SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH MÔN THI: HÓA HỌC NGÀY THI: 1/4/17 THỜI GIAN: 15 PHÚT (khôg kể hời gia phá đề) Câu Đáp á Điểm Câu 1 Vì PX + PY = 3 (, điểm) Y huộc phâ hóm chíh hóm V Y có hể là iơ hặc phph. TH1: Y là iơ PX + PN =3 PX + 7 =3 PX = 16 (lưu huỳh) Dạg đơ chấ iơ và lưu huỳh khôg ác dụg với hau X, Y huộc chu kì hỏ. Y là iơ; X là lưu huỳh (hậ) TH: Y là phph PX + pp =3 PX +15 =3 PX= 8 (xi) Vì dạg đơ chấ phph và xi ác dụg với hau Câu (6, điểm) Y là phph; X là xi (lại).1 (, điểm) Muối Z1 có màu ím ê chọ KMO4 Khí X3 màu vàg lục chọ Cl M Y1 = 3-158 = 14 và Y1 là xi Y1: PO5 X: HCl; Y: Ca(OH) M MHCl = 74-36,5 = 37,5 Vì: Ca (OH) X1 là MO; Y3 là Ca3(PO4); Z là O MO + 4HCl đặc Cl + MCl + HO PO5 + 3Ca(OH) Ca3(PO4) + 3HO KMO4 KMO4 + MO + O KMO4 + 16HCl đặc 5Cl + MCl + KCl + 8HO. (, điểm) Gọi x là số ml của Al(SO4)3 rg dug dịch ba đầu Khi VNaOH = 18 ml NaOH =,18 ml Kế ủa Al(OH)3 chưa đạ cực đại Al(SO4)3 + 6NaOH Al(OH)3 + 3NaSO4,18,6 (ml) Trag 1/5
Câu 3 (5, điểm) Khi VNaOH = 34ml NaOH =,34 ml Lúc ày, kế ủa Al(OH)3 đạ qua giai đạ đạ cực đại và đag bị a bớ mộ phầ. Al(SO4)3 + 6NaOH Al(OH)3 + 3NaSO4 x 6x x (ml) Al(OH)3 + NaOH NaAlO + HO x-,6 x-,6 (ml) NaOH = 6x + x -,6 =,34 x =,5 ml,5 CM =,5, M,5.3 (, điểm) Đặ côg hức của xi sắ là FexOy, số ml là. FexOy +(6x -y)hso4 đ (ml) FexOy + yco (ml) xfe(so4)3 +(3x -y)so +(6x -y) HO xfe + yco x (ml) Fe + 6HSO4 (đ) Fe(SO4)3 + 3SO + 6HO x (ml) 1,5x (ml) 9(3x y) Vậy: 1,5x 4x 18y Hay x 18 3 côg hức của xi là: Fe3O4 y 4 4 (3x y) (ml) 3.1 (1, điểm) a) Đóg khóa K: quì ím khôg đổi màu vì HSO4 đặc có íh há ước. Khí và bìh A là khí cl khô,5,5,5,5 b) Mở khóa K: quì ím chuyể sag màu đỏ, sau đó mấ màu d ác dụg xi hóa mạh của axi hipclrơ HClO. Cl + HO ˆ ˆ ˆ ˆ HCl + HClO 3. (, điểm) a) H + O HO Ba đầu: 1,875 (ml) Phả ứg: 3,75 1,875 3,75 (ml) Sau phả ứg: 16,5 3,75 (ml) Khối lượg ước được ạ hàh rg hí ghiệm 3 là: 3,75 18 = 67,5 gam,5 Trag /5
Câu 4 (3, điểm) b) H + O HO Ba đầu: 5 (ml) Phả ứg: 4 4 (ml) Sau phả ứg: 1 4 (ml) Khối lượg H dư: 1 = gam,5 3.3 (, điểm) Al + 3Fe3O4 AlO3 + 9FeO 8Al + 3Fe3O4 4AlO3 + 9Fe Al + 6HCl AlCl3 + 3H Fe + HCl FeCl + H FeO + HCl FeCl + HO AlO3 + 6HCl AlCl3 + 3HO Fe3O4 + 8HCl FeCl + FeCl3 + 4HO Bả à guyê ố O:,16ml,5 HO O Fe3O 4 Bả à guyê ố H: HCl H H O Ta có:,53ml a m 35,5 7 56 35,5 7,965gam,5 KL Cl Al Fe HCl a) Hỗ hợp X gồm CH (a ml) và CmHm- (b ml) CH + Br CHBr a a (ml) CmHm- + Br b b (ml) a+ b=,15,5 a + b =, b=,5 CH + 3 O CO + HO,1,1 (ml) CmHm- + 3m 1 ( ) O m CO + (m-1) HO,5,5m (ml) CmHm-Br4 a =,1,1 +,5m = 17,6, 4 44 + m = 8 4 Điều kiệ: m 4 3 4 m 4 Nhậ Nhậ Lại X chứa CH4 và C4H6 hặc C3H6 và CH Trag 3/5
Câu 5 (4, điểm) b) Khối lượg dug dịch ăg là khối lượg của hai hiđrcacb x = 14. a + (14m -).b = 14(a + mb) -b = 14.,4 -.,5 = 5,5 (g),5 Khối lượg bìh PO5 ăg chíh là khối lượg của HO CH + 3 O CO + HO a a a (ml) CmHm- + 3m 1 ( ) O m CO + (m-1) HO b mb (m-1)b (ml) y = (a + (m-1) b ). 18 = ( a + bm b). 18 = (,4,5). 18 = 6,3(g),5 5.1 (, điểm) D khối lượg phâ ử hư hau a có = h C3H7OH + Na C3H7ONa + 9 6,15 ml. 1 H (1) 1 CH3COOH + Na CH3COONa + H (),5 The phươg rìh (1), () a có H = 1 MgO + CuO + H H Khôg xảy ra Cu = 1 x,15 =,75 ml V =,75 x,4 = 1,68 lí + HO Áp dụg địh luậ bả à khối lượg a có: m m m m H xi HO h m h r = m h s,75 x + = m +,75 x 18 m = 18,8 gam. 5. (, điểm) Trộ 1g dd muối sufa + 1 g dd NaHCO3 được mdd X < g muối hiđrsufa vì có khí há ra,5 NaHCO3 4,.1,5( ml) 1.84 BaCl (lầ 1) = 1.,8,1( ml) 1.8 BaCl (lầ ) =.,8,( ml) 1.8 Trag 4/5
Gọi MHSO4 ba đầu: x NaSO4 +MSO4 + CO + HO MHSO4 + NaHCO3,5,5,5,5,5 (ml) BaSO4 + NaCl NaSO4 + BaCl,5,5 (ml) BaSO4 + MCl MSO4 + BaCl,5,5 (ml) MHSO4 + BaCl BaSO4 + MCl + HCl (x-,5) (x-,5) (ml) BaCl pu,5 +,5 + x,5 = x The đề bài: x. (M+97) = 13, x= 13, M 97,1 < x <,1,5,1 < x= 13, M 97 <,1 13 < M < 35 M = 3 (Na) Muối sufa: NaHSO4 Chú ý: Học sih có hể giải cách khác, đúg vẫ hưởg rọ số điểm. ---Hế--- Trag 5/5