H­íng dÉn chung

Tài liệu tương tự
NHỮNG CÂU HỎI CÓ KHẢ NĂNG RA KHI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC LỚP KỸ SƯ TƯ VẤN GIÁM SÁT Học viên phải trả lời bằng cách đánh dấu chọn ( x ) vào các dòng. T

Microsoft Word - DLVN

32 TCVN pdf

Tiªu chuÈn Quèc tÕ

Mét c¸ch míi trong ®µo t¹o, båi d­ìng c¸n bé c¬ së ë Hµ Giang

50(601)IEC Uy ban kü thuët iön Quèc tõ (IEC) Ên phèm 50 (601) Tõ ng kü thuët iön Quèc tõ Ch ng 601 : Ph t, TruyÒn t i vµ Ph n phèi iön n

ICIC.LMT

Microsoft Word - BC SXKD 2011 & KH DHCDTN 2012 _chuyen Web_.doc

Microsoft Word - Phan II. Chuong 6 Thanh chiu luc phuc tap.doc

76 TCVN pdf

Microsoft Word - SFDP Song Da - VDP1 - guidelines vn, updated.rtf

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC -----:----- ĐỀ THI TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC THÁNG 5/2012 MÔN THI:

Bai 2-Tong quan ve cac Thiet ke NC thuong dung trong LS ppt

CHƯƠNG 6 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ IMC

§µo t¹o, båi d­ìng c¸n bé c¬ së ë B¾c Ninh

Ch­ng 6

Microsoft Word - So

Bé gi¸o dôc ®µo t¹p - Bé Y tÕ

Microsoft Word - Quy dinh phong chong ma tuy _ban chinh_.doc

§iÒu khon kÕt hîp vÒ bo hiÓm con ng­êi (KHCN- BV 98)

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ XUẤT BẢN GIÁO DỤC HÀ NỘI 187B Giảng Võ Quận Đống Đa Thành phố Hà Nội Điện thoại : (04) (04) ; Fax : (04)

BiÓu sè 11

GPRCMP001

Së Gi o Dôc vµ µo T¹o kú thi häc sinh giái cêp tønh THANH ho N m häc: Ò chýnh thøc M«n thi: Þa Lý Sè b o danh Líp 12 - thpt... Ngµy thi 24/0

Bé X©y dùng Céng hoµ x• héi chñ nghÜa ViÖt nam

Slide 1

BO XUNG BC TC Q4 - MHC.xls

Giá trị nguyên tố của đa thức bất khả quy

S yÕu lý lÞch

Microsoft Word - TCVN doc

Nâng cao chất lượng đảng viên ở đảng bộ tỉnh phú thọ

Microsoft Word TCN doc

ñy ban Kü thuËt ®iÖn Quèc tÕ

chieu sang nhan tao.pdf

. Tr êng ¹i häc n«ng L m TP.hcm Phßng µo T¹o Danh S ch Tèt NghiÖp Häc Kú3 - N m Häc Ch ng tr nh µo t¹o ngµnh C khý n«ng l m (DH08CK) KÌm Theo Qu

TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 10798:2015 Xuất bản lần 1 TẤM BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN GIA CỐ MÁI KÊNH VÀ LÁT MẶT ĐƯỜNG Precast reinforced c

Microsoft Word - TCVN Moc noi do dam

Ch­¬ng tr×nh khung gi¸o dôc ®¹i häc

Microsoft Word - Phan II. Chuong 1 Nhung khai niem co ban.doc

Microsoft Word - NTP - Bien ban Dai hoi CD thuong nien 2011.doc

TiÕp cËn b­íc ®Çu nh©n khÈu vµ lao ®éng cña n«ng hé ng­êi kinh t¹i vïng ch©u thæ th¸i b×nh vµ vïng nói ®iÖn biªn lai ch©u

PhÇn 9 - MÆt cÇu vµ hÖ mÆt cÇu

Dự thảo 24 tháng 8 năm 2004

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bct

Microsoft Word - 1-CFEW-Session-Material_V.doc

Microsoft Word - TCXDVN 239_05 Chi dan danh gia cuong do be tong cong trinh.doc

untitled

Bµi ging cÇu thÐp

Chương 5: Mục tiêu chương 5: BẢN MẶT CẦU - HỆ MẶT CẦU 218 Chương 5: Bản mặt cầu Hệ dầm mặt cầu Cung cấp kiến thức cơ bản cho người học thiết kế bản mặ

tcvn t I ª u c h u È n v I Ö t n a m TCVN 6770 : 2001 Ph ng tiön giao th«ng êng bé - G ng chiõu hëu m«t«vµ xe m y - yªu cçu vµ ph ng ph p thö trong c«

file://D:MRC964MI-docsA253E C7C47256D9C000B7F6BA253E

Microsoft Word - noi qui lao dong

Phần 1 CƠ SỞ VỀ SOLIDWORKS

ChÊt l îng th«ng tin Thèng kª ë Þa ph ng Thùc tr¹ng vµ nh ng vên Ò Æt ra Hoµng TÊt Th¾ng (*) I - Thùc tr¹ng th«ng tin thèng kª ë Þa ph ng - cêp tønh -

Microsoft Word - TCVN

Microsoft Word

Statement of Community ofConcerned Partners VIE.PDF

TCXDVN

Microsoft Word - D.4.1 Huong dan PAEM.doc

7.mdi

AN TOÀN LAO ĐỘNG KHI LÀM VIỆC TRÊN CAO

PowerPoint Presentation

Bé Gi¸o dôc vµ ®µo t¹o

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] tcvn

Microsoft Word - Phan 8H

LuËt

Lêi nãi ®Çu

Microsoft Word - D.4.3 Tai lieu giang vien.doc

Microsoft Word - [vanbanphapluat.co] qcvn bgtvt

Microsoft Word - mau dang ky xet tuyen VLVH_2017.doc

Thèng kª tµi kho n quèc gia 60 n m x y dùng vµ ph t trión N gµy 06 th ng 5 n m 1946 Chñ tþch Hå ChÝ Minh ký s¾c lönh 61/SL thµnh lëp Bé Quèc d n Kinh

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Thông tư số 36/2016/TT-BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2016

Microsoft Word - SKKN- Nguyen Thi Oanh - MN Ho Tung Mau.doc

QUY TRÌNH KỸ THUẬT AN TOÀN KHOAN ĐCCT (Ban hành theo QĐ số 292 /QĐ-QLKT ngày 05 tháng 07 năm 2016 của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế kiểm định và Địa

Microsoft Word - Business Park. Chuong 7. tr89-tr105.doc

Bé n«ng nghiÖp vµ ph¸t triÓn n«ng th«n

Microsoft Word - TCVN

Microsoft Word - QCVN18_2011_BGTVT_ doc

MATHVN.COM Dành cho học sinh THPT ióm A(- 3; 4), B(6; - 5), C(5; 7). a = ; b = ; c = Bµi 9. TÝnh gçn óng gi tr

PDFTiger

KiÕn thøc c b n vò iön Bè côc cña ch ng Ch ng nµy gi i thých c c kiõn thøc c b n vò iön M«t Kh i niöm c b n M¾c song song & M¾c nèi tiõp M¹ch iön Chøc

Bệnh học ngoại - phụ khoa y học cổ truyền

Microsoft Word - Huong dan ke khai ho so va nop ho so 2018.DOC

Benh hoc lao

Microsoft Word RHC - BAO CAO THUONG NIEN NAM 2008.doc

Phô n÷ lµm c«ng t¸c nghiªn cøu khoa häc x· héi - Nh÷ng thuËn lîi vµ khã kh¨n

Microsoft Word - Thuyet Minh Hop Nhat Q1 2011

PhÇn 1: Giíi thiÖu

Microsoft Word - Van.Doc

file://D:MRC964MI-docsA875B278D A9A0026D969A875B

SoŸt x¾t l·n 1

file://Z:ProjectActive ProjectsMRC964DataMI-docsDoneECA

Danh sách khoá luận năm 2008 ngành QTKD.xls

Bé Gi o dôc vμ μo t o NguyÔn Quang Vinh (Tæng Chñ biªn) hoμng th s n (Chñ biªn) - nguyôn ph ng nga - tr nh th b ch ngäc (T i b n lçn thø m êi mét) Nhμ

S¸ch h­íng dÉn cho n«ng d©n miÒn nói

Microsoft Word - bai giang phytoplasma.doc

ĐỀ CƯƠNG MÔ ĐUN KỸ THUẬT MAY 1

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG TXD CẨM NANG XÂY NHÀ Dành cho người xây nhà 1 P a g e

vncold.vn

Bản ghi:

TCVN T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A Xuất bản lần 1 ÁO ĐƢỜNG MỀM XÁC ĐỊNH MÔ ĐUN ĐÀN HỒI CỦA NỀN ĐẤT VÀ CÁC LỚP KẾT CẤU ÁO ĐƢỜNG BẰNG PHƢƠNG PHÁP SỬ DỤNG TẤM ÉP CỨNG Flexible Pavement - Determination of Elastic modulus of soils and pavement components using Static Plate Load Method HÀ NỘI - 2011

2

Mục lục 1 Phạm vi áp dụng... 5 2 Tài liệu viện dẫn... 5 3 Thuật ngữ và định nghĩa... 5 4 Nguyên tắc... 5 5 Thiết bị, dụng cụ... 6 6 Cách tiến hành... 6 7 Biểu thị kết quả... 7 8 Báo cáo thử nghiệm... 8 Phụ lục A (Tham khảo): Mẫu báo cáo kết quả thử nghiệm... 9 3

Lời nói đầu do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ Công bố. 4

T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A Áo đƣờng mềm Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đƣờng bằng phƣơng pháp sử dụng tấm ép cứng Flexible Pavement - Determination of elastic modulus of soils and pavement components using Static Plate Load Method 1 Phạm vi áp dụng 1.1 Tiêu chuẩn này quy định trình tự thí nghiệm để xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường mềm bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng. 1.2 Tiêu chuẩn này được dùng phục vụ cho công tác thiết kế kết cấu áo đường, kiểm tra đánh giá mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường mềm. 2 Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có). TCVN 4196 1995, Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm. 22 TCN 346-06* ), Quy trình thử nghiệm xác định độ chặt nền, móng đường bằng phễu rót cát. 3 Thuật ngữ và định nghĩa Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau: 3.1 Độ võng (deflection) Độ dịch chuyển theo phương thẳng đứng của bề mặt dưới tác dụng của tải trọng đặt trên bề mặt. 3.2 Độ võng đàn hồi (rebound deflection) Độ dịch chuyển theo phương thẳng đứng của bề mặt khi dỡ tải. 4 Nguyên tắc Đặt tấm ép cứng trên bề mặt đã được làm phẳng, gia tải lên tấm ép bằng kích thủy lực và Hệ thống chất tải. Ứng với các cấp lực, đo xác định độ võng đàn hồi dưới tấm ép. Trên cơ sở số liệu đo, vẽ biểu đồ quan hệ giữa áp lực và độ võng đàn hồi, xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu dưới tấm ép. * ) TCN sẽ được chuyển đổi thành TCVN. 5

5 Thiết bị, dụng cụ 5.1 Hệ thống chất tải: xe tải, khung chất tải hoặc khung neo cho phép tạo ra phản lực yêu cầu trên bề mặt thí nghiệm. Khoảng cách từ gối tựa của Hệ thống chất tải (là bánh xe trong trường hợp sử dụng xe tải) tới mép ngoài của tấm ép tối thiểu là 2,4 m. 5.2 Kích thuỷ lực: kích thủy lực có khả năng gia tải theo từng cấp đến cấp lực yêu cầu, được trang bị đồng hồ xác định độ lớn của lực tác động trên tấm ép. Kích thủy lực được hiệu chuẩn và cho phép tạo ra áp lực trên tấm ép với độ chính xác tới 0,01 Mpa. 5.3 Tấm ép cứng: tấm thép hình tròn, đủ độ cứng với chiều dày không nhỏ hơn 25 mm. Sử dụng tấm ép đường kính 76 cm để thí nghiệm cho nền đất, tấm ép đường kính 33 cm để thí nghiệm trên bề mặt các lớp kết cấu áo đường. Khi sử dụng tấm ép có đường kính 76 cm, để đảm bảo độ cứng của tấm ép, cần sử dụng thêm 3 tấm ép trung gian có đường kính lần lượt là 61 cm, 46 cm và 33 cm xếp chồng đồng tâm lên tấm ép 76 cm tạo thành hình tháp trên bề mặt thí nghiệm. 5.4 Đồng hồ đo biến dạng: hai đồng hồ đo biến dạng có vạch đo chính xác tới 0,01 mm, hành trình đo tới 25 mm. 5.5 Giá đỡ đồng hồ đo biến dạng: được chế tạo thích hợp để gắn đồng hồ đo biến dạng đo độ võng của tấm ép dưới tác động của tải trọng. Bộ gá phải đủ cứng, không bị biến dạng; thanh đỡ ngang để lắp đồng hồ cho phép gá hai đồng hồ đo biến dạng đối xứng qua tâm tấm ép; khoảng cách từ chân giá đỡ đồng hồ đo biến dạng tới mép ngoài tấm ép hoặc bánh xe gia tải tối thiểu là 1,2 m. 5.6 Cát khô, sạch (lọt qua sàng mắt vuông 0,6 mm và nằm trên sàng 0,3 mm) để tạo phẳng bề mặt thí nghiệm. 5.7 Thước ni vô: để kiểm tra độ bằng phẳng bề mặt trước khi đo. 6 Cách tiến hành 6.1 Chuẩn bị bề mặt thí nghiệm 6.1.1 San, gạt làm phẳng bề mặt tại vị trí thí nghiệm, không làm xáo động kết cấu vật liệu khu vực thí nghiệm. Sử dụng cát mịn với khối lượng ít nhất để tạo mặt phẳng nằm ngang dưới tấm ép cứng. 6.1.2 Khi thí nghiệm với các lớp dưới mặt đường, tiến hành đào bóc bỏ lớp vật liệu phía trên. Cẩn thận để trách phá vỡ kết cấu. Hố đào phải có kích thước tối thiểu bằng hai lần đường kính tấm ép. 6.2 Lắp đặt thiết bị đo: đặt tấm ép cứng trên bề mặt đã tạo phẳng, đưa xe tải vào vị trí đo, lắp đặt kích gia tải lên trên tấm ép sao cho tâm kích gia tải trùng với tâm của tấm ép. Lắp đặt giá đỡ đồng hồ đo biến dạng đảm bảo giá đỡ nằm ngang, khoảng cách tối thiểu từ hai gối tựa của giá đỡ đến mép tấm ép và bánh xe chất tải là 1,2 m. Lắp đặt hai đồng hồ đo biến dạng trên giá đỡ đối xứng qua tâm tấm ép, cách mép tấm ép khoảng từ 10 mm đến 25 mm theo sơ đồ Hình 1. 6

Khung gia t i Gi ì ång hå o biõn d¹ng ång hå o biõn d¹ng KÝch thñy lùc Gi truyòn t i ång hå o biõn d¹ng C t Öm TÊm Ðp Hình 1. Sơ đồ lắp đặt thiết bị đo 6.3 Tiến hành thí nghiệm 6.3.1 Cấp lực gia tải: quy định tối thiểu là 4 cấp. Cấp lực lớn nhất p max phụ thuộc vào vị trí bề mặt lớp thí nghiệm: p max = 0,60 Mpa với mặt đường; p max =0,45 Mpa với các lớp móng đường; p max =0,25 Mpa với nền đường. Căn cứ vào cấp lực p max để chọn cấp lực trung gian, chọn các cấp lực gần đều nhau và dễ xác định trên đồng hồ kích. 6.3.2 Gia tải trước để ổn định hệ thống đo: sau khi lắp đặt xong hệ thống đo, tiến hành gia tải đến tải trọng lớn nhất p max và giữ tải trong thời gian 2 min, sau đó dỡ tải và chờ đến khi biến dạng ổn định. 6.3.3 Tiến hành gia tải và dỡ tải ứng với mỗi cấp lực đến cấp lực p max. Ứng với mỗi cấp lực, gia tải đến giá trị đã chọn, theo dõi đồng hồ biến dạng để chờ đến khi độ võng ổn định (tốc độ biến dạng không vượt quá 0,02 mm/min), ghi lại giá trị đo võng khi gia tải (gọi là số đọc đầu). Sau đó dỡ tải hoàn toàn (về giá trị lực bằng không) thông qua việc xả dầu của kích thuỷ lực. Không dỡ tải đột ngột nhằm tránh gây mất ổn định hệ đo. Ghi lại giá trị độ võng sau khi dỡ tải (gọi là số đọc cuối). 6.3.4 Thí nghiệm xác định khối lượng thể tích khô của lớp vật liệu tại vị trí cách mép của tấm ép khoảng 10 cm bằng phương pháp rót cát theo 22 TCN 346-06, lấy mẫu để xác định độ ẩm theo TCVN 4196-1995. 7 Biểu thị kết quả 7.1 Tính giá trị độ võng đàn hồi: giá trị độ võng đàn hồi tương ứng với mỗi cấp lực là hiệu số của số đọc đầu trừ đi số đọc cuối. 7.2 Vẽ biểu đồ quan hệ giữa độ võng đàn hồi và áp lực: Trên cơ sở các cặp giá trị độ võng đàn hồi và cấp lực tương ứng, đánh dấu các điểm này trên đồ thị quan hệ, trong đó trục hoành biểu thị áp lực, trục tung biểu thị độ võng đàn hồi. Vẽ đường thẳng biểu diễn quan hệ này theo phương pháp sai số bình phương nhỏ nhất. Phương trình có dạng y = ax + b. 7

7.3 Hiệu chỉnh đường quan hệ độ võng đàn hồi - áp lực: Việc hiệu chỉnh được tiến hành bằng cách tịnh tiến đường thẳng y về gốc tọa độ. Phương trình sau hiệu chỉnh có dạng y = ax; 7.4 Mô đun đàn hồi được xác định theo công thức: 2 pxdx(1 ) E 1000x x 4 Trong đó: E p l mô đun đàn hồi, Mpa; áp lực gia tải lên tấm ép, Mpa; giá trị độ võng đàn hồi được xác định trên đường quan hệ độ võng đàn hồi - áp lực đã hiệu chỉnh, mm; D là đường kính tấm ép, m. µ là hệ số Poisson, được lấy bằng 0,30 đối với cả kết cấu áo đường, 0,25 đối với lớp móng và 0,35 đối với đất nền đường. 8 Báo cáo thử nghiệm Báo cáo thí nghiệm cần có các thông tin sau (xem Phụ lục A): - Tên công trình; - Vị trí thí nghiệm; - Ngày thí nghiệm; - Điều kiện thời tiết; - Lớp vật liệu thí nghiệm; - Chiều sâu thí nghiệm; - Trạng thái bề mặt thí nghiệm; - Độ ẩm của vật liệu; - Khối lượng thể tích khô của lớp vật liệu; - Người thí nghiệm và cơ sở thí nghiệm; - Kết quả thí nghiệm; - Viện dẫn tiêu chuẩn này. 8

é vâng µn håi (mm) Phụ lục A (Tham khảo) Mẫu báo cáo kết quả thử nghiệm Sè hiöu thý nghiöm /... n vþ thý nghiöm kõt qu ThÝ nghiöm m«un µn håi t¹i hiön tr êng b»ng têm Ðp cøng Tiªu chuèn p dông 1. n vþ yªu cçu: 2. C«ng tr nh : <H¹ng môc:> 3. VÞ trý thý nghiöm : 4. Líp vët liöu thý nghiöm : 5. ChiÒu s u thý nghiöm: 6. Ngµy thý nghiöm: 7. iòu kiön thêi tiõt thý nghiöm: 8. KÕt qu thý nghiöm nghiöm: p lùc Sè äc trªn ång hå biõn d¹ng P Sè äc Çu Sè äc cuèi é vâng µn håi Mpa D C (D-C)*0.01(mm) p lùc - P ( MPa) 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.0 0.10 30.0 22.0 0.08 0.20 65.0 38.0 0.27 0.30 89.0 51.0 0.38 0.2 0.4 Sau khi hiöu chønh 0.40 111.0 59.0 0.52 0.50 124.0 62.0 0.62 0.6 7.1. KÕt qu thý nghiöm Edh 0.8 E h = 177 Mpa 7.2. é Èm méu vët liöu: 17.5 (%) 1.0 7.3. Khèi l îng thó tých kh«cña méu vët liöu: 1.68 (g/cm3) 9. Ghi chó : 10. Nh ng ng êi thùc hiön : Ng êi thý nghiöm : Ng êi kióm tra : Ng êi TÝnh to n : T vên gi m s t:.., ngµy... th ng.. n m.. n vþ qu n lý phßng thý nghiöm (Ký tªn, ãng dêu) phßng thý nghiöm hîp chuèn (LAS-XD, VILAS) (Ký tªn, ãng dêu) 9