03_Tap hop_P2_Baigiang

Tài liệu tương tự
07_Cac PT quy ve bac hai_P2_Baigiang

01_Dai cuong ve PT_Baigiang

01_Quy tac cong va nhan_P1_BaiGiang

03_Tinh db va nb cua ham so_Phan 2

11_Xac suat thong ke_P2_BaiGiang

09_PP dat 2 an phu_Phan 4

08_Phuong trinh Loga_P1_BaiGiang

11_On tap Nang cao ve PT luong giac_BaiGiang

01_De KSCL Giua Ki 1 Toan 10_De 01

02_Tich vo huong cua hai vec to_P2_Baigiang

Microsoft Word - bai tap ve tiep tuyen 1.doc

Microsoft Word - phuong-phap-thuyet-minh.docx

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC TRẦN NGỌC MINH VẬN DỤNG DẠY HỌC HỢP TÁC TRONG DẠY HỌC NỘI DUNG PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG HÌNH HỌC

Microsoft Word - bai tap dai so 10

Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o H¶i D­¬ng

Gia sư tiểu học CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 1 (Tuần 1 35) TUẦN: 1 Từ 24/8 đến 28/8 LỚP Tiết Tên bài dạy Yêu cầu c

04_Ly thuyet co ban ve Giao thoa song_TL BaiGiang

HIỆP ĐỊNH GIỮA CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH QUYỀN KHU HÀNH CHÍNH ĐẶC BIỆT HỒNG KÔNG CỦA NƯỚC CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA

03_Duong thang vuong goc voi mp_Baigiang

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

04_He thuc luong trong tam giac_P3_Baigiang

Trung tâm WTO và Hội nhập Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC TOÀN DIỆN VÀ TIẾN BỘ XUYÊN THÁI BÌNH DƯƠNG Tóm tắt Chương 12 Nhập

TOÁN Báo Cáo Đánh Giá Đại Số I, Báo cáo này cung cấp thông tin về năng lực của con quý vị dựa trên đánh giá toán học PARCC. Nó cho thấy con

01_Phep tinh tien_Baigiang

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! DẠNG 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG DÀI + Cảm ứng từ của dòng

L P M C TIÊU 12 nguyên tắc vàng Bạn thân mến, Thật vui mừng vì bạn là một người có trách nhiệm với chính cuộc sống của mình, có

ĐỀ cương chương trình đẠi hỌc

Phân tích bài Tiếng nói của văn nghệ

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN NGỮ VĂN LỚP 11 HỌC KÌ I NĂM HỌC A. CẤU TRÚC ĐỀ THI:

Microsoft Word - VaiDieuThuViVeMotLoaiTamGiacDacBiet

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ CHÍ MINH & QUY CHẾ HỌC VỤ Tài liệu dành cho sinh viê

LỜI CAM ĐOAN

LUẬN VĂN: Áp dụng quản lý rủi ro vào qui trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu

Điều khoản Sản phẩm Phát Nghiệp Hưng Vượng Bảo hiểm liên kết chung đóng phí ngắn hạn 1

Chương 5 Kiểm định giả thuyết thống kê Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán Khái niệm chung Giả thuyết thống kê Thủ tục kiểm định Các bước ti

KT01017_TranVanHong4C.doc

Microsoft Word - 07_ICT101_Bai4_v doc

Microsoft Word - du thao doc.doc

toanth.net MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP 1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến. Bài 1. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề? Nếu là

Microsoft Word - Tom tat luan an chinh thuc.doc

Microsoft Word - SC_AT1_VIE.docx

DANH MỤC ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN MÔN HỌC

NguyenThiThao3B

(Microsoft Word - Lu?n \341n_b?n chu?n th? th?c.doc)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH KHOA HÓA HỌC KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Tên đề tài: SỬ DỤNG MOODLE THIẾT KẾ WEBSITE HỖ TRỢ VIỆC TỰ HỌC CHƯƠNG HIDROCA

Đốn ngộ

BÁO CÁO ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP

TÁM QUY LUẬT CỦA NGƯỜI PHIÊN DỊCH KINH ĐIỂN PHẬT HỌC 1. Người dịch phải tự thoát mình ra khỏi động cơ truy tìm danh lợi. 2. Người dịch phải tu dưỡng t

Microsoft Word - 2- Giai phap han che su phu thuoc kinh te vao Trung Quoc.doc

ƯỚNG Nguyễn Amể BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG NGUYỄN VĂN TINH TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN V

NHÖÕNG LÔØI CHÆ DAÏY TAÂM HUYEÁT

II THỨ HAI KINH CHIỀU Giáo đầu (đứng) Chủ sự: Lạy Chúa Trời, xin tới giúp con. Cộng đoàn: Muôn lạy Chúa, xin mau phù trợ. Thánh Thi Vinh danh Chúa Cha

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHƯƠNG 04 BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO SỐ PHỨC... Các khái niệm cơ bản nhất Chủ đề 1. Các bài toán tính toán số phức B

SỐNG HẠNH PHÚC - CHẾT BÌNH AN The Joy of Living - Dying in Peace Ðạt Lai Lạt Ma thứ 14 Dịch: Chân Huyền ---o0o--- Nguồn Chuyể

MỞ ĐẦU TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRUNG TÂM LUYỆN THI THỦ KHOA Hồ Chí Minh - Năm

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN NGUYÊN THỰC HỒ SƠ NĂNG LỰC 1 Chuyên trang chia sẻ kiến thức về tài chính cá nhân

Microsoft Word - unicode.doc

Microsoft Word - truyen-an-duong-vuong-va-mi-chau-trong-thuy.docx

CÔNG THỨC CÁC HÌNH HỌC LỚP 5

Microsoft Word - TBVV350.doc

PowerPoint Presentation

Hạnh Phúc Bên Trong

Đả Thông Kinh Kỳ Bát Mạch Viễn Lưu

Microsoft Word - ThoTuongNiem30Thang41975-a

Bài Học 9 20 Tháng 5 26 Tháng 5 HÃY LÀ NGƯỜI THEO CHÚA CÂU GỐC: Vậy nên, về phần anh em, phải gắng hết sức thêm cho đức tin mình sự nhơn đức, thêm cho

QUY ĐỊNH HỌC PHẦN THỰC TẬP TỐT NGHIỆP ĐỐI VỚI SINH VIÊN CÁC HỆ ĐẠI HỌC LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1206 /QĐ-HVTC ngà

03_Hai mat phang vuong goc_BaiGiang

THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: ĐỀ THI THỬ SỐ 15 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (

Toán bồi dưỡng lớp 4 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4 CÁC BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ Họ và tên học sinh:.. Lớp:. Năm học: Liên hệ: Thầy Minh, 8/18 Ngu

PARENT RIGHTS

MỘT SỐ LƯU Ý KHI DẠY CÁC TIẾT ÔN TẬP CHƯƠNG Môn Tin học cung cấp cho học sinh những kiến thức phổ thông về ngành khoa học tin học, hình thành và phát

Phần 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ VỒN VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN KINH DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP

Biên dịch & Hiệu đính: Phạm Trang Nhung #231 10/12/2014 LÝ QUANG DIỆU VIẾT VỀ CHIẾN LƯỢC THAO QUANG DƯỠNG HỐI CỦA TRUNG QUỐC Nguồn: Lee Kuan Yew (2013

Bạn Tý của Tôi

ÑAÏI HOÏC CAÀN THÔ BẢN TIN ĐẠI HỌC CẦN THƠ - CTU NEWSLETTER SỐ 06 ( )

Microsoft Word - on-tap-phan-lam-van.docx

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐÊ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn: LỊCH SỬ Thơ i gian la m ba i: 50 phút, không kể thơ i gian phát đề Câu

Microsoft Word - TBVV444.doc

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG GIẢI NGÀY VÀNG ĐỢT 1-21/06/2019 STT TÊN KHÁCH HÀNG CIF 1 NGO THI QUY LOC PHAM THI HONG ANH PH

Luan Tung Kim Cuong - Duong Nghia Tinh Han Dich - Cs Nguyen Hue Viet Dich

THỎA THUẬN SỬ DỤNG PHẦN MỀM QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP HỢP NHẤT AMIS.VN Phiên bản V2.0 ngày 04/05/2018 Đây là thỏa thuận pháp lý giữa khách hàng với Công t

Đả Thông Kinh Kỳ Bát Mạch Viễn Lưu

ĐỨC TIN LÀ GÌ? Đức tin có một tầm quan trọng hết sức cơ bản trong cuộc sống đời người, đặc biệt là người trẻ. Một số người tự nhiên có đức tin, cơ hồ

(Microsoft Word - T\363m t?t lu?n van - Nguy?n Th? Ho\340i Thanh.doc)

Bài Học 4 20 Tháng 7 26 Tháng 7 NHƠN TỪ VÀ CÔNG LÝ TRONG THI THIÊN VÀ CHÂM NGÔN CÂU GỐC: Hãy đoán xét kẻ khốn cùng và người mồ côi; Hãy xử công bình c

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP KHOA TOÁN NGUYỄN DƯƠNG HOÀNG BÀI TẬP NHẬP MÔN TOÁN CAO CẤP ĐỒNG THÁP -2011

LUẬT TẠNG Trong Tổ Chức Tăng Ðoàn Ngày Nay Tại Việt Nam TK.Thích Minh Chuyển Nguồn Chuyển sang ebook Người thực hiệ

Bé Gi¸o dôc vµ §µo t¹o

Lớp Luyện Thi Đại Học Thầy Giuse Quyền Tham gia lớp học để có Skill giải nhanh nhất SỰ ĐỒNG BIẾN - NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ Kiến Thức Cần Nhớ Cho hàm số

2018 Nhận xét, phân tích, góp ý cho Chương trình môn Tin học trong Chương trình Giáo dục Phổ thông mới

Microsoft Word - TCVN Sieu am truc banh xe

Microsoft Word - de thi HSG su 8 Phuong BL Dong son.doc

Khóa NGỮ VĂN 10 GV: Vũ Thị Dung Facebook: DungVuThi.HY BÀI 26 Chuyên đề: VĂN HỌC TRUNG ĐẠI A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức BÌNH NGÔ ĐẠI CÁO (Nguyễn T

Mã đội SBD MSSV Họ Tên Điểm Lương Ngọc Quỳnh Anh La Thị Thúy Kiều Nguyễn Quốc Thanh

15_Bai toan Lai suat_Trac nghiem

Combined Hospice Bill of Rights - Vietnamese - Large Print

Cốt Tủy Pháp Quán Tứ Niệm Xứ Kinh Trung Bộ Phổ Nguyệt o0o Nguồn Chuyển sang ebook Người thực hiện : Nam Thiên

Những chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp Những chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp Bởi: Nguyễn Hoàng Minh Khá

Bản ghi:

VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN DẠNG 2. PHÉP TOÁN VỀ TẬP HỢP Ví dụ 1: [ĐVH]. Cho A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}. a) Tìm các tập A \ B, B \ A, A B, A B. b) Tìm các tập (A \ B) (B \ A), (A \ B) (B \ A). a) A \ B = { 0;1} B \ A = { 5; 6} A B = { 0;1; 2; 3; 4; 5; 6} A B = { 2; 3; 4} b) (A \ B) (B \ A) = { 0;1; 5; 6} b) (A \ B) (B \ A) = Ví dụ 2: [ĐVH]. Cho A là tập hợp các học sinh lớp 10 đang học ở trường em, B là tập hợp học sinh đang học tiếng Anh ở trường em. Hãy diễn đạt bằng lời các tập: a) A B b) A \ B c) A B d) B \ A a) A B là tập hợp các học sinh lớp 10 học môn Tiếng Anh của trường em. b) A \ B là tập hợp các học sinh lớp 10 nhưng không học môn tiếng Anh của trường em. c) A B là tập hợp các học sinh học lớp 10 hoặc học môn tiếng Anh của trường em. d) B \ A là tập hợp các học sinh học môn tiếng Anh nhưng không học lớp 10 của trường em. Ví dụ 3: [ĐVH]. Cho hai tập hợp A và B dưới đây. Viết tập A B, A B bằng hai cách: a) A = {x x là ước nguyên dương của 12} B = {x x là ước nguyên dương của 18} b) A = {x x là bội nguyên dương của 6} B = {x x là ước nguyên dương của 15} = 1; 2; 3; 6 a) A B = {x x là ước nguyên dương của 6} { } A B = {x x là ước nguyên dương của 12 hoặc 18} = { 1; 2; 3; 4; 6; 9;12;18} b) A B = {x x là bội nguyên dương của 30} = { 30; 60; 90;...30 n;... } A B = {x x là bội nguyên dương của 6 hoặc 18} = { 6;12;15;18; 24; 30;... } Ví dụ 4: [ĐVH]. Cho các tập hợp: A = { 1; 2; 3; 4}, B = { 2; 4; 6; 8}, C = { 3; 4; 5; 6} Tìm: A B, A C, B C, A B, A C, B C, (A B) C, A (B C). 1; 2; 3; 4; 5; 6 Ta có: A B = { 1; 2; 3; 4; 6; 8} A C = { } B C = { 2; 3; 4; 5; 6; 8} A B = { 2; 4} A C = { 3; 4} B C = { 4; 6} (A B) C = { 3; 4; 6} A (B C) = { 1; 2; 3; 4; 6} Ví dụ 5: [ĐVH]. Cho tập hợp A các ước số tự nhiên của 18 và tập hợp B các ước số tự nhiên của 30. Xác định A, B, A B, A B, A \ B, B \ A. Ta có: A = { 1; 2; 3; 6; 9;18} và B = { 1; 2; 3; 5; 6;10;15; 30} nên: A B = { 1; 2; 3; 6} ; A B = { 1; 2; 3; 5; 6; 9;10;15;18; 30} Tài liệu bài giảng (Khóa Toán 10 Moon.vn) 02. TẬP HỢP (Phần 2) Thầy Đặng Việt Hùng

A \ B = { 9;18} ; \ { 5; 10;15; 30} B A =. Ví dụ 6: [ĐVH]. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 10. B n N n 6 C = n N 4 n 10 = { } { } Tìm: a) A (B C) b) (A \ B) (A \ C) (B \ C). 0;1; 2; 3; 5; 6 C = 4; 5; 6; 7; 8; 9;10 Ta có: A = { 2; 4; 6; 8;10}, { } a) B C = { 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10} B =, { } nên A ( B C) = { 2; 4; 6; 8;10} = A b) A \ B = { 8;10}, A \ C = { 2}, B \ C = { 0;1; 2; 3} nên (A \ B) (A \ C) (B \ C) = {0; 1; 2; 3; 8; 10}. Ví dụ 7: [ĐVH]. Cho A là tập hợp các số nguyên lẻ, B là tập hợp các bội của 3, C là tập hợp các bội của 6. Xác định A B, B C, C \ B. A B = { x Z x lẻ và x là bội của } { k k Z} 3 3( 2 1) =. B C = { x Z x là bôi của 3 hoặc x là bội của } C \ B = {x Z x là bôi của 6 và x không là bội của 3 } =. 6 = {x Z x là bội của 3 } = B. DẠNG 3. ĐOẠN, KHOẢNG, NỬA KHOẢNG Ví dụ 1: [ĐVH]. Xác định tập hợp: 3;5 8;10 2;8 A = ( ] [ ] [ ) B = [ 0; 2 ] ( ;5] ( 1; + ) C = [ 4;7] ( 0;10) D = ( ;3] ( 5; + ) E = ( 3; + ) \ ( ;1] F = ( 1;3 ] \ [ 0;4 ). Dùng định nghĩa các phép toán ta có: 3;10 B A = ( ] = ( ; + ) = R C = ( 0;7] D = ( 5;3] E = ( 3; + ) F =. Ví dụ 2: [ĐVH]. Xác định các tập hợp sau: 3;6 Z; a) ( ) b) ( ) c) ( 1;2 ] Z; d) [ ) Dùng định nghĩa giao các tập hợp, ta có: 2; 1; 0;1; 2; 3; 4; 5; 6 b) 1;2 Z; 3;5 N. a) { } c) { 2 } d) { } 0;1; 2; 3; 4. Chú ý: N, Z là tập các số rời rạc còn khoảng, nửa khoảng, đoạn là tập các số trù mật. Ví dụ 3: [ĐVH]. Có thể kết luận gì về số a biết: 1;3 a; 5; 2;8 2;8 a) ( ) ( + ) = b) ( a) ( ) = ( ) c) [ 3;12 ) \ ( ;a) Theo đề bài thì ta có kết quả: a) a 3 b) 5 < a 8 c) a 12 =. DẠNG 4. TẬP CON, TẬP BẰNG NHAU

Ví dụ 1: [ĐVH]. Tìm tất cả các tập hợp con của tập: A a; b a) = { } b) B = { 1; 2; 3} c) C = d) D = { a; b; c; d} a) Có 4 tập con:, { a}, { b}, và { a; b }. b) Có 8 tập con:, { 1 }, { 2 },{ 3 },{ 1; 2 },{ 2; 3 },{ 1; 3 },{ 1; 2; 3 }. c) Có 2 tập con: và { }. d) Có 16 tập con:, { a }, { b }, { c }, { d }, { a; b }, { a; c }, { a; d }, { b; c }, { b; d }, { c; d }, { a; b; c }, { ; ; } { a; b; c; d } Ví dụ 2: [ĐVH]. Cho A = { 1; 2; 3; 4; 5}. Viết tất cả các tập con của A có ít nhất 3 phần tử. Các tập con có ít nhất 3 phần tử cùng A là: { 1; 2; 3 }, { 1; 2; 4 }, { 1; 2; 5 }, { 1; 3; 4 }, { 1; 3; 5 }, { 1; 4; 5 }, { 2; 3; 4 }, { 2; 3; 5 }, { 2; 4; 5 }, { 3; 4; 5 }, { } { 1; 2; 3; 5 }, { 1; 2; 4; 5 }, { 1; 3; 4; 5 }, { 2; 3; 4; 5 }, { 1; 2; 3; 4; 5 } gồm 16 tập. Ví dụ 3: [ĐVH]. Cho A = { 1; 2; 3; 4}. Hãy viết tất cả các tập con gồm: a) 1 phần tử b) 2 phần tử c) 3 phần tử. a) { 1 }, { 2 }, { 3 }, { 4 }. b) { 1; 2 }, { 1; 3 }, { 1; 4 }, { 2; 3 }, { 2; 4 }, { } c) { 2; 3; 4 }, { 1; 3; 4 }, { 1; 2; 4 }, { 1; 2; 3 }. 3; 4. Ví dụ 4: [ĐVH]. Trong các tập sau, tập nào là tập con của tập nào? B = x N x < 4 A = { 1; 2; 3} { } C = ( 0; + ) D = { x R 2x 2 7x + 3 = 0} 1 A = { 1; 2; 3}, B = { 0;1; 2; 3}, C = ( 0; + ), D = ; 3 2 Do đó: A B, A C, D C. Ví dụ 5: [ĐVH]. Cho các tập hợp: A a; b; c; d = { } B = { b; d; e} C { a; b; e} Chứng minh: a) A (B \ C) = (A B) \ (A C) b) A \ (B C) = (A \ B) (A \ C) a) A (B \ C) = { a; b; c; d} { d} = { d} (A B) \ (A C) = { b; d} \{ a; b} = { d} Vậy A (B \ C) = (A B) \ (A C). = a; b; c; d \ b; e = a; c; d b) A \ (B C) { } { } { } (A \ B) (A \ C) = { a; c} { c; d} = { a; c; d} Vậy A \ (B C) = (A \ B) (A \ C). =. b c d và 1; 2; 3; 4,

Ví dụ 6: [ĐVH]. Chứng minh rằng: a) Nếu A B thì A B = A. b) Với ba tập A, B, C thì A (B \ C) = (A B) \ C. a) x A B x A. Do đó A B A. x A x A và x B (do giả thiết A B). x A B. Do đó A A B. Vậy A B = A. x A B \ C x A x B \ C nên: b) Giả sử ( ) và ( ) x A và x B và x C ( ) \ Do đó: A ( B \ C) ( A B) \ C (1) x A B C Ngược lại, giả sử x ( A B) \ C x A B và x C x A và x B và x C x A và x ( B \ C) x A ( B \ C). Do đó ( A B) \ C A ( B \ C) (2) Từ (1) và (2) suy ra: A (B \ C) = (A B) \ C. Ví dụ 7: [ĐVH]. Cho a, b, c, d là những số thực. Hãy so sánh a, b, c, d trong các trường hợp sau: a) (a; b) (c; d) b) [a; b] [c; d] Theo định nghĩa tập con ta có: a) c a < b d b) c < a b < d Ví dụ 8: [ĐVH]. Cho tập hợp A. Có thể nói gì về tập hợp B nếu: a) A B = B b) A B = A c) A B = A d) A B = B e) A \ B = g) A \ B = A Theo định nghĩa ta có: a) B A b) A B c) B A d) A B e) A B g) A B = Ví dụ 9: [ĐVH]. Tìm tất cả các tập hợp X sao cho: {1; 2} X {1; 2; 3; 4; 5; 6} Tập hợp X phải chứa các phần tử 1; 2 ngoài ra có thể chứa thêm một số phần tử còn lại là 3; 4; 5; tức là X là tập hợp của 2 tập A = {1; 2} và tập B, với B là tập con của tập {3; 4; 5}. Vậy các tập X cần tìm là: {1; 2}, {1; 2; 3}, {1; 2; 4}, {1; 2; 5}, {1; 2; 3; 4}, {1; 2; 3; 5}, {1; 2; 4; 5}, {1; 2; 3; 4; 5}, Ví dụ 10: [ĐVH]. Cho X = { x N < x < } 2 12. { } A B = 6; 8;11 (1) Xác định A X; B X sao choa { 5; 6; 7} = { 3; 5; 6; 7; 8;10;11 } (2) { 4; 5; 6; 7; 8; 0;10;11} = B { 6;10 } (3) Từ (1) và (2) suy ra: { 3; 6; 8;10;11} A Từ (1) và (3) suy ra: { 4; 5; 6; 7; 8; 9;11} B Vậy A = { 3; 6; 8;10;11 } B; B = { } 4;5;6 7; 8; 9;11.

BÀI TẬP LUYỆN TẬP (có lời giải chi tiết) Bài 1: [ĐVH]. Viết lại các tập sau bằng cách liệt kê các phần tử của chúng a) A = { x N x < 7} b) B = { x Z 3 < x < 5} c) 1 1 C = x x = ; k N; x k 2 16 d) D = { x R x 4 6x 2 + 8 = 0} e) E = {x N x là số chính phương nhỏ hơn 100} f) F = {x N x là ước chung của 64 và 120} g) G = {x N x là bội chung của 12 và 20} a) A = { 01;2;3;4;5;6 }. b) B = { 2; 1;0;1; 2;3; 4}. c) 1 C = x x = ; k 4 2 k. Lời giải. d) x ( )( ) { } { } { } 4 6x 2 8 x 2 2 x 2 4 0 x 2 2; 4 x 2; 2; 2; 2 C 2; 2; 2; 2 + = =. e) E = { 0;1; 4;9;16; 25;64;81}. f) S = { 1;2;3;4;8 }. g) Bội chung nhỏ nhất của 12 và 20 là 60 nên G { 60 k; k } = Z. Bài 2: [ĐVH]. Trong các tập hợp dưới đây, tập nào khác rỗng? Khi đó, hãy liệt kê các phần tử của chúng? a) A = { x R x 2 + 4 = 5} b) B = { x N 3x + 9 = 6} c) C = { x Q x 2 + 3 = 5} a) x 2 1 x { 1;1} A { 1;1} = =. b) 3x = 3 x = 1 N B =. 2 c) 2 { 2; 2} x = x Q. Lời giải. Bài 3: [ĐVH]. Xác định quan hệ giữa các tập hợp sau? a) = { 3 2 = 0} A x R x x và B = { x R x 2 + 2x 3 = 0} b) A = { x N x 2 2x + 1 10} và B = { x N x 2} Lời giải. x 0 x 0 a) Ta có x = 3 2x x 1 A { 1} 2 = =. x + 2x 3 = 0 x { 3;1} x 2 + 2x 3 = 0 x 3;1 B = 3;1. Vậy A B. Mặt khác, { } { } b) Ta có x N x + > B A. 10 1 2 ( x 1) 2 10 Bài 4: [ĐVH]. Tìm các tập X thỏa mãn { } X { } Ta có X = { 1;2;3;4;5 } X = { 1;2;3;4 }. 1;2;3 1;2;3;4;5;6.

Bài 5: [ĐVH]. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập con của tập nào? a) A = {1; 2; 3}; B = {x N x < 4}; C = (0; + ); = { 2 2 7 + 3 = 0} D x R x x. b) A = Tập các ước số tự nhiên của 6; B = Tập các ước số tự nhiên của 12. c) A = Tập các hình bình hành; B = Tập các hình chữ nhật; C = Tập các hình thoi; D = Tập các hình vuông. d) A = Tập các tam giác cân; B = Tập các tam giác đều; C = Tập các tam giác vuông; D = Tập các tam giác vuông cân. Lời giải. 1 a) B = { 0;1;2;3 }; D = ;3 D A B C. 2 b) Vì 6 là ước của 12 nên A B. c) D B A; D C A. d) D C; D A; B A. Bài 6: [ĐVH]. Tìm A B, A B, A \ B, B \ A với: a) A = {2, 4, 7, 8, 9, 12}, B = {2, 8, 9, 12} b) A = {2, 4, 6, 9}, B = {1, 2, 3, 4} c) A = { x R 2x 2 3x + 1 = 0 }; B = { x R 2x 1 = 1} d) A = Tập các ước số của 12; B = Tập các ước số của 18. e) A = { ( + 1)( 2)( 2 8 + 15) = 0 }; f) A = { x Z x 2 < 4 }; B = { x Z (5x 3 x 2 )( x 2 2x 3) = 0} g) A = { ( 2 9)( 2 5x 6) = 0 }; x R x x x x B = Tập các số nguyên tố có một chữ số. x N x x B = {x N x là số nguyên tố nhỏ hơn 5} A B = 2,8,9,12,A B = 2, 4, 7,8,9,12, A \ B = 4,7,B \ A = φ a) { } { } { } b) A B = { 2, 4}, A B = { 1,2,3,4, 6, 9}, A \ B = { 6,9 }, B \ A = { 1, 3} c) 2 1 1 2x 3x + 1 = 0 x = 1 x = A = 1, 2 2 2x 1 = 1 x = 0 x = 1 B = 0,1 1 1, 1 A B, A B,, A \ B 1 = = 0 =, B \ A = 0 2 2 1, 2, 3, 4, 6, 12 B = ± 1, ± 2, ± 3, ± 6, ± 9, ± 18 Suy ra { } { } ; { } d) A = { ± ± ± ± ± ± }, { } A B = { ± 1, ± 2, ± 3, ± 6 },A B = { ± 1, ± 2, ± 3, ± 4, ± 6, ± 9, ± 12, ± 18 },A \ B = { ± 4, ± 12 }, B \ A = { ± 9, ± 18} e) ( x + 1)( x 2)( x 2 8x + 15) = 0 ( x + 1)( x 2)( x 3)( x 5) x { 1, 2,3,5} A = { 1, 2,3,5} B = { 2,3,5,7} Suy ra A B = { 2,3,5, }, A B = { 1,2,3,5,7 }, A \ B = { 1 }, B \ A = { 7} f) x Z, x 2 < 4 x { ± 1} A = { ± 1} (5x 3 x )( x 2x 3) = 0 x( 5 3x)( x + 1)( x 3) = 0 B = 1, 0,,3 3 5 5 Suy ra A B = { 1 }, A B = 1,0,1,,3, A \ B = { 1 },B \ A = 0,,3 3 3 ( x 2 9)( x 2 5x 6) = 0 x 3 x + 3 x + 1 x 6 = 0 x 3, 1,3, 6 A = 3, 6 2 2 5 g) ( )( )( )( ) { } { } B = {x N x là số nguyên tố nhỏ hơn 5} B = { 2,3} Suy ra A B = { 3 },A B = { 2,3,6 }, A \ B = { 6 }, B \ A = { 2} Bài 7: [ĐVH]. Tìm tất cả các tập hợp X sao cho:

a) {1; 2} X {1; 2; 3; 4; 5}. b) {1; 2} X = {1; 2; 3; 4}. c) X {1; 2; 3; 4}, X {0; 2; 4; 6; 8} a) X = { 1;2; 3} X = { 1,2,4} X = { 1, 2,3, 4} b) X = { 1; 2; 3; 4} c) - X có thể là các tập hợp: { 1 },{ 2 },{ 3 },{ 4 },{ 1, 2 },{ 1,3 },{ 1, 4 },{ 2,3 },{ 2, 4 },{ 3, 4 } { 1,2,3 }, { 1,2,4 }, { 2,3, 4 } - X có thể là các tập hợp{ 0 },{ 2 },{ 4 },{ 6 },{ 8 },{ 0, 2 },{ 0, 4 },{ 0,6 },{ 0,8 }, { } { } { } { 4,6 },{ 4,8 }, { 6,8 },{ 0, 2, 4 },{ 0,2,6 }, { 0,2,8 }, { 2,4,6 }, { 2, 4,8 }, { 4,6,8 }, Bài 8: [ĐVH]. Tìm các tập hợp A, B sao cho: a) A B = {0; 1; 2; 3; 4}, A \ B = { 3; 2}, B \ A = {6; 9; 10}. b) A B = {1; 2; 3}, A \ B = {4; 5}, B \ A = {6; 9}. A B = { 0; 1; 2; 3; 4} { 0; 1; 2; 3; 4} A a) A = 3; 2;0;1;2;3;4 A \ B = { 3; 2 } { 3; 2} A { } { 0; 1; 2; 3; 4} { 0; 1; 2; 3; 4} B B = { 0;1;2;3;4;6; 9; 10} { } { } B = { 1; 2; 3; } { 1; 2; 3} A A = { 1;2;3;4;5 } { 4; 5} { } A { 1; 2; 3; } { 1; 2; 3} B = { 1; 2;3;6;9} { } { } B A B = B \ A = 6; 9; 10 6; 9; 10 b) A B A \ B = 4,5 A B = B B \ A = 6; 9 6;9 Bài 9: [ĐVH]. Tìm A B, A B, A \ B, B \ A a) A = [ 4; 4], B = [1; 7] b) A = [ 4; 2], B = (3; 7] c) A = [ 4; 2], B = (3; 7) d) A = ( ; 2], B = [3; + ) e) A = [3; + ), B = (0; 4) f) A = (1; 4), B = (2; 6) A B 4,7 A B 1, 4 \ 4,1 B \ A = 4,7 a) = [ ], = [ ], A B = [ ), ( ] b) A B = [ 4,7 ] \ ( 2,3 ]; A B = φ; A \ B = [ 4; 2] ; B \ A = ( 3; 7] c) A B = [ 4,7 ] \ ( 2,3 ]; A B = φ; A \ B = [ 4; 2] ; B \ A = ( 3; 7] d) A B = R \ ( 2, 3 ); A B = φ, A \ B = (, 2] ; B \ A = [ 3, + ) e) A B = [0; + ); A B = [ 3,4 ); A \ B = [4; + ); B \ A = ( 0, 3) f) A B = ( 1, 6) ; A B = ( 2, 4 ), A \ B = ( 1, 2 ]; B \ A = ( 2, 4] 2, 4, 2,6, 2,8, Bài 10: [ĐVH]. Tìm A B C, A B C a) A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2) b) A = ( ; 2], B = [3; + ), C = (0; 4) c) A = [0; 4], B = (1; 5), C = ( 3; 1] d) A = ( ; 2], B = [2; + ), C = (0; 3) e) A = ( 5; 1], B = [3; + ), C = ( ; 2) A B C = 1,6 ; A B C = φ a) [ ) b) R ( ] A B C = \ 2,0 ; A B C = φ

c) A B C = [ 0,5 ); A B C = { 1} d) A B C = R ; A B C = { 2} e) = R \ ( 1,3 ); = A B C A B C φ Thầy Đặng Việt Hùng Moon.vn