UBND HUYỆN CẦU KÈ PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO THI GIẢI TOÁN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP THCS NĂM HỌC 6-7 Thời gian làm bài thi: phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I: TRANG THÔNG TIN HỌC SINH (Học sinh điền đầy đủ, chính xác) - Họ và tên thí sinh:... Học sinh lớp:.. - Trường trung học cơ sở:... Huyện Cầu Kè - Ngày, tháng, năm sinh:... Nơi sinh:.... SỐ PHÁCH Họ tên và chữ ký của giám thị (Do Hội đồng chấm thi ghi) Giám thị :... Giám thị :... * NHỮNG ĐIỀU LƯU Ý TRƯỚC KHI LÀM BÀI THI. Đề thi gồm phần: - Phần I: Trang thông tin: Gồm tờ A4. Thí sinh chỉ được ghi thông tin vào phần I, không được ghi thêm bất kỳ gì vào các phần còn lại trên trang thông tin này. - Phần II: Phần đề thi chính thức: gồm có 6 trang (3 tờ), có bài và mỗi bài đúng sẽ được 5 điểm. Thí sinh làm trực tiếp bài vào trong khung để sẵn chỗ trống của đề thi. Tổng cộng: 8 trang (4 tờ). Thí sinh được sử dụng các loại máy tính: Casio fx 95, casio fx, casio fx 5A, casio fx 5MS, casio fx 5ES, casio fx 5VN Plus, casio fx 57MS, casio fx 57ES, casio fx 57ES Plus, casio fx 57VN Plus, vinacal 5MS, vinacal 57MS, vinacal 57ES Plus, vinacal 57ES Plus II... và các máy tính khác có chức năng tương đương, không được sử dụng máy tính có chức năng cao hơn hoặc có chức năng nhớ. 3. Nếu đề bài không có yêu cầu riêng thì kết quả làm tròn đến 4 chữ số thập phân. 4. Chỉ ghi tóm tắt kết quả các bước làm, công thức, đáp số vào ô có sẵn và không có thêm ký hiệu gì khác. MÃ ĐỀ THI: LM7 Trang
MÃ ĐỀ THI: LM7 Trang
UBND HUYỆN CẦU KÈ PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP THCS NĂM HỌC 6-7 PHẦN II: PHẦN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Điểm của toàn bài thi Chữ ký các giám khảo Bằng số Bằng chữ GK... SỐ PHÁCH (do HĐ chấm thi ghi) GK... Bài : Tính giá trị của các biểu thức sau: 5 4,8 : 8.,5 5 7 5 3 A 5,,5 : 5 6,4 3 5 6 3. 9 4 7 5 / / x x x x B x : x x x x x 3 y x 3/ C y x x y x ; biết: với x 67,89 4x 5y 6 6y x 8 / A... / B... 3/ C... Bài : / Tìm x biết: 3 4 (,5,35 ) : (3x 4,).. 4 3 5 3 : (, 3,5) 3,5. :,5,3., 75 : 3 5 7 / Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình: 3x 5y z 34 3/ Giải hệ phương trình: x y z 6 3 8 7 x x MÃ ĐỀ THI: LM7 Trang 3
/ x... / x... 3/ Bài 3: x... y... z... / Tìm ước chung lớn nhất của 75498 và 7553. / Tìm bội chung nhỏ nhất của 7553 và 75498. 3/ Trình bày một phương pháp để tính được giá trị của: M 44444x55555 / UCLN(75498; 7553) = / BCNN(7553; 75498) = 3/ Bài 4: Cho dãy số: u n n n (6 7) (6 7) / Tính các giá trị của: u ; u ; u 3 ; u 5 ; u 8. với n =,, 3,... 4 7 / Lập công thức truy hồi u n+ theo u n và u n-? / u =...; u =...; u 3 =...; u 5 =...; u 8 =... / MÃ ĐỀ THI: LM7 Trang 4
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức sau / / 3/ M 3 4... 6 7 N... +..3 3.4 6.7 P.....3.3.4 3.4.5 5.6.7 / M =... / N... 3/ P... Bài 6: Tại một siêu thị, một cái lò vi sóng giá gốc là 3.5. đồng. Nhân dịp lễ, siêu thị giảm giá lần, lần thứ nhất giảm a % so với giá gốc, lần thứ hai giảm b % so với giá khi đã được giảm lần thứ nhất. Do đó giá của lò vi sóng lúc này chỉ còn là.99.9 đồng. Hỏi mỗi lần siêu thị giảm giá được bao nhiêu phần trăm? 4 3 Bài 7: Cho đa thức Px x ax bx cx d. Biết P 5 ; P 7 ; MÃ ĐỀ THI: LM7 Trang 5
P3 9 ; P4. Tính: P ; P ; P ; P3 Bài 8: / Tính số đo các góc của ABC biết: A 4B 6C (trong đó A, B, C là số đo các góc A, góc B, góc C của ABC ). / Tính diện tích tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 3, 8, 37../ / Bài 9: Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ HB vuông góc với AC (H AC). Biết BC = cm, góc HBC = 3. / Tính AC? /Tính S ABCD? MÃ ĐỀ THI: LM7 Trang 6
SBHC 3/ Tính tỷ số: S ABC? A B H D C / / S ABCD =... 3/ Bài : / Tính giá trị của 3 M 3 4 5 MÃ ĐỀ THI: LM7 Trang 7
/ Giải phương trình: x x 5 4 3 6 4 5 3 8 5 7 5 9 7 8 9 3/ Cho C =. A 3 ; 3 B 3 ; C sin 6 cos3. Giải phương trình: Ax + Bx + / M =... / x... hoặc x =... 3/ x =... và x =... ---------------- HẾT --------------- MÃ ĐỀ THI: LM7 Trang 8
UBND HUYỆN CẦU KÈ PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP THCS NĂM HỌC 6-7 / HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ GỢI Ý ĐÁP ÁN CHẤM THI Yêu cầu: Các giám khảo căn cứ vào hướng dẫn giải để thống nhất chia điểm chi tiết và cụ thể theo gợi ý chấm thi dưới đây. Các cách giải khác của thí sinh nếu đúng, các giám khảo căn cứ vào khung thang điểm để cho điểm theo từng bài và từng câu như hướng dẫn. Bài : (5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: 5 4, 8 : 8., 5 5 7 5 3 A 5,,5 : 5 3 5 6 3. 6, 4 9 4 7 5 / / 3/ 3/ x x x x B x : x x x x x C x y y x x y 3 x ; biết: với x 67,89 4x 5y 6 6y x 8 343 A ( điểm) / B - 79,6573 ( điểm) 3/ C - 97,3 ( điểm) 3 Bài : (5 điểm) / Tìm x biết: 3 4 (,5,35 ) : (3x 4,).. 4 3 5 3 : (, 3,5) 3,5. :,5,3., 75 : 3 5 7 / Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình: 3/ Giải hệ phương trình: 7 x x 3x 5y z 34 x y z 6 3 8 Trình bày tóm tắt cách giải và ghi kết quả / x -,933 ( điểm) / x,35 ( điểm) 3/ Bài 3: (5 điểm) / Tìm ước chung lớn nhất của 75498 và 7553. / Tìm bội chung nhỏ nhất của 7553 và 75498. 3x 5y z 34 3x 6y 8y 3z x 4 y z 3/ Trình bày một phương pháp để tính được giá trị của: M 44444x55555. ( điểm) MÃ ĐỀ THI: LM7 Trang 9
/ UCLN(75498; 7553) = 8555 ( điểm) / UCLN(7553; 75498) = 4776 (,5 điểm) BCNN(7553; 75498) = 7553x75498 4776 BCNN(7553; 75498) = 39836 (,5 điểm) =3,9836x ( điểm) 3/ Nhập tính trên máy: M 44444x55555 ta được,3456789x 4 Để hiện các số bị ấn ta ấn tiếp : Ans -,3456x 4 = 79864 ( điểm) Vậy : M = 345679864 ( điểm) Bài 4: (5 điểm) Cho dãy số: / Tính các giá trị của: u ; u ; u 3 ; u 5 ; u 8. u n n n (6 7) (6 7) với n =,, 3,... 4 7 / Lập công thức truy hồi u n+ theo u n và u n-? / Tính các giá trị:,5 điểm u = ; u = ; u 3 = 36; u 5 = 7344; u 8 = 49696. (mỗi kết quả đúng,5 điểm) / Đặt: u n+ = au n + bu n- Khi n = => u = a. + b. => a = ( điểm) Khi n = => u 3 = a.u + b.u => 36 =. + b => b = 8 Vậy: u n+ = u n 8u n- (,5 điểm) ( điểm) Bài 5: (5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau / / M 3 4... 6 7 ; áp dụng: N... + ; áp dụng:..3 3.4 6.7 n(n )(n ) M 6 n(n ) n n 3/ P... ;..3.3.4 3.4.5 5.6.7 n(n )(n ) n(n ) (n )(n ) áp dụng: và n(n ) n n / M = 7378785 ( điểm) / N = 6 7 ( điểm) 3/ 3335 P ( điểm) 83544 Bài 6: (5 điểm) Tại một siêu thị, một cái lò vi sóng giá gốc là 3.5. đồng. Nhân dịp lễ, siêu thị MÃ ĐỀ THI: LM7 Trang
giảm giá lần, lần thứ nhất giảm a % so với giá gốc, lần thứ hai giảm b % so với giá khi đã được giảm lần thứ nhất. Do đó giá của lò vi sóng lúc này chỉ còn là.99.9 đồng. Hỏi mỗi lần siêu thị giảm giá được bao nhiêu phần trăm? Lần thứ nhất giảm a % = x% ( x ) (,5 điểm) Lần thứ hai giảm b % = y% ( y 3 ) với x, y (,5 điểm) Sau lần giảm giá thứ nhất số tiền của lò vi sóng là: 35 35.x% (đồng) ( điểm) Sau lần giảm giá thứ hai số tiền của lò vi sóng là: (35 35.x%) (35 35.x% ).y% (đồng) ( điểm) <=> ( x)( y) = 63 (*) ( điểm) Giải phương trình (*) bằng cách dùng lệnh CALC trên MTCT ta được x = 6, do đó y = 7. Vậy lần giảm thứ nhất là 6%, lần giảm thứ hai là 7%. ( điểm) 4 3 Bài 7: (5 điểm) Cho đa thức Px x ax bx cx d P4. Tính: P ; P ; P ; P3. Biết P 5 ; P 7 ; a b c d 5 a 6 8a 4b c d 7 ( điểm) b 35 8 7a 9b 3c d 9 c 48 56 64a 6b 4c d d 7 P = 347 (,5 điểm); điểm) Bài 8: (5 điểm) / Tính số đo các góc của / A, B, C của P 3 9 ; 4 3 Px x x 35x 48x 7 (điểm) P = 565 (,5 điểm); P = 7947 (,5 điểm); P3 = 99 (,5 ABC biết: A 4B 6C (trong đó A, B, C là số đo các ABC )./ Tính diện tích tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 3, 8, 37. A B C 63 4 6 A 4B 6C ( điểm) A = 3 ; B = 45 ; C = 5 (,5 điểm/mỗi kết quả đúng cho,5 điểm) / Đặt: a b c p với a, b, c lần lượt là độ dài 3 cạnh tam giác. ( điểm) Áp dụng công thức Hê rông: S p(p a)(p b)(p c) ( điểm) Thay giá trị tính được: S = 6 33 = 49,3586 (đvdt) (,5 điểm) Bài 9: (5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ HB vuông góc với AC (H AC). Biết BC = cm, góc HBC = 3 SBHC. / Tính AC? /Tính S ABCD? 3/ Tính tỷ số:? S ABC MÃ ĐỀ THI: LM7 Trang
/ Xét tam giác vuông BCH, ta có: góc HCB = 9 góc HBC = 6. => BC AC (cm) (điểm) cos HCB AB = = 3 => AB = 3 (cm) (điểm) / Vậy: S ABCD = AB.BC = 3. 73,5 (cm ) (điểm) 3/ Ta có: S S BHC BH.HC BH.BC.sin3 ; => ABC BH.AC SBHC BC.sin 3 ABC (điểm). (điểm) S AC 4 Bài : (5 điểm) / Tính giá trị của 3 M 3 4 5 / Giải phương trình: x x 5 4 3 6 4 5 3 8 5 7 5 9 7 8 9 3/ Cho. A 3 ; 3 B 3 ; C sin 6 cos3. Giải phương trình: Ax + Bx + C = / M = 8 57 ( điểm) / x,89 hoặc x = 47595 3477 ( điểm) 3/ x = -,948 ( điểm) và x = - 3,3895 ( điểm) ---------------- HẾT --------------- MÃ ĐỀ THI: LM7 Trang