NỘI DUNG Bài 3 HÀM SẢN XUẤT COBB-DOUGHS - Hàm Cbb-Dughlas nguyên mẫu - Các hàm sản xuấ dạng Cbb- Dughlas - Ước lượng Hàm sản xuấ Cbb- Dughlas ịch sử Hàm này được xây dựng bởi Paul Duglas and C. W. Cbb năm 198 Vấn đề đặ ra? Việc ăng vốn và la động của mộ uốc gia có đồng nghĩa với việc ăng hêm nhiều đầu ra hơn không? iệu có mộ công hức án học nà liên uan đến vốn, la động và sản phẩm đầu ra? Hàm Cbb-Dughlas dạng nguyên mẫu 1 y x x 1 hi y x x Trng đó: X1: a động ( X: Vốn ( Tổng số mũ =1 1 Tại sa ổng số mũ bằng 1? 1
Ví dụ 1/ -Hàm này nói lên điều gì? Mối uan hệ giữa và Nếu ăng, cố định Nếu ăng, cố định Nếu ăng, he cùng mộ ỷ lệ 1/ VÍ DỤ: Giả sử chúng a có hàm sản xuấ hamburgers dưới dạng hàm Cbb-Duglas như sau: = 10 1/ 1/ Giả sử rằng = 10, = 10 và mức sản lượng = 100 đơn vị rng mộ giờ, với 100 đơn vị được sản xuấ bằng cách sử dụng và. và có mối uan hệ như hế nà? 100 = 10 1/ 1/ 10 = 1/ 1/ 100 = Hãy ính: - MP của và? - MRTS ( ch? MP = / = (10 1/ 1/ / = 5-1/ 1/ MP = / = (10 1/ 1/ / = 5-1/ 1/ MRTS ( ch = MP /MP = / Mộ số đặc điểm của hàm Cbb-Dughlas: Đây là hàm sản xuấ huần nhấ về số mũ Hàm này uân he uy luậ năng suấ cận biên giảm dần he vốn hặc la động rng điều kiện các yếu ố đầu và khác không đổi; Hàm dễ được ước lượng với các phần mềm án học, kinh ế hiện có. Cả hai vế của hàm có hể chuyển đổi hành hàm lgarih cơ số 10 hặc lgarih cơ số e. y x x 1 lg y lg lg x1 (1 lg x ln y ln ln x (1 ln x
y x x 1 lg y lg lg x1 (1 lg x ln y ln ln x (1 ln x lg y lg lg x1 (1 lg x àm hế nà để a có hàm hồi uy uyến ính giản đơn? lg y lg lg x1 (1 lg x Nếu a đặ 0 10 b g g10 b b0 b1 b 1 lg y b b lg x b lg x 0 1 Đường hồi uy ước lượng được có dạng: lg y b b lg x b lg x 0 1 hi vốn ( ăng 1 1 ( 1 Hàm uân he uy luậ cận biên giảm dần he vốn hi la động ăng 1 1 1 ( 1 1 Hàm uân he uy luậ cận biên giảm dần he la động hi ăng cả hai yếu ố ( 1 1 ( 1 3
hi ăng cả hai yếu ố ( 1 1 ( 1 Hiệu suấ không đổi he uy mô Vốn và la động hay hế ch nhau ( 1 ( x 1 Vốn và a động có hể được hay hế Ví dụ =3 =10 =10 hi vốn và la động cố định hi ăng gấp đôi vốn 3 (10(10 3 100 30 3 (0(10 3 00 30 4 4
Hiệu suấ không đổi he uy mô Tăng đồng hời vốn và la động gấp lần 3 (0(0 3 400 60 Vốn và a động hay hế ch nhau 3 (0( x 30 x 5 Ước lượng 1 lg( lg( lg( (1 lg( Ước lượng lg( lg( lg( 1 Các phần mềm hống kê và kinh ế lượng hàn àn có hể giải uyế được vấn đề này Nhược điểm của Hàm Cbb-Dughlas nguyên mẫu? - Sự hạn chế về đầu và ( và - Hiệu suấ he uy mô không đổi (Tổng số mũ luôn = 1 HÀM SẢN XUẤT DẠNG COBB-DOUGS Dạng 1: Tổng số mũ khác 1 y x x 1 5
ế luận về hệ số mũ: β1+ β = 1, hàm Cbb-Duglas hể hiện hiệu suấ he ui mô không đổi vì mức sản lượng ăng bằng hệ số. β1+ β >1, hàm Cbb-Duglas hể hiện hiệu suấ he ui mô ăng dần. nếu β1+ β <1, hàm Cbb-Duglas hể hiện hiệu suấ he ui mô giảm dần. HÀM SẢN XUẤT DẠNG COBB-DOUGS Dạng : Biến đổi he các yếu ố đầu và y x x x x x n 3 3 4 4... n Ước lượng Hàm Cbb-Dughlas xử dụng phần mềm Excel Bài 4 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦ TIẾN BỘ HO HỌC ĐẾN TĂNG TRƯỞNG S lieu huc hanh.xls Tại sa cần đánh giá ác động của TBH và CN đến ăng rưởng? - Đánh giá đúng HQT của sản xuấ - Xây dựng chiến lược can hiệp về HT - Đánh giá được việc đầu ư TBH và CN có hực sự đem lại Hiệu uả không? Ỹ THUẬT TỚI TĂNG TRƯỞNG 1 -Từ những năm 50, các ác giả như Schulz (1953, Grilleches (1958 đã nghiên cứu về sự đóng góp của công ác khuyến nông và sự ăng rưởng nông nghiệp 1 0 1 6
Ỹ THUẬT TỚI TĂNG TRƯỞNG Q 100 B C O 3 Đánh giá ác động của TBH và CN ở phương diện nà? -INH TẾ? 50 50 0 3 4 5 6 7 8 9 10 O O 1 - XÃ HỘI? 167 83 - MÔI TRƯỜNG? N MX 0 0 0 18 16 14 1 10 0 4 6 8 10 1141618 X 8 6 X1 4 0 PHƯƠNG PHÁP đánh giá ác động của TBH và CN đến ăng rưởng? I. Đánh giá dự và các số liệu hực ế sau khi áp dụng kha học kỹ huậ: - Phân ích hặng dư người sản xuấ và người iêu dùng - Phương pháp Hàm sản xuấ II. Đánh giá dựa và mục iêu đề rước: - Phương pháp mô phỏng - Phương pháp BC (Benefi Cs nalysis Đánh giá ác động của TBH và CN đến ăng sản lượng he hời gian? Giả sử a có Hàm sản xuấ ch hàng há nà đó, rng đó ( đại diện ch những yếu ố ác động đến sản lượng bên cạnh nguồn lực và. Ta có: = (.f(, Với Chia vế ch a có Giả sử, d/d > 0 d d d d = (.f(, f(, df(,. d d f d f d d f (, d d d/ d d/ d f / d f / d f(, d f(, d Với = (.f(, Với bấ kỳ giá rị nà của và - (d/d/ là ốc độ ăng rưởng của vốn và - (d/d/ là ốc độ ăngrưởng của la động hehời gian - Chúnga có hể viế lại phươngrình rên như sau: d / d d / d f / f(, d d f / f(, d d 7
G d / d d / d? G d / d f f / f(, d / d? f(, G d d d / d? f f / f(, f(, d d d / d? G Ỹ THUẬT TỚI TĂNG TRƯỞNG f G G f(, f G G f(, f? f (, f? f (, E, E, Phương rình ăng rưởng của hàm sản xuấ với ảnh hưởng của TBH như sau: G = G + E,G k + E,G = F(X CÁC DẠNG ẢNH HƯỞNG CỦ TIẾN BỘ HO HỌC ĐẾN TĂNG TRƯỞNG 1 1. Tiến bộ công nghệ rung dung = (.f(,. Tiến bộ công nghệ liên uan đến vốn: = f((., 3. Tiến bộ công nghệ liên uan đến la động = f(, (. 0 X SỬ DỤNG HÀM COBB-DOUGHS ĐỂ Giả sử có Hàm Cbb-Dughlas = 10e 0.06. 1/ 1/ Từ hàm sản xuấ rên, chúng a hấy gì? => Tương ứng với sự kế hợp của và sẽ ạ ra hêm 6% sản lượng bánh he mỗi hời kỳ mà máy móc được cải iến. Chúng a lấy lgarihms phương rình rên: SỬ DỤNG HÀM COBB-DOUGHS ĐỂ Phương rình ăng rưởng he hời gian 1 1 ln ln10 0.06 ln ln d / d 1 / 1 / 0.06 d d d d 1 1 ln ln10 0.06 ln ln Với các yếu ố và cố định ( có nghĩa là G k = G = 0. Vì vậy, G = 0.06, ốc độ ăng rưởng của sản lượng là 6% khi nguồn lực vốn và la động không đổi. 8
ỹ huậ lựa chọn dạng hàm sản xuấ: 1. iểm ra phân phối của số liệu (dùng đồ hị phân bố, es. Dựa và hệ số xác định của mô hình ước lượng R 3. Xem dấu của hệ số ước lượng nó có uân he uy luậ kinh ế không? 4. Số lượng các ham số ước lượng có ý nghĩa hống kê 5. Sai số chuẩn của ham số và mô hình 9