Ejnikì Metsìbio PoluteqneÐo Sqol Hlektrolìgwn Mhqanik n & Mhqanik n Upologist n Shmei seic Dialèxewn StoiqeÐa JewrÐac Arijm n & Efarmogèc sthn Kruptog

Tài liệu tương tự
7 Kurtèc kai koðlec sunart seic Parat rhsh An x 1, x, x 2 R, tìte x 1 x x 2 upˆrqei monadikì λ [0, 1] ste x = (1 λ)x 1 + λx 2. Prˆgmati (upojètontac q

TMHMA MAJHMATIKWN JewrÐa Elègqou: Ask seic Grammikˆ Sust mata 'Askhsh 1: DÐnetai pðnakac: A = (a) Na brejoôn oi idiotimèc kai ta ant

Số nguyên tố Sinh số nguyên tố mạnh dùng trong mật mã Nguyễn Đức Thắng Sinh viên TI26 TLU 1 / 23

Pijanìthtec I. Ask seic 5 Suneqeic katanomec 1. An h tuqaða metablht X èqei puknìthta f X (x) = 1 2x 2 1 x 1, na brejeð h puknìthta thc Y := X A

Một số phân tích an toàn về đặc điểm thiết kế của chế độ EME2 Nguyễn Tuấn Anh Bài báo này phân tích về đặc điểm thiết kế của EME2. Các phân tích được

NSEC5-RSAb

tese_doutorado.pdf

Giáo trình Giải tích điều hòa Đặng Anh Tuấn Ngày 15 tháng 9 năm 2017

Untitled

TÊN CHƯƠNG

PowerPoint Presentation

9-KiemThu

Mảng Mảng Bởi: Thu Nguyen DỮ LIỆU KIỂU MẢNG (ARRAY) I. KHAI BÁO MẢNG Cú pháp: TYPE VAR <Kiểu mảng> = ARRAY [chỉ số] OF <Kiểu dữ liệu>; <Biến mảng>:<ki

Trung Tâm Gia Sư Tài Năng Việt Đề Số 1 Câu 1: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu: S

Die while-schleife Die while-schleife 15 Die while-schleife 15.1 Definition und Semantik Ï Ö Ø Ò Ã Ô Ø Ð Ø Ø ÐÐØ ÓÐÐØ Ë Ð w = while p doa ÓÐ Ò Ê ÙÖ ÓÒ

OpenStax-CNX module: m Xâu ký t. * Thu Nguyen This work is produced by OpenStax-CNX and licensed under the Creative Commons Attribution License

Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Bởi: Khuyet Danh Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Tổng quan

NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN BIẾT VỀ CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT 1 - CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC Phần 1. Hệ thống Âm và Chữ trong chương trình TV1.CGD: s R Ṙ J s R Ṙ R ᦙ 쳌 R Ṙ

THIẾT KẾ AB/BA TRONG KIỂM ĐỊNH THUỐC(2)

mod19b.dvi

Một số vấn đề về đa thức Seminar dành cho HS-GV và các bạn trẻ yêu Toán TS. TRẦN NAM DŨNG Khoa Toán - Tin

ÙÖÓÔ Ý Ä ØØ Ö ÈÊ ÈÊÁÆÌ arxiv:cond-mat/ v3 [cond-mat.mes-hall] 30 Jun 2003 Ë Ð Ò ÔÔÖÓ ØÓ Ø Ô Ö Ñ Ó ÕÙ ÒØÙÑ À ÐÐ Ý Ø Ñ Åº Ǻ Ó Ö 1,2 Ò º ÅÓÖ ËÑ Ø

Toán rời rạc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG *** PHẠM NGUYỄN MINH NHỰT CUNG CẤP TÀI NGUYÊN CHO DỊCH VỤ ẢO HÓA DỰA TRÊN NỀN TẢNG MÁY CHỦ CHIA SẺ TRONG TÍNH T

مشروع المروحة الذكية,مشروع محاكاة إشارة المرور,عمل بيانو بسيط باستخدام اردوينو,التحكم بالروبوت عبر الأوامر الصوتية,حساب المسافة بإستخدام حساس الموجات

DH2.dvi

Tìm đường đi và kiểm tra tính liên thông Tìm đường đi và kiểm tra tính liên thông Bởi: Thạc sĩ Nguyễn Thanh Hùng Trong mục này ta xét ứng dụng các thu

Like page: để cập nhật đáp án chi tiết! ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ ÔN THI THPT QG MÔN VẬT LÝ Thời gian làm

SỞ GD&ĐT LONG AN

(Katalog _Senzorsko-aktuatorske mre\236e_ANG.pdf)

C:/Dokumente und Einstellungen/user/Eigene Dateien/SS 2009/Optimierungstheorie/Musterlösung.dvi

Bài 4: Mô phỏng Monte Carlo cho các hệ khí lỏng Under construction.

UNCONVENTONALOIL&GAS Vol.4No.5 Oct.2017 PQ RS L T <,=>,_. ( $% &', / 1021) : 2 ( B B 9? M E, + 2 Q K 4 B.D# TU B 7 A B,- FM, -)*, A 4

Các cấu trúc logic trong lập trình 1 Cấu trúc tuần tự (Sequence) 1.1 Những câu lệnh phải được sắp xếp theo thứ tự Một số hướng dẫn cho việc tổ chức câ

WholeIssue_36_6.dvi

Numerat619.pmd

Điểm ĐỀ THI HK 1 ( ) Môn: Kỹ thuật số Thời gian: 110 phút (SINH VIÊN KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU) Chữ kí giám thị HỌ TÊN:. MSSV: NHÓM:.. SINH

Chương trình dịch

quadratgl.dvi

Tập 1 Số 1 Tháng Tạp chí Pi 1

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN: Câu Phần Nội dung Điểm 2x 3 x (1) (ĐK: x 0) 1) 2 2 x 1 (1) x 2x 3 x 2x 3 0 ( x 1)( x 3) 0 x Kết hợp với điề

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Công trình ñược hoàn thành tại ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG PHẠM ANH TUẤN Người hướng dẫn khoa học: TS.Nguyễn Tấ

ÍÒ Ú Ö Ø ÄÝÓÒ ½ Å Ø Ö Å Ø Ê½ Ê ¾¼¼ ¹¾¼¼ À ÈÁÌÊ ½ Ê ÔÔ Ð Ø ÓÑÔÐ Ñ ÒØ ³ Ö Ø Ñ Ø ÕÙ Ò Ð Ü Ö Ù Ú ÒØ O n (x) Ö ÔÖ ÒØ Ð³ÓÖ Ö x Ò Ð ÖÓÙÔ (Z/nZ) Ð Ñ ÒØ ÒÚ Ö Ð

WholeIssue_35_5.dvi

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NGUYỄN NGỌC TUÂN ÁP DỤNG KỸ THUẬT KHAI PHÁ DỮ LIỆU DỰ BÁO THUÊ BAO RỜI MẠNG TRONG MẠNG DI ĐỘNG LUẬN V

Microsoft Word 四技二專-機械群專二試題

Chiến lược kiểm thử Chiến lược kiểm thử Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Các công đoạn kiểm thử Quá trình kiểm thử có thể chia làm các giai đoạn : Kiểm

TRƯỜnG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ nội VIỆn CÔnG nghệ THÔnG TIn VÀ TRUYỀn THÔnG TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Bài 10. Các cấu trúc lập trình trong C Nội dung 1. Cấu trúc

Лист 1 en

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN HOÀNG TRUNG HIẾU SỰ HỘI TỤ CỦA CÁC ĐỘ ĐO XÁC SUẤT VÀ ỨNG DỤNG Chuyên ngành: Lý thuyết xác suấ

Season 02 Episode 08 Arithmetic sequences ¼ Arithmetic sequences Season 02 Episode 08 Time frame 4 periods Prerequisites : Objectives : ÓÚ Ö Ø ÓÒ ÔØ Ó

数据中心_Cisco MDS 9706 多层导向器_手册_简体中文

½ žº¾ ¾¼½ ¹¾¼½ Å ÌÊÁ Ë Ç Ø Ë ÚÓ Ö ØÖ Ò ÔÓ Ö ÙÒ Ñ ØÖ º Ë ÚÓ Ö ÐÙÐ Ö ÙÒ Ø ÖÑ Ò Òغ Ë ÚÓ Ö ÐÙÐ Ö Ð³ ÒÚ Ö ³ÙÒ Ñ ØÖ º Ò ØÓÙØ Ð Ô ØÖ ÓÒ Ò Ö Ô Ö K Ð Ò Ñ Ð R

Microsoft Word - cau-truc-du-lieu-hang-doi.docx

unidade5-MA13.dvi

Zapoctova_MAB3_1819.dvi

Câu lệnh (statement) Câu lệnh (statement) Bởi: Khuyet Danh Trong C# một chỉ dẫn lập trình đầy đủ được gọi là câu lệnh. Chương trình bao gồm nhiều câu

Trường ĐHBK Hà Nội Khoa Điện Bộ môn Điều khiển Tự động Tài liệu hướng dẫn thực hành: KĨ THUẬT LẬP TRÌNH C/C++ Bài 1: Lập trình cơ sở 1 Mục đích bài th

Kiểu dữ liệu văn bản Kiểu dữ liệu văn bản Bởi: PGS. TS. NGƯT Phạm Văn Huấn Ngoài những dữ liệu số như các số nguyên, số thực, máy tính còn có thể lưu

C h u y ê n đ ề : T o á n L o g i c & R ờ i r ạ c 1 Lê Trần Nhạc Long ( Chủ Biên) Trần Nguyễn Quốc Cƣờng Chuyªn Ò To n logic vµ rêi r¹c Đà Nẵng 1/2011

ÍÊËÇ ÆÁÎ Ä Á Æ Ä ØÙÖ ÓÑÔÐ Ñ ÒØ Ö Å Ó Ö Ú ØÓÖ Ê Ð Þ Ó ÔÓÖ Ð ÐÑ Ò Ò Ð Ñ ÖÓ Ð Ç ÖÚ ØÓÖ Ó È Ó Ä ÈÐ Ø ¾¼½¾

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ D. không thể nhỏ hơn dung kháng Z C. Câu 61: Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều không

Kyõ Thuaät Truyeàn Soá Lieäu

Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp. Hồ Chí Minh TRUNG TÂM TIN HỌC Lập trình Android Bài 2. Các thành phần ứng dụng Ngành Mạng & Thiết bị di động 2014

Microsoft Word - phuong-phap-thuyet-minh.docx

CHƯƠNG I CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN

Vấn đề xử lý lỗi Vấn đề xử lý lỗi Bởi: unknown Vấn đề xử lý lỗi Bộ mã phát hiện lỗi Khi truyền tải một chuỗi các bit, các lỗi có thể phát sinh ra, bit

ESO2ORDverano2019.dvi

Ô ØÖ ËØ Ø Ø ÕÙ ÇÆÌ ÆÍË È ÁÌ Ë ÌÌ Æ Í Ë ÇÅÅ ÆÌ ÁÊ Ë ËØ Ø Ø ÕÙ Ö ÔØ Ú Ò ÐÝ ÓÒÒ Ö Ø Ö Ø ÕÙ Ô Ö ÓÒ Ú Ö Ò ÖعØÝÔ º Ö ÑÑ Ò Ó Ø º ÍØ Ð Ö ÓÒ ÔÔÖÓÔÖ Ð ÙÜ ÓÙ¹ Ô

Lập trình và ngôn ngữ lập trình

Microsoft PowerPoint - Chapter 3_Frontier function

Suites.dvi

C:/Users/Roupoil/Documents/Carnotyo/Devoirs/lyon97cor.dvi

LỜI CẢM ƠN

Ò ÈÖ Ú Ò Ó ÙÖ Æ ØÙÖ Ð Ó Ò Ö ½ ¹ ÓÑÓ ÈÖ Ú Ò Ö ÙÖ Ö Ó Ò Ö Ê Ö Æ Ó Ä Ú Ö Ñ ÒØ ¹ Þ Ö Ü Ö Ó Ù ÒØ Ó ÙÖ Æ ØÙÖ Ð ÍÖ ÙÐ Ö ² Ù Ò ½ Ó ¹ ÆÓÚ Ñ ÖÓ ¾¼½¼

mod18a.dvi

Kết nối và thao tác với CSDL trong ASP Kết nối và thao tác với CSDL trong ASP Bởi: Khoa CNTT ĐHSP KT Hưng Yên Qui tắc chung - Tạo đối tượng Connection

BẢO MẬT HỆ THỐNG THÔNG TIN

CDH

Bản ghi:

Ejnikì Metsìbio PoluteqneÐo Sqol Hlektrolìgwn Mhqanik n & Mhqanik n Upologist n Shmei seic Dialèxewn StoiqeÐa JewrÐac Arijm n & Efarmogèc sthn KruptografÐa Epimèleia shmei sewn: Andrèac Mˆnthc Didˆskontec: Stˆjhc Zˆqoc Arhc Pagourtz c 12 DekembrÐou 2011

1 RSA kai paragontopoðhsh Je rhma. 'Enac algìrijmoc gia ton upologismì tou ekjèth apokruptogrˆfhshc d se èna kruptosôsthma RSA mporeð na metatrapeð se pijanotikì algìrijmo gia thn paragontopoðhsh tou n. Apìdeixh. Mia mèjodoc paragontopoðhshc gia n = pq epitugqˆnetai brðskontac tic lôseic x, y ìtan x 2 y 2 (mod n) kai x ±y (mod n). Apì thn pr th isotimða sumperaðnoume ìti n (x y)(x + y). 'Etsi, efìson isqôei kai x ±y (mod n), xèroume pwc èna apì ta gcd(n, x y), gcd(n, x + y) eðnai to p kai to ˆllo to q. Eidik perðptwsh autoô eðnai na jewr soume pwc to y = 1 kai ètsi oi parapˆnw isotimðec gðnontai x 2 1 (mod n) kai x ±1 (mod n). To x se aut n thn perðptwsh lègetai mh tetrimmènh rðza thc monˆdac kai h eôresh aut c odhgeð sthn paragontopoðhsh tou n ìpwc pio pˆnw. To z thma genikˆ eðnai na mporoôme na broôme me pijanotikì algìrijmo tètoiec isotimðec (mod n) èqontac brei dh me kˆpoio trìpo to d. Apì ton orismì tou RSA èqoume ed 1 (mod φ(n)) ed 1 = kφ(n). 'Etsi, apì tic shmei seic [Zac07, sel.156 Pìrisma 6.43] mporoôme na sumperˆnoume ìti a ed 1 1 (mod n) gia kˆje a Zn. An a / Z n tìte a n kai èqoume amèswc thn paragontopoðhsh. QwrÐc blˆbh thc genikìthtac loipìn upojètoume pwc a Zn. AfoÔ φ(n) = (p 1)(q 1) tìte 2 ed 1 kai 4 ed 1. 'Etsi, diair ntac to ed 1 suneq c me to 2, an broôme pijanèc mh tetrimènec rðzec thc monˆdac thc morf c a ed 1 2 i ja paragontopoi soume to n ìpwc pio pˆnw. 'Enac pio apodotikìc trìpoc na ulopoihjeð autìc o èlegqoc, kai tautìqrona na apodeiqjeð h orjìthtˆ tou, eðnai mèsw twn a-sequences. Grˆfontac to ed 1 = 2 s r, ìpou r perittìc, upologðzoume thn akoloujða a-sequence < a r, a 2r,..., a 2ir,..., a 2sr 1 (mod n) >, ìpou ìlec oi timèc eðnai (mod n). Mia a-sequence eðnai factoring sequence -dhlad odhgeð se paragontopoðhshèan i < s, a 2ir ±1 (mod n), a 2i+1r 1 (mod n). Gia kˆje a dhmiourgoôme mða a-sequence. Ja deðxoume t ra pwc mða a-sequence èqei perissìtero apì 0.5 pijanìthta na eðnai factoring sequence kai ètsi m- poroôme na èqoume pijanotikì algìrijmo gia thn paragontopoðhsh tou n. ArkeÐ na deðxoume pwc to sônolo twn a pou od goun se non factoring sequences - akìma kalôtera èna genikìtero sônolo B- èqei ligìtera apì ta misˆ stoiqeða tou Z n. MÐa non factoring sequence èqei mða ek twn dôo akìloujwn morf n: < 1, 1, 1,..., 1 > < ±1, ±1, ±1,..., 1, 1, 1,..., 1 >. 1

'Estw a 0 tètoio ste a 2j r 0 1 (mod n), j max, kai gia kˆje a a 0 (mod n) tètoio ste a-sequence eðnai non factoring kai isqôei a 2j+1r 1 (mod n) Stajeropoi ntac to j orðzoume to B wc to sônolo pou èqei sth jèsh j 1-1. To B eðnai upersônolo twn non factoring sequences giatð upˆrqoun kai factoring sequences pou èqoun sth jèsh j 1-1. Dhlad : B = {a Z n a 2jr ±1 (mod n)} {a Z n a-sequence not factoring} Parathr seic 1. To B eðnai kleistì wc proc ton pollaplasiasmì modulo. Prˆgmati (a a ) 2jr ±1 ±1 ±1 (mod n) 2. Upˆrqei a Zn \ B Prˆgmati, apì CRT upˆrqei a Zn lôsh tou sust matoc pou eðnai (a ) 2jr 1 (mod p) a 1 (mod p) (a ) 2jr 1 (mod q) a a 0 (mod q) Epomènwc (a ) 2jr ±1 (mod n), giatð diaforetikˆ ja èprepe na èqei thn Ðdia isotimða (1 1) kai modulo p kai modulo q kai ètsi a / B pou upodeiknôei ìti a Z n \ B. SÔmfwna me tic pio pˆnw parathr seic kai to je rhma tou Langrange, [Zac07 sel.151 Je rhma 6.30], isqôei ìti to B diaireð to Z n = φ(n) B φ(n) 2 P rob a Z n [a gives factoring sequence] 1 2 Opìte, me k epanal yeic tou algorðjmou mporoôme na epitôqoume akìma kalôterh pijanìthta epituqðac P rob a Z n [a gives factoring sequence] 1 1 2 k 2

2 Primality Test Fermat Test To test tou Fermat basðzetai sto mikrì Je rhma tou Fermat [Zac07 sel.155 Je rhma 6.41] pou an n pr toc xèroume ìti isqôei a Z n : a n 1 1 (mod n) AntÐstrofa an a n 1 1 (mod n), tìte n eðnai sônjetoc. Algorithm 1 Fermat Test Algorithm 1: for i=1 to k do 2: Choose a Z n uniformly at random 3: if a n 1 mod n 1 then 4: return COMPOSITE 5: end if 6: end for 7: return PRIME Gia na èqoume pijanotikì algìrijmo ja prèpei gia kˆje a pou dokimˆzoume na èqoume pijanìthta megalôterh apì to misì na petôqoume swst apˆnthsh. Parìla autˆ oi arijmoð Carmichael eðnai arijmoð pou eðnai sônjetoi kai jewroôntai pr toi apì to test tou Fermat. 'Etsi, de mporoôme qrhsimopoi soume ton pio pˆnw algìrijmo wc pijanotikì algìrijmo gia primality test. Miller-Rabin Test To Miller-Rabin test eðnai mða beltðwsh tou Fermat test pou antimetwpðzei ikanopoihtikˆ touc arijmoôc carmichael. H diaforˆ eðnai pwc t ra elègqoume kai an o tuqaðwc epilegmènoc arijmìc odhgeð se factoring sequence kai kat' epèktash sto sumpèrasma ìti to n eðnai sônjetoc. H apìdeixh orjìthtac tou algorðjmou qrhsimopoieð a-sequences ìpwc prin me th diaforˆ ìti (a ) 2jr 1 (mod n 1 ) a 1 (mod n 1 ) (a ) 2jr 1 (mod n 2 ) a a 0 (mod n 2 ) ìpou n 1, n 2 pr toi metaxô touc, ste na mporoôme na efarmìsoume CRT. 3

Algorithm 2 Miller-Rabin Test Algorithm 1: Choose a Z n uniformly at random 2: if gcd(a, n) 1 then 3: return COMPOSITE 4: end if 5: (b k 1, b k,..., b 1, b 0 ) binary representation of n 1 6: t 1 7: i k 1 8: while i 0 do 9: m t 10: t t 2 mod n 11: if t = 1 and m ±1 then 12: return COMPOSITE 13: end if 14: if b i = 1 then 15: t at mod n {t = a b k 1 b i mod n} 16: end if 17: i i 1 18: end while 19: if t 1 then 20: return COMPOSITE 21: else 22: return PRIME {with prob 0.5} 23: end if Parˆdeigma 1 n = 15 n 1 = 14 = (1110) 2 kai èstw a = 7 i b i a m t 3 1 7 1 1, 7 2 1 7 4, 13 1 1 13 4, 13 0 0 13 4 'Etsi, o arijmìc eðnai composite. 4

Parˆdeigma 2 n = 57 n 1 = 56 = (111000) 2 kai èstw a = 11 i b i a m t 5 1 11 1 1, 11 4 1 11 7, 20 3 1 20 1 'Etsi, o arijmìc eðnai composite. BibliografÐa 1. [Zac07]: Shmei seic Zˆqou, EMP, 2007. 5