Microsoft Word - Phuong phap tinh tich phan - Luyen thi dai hoc.doc

Tài liệu tương tự
Đề thi thử HỌC KÌ 1 - môn Toán lớp 12 năm học đề 02

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại Group thảo luận học tập :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA (Đề gồm có 08 trang) KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể th

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 06 trang) (50 câu hỏi

11_On tap Nang cao ve PT luong giac_BaiGiang

1 I. TÊN ĐỀ TÀI: "MỘT SỐ BIỆN PHÁP TRONG CÔNG TÁC TỔ CHỨC, BỒI DƯỠNG VỀ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CHO HỌC SINH GIỎI LỚP 8; LỚP 9 ĐẠT HIỆU QUẢ."

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Lục Ng

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH (Đề có 05 trang) ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài : 90 Phút

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 06 trang) Câu 1:Trong không gian, ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra môn: TOÁ

NGUYÊN HÀM

Toan 12 - Chuong De on HKI

Microsoft Word - De thi HK2 truong THPT Vinh Vien

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 113 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 7 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ 023 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí KHỐI CHÓP ĐỀU 0 Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt

Gv. Tạ Thị Kim Anh Đt / zalo / facebook : PHÂN LOAỊ DAṆG VA PHƯƠNG PHA P GIAỈ NHANH T i liệu n y của : Biên Hòa Ng y 01 th{ng 11 năm 201

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát

Câu 1.[ ] Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a, đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt 0 đáy là 60. Tính thể tích của khối

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHƯƠNG 04 BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO SỐ PHỨC... Các khái niệm cơ bản nhất Chủ đề 1. Các bài toán tính toán số phức B

Microsoft Word - CHUYÊN - HU?NH M?N Đ?T- KIÊN GIANG-L1.docx

QUY CHẾ NỘI BỘ VỀ QUẢN TRỊ CÔNG TY

Slide 1

20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB facebook.com/ngochuyenlb ĐỀ SỐ 19 - THPT THĂNG LONG HN LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ THI THỬ NGHIỆM (Đề này có 06 trang) Họ và tên: KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ T

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Copyright by VnCFD Research Group Bài 9: Sơ đồ sai phân một chiều dạng tường minh cho hệ phương trình Hyperbol bất kì Hệ đối xứng. Tích phân n

Tóm tắt: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHUYỂN TOẠ ĐỘ TRONG KHẢO SÁT THỦY ĐẠC HIỆN ĐANG ÁP DỤNG Ở VIỆT NAM METHODS OF CO-ORDINATE TRANSFER CALCULATING IN SEA

Microsoft Word - DE VA DA THI HOC KI II TRUONG THPT VINH LOCHUE

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 142 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Microsoft Word - Ma De 357.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH (Đề thi có 5 trang) KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2019 Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút không kể thời g

TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 3 TỔ TOÁN Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 160 (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Ũ HỊ THÚY NGÂN VẬN D NG D Y HỌC GIẢI QUYẾT VẤN Ề HƢƠN ÂN ẰNG VÀ CHUYỂN NG CỦA VẬT RẮN B Ƣ ƢƠ CÂN Ơ VINH, M 2012

Microsoft PowerPoint - BÀi t�p chương 2,3,4.pptx

Microsoft Word - DecuongOnthiTotNghiep2009_Toan.doc

Microsoft Word - Ma De 357.doc

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II, NĂM HỌC MÔN: TOÁN 10 Phần 1: Trắc nghiệm: (4 đ) A. Đại số: Chương 4: Bất đẳng thức Bất phương trình: Nội dung Số

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

Phân tích các bài toán giải tích trong kì thi Olympic toán sinh viên TS. Lê Phương Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh Ngày 25 tháng 12 năm 2016

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: Sở giáo dục

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Sở GD&ĐT Hà Nội Trường THPT Tây Hồ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC Môn: TOÁN Ghi chú: Học s

(LU HÀNH NI B) TÀI LIU ÔN TP HC K I Môn: Toán Khi: 11 Ban: T nhiên Giáo viên son: Nguyn Thanh D ng Eakar, tháng 12 nm 2010

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 103 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG Câu 1: Trong khai triển 8 a 2b, hệ số của số hạng chứa

PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT A. CÂU HỎI CHUNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG (90 câu) TT Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu

G.NTH 1. C c kiõn thøc cçn n¾m 1.1. C c hö thøc c b n π + cos α + sin α = tg 2 α = ( α + kπ) 2 cos α 2 + tgα. cotgα = 1 (

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN

Giáo trình thực hành nghiệp vụ lễ tân

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỤM 5 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ( Đề thi gồm có 8 trang ) KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 ph


Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : Website Đề Thi Thử T

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN LÊ THỊ THU HÀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH PHÂN VOLTERRA BẢN TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC HÀ NỘI -

... SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT (50 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 MÔN TOÁN Năm học: Thời gian là

CÔNG TY CP BẤT ĐỘNG SẢN KHẢI MINH LAND Số: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Tp. HCM, ngày 17 tháng 06 năm 2019 QUY CHẾ HOẠT

36 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ TÀI CHÍNH Số: 270/2016/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 14

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

TRƯỜNG THPT

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

Microsoft Word - GiaiTich1.doc

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOẢNG SẢN Ả CƯỜNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /2018/TB-ACM V/v: Báo cáo tài ch

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 99 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

- Website chia sẻ tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia các môn thi trắc nghiệm!! SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ CHÍN

THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: ĐỀ THI THỬ SỐ 15 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (

ĐẠO HÀM VÀ ĐẠO HÀM CẤP CAO

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD & ĐT LONG AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN TH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 06 trang) (50 câu h

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – LỚP 9

PHẦN I. CÂU HỎI VỀ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT A. CÂU HỎI CHUNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG (90 câu) TT Nội dung câu hỏi Đáp án 1 Các hoạt động đầu tư xây dựng chịu

Tài liệu ôn tập kỳ thi THPT Quốc gia Chuyên đề: Phương trình vô tỷ

II

CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 12 LUYỆN THI TN THPT CAO ĐẲNG ĐẠI HỌC C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục. D. Quang phổ vạch

Chương 7 TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ Tài nguyên với mỗi quốc gia cũng là nguồn lực quan trọng trong phát triển kinh tế. Vấn đề đặt r

Tập thể Giáo viên Toán Facebook: Nhóm Toán và LaTeX TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ & KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 12 THÁNG

Nguyễn Văn Đông: 'Đường đời mưa bay gió cuốn' Jason Gibbs viết cho BBC Tiếng Việt - 23 tháng Nhạc sĩ Nguyễn Văn Đông từng là sĩ quan Bộ binh củ

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đề thi: THPT Lương Tài 2-Bắc Ninh Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong các hàm

Microsoft Word - VaiDieuThuViVeMotLoaiTamGiacDacBiet

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN dethithu.net ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN TOÁN LẦN 1 NĂM 2019 Thời gian làm bài : 90 phút

VẤN ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 1. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng đi qua điểm ; ; u a;b;c. vectơ chỉ phươn

Microsoft Word - 4. HK I lop 12-AMS [ ]

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Năm học: MÃ ĐỀ: 123 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn: Toán - Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phú

Microsoft Word - DE THI THU CHUYEN TIEN GIANG-L?N MA DE 121.doc

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 146 (Đề thi có 7 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Chủ đề 10. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG CỦA ELECTRON TRONG ĐIỆN TỪ TRƯỜNG Phương ph

C 11.D 21.A 31.A 2.C 12.C 22.A 32.D 3.D 13.A 23.D 33.A 4.C 14.A 24.A 34.D 5.D 15.D 25.C 35.B 6.C 16.D 26.B 36.B 7.A 17.B 27.C 37.C 8.B 18.B 28.

ĐỀ SỐ 3 Đề thi gồm 06 trang BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Toán học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câ

Microsoft PowerPoint - Chapter 2.2_ CD function

toanth.net MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP 1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến. Bài 1. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề? Nếu là

THÔNG TƯ

Mục lục Chuyên đề 2. Các Bài Toán Liên Quan Đến Khảo Sát Hàm Số Cực Trị Thỏa Mãn Điều Kiện Cho Trước

XÂY DỰNG VÀ THỬ NGHIỆM BỘ KIT TRIPLEX-PCR PHÂN BIỆT SÁN LÁ NHỎ CLORCHIS SINENSIS VỚI SÁN LÁ RUỘT NHỎ HAPLORCHIS TAICHUI VÀ

Microsoft Word - Document1

TD2 Ma0101 ( ).dvi

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 148 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

LỜI NÓI ĐẦU 874 bài tập trắc nghiệm toán 11 có đáp án do Minh Đức thuộc Tủ sách luyện thi sưu tầm, tổng hợp, tuyển chọn và biên soạn giúp các em học s

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP KHOA SƯ PHẠM TOÁN-TIN BÀI GIẢNG ÔN TẬP GIẢI TÍCH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VỪA LÀM VỪA HỌC ĐỒNG THÁP

timtable-AP-03-10

Bản ghi:

PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN A. BẢNG CÁC NGUYÊN HÀM Nguyên hàm cơ ản. = + C. + = + C +. = ln + C. = + C ln 5. = + C ( ). cos. = sin + C 7. sin. = cos + C 8. = ( + tg ) = tg + C cos 9. = ( + cot g ) = cot g + C sin. = + C Nguyên hàm mở rộng + ( + ). ( + ) = + C, +. = ln + + C ( ) + + +. = + C ( ). cos( + ) = sin( + ) + C ( ) 5. sin( + ) = cos( + ) + C ( ). = ( + tg ( + )) cos ( + ) = tg( + ) + C ( ) 7 = ( + cot g ( + )) sin ( + ) = cot g( + ) + C ( ) 8. = + + C ( ) + 9. = ln + C ( ) + ( ). = ln + + + C + B. PHƯƠNG PHÁP TÌM TÍCH PHÂN CÁC DẠNG HÀM SỐ I. Tích phân hàm đ thức ) Tích phân dạng ( ) A= P Sử dụng công thức nguyên hàm cơ ản. ) Tích phân củ hàm số chứ giá trị tuyệt đối Xét dấu iểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối su đó chuyển tích phân trong dấu giá trị tuyệt đối về dạng qun thuộc hơn có thể sử dụng công thức nguyên hàm. II. Tích phân hàm hữu tỷ P( ) ) Tích phân dạng A= n Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng /5

Chi P() cho n để đư tích phân về dạng A= Q, trong đó Q() là một hàm đ thức. Chú ý: +) Hàm số y = có một nguyên hàm là hàm số y = ln +) Hàm số y = (n nguyên dương, n>) có một nguyên hàm là hàm n sốy = n n ( ) ) Tích phân dạng ( ) P A= + Chi P() cho (+) để đư tích phân về dạng ( ) trong đó Q() là một hàm đ thức. Chú ý: +) Hàm số y = có một nguyên hàm là hàm số + P( ) ) Tích phân dạng A= ( N, > ) + ( ). Đặt t = + t có: t +) = dt +) dt = =. Đổi cận củ tích phân. Thy các ết quả trên vào tích phân A t đư A về dạng Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng /5 A= Q + + y = ln + ' ( ) ' Q t A= dt t ) Tích phân dạng A = (trong đó f() = + + c có hi nghiệm, ) + + c Thực hiện iến đổi tích phân như su: A = = + + c = ( ) ( ) = ( )( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) = ln ln Chú ý: +) Nếu tm thức ậc hi f ( ) = + + c có nghiệm, thì hi đó f() được iểu diễn dưới dạng tích như su: f() = ( )( ). = m n m n m n +) ( )( ) 5) Tích phân dạng A = (trong đó f() = + + c vô nghiệm) + + c T iến đổi tích phân như su:

A = = = ( C > ) + + c + + C + + C. Đặt + = C tnu = C ( + tn u) du. Đổi cận củ tích phân ' ' C ( + tn u) du. Thy vào A được A = du = C tn u + C C Chú ý: +) Nếu tm thức ậc hi ' f ( ) c Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng /5 ' = + + vô nghiệm, hi đó t luôn iểu diễn tm thức về dạng f ( ) = + + C (C>). ) Tích phân dạng A = (trong đó f() = + + c có nghiệm ép) + + c T iến đổi tích phân như su: A = = = = + + + c + + ( m + n) 7) Tích phân dạng A = (trong đó f() = + + c có hi nghiệm, ) + + c T iến đổi tích phân như su: ( m + n) ( m + n) ( m + n) A = = = + + c ( )( ) ( )( ) ( ) + + ( ) + ( )( ) ( )( ) ( )( ) m n m m m n = = + m m + n = + ( )( ) ( m + n) 8) Tích phân dạng A = (trong đó f() = + + c vô nghiệm) + + c T iến đổi tích phân như su: ( m + n) ( m + n) ( m + n) A = = = ( C > ) + + c + + C + + C. Đặt + = C tnu = C ( + tn u) du, = C tnu. Đổi cận củ tích phân. Thy vào A. ( m + n) 9) Tích phân dạng A = (trong đó f() = + + c có nghiệm ép) + + c T iến đổi tích phân như su:

m m m + + n n ( m + n) ( m + n) m A = = = = + + + c + + + + III. Tích phân hàm vô tỷ n ) Tích phân dạng: f ( +,, C) A = n n. Đặt u = n n u n. u + u = + = = du. Đổi cận tho iến mới.. Thy các ết quả trên vào A, t đư về tích phân hàm hữu tỷ. ) Tích phân dạng: A = (Hệ số dương) + + c Đặt u = + + + c + + + c + + du = + = + + c + + c ( + + c + ) + u+ = = + + c + + c du = + + c u+ ) Tích phân dạng: A = (Hệ số âm) + + c. Biến đổi: A = > + m ( ) ( ). Đặt + m = sin t t = cos tdt. Tính các giá trị cận tho iến mới. ) Tích phân dạng:. Thy vào A được: A = + + c ' ' ' cos tdt cos tdt cos tdt A = = = sin t sin t cos t ' ' ' (Hệ số dương) Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng /5

T có: + du = u = + + c Đặt: + + c dv = v = + ( + ) + A = c + + + + + c ( ) + + C = + + + + + c c ( + ) + C ( + + c) + ( C c) A = = + + c + + c C c = A + + + c C c Vậy t được: A = + + + c A + + + c C c A = + + + c + + c Tính A = (Đây là dạng tích phân đã nêu ở trên) và thy vào A. + + c 5) Tích phân dạng: A = + + c T iến đổi như su: (Hệ số âm) c A = = C +. Đặt + = C sin t t = C cos tdt. Đổi cận tích phân.. Thy vào A được: 5) Tích phân dạng: A = ( m + ) ' A = C C sin t cos tdt ' ' C sin t.costdt = ' ' C cos t.costdt = ' ' C cos tdt = n + + c T iến đổi như su: ' (Hệ số dương) Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng 5/5

Tính: A = A m m ( + ) + n + + c ( ) m m n + + + + c + + c ( + ) = đặt + + c u = + + c Tính A = (Đây là dạng tích phân đã nêu ở trên). + + c ) Tích phân dạng: A = ( m + ) n + + c (Hệ số âm) T iến đổi như su: ( m + n) ( m + n) A = = c C +. Đặt + = C sin t t = C cos tdt. Đổi cận tích phân. ' [ m( C sin t ) + n] C cos tdt. Thy vào A được: A = ' C C sin t ' [ m( C sin t ) + n] C cos tdt = cos t + 7) Tích phân dạng: A = c + d T iến đổi như su: Tính ' ' m = ( m C sin t + n ) dt + + A = = c + d + c + d n ( m + n) + ( ) + = m m = m + n + m + n + ( m ) ' + n n m + m m + n + m + n + ( m + ) n A = đặt m + n + u = m + n + Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng /5

Tính A = m + n + c (Đây là dạng tích phân đã nêu ở trên). A A Chú ý: +) Khi dùng tính chất = t nên ét m A và B cùng dấu dương hy B B cùng dấu âm để vận dụng cho chính ác. 8) Tích phân dạng: = ( + +, ) A f c Đây là dạng tích phân há phức tạp nên t chỉ ét một số dạng đơn giản mà t có thể vận dụng phương pháp đổi iến số nhằm đạt mục đích su: +) Đại số hó iểu thức dưới dấu tích phân. +) Lượng giác hó iểu thức dưới dấu tích phân. Cụ thể:. Cách : Đặt t = + + c. Cách, trong một số trường hợp đặc iệt, t sử dụng phương pháp lượng giác hó iểu thức dưới dấu tích phân. Dạng tích phân Đổi iến số Điều iện iến số f (, f (, f (, + = sin t t ; = t ; ; cos t = tn t t ; IV. Tích phân hàm lượng giác. Tích phân dạng: A = sin n hoặc A cos n ) Trường hợp n là số chẵn (n =, N), t iến đổi như su: = Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng 7/5 cos A = sin = ( sin ) = = ( cos ) T tiếp tục hi triển và hạ ậc cho đến hi thu được các số hạng đều là ậc nhất. ) Trường hợp n là số lẻ (n = +, N), t iến đổi như su: Trường hợp đối với + ( ) ( ) A = sin = sin.sin = sin.sin = cos.sin d. Đặt u = cos du = sin sin = du. Đổi cận tích phân.. Thy các ết quả vào A để đư về tích phân củ hàm đ thức. A = cos n giải tương tự.. Tích phân dạng: A = tn n hoặc A cot n =

) Trường hợp n = hoặc n = t giải trực tiếp như su: (Tử là đạo hàm củ mẫu) sin A = tn = = ln cos cos A = tn d = ( tn ) + = [ tn ] ) Trường hợp n, t iến đổi như su: n n n A = tn = tn.tn d = tn. + tn n n ( ) = tn. + tn tn n Tính = tn.( + tn ) Tính hoặc ậc hi. ( ) A dặt u = tn để đư về dạng đ thức. = t lặp lại quá trình trên cho đến hi thu được ết quả ậc nhất A tn n Trường hợp đối với A = cot n t giải tương tự.. Tích phân dạng: A = hoặc A sin n = cos n ) Trường hợp n là số chẵn (n =, là số nguyên và > ). T iến đổi như su: A = =.. ( cot ). sin = sin sin = + sin sin sin Đến đây, t đặt u = cot du =, đổi cận và thy các ết quả vào A để đư về dạng sin tích phân củ hàm đ thức. ) Trường hợp n là số lẻ (n = +, là số nguyên và > ). T iến đổi như su: sin sin sin A = = = = + sin + sin ( sin ) ( cos ) Đến đây, t đặt u = cos du = sin, đổi cận và thy các ết quả vào A để đư vè dạng tích phân củ hàm hữu tỷ Trường hợp đối với A = t giải tương tự. cos n. Tích phân dạng: A =. Đặt tn t = cos + sin + c, hi đó t có: Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng 8/5

dt dt = + tn = ( + t ) = + t t t cos =, sin = + t + t. Đổi cận tích phân.. Thy các ết quả ở trên vào A để đư A vè dạng tích phân hàm số hữu tỷ. sin cos 5. Tích phân dạng: A = ; B = cos + sin cos + sin T nên ết hợp cả hi dạng trên để hỗ trợ tính một trong hi tích phn ằng cách dùng các tổ hợp ết quả su: sin cos cos + sin A + B = + = = cos + sin cos + sin cos + sin cos sin cos sin B A = = = ln cos + sin cos + sin cos + sin cos + sin Từ hi ết quả trên, t giải tìm A hoặc tìm B tùy tho yêu cầu củ ài toán. n m. Tích phân dạng: A sin.cos = ) Trường hợp có ít nhất một trong hi số m, n là số lẻ: Giả sử m là số lẻ (m = +), t iến đổi như su: n n sin.cos.cos sin. cos.cos ( ) n = sin. sin.cos Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng 9/5 ( ) A = = Đến đây, t đặt u = sin du = cos, đổi cận và chuyển tích phân cần tính về dạng tích phân củ hàm đ thức. ) Trường hợp cả m, n đều là số chẵn: T thực hiện iến đổi như su: ' A = sin.cos = sin. cos ( ) ( ) ' Đến đây t đặt u = tn, hi đó: du du = ( + tn ) = + t cos = + u, u sin = + u Đổi cận tích phân, thy các ết quả trên vào A và chuyển A về dạng tích phân hàm hữu tỷ. 7. Tích phân dạng: A = f ( cos + sin + c).sin. Đặt u = cos + sin + c, hi đó t có:

( ) ( ) du =.sin.cos = sin. Đổi cận tích phân.. Thy các ết quả trên vào A và đư A về dạng tích phân hàm số hữu tỷ. 8. Tích phân dạng: A = m n cos.sin ) Trường hợp hi số m và n đều là số chẵn (m =, n = ') T thực hiện iến đổi như su: A = = =.. cos.sin cos.sin.sin cos sin sin ' ' ' ' ( tn ).( cot ).. ( cot ). sin cot sin = + + = + + Đến đây, t đặt u = cot = du, đổi cận và thy các ết quả trên vào A để chuyển sin A về dạng tích phân hàm số hữu tỷ. ) Trường hợp có ít nhất một trong hi số m, n là số lẻ (giả sử m = + ) T thực hiện iến đổi như su: cos cos cos A = = + n n cos.sin cos.sin cos n = + = + +.sin sin n.sin ' ( ) ( ) Đến đây, t đặt u = sin du = cos, đổi cận và thy các ết quả trên vào A để chuyển A về dạng tích phân hàm số hữu tỷ. V. Tích phân hàm mũ và logrit. Tích phân dạng: A = f ( ), = ( ) B f. Đổi iến u =, tính tho u và du.. Đổi cận tích phân.. Thy các ết quả vừ tính được vào A t thu được tích phân củ hàm số đ thức hoặc hàm số hữu tỷ. B = f tương tự. Trường hợp tích phân ( ). Tích phân dạng: A f (ln ) B f =, = ( log ) Sử dụng phương pháp tích phân từng phần u = ln du = Đặt: dv = v = Áp dụng công thức tích phân từng phần để chuyển tích phân cần tính về tích phân hàm đ thức hoặc hàm hữu tỷ. Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng /5

B = f log tương tự. Trường hợp tích phân ( ) VI. Phương pháp tích phân từng phần. Tích phân dạng: A P( )cos B P =, = ( )sin u = P( ) du = P' ( ) Đặt: dv = cos v = sin Tho công thức tích phân từng phần t có: = ( ) ( ) A P sin P ' sin d Để tính tích phân '( ) được ết quả cần tìm. Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng /5 P sin d t thực hiện lại cách làm như trên cho đến hi thu Trường hợp tích phân. Tích phân dạng: A P( )ln B = P( )sin tương tự. B P =, = ( )log u = ln du = Đặt: dv = P( ) v = P = Q Tho công thức tích phân từng phần t có: Q( ) A = Q( ) ln Tích phân ( ) Trường hợp tích phân ( ) ( ) Q : sẽ có dạng tích phân củ hàm số đ thức t đã iết cách tính.. Tích phân dạng: ( ) A B = P( )log tương tự. P =, B = ( ) u = P( ) du = P '( ) Đặt: dv = v = Tho công thức tích phân từng phần t có: A = P( ) P '( ) P

Để tính tích phân P '( ) ết quả cần tìm. Trường hợp tích phân t thực hiện lại cách làm như trên cho đến hi thu được B = P tương tự. ( ). Tích phân dạng: A = cos, B sin = u = cos du = sin Đặt: dv = v = Tho công thức tích phân từng phần t có: = + A cos sin Để tính tích phân sin t thực hiện lại các ước như trên, ết qủ thu được sẽ iểu diễn qu A, t thu được một phương trình và từ đó tìm r A. Trường hợp tích phân B = sin tương tự. Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng /5

Tính các tích phân su đây: /I = /I = /I = /I = 5/I = /I = 7/ I = ( 5+ ) (+ ) ( + ) + tg (cotg + 5 ) d 8/I = 9 / I = cos + cos sin.cos (cos -sin ) / I = / I = s i n ( ) d s i n ( + ) (tg-cotg) cos C. CÁC DẠNG BÀI TẬP / I = */ I = /I = 5/I = /I = 7/I = sin sin sin sin 8/ I = 9/ I = / I = sin sin cot g sin cos cotg sin cos sin + tg cos /I = cos ( sin + cos ) Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng /5

/ I = / I = / I = 5/I = /I = 7/I = 8/I = 9/I = /I = /I = /I = /I =./I = cos sin + cos 5 7 + + + + + ln (ln + ) 5/I = */I = + + ( ) + 8 9 7/I = 8/I = 9/I = */I = /I = /I = /I = ( ln */I = 5/I = /I = 7/I = 8/I = 9/I = 5/I = + ) + + 5 d sin cos + ln + sin cot g ln + ln sin(ln ) 5 ( ) Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng /5

5/I = 5/I = 5/I = 5/I = 55*/I = 5/I = 57/I = 58/I = ( + )(+ + ) + ln tg + cot g ( ) + ( + ) ( + + ) 5 59*/I = /I = /I = /I = /I = /I = ln 5 cos sin.cos 5 + + cos ln +.ln d (+ ) + sin.sin.sin 5/I = */I = 7/I = 8*/I = 9/I = 7/I = cos (sin + cos ) ( cos sin ) 7 8 + 9 7*/I = 7*/I = 7/I = cos sin + sin + cos + 5. 7**/I = 75/I = 7/I = 77*/I = 78/I = 79/I = + + sin + +. + ln( + ) + sin sin + cos cos(ln ) + + + ln ln Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng 5/5

8/I = 8/I = 8/I = 8/I = 8/I = 85/I = 8/I = 87/I = 88/I = 89/I = ln( ) (ln ) ln ln ln ln( 9*/I = 9*/I = 9/I = 9/I = 9/I = + ) d + sin ln(sin ) cos cos(ln ) 8 ln( + ) + cos 5sin + sin 95*/I = 9/I = 97/I = 98/I = 99/I = /I = /I = /I = /I = ( ) ln ln + cos + cos */I = 5*/I = */I = 7/I = 8/I = sin + sin sin sin ln( ) + + sin + cos ( ) ( ) + + + sin cos Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng /5

9/I = */I = /I =.sin cos (+ ) /I = /I = /I = 5/I = /I = t 7/I = 8/I = sin ln( + ) ln (+ ) +.ln ln 9*/I = /I = /I = I < sin.ln(cos) cos (ln ) cos cos sin.sin cos /I = /I = /I = 5/I = /I = 7/I = sin + cos 5 5 + 9 8 + 9 + 5 + + 8*/I = 9/I = /I = /I = /I = /I = /I =. (+ ) + sin ( sin ) (+ ) ( + + ) ( + ) ( + + ) sin (sin + ) sin cos cos.sin Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng 7/5

5/I = /I = 7/I = 8/I = 9/I = /I = /I = /I = /I = /I = 5/I = sin.tg sin sin 5 (tg + ).cos sin + 9cos cos cos + + sin + cos cos sin + cos + (+ ) ( ) + + + /I = 7/I = sin cos. + + 9 + + 8/I = 9/I = 5/I = 5/I = 5/I = 5/I = 5/I = 55/I = + 5 5 + + + + + 7 5/I = 57/I = 58/I = 59/I = /I = /I = 9 + sin cos cos + sin + 9 sin cos cos sin sin Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng 8/5

/I = /I = /I = 5/I = /I = 7/I = 8/I = 9/I = 7/I = 7/I = 7/I = 7/I = 7/I = 75/I = 7/I = cos cos sin cos sin sin sin (+ ) ( + )ln ln ln ( ln ) ( ) ln ln ( + )ln ln( + ) ln 5 77/I = 78/I = 79/I = 8/ ln (+ ) + ln cos.ln( cos ) sin 8/I= 8/I = 8/I = 8/I = 85/I = 8/I = 87/I sin cos sin + sin sin + cos 5 + 9 + + + (+ ) ln( + ) + + + 5 8 88/I = 89/I = 9/I= + + ln Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng 9/5

. 9/I = 9/I = 9/I = 9/I = 95/I = 9/I = 97/I = 98/I = 99/I = /I = /I = sin ( + cos )cos sin.cos + cos sin + sin + cos sin + sin 5 + + cos + 5 ( ) +.tg tg cos ( + ) + 5 + /I = /I = + + ln( + ) sin + cos /I = 5/I = /I = 7/I = 8/I = 9/I = /I = /I = /I = /I = /I = 5/I = /I = 7/I = 8 sin 8 8 sin + cos sin.ln( + cos ) + sin cos cos.cos + ln (+ ) + + sin cos + + Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng /5

8/I = 9/I = /I = /I = /I = /I = /I = 5/I = /I = 7/I = 8/I = 9/I = /I = /I = 7 + ln 7 + + (cos + sin ) + + ( + ). cos cos + + + + sin + cos cos + sin ( + ) + ( ) sin.cos cos + + */I = /I = /I = 5/I = /I = 7/I = 8/I = 9/I = sin.cos cos cos + 7 (+ ) 7 */I = /I = /I = /I = /I =. sin(+ sin ) + + + 9 sin cos cos cos cos sin. ( + cos ) ln( + + ) sin + sin cos + sin sin + cos Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng /5

5/I = /I = 7/I = 8/I = 9/I = 5/I = 5/I = 5/I = 5/I = 5 5*/I = 55/I = 5/I = ( ) sin + sin cos 7 + cos ( + ) + + cos + sin + sin cos cos cos tg 57*/I = 58/I = 59/I = /I= /I = */I = /I = /I = 5/I = 5/I = /I = 7/I = 8/I = + sin + cos ( ).tg (+ ) + 5 5 (+ ) cos sin sin cos sin + sin cos sin + cos ( + ) sin cos + sin.. Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng /5

9/I = 7/I = 7/I = 7/I = 7/I = 7/I = 75/I = 7/I = sin cos (+ cos ) sin cos sin + cos + sin cos sin + cos + sin cos + cos sin + 77*/I = 78/I = 79/I = 8/I = 7 8*/I = 8/I = + + + + + 9 ( + ) + + + (+ ) + + ln( + + ) + ( ) ln 8/I = 8/I = 85/I = 8/I = 87/I = 88/I = 89/I = 9/I = 9/I = 9/I = 9/I = 9/I = 95/I = Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng /5 ln( + ) d + + + + + (+ ) 5 + + + + cos + cos cos + sin + sin (cos + sin ) 5 cos sin cos (sin + cos ) + sin cos

9/I = 97*/I = 98/I = 99/I = /I = /I = /I = /I = /I = 5/I = /I = 7/I = 7 + + + + + + + sin cos cos cos + cos cos sin sin + cos cos + 8*/I = cos + sin + cos ( cos ) tg + 9*/I = */I = /I = sin + */I = */I = */I = 5*/I = */I = 7*/I = sin cos + sin sin cos + sin tg ln (cos ) sin cos + sin ( + ) ( + ) + + cos cos cos + 8*/Tìm > so cho 9*/I = */I = */I = + t t (t+ ) tn cos cos + + d 5 tg dt = Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng /5

/I = /I = */I = 5/I = /I = cotg tg + tg 5 sin cos + cos cos 7*/I = 8*/I = 9*/I = /I = /I = */I = t g ( ) tg + + ln ( + ) cos (ln + ) ln( + tg) -------------------------- HẾT ------------------------- Chúc tất cả các m ôn tập tốt và thi đạt ết quả co! Biên soạn: Buiconglun.ltq@gmil.com Trng 5/5