01_Dai cuong ve PT_Baigiang

Tài liệu tương tự
07_Cac PT quy ve bac hai_P2_Baigiang

09_PP dat 2 an phu_Phan 4

01_Quy tac cong va nhan_P1_BaiGiang

03_Tinh db va nb cua ham so_Phan 2

03_Tap hop_P2_Baigiang

11_Xac suat thong ke_P2_BaiGiang

08_Phuong trinh Loga_P1_BaiGiang

11_On tap Nang cao ve PT luong giac_BaiGiang

02_Tich vo huong cua hai vec to_P2_Baigiang

01_De KSCL Giua Ki 1 Toan 10_De 01

12_PT va BPT mu co tham so_BaiGiang

03_Duong thang vuong goc voi mp_Baigiang

04_He thuc luong trong tam giac_P3_Baigiang

03_Hai mat phang vuong goc_BaiGiang

01_Phep tinh tien_Baigiang

15_Bai toan Lai suat_Trac nghiem

04_Ly thuyet co ban ve Giao thoa song_TL BaiGiang

PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI CÓ THAM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐỊNH LÝ VI-ET Bài viết này ứng dụng máy tính cầm tay CASIO fx-570vn PLUS để kiểm tra lại kết

TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh Phúc Quyết định giám đốc thẩm Số: 102/2019/DS-

MỞ ĐẦU TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

PowerPoint Presentation

UBND TỈNH BẮC KẠN

HỘI SINH VIÊN VIỆT NAM BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG *** Số: 07 -KH/TWHSV Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2019 KẾ HOẠCH Cuộc thi Ý tưởng sinh viên tình nguyện

01_Lang Kinh_Baigiang

Bí kíp CASIO ver1.0 Beta CASIO EXPERT : Nguyễn Thế Lực fb.com/ad.theluc Chuyên đề Skill CASIO Công Phá Trắc nghiệm Toán 2017 Ver 1.O Beta Chú ý: Skill

Câu 1: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHƯƠNG 04 BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO SỐ PHỨC... Các khái niệm cơ bản nhất Chủ đề 1. Các bài toán tính toán số phức B

Microsoft Word - TT03_2008_BTP.doc.doc

PHỤ LỤC 3 - MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU LẠC BỘ

Trung tâm WTO và Hội nhập Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC TOÀN DIỆN VÀ TIẾN BỘ XUYÊN THÁI BÌNH DƯƠNG Tóm tắt Chương 12 Nhập


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRUNG TÂM LUYỆN THI THỦ KHOA Hồ Chí Minh - Năm

Đại học Quảng Nam thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2017 Đại học Quảng Nam thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2017 với các ngành và

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHƢƠNG TRÌNH LUYỆN THI THPT QG 2017 GV: Vũ Thị Dung Facebook: DungVuThi.HY CHÍ PHÈO (NAM CAO) Chuyên đề: LUYỆN THI THPT QG MÔN NGỮ VĂN 2017 VIDEO và L

Microsoft Word - VaiDieuThuViVeMotLoaiTamGiacDacBiet

Khóa LUYỆN THI THPT QG 2016 GV: Vũ Thị Dung Facebook: DungVuThi.HY BÀI 26: CHIẾC THUYỀN NGOÀI XA Chuyên đề: LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN NGỮ VĂN VIDEO

Tài liệu ôn tập kỳ thi THPT Quốc gia Chuyên đề: Phương trình vô tỷ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: ĐỀ THI THỬ SỐ 15 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (

ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc *

THỂ LỆ CHƢƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI 1. Tên chƣơng trình khuyến mại: Khuyến mại trúng thưởng dịch vụ Thông báo cuộc gọi nhỡ MCA 2. Hàng hóa, dịch vụ khuyến

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠO HÀM VÀ ĐẠO HÀM CẤP CAO

UBND tỉnh An Giang

Mét sè ph ng ph p gi i ph ng tr nh v«tû NguyÔn V n Rin To n 3A LỜI NÓI ĐẦU: Phương trình là một mảng kiến thức quan trọng trong chương

Print

NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

ĐẢNG UỶ KHỐI CÁC CƠ QUAN TW

Press release VN ver final v2

THỎA THUẬN SỬ DỤNG PHẦN MỀM QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP HỢP NHẤT AMIS.VN Phiên bản V2.0 ngày 04/05/2018 Đây là thỏa thuận pháp lý giữa khách hàng với Công t

L P M C TIÊU 12 nguyên tắc vàng Bạn thân mến, Thật vui mừng vì bạn là một người có trách nhiệm với chính cuộc sống của mình, có

Untitled-1

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN DƯỚI DẤU CĂN Ở ĐẠI SỐ LỚP 1O

Đề minh họa THPT Quốc Gia 2019 môn vật lý Sở Giáo dục và Đào tạo - Bình Dương

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ CHÍ MINH & QUY CHẾ HỌC VỤ Tài liệu dành cho sinh viê

PowerPoint Presentation

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG KHOA Y DƯỢC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc THÔNG BÁO CÔNG KHAI CAM KẾT CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO NGÀNH DƯỢC HỌC,

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -

CHÍNH PHỦ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 138/2006/NĐ-CP Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2006 NGHỊ ĐỊNH

PowerPoint Presentation

THÔNG ĐIỆP TỪ TỔNG GIÁM ĐỐC Tại Anheuser-Busch InBev, chúng tôi sản xuất ra các loại bia để những người đủ độ tuổi uống bia rượu hợp pháp được hưởng t

BỘ TÀI CHÍNH Số: 76/2013/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THỂ LỆ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI QR PAY QUÉT MÃ TRÚNG VÀNG 1. Tên chương trình khuyến mại: QR Pay Quét mã trúng vàng 2. Thời gian khuyến mại: Từ ngày 15

Microsoft Word - du thao doc.doc

Gia 2018

THÔNG TIN VỀ XỬ LÝ VI PHẠM THÁNG Mã số hợp đồng Tỉnh thành Họ Tên Vi phạm Hình thức xử lý VA THAI BINH TRAN THI THUY Vi phạm mã số kép

PowerPoint Template

Khóa học PRO S.A.T Hóa học Thầy Nguyễn Anh Tuấn Bài tập trắc nghiệm (Pro S.A.T Hóa) LUYỆN ĐỀ CHUẨN THI THPT QG MÔN HÓA ĐỀ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI TUYỂN SINH

I

Công tác nhân sự của quản trị Công tác nhân sự của quản trị Bởi: Thiện Chín Võ Mục đích Đọc xong chương này sinh viên sẽ nắm được những vấn đề sau: 1.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỆ THỐNG E-LEARNING Công Ty TNHH Uratek Website: TP.HCM, 08/2017

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN MÃ HOÀN TIỀN Đ TRONG CHƯƠNG TRÌNH "Thanh toán tuần vàng - Nhận ngàn quà tặng" Thời gian: 16/4/ /4/2019 STT HỌ TÊ

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TERMS OF USE- VI ( )

KẾT QUẢ KHẢO SÁT VỀ CƠ HỘI VIỆC LÀM CỦA SINH VIÊN NGÀNH CNSH VÀ KTMT Anh/chị đã/sẽ chuẩn bị những gì cho hồ sơ xin việc của mình? 197 câu trả lời 90.0

PHẦN I

Pleading Wizard

QUY ĐỊNH VỀ CA C VÂ N ĐÊ LIÊN QUAN ĐÊ N GIẢNG DẠY THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ (Ban hành kèm theo Quyết định số 1020/QĐ-ĐHKT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Hi

CUỘC THI THỬ THÁCH BODYKEY STAR CHALLENGE I. THÔNG TIN CHUNG VỀ THỬ THÁCH: Thử thách BodyKey Star Challenge - một nền tảng hoàn toàn mới trên ứng dụng

Microsoft Word - Ho so dau thau DHI 2012 _1_

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: Sở giáo dục

THỂ LỆ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI QR PAY QUE T MA TRU NG VA NG 1. Thời gian khuyến mại: Từ ngày 15/07/2018 đến hết ngày 15/09/2018 (63 ngày) 2. Hàng hoá,

- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữ - Mã ngành: Tên ngành: NGÔN NGỮ HÀN QUỐC - Chương trình đào tạo: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP

SOUTHERN INSTITUTE OF TECHNOLOGY (HỌC VIỆN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ MIỀN NAM) Invercargill, New Zealand Học viện tài trợ bởi chính phủ New Zealand Thành viê

Chiến lược ôn thi THPT quốc gia môn Toán 2016

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC TRẦN NGỌC MINH VẬN DỤNG DẠY HỌC HỢP TÁC TRONG DẠY HỌC NỘI DUNG PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG HÌNH HỌC

UBND TỈNH NINH BÌNH

BỘ XÂY DỰNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 05/2015/TT-BXD Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2015 THÔNG TƢ Quy định về q

Toán bồi dưỡng lớp 4 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4 CÁC BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ Họ và tên học sinh:.. Lớp:. Năm học: Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Ngu

TỈNH ỦY BÌNH THUẬN BAN TUYÊN GIÁO * Số 26 - HD/BTGTU ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Phan Thiết, ngày 18 tháng 01 năm 2017 HƯỚNG DẪN Thực hiện Nghị quyết số 33

Đề thi thử vào 10 môn Toán trường THPT Lê Chân - Hải Phòng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI TT KHẢO THÍ & ĐBCLGD DANH SÁCH SINH VIÊN DỰ THI : TỰ LUẬN MÔN THI : NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CN MÁC LÊ NIN 2 : TC15 - LẦN 1 (17-

Hướng dẫn dán nhãn cho sản phẩm điều hòa Không khí 1. Giới thiệu 1.1 Đối tượng áp dụng: Các doanh nghiệp sản xuất và nhập khẩu điều hòa không khí. 1.2

ĐỀ THI THỬ SỐ 10 Câu 1: Theo định luật khúc xạ thì A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới. C. góc

Bản ghi:

Tài liệu bài giảng (Toán 0 Moonvn) ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH Thầy Đặng Việt Hùng wwwfacebookcom/lyhung95 VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOONVN Ví dụ : [ĐVH] Tìm tập ác định của phương trình: a) + 3 + + a) Điều kiện ác định: 0 3 3 0 3 Vì + 4 4 > 0, nên điều kiện ác định: 0 ± Vậy D R { } Điều kiện: Vì: Do đó + 0 3 + 0 5 < 5 ± \ ; Vậy [ 3; + ) D 3 Vậy ; \{ } ± 5 0 nên điều kiện ác định chỉ là: 5 0 5 5 5 hoặc 5 + 3 + 4 5 5 + 4 5 + 5 D Vậy D ( + ) ; 5 5; Ví dụ : [ĐVH] Tìm điều kiện ác định của các phương trình: a) + + 3 4 + 4 + 5 + + a) Vì ( ) + + + + > 0, nên điều kiện là mọi 0 Điều kiện: Điều kiện: Vì 4 0 4 ± 3 0 3 3 > 0 > 4 : không tồn tại 0 + > 0, nên phương trình ác định với mọi Ví dụ 3: [ĐVH] Tìm điều kiện ác định rồi suy ra tập nghiệm: a) + 6 MOONVN Học để khẳng định mình Học trực tuyến: wwwmoonvn

3 + 3 3 a) ĐK: 0 0 0 0 0 Thế 0 vào phương trình: 0 0 + 6 (đúng) Vậy tập nghiệm { 0} 0 ĐK: 0 Thế vào phương trình: 6 0 0 + 6 (đúng) Vậy tập nghiệm: { } S 3 + 3 ĐK: 3 Vậy không tồn tại giá trị nào nên 3 3 3 0 3 3 0 3 S S + Ví dụ 4: [ĐVH] Giải các phương trình: a) + + + 0, 5 + 3 5 5 a) Với ĐK: thì phương trình tương đương với 5 5 (chọn) Vậy S { } Với ĐK: thì phương trình tương đương với 0,5(loại) Vậy S Với ĐK: > 5 thì phương trình tương đương với 3 6 (chọn) Vậy S { } Với ĐK: > 5 thì phương trình tương đương với 4 (loại) Vậy S 6 Ví dụ 5: [ĐVH] Giải các phương trình: a) + 3 + ( + ) 3 0 ( ) a) Với điều kiện, ta có: Với điều kiện, ta có: nghiệm + 0 + + Chọn nghiệm 3 + + 3 (loại) Vậy phương trình vô MOONVN Học để khẳng định mình Học trực tuyến: wwwmoonvn

Với điều kiện 3, ta có 3 là một nghiệm Nếu > 3 thì 3 > 0 ( ) + 3 0 + 0 (loại) Vậy phương trình có một nghiệm là 3 Do đó: Với điều kiện Ta có là một nghiệm nên > thì + > 0 nên phương trình tương đương: + 0 Chọn nghiệm Vậy phương trình có nghiệm ; Ví dụ 6: [ĐVH] Giải các phương trình a) a) Điều kiện 0 4 3 >, ta có: 3 Chọn nghiệm Điều kiện, Chọn nghiệm 4 3 4 + 3 + 3 + ( ) 4 + 3 ta có ( )( ) 3 3 3 3 4 0 3 4 0 + 3 + + 3 + 4 + 0 Ví dụ 7: [ĐVH] Giải phương trình bằng cách bình phương vế : a) 3 9 3 + + a) 3 9 3 9 4 Thử lại thấy 4 nghiệm đúng Vậy phương trình có nghiệm 4 ( ) 3 3 7 + 0 0 5 trình có nghiệm 5 ( ) ( ) 0 Thử lại, không thỏa mãn Vậy phương + 4 + 0 Thử lại, cả hai đều nghiệm đúng Vậy 4 phương trình có hai nghiệm 0; 4 ( ) ( ) + 3 ± Thử lại, chỉ có nghiệm đúng Vậy phương trình có nghiệm Ví dụ 8: [ĐVH] Giải các phương trình a) + + MOONVN Học để khẳng định mình Học trực tuyến: wwwmoonvn

+ + a), D R ta có: ( ) D R, ta có: 4 3 0 + + 3 Vậy 0 + 3 Vậy ( + ) ( ) 4 3 4 Với điều kiện thì phương trình Vì Δ < 0 nên phương trình vô nghiệm Với điều kiện thì phương trình S ; 3 S + 0 + ( ) + + + 6 0 0 + ( ) 5 ± 7 + 5 + 0 Chọn nghiệm 5 + 7 Ví dụ 9: [ĐVH] Giải các phương trình a) a) Với điều kiện: > thì phương trình tương đương: 0 Kết hợp thì > Với điều kiện: > thì phương trình tương đương: Với điều kiện: < thì phương trình tương đương: 0 Vậy ( ; + ) S (chọn) Vậy ( ; + ) (chọn) Vậy S ( ; 0] S Với điều kiện: > thì phương trình tương đương: Kết hợp thì không tồn tại Vậy S Ví dụ 0: [ĐVH] Chứng minh các phương trình sau vô nghiệm + a) 3 4 3 + 4 + + > 0 < a) Điều kiện: : Không tồn tại Vậy D nên S 3 0 3 Điều kiện: 4 thì phương trình tương đương: 3 3 (loại) nên phương trình vô nghiệm Ví dụ : [ĐVH] Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m: a) m + m + MOONVN Học để khẳng định mình Học trực tuyến: wwwmoonvn

a) m Với điều kiện > thì phương trình tương đương m Biện luận: Nếu m thì phương trình vô nghiệm Nếu m > thì phương trình có nghiệm duy nhất m + m > 0 > m Điều kiện: + m + + > 0 > Xét m thì phương trình có nghiệm và mọi > / > m Xét m thì điều kiện:, > ( ) phương trình tương đương: + + m + + m 0 0 (Vì + + m ) Do đó, với m 0 thì phương trình vô nghiệm Với m > 0, m thì phương trình có nghiệm 0 Vậy m 0 : phương trình vô nghiệm m > 0 và m : 0; m : mọi > đều là nghiệm Ví dụ : [ĐVH] Xét quan hệ tương đương của các cặp phương trình: 5 5 a) + 6 và ( ) + 6( ) 4 và 4 + 3 và + 3 a) Với điều kiện và ( ) 4 + 6 7 + 8 0 thì phương trình đầu tương đương ( ) ( ) Vì không phải là nghiệm của phương trình 7 + 8 0 nên hai phương trình tương đương Với điều kiện 0 thì phương trình đầu tương đương với: 4 ± (chọn) Vậy hai phương trình tương đương Không tương đương, vì 0 là nghiệm phương trình thứ hai nhưng không là nghiệm của phương trình thứ nhất Không tương đương, vì là nghiệm của phương trình thứ hai nhưng không là nghiệm của phương trình thứ nhất Ví dụ 3: [ĐVH] Xác định tham số m để các cặp phương trình sau tương đương: m a) + 0 và 3 0 + 3 + m 9 0 và ( m ) ( m ) + 5 3 0 a) Phương trình + 0 có nghiệm m Phương trình 3 0 + 3 + m phương trình 0 + 3 + có nghiệm khi m + 3m 0 m Thử lại với m thì và có nghiệm duy nhất Vậy hai phương trình tương đương khi m MOONVN Học để khẳng định mình Học trực tuyến: wwwmoonvn

Phương trình Ta có: ± 3 9 0 có hia nghiệm 3 và 3 + m 5 3 m + 0 khi: là nghiệm của phương trình: ( ) ( ) ( m ) ( m ) ( m ) ( m ) 8 + 3 5 3 + 0 0 0 m 5 8 3 5 3 + 0 m 5 Với m 5 phương trình sau trở thành: 8 0 9 0 ± 3 Vậy với m 5 hai phương trình đã cho tương đương BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài : [ĐVH] Tìm điều kiện ác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó: 5 5 a) + + 5 + 5 + 4 4 + 3 + 3 9 + 5 + 5 5 Bài : [ĐVH] Tìm điều kiện ác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó: a) + + + + Bài 3: [ĐVH] Tìm điều kiện ác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó: 3 a) + 3 Bài 4: [ĐVH] Tìm điều kiện ác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó: a) 3 ( + ) 0 ( ) + 0 4 + 3 + + + + Bài 5: [ĐVH] Tìm điều kiện ác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó: a) + + + Bài 6: [ĐVH] Tìm điều kiện ác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó: a) LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài : [ĐVH] Tìm điều kiện ác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó: 5 5 a) + + 5 + 5 + 4 4 + 3 + 3 9 + 5 + 5 5 a) Điều kiện : 4 0 4 MOONVN Học để khẳng định mình Học trực tuyến: wwwmoonvn

5 5 Ta có 3 + 3 4 4 + 4 Đối chiếu với điều kiện ác định, ta thấy 4 không thỏa mãn Vậy phương trình đã cho vô nghiệm Điều kiện : + 3 0 3 Ta có 5 + 5 + 5 5 3 + 3 + 3 Đối chiếu với điều kiện ác định, ta thấy 3 thỏa mãn Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 3 Điều kiện : 0 3 Ta có 9 9 3 Đối chiếu với điều kiện ác định, ta thấy 3 và 3 thỏa mãn Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 3 và 3 Điều kiện : 5 0 5 Ta có 3 + 5 3 5 5 5 + 5 Đối chiếu với điều kiện ác định, ta thấy 5 không thỏa mãn Vậy phương trình đã cho vô nghiệm Bài : [ĐVH] Tìm điều kiện ác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó: a) + + + + a) Điều kiện Điều kiện 0 Vô lí! Do đó, phương trình đã cho vô nghiệm 0 + 0 0 Bình phương vế của phương trình, ta có + Thử lại, ta thấy thỏa mãn phương trình đã cho Điều kiện: + 0 PT + ( + ) 0 + 0 + 0 + ( + ) 0 + + 0 Thử lại, ta thấy và 0đều thỏa mãn Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 0 và 0 Điều kiện: 0 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là Bài 3: [ĐVH] Tìm điều kiện ác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó: 3 a) + 3 MOONVN Học để khẳng định mình Học trực tuyến: wwwmoonvn

a) Điều kiện > 0 > 3 Ta có 3( thỏa mãn) Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 3 Điều kiện 0 ( vô lí!) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm 0 Bài 4: [ĐVH] Tìm điều kiện ác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó: a) 3 ( + ) 0 ( ) a) Điều kiện: 3 0 3 PT ( ) + 0 4 + 3 + + + + 3 3 0 3 3 3 + 0 3 3 + 0 ( )( ) 0 Vậy phương trình có nghiệm là 3 Điều kiện: + 0 + 0 PT + ( ) 0 0 ( )( + ) 0 Vậy phương trình có nghiệm là và Điều kiện: > 0 > PT Vậy phương trình đã cho vô nghiệm Điều kiện: + > 0 > PT ( vô lí!) 4 + 3 + + + + 4 3 + + + ( + )( 4) 0 4 4 7 8 0 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 4 Bài 5: [ĐVH] Tìm điều kiện ác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó: a) + + + a) Điều kiện: + 0 PT + +) TH: 0 + ( vô lí!) +) TH: < 0 + (thỏa mãn) MOONVN Học để khẳng định mình Học trực tuyến: wwwmoonvn

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: Điều kiện: 0 Vì + > 0 PT + + (vô lí!) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm Điều kiện : + 0 PT: + +) TH: 0 ( ) + 4 ( thỏa mãn ) +) TH: < 0 < ( ) + 0 ( thỏa mãn) Vậy phương trình đã cho có nghiệm là 0 và 4 Điều kiện: 0 PT: +) TH: 0 ( loại ) +) TH: < 0 < 3 ( thỏa mãn) Vậy phương trình đã cho có nghiệm là Bài 6: [ĐVH] Tìm điều kiện ác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó: a) a) Điều kiện: > 0 > PT: 0 Do đó, phương trình sẽ có vô số nghiệm thỏa mãn với điều kiện > Điều kiện : > 0 > PT: 0 Do đó,phương trình sẽ có vô số nghiệm thỏa mãn với điều kiện Điều kiện : > 0 > PT: 0 Do đó, phương trình sẽ có nghiệm trong khoảng 0 < Điều kiện : > 0 > PT: 0 Kết hợp với điều kiện ác định, ta thấy vô lí! Vậy phương trình đã cho vô nghiệm MOONVN Học để khẳng định mình Học trực tuyến: wwwmoonvn