数据中心_Cisco MDS 9706 多层导向器_手册_简体中文
|
|
- Mai Lý
- 4 năm trước
- Lượt xem:
Bản ghi
1 Cisco MDS 9706 Cisco MDS SAN Cisco MDS 9706 SAN Cisco MDS 9706IBM (FICON) (FCoE) (TCO) 1. Cisco MDS 9706 Cisco MDS 9706 SAN SAN MDS 9706 SAN Gbps 10 Gbps FCoE 12Tbps VSAN SAN Fabric VSAN VSAN (IVR) 2014 / 1 13
2 LAN SAN Cisco MDS 9706 FCoE Cisco MDS (9 RU) 7 (42 RU) 4 Cisco MDS 9706 POD Cisco MDS 9700 Cisco MDS /4/8 Gbps 4/8/16 Gbps 10 GbpsFCoE (10 Gbps) FCoE Cisco MDS 9706 FCoE Cisco MDS 9710 Cisco MDS 9706 Cisco MDS 9706 Cisco MDS 9706 Cisco MDS 9706 Cisco MDS 9700 Cisco MDS 9706 IT Cisco MDS 9706 FCoE (SLA) (QoS) Cisco Prime (DCNM) 10 Cisco Prime DCNM SMI - S API IT 2014 / 2 13
3 FCoE SAN FCoE I/O Cisco MDS 9706 Cisco Nexus FCoE Cisco MDS 9706 VSAN ACL FC-SP Cisco TrustSec 1 Cisco MDS SAN 16 Gbps 1 Cisco MDS Tbps Gbps Cisco MDS Gbps 12 Tbps 192 2/4/8 Gbps 4/8/16 Gbps 10 Gbps 10 Gbps FCoE Cisco MDS 9706 Cisco MDS N+1 1 Cisco MDS 9700 Cisco MDS 9706 FCoE FICON Cisco MDS 9706 Cisco MDS Gbps 2/4/8 Gbps 4/8/16 Gbps 10 Gbps FICON FICON 1 Cisco MDS 9706 IBM System Z FICON Linux FCoE Cisco MDS 9706 MDS FCoE 10 Gbps FCoE FCoE FCoE FCoE Cisco MDS 9706 FICON FICON IBM (CUP) Cisco MDS 9000 (ISL) 1 IBM FICON FCS Cisco MDS / 3 13
4 Cisco MDS 9706 (VOQ) 4095 (buffer-to-buffer credits ) SAN ISL Cisco MDS 9000 (FSPF) 16 FCoE VSAN ACL SAN VSAN VSAN (IVR) VSAN VSAN IVR Cisco MDS 9706 Cisco MDS 9000 Cisco MDS 9706 Cisco MDS 9700 Cisco MDS 9700 SAN Cisco NX-OS VSAN Cisco Prime DCNM - VSANACL VSAN (RBAC) Cisco TrustSec Cisco MDS 9700 RADIUS TACACS+ FC-SP (SFTP) (SSH) 3 (SNMPv3) FC-SP Diffie-Hellman (DH-CHAP) RADIUS TACACS+ Cisco MDS Gbps Cisco TrustSec ISL Cisco MDS 9706 Cisco Call Home Cisco 9706 (GOLD) Cisco MDS 9000 (SPAN) (RSPAN) SLA Cisco MDS / 4 13
5 Cisco MDS 9700 (CLI) Cisco Prime DCNM Cisco Prime DCNM Cisco Prime DCNM Cisco MDS 9000 CLI Cisco IOS CLI Cisco Prime DCNM SAN LAN Cisco NX-OS Cisco MDS 9000 Cisco Nexus GUI Cisco Prime DCNM Cisco NX-OS Cisco VMpath RBAC Cisco Prime DCNM 10 Cisco Prime DCNM 150,000 Cisco Prime DCNM Cisco Prime DCNM Linux Microsoft Windows PostgreSQL Oracle 2 Cisco MDS Cisco MDS 9000 Cisco Prime DCNM for SAN Cisco MDS 9700 Cisco MDS 9700 IVR QoS QoS (FC-SP) VSAN VMware vcenter FICON IBM CUP IBM S/390 z/900 FICON / 3 Cisco MDS Cisco MDS 9000 Cisco MDS NX-OS LED LED LED LED LED 2014 / 5 13
6 FC-PH 4.3 (ANSI/INCITS ) FC-PH 1 (ANSI/INCITS /AM1 1996) FC-PH 2 (ANSI/INCITS /AM2-1999) FC-PH (ANSI/INCITS ) FC-PH (ANSI/INCITS ) FC-PI 13 (ANSI/INCITS ) FC-PI-2 10 (ANSI/INCITS ) FC-PI-3 4 (INCITS ANSI ) FC-PI-4 8 (ANSI/INCITS ) FC-PI-5 6 (ANSI/INCITS ) FC-FS 1.9 (ANSI/INCITS ) FC-FS (ANSI/INCITS ) FC-FS-2 1 (ANSI/INCITS /AM1-2007) FC-FS (ANSI/INCITS ) FC-LS 1.62 (ANSI/INCITS ) FC-LS (ANSI/INCITS ) FC-SW (ANSI/INCITS ) FC-SW (ANSI/INCITS ) FC-SW (ANSI/INCITS ) FC-SW (ANSI/INCITS ) FC-GS (ANSI/INCITS ) FC-GS (ANSI/INCITS ) FC-GS (ANSI/INCITS ) FC-GS (ANSI/INCITS ) FCP 12 (ANSI/INCITS ) FCP-2 8 (ANSI/INCITS ) FCP-3 4 (ANSI/INCITS ) FCP-4 2b (ANSI/INCITS ) FC-SB (ANSI/INCITS ) FC-SB (ANSI/INCITS ) FC-SB-3 1 (ANSI/INCITS /AM1-2007) FC-SB (ANSI/INCITS ) FC-SB (ANSI/INCITS ) FC-BB (ANSI/INCITS ) FC-BB (ANSI/INCITS ) FC-BB (ANSI/INCITS ) FC-BB (ANSI/INCITS ) FC-BB (ANSI/INCITS ) FC-VI 1.84 (ANSI/INCITS ) FC-SP 1.8 (ANSI/INCITS ) FC-SP (ANSI/INCITS ) FAIS 1.03 (ANSI/INCITS ) FAIS (ANSI/INCITS ) FC-IFR 1.06 (ANSI/INCITS ) FC-FLA 2.7 (INCITS TR ) FC-PLDA 2.1 (INCITS TR ) FC-Tape 1.17 (INCITS TR ) FC-MI 1.92 (INCITS TR ) FC-MI (INCITS TR ) FC-MI (INCITS TR ) FC-DA 3.1 (INCITS TR ) FC-DA (INCITS TR ) FC-MSQS 3.2 (INCITS TR ) 2 3 F E F FL B 2014 / 6 13
7 SD ST TE FCoE VE VF IEEE 802.1Qbb-2011 (PFC) IEEE 802.3db-2011 MAC IEEE 802.1Qaz-2011 ETS DCBX IP (RFC 2625) IPv6 IPv4 (ARP) (RFC 4338) IETF TCP/IP SNMPv3 (RMON) MIB * 3 4 FCoE Gbps 220 Gbps Gbps 440 Gbps Gbps 660 Gbps Gbps 880 Gbps Gbps 1100 Gbps Gbps 1320 Gbps 12 Tbps 10.5 Tbps FCoE 2/4/8 Gbps 4/8/16 Gbps 10 Gbps Gbps Cisco MDS /4/8 Gbps 4/8/16 Gbps 10 GbpsFCoE 768 2/4/8 Gbps 4/8/16 Gbps 10 Gbps FCoE 16 (RSCN) (FCS) VSAN IVR QoS N ID 2014 / 7 13
8 IBM FICON 1 POST SPAN RSPAN Ping Syslog VSAN ACL VSAN RBAC N (WWN) N FC-ID Fx WWN Fx WWN Fx ID Fx ID FC-SP1 DH-CHAP DH-CHAP (AES) SSHv2 AES SNMPv3 SFTP Cisco TrustSec FC-SB-3 FICON FICON FCP FICON CUP Exchange Cisco Call Home LED LED SNMP * 2N (SFP+) 2/4/8/10/16 Gbps 2014 / 8 13
9 x x Per-VSAN (VRRP) Cisco MDS /100/1000 RS-232 IP Cisco MDS 9700 FICON CUP CLI IP SNMPv3 FICON CUP RADIUS TACACS+ (AAA) VSAN SFTP AES SSHv2 AES SNMPv3 Cisco MDS 9000 CLI Cisco Prime DCNM CLI Cisco Prime DCNM Web API Cisco Prime DCNM GUI 3000W AC DC V AC ±10%16A Hz ±3 Hz 1451W 50V ±4%/28A 3.4V ±4%/15A V AC 3051W 50V ±4%/60A 3.4V ±-4%/15A V AC Cisco MDS 9706 x (LFM) y (CFM) 3 Cisco MDS 9706[W] F (0-40 C) F ( C) 10-90% 10-95% (9 RU) 15.6 x 17.3 x x 43.9 x EIA / 9 13
10 CE UL CAN/CSA-C22.2 No EN IEC TS 001 AS/NZS 3260 IEC60825 EN CFR 1040 EMC FCC 15 (CFR 47) A ICES-003 A EN A CISPR 22 A AS/NZS 3548 A VCCI A EN EN EN EN EN FIPS FIPS * 3 4 Cisco MDS Gbps 4 N+1 1 IBM FICON FCS Cisco MDS 9706 Cisco.com 4 4. Cisco MDS 9700 MDS 9706 DS-C9706 MDS DS-X97-SF1-K9 MDS DS-X9706-FAB1 MDS W AC DS-CAC97-3KW MDS W DC DS-CDC97-3KW Gbps DS-X K Gbps FCoE DS-X K9 MDS K AC DS-C9706-1K9 MDS K AC DS-C9706-1EK9 MDS AC 3K 2 16G SFP+ DS-C9706-2BSK / 10 13
11 MDS AC 3K 2 8G SFP+ DS-C9706-2B8K9 16 Gbps SW SFP+ LC DS-SFP-FC16G-SW 16 Gbps LW SFP+ LC DS-SFP-FC16G-LW 10 Gbps SW SFP+ LC DS-SFP-FC10G-SW 10 Gbps LW SFP+ LC DS-SFP-FC10G-LW 8 Gbps SW SFP+ LC DS-SFP-FC8G-SW 8 Gbps LW SFP+ LC DS-SFP-FC8G-LW 8 Gbps SFP+ LC DS-SFP-FC8G-ER 10GBASE-SR SFP 10GBASE-LR SFP 10GBASE-ER SFP 250VAC 16A AU20S3 250VAC 16A GB16C 250VAC 16A CEE 7/7 250VAC 16A IEC VAC 16A SI16S3 250VAC 16A EL 208 SABS VAC 16A SEV VAC 16A / NEMA VAC 16A / NEMA L VAC 20A NEMA 5-20 / 250VAC 16A 250VAC 16A IR2073-C19 250VAC 16A EL224-C VAC 16A C20-C19 MDS MDS9700 SAN DCNM MDS 9700 MDS 9700 MDS 9700 MDS 9706 MDS MDS MDS W AC MDS W DC MDS 9706 DS-SFP-10GE-SR SFP-10G-SR DS-SFP-10GE-LR SFP-10G-LR SFP-10G-ER CAB-9K16A-AUS CAB-9K16A-CH CAB-9K16A-EU CAB-9K16A-INT CAB-9K16A-ISR CAB-9K16A-SA CAB-9K16A-SW CAB-9K16A-US1 CAB-9K16A-US2 CAB-9K20A-NA CAB-9K16A-KOR CAB-9K16A-ARG CAB-9K16A-BRZ CAB-C19-CBN DS-C9706-FD-MB M97ENTK9 DCNM-SAN-M97-K9 M97FIC1K9 DS-C9706= DS-X97-SF1-K9= DS-X9706-FAB1= DS-CAC97-3KW= DS-CDC97-3KW= DS-C9706-FAN= Gbps DS-X K9= MDS Gbps FC Gbps SW SFP+ MDS Gbps FC Gbps SW SFP+ DS-X B8K9= DS-X BSK9= Gbps FCoE DS-X K9= MDS Gbps FCoE Gbps SR SFP+ DS-X BK9= 16 Gbps SW SFP+ LC DS-SFP-FC16G-SW= 2014 / 11 13
12 16 Gbps LW SFP+ LC DS-SFP-FC16G-LW= 10 Gbps SW SFP+ LC DS-SFP-FC10G-SW= 10 Gbps LW SFP+ LC DS-SFP-FC10G-LW= 8 Gbps SW SFP+ LC DS-SFP-FC8G-SW= 8 Gbps LW SFP+ LC DS-SFP-FC8G-LW= 8 Gbps SFP+ LC DS-SFP-FC8G-ER= 10GBASE-SR SFP 10GBASE-LR SFP 10GBASE-ER SFP DS-SFP-10GE-SR= SFP-10G-SR= DS-SFP-10GE-LR= SFP-10G-LR= SFP-10G-ER= 1470 nm CWDM 2/4/8 Gbps SFP+ DS-CWDM8G1470= 1490 nm CWDM 2/4/8 Gbps SFP+ DS-CWDM8G1490= 1510 nm CWDM 2/4/8 Gbps SFP+ DS-CWDM8G1510= 1530 nm CWDM 2/4/8 Gbps SFP+ DS-CWDM8G1530= 1550 nm CWDM 2/4/8 Gbps SFP+ DS-CWDM8G1550= 1570 nm CWDM 2/4/8 Gbps SFP+ DS-CWDM8G1570= 1590 nm CWDM 2/4/8 Gbps SFP+ DS-CWDM8G1590= 1610 nm CWDM 2/4/8 Gbps SFP+ DS-CWDM8G1610= Cisco 10GBASE DWDM SFP+ 250VAC 16A AU20S3 250VAC 16A GB16C 250VAC 16A CEE 7/7 250VAC 16A IEC VAC 16A SI16S3 250VAC 16A EL 208 SABS VAC 16A SEV VAC 16A / NEMA VAC 16A / NEMA L VAC 20A NEMA 5-20 / 250VAC 16A 250VAC 16A IR2073-C19 250VAC 16A EL224-C VAC 16A C20-C19 MDS MDS MDS MDS LED 1 MDS MDS9700 SAN DCNM MDS 9700 SAN DCNM MDS 9700 MDS 9700 MDS 9700 MDS 9700 MDS 9700 DWDM-SFP10G-xx.xx= CAB-9K16A-AUS= CAB-9K16A-CH= CAB-9K16A-EU= CAB-9K16A-INT= CAB-9K16A-ISR= CAB-9K16A-SA= CAB-9K16A-SW= CAB-9K16A-US1= CAB-9K16A-US2= CAB-9K20A-NA= CAB-9K16A-KOR= CAB-9K16A-ARG= CAB-9K16A-BRZ= CAB-C19-CBN= DS-C9706-FD-MB= DS-C9706-RMK= DS-C9706-BSK= DS-C9706-CBTOP= M97ENTK9= L-M97ENTK9= DCNM-SAN-M97-K9= L-DCNM-S-M97-K9= M97FIC1K9= L-M97FIC1K9= 2014 / 12 13
13 Cisco MDS 9000 Cisco MDS Cisco Systems, Inc. Cisco Systems (USA) Pte.Ltd. Cisco Systems International BV / URL (1110R) C / / 13 13
7160 Data Sheet.pages
-32CQ 32 100GbE -48YC6 48 25GbE 6 100GbE -48TC6 48 10GBASE-T 6 100GbE 32 100GbE 6.4 (terabit) 24 L2 L3 24MB 94% 1+1 N+1 CloudVision VXLAN LANZ VM Tracer (ZTP) sflow (RFC3176) PTP Arista Arista 7000 25
Chi tiết hơn<4D F736F F D D332DA57CA7DEA447B14D2DB971BEF7BB50B971A46CB873B8EAB971C3FEB14DA447B8D5C344>
第一部分 : 數位邏輯. h Ûv± (A) TTL MOS () 4XX 45XX ŒhÇ TTL v () MOS Œh w Î 3~5 (D) 54 Œh 74 Œhp w  2. v 792 D Îv (A) () () (D) 3. Ø A Î Î º húà å áç NAND (A) A () A () A 4. h v± (A) () A (D) A () A A (D) A (A
Chi tiết hơnMicrosoft Word - FSM7352PS
PROSAFE 48-PORT 10/100 L3 MANAGED STACKABLE SWITCH WITH 48 POE PORTS FSM7352PS Tổng quan Tính linh hoạt, khả năng xếp chồng, Switch tốc ñộ Fast Ethernet Thiết bị ProSafe FSM7328PS và FSM7352PS là một Switch
Chi tiết hơnPM Nhà thông minh WIFI
PM Nhà thông minh WIFI 1 Giới thiệu Trong vài năm qua, Kết nối vạn vật IoT (Internet of Thing) đang phát triển mạnh mẽ là xu hướng tất yếu của thế giới để giúp mọi người có cuộc sống tiện ích và thú vị
Chi tiết hơnSlide 1
Thiết kế các mô hình và đặt tên 1 chương này tập trung vào giao thức Internet ( IP) địa chỉ và đặt tên sử dụng một mô hình cấu trúc cho lớp mạng và đặt tên. sử dụng các địa chỉ và tên là rất khó để quản
Chi tiết hơnMáy tính xách taycấu hình hướng dẫn vậnhành
Máy tính xách taycấu hình hướng dẫn vậnhành Bản quyền 2018 Align Technology, Inc. Bảo lưu mọi quyền. Thông tin trong sổ tay hướng dẫn này có thể thay đổi mà không cần thông báo. Phần cứng và phần mềm
Chi tiết hơnChân đế có bánh xe cấu hình hướng dẫn vậnhành
Chân đế có bánh xe cấu hình hướng dẫn vậnhành Bản quyền 2018 Align Technology, Inc. Bảo lưu mọi quyền. Thông tin trong sổ tay hướng dẫn này có thể thay đổi mà không cần thông báo. Phần cứng và phần mềm
Chi tiết hơnGiải pháp Kiểm soát Truy cập Dựa trên Nền tảng Web ACW2-XN Hướng dẫn Dịch vụ Kỹ thuật ACW2XN-905-EN, Sửa đổi A.0 PLT A.0
Hướng dẫn Dịch vụ Kỹ thuật ACW2XN-905-EN, Sửa đổi A.0 PLT-03910 A.0 Mục lục 1 Tổng quan... 3 Sơ đồ Mô tả... 3 2 Catalog Thành phần Hệ Thống... 4 3 Khắc phục Sự cố... 5 Nguồn điện trong không có điện (Ngắt
Chi tiết hơnTi401 Pro, Ti480 Pro, TiX501 and TiX580 Infrared Cameras
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Camera hồng ngoại Ti401 PRO, Ti480 PRO, TiX501 và TiX580 Built with Tương thích với Fluke Connect Chúng tôi nhận thấy không có một phương pháp nào phù hợp cho tất cả mỗi ngành, mỗi công
Chi tiết hơnDICENTIS_Wireless_ConfigSWM
DICENTIS Wireless Conference System vi Configuration manual DICENTIS Mục lục vi 3 Mục lục 1 An toaǹ 4 2 Giới thiệu về sổ tay hướng dẫn này 5 2.1 Đối tượng mục tiêu 5 2.2 Bản quyền và tuyên bố miễn trừ
Chi tiết hơnPQ_Mobil_2019.indd
We take care of it. Power Quality Máy Phân Tích Chất Lượng Điện Năng Cầm Tay A. Eberle Mạnh mẽ & Bền Bỉ PQ-Box 50, PQ-Box 150, PQ-Box 200 và PQ-Box 300 Phát hiện sự cố Bộ ghi dữ liệu cho tín hiệu xoay
Chi tiết hơnexamens préopératoires
!{ > > r O! z 1 UD CN T1l(, > :. (Dll )Ë JX l:1 (,) U, OJ lq) : _. ' )(' ^ X '. $.. tr s*r ËË ru, p (] C" {.l:, { z l t, >!< 8 > ^{!l) v U' V P ) ^ Ër âë (r V A ^È :' â l> '{ ' C] e {l O :'... * ' V À
Chi tiết hơnИнструкция Philips 42PFL6907T/12
LED и LCD-телевизоры Philips 42PFL6907T/12: Инструкция пользователя -,.%'/,012)301#0)43(/15641.,/1'3##)0 /15/ 78991',0%,'1:*50 /1;?!!!"#$%&%#'"()*+!,&()*, @ABC;789D @DBC;789D ǝȁƿǻǯǻdzǿǿǯǻ !"#$%&'()$
Chi tiết hơnổ tay ướng dẫn ậnhành
ổ tay ướng dẫn ậnhành Bản quyền 2018 Align Technology, Inc. Bảo lưu mọi quyền. Thông tin trong sổ tay hướng dẫn này có thể thay đổi mà không cần thông báo. Phần cứng và phần mềm được mô tả trong sổ tay
Chi tiết hơnTruy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Chuyên đề nâng cao 2 ĐỊNH LÍ MÊ-NÊ-LA-UÝT, ĐỊNH LÍ XÊ-VA 1.1. Áp dụng tính chất phân giác
Chuyên đề nâng cao 2 ĐỊNH LÍ MÊ-NÊ-LA-UÝT, ĐỊNH LÍ XÊ-VA 1.1. Áp dụng tính chất phân giác trong và ngoài đối với ABC ta có : EA = AB = AC và FA = AC EA = FA ( 1) EC BC BC FB BC AC FB EA MC FB Xét ABC có..
Chi tiết hơnHm SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên thí sinh:. Số báo danh:.. KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊ
Hm SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên thí sinh:. Số báo danh:.. KỲ KIỂM TA KHẢO SÁT ỚP NĂM 9 Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn kiểm tra thành phận: VẬT Í Thời gian làm bài: 5 phút
Chi tiết hơnXJ-UT311WN_XJ-UT351WN
MÁY CHIẾU DỮ LIỆU VI Hướng Dẫn Chức Năng Mạng Phải đọc Phòng Ngừa An Toàn và Biện Pháp Phòng Ngừa khi Vận Hành trong tài liệu Hướng Dẫn Người Sử Dụng, và chắc chắn rằng bạn phải sử dụng sản phẩm này đúng
Chi tiết hơnMicrosoft Word - thuat-ngu-thuong-mai-dien-tu.docx
www.chiakhoathanhcong.com hân hạnh giới thiệu đến Quý vị ebook miễn phí: THUẬT NGỮ TRONG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Tác giả: Thạc sĩ Dương Tố Dung Tháng 9 năm 2012 Quý vị có thể tìm đọc rất nhiều ebook miễn phí
Chi tiết hơnBÀI MỞ ĐẦU BÀI MỞ ĐẦU Bởi: Vũ Khánh Quý Bài 1: GIỚI THIỆU MÔN HỌC 1. Giới thiệu môn học Với xu thế ứng dụng hệ thống thông tin vào tất cả các hoạt độn
Bởi: Vũ Khánh Quý Bài 1: GIỚI THIỆU MÔN HỌC 1. Giới thiệu môn học Với xu thế ứng dụng hệ thống thông tin vào tất cả các hoạt động sản xuất của các doanh nghiệp, vấn đề triển khai một hệ thống mạng khi
Chi tiết hơnTHÔNG BÁO TUYỂN DỤNG
Tổng Công ty Phát triển hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt Nam (VIDIFI) được Thủ tướng chính phủ giao nhiệm vụ làm Chủ đầu tư Dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội -Hải Phòng tại Quyết định số 1621/QĐ-TTg ngày
Chi tiết hơnMáy in đa chức năng trắng đen kỹ thuật số RICOH MP 2555SP MP 3055SP MP 3555SP Copy In Fax Scan RICOH MP 2555SP 25 Trắng đen ppm RICOH MP 3055SP 30 Trắ
Máy in đa chức năng trắng đen kỹ thuật số MP 2555SP MP 3055SP MP 3555SP Copy In Fax Scan MP 2555SP 25 Trắng đen ppm MP 3055SP 30 Trắng đen ppm MP 3555SP 35 Trắng đen ppm Công việc dễ dàng hơn mỗi ngày
Chi tiết hơnMicrosoft Word - Giải pháp Kaspersky - NTS.docx
Giải pháp phòng chống Virus NTSSI - 2016 THÔNG TIN KIỂM SOÁT Đơn vị chịu trách nhiệm Công ty cổ phần tích hợp hệ thống Nam Trường Sơn Địa chỉ : 20 Tăng Bạt Hổ, P.11, Q. Bình Thạnh, TP. HCM Điện thoại :
Chi tiết hơnướng dẫn vậnhành
ướng dẫn vậnhành Bản quyền 2018 Align Technology, Inc. Bảo lưu mọi quyền. Thông tin trong sổ tay hướng dẫn này có thể thay đổi mà không cần thông báo. Phần cứng và phần mềm được mô tả trong sổ tay hướng
Chi tiết hơnTuổi thọ lâu hơn, tầm chiếu ngắn hơn. Một sự sử dụng hiệu quả của máy chiếu tia laser LS810 Công nghệ Phosphor Laser Tuổi thọ giờ Tỉ lệ phóng s
Tuổi thọ lâu hơn, tầm chiếu ngắn hơn. Một sự sử dụng hiệu quả của máy chiếu tia laser LS810 Công nghệ Phosphor Laser Tuổi thọ 20.000 giờ Tỉ lệ phóng siêu ngắn 0,24 Trải nghiệm xem tuyệt đẹp Ultra-high
Chi tiết hơnCÁC DẠNG TOÁN 11 CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu 2. Trong không gian, A. vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điể
CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu. Trong không gian, vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điểm nào là điểm đầu, điểm nào là điểm cuối. vectơ là hình gồm hai điểm, trong
Chi tiết hơnuntitled
15B+/17B+/18B+ Digital Multimeters Bảng thông tin an toàn Hãy truy cập www.fluke.com để đăng ký sản phẩm của bạn, tải xuống hướng dẫn sử dụng và tìm hiểu thêm thông tin sản phẩm. Cảnh báo xác định các
Chi tiết hơnChöông 1 (tt.)
Cấu Trúc Hệ Điều Hành Các thành phần của hệ điều hành Các dịch vụ hệ điều hành cung cấp Giao tiếp giữa quá trình và hệ điều hành Các chương trình hệ thống (system program) Cấu trúc hệ điều hành Máy ảo
Chi tiết hơnModbus RTU - Modbus TCP/IP Converter
BỘ CHUYỂN ĐỔI MODBUS RTU - MODBUS TCP/IP 1/20/2019 Hướng dẫn sử dụng CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP KỸ THUẬT ẤN TƯỢNG Địa chỉ: 60 Đường số 1 P.Tân Thành Q.Tân Phú Tp.HCM Việt Nam Phone: 028.3842.5226 (Phím
Chi tiết hơnDocuCentre-V 5070 / 4070 DocuCentre-V 5070 / 4070 Vận hành linh hoạt giúp nâng cao công việc của bạn.
DocuCentre-V 5070 / 4070 DocuCentre-V 5070 / 4070 Vận hành linh hoạt giúp nâng cao công việc của bạn. DocuCentre-V 5070 / 4070 2 Một thiết bị đa chức năng linh hoạt, dễ dàng xử lý mọi yêu cầu công việc.
Chi tiết hơnMicrosoft Word - CP1L- Aug 08.doc
PNSPO Bộ điều khiển lập trình đa năng giá thành thấp Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC Có nhiều model khác nhau, mở rộng tới 180 I/O Kết nối với mô đun mở rộng CPM1, trừ CPU 10 I/O: tối
Chi tiết hơnHướng dẫn KHG sử dụng dịch vụ BaaS do Mobifone Global cung cấp Tổng Công ty Viễn thông MOBIFONE là nhà cung cấp dịch vụ Viễn thông và CNTT hàng đầu tạ
Hướng dẫn KHG sử dụng dịch vụ BaaS do Mobifone Global cung cấp Tổng Công ty Viễn thông MOBIFONE là nhà cung cấp dịch vụ Viễn thông và CNTT hàng đầu tại Việt Nam trong nhiều năm qua. Chúng tôi luôn đặt
Chi tiết hơnCổng thuyết trình không dây ViewSonic WPG-370 Full HD 1080p cho phép người sử dụng truyền không dây nội dung HD từ máy laptop và các thiết bị di động khác đến máy chiếu, TV và các thiết kế kỹ thuật số.
Chi tiết hơnTRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 06 trang) (50 câu h
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 9 LẦN TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 9 phút (Đề thi có 6 trang) (5 câu hỏi trắc nghiệm) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
Chi tiết hơnĐề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh.
Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh. Mục lục 1 Hà Nội 4 2 Thành phố Hồ Chí Minh 5 2.1 Ngày
Chi tiết hơnHướng dẫn sử dụng mạng PT-E550W Hướng dẫn Sử dụng Mạng này cung cấp thông tin hữu ích để cấu hình mạng không dây và các thiết lập Wireless Direct thôn
Hướng dẫn sử dụng mạng PT-E550W Hướng dẫn Sử dụng Mạng này cung cấp thông tin hữu ích để cấu hình mạng không dây và các thiết lập Wireless Direct thông qua máy Brother. Bạn cũng có thể tìm thấy thông tin
Chi tiết hơnMáy Đa Chức Năng Màu Kĩ Thuật Số Gestetner MP C3003SP MP C3503SP Sao chụp In Fax Quét MP C3003SP MP C3503SP Trắng đen 30 Màu ppm Trắng đen 35 Màu ppm
Máy Đa Chức Năng Màu Kĩ Thuật Số Gestetner MP C3003SP MP C3503SP Sao chụp In Fax Quét MP C3003SP MP C3503SP Trắng đen 30 Màu ppm Trắng đen 35 Màu ppm Một môi trường làm việc hiệu quả cao Nâng cao năng
Chi tiết hơn144 Mai Xuân Thưởng – TT Bình Dương – Phù Mỹ – Bình Định
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH THPT CHUYÊN HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 50 phút Câu : Đơn vị của từ thông Ф là A tesla (T) B fara (F) C henry (H) D vêbe (Wb) Câu : Vào thế kỷ 8 khi
Chi tiết hơnGÓI AN NINH CHỐNG ĐỘT NHẬP & BÁO CHÁY OS-KIT-31-S2 Gói an ninh chống đột nhập OS-KIT-31-S2 gồm có 3 thiết bị: 1. Bộ điều khiển trung tâm (OS-UniGW-110
GÓI AN NINH CHỐNG ĐỘT NHẬP & BÁO CHÁY OS-KIT-31-S2 Gói an ninh chống đột nhập OS-KIT-31-S2 gồm có 3 thiết bị: 1. Bộ điều khiển trung tâm (OS-UniGW-110-Series2) 2. Cảm biến chuyển động (OS-MS-120-Series2)
Chi tiết hơnTay cưa Precision Hệ thống Hướng dẫn sử dụng RX Phiên bản C
Tay cưa Precision Hệ thống 7 7209-009-000 Hướng dẫn sử dụng RX 03-2015 7209-009-700 Phiên bản C www.stryker.com TV 7209-009-700 Phiên bản C Giới thiệu Sổ tay hướng dẫn sử dụng này chứa thông tin toàn
Chi tiết hơnĐề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn vật lý trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 1
BỘ GD & ĐT TỈNH HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN (Đề thi có 05 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời
Chi tiết hơnThiết bị phát hiện khí Dräger X-am 8000 Thiết bị đa khí Việc đo khoảng trống chưa bao giờ dễ dàng và thuận tiện đến thế: Thiết bị phát hiện 1 đến 7 lo
Thiết bị phát hiện khí Dräger X-am 8000 Thiết bị đa khí Việc đo khoảng trống chưa bao giờ dễ dàng và thuận tiện đến thế: Thiết bị phát hiện 1 đến 7 loại khí phát hiện các loại khí độc và dễ cháy cũng như
Chi tiết hơnPhụ lục 2: HỒ SƠ NĂNG LỰC NĂM 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH 1. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC 1.1 Tên môn học: NHẬP MÔN TIN HỌC Mã MH: ITEC1401 1.2 Khoa/Ban phụ trách: Công Nghệ Thông Tin 1.3 Số tín
Chi tiết hơnSlide 1
Bài 7: Modem, DHCP, NAT, DNS 1 Modem 2 Modem là gì Modem: Modulator/Demodulator Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số tương tự dùng trong truyền thông Tốc độ thường đo bằng bps (bits per second) Kết nối mạng
Chi tiết hơnI 7. a'\ v - U - rt -T -II ij a -t Ta\ v ].!l Ī. āiā\t -.F - -. tt sl-.- - U a\ v - -t! a - -ÂA IrV -.ÊË A -v - -Ạ J at! A -N.- - U a\ v o I - U d Tt\
7. '\ U rt T ij t T\ ].!l Ī. āā\t.f. tt sl. U \ t! ÂA rv.ê A Ạ J t! A N. U \ U d Tt\ '6 fq U!i F dtt N. U'\ f, T fl! AA! '6 f+ Y' à. i ii '! (ii ô;, 1! r;.'j:u U';ci) n * ly. U!V:rtcèàiu 't? (r '! i::
Chi tiết hơnSlide 1
Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Mạng máy tính và Internet Các ứng dụng trên mạng Virus máy tính và phần mềm chống virus 10/15/2011 Khoa CNTT - ĐH Khoa học tự nhiên 2 Mạng máy tính là một tập hợp gồm nhiều
Chi tiết hơnModel 7600/7800 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Màn hình theo dõi nhịp tim Trên hình là Model Bản quyền thuộc IVY Biomedical Systems Inc. Mã số linh Mã ki
Model 7600/7800 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Màn hình theo dõi nhịp tim Trên hình là Model 7800 2019 Bản quyền thuộc IVY Biomedical Systems Inc. Mã số linh Mã kiện: số 3232-28-16 linh kiện: 2718-55-16 Rev.07 VI MỤC
Chi tiết hơnHướng dẫn về an toàn sản phẩma (HL-L2300D / HL-L2320D / HL-L2321D / HL-L2340DW / HL-L2360DN / HL-L2361DN / HL-L2365DW / HL-L2366DW / DCP-L2500D / DCP-
Hướng dẫn về an toàn sản phẩm (HL-L2300D / HL-L2320D / HL-L2321D / HL-L2340DW / HL-L2360DN / HL-L2361DN / HL-L2365DW / HL-L2366DW / DCP-L2500D / DCP-L2520D / DCP-L2520DW / DCP-L2540DN / DCP-L2540DW / DCP-L2541DW
Chi tiết hơnMicrosoft PowerPoint - ADVC E Series Whitepaper (27 kV & 38 kV) - Vietnamese.pptx
Hệ thống phân phối điện trung thế Catalogue 2018 Loại E Bộ tự đóng lại 3 pha sử dụng tủ điều khiển ADVC Các thông tin trong tài liệu này bao gồm các mô tả và/hoặc các đặc tính kĩ thuật của sản phẩm được
Chi tiết hơnSpecification Eng-Viet-C10K.doc
MODEL No. / MÃ SẢN PHẨM C10K 1 OF 7 INPUT / NGÕ VÀO Nominal Voltage Điện áp danh định Phase Số pha Voltage Range Hoạt động ở dải điện áp Voltage Detection Ngưỡng nhận biết điện áp Voltage Comeback Ngưỡng
Chi tiết hơnLoại Loa trần Mô-đun LC1
Hệ thống Truyền thông Loaị Loa trâǹ Mô-đun LC1 Loaị Loa trâǹ Mô-đun LC1 www.boschsecurity.com u Tái tạo nhạc va giọng noí tuyêṭ vơì u Dễ dàng lắp đặt với một bộ đầy đủ các phụ kiện và một cỡ lưới u u Lựa
Chi tiết hơnThiết bị đo hồng ngoại Fluke Thiết kế cho những môi trường công nghiệp khắc nghiệt nhất GIẢI PHÁP ĐO NHIỆT ĐỘ
Thiết bị đo hồng ngoại Fluke Thiết kế cho những môi trường công nghiệp khắc nghiệt nhất GIẢI PHÁP ĐO NHIỆT ĐỘ THIẾT BỊ ĐO HỒNG NGOẠI FLUKE Keeping your world up and running Thiết kế cho những môi trường
Chi tiết hơnDocuCentre-V 3065/3060/2060
DocuCentre-V 3065 / 3060 / 2060 DocuCentre-V 3065 / 3060 / 2060 Easy to Operate, Easy to Collaborate Công việc, không gian, chi phí. Một thiết bị đa chức năng nhỏ gọn giúp tối ưu hóa toàn bộ chức năng.
Chi tiết hơn<4D F736F F D D342DA57CA7DEA447B14D2DB971BEF7BB50B971A46CB873B971BEF7C3FEB14DA447B8D5C344>
第一部分 : 電工機械 1. p Ì Û hv± (A) Ž ÂÎ 628 ëâ0ô t à Î ð Î 1 800 Ô (B) 1800 rpm 180 ð 1 180 Ô (C) 60 rps ð 1 120 Ô º Î (D) ð 0.01 Ô º Î 50 rpm 2. p Ì oº n «º Î 16 à Π15 ˆ á (A) 60 (B) 60 2 á (C) 31 (D) 31 2
Chi tiết hơnCatalogue UNV V chuan in hoan thien
Solution Security & Communication CAMERA IP HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI V2 2019 Product Catalogue unv-2018 Catalogue v2 UNV - V2-2019 Giới thiệu UNV Thương hiệu camera giám sát IP hàng đầu thế giới. Bắt đầu hoạt
Chi tiết hơnBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM Biểu mẫu 20 (Kèm theo công văn số 7422 /BGDĐT-KHTC ngày 04 tháng 11 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) THÔNG BÁO Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học,
Chi tiết hơnCách khởi động P-touch Editor Trước khi sử dụng máy in này, đảm bảo đã đọc Hướng dẫn sử dụng trực tuyến này. Chúng tôi đề nghị bạn cất giữ sách hướng
Cách khởi động P-touch Editor Trước khi sử dụng máy in này, đảm bảo đã đọc Hướng dẫn sử dụng trực tuyến này. Chúng tôi đề nghị bạn cất giữ sách hướng dẫn này ở nơi thuận tiện để tham khảo sau này. Phiên
Chi tiết hơnMicrosoft Word - HDSD digiTool.doc
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐẦU ĐỌC TUẦN TRA DIGITOOL CỦA ROSSLARE I. Giới thiệu hệ thống Rosslare DigiTool thiết kế dưới dạng cầm tay chuẩn IP65 ngoài trời có thể chịu đựng được với áp suất nước dưới 1m. Tên sản
Chi tiết hơnUser Manual
Register your product and get support at 6814 series www.philips.com/tvsupport Hướng dẫn sử dụng 43PUS6814 50PUS6814 55PUS6814 65PUS6814 Nội dung 12.2 Cài đặt thường xuyên và Tất cả cài đặt 32 12.3 Tất
Chi tiết hơnTay cưa xương ức Hệ thống Hướng dẫn sử dụng RX Phiên bản C
Tay cưa xương ức Hệ thống 7 7207-000-000 Hướng dẫn sử dụng RX 02-2015 7207-001-700 Phiên bản C www.stryker.com TV 7207-001-700 Phiên bản C Giới thiệu Sổ tay hướng dẫn sử dụng này chứa thông tin toàn diện
Chi tiết hơnPowerPoint Presentation
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN (Multimedia Communication) Giảng viên: Ths. Trâ n Đă c Tô t Khoa CNTT Email: tottd@cntp.edu.vn Website: www.oktot.com Facebook: https://www.facebook.com/oktotcom/
Chi tiết hơn<4D F736F F D D352DA57CA7DEA447B14D2DA475B57BBB50BADEB27AC3FEB14DA447B8D5C344>
1. 2016 3 vá Facebook oeþ þ Îv (A) þ (B) þ (C) e þ (D) þ 2. µ p l eãs Ø Ô Ò p Ç hå Ô (A) AR (B) IA (C) VR (D) AI 3. j ¾ 4 G dº 4 G Ì Îå (A) Wi-MAX (B) AGPS (C) LTE (D) Internet 4. õ ÿ ð fvšõ 1 Î yÿ h p
Chi tiết hơnInstallation and Operating Instructions
Hướng dẫn sử dụng và lắp đặt Điện thoại gọi cửa Bộ phận gắn sảnh Mã model VL-VN1900 Cảm ơn quý khách đã mua sản phẩm của Panasonic. Vui lòng tuân theo mọi hướng dẫn trong tài liệu này và giữ lại để tham
Chi tiết hơn3
3 Mục lục 01 02 Tóm lược chính Bình minh của kỷ nguyên IoT 3 2.1 Quan điểm 3T+1M của Huawei về vấn đề an ninh IoT 4 2.2 Ảnh hưởng của các sự cố an ninh IoT 05 2.3 Những thách thức chính của IoT 03 kiến
Chi tiết hơnSystem 8 Tay khoan Cordless RX ONLY Rev-
System 8 Tay khoan Cordless RX ONLY 2016-11 4100-001-700 Rev- www.stryker.com Mục lục Giới thiệu...3 Đối tượng sử dụng...3 Các quy ước...3 Thông tin liên hệ...3 Chỉ định sử dụng...3 Chống chỉ định...4
Chi tiết hơn