Tài chính doanh nghiệp

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - TOM TAT LUAN VAN NOP- AN.doc

CÁCH THỨC TÍNH DÒNG TIỀN, CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN (NPV, IRR, TGHV...) TRONG BÀI TẬP TÀI TRỢ DỰ ÁN ***

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

10/19/ ƯỚC LƯỢNG THỐNG KÊ 19 October 2012 GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng MPP5 1. Tóm tắt các nội dung đã học 2 Tổng th

ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN

Bộ môn kết cấu công trình - Khoa Xây dựng DD&CN - Trường ĐH Bách Khoa THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIÓ 1. Áp lực tiêu chuẩn của tải trọng gió tĩnh tá

LÝ THUYẾT TRẮC ĐỊA

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 16 Phục hồi chức năng người có bệnh tâm thần Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008

TOM TAT PHAN THI HANH.doc

SKKN Định lí Vi- ét và ứng dụng nguyễn Thành Nhân ĐỀ TÀI ĐỊNH LÝ VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG PHẦN MỞ ĐẦU THPT Phan Bội Châu Bình Dương 1

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM KỲ THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN HỌC SINH NĂM 2018 ĐÁP ÁN MÔN: TỔ HỢP Bảng PT Bài toán về đàn gà A. Sự tồn tại của gà vua Bài PT.1.

Microsoft Word XSTK_bai4_tr_ __ doc

Microsoft Word - 8 Dao Xuan Loc.doc

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 12 Phục hồi chức năng nói ngọng, nói lắp và thất ngôn Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2007

Microsoft Word XSTK_bai 1_tr_1-32__240809_B1..doc

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Bài 25: Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất hàng năm là 12% năm. Sau tháng đầu tiên, mỗi tháng

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 6 Dụng cụ phục hồi chức năng tự làm tại cộng đồng Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 3 (Đề thi có 05 trang) KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM HỌC MÔN Toán. Thời gian làm bài :

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỤM 5 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ( Đề thi gồm có 8 trang ) KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 ph

Khi đọc qua tài liệu này, nếu phát hiện sai sót hoặc nội dung kém chất lượng xin hãy thông báo để chúng tôi sửa chữa hoặc thay thế bằng một tài liệu c

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 13 Giao tiếp với trẻ em giảm thính lực (khiếm thính) Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008

Faculty of Applied Mathematics and Informatics

Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng Tài liệu số 4 Phục hồi chức năng trong viêm khớp dạng thấp Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2008

HỆ THỐNG ĐỆM KÍN TRỤC Hệ thống Đệm kín Ống Đuôi tàu DryMax E Thân thiện với Môi trường E Hệ thống Bôi trơn bằng Nước E Loại bỏ độ Hao mòn Trục LLOYD S

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

HỒI QUI ĐƠN BIẾN

LUYỆN TẬP LẬP TRÌNH CƠ BẢN BÀI 1. TÍNH TỔNG Cho một phép toán có dạng a + b = c với a,b,c chỉ là các số nguyên dương có một chữ số. Hãy kiểm tra xem p

Docment

Microsoft Word - KHAO SAT CHAT LUONG LAN 3-d? 1_109.doc

CƠ SỞ II TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG BỘ MÔN CƠ SỞ CƠ BẢN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN LÝ THUYẾT XÁC SUẤT & THỐNG KÊ TOÁN Học kỳ II Năm học Khóa: 57CL

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Trần Quang Hùng TÓM TẮT LUẬN VĂN CAO HỌC MỘT SỐ DẠNG BẤT ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC Hà Nội

CHUYÊN MỤC MỖI TUẦN MỘT CHỦ ĐỀ - CHỦ ĐỀ SỐ 2 NGÀY 27/8/2018 CÁC BÀI TOÁN ĐẾM XÁC SUẤT HAY VÀ KHÓ Tạp chí và tư liệu toán học Tiếp nối thành công của s

LỜI NÓI ĐẦU 874 bài tập trắc nghiệm toán 11 có đáp án do Minh Đức thuộc Tủ sách luyện thi sưu tầm, tổng hợp, tuyển chọn và biên soạn giúp các em học s

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Đặng T

03_LUYEN DE 2019_De chuan 03

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÃ ĐỀ: 101 (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 Năm học Môn: Toán 11 Thời gian

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đáp án 1-D 2-D 3-D 4-C 5-D 6-D 7-A 8-A 9-D 10-B 11-A 12-B 13-A 14-B 15-C 16-D 17-D 18-C 19-A 20-B 21-B 22-C 23-

Phách đính kèm Đề thi chính thức lớp 9 THCS. Bảng A SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH KÌ THI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC

BẢN TIN NỘI BỘ CỦA CÔNG TY HOÀNG ĐẠO SỐ 51, THÁNG Tết Trung Thu - Tết của tình thân Đánh giá ISO sau 3 năm triển khai thực hiện ZODIAC triển k

Microsoft PowerPoint - ChÆ°Æ¡ng 2 K57 ICCC.ppt [Compatibility Mode]

01_Lang Kinh_Baigiang

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI LÂM THANH QUANG KHẢI NGHIÊN CỨU TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT BIẾN DẠNG CỦA MÁI VỎ THOẢI BÊTÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG TOÁN CAO CẤP C Giảng viên: Bùi Đức Thắng NĂM HỌC

BÀI TẬP LỚN LÝ THUYẾT Ô TÔ GVHD: NGUYỄN HỮU HƯỜNG

MAIL.cdr

Chương 4: Mô đun – Đại số

Hoc360.net - Tài liệu bài giảng miễn phí 6. LĂNG KÍNH BÀI 2: HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG. A. Khi góc triết quang A lớn. Các công thức quan trọng: A r

HƯỚNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN BỘ MÔN KINH TẾ CÔNG NGHIỆP STT Họ và tên Giảng viên Chức vụ Địa chỉ nơi làm việc Địa chỉ liên lạc Hướng nghiê

BÀI TẬP SO 2, H 2 S 1. SO 2 ( hoặc H 2 S) TÁC DỤNG DUNG DỊCH KIỀM Trường hợp : Khí SO 2 tác dụng dung dịch NaOH hoặc KOH SO 2 + NaOH NaHSO 3 (1); SO 2

QUI CHEÁ TRAÛ LÖÔNG

Microsoft Word - GiaiTich1.doc

CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA DU LỊCH GIA LAI Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 Gia Lai CTC

THỦ TỤC KÊ KHAI, NỘP THUẾ ĐỐI VỚI HỘ KINH DOANH CÁ THỂ

hoc360.net Truy cập Website: hoc360.net Tải tài liệu học tập miễn phí BÀI LUYỆN TẬP SỐ 2 Câu 1: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và

ĐỀ cương chương trình đẠi hỌc

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 3 Địa chỉ: Số 136/1 Trần Phú Phường 4 Quận 5 TP. Hồ Chí Minh. Báo cáo của Ban giám đốc và Báo cáo tài ch

CÔNG TY CỔ PHẦN NICOTEX Số 114 phố Vũ Xuân Thiều, quận Long Biên, thành phố Hà Nội Báo cáo của Ban Giám đốc BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC Ban Giám đốc Công

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH MÔN THI: HÓA HỌC NGÀY THI: 21/04/2017 THỜI GIAN: 150

CÔNG TY CỔ PHẦN NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI BAN KIỂM SOÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hải Dương, ngày 26 tháng 03 năm 2018 B

CÔNG TY CP CÔNG TRÌNH GTVT QUẢNG NAM Số: 05/2015/ĐHCĐ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Quảng Nam, ngày 13 tháng 4 năm 20

Microsoft Word - HEV_BCTC nam 2009 da kiem toan.doc

BỘ TÀI CHÍNH Số: 05/2019/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 th

Khái quát chung về hệ thống kế toán pháp Khái quát chung về hệ thống kế toán pháp Bởi: Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Một số vấn đề về bản chất, đối tượng v

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 20

CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG BA Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012

Microsoft Word - SRA BCTC Q doc

Microsoft Word - BCTC Quy IV_ phat hanh

(Microsoft Word - Th\364ng tu 78_2014_TT-BTC)

Microsoft Word - Bia va muc luc.doc

2 CÔNG BÁO/Số /Ngày PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH Số: 78/2014/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CHÍNH PHỦ Số: 32/2015/NĐ-CP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2015 NGHỊ ĐỊNH Về quản lý chi

KT01009_NguyenVanHai4C.docx


Dự thảo CÔNG TY CỔ PHẦN MAI LINH MIỀN TRUNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN NĂM 2012

cục T H U Ế N A M Đ Ị N H ĐOÀN KIẺM TRA C Ộ NG H O À X Ã H Ộ I CH Ủ N G H ĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BIÊN BAN KIÊM TRA THUÊ Tại Công ty c

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ 1) Download chương trình hổ trợ kê khai thuế HTKK 3.1.3, và PDF Writer 2) Tiến hành cài đặt vào máy tính. Lựa chọn một tro

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẠCH ĐẰNG - TMC BÁO CÁO TÀI CHÍNH cho năm tài chính 12 năm 2010 đã được kiểm toán

Số: 88/2012/BCTC-KTTV-KT1 BÁO CÁO KIỂM TOÁN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP NĂM 2011 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CMC Kính gửi: CÁC CỔ ĐÔNG, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ

Microsoft Word Bia va muc luc.doc

TCT VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP - CÔNG TY CỔ PHẦN Số: 01/BC-BKS CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2018

BỘ TÀI CHÍNH

CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN SỐ 4 Mẫu số B 01 - DN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Tại ngày 30 tháng 06 năm 2019 Đơn vị tính: Đồng Việt Nam TÀI SẢN Mã số Th

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ĐÃ ĐƯỢC SOÁT XÉT Của: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TỔNG HỢP HÀ NỘI Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2014 đến ngày 30/06/2014

Phần 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ VỒN VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP

BỘ CÔNG THƯƠNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc QUY TRÌNH Tính toán thanh toán trong thị trường đ

FPTS

(Microsoft Word - CHUY\312N \320? 4 - T? TRU?NG)

KT02031_NguyenXuanThanhK2-KT.doc

Microsoft Word - 1. Bia muc luc nam 2009.doc

CÔNG TY CỔ PHẦN NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI BAN KIỂM SOÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hải Dương, ngày 22 tháng 03 năm 2019 B

CTCP Phú Tài (PTB) [KHẢ QUAN +19,6%] ` Cập nhật Ngành: Đa ngành F 2020F 2021F Ngày báo cáo: 18 March 07/08/ Tăng trưởng DT 18,8% 25,

B312 M?U BCKT

Chương 1. Tổng quan về chế độ kế toán doanh nghiệp Chương 1. TỔNG QUAN VỀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP Mục tiêu chung - Giúp cho người học hệ thống hoá

CÔNG TY CỔ PHẦN VĂN HÓA DU LỊCH GIA LAI Báo cáo tài chính hợp nhất Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

Microsoft Word Bia, muc luc

Microsoft Word May Phu Thinh _NTHP

CÔNG TY CÔ PHÂ N HU NG VƯƠNG CÔ NG HO A XA HÔ I CHU NGHI A VIÊ T NAM Lô 44, KCN My Tho, ti nh Tiê n Giang Đô c lâ p Tư do Ha nh phu c

UBND THANH PHO HA NOl CQNG HO A XA HOI CHU NGHIA VIET NAM SO GIAO DUC VA BAO TAODoc laip - Tur do - Hanh phiic S6: 5"30 /QD-SGDDTHa Not, ngayl^ thang

AASC

Microsoft Word - Bao cao kiem toan nam 2010-HEV.doc

Bản ghi:

CÔNG THỨC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Chƣơg I: TỔNG UAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP. Phƣơg pháp xác địh gá thàh sả phẩm. STT Côg thức Đơ vị Chú gả Đồg Z: Gá thàh tổg sả phẩm. C đk : Ch phí dở dag đầu kỳ. C tk : Ch phí dở dag trog kỳ. C ck : Ch phí dở dag cuố kỳ. Z z: Gá thàh đơ vị sả phẩm. z Đồg/sp : Khố lượg SP hoà thàh trog kỳ. 3 Đồg Z SX : Gá thàh sả xuất. C VC : Ch phí vậ chuyể. C NC : Ch phí hâ côg trực tếp. C VC : Ch phí sả xuất chug. 4 ZTB ZSX CBH CL Đồg Z TB : Gá thàh toà bộ. C BH : Ch phí bá hàg. C L : Ch phí quả lý doah ghệp.. Hạ gá thàh sả phẩm. STT Côg thức Đơ vị Chú gả Z : ức hạ gá thàh SP, HH so sáh được. Z z z0 : Số lượg SP thứ sả xuất ăm ay. Đồg z : Gá thàh đvsp thứ ăm ay. z 0 : Gá thàh đvsp thứ ăm trước. : Sảm phẩm so sáh thứ ( ). TZ T Z Z : Tỷ lệ hạ gá thàh sả phẩm so sáh được. 00 % z 0 3. Phƣơg pháp xác địh doah thu bá hàg. STT Côg thức Đơ vị Chú gả DT : Doah thu bá hàg trog kỳ. DTBH tt P Đồg Đồg 3 DTT DTBH GT Đồg 4. Đểm hoà vố. tt BH : Khố lượg SP-HH loạ thứ têu thụ trog kỳ. P : Gá bá đvsp loạ thứ. : Số loạ SP têu thụ trog kỳ. tt : Khố lượg sả phẩm têu thụ trog kỳ. đk : Khố lượg sả phẩm tồ kho đầu kỳ. tk : Khố lượg sả phẩm sả xuất trog kỳ. ck : Khố lượg sả phẩm tồ kho cuố kỳ. DTT: Doah thu thuầ bá hàg. GT: Các khoả gảm trừ doah thu. (bao gồm: Chết khấu thươg mạ, Gảm gá hàg bá, Gá trị hàg bá bị trả lạ, thuế xuất khẩu, thuế têu thụ đặc bệt, thuế GTGT ộp theo PP trực tếp) SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI

STT Côg thức Đơ vị Chú gả hv kt : Sả lượg hoà vố kh tế. FC Sả hv kt FC : Tổg ch phí cố địh. P AVC phẩm AVC : Bế phí đvsp. P : Gá bá đvsp. FC I Sả I : Lã vay vố của doah ghệp. hv kt P AVC phẩm DThv hv P DT hv : Doah thu hoà vố. FC FC DT tt : Doah thu têu thụ. P P AVC AVC P 3 TH: Có hều mặt hàg: Đồg FC DThv AVC DT 4 h tt FC P AVC CSTK TH: Có hều mặt hàg: DThv h 00 DT tt 00 % h : Côg suất hoà vố. : Sả lượg theo côg suất thết kế. 5 k 00 h % k : Khoảg cách a toà. hv t : Thờ ga hoà vố. t CSTK Năm hv t 6 CSTK TH: Có hều mặt hàg: DThv t DTtt 5. Lợ huậ của doah ghệp. thág STT Côg thức Đơ vị Chú gả EBIT DTT Z Đồg EBIT: Lợ huậ trước thuế và lã vay. TB EBT EBIT I Đồg 3 4 5 EBT T ST TNDN EBT EBT t EBT t TNDN TNDN Đồg EBT or ST ROS 00 % DTT EBT or ST TZ 00 % Z TB CSTK EBT: Lợ huậ trước thuế. I: Lã vay trog kỳ. : Lợ huậ sau thuế. T t ST TNDN TNDN : Thuế thu hập doah ghệp. : Thuế suất thuế thu hập DN. R OS: Tỷ suất lợ huậ trê doah thu. T Z : Tỷ suất lợ huậ trê gá thàh. SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI

6 7 5 EBT or ST ROA 00 % G TS EBT or ST ROI 00 % NV EBT or ST ROE 00 % V CSH ROA: Tỷ suất sh lờ trê tà sả. G TS : Gá trị tà sả bìh quâ. ROI: Tỷ suất sh lờ trê vố kh doah. NV : Vố kh doah bìh quâ ROE: Tỷ suất sh lờ trê vố chủ sở hữu. V CSH : Vố chủ sở hữu bìh quâ. Chƣơg II: VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP. ột số côg thức chug: Số khấu hao luỹ kế của TSCĐ ( ): LK LK, đồg Vớ: Gá trị cò lạ của TSCĐ ( G ): CL : ức khấu hao ăm thứ của TSCĐ., đồg Vớ: : Nguyê gá của TSCĐ.. Cách xác địh guyê gá TSCĐ (Đều IV Thôg tƣ 03/009/TT-BTC)..TSCĐ hữu hìh:... TSCĐ HH loạ mua sắm a. TSCĐ HH mua sắm (mua mớ và mua cũ): Nguyê gá Gá mua thực tế phả trả (hoá đơ) b. TSCĐ HH mua chậm, trả góp: Các khoả thuế (khôg bao gồm thuế được hoà lạ) Ch phí lê qua trực tếp (lã vay đầu tư XDCB, ch phí vậ chuyể, bốc dỡ, âg cấp, lắp đặt, chạy thử, lệ phí trước bạ, ) Nguyê gá Gá mua trả tề gay tạ thờ đểm mua Các khoả thuế (khôg bao gồm thuế được hoà lạ) c. ua TSCĐ HH là hà cửa, vật kế trúc gắ lề vớ quyề sử dụg đất: Ch phí lê qua trực tếp (ch phí vậ chuyể, bốc dỡ, âg cấp, lắp đặt, chạy thử, lệ phí trước bạ, ) )Gá trị quyề sử dụg đất phả xác địh rêg gh hậ vào TSCĐ vô hìh. )Cò TSCĐ HH là hà cửa, vật kế trúc: Nguyê gá Gá mua thực tế phả trả Ch phí lê qua trực tếp d. Sau kh mua TSCĐ HH là hà cửa, vật kế trúc gắ lề vớ quyề sử dụg đất, doah ghệp dỡ bỏ hoặc huỷ bỏ để xây dựg mớ: )Gá trị quyề sử dụg đất phả xác địh rêg gh hậ vào TSCĐ vô hìh. )TSCĐ xây dựg mớ: Nguyê gá Gá quyết toá côg trìh đầu tư xây dựg )TSCĐ dỡ bỏ hoặc huỷ bỏ được xử lý hạch toá theo quy địh hệ hàh đố vớ thah lý TSCĐ.... TSCĐ HH mua theo hìh thức trao đổ: SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 3

a. TH trao đổ tươg tự: Trao đổ TSCĐ có côg dụg tươg tự trog cùg lĩh vực kh doah và có gá trị tươg đươg: Nguyê gá Gá trị cò lạ của TSCĐ đem trao đổ b. TH trao đổ khôg tươg đươg: Trao đổ TSCĐ khôg có cùg côg dụg tươg tự trog lĩh vực kh doah và khôg có gá trị tươg đươg: Nguyê gá Gá trị hợp lý của TSCĐ HH hậ về hoặc TSCĐ đem trao đổ..3. TSCĐ HH tự xây dựg hoặc tự sả xuất: a. TSCĐ HH tự xây dựg: Các khoả thuế (khôg bao gồm thuế được hoà lạ) Ch phí lê qua trực tếp khác trước kh đưa vào sử dụg Nguyê gá Gá trị quyết toá côg trìh kh đưa vào sử dụg b. TSCĐ HH tự sả xuất: Nguyê gá Gá thàh thực tế của TSCĐ HH Ch phí lắp đặt, chạy thử..4. TSCĐ HH do đầu tư xây dựg a. TSCĐ HH do đầu tư xây dựg theo phươg thức gao thầu: Ch phí lê qua trực tếp khác (trừ các khoả lã ộ bộ, gá trị SP thu hồ được trog T chạy thử, SX thử, ch phí lãg phí NVL, LĐ, các khoả ch phí vượt địh mức,..) Gá quyết toá côg trìh đầu Ch phí lê qua trực tếp khác Nguyê gá tư XDCB duyệt lầ cuố và lệ phí trước bạ (ếu có) b. TSCĐ là súc vật làm vệc hoặc cho SP, vườ cây lâu ăm: Ch phí thực tế đã ch ra từ lúc hìh thàh đế thờ đểm Nguyê gá đưa vào kha thác, sử dụg..5. TSCĐ HH được tà trợ, được bếu, được tặg, do phát hệ thừa: Gá trị theo đáh gá thực tế của Hộ đồg gao Nguyê gá hậ (or Tổ chức địh gá chuyê ghệp)..6. TSCĐ HH được cấp, được đều chuyể đế: Nguyê Gá trị cò lạ ở đv cấp, đv chuyể đế (or Gá trị theo gá đáh gá thực tế của tổ chức địh gá chuyê ghệp)..7. TSCĐ HH hậ góp vố, hậ lạ vố góp: Ch phí bê hậ ch ra trước kh sử dụg Nguyê gá Gá trị do các thàh vê, cổ đôg ság lập địh gá hất trí; hoặc gá trị do DN và gườ góp vố thoả thuậ; hoặc gá trị do tổ chức chuyê ghệp địh gá theo quy địh của PL và được các thàh vê, cổ đôg ság lập chấp thuậ...tscđ vô hìh... Đố vớ TSCĐ mua rêg bệt: Nguyê gá Gá mua thực tế - Chết khấu thươg mạ, gảm gá Các khoả thuế (khôg bao gồm thuế được hoà lạ) Ch phí lê qua trực tếp khác trước kh đưa vào sử dụg... Các TH mua TSCĐ VH theo phươg thức trả chậm, trả góp, trao đổ (tươg tự TSCĐ HH) SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 4

..3. TSCĐ VH là uyề sử dụg đất có thờ hạ hoặc gá trị uyề sử dụg đất, hậ góp vố lê doah: Gá trị quyề sử dụg đất được gao hoặc tề phả trả kh Nguyê gá hậ chuyể quyề sử dụg đất hợp pháp từ gườ khác.3.tscđ thuê tà chíh..3.. TH hợp đồg thuê gh tỷ lệ lã suất: Nguyê gá t P t P P : Số tề thuê phả trả đều đặ vào cuố mỗ ăm theo hợp đồg thuê. : Lã suất vay vố tíh theo ăm. Trog đó: : Số ăm thuê tà chíh. t : Thờ đểm trả tề thuê..3.. TH hợp đồg thuê khôg gh tỷ lệ lã suất: Tỷ lệ lã suất được tíh theo tỷ lệ lã suất gầm địh (khôg vượt quá lã suất do Ngâ hàg quy địh),.. Nguyê gá được xác địh hư côg thức trê..3.3. Nếu hợp đồg tà chíh đã gh rõ: Số ợ gốc phả trả bằg gá hợp lý của TS thuê thì: Nguyê gá Gá trị hợp lý (khôg bao gồm thuế GTGT).3.4. Nếu gá trị hợp lý TS thuê cao hơ gá trị hệ tạ của các khoả thah toá tề thuê tố thểu thì: Nguyê gá Gá gh theo gá trị hệ tạ của khoả thah toá tề thuê tố thểu.4. Nguyê gá TSCĐ thay đổ trog các TH được quy địh tạ khoả 4 Đều IV thôg tư 03/009/TT-BTC. 3. Cách xác địh NG của TSCĐ theo các phƣơg pháp tíh thuế GTGT của DN 3..Tíh thuế GTGT theo PP khấu trừ: Nếu DN ộp thuế theo PP khấu trừ thì NG TSCĐ sẽ khôg bao gồm thuế GTGT đầu vào (trừ TH TSCĐ dùg cho mục đích phúc lợ) a. TH đố vớ các HH mua trog ước: Nguyê gá Gá mua (hoá đơ) khôg tíh thuế b. TH đố vớ các HH hập khẩu: Các khoả thuế (khôg bao gồm thuế được hoà lạ) Ch phí lê qua trực tếp (lã vay đầu tư XDCB, ch phí vậ chuyể, bốc dỡ, âg cấp, lắp đặt, chạy thử, lệ phí trước bạ, ) Nguyê gá Trog đó: Gá CIF Thuế hập khẩu Thuế TTĐB (ếu có) Thuế, phí khác Ch phí khác SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 5

CIF FOB I F CIF: Gá tạ cửa khẩu hập. FOB: Gá xuất khẩu tạ cửa khẩu. I: Ch phí bảo hểm. F: Ch phí vậ chuyể. Thuế hập khẩu CIF Thuế suất thuế hập khẩu Thuế têu thụ đặc bệt (CIF thuế hập khẩu) Thuế suất thuế TTĐB 3.. Tíh thuế GTGT theo PP trực tếp: Nếu DN ộp thuế theo PP trực tếp thì NG TSCĐ sẽ bao gồm thuế GTGT đầu vào. Thuế GTGT GTGT Thuế suất thuế GTGT GTGT Gá bá - Gá mua Thuế GTGT hàg NK (CIF thuế hập khẩuthuế TTĐB) Thuế suất thuế GTGT Đố vớ các HH hập khẩu ta có: Nguyê gá Gá CIF Thuế hập khẩu Thuế TTĐB (ếu có) 4. Các phƣơg pháp khấu hao TSCĐ. Thuế, phí khác Ch phí khác Thuế GTGT hàg NK SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 6

Phươg pháp.pp khấu hao theo đườg thắg.pp khấu hao theo số dư gảm dầ có đều chỉh Côg thức TH: G KTL, C TLƯT hỏ, or G STL C TL thì áp dụg côg thức:, đồg/ăm,%,% Cách : T f t TH Cách : T TH NG G Tg CL CL )Nhữg ăm đầu: G T CL hah Thah T hc )Nhữg ăm cuố: kh GCL thì:,đồg/thág TSCD,đồg/ăm,% Chú gả ăm : ức khấu hao ăm. G TL : Gá trị thah lý ước tíh. G KTL : Gá trị thu được kh thah lý ước tíh. C TLƯT : Ch phí thah lý ước tíh. C TL : Ch phí thah lý. G : Gá trị phả khấu hao. G STL : Gá trị thu hồ sau thah lý. thág : ức khấu hao thág. : Tỷ lệ khấu hao bìh quâ hàg ăm. NG TSCĐ : Nguyê gá TSCĐ. T TH : Tỷ lệ khấu hao bìh quâ tổg hợp. f : Tỷ trọg gá trị TSCĐ của hóm, loạ thứ. t : Tỷ lệ khấu hao cá bệt của hóm TSCĐ thứ. : Loạ, hóm TSCĐ phả tíh khấu hao. : ức khấu hao của từg hóm, loạ TSCĐ. NG TSCD : Nguyê gá của từg hóm, loạ TSCĐ. : ức khấu hao TB của TSCĐ. G CL : Gá trị TSCĐ cò lạ trê sổ kế toá. Tg CL : Thờ ga sử dụg cò lạ của TSCĐ. Tg SD : Thờ ga sử dụg. : ức khấu hao ăm. G CL : Gá trị TSCĐ cò lạ trê sổ kế toá. T hah : Tỷ lệ khấu hao hah. : Tỷ lệ khấu hao bìh quâ hàg ăm. h c : Hệ số đều chỉh, được tra trog bảg sau: Thờ ga sử dụg của TSCĐ (N) N 4 ăm,5 4N 6 ăm N 6 ăm,5 : ức khấu hao tíh bìh quâ gữa gá trị GCL cò lạ của TSCĐ. Tg CL : Thờ ga sử dụg cò lạ của TSCĐ. Tg SD : Thờ ga sử dụg. h c SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 7

3.PP m khấu hao, đồg/sả phẩm theo số lượg, khố lượg sả phẩm 5. Lập kế hoạch khấu hao: : ức khấu hao trog kỳ. : Sả lượg (khố lượg) hoạt độg thực tế trog kỳ. m : ức khấu hao trê đv sả lượg. NG TSCĐ : Nguyê gá TSCĐ. : Sả lượg theo côg suất thết kế. CSTK )Bƣớc : Xác địh phạm v tíh khấu hao TSCĐ. )Bƣớc : Xác địh guyê gá TSCĐ phả tíh khấu hao đầu ăm kế hoạch ( ): Nguyê gá phả tíh khấu hao đầu ăm kế hoạch NG TSCĐ cầ khấu hao thực tế đế 30/9 ăm báo cáo NG TSCĐ tăg cầ khấu hao quý IV ăm báo cáo NG TSCĐ gảm cầ thô tíh khấu hao quý IV ăm báo cáo )Bƣớc 3: Xác địh guyê gá bìh quâ tăg, guyê gá bìh quâ gảm của TSCĐ cầ tíh hoặc thô tíh khấu hao trog ăm : Nguyê gá phả tíh khấu hao đầu ăm Tổg guyê gá của TSCĐ vào thờ đểm đầu ăm - Nguyê gá của TSCĐ thô (ko) tíh khấu hao ăm. Kh TSCĐ { } { NG Kh TSCĐ { } { NG NG NG Tg SD NG Tg SD NG Tg SD : Thờ ga sử dụg TSCĐ (lấy trò thág). (-Tg SD ): Thờ ga thô sử dụg TSCĐ (lấy trò thág). TH tíh thờ ga theo gày thì thay bằg 360 (ăm lấy trò là 360 gày) vào côg thức trê. )Bƣớc 4: Xác địh guyê gá tăg bìh quâ TSCĐ phả tíh khấu hao trog kỳ: )Bƣớc 5: Xác địh số tề khấu hao bìh quâ ăm : NG T SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 8

)Bƣớc 6: Phâ phố số tề trích khấu hao TSCĐ Về guyê tắc, TSCĐ được hìh thàh từ guồ ào thì khấu hao được trả về guồ đó. 6. Hệ số chỉ têu đáh gá hệu quả sử dụg vố, TSCĐ trog doah ghệp 6..Hệu quả sử dụg vố cố địh ( ) Trog đó: Vớ: : Vố cố địh bìh quâ trog kỳ. 6..Hệu suất sử dụg tà sả cố địh ( ) 6.3.Hàm lượg vố cố địh ( ) : Nguyê gá TSCĐ bìh quâ trog kỳ. DTT: Doah thu thuầ trog kỳ 6.4.Tỷ suất lợ huậ vố cố địh ( ) 6.5.Hệ số hao mò TSCĐ ( ) : Tổg guyê gá TSCĐ ở thờ đểm đáh gá. LK : Khấu hao luỹ kế ở thờ đểm đáh gá. 6.6.Tỷ suất đầu tư TSCĐ ( ) 7. Chú ý Cho thuê Đ thuê TSCĐ thuê hoạt độg Tíh khấu hao Khôg tíh khấu hao TSCĐ thuê tà chíh Khôg tíh khấu hao Tíh khấu hao Chƣơg III: VỐN LƢU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP. Chỉ têu đáh gá hệu quả sử dụg vố lƣu độg của DN a/ Thôg số khả ăg thah toá Khả ăg thah toá hệ hàh TSLĐ Đầu tư gắ hạ Nợ gắ hạ SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 9

Khả ăg thah toá hah TSLĐĐTNH Hàg tồ kho Nợ gắ hạ Khả ăg thah toá tức thờ b/ Thôg số khả ăg hoạt độg: Tề Nợ gắ hạ Thôg số về hàg tồ kho Số vòg quay hàg tồ kho Gá vố hàg bá Số dư bìh quâ hàg tồ kho (gày/vòg) Số gày vòg quay Số dư bìh qụâ hàg tồ kho hàg tồ kho Gá vố hàg bá Thôg số về khoả phả thu khách hàg 360 (gày/vòg) Số vòg quay khoả phả thu Doah thu Số dư bìh quâ ợ phả thu (vòg/kỳ ) Số gày vòg Số dư bìh quâ ơ phả thu quay ợ phả thu Doah thu Tốc độ lưu chuyể vố lưu độg của doah ghệp 360 (gày/vòg) Số vòg quay vố lưu độg Doah thu thuầ Vố lưu độg bìh quâ (vòg/kỳ ) Số gày vòg quay vố lưu độg Số dư bìh quâ ơ phả thu Doah thu thuầ 360 (gày/vòg) Hệ số đảm hậ của Vố lưu độg bìh quâ trog kỳ vố lưu độg Doah thu thuầ Thôg số về khả ăg sh lợ của vố lưu độg ức doah lợ của vố lưu độg Lợ huậ sau thuế Vố lưu độg bìh quâ trog kỳ 00% Tỷ suất lợ huậ VLĐ Lợ huậ trước (hoặc sau thuế) VLĐ bìh quâ trog kỳ Hệu suất sử dụg VLĐ Doah thu têu thụ SP trog kỳ SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 0

VLĐ bìh quâ trog kỳ Trog đó: Hàm lượg VLĐ Hệu suất sử dụg VLĐ VLĐ bìh quâ trog kỳ Doah thu têu thụ SP trog kỳ ức tết kệm VLĐ do tăg tốc độ luâ chuyể VLĐ STT Côg thức Đơ vị Đồg Đồg. Phƣơg pháp xác địh hu cầu VLĐ..PP trực tếp: Chú gả tđ : ức tết kệm tươg đố VLĐ. : Tổg mức luâ chuyể VLĐ kỳ. K : Kỳ luâ chuyể VLĐ kỳ. : VLĐ bìh quâ kỳ, kỳ BC. tgđ : ức tết kệm tươg đố VLĐ. K 0 : Kỳ luâ chuyể VLĐ kỳ báo cáo. STT Côg thức Chú gả Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG trog khâu dự trữ sả xuất: VNVLC NNVLC mnvlc VVT VT T V V V 3 DT NLVC VT V NVLC : Nhu cầu vố NVL chíh ăm. N NVLC : Số gày dự trữ cầ thết về NVL chíh. m NVLC : Ch phí NVL chíh bìh quâ mỗ gày trog kỳ. V VT : Nhu cầu vố trog khâu dự trữ của các loạ vật tư #. VT : Tổg mức luâ chuyể các loạ VT # trog kỳ. T: Tỷ lệ hu cầu vố so vớ mức luâ chuyể vố của các VT trog ăm BC. (%) V DT : Vố lưu độg trog khâu dự trữ sả xuất. Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG trog khâu sả xuất: 4 VDD CSX CK HS 5 6 SX DD TTr V DD : Nhu cầu vố sả phẩm dở dag. C SX : Ch phí sx sp bìh quâ gày ăm. C K : Chu kỳ sx sp. H S : Hệ số SP dở dag. V TTr : Nhu cầu về vố ch phí trả trước trog kỳ. V ĐK : Số ch phí trả trước dư đầu kỳ. V PS : Số ch phí trả trước phát sh trog kỳ. V PB : Số ch phí trả trước dự kế phâ bổ trog kỳ. V V V V SX : Vố lưu độg trog khâu sả xuất. Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG trog khâu têu thụ sả phẩm: V TP : Nhu cầu vố thàh phẩm trog kỳ. 7 VTP ZSP NTP Z SP : Gá thàh SP hàg hoá bìh quâ mỗ gày trog kỳ. N TP : Số gày dự trữ thàh phẩm. SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI

V Pth : Khoả phả thu của khách hàg. 8 : Doah thu bá hàg bìh quâ gày trog kỳ. N Pth : Thờ ga trug bìh cho khách hàg ợ (kỳ thu tề TB). V Ptr : Khoả ợ phả trả kỳ kế hoạch. 9 G gày : Gá trị VT HH mua vào bìh quâ gày. N Ptr : Kỳ trả tề bìh quâ. 0 VTTh VTP VPth VPtr V TTh : Vố lưu độg trog khâu têu thụ sả phẩm Nhu cầu VỐN LƢU ĐỘNG ăm kế hoạch: Cách V VLĐ : Nhu cầu vố lưu độg ăm kế hoạch. Cách V VTHH : Vố vật tư hàg hoá. VVTHH VDT VSX VTP..PP gá tếp: STT Côg thức Chú gả PP dựa vào VLĐ ăm trƣớc và khả ăg tăg quy mô, tăg tốc độ luâ chuyể ăm. V VLĐ : Nhu cầu vố lưu độg ăm kế hoạch. V VLĐ0 : Nhu cầu vố lưu độg ăm báo cáo. : mức luâ chuyể VLĐ (DTT) ăm kế hoạch. 0 : mức luâ chuyể VLĐ (DTT) ăm kế báo cáo. t (%): Tỷ lệ or số gày luâ chuyể VLĐ trog ăm so vớ ăm BC. K K K 0 : Kỳ luâ chuyể VLĐ ăm kế hoạch. t K K 0 : Kỳ luâ chuyể VLĐ ăm báo cáo. 0 PP dựa vào tỷ lệ phầ trăm trê doah thu. V VLĐ : Nhu cầu vố lưu độg ăm kế hoạch. 3 DTT: Doah thu thuầ. T DTh : Tỷ lệ % chêh lệch các khoả bế độg theo doah thu. 3. Vố tồ kho dự trữ. STT Côg thức Chú gả max : Số lượg VTHH tố đa cầ cug cấp trog kỳ, sp. z hđ : Ch phí cho hợp đồg ( lầ đặt hàg), đ/lầ. z lk : Ch phí lưu kho cho đvsp mỗ ăm, đ/sp. : Số lượg VTHH cầ cug cấp trog kỳ, sp. : Số lầ cug cấp VTHH trog kỳ, lầ. m ax 3 T t l cq : Thờ ga cách quãg gữa lầ cug cấp, gày. tcq T l : Số gày làm vệc theo lịch trog ăm, gày. Z dt : Tổg ch phí dự trữ tồ kho. 4 Z lk : Tổg ch phí lưu kho. Z hđ : Tổg ch phí hợp đồg (đặt hàg). 5 max bq : ức tồ kho vật tư bìh quâ, sp. bq bh bh : Lượg vật tư dự trữ bảo hểm. SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI

6 đh : Đểm đặt hàg. T c : Số gày chờ đặt hàg. 4. Vố bằg tề và các khoả phả thu. 4..uả trị vố bằg tề trog DN. STT Côg thức Chú gả * : Lượg tề mặt dự trữ hợp lý. * C : Lượg tề mặt ch dùg trog ăm. C C : Ch phí sử dụg tề mặt. C : Ch phí cho lầ bá chứg khoá. * tb : ưc tề mặt dự trữ trug bìh. tb 4..uả trị các khoả phả thu. STT Côg thức Chú gả K h : Kỳ thu tề bìh quâ. NPth Kh N Pth : Số dư bìh quâ các khoả phả thu. DT DT : Doah thu têu thụ bìh quâ gày DTt DTt K N h PTh : Số ợ phả thu dự kế trog kỳ. NPTh 360 360 DT t : Doah thu têu thụ dự kế trog kỳ. K DT : Doah thu teu thụ dự kế bìh quâ gày. h K h : Kỳ thu tề bìh quâ. N DT K PTh h Chƣơg IV: NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP Vố chủ sở hữu của DN tạ thờ đểm có thể được xác địh theo côg thức: Vố chủ sở hữu Gá trị tổg tà sả - Nợ phả trả Nguồ vố tạm thờ Nguồ vố thườg xuyê: Nguồ vố tạm thờ Nợ gắ hạ Nguồ vố thườg xuyê Nợ dà hạ Vố chủ sở hữu Gá tr tổg tà sả Nợ gắ hạ Xác địh guồ vố lưu độg thườg xuyê (NWC): NWC Nguồ vố thườg xuyê Tà sả dà hạ Tà sả gắ hạ Nợ gắ hạ Nguồ vố dà hạ Tà sả dà hạ Tà sả gắ hạ Nguồ vố gắ hạ Tổg NV thườg xuyê của DN Gá trị cò lạ của TSCĐ Chƣơg V: CƠ CẤU NGUỒN VỐN VÀ CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN. ột số ch têu đặc trƣg SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 3

STT Côg thức Chú gả NPT H N : Hệ số ợ. H N NPT: Nợ phả trả của doah ghệp. NV NV: Tổg guồ vố của doah ghệp. VCSH H VCSH : Hệ số vố chủ sở hữu. HVCSH VCSH: Vố chủ sở hữu của doah ghệp. NV NV: Tổg guồ vố của doah ghệp. 3 H H VCSH NV NPT 4 N VCSH. Hệ thốg đò bẩy trog doah ghệp..đò bẩy hoạt độg DOL Tỷ lệ % thay đổ lợ huậ trước lã vay và thuế Tỷ lệ % thay đổ doah thu (sả lượg) têu thụ DOL EBIT EBIT0 EBIT 0 P AVC 0 P AVC FC..Đò bẩy tà chíh 0 Trog đó: DOL: ức độ của đò bẩy hoạt độg. : Số lượg sả phẩm têu thụ. P: Gá bá đvsp. AVC: Bế phí đvsp. FC: Tổg ch phí cố địh (ko tíh lã vay). EBIT: Lợ huậ trước thuế và lã vay. DFL Tỷ lệ % thay đổ thu hập mỗ cổ phầ hoặc của tỷ suất lợ huậ VCSH Tỷ lệ % thay đổ lợ huậ trước lã vay và thuế DFL ROE ROE0 ROE 0 P AVC FC EBIT EBIT0 P AVC FC I EBIT.3.Đò bẩy hoạt độg 0 Trog đó: DFL: ức độ của đò bẩy tà chíh. : Số lượg sả phẩm têu thụ. P: Gá bá đvsp. AVC: Bế phí đvsp. FC: Tổg ch phí cố địh (ko tíh lã vay). EBIT: Lợ huậ trước thuế và lã vay. I: lã vay. ROE: Tỷ suất sh lờ trê vố chủ sở hữu. DTL Tỷ lệ % thay đổ thu hập mỗ cổ phầ hoặc của tỷ suất lợ huậ VCSH Tỷ lệ % thay đổ doah thu (sả lượg) têu thụ SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 4

DTL ROE ROE0 ROE 0 P AVC 0 P AVC FC I.4.ố lê hê 0 Trog đó: DFL: ức độ của đò bẩy tà chíh. : Số lượg sả phẩm têu thụ. P: Gá bá đvsp. AVC: Bế phí đvsp. FC: Tổg ch phí cố địh (ko tíh lã vay). EBIT: Lợ huậ trước thuế và lã vay. I: lã vay. ROE: Tỷ suất sh lờ trê vố chủ sở hữu. 3. Ch phí sử dụg vố 3..Ch phí sử dụg ợ vay trước thuế ROE ROE DTL ROE 0 0 0 0 DTL DOL DFL V T T T T r r r r... r t t t t TH: T T, ; ta có: V T 3..Ch phí sử dụg vố vay sau thuế r t t V: Số tề vay thực tế mà DN thực sự sử dụg được cho đầu tư. T : Số tề vố gốc và tề lã DN trả ở ăm thứ t cho chủ ợ. r t : Ch phí sử dụg vố vay trước thuế. : Số ăm vay vố. r r r t r t,% s t t t 4. Ch phí sử dụg vố chủ sở hữu 4..Ch phí sử dụg cổ phếu ưu đã Ch phí sử dụg vố cổ phầ ưu đã hệ tạ: r s : Ch phí sử dụg vố vay sau thuế. t: Thuế suất thuế thu hập doah ghệp. r t t: Phầ tết kệm thuế thu hập từ lã vay. d d d 3 d d ê kh thì: Trog đó: d: Cố tức hàg ăm của cổ phếu ưu đã. P ưđ : Gá phát hàh cổ phếu ưu đã. r ưđ : Ch phí sử dụg vố cổ phầ ưu đã. Ch phí sử dụg cổ phếu ưu đã mớ vớ ch phí phát hàh mớ cổ phếu ưu đã tíh theo tỷ lệ phầ trăm trê gá phát hàh cổ phếu ưu đã. SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 5

Trog đó: e: Tỷ lệ ch phí phát hàh tíh theo gá phát hàh, %. P ưđr : Gá thàh hàh thuầ cổ phếu ưu đã. 4..Ch phí sử dụg lợ huậ để lạ PP mô hìh đh gá tà sả (PP CAP) r r r r f f PP theo mô hìh tăg trưởg cổ tức r : Ch phí sh lờ đò hỏ của hà đầu tư đố vớ cổ phếu. r f : Tủ suất sh lờ ph rủ ro, thườg được tíh bằg lã suất trá phếu của chíh phủ. r : Tỷ suất sh lờ kỳ vọg thị trườg. : Hệ số rủ ro của cổ phếu. Trog đó: d t : Cổ tức dự tíh hậ được trog ăm thứ t. P 0 : Gá thị trườg hệ hàh của cổ phếu thườg. r đl : Ch phí sử dụg lợ huậ để lạ. Vớ mức tăg trưởg lợ tức cổ phầ hàg ăm đều đặ là g và kh thì: Trog đó: d 0 : Cổ tức hậ được ở ăm trước. d : Cổ tức mog đợ được trả vào cuố ăm thứ. P 0 : Gá hệ hàh của cổ phếu thườg. g: Tỷ lệ tăg trưởg cổ tức hàg ăm. PP theo lã suất trá phếu cộg thêm mức bù rủ ro. r đl r tp r r r đl : Ch phí sử dụg lợ huậ để lạ. r tp : Lã suất trá phếu. r r : ức bù rủ ro. 4.3.Ch phí sử dụg cổ phếu thườg mớ. Gá thuầ của mỗ cổ phếu mớ DN thu được: P : Gá phát hàh ròg. P P 0.(-e) P 0 : Gá phát hàh của cổ phếu mớ thườg mớ. e: Tỷ lệ ch phí phát hàh so vớ gá bá. Ch phí sử dụg cổ phếu thườg mớ: r tm d e 0 P g r tm : Ch phí sử dụg cổ phếu thườg mớ. d : Cổ tức mog đợ trog ăm thứ. g: Tỷ lệ tăg trưởg cổ tức hàg ăm. SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 6

5. Ch phí sử dụg vố bìh quâ. V W ACC r f r,% NV Chú ý: Các ch phí được tíh đã trừ thuế thu hập doah ghệp. 6. Ch phí sử dụg vố cậ bê WACC: Ch phí sử dụg vố bìh quâ. r : Ch phí sử dụg guồ vố thứ. V : Số vố được huy độg từ guồ thứ. NV: Tổg số vố huy độg từ các guồ vố khác hau. f : Tỷ trọg của guồ vố thứ trog tổg số vố huy độg. BP j AC W j j BP j : Đểm gãy của guồ tà trợ j vớ ch phí sử dụg vố. AC j : Tổg số vố huy độg từ guồ tà trợ j vớ ch phí sử dụg vố. W j : Tỷ trọg guồ tà trợ j trog cơ cấu tổg các guồ tà trợ. SV: Ngô Thị Lh Hoà KT 4D - UI 7