Kết uả điều t ị ti ha h t ê thất ở t ẻ hỏ ằ g t iệt đốt ua athete só g ao tầ tại Bệ h iệ Nhi T u g ươ g Nguy n Thanh Hải, Quách Tiến Bảng, Trần Quốc Hoàn, Nguy n Anh Tuấn TRUNG TÂM TIM M CH TR EM B NH VI N NHI TRUNG NG
Đặt vấ đề Ti ha h t ê thất sup ave t i ula ta h a dia ha h hiều loại ối loạ guồ gố từ tầ g t ê với sự tha hoặ ao gồ ả hai. gia ủa t hĩ hoặ t hịp thất t hĩ thất
Đặt vấ đề Ti ha h t ê thất Rối loạ hịp phổ iế hất ở t ẻ e Cấp ứu v điều t ị ối loạ Bệ h uất hiệ -5/1000) hịp ha gặp hất hiều hất - th g đầu đời Indian Pacing Electrophysiol J, 2005; 5(1): 51-62.
Ph loại ti ha h t ê thất Nhịp xoang nhanh Rung hĩ / uồ g hĩ Nhịp nhanh hĩ Nhịp ộ ối gia tố / hịp nhanh ộ ối Ti ha h ào lại hĩ thất Ti ha h ào lại út hĩ thất
Cơ hế dẫ t u ề Tim nhanh vào l i nút nhĩ thất (A) Tim nhanh vào l i nhĩ thất (B)
Thă d điệ si h lý là gì? Chẩ đo kỹ thuật cao đượ bác sỹ tim ạ h sử dụ g hằ đ h giá và điều t ị các ất thườ g về hịp tim. Điệ ự đượ gắ trên các dây ề (catheter) đưa qua ạ h máu vào trong tim, các điệ ự đặt vào các vị trí khác nhau trong tim để ghi liên tụ hoạt độ g điệ ủa từ g vùng ơ tim. Hàng loạt hươ g trình kích thích tim ằ g xung điệ đượ thự hiệ hằ phát hiệ các đ p ứ g dẫ t u ề ất thườ g qua hàng hụ kênh điệ tim đượ hiể thị.
Thă dò điệ sinh lý
Kh i iệ đốt t iệt ua athete Một trong hữ g thành tựu ổi ật hất ủa chuyên ngành ối loạ hịp tim trong hơ 3 thập niên qua. Kĩ thuật mang tính thử ghiệ vào hữ g ă đượ áp dụ g ộ g rãi ở các trung tâm tim họ hàng đầu trong điều t ị hiều loại ối loạ 80, tới nay ạ h và là lựa hịp tim. Kỹ thuật đốt t iệt sử dụ g hữ g ố g thông (catheter) chuyên iệt luồ vào trong các uồ g tim để t iệt ỏ đị h khu các ấu trúc ất thườ g gây ối loạ hịp.
Vai trò tri t đốt qua catheter 1. Tr lớn và ng ời lớn Ph ng pháp điều trị tiêu chuẩn, thay thế dùng thuốc chống lo n nhịp kéo dài đối với các TNTT có tri u chứng. 2. Tr bú m và tr nhỏ ( 4 tuổi/ 15kg) Adenosin và shock đi n: lựa chọn u tiên hàng đầu để cắt c n Tim nhanh kháng thuốc và tác dụng phụ thuốc có tỉ l cao Vai trò tri t đốt qua catheter Thiếu chứng cứ y học Vấn đề tranh luận về tai biến thủ thuật Một số vấn đề TNTT ở VN: Chẩn đoán bỏ sót /nhầm? Cấp cứu trì hoãn: thiếu thuốc điều trị, không máy shock? Còn bệnh nhân tử vong.? Heart Rhythm, Vol 13, No 6, June 2016
Khuyến cáo chỉ định triệt đốt qua catheter 2016 Heart Rhythm, Vol 13, No 6, June 2016
Chỉ đị h đốt t iệt qua catheter t ẻ hỏ Loại Áp dụ g Chứ g ứ Tim nhanh trên thất QRS hẹp có ấu trúc tim bình thườ g Loại I TNTT tái diễ, hoặ dai dẳ g, không đ p ứ g thuố hoặ do tác dụ g phụ ủa thuố C Loại IIb 1. T iệu hứ g tim nhanh kị h phát tái diễ cùng với thă dò điệ sinh lý có:.đườ g phụ NT, gây ơ TN; 2. Đ dùng thuố ; 3. Đốt đườ g hậ ằ g đốt lạ h 2. TNTT có suy giả hu ết độ g tái diễ C 1. TNTT đượ kiể soát ằ g thuố không có tác dụ g phụ E Loại I 1. WPW ở ệ h nhi đ ấp ứu gừ g tim 2. WPW có gất và có nguy ơ gừ g tim (Tiề kích khi RR trong ơ rung hĩ /kích thích hĩ, hiều đườ g phụ NT) B B Loại IIa 1. WPW g su giả hứ t dụ g phụ ủa thuố Loại III 1. Không t iệu hứ g Loại III C Điệ tim WPW ă g thất kh s g đ p ứ g với thuố hoặ B C Heart Rhythm, Vol 13, No 6, June 2016
Chỉ đị h đốt t iệt qua catheter t ẻ hỏ Loại Tim nhanh trên bênh nhân tim ẩ Loại I 1. 2. 3. 4. 5. Loại IIa Chứ g ứ Áp dụ g 1. 2. sinh TNTT tái diễ hoặ dai dẳ g do đườ g phụ NT hoặ hai nút hĩ thất khi dùng thuố không hiệu uả hoặ có tác dụ g phụ. Điệ tim WPW có nguy ơ hoặ hiều đườ g phụ (Ebstein) Tim nhanh hĩ có t iệu hứ g sau ổ tim 3 tháng không đ p ứ g hoặ tác dụ g phụ với thuố loạ hịp Chỉ đị h thay thế cho ICD ở ệ h nhân có tim nhanh thất đơ dạ g tái diễ, bão điệ thất, shock hiều lầ khi không thể điều t ị ằ g lập trình hoặ không kiể soát ằ g thuố Cơ hất (mô tim) gây loạ hịp có thể gây loạ hịp sau ổ tim, phươ g pháp phẫu thuật tim hạ hế đườ g tiếp ậ catheter đốt. B Nha h hĩ sau ổ TBS th g gu ơ hu ết khối, hoặ su ti tiế t iể, hoặ t dụ g phụ thuố Ngoại t thu thất d kh g kiể so t đượ ằ g thuố hoặ t dụ g phụ ủa thuố C E B Loại II 1. 2. TNTT có suy giả hu ết độ g Tim nhanh hĩ không đ p ứ g với các thuố phải đốt nút hĩ thất kèm tạo hịp vĩ h viễ và có ụ tiêu để đốt ở hữ g ệ h nhân không phải phẫu thuật Loại III 1. 2. 3. Tim nhanh hĩ sớ sau ổ (3-6 tháng) có thể kiể soát ằ g thuố Ngoại tâm thu thất có hứ ă g thất ổ đị h Liệu pháp dự phòng loạ hịp thất ở ệ h nhân không có nguy ơ đột tử hoặ nhân phải hỉ đị h ICD ệ h Heart Rhythm, Vol 13, No 6, June 2016 C B C C
B o o t ườ g hợp T ẻ t ai, g tuổi, kg, SpO %, thở ha h, ti ha h l/p,li Siêu ti : Chu ể gố độ g ạ h, lỗ PFO hỏ, PDA hỏ, l h v h liê thất Sau t u ề PGE kh g đ p ứ g Ph v h liê hĩ ằ g g ua da SpO Điệ t đồ sau ph v h liê hĩ? %
B o o t ườ g hợp ECG PR 67 ms QRS 82 ms WPW
B o Thă o t ườ g hợp d điệ si h lý
B o Thă o t ườ g hợp d điệ si h lý d g athete
B o Thă o t ườ g hợp d điệ si h lý Rất dễ gây ơ tim nhanh vào lại NT tầ số 240l/ph Hu ết áp độ g ạ h: 30/20 mm Hg T ơ đườ g phụ hiều xuôi < 250ms
Kĩ thuật t iệt đốt đườ g phụ ê t i
B o o t ườ g hợp T iệt đốt ua athete
B o T ướ đốt o t ườ g hợp Sau đốt th g
Mụ tiêu ủa ghiê Đ ph s ởt ứu h gi hiệu uả v t h a to ủa phươ g p t iệt đốt ua athete ằ g ă g lượ g g ao tầ t o g điều t ị ti ha h t ê thất ẻ hỏ
Phươ g ph p Nghiê ứu hồi ứu Tiêu huẩ lựa họ Mọi ệ h hi Thời gia từ / ặ g tới / Thu thập số liệu tả ệ h h kg TNTT đượ TĐQC
Phươ g ph p đ h gi Tri t đốt thành công Không có tri u chứng của c n tim nhanh, không có tái phát WPW t i thời điểm khám l i cuối cùng. Tiêu chuẩn an toàn Không có tai biến nặng liên quan đến thủ thuật trong 48 giờ sau đốt và không có block nhĩ thất xuất hi n trong thời gian theo dõi sau đốt Các tai biến nặng: tử vong, thủng tim/tràn máu màng tim, block nhĩ thất (cấp II hoặc cấp III), huyết khối/tắc mach Theo dõi sau đốt Khám l i vào các thời điểm sau ra vi n 1, 3 và mỗi 6 tháng
Ph t h số liệu Sử dụng phần mềm SPSS 22.0
Đặ điể Tổ g số ệ h hâ Na / ữ Tuổi ệ h h 102 66/36 1,43 ± 1,46 (14 ngày-. tuổi ă Câ ặ g kg Ti ẩ si h 8.68 ± 3.7 (2.8-15) 21/102 (20,1%)
Tuổi a thiệp Nhó tuổi 8 S sinh 50 52 1-12 tháng Từ - tuổi % t ẻ dưới tuổi
C ặ g Nhó â 29 37 ặ g Từ -5 5-10 kg Trên 10 kg 36
Đặ điể Đặ điể Điệ tim WPW Chu k ơ ti ha h Chẩ đo ha h ti s V o lại hĩ thất hiều u i V o lại t hĩ thất Nha h hĩ Cuồ g hĩ Kết hợp ơ điệ si h lý Giá t ị Tỉ lệ % 61/102 59.8 260 ± 36 (195-293) 76 13 5 1 7 74,5 12,7 4.9 1.0 6,9
Kết uả v th g số TĐQC Giá t ị Thành công lâu dài 96/102(94%) Thời gia theo d i sau đốt ( ă ) 1,37± 0,95 Tái phát Tai iế 7/102 (6.8% ) ặ g Tổ g số lầ thủ thuật thă Ghi chú Đốt lại thành công 0 d, đốt Thời gia thủ thuật ph t Thời gia đốt gi 113/102 (1-3) 99±44 (30-280) 266 ± 240 (0-1722) Nhiệt độ tối đa độ C 54 ± 7 (44-60) Thời gian hiếu tia (phút) 26 ± 18 (3-98) Đườ g tiếp ậ athete đốt Nhĩ phải V h liê hĩ PFO Chọ v h liê hĩ Độ g ạ h hủ 71 19 7 9 lầ thủ thuật,
Pediatric Radiofrequency Ablation (RFCA) Registry Data Kugler et all (1997), data from 1991 1997 ( Including 4135 pts (0-21 year old) Bod eight 15kg a d e pe ie e : risks of complication Am J Cardiol, 1997; 80(11): 1438-43 Blaufox et al (2001), data from 1989 1999 I ludi g i fa ts kg vs olde hild e Bod eight 15kg: Not the risk of complication The data support the use of RFCA by experienced physicians in selected infants. Circulation 2001; 104(23):2803-8
Hiệu uả ĐTQC đơ trung tâm Blaufox et al (2004) Số lượ g bn Cân ặ g/ tuổi Thành công Aiyagari et al (2005) 10 25 kg Akden An et Svintso iz et al al va (2013) (2013) (2013) 5 kg 4/5 Jiang (2016) Hai et al (2017) 24 15 123 102 <4 Tuổi tuổi tuổi 92 93 94.5 94 kg 9/10 23/25 (91%) Tai iế gu hiể 2 (Ép tim, hồi u ơ ti ) 2 (thủ g hĩ) Không Không Không Không Không Tủ vong Không Không Không Không Không Không Không
Kết luậ T iệt đốt ua athete ằ g ă g lượ g s g tầ số adio t o g điều t ị ti ha h t ê thất ở t ẻ hỏ thể đượ thự hiệ hiệu uả v an toàn