Địa chỉ IP Co ba ca ch để xa c đi nh ma y ti nh trong môi trươ ng ma ng TCP/IP: Đia chi vâ t ly Đi a chi IP Tên miê n. Đia chi vâ t ly la đia chi MAC đươ c ghi va o trong card giao diê n ma ng. No đươ c du ng cho ca c đia chi ma ng LAN, không pha i la đia chi liên ma ng. Đia chi IP xa c đi nh mô t ma y ti nh trên mô t liên ma ng IP. Tên miê n cung câ p tên dê nhơ cho mô t ma y ti nh trong liên ma ng IP. Khi ngươ i du ng sư du ng tên miê n, chu ng se đươ c chuyển tha nh đia chi IP bơ i DNS (Domain Name System), chung cho ca c đia chi trong liên ma ng IP
Địa chỉ IP * Đi a chi MAC tồn ta i mặc đi nh trên 1 ma y co Card ma ng * Đi a chi IP do ngươ i du ng câ u hình hoặc do DHCP Server câ p, nếu ma y chi hoa t đô ng trong môi trươ ng đô c lâ p thì không cần E7.96.C9.F4 thiết. 192.168.1.2 * Tên miê n chi cần thiết khi ma y ti nh gia Server.thbk.com nhâ p va o 1 Domain, 192.168.1.5 kết nối ma ng. F2.76.29.F2 Lap.thbk.com C8.86.A9.F5 192.168.1.3 W03.thbk.com F8.D6.A9.75 192.168.1.9 Lap.thbk.com
Địa chỉ IP Đi a chi IP gồm 32 bit. Đươ c biểu diê n bằng 4 số thâ p phân (four octet) cách nhau bơ i dâ u châ m (.) Có 3 ca ch để biểu diển IP Da ng thâ p phân : 130.57.30.56 Da ng nhi phân :10000010.00111001.00011110.00111000 Da ng Hex : 82.39.1E.38 Đi a chi IP gồm 2 tha nh phần: NetID (Network Address) và Host ID (Node Address) NetID la số duy nhâ t du ng để xa c đi nh 1 ma ng. Mỗi ma y ti nh trong mô t ma ng bao giơ cũng co cu ng mô t đi a chi ma ng HostID la số duy nhâ t đươ c ga n cho mô t ma y ti nh trong ma ng
1 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 1 1 1 0 1 1 0 0 0 1 0 1 32 bits NETWORK 32 bits HOST 1 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 0 0 0 0 1 0 1 1 1 0 0 1 8 bits 8 bits 8 bits 8 bits 150. 133. 48. 185. 8 bits 8 bits 8 bits 8 bits
Đi a chi IP IP address đươ c chia ra la m 5 lơ p A,B,C,D,E D la lơ p Multicast E đang để dự trữ Chi sư du ng 3 lơ p A,B,C Class A Network ID Host ID Class B Network ID Host ID Class C Network ID Host ID w x y z
Lôùp A Ñòa chæ IP (tt) Đi nh da ng: NetID.HostID.HostID.HostID Bi t đầu tiên: 0 Ngoa i trừ bi t đầu tiên la 0 du ng để nhâ n diê n lơ p A, 7 bít còn la i co thể nhâ n gia tri 0 hoặc 1 Có 2 7 = 128 trươ ng hơ p du ng NetID Nhưng tâ t ca ca c bi t = 0 hoặc 1 thì không sư du ng nên số NetID của lơ p A = 2 7-2 = 128-2 = 126 Class A 24 Bits NETWORK HOST HOST HOST # Bits 1 7 24 0 NETWORK# HOST#
Lôùp A (tt) Ñòa chæ IP (tt) Đi a chi IP lơ p A Da ng nhi phân bi t đầu = 0 Da ng thâ p phân từ 1 đến 126 Số HostID trong mỗi ma ng lơ p A = 2 24-2 = 16.777.214 Dãy đi a chi ma ng lơ p A la 1.0.0.0 đến 126.0.0.0 Dãy đi a chi HostID trong mỗi ma ng lơ p A la W.0.0.1 đến W.255.255.254 Vi du NetID: 10.0.0.0 HostID: 10.0.0.1;10.0.0.2;.10.255.255.254
Lôùp B Đi nh da ng : NetID.NetID.HostID.HostID Hai bi t đầu la : 10 Ngoa i trừ 2 bi t đầu la 10 ca c bi t còn la i co thể la 0 hoặc 1 Có 2 14 = 16.384 NetID Class B 16 Bits NETWORK NETWORK HOST HOST # Bits 1 1 14 16 1 0 NETWORK# HOST#
Lôùp B (tt) Đi a chi lơ p B Da ng nhi phân 2 bi t đầu la : 10 Da ng thâ p phân : từ 128 đến 191 Số HostID trong mỗi ma ng lơ p B la 2 16-2 = 65.534 HostID Dãy đi a chi NetID lơ p B 128.0.0.0 >> 191.255.0.0 Dãy đi a chi HostID trên mỗi ma ng W.X.0.1 >> W.X.255.254 Vi du : NetID: 128.10.0.0 HostID: 128.10.0.1;128.10.0.2;.;128.10.255.254
Lôùp C Đi nh da ng: NetID.NetID.NetID.HostID Ba bi t đầu la : 110 Ngoa i trừ 3 bi t đầu la 110 ca c bi t còn la i co thể la 0 hoặc 1 Có 2 21 = 2.097.152 NetID Class C 8 Bits NETWORK NETWORK NETWORK HOST # Bits 1 1 1 21 8 1 1 0 NETWORK# HOST#
Lôùp C (tt) Đi a chi lơ p C Da ng nhi phân 3 bi t đầu la : 110 Da ng thâ p phân :từ 192 đến 223 Số HostID trong mỗi ma ng lơ p C la 2 8-2 = 254 HostID Dãy đi a chi NetID lơ p C 192.0.0.0 >> 223.255.255.0 Dãy đi a chi HostID trên mỗi ma ng W.X.Y.1 >> W.X.Y.254 Vi du : NetID: 203.100.100.0 HostID: 203.100.100.1 ; 203.100.100.2 ;..
Soá NetID vaø HostID trong caùc lôùp Soá NetID Soá HostID Daõy Ñchæ NetID Class A 126 16.777.214 1 126 Class B 13.384 65.534 128 191 Class C 2.097.152 254 192 223 8 Bits
Summary 1.0.0.0 126.0.0.0 127.0.0.0 128.0.0.0 191.255.0.0 : Class A : Loopback Network : Class B 192.0.0.0 223.255.255.0 : Class C 224.0.0.0 240.0.0.0 >= 240.0.0.0 : Class D (Multicast) : Class E (Reserved)
Caùc ñòa chæ duøng rieâng La không gian đi a chi đươ c ga n cho ma ng du ng riêng trong ca c tổ chức, ca c công ty, nhưng không đươ c kết public ra Internet. Class A : 10.0.0.0 Class B : 172.16.0.0 172.31.0.0 Class C : 192.168.0.0 192.168.255.0
Broadcast Address Qua ng ba (Broadcast) la viê c ma mô t host gơ i dữ liê u đến tâ t ca ca c host còn la i trong cu ng mô t network ID number. Đi a chi qua ng ba trực tiếp ( directed broadcast address) la đi a chi IP ma trong đo tâ t ca ca c bit trong trươ ng Host ID đê u la 1. Đi a chi qua ng ba cu c bô (local broadcast address) la đi a chi IP ma trong đo tâ t ca ca c bits trong Network ID va Host ID đê u la 1.
Directed Broadcast Address 192.168.21.0 192.168.20.0 192.168.20.255
Local Broadcast Address Đi a chi qua ng ba cu c bô se bi chặn la i bơ i Router 255.255.255.255 Stop
Ví duï : 172.16.20.200 172.16.20.200 is Class B address Network portion : 172.16 Host portion : 20.200 Network address : 172.16.0.0 Broadcast address : 172.16.255.255
????
Xa c đi nh trong mô t đi a chi IP phần na o la trươ ng network va phần na o la trươ ng host. Chiê u da i 32 bits. Đươ c phân chia tha nh 4 octets. Ca c bits trong Network đê u la 1. Ca c bit trong phần Host đê u la 0. DEFAULT Subnet Mask Lơ p A : 255.0.0.0 Lơ p B : 255.255.0.0 Lơ p C : 255.255.255.0
194. 200. 101. 101 IP address 255. 255. 255. 0 Subnet mask 194. 200. 101. 101. Host ID Network ID
Network Address (Đi a chi ma ng) Tâ t ca ca c bit ơ phần Host ID co gia tri la 0 Vi du : 192.168.1.0 là Network Address LoopBack Address Co đi a chi ma ng 127.x.x.x : Gia lâ p ma ng trên chi nh ma y cu c bô (Localhost) Localhost IP Address : 127.0.0.1
Local BroadCast (Loan ba o cu c bô ) Gư i đến tâ t ca ca c Host trong ma ng cu c bô Vi du : 255.255.255.255 All-Hosts BroadCast (Loan ba o cu ng ma ng) Gư i đến tâ t ca ca c Host trong cu ng ma ng (cùng NetID) Tâ t ca ca c bit ơ Host ID la 1 Vi du : 192.168.1.255
Vì sao pha i chia ma ng con? Ngươ i qua n tri ma ng đôi khi cần pha i phân chia ma ng, từ mô t ma ng lơ n phân chia tha nh những ma ng con: Gia m ki ch thươ c, Phu hơ p vơ i mô hình ma ng hiê n ta i của Công ty Phân câ p qua n ly. Gia m nghe n ma ng bằng ca ch giơ i ha n pha m vi của ca c thông điê p qua ng ba. Giơ i ha n trong pha m vi từng ma ng con ca c tru c trặc co thể xa y ra (không a nh hươ ng tơ i toa n ma ng LAN) Tăng cươ ng ba o mâ t (ca c chi nh sa ch ba o mâ t co thể a p du ng cho từng ma ng con) Cho phép a p du ng ca c câ u hình kha c nhau trên từng ma ng con Vì vâ y cần pha i phân chia tha nh những ma ng con Khi phân chia ma ng con thì những ngươ I bên ngòai ma ng (outside network) nhìn ma ng chu ng ta chi la mô t single network.
Pha i đặt bô đi nh tuyến(router) giữa ca c ma ng con này Thực hiê n : Lâ y ca c bits cao nhâ t của Phần HostID cho phần NetwokID Số bits tối thiểu co thể mươ n la : 2 bits. Số bits tối đa co thể mươ n la : A : 22 bits ~ 2^22-2 = 4.194.302 subnets. B : 14 bits ~ 2^14-2 = C : 06 bits ~ 2^6-2 = 16.382 subnets. 62 subnets.
1. Xa c đi nh thuô c lơ p ma ng na o va default subnet mask là gì. 2. Xa c đi nh mươ n bao nhiêu bits. Xa c đi nh subnet mask đồng thơ i xa c đi nh số subnets va số lươ ng hosts trên mỗi subnet. 3. Xa c đi nh ca c bi t của đi a chi host cho mỗi subnet.
Vi du vê chia Subnet Khi ta chia mô t Network ra tha nh nhiê u Network nhỏ hơn, ca c Network nhỏ nầy đươ c gọi la Subnet. Hãy xét đến mô t đi a chi IP class B : 139.12.0.0 vơ i subnet mask là 255.255.0.0 (co thể viết la : 139.12.0.0/16, ơ đây số 16 co nghĩa la 16 bits đươ c dùng cho NetworkID). Mô t Network vơ i đi a chi thế nầy co thể chứa 65,534 nodes hay computers (65,534 = (2^16) 2 ). Đây la mô t con số qua lơ n, trên ma ng se co đầy broadcast traffic.
Gia ti chu ng ta chia ca i Network nầy ra la m 4 Subnet. Công viê c se bao gồm ba bươ c: 1) Xa c đi nh Subnet mask 2) Liê t kê ID của ca c Subnet mơ i 3) Cho biết IP address range của ca c HostID trong mỗi Subnet
Bươ c 1: Xa c đi nh Subnet mask Công thức tổng qua t la : Y = 2 X Y = con số Subnets (= 4) X = số bits cần thêm (= 2) Do đo Subnet mask se cần : 16 (bits trươ c đây) + 2 (bits mơ i) = 18 bits Đi a chi IP mơ i se la 139.12.0.0/18 (để y con số 18 thay vì 16 như trươ c đây). Số hosts tối đa co trong mỗi Subnet se la : (2^14) 2 = 16,382. Va tổng số ca c hosts trong 4 Subnets là: 16382 * 4 = 65,528 hosts.
Bươ c 2: Liê t kê ID của ca c Subnet mơ i Trong đi a chi IP mơ i (139.12.0.0/18) con số 18 no i đến viê c ta dùng 18 bits, đếm từ bên tra i, của 32 bit IP address để biểu diê n đi a chi IP của mô t Subnet. Subnet mask trong da ng nhi phân Subnet mask 11111111 11111111 11000000 00000000 255.255.192.0 Như thế NetworkID của bốn Subnets mơ i co la : Subnet Subnet ID trong da ng nhi phân Subnet ID 1 10001011.00001100.00000000.00000000 139.12.0.0/18 2 10001011.00001100.01000000.00000000 139.12.64.0/18 3 10001011.00001100.10000000.00000000 139.12.128.0/18 4 10001011.00001100.11000000.00000000 139.12.192.0/18
Bươ c 3: Cho biết IP address range của ca c HostID trong mỗi Subnet Vì Subnet ID đã du ng hết 18 bits nên số bits còn la i (32 18 = 14) đươ c du ng cho HostID. Nhơ luâ t du ng cho Host ID la tâ t ca mọi bits không thể đê u la 0 hay 1. Subnet HostID IP address trong da ng nhi phân HostID IP address Range 1 10001011.00001100.00000000.00000001 10001011.00001100.00111111.11111110 2 10001011.00001100.01000000.00000001 10001011.00001100.01111111.11111110 3 10001011.00001100.10000000.00000001 10001011.00001100.10111111.11111110 4 10001011.00001100.11000000.00000001 10001011.00001100.11111111.11111110 139.12.0.1/18 139.12.63.254/18 139.12.64.1/18 139.12.127.254/18 139.12.128.1/18 139.12.191.254/18 139.12.192.1/18 139.12.255.254 Trong mỗi Subnet, range của HostID từ con số nhỏ nhâ t (màu xanh) đến con số lơ n nhâ t (màu cam) đê u giống nhau
Bài tập Câu 1: Giải thích Phạm vi địa chỉ mạng của các lớp A,B,C. Câu 2: Ba n đang qua n tri ma ng cho 1 công ty, gồm 8 phòng ban. Ba n đã đặt IP cho ma ng này là 192.168.20.x Hãy chia ma ng này thành 8 ma ng con cho mỗi phòng để dê qua n lý và câ p quyê n. Cho biết Subnet Mask mơ i, Đi a chi của ca c subnet và IP Address Range của các hostid trong mỗi Subnet.
Bài tập Số bit cần thêm: 3 bit Số bit dành cho đc ma ng: 27 bit Số bit dành cho đc máy: 5 bit Subnet mask mơ i: 11111111.11111111.11111111.11100000 255.255.255.224
Bài tập ĐC ma ng mơ i: Sub 1: 11000000.10101000.00010100.00000000 192.168.20.0/27 Sub 2: 11000000.10101000.00010100.00100000 192.168.20.32/27 Sub 3: 11000000.10101000.00010100.01000000 192.168.20.64/27
Bài tập ĐC ma ng mơ i: Sub 4: 11000000.10101000.00010100.01100000 192.168.20.96/27 Sub 5: 11000000.10101000.00010100.10000000 192.168.20.128/27 Sub 6: 11000000.10101000.00010100.10100000 192.168.20.160/27
Bài tập ĐC ma ng mơ i: Sub 7: 11000000.10101000.00010100.11000000 192.168.20.192/27 Sub 8: 11000000.10101000.00010100.11100000 192.168.20.224/27
Bài tập Khoa ng ĐC cho các ma ng con: Sub 1: Start: 11000000.10101000.00010100.00000001 End: 11000000.10101000.00010100.00011110 192.168.20.1-192.168.20.30 Sub 2: Start: 11000000.10101000.00010100.00100001 End: 11000000.10101000.00010100.00111110 192.168.20.33-192.168.20.62
Bài tập Khoa ng ĐC cho các ma ng con: Sub 3: Start: 11000000.10101000.00010100.01000001 End: 11000000.10101000.00010100.01011110 192.168.20.65-192.168.20.94 Sub 4: Start: 11000000.10101000.00010100.01100001 End: 11000000.10101000.00010100.01111110 192.168.20.97-192.168.20.126
Bài tập Khoa ng ĐC cho các ma ng con: Sub 5: Start: 11000000.10101000.00010100.10000001 End: 11000000.10101000.00010100.10011110 192.168.20.129-192.168.20.158 Sub 6: Start: 11000000.10101000.00010100.10100001 End: 11000000.10101000.00010100.10111110 192.168.20.161-192.168.20.190
Bài tập Khoa ng ĐC cho các ma ng con: Sub 7: Start: 11000000.10101000.00010100.11000001 End: 11000000.10101000.00010100.11011110 192.168.20.193-192.168.20.222 Sub 8: Start: 11000000.10101000.00010100.11100001 End: 11000000.10101000.00010100.11111110 192.168.20.225-192.168.20.254
Kiểm tra Ba n đang qua n tri ma ng cho 1 công ty Ba n đã đặt IP cho ma ng này là 125.0.0.0 Hãy chia ma ng này thành 8 ma ng con Xa c đi nh số bit cần thêm va o phần đi a chi ma ng Xa c đi nh sub net mask mơ i Xa c đi nh đi a chi ca c ma ng con Cho biết IP Address Range của các hostid của mỗi Subnet.