CÔNG THỨC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Chƣơg I: TỔNG UAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP. Phƣơg pháp xác địh gá thàh sả phẩm. STT Côg thức Đơ vị Chú gả Đồg Z: Gá thàh tổg sả phẩm. C đk : Ch phí dở dag đầu kỳ. C tk : Ch phí dở dag trog kỳ. C ck : Ch phí dở dag cuố kỳ. Z z: Gá thàh đơ vị sả phẩm. z Đồg/sp : Khố lượg SP hoà thàh trog kỳ. 3 Đồg Z SX : Gá thàh sả xuất. C VC : Ch phí vậ chuyể. C NC : Ch phí hâ côg trực tếp. C VC : Ch phí sả xuất chug. 4 ZTB ZSX CBH CL Đồg Z TB : Gá thàh toà bộ. C BH : Ch phí bá hàg. C L : Ch phí quả lý doah ghệp.. Hạ gá thàh sả phẩm. STT Côg thức Đơ vị Chú gả Z : ức hạ gá thàh SP, HH so sáh được. Z z z0 : Số lượg SP thứ sả xuất ăm ay. Đồg z : Gá thàh đvsp thứ ăm ay. z 0 : Gá thàh đvsp thứ ăm trước. : Sảm phẩm so sáh thứ ( ). TZ T Z Z : Tỷ lệ hạ gá thàh sả phẩm so sáh được. 00 % z 0 3. Phƣơg pháp xác địh doah thu bá hàg. STT Côg thức Đơ vị Chú gả DT : Doah thu bá hàg trog kỳ. DTBH tt P Đồg Đồg 3 DTT DTBH GT Đồg 4. Đểm hoà vố. tt BH : Khố lượg SP-HH loạ thứ têu thụ trog kỳ. P : Gá bá đvsp loạ thứ. : Số loạ SP têu thụ trog kỳ. tt : Khố lượg sả phẩm têu thụ trog kỳ. đk : Khố lượg sả phẩm tồ kho đầu kỳ. tk : Khố lượg sả phẩm sả xuất trog kỳ. ck : Khố lượg sả phẩm tồ kho cuố kỳ. DTT: Doah thu thuầ bá hàg. GT: Các khoả gảm trừ doah thu. (bao gồm: Chết khấu thươg mạ, Gảm gá hàg bá, Gá trị hàg bá bị trả lạ, thuế xuất khẩu, thuế têu thụ đặc bệt, thuế GTGT ộp theo PP trực tếp) SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI
STT Côg thức Đơ vị Chú gả hv kt : Sả lượg hoà vố kh tế. FC Sả hv kt FC : Tổg ch phí cố địh. P AVC phẩm AVC : Bế phí đvsp. P : Gá bá đvsp. FC I Sả I : Lã vay vố của doah ghệp. hv kt P AVC phẩm DThv hv P DT hv : Doah thu hoà vố. FC FC DT tt : Doah thu têu thụ. P P AVC AVC P 3 TH: Có hều mặt hàg: Đồg FC DThv AVC DT 4 h tt FC P AVC CSTK TH: Có hều mặt hàg: DThv h 00 DT tt 00 % h : Côg suất hoà vố. : Sả lượg theo côg suất thết kế. 5 k 00 h % k : Khoảg cách a toà. hv t : Thờ ga hoà vố. t CSTK Năm hv t 6 CSTK TH: Có hều mặt hàg: DThv t DTtt 5. Lợ huậ của doah ghệp. thág STT Côg thức Đơ vị Chú gả EBIT DTT Z Đồg EBIT: Lợ huậ trước thuế và lã vay. TB EBT EBIT I Đồg 3 4 5 EBT T ST TNDN EBT EBT t EBT t TNDN TNDN Đồg EBT or ST ROS 00 % DTT EBT or ST TZ 00 % Z TB CSTK EBT: Lợ huậ trước thuế. I: Lã vay trog kỳ. : Lợ huậ sau thuế. T t ST TNDN TNDN : Thuế thu hập doah ghệp. : Thuế suất thuế thu hập DN. R OS: Tỷ suất lợ huậ trê doah thu. T Z : Tỷ suất lợ huậ trê gá thàh. SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI
6 7 5 EBT or ST ROA 00 % G TS EBT or ST ROI 00 % NV EBT or ST ROE 00 % V CSH ROA: Tỷ suất sh lờ trê tà sả. G TS : Gá trị tà sả bìh quâ. ROI: Tỷ suất sh lờ trê vố kh doah. NV : Vố kh doah bìh quâ ROE: Tỷ suất sh lờ trê vố chủ sở hữu. V CSH : Vố chủ sở hữu bìh quâ. Chƣơg II: VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP. ột số côg thức chug: Số khấu hao luỹ kế của TSCĐ ( ): LK LK, đồg Vớ: Gá trị cò lạ của TSCĐ ( G ): CL : ức khấu hao ăm thứ của TSCĐ., đồg Vớ: : Nguyê gá của TSCĐ.. Cách xác địh guyê gá TSCĐ (Đều IV Thôg tƣ 03/009/TT-BTC)..TSCĐ hữu hìh:... TSCĐ HH loạ mua sắm a. TSCĐ HH mua sắm (mua mớ và mua cũ): Nguyê gá Gá mua thực tế phả trả (hoá đơ) b. TSCĐ HH mua chậm, trả góp: Các khoả thuế (khôg bao gồm thuế được hoà lạ) Ch phí lê qua trực tếp (lã vay đầu tư XDCB, ch phí vậ chuyể, bốc dỡ, âg cấp, lắp đặt, chạy thử, lệ phí trước bạ, ) Nguyê gá Gá mua trả tề gay tạ thờ đểm mua Các khoả thuế (khôg bao gồm thuế được hoà lạ) c. ua TSCĐ HH là hà cửa, vật kế trúc gắ lề vớ quyề sử dụg đất: Ch phí lê qua trực tếp (ch phí vậ chuyể, bốc dỡ, âg cấp, lắp đặt, chạy thử, lệ phí trước bạ, ) )Gá trị quyề sử dụg đất phả xác địh rêg gh hậ vào TSCĐ vô hìh. )Cò TSCĐ HH là hà cửa, vật kế trúc: Nguyê gá Gá mua thực tế phả trả Ch phí lê qua trực tếp d. Sau kh mua TSCĐ HH là hà cửa, vật kế trúc gắ lề vớ quyề sử dụg đất, doah ghệp dỡ bỏ hoặc huỷ bỏ để xây dựg mớ: )Gá trị quyề sử dụg đất phả xác địh rêg gh hậ vào TSCĐ vô hìh. )TSCĐ xây dựg mớ: Nguyê gá Gá quyết toá côg trìh đầu tư xây dựg )TSCĐ dỡ bỏ hoặc huỷ bỏ được xử lý hạch toá theo quy địh hệ hàh đố vớ thah lý TSCĐ.... TSCĐ HH mua theo hìh thức trao đổ: SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 3
a. TH trao đổ tươg tự: Trao đổ TSCĐ có côg dụg tươg tự trog cùg lĩh vực kh doah và có gá trị tươg đươg: Nguyê gá Gá trị cò lạ của TSCĐ đem trao đổ b. TH trao đổ khôg tươg đươg: Trao đổ TSCĐ khôg có cùg côg dụg tươg tự trog lĩh vực kh doah và khôg có gá trị tươg đươg: Nguyê gá Gá trị hợp lý của TSCĐ HH hậ về hoặc TSCĐ đem trao đổ..3. TSCĐ HH tự xây dựg hoặc tự sả xuất: a. TSCĐ HH tự xây dựg: Các khoả thuế (khôg bao gồm thuế được hoà lạ) Ch phí lê qua trực tếp khác trước kh đưa vào sử dụg Nguyê gá Gá trị quyết toá côg trìh kh đưa vào sử dụg b. TSCĐ HH tự sả xuất: Nguyê gá Gá thàh thực tế của TSCĐ HH Ch phí lắp đặt, chạy thử..4. TSCĐ HH do đầu tư xây dựg a. TSCĐ HH do đầu tư xây dựg theo phươg thức gao thầu: Ch phí lê qua trực tếp khác (trừ các khoả lã ộ bộ, gá trị SP thu hồ được trog T chạy thử, SX thử, ch phí lãg phí NVL, LĐ, các khoả ch phí vượt địh mức,..) Gá quyết toá côg trìh đầu Ch phí lê qua trực tếp khác Nguyê gá tư XDCB duyệt lầ cuố và lệ phí trước bạ (ếu có) b. TSCĐ là súc vật làm vệc hoặc cho SP, vườ cây lâu ăm: Ch phí thực tế đã ch ra từ lúc hìh thàh đế thờ đểm Nguyê gá đưa vào kha thác, sử dụg..5. TSCĐ HH được tà trợ, được bếu, được tặg, do phát hệ thừa: Gá trị theo đáh gá thực tế của Hộ đồg gao Nguyê gá hậ (or Tổ chức địh gá chuyê ghệp)..6. TSCĐ HH được cấp, được đều chuyể đế: Nguyê Gá trị cò lạ ở đv cấp, đv chuyể đế (or Gá trị theo gá đáh gá thực tế của tổ chức địh gá chuyê ghệp)..7. TSCĐ HH hậ góp vố, hậ lạ vố góp: Ch phí bê hậ ch ra trước kh sử dụg Nguyê gá Gá trị do các thàh vê, cổ đôg ság lập địh gá hất trí; hoặc gá trị do DN và gườ góp vố thoả thuậ; hoặc gá trị do tổ chức chuyê ghệp địh gá theo quy địh của PL và được các thàh vê, cổ đôg ság lập chấp thuậ...tscđ vô hìh... Đố vớ TSCĐ mua rêg bệt: Nguyê gá Gá mua thực tế - Chết khấu thươg mạ, gảm gá Các khoả thuế (khôg bao gồm thuế được hoà lạ) Ch phí lê qua trực tếp khác trước kh đưa vào sử dụg... Các TH mua TSCĐ VH theo phươg thức trả chậm, trả góp, trao đổ (tươg tự TSCĐ HH) SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 4
..3. TSCĐ VH là uyề sử dụg đất có thờ hạ hoặc gá trị uyề sử dụg đất, hậ góp vố lê doah: Gá trị quyề sử dụg đất được gao hoặc tề phả trả kh Nguyê gá hậ chuyể quyề sử dụg đất hợp pháp từ gườ khác.3.tscđ thuê tà chíh..3.. TH hợp đồg thuê gh tỷ lệ lã suất: Nguyê gá t P t P P : Số tề thuê phả trả đều đặ vào cuố mỗ ăm theo hợp đồg thuê. : Lã suất vay vố tíh theo ăm. Trog đó: : Số ăm thuê tà chíh. t : Thờ đểm trả tề thuê..3.. TH hợp đồg thuê khôg gh tỷ lệ lã suất: Tỷ lệ lã suất được tíh theo tỷ lệ lã suất gầm địh (khôg vượt quá lã suất do Ngâ hàg quy địh),.. Nguyê gá được xác địh hư côg thức trê..3.3. Nếu hợp đồg tà chíh đã gh rõ: Số ợ gốc phả trả bằg gá hợp lý của TS thuê thì: Nguyê gá Gá trị hợp lý (khôg bao gồm thuế GTGT).3.4. Nếu gá trị hợp lý TS thuê cao hơ gá trị hệ tạ của các khoả thah toá tề thuê tố thểu thì: Nguyê gá Gá gh theo gá trị hệ tạ của khoả thah toá tề thuê tố thểu.4. Nguyê gá TSCĐ thay đổ trog các TH được quy địh tạ khoả 4 Đều IV thôg tư 03/009/TT-BTC. 3. Cách xác địh NG của TSCĐ theo các phƣơg pháp tíh thuế GTGT của DN 3..Tíh thuế GTGT theo PP khấu trừ: Nếu DN ộp thuế theo PP khấu trừ thì NG TSCĐ sẽ khôg bao gồm thuế GTGT đầu vào (trừ TH TSCĐ dùg cho mục đích phúc lợ) a. TH đố vớ các HH mua trog ước: Nguyê gá Gá mua (hoá đơ) khôg tíh thuế b. TH đố vớ các HH hập khẩu: Các khoả thuế (khôg bao gồm thuế được hoà lạ) Ch phí lê qua trực tếp (lã vay đầu tư XDCB, ch phí vậ chuyể, bốc dỡ, âg cấp, lắp đặt, chạy thử, lệ phí trước bạ, ) Nguyê gá Trog đó: Gá CIF Thuế hập khẩu Thuế TTĐB (ếu có) Thuế, phí khác Ch phí khác SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 5
CIF FOB I F CIF: Gá tạ cửa khẩu hập. FOB: Gá xuất khẩu tạ cửa khẩu. I: Ch phí bảo hểm. F: Ch phí vậ chuyể. Thuế hập khẩu CIF Thuế suất thuế hập khẩu Thuế têu thụ đặc bệt (CIF thuế hập khẩu) Thuế suất thuế TTĐB 3.. Tíh thuế GTGT theo PP trực tếp: Nếu DN ộp thuế theo PP trực tếp thì NG TSCĐ sẽ bao gồm thuế GTGT đầu vào. Thuế GTGT GTGT Thuế suất thuế GTGT GTGT Gá bá - Gá mua Thuế GTGT hàg NK (CIF thuế hập khẩuthuế TTĐB) Thuế suất thuế GTGT Đố vớ các HH hập khẩu ta có: Nguyê gá Gá CIF Thuế hập khẩu Thuế TTĐB (ếu có) 4. Các phƣơg pháp khấu hao TSCĐ. Thuế, phí khác Ch phí khác Thuế GTGT hàg NK SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 6
Phươg pháp.pp khấu hao theo đườg thắg.pp khấu hao theo số dư gảm dầ có đều chỉh Côg thức TH: G KTL, C TLƯT hỏ, or G STL C TL thì áp dụg côg thức:, đồg/ăm,%,% Cách : T f t TH Cách : T TH NG G Tg CL CL )Nhữg ăm đầu: G T CL hah Thah T hc )Nhữg ăm cuố: kh GCL thì:,đồg/thág TSCD,đồg/ăm,% Chú gả ăm : ức khấu hao ăm. G TL : Gá trị thah lý ước tíh. G KTL : Gá trị thu được kh thah lý ước tíh. C TLƯT : Ch phí thah lý ước tíh. C TL : Ch phí thah lý. G : Gá trị phả khấu hao. G STL : Gá trị thu hồ sau thah lý. thág : ức khấu hao thág. : Tỷ lệ khấu hao bìh quâ hàg ăm. NG TSCĐ : Nguyê gá TSCĐ. T TH : Tỷ lệ khấu hao bìh quâ tổg hợp. f : Tỷ trọg gá trị TSCĐ của hóm, loạ thứ. t : Tỷ lệ khấu hao cá bệt của hóm TSCĐ thứ. : Loạ, hóm TSCĐ phả tíh khấu hao. : ức khấu hao của từg hóm, loạ TSCĐ. NG TSCD : Nguyê gá của từg hóm, loạ TSCĐ. : ức khấu hao TB của TSCĐ. G CL : Gá trị TSCĐ cò lạ trê sổ kế toá. Tg CL : Thờ ga sử dụg cò lạ của TSCĐ. Tg SD : Thờ ga sử dụg. : ức khấu hao ăm. G CL : Gá trị TSCĐ cò lạ trê sổ kế toá. T hah : Tỷ lệ khấu hao hah. : Tỷ lệ khấu hao bìh quâ hàg ăm. h c : Hệ số đều chỉh, được tra trog bảg sau: Thờ ga sử dụg của TSCĐ (N) N 4 ăm,5 4N 6 ăm N 6 ăm,5 : ức khấu hao tíh bìh quâ gữa gá trị GCL cò lạ của TSCĐ. Tg CL : Thờ ga sử dụg cò lạ của TSCĐ. Tg SD : Thờ ga sử dụg. h c SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 7
3.PP m khấu hao, đồg/sả phẩm theo số lượg, khố lượg sả phẩm 5. Lập kế hoạch khấu hao: : ức khấu hao trog kỳ. : Sả lượg (khố lượg) hoạt độg thực tế trog kỳ. m : ức khấu hao trê đv sả lượg. NG TSCĐ : Nguyê gá TSCĐ. : Sả lượg theo côg suất thết kế. CSTK )Bƣớc : Xác địh phạm v tíh khấu hao TSCĐ. )Bƣớc : Xác địh guyê gá TSCĐ phả tíh khấu hao đầu ăm kế hoạch ( ): Nguyê gá phả tíh khấu hao đầu ăm kế hoạch NG TSCĐ cầ khấu hao thực tế đế 30/9 ăm báo cáo NG TSCĐ tăg cầ khấu hao quý IV ăm báo cáo NG TSCĐ gảm cầ thô tíh khấu hao quý IV ăm báo cáo )Bƣớc 3: Xác địh guyê gá bìh quâ tăg, guyê gá bìh quâ gảm của TSCĐ cầ tíh hoặc thô tíh khấu hao trog ăm : Nguyê gá phả tíh khấu hao đầu ăm Tổg guyê gá của TSCĐ vào thờ đểm đầu ăm - Nguyê gá của TSCĐ thô (ko) tíh khấu hao ăm. Kh TSCĐ { } { NG Kh TSCĐ { } { NG NG NG Tg SD NG Tg SD NG Tg SD : Thờ ga sử dụg TSCĐ (lấy trò thág). (-Tg SD ): Thờ ga thô sử dụg TSCĐ (lấy trò thág). TH tíh thờ ga theo gày thì thay bằg 360 (ăm lấy trò là 360 gày) vào côg thức trê. )Bƣớc 4: Xác địh guyê gá tăg bìh quâ TSCĐ phả tíh khấu hao trog kỳ: )Bƣớc 5: Xác địh số tề khấu hao bìh quâ ăm : NG T SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 8
)Bƣớc 6: Phâ phố số tề trích khấu hao TSCĐ Về guyê tắc, TSCĐ được hìh thàh từ guồ ào thì khấu hao được trả về guồ đó. 6. Hệ số chỉ têu đáh gá hệu quả sử dụg vố, TSCĐ trog doah ghệp 6..Hệu quả sử dụg vố cố địh ( ) Trog đó: Vớ: : Vố cố địh bìh quâ trog kỳ. 6..Hệu suất sử dụg tà sả cố địh ( ) 6.3.Hàm lượg vố cố địh ( ) : Nguyê gá TSCĐ bìh quâ trog kỳ. DTT: Doah thu thuầ trog kỳ 6.4.Tỷ suất lợ huậ vố cố địh ( ) 6.5.Hệ số hao mò TSCĐ ( ) : Tổg guyê gá TSCĐ ở thờ đểm đáh gá. LK : Khấu hao luỹ kế ở thờ đểm đáh gá. 6.6.Tỷ suất đầu tư TSCĐ ( ) 7. Chú ý Cho thuê Đ thuê TSCĐ thuê hoạt độg Tíh khấu hao Khôg tíh khấu hao TSCĐ thuê tà chíh Khôg tíh khấu hao Tíh khấu hao Chƣơg III: VỐN LƢU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP. Chỉ têu đáh gá hệu quả sử dụg vố lƣu độg của DN a/ Thôg số khả ăg thah toá Khả ăg thah toá hệ hàh TSLĐ Đầu tư gắ hạ Nợ gắ hạ SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 9
Khả ăg thah toá hah TSLĐĐTNH Hàg tồ kho Nợ gắ hạ Khả ăg thah toá tức thờ b/ Thôg số khả ăg hoạt độg: Tề Nợ gắ hạ Thôg số về hàg tồ kho Số vòg quay hàg tồ kho Gá vố hàg bá Số dư bìh quâ hàg tồ kho (gày/vòg) Số gày vòg quay Số dư bìh qụâ hàg tồ kho hàg tồ kho Gá vố hàg bá Thôg số về khoả phả thu khách hàg 360 (gày/vòg) Số vòg quay khoả phả thu Doah thu Số dư bìh quâ ợ phả thu (vòg/kỳ ) Số gày vòg Số dư bìh quâ ơ phả thu quay ợ phả thu Doah thu Tốc độ lưu chuyể vố lưu độg của doah ghệp 360 (gày/vòg) Số vòg quay vố lưu độg Doah thu thuầ Vố lưu độg bìh quâ (vòg/kỳ ) Số gày vòg quay vố lưu độg Số dư bìh quâ ơ phả thu Doah thu thuầ 360 (gày/vòg) Hệ số đảm hậ của Vố lưu độg bìh quâ trog kỳ vố lưu độg Doah thu thuầ Thôg số về khả ăg sh lợ của vố lưu độg ức doah lợ của vố lưu độg Lợ huậ sau thuế Vố lưu độg bìh quâ trog kỳ 00% Tỷ suất lợ huậ VLĐ Lợ huậ trước (hoặc sau thuế) VLĐ bìh quâ trog kỳ Hệu suất sử dụg VLĐ Doah thu têu thụ SP trog kỳ SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 0
VLĐ bìh quâ trog kỳ Trog đó: Hàm lượg VLĐ Hệu suất sử dụg VLĐ VLĐ bìh quâ trog kỳ Doah thu têu thụ SP trog kỳ ức tết kệm VLĐ do tăg tốc độ luâ chuyể VLĐ STT Côg thức Đơ vị Đồg Đồg. Phƣơg pháp xác địh hu cầu VLĐ..PP trực tếp: Chú gả tđ : ức tết kệm tươg đố VLĐ. : Tổg mức luâ chuyể VLĐ kỳ. K : Kỳ luâ chuyể VLĐ kỳ. : VLĐ bìh quâ kỳ, kỳ BC. tgđ : ức tết kệm tươg đố VLĐ. K 0 : Kỳ luâ chuyể VLĐ kỳ báo cáo. STT Côg thức Chú gả Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG trog khâu dự trữ sả xuất: VNVLC NNVLC mnvlc VVT VT T V V V 3 DT NLVC VT V NVLC : Nhu cầu vố NVL chíh ăm. N NVLC : Số gày dự trữ cầ thết về NVL chíh. m NVLC : Ch phí NVL chíh bìh quâ mỗ gày trog kỳ. V VT : Nhu cầu vố trog khâu dự trữ của các loạ vật tư #. VT : Tổg mức luâ chuyể các loạ VT # trog kỳ. T: Tỷ lệ hu cầu vố so vớ mức luâ chuyể vố của các VT trog ăm BC. (%) V DT : Vố lưu độg trog khâu dự trữ sả xuất. Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG trog khâu sả xuất: 4 VDD CSX CK HS 5 6 SX DD TTr V DD : Nhu cầu vố sả phẩm dở dag. C SX : Ch phí sx sp bìh quâ gày ăm. C K : Chu kỳ sx sp. H S : Hệ số SP dở dag. V TTr : Nhu cầu về vố ch phí trả trước trog kỳ. V ĐK : Số ch phí trả trước dư đầu kỳ. V PS : Số ch phí trả trước phát sh trog kỳ. V PB : Số ch phí trả trước dự kế phâ bổ trog kỳ. V V V V SX : Vố lưu độg trog khâu sả xuất. Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG trog khâu têu thụ sả phẩm: V TP : Nhu cầu vố thàh phẩm trog kỳ. 7 VTP ZSP NTP Z SP : Gá thàh SP hàg hoá bìh quâ mỗ gày trog kỳ. N TP : Số gày dự trữ thàh phẩm. SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI
V Pth : Khoả phả thu của khách hàg. 8 : Doah thu bá hàg bìh quâ gày trog kỳ. N Pth : Thờ ga trug bìh cho khách hàg ợ (kỳ thu tề TB). V Ptr : Khoả ợ phả trả kỳ kế hoạch. 9 G gày : Gá trị VT HH mua vào bìh quâ gày. N Ptr : Kỳ trả tề bìh quâ. 0 VTTh VTP VPth VPtr V TTh : Vố lưu độg trog khâu têu thụ sả phẩm Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG ăm kế hoạch: Cách V VLĐ : Nhu cầu vố lưu độg ăm kế hoạch. Cách V VTHH : Vố vật tư hàg hoá. VVTHH VDT VSX VTP..PP gá tếp: STT Côg thức Chú gả PP dựa vào VLĐ ăm trƣớc và khả ăg tăg quy mô, tăg tốc độ luâ chuyể ăm. V VLĐ : Nhu cầu vố lưu độg ăm kế hoạch. V VLĐ0 : Nhu cầu vố lưu độg ăm báo cáo. : mức luâ chuyể VLĐ (DTT) ăm kế hoạch. 0 : mức luâ chuyể VLĐ (DTT) ăm kế báo cáo. t (%): Tỷ lệ or số gày luâ chuyể VLĐ trog ăm so vớ ăm BC. K K K 0 : Kỳ luâ chuyể VLĐ ăm kế hoạch. t K K 0 : Kỳ luâ chuyể VLĐ ăm báo cáo. 0 PP dựa vào tỷ lệ phầ trăm trê doah thu. V VLĐ : Nhu cầu vố lưu độg ăm kế hoạch. 3 DTT: Doah thu thuầ. T DTh : Tỷ lệ % chêh lệch các khoả bế độg theo doah thu. 3. Vố tồ kho dự trữ. STT Côg thức Chú gả max : Số lượg VTHH tố đa cầ cug cấp trog kỳ, sp. z hđ : Ch phí cho hợp đồg ( lầ đặt hàg), đ/lầ. z lk : Ch phí lưu kho cho đvsp mỗ ăm, đ/sp. : Số lượg VTHH cầ cug cấp trog kỳ, sp. : Số lầ cug cấp VTHH trog kỳ, lầ. m ax 3 T t l cq : Thờ ga cách quãg gữa lầ cug cấp, gày. tcq T l : Số gày làm vệc theo lịch trog ăm, gày. Z dt : Tổg ch phí dự trữ tồ kho. 4 Z lk : Tổg ch phí lưu kho. Z hđ : Tổg ch phí hợp đồg (đặt hàg). 5 max bq : ức tồ kho vật tư bìh quâ, sp. bq bh bh : Lượg vật tư dự trữ bảo hểm. SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI
6 đh : Đểm đặt hàg. T c : Số gày chờ đặt hàg. 4. Vố bằg tề và các khoả phả thu. 4..uả trị vố bằg tề trog DN. STT Côg thức Chú gả * : Lượg tề mặt dự trữ hợp lý. * C : Lượg tề mặt ch dùg trog ăm. C C : Ch phí sử dụg tề mặt. C : Ch phí cho lầ bá chứg khoá. * tb : ưc tề mặt dự trữ trug bìh. tb 4..uả trị các khoả phả thu. STT Côg thức Chú gả K h : Kỳ thu tề bìh quâ. NPth Kh N Pth : Số dư bìh quâ các khoả phả thu. DT DT : Doah thu têu thụ bìh quâ gày DTt DTt K N h PTh : Số ợ phả thu dự kế trog kỳ. NPTh 360 360 DT t : Doah thu têu thụ dự kế trog kỳ. K DT : Doah thu teu thụ dự kế bìh quâ gày. h K h : Kỳ thu tề bìh quâ. N DT K PTh h Chƣơg IV: NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP Vố chủ sở hữu của DN tạ thờ đểm có thể được xác địh theo côg thức: Vố chủ sở hữu Gá trị tổg tà sả - Nợ phả trả Nguồ vố tạm thờ Nguồ vố thườg xuyê: Nguồ vố tạm thờ Nợ gắ hạ Nguồ vố thườg xuyê Nợ dà hạ Vố chủ sở hữu Gá tr tổg tà sả Nợ gắ hạ Xác địh guồ vố lưu độg thườg xuyê (NWC): NWC Nguồ vố thườg xuyê Tà sả dà hạ Tà sả gắ hạ Nợ gắ hạ Nguồ vố dà hạ Tà sả dà hạ Tà sả gắ hạ Nguồ vố gắ hạ Tổg NV thườg xuyê của DN Gá trị cò lạ của TSCĐ Chƣơg V: CƠ CẤU NGUỒN VỐN VÀ CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN. ột số ch têu đặc trƣg SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 3
STT Côg thức Chú gả NPT H N : Hệ số ợ. H N NPT: Nợ phả trả của doah ghệp. NV NV: Tổg guồ vố của doah ghệp. VCSH H VCSH : Hệ số vố chủ sở hữu. HVCSH VCSH: Vố chủ sở hữu của doah ghệp. NV NV: Tổg guồ vố của doah ghệp. 3 H H VCSH NV NPT 4 N VCSH. Hệ thốg đò bẩy trog doah ghệp..đò bẩy hoạt độg DOL Tỷ lệ % thay đổ lợ huậ trước lã vay và thuế Tỷ lệ % thay đổ doah thu (sả lượg) têu thụ DOL EBIT EBIT0 EBIT 0 P AVC 0 P AVC FC..Đò bẩy tà chíh 0 Trog đó: DOL: ức độ của đò bẩy hoạt độg. : Số lượg sả phẩm têu thụ. P: Gá bá đvsp. AVC: Bế phí đvsp. FC: Tổg ch phí cố địh (ko tíh lã vay). EBIT: Lợ huậ trước thuế và lã vay. DFL Tỷ lệ % thay đổ thu hập mỗ cổ phầ hoặc của tỷ suất lợ huậ VCSH Tỷ lệ % thay đổ lợ huậ trước lã vay và thuế DFL ROE ROE0 ROE 0 P AVC FC EBIT EBIT0 P AVC FC I EBIT.3.Đò bẩy hoạt độg 0 Trog đó: DFL: ức độ của đò bẩy tà chíh. : Số lượg sả phẩm têu thụ. P: Gá bá đvsp. AVC: Bế phí đvsp. FC: Tổg ch phí cố địh (ko tíh lã vay). EBIT: Lợ huậ trước thuế và lã vay. I: lã vay. ROE: Tỷ suất sh lờ trê vố chủ sở hữu. DTL Tỷ lệ % thay đổ thu hập mỗ cổ phầ hoặc của tỷ suất lợ huậ VCSH Tỷ lệ % thay đổ doah thu (sả lượg) têu thụ SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 4
DTL ROE ROE0 ROE 0 P AVC 0 P AVC FC I.4.ố lê hê 0 Trog đó: DFL: ức độ của đò bẩy tà chíh. : Số lượg sả phẩm têu thụ. P: Gá bá đvsp. AVC: Bế phí đvsp. FC: Tổg ch phí cố địh (ko tíh lã vay). EBIT: Lợ huậ trước thuế và lã vay. I: lã vay. ROE: Tỷ suất sh lờ trê vố chủ sở hữu. 3. Ch phí sử dụg vố 3..Ch phí sử dụg ợ vay trước thuế ROE ROE DTL ROE 0 0 0 0 DTL DOL DFL V T T T T r r r r... r t t t t TH: T T, ; ta có: V T 3..Ch phí sử dụg vố vay sau thuế r t t V: Số tề vay thực tế mà DN thực sự sử dụg được cho đầu tư. T : Số tề vố gốc và tề lã DN trả ở ăm thứ t cho chủ ợ. r t : Ch phí sử dụg vố vay trước thuế. : Số ăm vay vố. r r r t r t,% s t t t 4. Ch phí sử dụg vố chủ sở hữu 4..Ch phí sử dụg cổ phếu ưu đã Ch phí sử dụg vố cổ phầ ưu đã hệ tạ: r s : Ch phí sử dụg vố vay sau thuế. t: Thuế suất thuế thu hập doah ghệp. r t t: Phầ tết kệm thuế thu hập từ lã vay. d d d 3 d d ê kh thì: Trog đó: d: Cố tức hàg ăm của cổ phếu ưu đã. P ưđ : Gá phát hàh cổ phếu ưu đã. r ưđ : Ch phí sử dụg vố cổ phầ ưu đã. Ch phí sử dụg cổ phếu ưu đã mớ vớ ch phí phát hàh mớ cổ phếu ưu đã tíh theo tỷ lệ phầ trăm trê gá phát hàh cổ phếu ưu đã. SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 5
Trog đó: e: Tỷ lệ ch phí phát hàh tíh theo gá phát hàh, %. P ưđr : Gá thàh hàh thuầ cổ phếu ưu đã. 4..Ch phí sử dụg lợ huậ để lạ PP mô hìh đh gá tà sả (PP CAP) r r r r f f PP theo mô hìh tăg trưởg cổ tức r : Ch phí sh lờ đò hỏ của hà đầu tư đố vớ cổ phếu. r f : Tủ suất sh lờ ph rủ ro, thườg được tíh bằg lã suất trá phếu của chíh phủ. r : Tỷ suất sh lờ kỳ vọg thị trườg. : Hệ số rủ ro của cổ phếu. Trog đó: d t : Cổ tức dự tíh hậ được trog ăm thứ t. P 0 : Gá thị trườg hệ hàh của cổ phếu thườg. r đl : Ch phí sử dụg lợ huậ để lạ. Vớ mức tăg trưởg lợ tức cổ phầ hàg ăm đều đặ là g và kh thì: Trog đó: d 0 : Cổ tức hậ được ở ăm trước. d : Cổ tức mog đợ được trả vào cuố ăm thứ. P 0 : Gá hệ hàh của cổ phếu thườg. g: Tỷ lệ tăg trưởg cổ tức hàg ăm. PP theo lã suất trá phếu cộg thêm mức bù rủ ro. r đl r tp r r r đl : Ch phí sử dụg lợ huậ để lạ. r tp : Lã suất trá phếu. r r : ức bù rủ ro. 4.3.Ch phí sử dụg cổ phếu thườg mớ. Gá thuầ của mỗ cổ phếu mớ DN thu được: P : Gá phát hàh ròg. P P 0.(-e) P 0 : Gá phát hàh của cổ phếu mớ thườg mớ. e: Tỷ lệ ch phí phát hàh so vớ gá bá. Ch phí sử dụg cổ phếu thườg mớ: r tm d e 0 P g r tm : Ch phí sử dụg cổ phếu thườg mớ. d : Cổ tức mog đợ trog ăm thứ. g: Tỷ lệ tăg trưởg cổ tức hàg ăm. SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 6
5. Ch phí sử dụg vố bìh quâ. V W ACC r f r,% NV Chú ý: Các ch phí được tíh đã trừ thuế thu hập doah ghệp. 6. Ch phí sử dụg vố cậ bê WACC: Ch phí sử dụg vố bìh quâ. r : Ch phí sử dụg guồ vố thứ. V : Số vố được huy độg từ guồ thứ. NV: Tổg số vố huy độg từ các guồ vố khác hau. f : Tỷ trọg của guồ vố thứ trog tổg số vố huy độg. BP j AC W j j BP j : Đểm gãy của guồ tà trợ j vớ ch phí sử dụg vố. AC j : Tổg số vố huy độg từ guồ tà trợ j vớ ch phí sử dụg vố. W j : Tỷ trọg guồ tà trợ j trog cơ cấu tổg các guồ tà trợ. SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 7