 +. + + 9.. + ( ) + 9 +.. + ( ) 7.6 7.6 ( ) + ( + ) + + 6. + + + + ( 5+ ) ( + ) ) ( 5 )( )( ) ( 5+ ) ( 5 ) 5 6. 7 5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

) ( 5 6 + ) 5. 6 + 6 9. 6 + 6 + 6 ( 6) + 6 6+ 6. 5) + 7 9+ 5 7 5 5 + 7 5 + + + + + 7 ( 5 + ) + 9 5 + 5 5+ + ( 5 ) + 5 5 6) + + 8 8 6. + + + + + + + + ( ) + + ( ) + + 7) + 5 + 5 8 7 + + 5 + 5 8 + + + 5 + 5 8 ( + ) + 5 + 5 8 ( + ) + 5 + 5 8 + 5 + 5 5 + + 5 + 55 ( ) + 5 + 5 5 + 5 Bài 7:Tính: ) ) + 7 7 + 6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com ) 7 + 8 ) 6 + 75 8+ 7 + + + 5 5 5+ 6 9 6 5 6 + 5) 6) + 9 + + 7) + +... + + + + 5 ) + 7 7 + + + ( ) ( + ) ( ) ( + ) ( )( + ) ( + )( ) ( )( + )

+ + + 6 ) + 75 8+ 7 8 7.. + 5 7 ( 8 7)( 8+ 7) ( ) 8 7 + 5 7 8 7 + 7 7 8 7+ 5 7 ) 7 + 8 + + 7 + ( + ). +. + 6+ 6. + ) + + 6+ 8+ + + ( + + ) + ( 6+ 8+ ) + + ( + + ) +. ( + + ) + + + + 5) + + + 6 + +. +.. + + + + 6 + 6. + + ( + 6 ). + ( + ) 6 + + + 7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

+ + + + 6 + 6) + + + + + + + 6+ 6 + + + + + + + + + + + 7) + +... + + + + 5 5 + +... + ( + ).( ) ( + ).( ) ( + 5 ).( 5) 5 + +... + ( + +... + 5) 5 Dạng : Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai có nghĩa Bài : Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: 5 7 a. b. x x c. 7x d. + x f. 7 6x e. x 5 a. x x có nghĩa x 7 b. x x có nghĩa x c. 7x có nghĩa 7x x d. + x có nghĩa + x x 5 8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

e. x x < có nghĩa x f. 7 6x có nghĩa 7 6x x 7 6 Bài : Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a. x + b. x c. x + a. x + có nghĩa x x + x c. x + có nghĩa x x + vì x + nên x x x Dạng : Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Bài : Rút gọn các biểu thức sau: x + 5x+ 6 x + d. x + x+ 5 b. x + 5x+ 6 có nghĩa x + 5x+ 6 x+ x+ x x x + d. x + x+ 5 có nghĩa x + x + x+ 5 vì x + x+ 5 x+ + nên x + x x a. ( ) b. ( + ) c. d. 7+ a. ( ) b. + + + c. ( ) d. Bài : Rút gọn các biểu thức sau: a. a với a b. c. ( a ) với a d. e. a + 6a+ 9 với a f. 9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com 7+ + + + 6a + a với a < 9 6 a a+ + a với 5a a a <

a. a với a a a c. ( a ) với a a a ( a ) e. a + 6a+ 9 với a a+ a+ a+ b. 6a + a với a < a + a+ d. 9 6 a a+ + a với a < a a a a< f. 5a a 5a a a Dạng : So sánh Bài. So sánh a. 5 và 7 +. b. và 5. a. Ta có 6 + < 7 + 5 < 7 +. b. Ta có 6 > 5 > 5. Bài. Tìm giá trị của x biết a. x + 6. a. Điều kiện x+ x. Ta có x+ 6 x 5 (thỏa mãn điều kiện). b. x x. b. Điều kiện x. Ta có x x x x x x Kết hợp điều kiện ta có x hoặc x. Bài :So sánh A và B : a) A + 5 ; B. b) A + + + 6 + 6 + 6 + 6 ; B +. c) A + +... + ;... a) A + 5 ; B. Ta có: < 5 < + < 5 + > + 5 +. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com 8 B. 5 5 > ( + )( ) ( 5 + )( 5 )

> 5 > 5 + B> A. Cách khác : Ta có A + 5 > A 8 +.5. + A <. +.. B > B. Suy ra A < B A< B(do AB>, ) b) So sánh A + + + 6 + 6 + 6 + 6 ; B +. Ta có: A + + + 6 + 6 + 6 + 6 A + + + + + + + + + + + + 6 6 6 6.. 6 6 6 6 A + + + + + + + + + + + 8 6 6 6.. 6 6 6 6 B + +. Dễ thấy + > 9 và 6+ 6+ 6 > 8 + + + 6 + 6 + 6 >. Để so sánh A và Ta có: B ta chỉ cần so sánh + +. 6 + 6 + 6 + 6 và.. + + 6 + 6 + 6 + 6 7 + 6 + 6 + 6 + 6 + + +. 6 + 6 + 6 Mà 6+ 6+ 6 > 9 và + > 9 nên 6 + 6 + 6 >. 6 6 + > 6. 8 +. 6 + 6 + 6 >. 9 7 + 6 + 6 + 6 + 6 + + +. 6 + 6 + 6 > 7 + 6 + 8 + 9. 7 + 6 + 6 + 6 + 6 + + +. 6 + 6 + 6 > 5. 7 + 6 + 6 + 6 + 6 + + +. 6 + 6 + 6 >. + +. 6 + 6 + 6 + 6 >. A > B. A> B (Do A > và B > ). Dạng : Phân tích đa thức thành nhân tử. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

Bài : Phân tích đa thức thành nhân tử a. x 7 b. x c. x + 7x+ 7 d. 9x + 6 x+ x 7 x 7 x 7 x x+ x a. ( + )( ) b. c. x + x+ ( x+ ) d. 7 7 7 9x + 6 x+ x+ Bài : Phân tích đa thức thành nhân tử a. x b. 9x 5 c. x + x+ d. x + x+ x x x 9x 5 x+ 5 x 5 a. ( + )( ) b. c. x + x+ x+ d. x + x+ x+ Dạng 5: Giải phương trinh Bài : Giải phương trình a. c. x b. x 9 d. a. x x x x Vậy S { ;} c. x 9 x 9 x 9 x 9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com b. 9x 9x 9x ( x) x x x x x Vậy S ; d. 9x 7x 7x 7x x x

9 x 9 x 9 9 Vậy S ; Bài : Giải phương trình a. ( x + ) b. Vậy S { ; } x+ x c. e. x x x x + + d. 9x + 6x+ x + x+ f. x x + a. ( x + ) x + x + x x Vậy S { ; } x x x c. + + + x x + x x x + x x + x x 5 x x (nhận) Vậy S e. x + x+ ( x ) + x b. x x + ( x) x x x x x 5 Vậy S { 5; } 9x + 6x+ x d. x x+ x x x+ x x+ x x x x Vậy S f. x x + ( x ) + x Vậy S { }. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

Vậy S { } ) Bài : Giải phương trình: x + 9 5 ) x x 5 + ) x + x ) 7) x x x 5) 5 9 7 x 9 x 6) x + x x x+ x+ 8) x+ + x 5 9) x x x x + + x + x + x+ ) x + 9x 8 ) 5x 5 8 ) x + x + 7+ x+ 6 x 6 ) x + 9 5 ( ĐK : x + 9 với mọi x ) x + 9 5 x + x x 6 ( x. ) ( x+ ) x x Vậy nghiệm của phương trình là x, x ) + ( x ) x x 5 5 x 5 x Vậy nghiệm của phương trình là x ) x + x Đk: x x + x x + x + ( x ) + x + x + (vì với x thì x nên x + > ) x x x (thoả mãn điều kiện) ) x x x ĐK: x x x x x x x + x x x x x x (KTM) x x (TM) S { }. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

x x 9 x 5) x 9 x Đk : x x x x x 9 x x + x x x x x x x x+ x + ( + ) ( + ) x + x ( TM ) x x ( TM ) S { ;} 6) x + x x x x x x x+ x x+ x x x+ x x ( x )( x ) x x S { ; } (TM) 7) 5x x+ 9 x+ 7 ĐK: x 7 5x x+ 9 x + x+ 9 x x 6x x 6x x 5x x+ 5 x + 5 x + 5 x 5 x x (TM) x x 5 S ; 8) x+ + x 5(*) ĐK: x x+ u Đặt ( uv, ) x v u+ v 5 v 5 u v 5 u () (*) u + v 5 u + 5 u 5 u 5u+ () Xét () u 5u+ có 5 Suy ra hệ phương trình trên vô nghiệm Vậy phương trình (*) vô nghiệm 9) x x x x < nên phương trình () vô nghiệm + + ĐK: x x x + x x+ x x + x+ 5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com

x x x + x+ x + x+ >, x S { } x (TM) x + x + x+ ) ( x ) ( x ) + + (*) Ta có : ( x ) ( x ) +, x, x x x (*) ( L ) x + x Vậy phương trình vô nghiệm x + 9x 8 ) 5x 5 8 6 5. x x + 6 x 5. x x + 6 x x + x x x (vô lý) Vậy phương trình vô nghiệm ) x + x + 7+ x+ 6 x ( x ) ( x ) x + x + + x + 6 x + 9 + + + x + + x + x x ( vô lý) Vậy phương trình vô nghiệm ------------------------- TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ------------------------- 6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ - THCS.TOANMATH.com