BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh Phúc ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: Đańh gia kê t qua ho c tâ p Lịch sử (Evaluation and Assessment in History Education) - Mã số học phần : SG108 - Số tín chỉ học phần : 2 tín chỉ - Số tiết học phần : 15 tiết lý thuyết, 0 tiết thực hành, 60 tiết tự học. 2. Đơn vị phụ trách học phần: - Bộ môn: Sư pha m Lịch sử - Khoa: Sư Pha m. Điều kiện tiên quyết: SG105 4. Mục tiêu của học phần: 4.1. Kiến thức: 4.1.1. Nêu va phân biêṭ cać khaí niê m cơ ba n vê kiê m tra va đańh gia kê t qua ho c tâ p; hiêủ vai tro, chưć năng, yêu câù, mu c đićh va mu c tiêu cuả kiê m tra đa nh gia kê t qua ho c tâ p cuả ho c sinh. 4.1.2. Phân biêṭ cać hi nh thưć kiê m tra va ca c hiǹh thưć đańh gia khać nhau trong qua tri nh da y va ho c. Biê t ưu, khuyê t điê m cuả tưǹg hiǹh thưć kiê m tra - đa nh gia đê sư duṇg thićh hơ p trong đańh gia kê t qua ho c tâ p cuả ho c sinh. 4.1.. Vận du ng phô i hơ p nhiê u hiǹh thưć kiê m tra đańh gia kha c nhau đê đa nh gia kết quả học tập và rèn luyện của học sinh mô t caćh toaǹ diê n. 4.1.4. Hiêủ cać bươć cuả quy triǹh kiê m tra đańh gia. 4.1.5. Vâ n duṇg trong thiê t kê câu hoỉ, thiê t kê đê kiê m tra, đańh gia câu hoỉ va đańh gia đê kiê m tra theo chuyên ngaǹh. 4.1.6. Đưa ra nhận định chính xa c và tin cậy về sự tiến bộ của học sinh. 4.1.7. Vận du ng kết quả đa nh gia học sinh đê đề ra tiến tri nh bài giảng, kế hoa ch da y học và kế hoa ch gia o du c học sinh tiếp theo. 4.1.8. Hiê u caćh xây dựng, bảo quản và sử du ng có hiệu quả hồ sơ gia o du c và giảng da y. 4.2. Kỹ năng: 4.2.1. Thiê t lâ p môí quan hê giưã mu c đićh da y ho c Mu c tiêu da y ho c Mu c tiêu kiê m tra - đa nh gia. 4.2.2. Xây dưṇg tiêu chi đańh gia cho hiǹh thư c kiê m tra đańh gia khać nhau. 4.2.. Xây dưṇg câu ho i theo thang nhâṇ thư c cuả Bloom. 4.2.4. Xây dưṇg câu hoỉ va đê kiê m tra tră c nghiê m chủ quan va trăć nghiê m khách quan (15 phu t, 1 tiê t hoă c cuô i ho c ky ) cho chuyên ngaǹh Lịch sử. 1
4.2.5. Lâ p kê hoa ch chuâ n bi va tô chưć kiê m tra - đańh gia (vâń đaṕ, thuyê t triǹh, kiê m tra viết, quan sa t, ) 4.2.6. Lâ p đaṕ ań va châ m điê m baì kiê m tra trăć nghiê m chu quan hoă c trăć nghiê m khaćh quan. 4.2.7. Dưạ trên kê t qua châ m điê m baì kiê m tra, đańh gia câu hoỉ hoă c đê kiê m tra. Reǹ luyêṇ kĩ năng la m viê c că p đôi hoă c la m viê c nho m. 4.2.9. Pha t triê n tư duy vâṇ duṇg, phân tićh, tô ng hơ p, đa nh gia. 4.. Thái độ: 4..1. Co quan niê m đuńg đăń vê vai tro, chưć năng cuả kiê m tra - đańh gia trong gia ng da y của gia o viên và ho c tâ p cuả học sinh. 4..2. Bôì dươñg y thưć traćh nhiê m, thaí đô tićh cư c, công tâm, công băǹg trong đańh gia. Reǹ luyê n đưć tińh, phâ m châ t của ngươ i giaó viên. 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Cung câṕ cơ sở lí luận về kiê m tra - đa nh gia kê t qua ho c tâ p của ho c sinh trong quá tri nh da y học ở bậc THPT; sinh viên co thê vận du ng kiêń thưć đa ho c đê xây dựng câu hỏi hoặc thiết kế đề kiê m tra đańh gia kê t qua ho c tâ p cuả học sinh THPT theo nội dung chương tri nh THPT lơṕ 10, 11 va 12; biê t ca ch xây dưṇg tiêu chi đê đańh gia kê t qua ho c tập va re n luyê n của ho c sinh; có thê tư lâ p kê hoa ch chuâ n bi, tổ chức và quản lí việc đa nh gia môn học của mi nh khi da y học ở trường phổ thông; biết ca ch phân tích và đa nh gia câu hỏi và đề kiê m tra gia o du c ca c đức tính cần thiết của người gia o viên trong đa nh gia như công tâm, nghiêm minh, bi nh đẳng, không thiên vị. 6. Cấu trúc nội dung học phần: 6.1. Lí thuyết: Nội dung Số tiết Mục tiêu Phâǹ 1 Lí thuyê t 1 Chương 1. Khaí qua t vê kiê m tra - đánh giá kết quả học 2 tập của học sinh trong quá trình dạy học 1.1. Một sô kha i niệm: Kiê m tra, đo (measurement, lượng gia (assessement), đa nh gia (evaluation), ra quyê t điṇh, độ tin cậy, độ gia trị. 1.2. Vai trò của kiê m tra đa nh giá 1.2.1. Đô i với người da y 1.2.2. Đôí vơí người học 1.2.. Đôí vơí cơ quan chức tra ch 1.2.4. Đô i với qua tri nh da y học: là 1 thành tô của qua tri nh da y học và khép kín qua tri nh da y học 1.. Chức năng của kiê m tra - đa nh gia 1..1. Chức năng kiê m tra 1..2. Chức năng da y học 1... Chức năng điều khiê n 1.4. Mu c đi ch cuả kiê m tra - đa nh gia trong gia o du c 1.5. Yêu cầu cầu kiê m tra đa nh gia 2
1.5.1. Quy chuâ n 1.5.2. Khách quan 1.5.. Xa c nhận 1.5.4. Công khai 1.5.5. Bi nh đẳng 1.5.6. Nhất qua n 1.6. Mu c tiêu đa nh gia 1.6.1. Mô i quan hệ: Mu c đích môn ho c (baì gia ng) Mu c tiêu môn ho c (bài giảng) Mu c tiêu kiê m tra - đa nh gia 1.6.2. Mu c tiêu đa nh gia (Kiêń thưć, kĩ năng, thaí đô ) 1.7. Ca c hi nh thức đa nh gia 1.7.1. Đa nh gia theo chuâ n, Đa nh gia theo tiêu chi 1.7.2. Đa nh gia châ n đoa n, Đa nh gia thường xuyên (hay đa nh gia qua tri nh), Đa nh gia tổng kết Chương 2. Các hình thức kiểm tra Nội dung mỗi hi nh thức: kha i qua t chung, cấu trúc, mu c đích sử du ng, ưu điê m, khuyết điê m, xây dựng tiêu chí đa nh gia, ca ch tổ chức thực hiện 2.1. Kiê m tra nói (vâń đaṕ, thuyê t tri nh) 2.1.1. Vâń đaṕ 2.1.2. Thuyê t tri nh 2.2. Kiê m tra viết 2.2.1. Trắc nghiệm chủ quan (bổ sung: Baì viê t 1 phu t, điê m mu mơ nhâ t ) 2.2.2. Trắc nghiệm kha ch quan 2.. Quan sát 2.6. Porfolio 2.7. Thang Likert 2.7.1. Khái quát thang Likert 2.7.2. Mu c đích sử du ng 2.7.. Ca ch xây dựng câu hỏi 2.7.4. Cách xử lí thông tin, dữ liệu 2.8. Kiê m tra thực haǹh 2.8.1. Kha i niê m 2.8.2. Tiêu chi đańh gia thư c haǹh (Kĩ năng, Sa n 6 4.1.1 4.1.2; 4.2.1; 4.1.1; 4.1.2; 4.1.2.; 4.1.. 4.1.1; 4.1.2; 4.1.; 4..1; 4..2; 4.2.6; 4.2.7; 4.1.1 4.1.2; 4.1.. 4..1; 4..2; 4.2.4; 4.2.6; 4.2.7; 4.1.1;4.1. 4..1;4..2. 4.1.1; 4.1. 4.1.2; 4.1.. 4.1.2; 4.1.. 4.2.6; 4.2.7 4.2.8 4.1., 4.1.2.
phâ m) 2.8.. Ưu điê m va nhươ c điê m cuả kiê m tra thư c haǹh 2.8.4. Yêu câù cuả kiê m tra thư c haǹh 2.9. Kiê m tra kĩ năng sử du ng bản đồ, đồ dùng trực quan quy ước 4.1.1 Chương. Các hình thức đánh giá 2.1. Đa nh gia châ n đoa n (Diagnostic evaluation).1.1. Kha i qua t về đa nh gia châ n đoa n.1.2. Vai trò của đa nh gia châ n đoa n (đôí vơí người da y và người học).1.. Ca c phương pha p (kĩ thuật) đa nh gia châ n đoa n (Bài viết 1 phút, Điê m mù mờ nhâ t.).2. Đa nh gia thường xuyên (Formative evaluation).2.1. Kha i qua t về đa nh gia thường xuyên.2.2. Vai trò của đa nh gia châ n đoa n (người da y và người học).2.. Ca c phương pha p (kĩ thuật) đa nh gia thường xuyên.. Đa nh gia tổng kết (Summative evaluation)..1. Khái qua t về đa nh gia tô ng kê t..2. Vai trò của đa nh gia châ n đoa n (người da y và người học)... Ca c phương pha p (kĩ thuật) đa nh gia tô ng kê t Chương 4. Quy trình kiểm tra - đánh giá 2 4.1. Xa c định mu c đićh kiê m tra đánh giá 4..1 4..2. 4.2. Xa c định mu c tiêu kiê m tra đa nh gia : phù hơ p vơí mu c tiêu môn ho c (hay mu c tiêu baì gia ng) 4..1 4..2; 4.1.4; 4.. Lựa chọn hi nh thức kiê m tra đa nh gia 4..1; 4..2; 4.1.4; 4.2.6; 4.2.7; 4.4. Xây dựng kế hoa ch kiê m tra đánh gia 4.5. Lập bảng phân phô i hai chiều Bảng ma trận 4..1; 4..2; 4.1.4; 4.1.5; 4.2.6; 4.2.7; 4.6. Xây dựng câu hỏi Phản biện câu hỏi Thử 4..1; 4..2; nghiệm (pilot) 4.7. Thiết kế đề thi / Viết câu hướng dẫn / Lập đa p 4.1.4; 4..1; án 4..2; 4.1.5; 4.2.4; 4.2.5; 4.2.6; 4.2.7, 4.8. Tổ chức kiê m tra 4
4.9. Đo (Châ m điê m) 4.9.1. Hệ thô ng điê m (điê m sô, điê m chữ ) 4.9.2. Lưu y khi đo (chấm điê m) 4.9.. Lời phê Yêu cầu của lời phê tô t 4.1.5. 4.10. Lượng gia 4.10. Đa nh gia 4.11. Ra quyết định 4.1.6, 4.1.7, Chương 5. Đánh giá câu hỏi và đề thi 2 4.1.1, 4.2.2, 4..1, 4..2, 5.1. Đa nh gia câu hỏi (đô kho, đô phân biêṭ) 4.1.1, 4.2.2, 4..1, 4..2, 5.2. Phân ti ch câu nhiễu 4.1.1, 4.2.2, 4..1, 4..2, 5.. Đa nh gia đô kho cu a baì kiê m tra 4.1.1, 4.2.2, 4..1, 4..2, 5.4. Độ tin cậy (Khaí niê m, phương phaṕ xać điṇh đô gia tri, y nghiã của đô gia tri ) 5.5. Độ gia trị (Khaí niê m, phân loa i, ca ch xać điṇh đô gia tri, y nghiã cuả độ gia tri ) Môí liên quan giưã đô tin câ y va đô gia trị Chương 6. Đánh giá xếp loại ho c sinh trong nha trươǹg ơ nươć ta - Bậc tiê u học Trung ho c cơ sơ - Bâ c THPT (Sinh viên tư tham kha o) 2 4.1.8 4.1.1, 4.2.2, 4..1, 4..2, 6.2. Thực hành: Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài 1 Thiết kế câu hỏi theo thang nhận thức Bloom (câu hoỉ tư luâṇ) Bài 2 Xây dựng tiêu chí đa nh gia vấn đa p/thuyết tri nh (cá nhân hay nhóm) Lập kế hoa ch tổ chức kiê m tra vấn đa p / Thuyết tri nh Bài Xây dựng câu hỏi trắc nghiệm khách quan (đu ng sai, điêǹ khuyết, gheṕ đôi) Bài 4 Xây dựng câu hỏi trắc nghiệm khách quan (nhiêù lưạ choṇ) Bài 5 Xây dựng tiêu chí đa nh gia bằng quan sát (cá nhân 5
Bài 6 Bài 7 Bài 8 Bài 9 Bài 10 hay nhóm) Lập kế hoa ch tổ chức quan sa t về (tính tích cực trong học tập 1 tiết học / học phần của nhóm hay ca nhân ; quan sa t hành vi / tha i độ ) Thiết kế phiếu đa nh gia Likert scale Lập bảng ma trận (Bảng phân phô i hai chiều) Tư luâṇ va trăć nghiệm khaćh quan Thiết kế đề thi kiê m tra 1 tiết (tự luận/trắc nghiệm) Tổ chức kiê m tra tự luận Lập đa p a n Chấm điê m Viết lời phê Đa nh gia câu hỏi/đề kiê m tra 7. Phương pháp giảng dạy: - Diêñ gia ng, vâń đa p - Làm viê c nho m, ba o caó, baì tâ p vê nha, baì tâ p trên lơ p... 8. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện ca c nhiệm vu như sau: - Tham kha o và sư duṇg sa ch giaó khoa chuyên nga nh (lơṕ 10, lơ p 11 và 12) đê thiê t kế câu hoỉ và đê thi. - Tham dự tô i thiê u 80% sô tiết học lí thuyết. - Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành và có ba o ca o kết quả. - Thực hiện đầy đủ ca c bài tập nhóm/ bài tập và được đa nh gia kết quả thực hiện. - Tham dự kiê m tra giữa học kỳ. - Tham dự thi kết thúc học phần. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 9.1. Cách đánh giá: Sinh viên được đa nh gia tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 1 Điê m chuyên cần Sô tiết tham dự học/tổng sô tiết 10% 4. 2 Điê m bài tập ca nhân Sô bài tập đã làm/sô bài tập được giao 10% 4.2.1; 4.2.4; 4. Điê m bài tập nhóm - Báo cáo - Được nhóm xa c nhận có tham 5% 4.2.2; 4.2.5; 4.2.6; 4.. gia. 4 Điê m thực hành - Báo cáo - Tham gia 100% sô giờ 10% 4.2.7 đến 4.2.10 5 Điê m kiê m tra giữa - Thi viết (60 phút) 15% 4.1.1 đến kỳ 6 Điê m thi kết thúc học phần 9.2. Cách tính điểm: - Thi viết (60 phút) - Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và 100% giờ thực hành. - Bắt buộc dự thi 4.1.4; 4.2.1 50% 4.1; 4. 6
- Điê m đa nh gia thành phần và điê m thi kết thúc học phần được chấm theo thang điê m 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ sô thập phân. - Điê m học phần là tổng điê m của tất cả ca c điê m đa nh gia thành phần của học phần nhân với trọng sô tương ứng. Điê m học phần theo thang điê m 10 làm tròn đến một chữ sô thập phân, sau đó được quy đổi sang điê m chữ và điê m sô theo thang điê m 4 theo quy định về công ta c học vu của Trường. 10. Tài liệu học tập: Thông tin về tài liệu [1] Trần Ba Hoành, Đa nh gia trong giaó du c, NXB Gia o du c, 1995. [2] Phan Ngọc Liên, Phương pháp dạy học Lịch sử, NXB ĐH SP Hà Nội, 2007. [] Phan Trọng Ngọ, Dạy học và phương pháp dạy học trong nhà trường, NXB Đa i học Sư pha m Hà Nội, 2005. [4] Nghiêm Xuân Nùng (Biên dịch), Trắc nghiệm và đo lường cơ bản trong giáo dục bằng Basic educational tests and measurement, Vu Đa i học, Hà Nội, 1966. Số đăng ký cá biệt SP.00501 SP.018701 MOL. 001675, MOL.001677, MON.10596 70.1/ S867. MFN: 50522 [5] Trâǹ thị Tuyê t Oanh, Đańh giá và đo lươ ng kê t qua ho c tâ p, NXB ĐHSP, 2007. [6] Dương Thiệu Tô ng, Trắc nghiệm và đo lường thành quả học tâ p bằng phương pháp thực hành, NXB Khoa học Xã hội, 2005. [7] Dương Thiệu Tô ng, Thống kê ứng dụng trong nghiên cứu giáo dục, Nhà xuất bản Đa i học quô c gia Hà Nội, 200. [8] Testing and evaluation for the sciences in secondary school, California, 1966. 11. Hướng dẫn sinh viên tự học: 71.26 O.408 (thư viêṇ Khoa Sư Pha m) 70.1/ T455. MFN: 101489 SP018661 Tuần Nội dung Lý thuyết (15 tiết) Thực hành (0 tiết) Nhiệm vụ của sinh viên 1 Mơ đâù 1 Chuâ n bị kĩ năng làm việc nhóm và đọc trước ca c loa i tài liệu theo yêu cầu. 1 Chương 1. Khaí qua t vê kiê m tra - đánh giá kết quả học tập của học sinh trong quá trình dạy học 2 Yêu cầu đọc trước tài liệu [1], [] 2 Thư c haǹh bài 1 Yêu cầu đọc trước tài liệu [1], [], 7
Chương 2. Các hình thức kiểm tra [4], [6], [8] Yêu cầu đọc trước tài liệu [1], [], [4], [6], [8] 4 Chương 2. Các hình Yêu cầu đọc trước tài liệu [1], [], thức kiểm tra [4], [6], [8] 5 Thư c haǹh baì 2 Chuâ n bị nội dung theo yêu cầu 6 Thư c haǹh baì Chuâ n bị nội dung theo yêu cầu 7 Thư c haǹh baì 4 Chuâ n bị nội dung theo yêu cầu 8 Thư c haǹh baì 5 Chuâ n bị nội dung theo yêu cầu 9 Thư c haǹh baì 6 Chuâ n bị nội dung theo yêu cầu 10 Chương. Các hình 2 thức đánh giá 10 Chương 4. Qui trình 2 Yêu cầu đọc trước tài liệu [1], [], kiểm tra - đánh giá [4], [6]. 11 Chương 5. Đánh giá câu hỏi và đề thi 2 12 Thư c haǹh baì 7 Chuâ n bị nội dung theo yêu cầu 1 Thư c haǹh baì 8 Chuâ n bị nội dung theo yêu cầu 14 Thư c haǹh baì 9 Chuâ n bị nội dung theo yêu cầu 15 Thư c haǹh baì 10 Chuâ n bị nội dung theo yêu cầu TL. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG KHOA Cần Thơ, ngày 15 tháng năm 2014 TRƯỞNG BỘ MÔN Lê Thị Minh Thu 8
9