THI TRƯƠ NG TIÊ N TÊ HOẠT ĐỘNG THI TRƯƠ NG MỞ BẢN TIN TRÁI PHIẾU NHNN gia m la i suâ t điê u ha nh Tuần Tuâ n qua, NHNN thư c hiê n h

Tài liệu tương tự
Trần Trà My Chuyên viên phân tích T: Hoàng Công Tuấn Trưởng bộ phận kinh tế T: T

Hoàng Công Tuấn Chuyên viên phân tích T: Trần Bửu Quốc Dịch vụ khách hàng tổ chức (ICS) L

Ba o ca o lần đầu 20/02/2017 Khuyê n nghi CTCP CAO SU TÂY NINH (HSX: TRC) MUA Giá mu c tiêu (VND) Tiê m năng tăng giá 40,5% Cô tư c (VND) 1.500

NHƯ NG BÊ NH THƯƠ NG GĂ P Ơ TRE NHO

Microsoft Word Ban tin lai suat ty gia thang

Microsoft Word - Báo Cáo FI June.docx

Microsoft Word - thi trưỚng nợ tieng viet

Microsoft Word - thi trưỚng nợ VN _anh Tuấn s�a__1_

Báo cáo thị trường trái phiếu tiền tệ 18 tháng 02, 2019 Nguyễn Phi Long Chuyên viên phân tích Hoàng Công Tuấn Trưởng bộ phận

KHỐI ĐẦU TƯ -- Ngân hàng TMCP Xăng VP5 (18T1-18T2), Lê Văn BÁO CÁO TIỀN TỆ dầu Petrolimex Lương, Tháng / Số 06 Tóm tắt nội dung Ngân hàng Nhà

Microsoft Word - Ban tin lai suat ty gia thang

Ho so Le hoi Lua gao DBSCL tai Long An 2018.cdr

PowerPoint Presentation

Microsoft Word - thi trưỚng nợ tieng viet _anh tuan sua_

VÀO QUY TĂ C Ư NG XƯ TRONG KINH DOANH

DẪN NHẬP

KHỐI ĐẦU TƯ -- Ngân hàng TMCP Xăng VP5 (18T1-18T2), Lê Văn BÁO CÁO TIỀN TỆ dầu Petrolimex Lương, Tháng / Số 30 Tóm tắt nội dung Vụ Tín dụng cá

CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ NĂM 2014 VÀ MỘT SỐ GỢI Ý CHO NĂM 2015 TS. Hà Huy Tuấn Phó Chủ tịch UBGSTC Quốc gia I. Diễn biến kinh tế toàn cầu và tình hình kinh

Truyê n ngă n HA NH TRI NH ĐÊ N ĐÊ QUÔ C MY ĐIÊ P MY LINH Chuyê n bay tư Viê t Nam vư a va o không phâ n Hoa Ky, qua khung cư a ki nh, Mâ n thâ

BẢN TIN TRÁI PHIẾU Tháng / Số 2 Tóm tắt nội dung Trên thị trường sơ cấp, mặc dù lãi suất chào thầu trái phiếu Chính phủ đã tăng so với tháng t

LUẬT TỤC CỦA CÁC DÂN TỘC TÀY, NÙNG VỚI VẤN ĐỀ QUẢN LÝ XÃ HỘI VÀ NGUỒN TÀI NGUYÊN 1 VƯƠNG XUÂN TÌNH Luâ t tu c, vơ i y nghi a la tri thư c dân gian vê

R738-1

MĂ T TRA I CU A CUÔ C CA CH MA NG CÔNG NGHIÊ P MĂ T TRÁI CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP TT. Thích Nhật Từ 2 I. BẢN CHẤT CỦA CÁC CUỘC CÁCH MẠNG

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG-NƯỚNG KẾT HỢP Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng sản phẩm, và giữ bản hướng dẫn này cẩn thận.

Báo cáo thị trường trái phiếu tiền tệ 03 tháng 07, 2019 Nguyễn Phi Long Chuyên viên phân tích Hoàng Công Tuấn Trưởng bộ phận

Ghi chu va Trıǹh tư So Trang Chie u Văn ba n Thuye t trıǹh da nh cho Ca p Trung ho c Pho thông [Ba t đầu Phần mục 1] Trang chie u 1.01 Mơ đa u

Tu y bu t NIÊ M KY VO NG CU A BA TÔI Tha nh ki nh tươ ng niê m Ba tôi nhân Father s Day ĐIÊ P MY LINH Trong khi lang thang trên internet, thâ y câu hô

Co ng ty Co phá n Giá i phá p Phá n mể m Doánh nghiể p Solution Software Enterprise QUẢN LÝ BẢO TRÌ THIẾT BỊ - CLOUD CMMS Kiể m soá t dá y chuyể n thi

Microsoft Word Annual Notification - Vietnamese

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG

ĐẠO LÀM CON

SÓNG THẦN MX Lâm Thế Truyền Chu ng ta ai cu ng co mô t thơ i đê nhơ, mô t thơ i đa co như ng buô n vui lâ n lô n. co như ng nô i đau đa hă n sâu trong

Các điều khoản chung của Hợp đồng tín dụng

HIỆP HỘI THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU VIỆT NAM Tháng 11/2015, Kho bạc Nhà nước đã tổ chức 5 phiên đấu thầu TPCP với tổng giá trị gọi thầu là 33,200 tỷ đồng v

SÓNG THẦN OÂng Thaàn Thu y Quân Lu c Chiê n PT MX Nguyê n Tâ n Ta i Tôi thuô c Pha o Đô i B/ TQLC, bi bă t ta i Carrol năm Khoa ng tha ng 9 năm

188 NGHI THỨC TỤNG KINH KIM CANG NGHI THƯ C TU NG KINH KIM CANG L H NG TA N: H ng vân di bô, Tha nh đư c chiêu ch ng, Bô -đê tâm qua ng ma c nĕng l ơ

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ-GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG GIÁO TRÌNH NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ MÔ ĐUN 20: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ T

Dell E2418HN Trình Quản Lý Màn Hình Dell Sổ tay hướng dẫn sử dụng

CÔNG TY CÔ PHÂ N HU NG VƯƠNG CÔ NG HO A XA HÔ I CHU NGHI A VIÊ T NAM Lô 44, KCN My Tho, ti nh Tiê n Giang Đô c lâ p Tư do Ha nh phu c

YÊU CẦU TUYỂN DỤNG Vị trí: Cán bộ Kinh doanh tại Chi nhánh Mô tả công việc - Triê n khai, thư c hiê n ca c công ta c vê pha t triê n kha ch ha ng, kha

So tay luat su_Tap 1_ _File cuoi.indd

PHẠM ĐOAN TRANG PHẢN KHÁNG PHI BẠO LỰC HATE CHANGE

TỈNH ỦY QUẢNG NGÃI

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG BÙI THỊ XUÂN DÀN DỰNG HÁT THEN TẠI NHÀ HÁT CA MÚA NHẠC DÂN GIAN VIỆT BẮC LUẬN VĂN

Các Chương trình Giáo dục Phi Truyên thống

Số tháng 12 năm 2016 Ths. Hoàng Công Tuấn Trưởng bộ phận kinh tế vĩ mô T: E: Trương Hoa Minh Institutional Client

Quy trình câ p pha t thuô c ngoaị tru QT.01.KD SƠ Y TÊ LONG AN TRUNG TÂM Y TÊ HUYÊṆ BÊ N LƯ C QUY TRÌNH CÂ P PHA T THUÔ C NGOAỊ TRU Người viết Người k

CÔNG TY CP GIÁM ĐỊNH PHƯƠNG BẮC Trụ sở chính: Phan Xích Long Phường 3, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ CHí Minh, Việt Nam Tel (8428) /

hoav Thứ Ba, ngày 05/03/2019 Tin nổi bật Ngày 27/02/2019, Thống đốc đã ký ban hành Quyết định số 333 QĐ-NHNN về việc thành lập Ban Chỉ đạo xây dựng Ch

1

Trang chu Ca c nam nư công dân Berlin thân mê n, ki nh thưa ca c Quy vi, Nhơ co sư ta i trơ cu a Bô Tư pha p va ba o vê ngươ i tiêu du ng, nga y 17 Th

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số:07/HD-VKSTC Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2018 HƯỚNG D

VietnamOutlook_0611_VN

HƯƠ NG DÂ N KY LUÂṬ CU A HKTNEG (K 12) LUÂṬ cu a BÔ GD HO C SINH VI PHAṂ HÂỤ QUA CAN THIÊ P/ LÂ N THƯ NHÂ T HÂỤ QUA CAN THIÊ P/ LÂ N THƯ HAI HÂỤ QUA C

VIETNAM MACRO OUTLOOK 2019

ROF

Truyê n ngă n NGƯƠ I VIÊ T MƠ I ĐIÊ P MY LINH Vư a đo ng cư a Ti n vư a quay sang pho ng ăn, no i tiê ng Anh vơ i nho m ngươ i ngoa i quô c cu ng xo m

HĐTL VN30 NẮM GIỮ VỊ THẾ LONG, CÓ THỂ TRADING TRONG NGÀY MBS Research BẢN TIN PHÁI SINH 25/2/2019 BIỂU ĐỒ VN30 TRONG NGÀY DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG Thi trư

CÔ NG SA N VIÊ T NAM RƠI MĂ T NA ĐIÊ P MY LINH Như thươ ng lê, sau khi du ng điê m tâm, tôi đo c tin trên Yahoo, CNN, VOA tiê ng Viê t, BBC tiê ng Viê

`` NGHIÊN CỨU KINH TẾ VĨ MÔ 16/04/2019 BÁO CÁO Q thực hiện bởi Điểm nhấn GDP Q tăng 6,79% (yoy) tuy thấp hơn mức tăng trưởng của Quý 1.201

SÁNG KIẾN KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI BÔ PHA T TRIÊ N NHA Ơ VA ĐÔ THI HOA KỲ Ca c Phân Bô, Miê n Trư va Ca c Yêu Câ u Thay Thê đô i vơ i Ngươ i Nhâ n

BÁO CÁO CHIẾN LƯỢC VÀ TRIỂN VỌNG VĨ MÔ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ TRONG NƯỚC TỐT VÀ SẼ LÀ NỀN TẢNG HỖ TRỢ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TRONG NĂM Các yếu tố tíc

01/16 04/16 07/16 10/16 01/17 04/17 07/17 10/17 01/18 04/18 07/18 10/18 01/19 04/19 Thị Trường Trái Phiếu n Báo cáo tháng Ngày 07 tháng 6 năm 2019 Báo

Số tháng 02 năm 2016 Ts. Nguyễn Văn Hiển Chuyên gia kinh tế T: E: Hoàng Công Tuấn Chuyên viên phân tích T:

CÔNG TY CÔ PHÂ N HU NG VƯƠNG CÔ NG HO A XA HÔ I CHU NGHI A VIÊ T NAM Lô 44, KCN My Tho, ti nh Tiê n Giang Đô c lâ p Tư do Ha nh phu c

Đời Lính Chiến Nguyê n Văn Khôi (Đặc San Lâm Viên) Vô ti nh xem trên Google ba i thơ Thương Ca cu a Lê Thi Y nên la i nhơ đê n ba i Tươ ng như co n ng

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG 23/01/2019 Dòng tiền lớn tiếp tục mua vào chọn lọc Thị trường duy trì đà tăng nhẹ tích cực khi kết thúc phiên giao dịch hôm nay m

PHÂN TÍCH CHUYÊN ĐỀ SSI Retail Research THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP VIỆT NAM 8 tháng / 09 / 2019 TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG Thị trường sôi độ

World Bank Document

Pho ng / Ta c gia : Pho ng Tuân thủ & Đạo đức Toàn cầu PepsiCo, Inc. Tiêu đề: CHI NH SA CH TUÂN THU CHÔ NG HÔ I LÔ TOA N CÂ U Nga y có hiê u lư c: 11/

ỦY BAN GIÁM SÁT TÀI CHÍNH QUỐC GIA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /BC-UBGSTCQG Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2018 B

QUY ĐỊNH VỀ CA C VÂ N ĐÊ LIÊN QUAN ĐÊ N GIẢNG DẠY THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ (Ban hành kèm theo Quyết định số 1020/QĐ-ĐHKT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Hi

ỦY BAN GIÁM SÁT TÀI CHÍNH QUỐC GIA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /BC-UBGSTCQG Hà Nội, ngày tháng năm 2017 BÁO CÁO

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Học tập ở Lower Hutt Wellington, New Zealand Một thành phố đa dạng và nồng ấm với sự hòa quyện độc đáo của thiên nhiên, cuộc sống thuận tiện và hiện đ

BÁO CÁO LẦN ĐẦU VIB

FX Insights

NHA TRANG TUY HÒA PHÚ YÊN - VÙNG ĐẤT HOA VÀNG TRÊN CỎ XANH (5 NGÀY 4 ĐÊM) Điểm nổi bật trong tour: - Khám phá Vinpearland - khu vui chơi giải trí kết

Thông Ba o vê Phiê u Xa c Nhâ n Đi a Chi BPT đa nhâ n đươ c kha nhiê u như ng Phiê u xa c nhâ n đi a chi do ca c AH gư i tra la i trên đo không báo th

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BRUNO FERRERO CHA MẸ HẠNH PHÚC VỚI PHƯƠNG PHÁP GIÁO DỤC CỦA THÁNH DON BOSCO NHA XUÂ T BA N HÔ NG ĐƯ C

Khi “Phượng Hoàng” cất cánh

My Responsibilities as the Organizational Representative Payee: A Best Practices Guide

`` NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Đà hồi phục mở rộng với thanh khoản cải thiện nhẹ Phiên giao dịch cuối tuần khép lại với điểm số tăng tốt, cổ phiếu

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG 01/02/2019 Thị trường điều chỉnh kỹ thuật Các chỉ số và nhiều cổ phiếu có thêm phiên điều chỉnh giảm khi khép lại phiên giao dịch

10 Kinh tế - Xã hội VẬN DỤNG MA TRẬN SPACE VA QSPM ĐỂ XÂY DỰNG VA LỰA CHO N CHIÊ N LƯỢC KINH DOANH: TRƯƠ NG HỢP CHIÊ N LƯỢC KINH DOANH CU A CÔNG TY CỔ

Tổng Công Ty IDICO - CTCP Ngành KCN, Xây dựng Báo cáo thăm doanh nghiệp Tháng 7, 2019 Khuyến nghị Giá kỳ vọng (VNĐ) NEUTRAL N/A Giá thị trường (25/7/2

BÁO CÁO KINH TẾ VÀ TTCK QUÝ II 2015

Con Người Trở Thành Khổng Lồ Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2018 CÔNG TY CỔ PHẦN SUPE PHỐT PHÁT VÀ HÓA CHẤT LÂM THAO Khu Phương Lai 6, Thị trấn Lâm Thao, Huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ

TẬP SAN HIỆP SỐNG TIN MỪNG Tháng TƯ LIỆU HỌC TẬP CỦA HIỆP HỘI THÁNH MẪU Lưu hành nội bộ 1

Ngành Hàng không Báo cáo cập nhật Tháng 9, 2019 Khuyến nghị NEUTRAL Giá kỳ vọng (VNĐ) Giá thị trường (16/9/2019) Lợi nhuận kỳ vọng 9,5%

DATA VALUE Logo__1__Graphic NOT FOUND

Báo cáo ngành Ngân hàng

17 Nguyên tắc thành công - NAPOLEON HILL Napoleon Hill Ông sinh ngày 26 tháng 10 năm 1883, ở một căn nhà nhỏ trong vùng rừng núi Virginia, từ nhỏ ông

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG Công ty Chứng khoán Ngân hàng Đông Á Thứ Năm, ngày 14 tháng 02 năm 2019 Dữ liệu thị trường ngày 14/02/2019 Tổng quan VN-Index HNX-I

hoav Thứ Tư, ngày 06/03/2019 Tin nổi bật Theo Quyết định phê duyệt Đề án Cơ cấu lại thị trường chứng khoán và thị trường bảo hiểm đến năm 2020 và định

Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội 1

Bản ghi:

THI TRƯƠ NG TIÊ N TÊ HOẠT ĐỘNG THI TRƯƠ NG MỞ BẢN TIN TRÁI PHIẾU NHNN gia m la i suâ t điê u ha nh Tuâ n qua, NHNN thư c hiê n hu t ro ng 2.000 ty đô ng qua thi trươ ng mơ. Cu thê, NHNN đa pha t ha nh mơ i 2.000 ty đô ng tín phiếu mơ i (ky ha n 91 nga y vơ i mư c la i suâ t duy tri ơ mư c 2,65%) va không co lươ ng tín phiếu đa o ha n na o LÃI SUẤT LIÊN NGÂN HÀNG La i suâ t liên ngân ha ng trong tuâ n tăng ơ ca 3 ky ha n qua đêm, 1 tuâ n va 2 tuâ n vơ i mư c tăng lâ n lươ t là 0,47%; 0,44% va 0,51%, lâ n lươ t lên mư c 2,48%/năm; 2,6%/năm va 2,75%/năm. THI TRƯƠ NG NGOẠI HỐI Tuâ n qua, ty gia trung tâm tăng 15 đô ng lên mư c 23.212 VND/USD. Trong khi đo, ty gia ta i NHTM cu ng tăng nhe 8 đô ng lên mư c 23.214 VND/USD. THI TRƯƠ NG TRÁI PHIẾU THI TRƯƠ NG TPCP SƠ CẤP Khối Phân Tích & TVĐT CTCP Chứng Khoán Bảo Việt Trụ sở chính Hà Nội Số 72 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội Tel: (84-24)-3928 8080 Fax: (84-24)-3928 9888 Trong tuâ n qua, KBNN tổ chư c gọi thâ u ta i 3 loa i ky ha n: 7 năm, 10 năm va 30 năm. Khối lươ ng gọi thâ u cho 3 loa i ky ha n trên lâ n lươ t ơ mư c 1.000 ty, 3.000 ty va 2.000 ty THI TRƯƠ NG TPCP THƯ CẤP Trong tuâ n qua, tổng GTGD Outright đa t 47.174 ty đô ng, tăng 6,55% so vơ i tuâ n trươ c đo. Tổng gia tri giao di ch Repos đa t mư c 28.258 ty đô ng (tăng 80,84%) Chi nhánh Hồ Chí Minh Số 233 Đồng Khởi, Quận I, HCM Tel: (84-28)-3914 6888 Fax: (84-28)-3914 7999

THI TRƯƠ NG TIÊ N TÊ HOẠT ĐỘNG THI TRƯƠ NG MỞ NHNN hu t ro ng 2.000 ty đô ng Tuâ n qua, NHNN thư c hiê n hu t ro ng 2.000 ty đô ng qua thi trươ ng mơ. Cu thê, NHNN đa pha t ha nh mơ i 2.000 ty đô ng tín phiếu mơ i (ky ha n 91 nga y vơ i mư c la i suâ t duy tri ơ mư c 2,65%) va không co lươ ng tín phiếu đa o ha n na o. Trên kênh OMO, NHNN vâ n tiếp tu c không thư c hiê n hoa t đô ng pha t ha nh mơ i nào va không co lươ ng đa o ha n na o. Như vâ y, lươ ng tín phiếu đang lưu ha nh hiê n đã tăng lên mư c 147.000 ty đô ng. Nga y 16/03, NHNN gia m la i suâ t 0,5% đối vơ i ca c la i suâ t ta i câ p vốn, la i suâ t ta i chiết khâ u va la i suâ t OMO. Đô ng tha i că t gia m la i suâ t cu a NHNN kết hơ p vơ i đô ng tha i ngư ng hu t ro ng se giu p giu p thanh khoa n hê thống liên ngân ha ng dô i da o hơn va giu p hô trơ vốn đối vơ i ca c Ngân ha ng thương ma i trong thơ i điê m kho khăn do di ch Covid-19. Hi nh 1: Diễn biến thị trường mở 2 tha ng gần đây Ty ND - Bơm hu t ro ng tín phiếu Bơm hu t ro ng O O (10.000) (20.000) 15/12/2019 14/01/2020 13/02/2020 Hi nh 2: Tô ng lươ ng ti n phiếu đang lưu ha nh (hu t ro ng) Nguô n: NHNN, BVSC tô ng hơ p Ty ND 160000 120000 80000 40000 0 04/01/2019 04/03/2019 04/05/2019 04/07/2019 04/09/2019 04/11/2019 04/01/2020 04/03/2020 Nguô n: NHNN, BVSC tô ng hơ p 2

Hi nh 3: Tô ng lươ ng OMO đang lưu ha nh (bơm ro ng) Ty ND 200000 160000 120000 80000 40000 0 04/01/2019 04/03/2019 04/05/2019 04/07/2019 04/09/2019 04/11/2019 04/01/2020 04/03/2020 Hi nh 4: Lu y kế bơm/hu t ro ng OMO-Ti n phiếu tư 1/2/2019 Ty đô ng 150.000 Bơm ro ng O O Tín phiếu (cô t tra i a i suâ t NH qua đêm (cô t pha i 100.000 50.000 0-50.000-100.000-150.000-200.000-250.000 01/02/2019 01/04/2019 01/06/2019 01/08/2019 01/10/2019 01/12/2019 01/02/2020 (% 6 3 0-3 -6 LÃI SUẤT LIÊN NGÂN HÀNG Lãi suất liên ngân ha ng tăng La i suâ t liên ngân ha ng trong tuâ n tăng ơ ca 3 ky ha n qua đêm, 1 tuâ n va 2 tuâ n vơ i mư c tăng lâ n lươ t là 0,47%; 0,44% va 0,51%, lâ n lươ t lên mư c 2,48%/năm; 2,6%/năm va 2,75%/năm. La i suâ t liên ngân ha ng đươ c dư ba o se gia m trong tuâ n tơ i khi NHNN gia m la i suâ t điê u ha nh 0,5% đối vơ i la i suâ t ta i chiết khâ u, la i suâ t ta i câ p vốn va la i suâ t OMO. Hi nh 5: Diễn biến lãi suâ t liên ngân hàng 6 Qua đêm u u 5 4 3 2 1 0 15/03 14/04 14/05 13/06 13/07 12/08 11/09 11/10 10/11 10/12 09/01 08/02 09/03 Nguô n:bloomberg, BVSC tô ng hơ p Trâ n la i suất huy đô ng ky ha n dươ i 6 tha ng gia m 0,5% NHNN cu ng gia m trâ n la i suâ t tiê n gửi ngă n ha n (1-6 tháng) thêm 0,25% tư mư c 5% xuống 3

4,75%. ư c gia m 0,25% như trên la tương đối khiêm tốn do la m pha t cu a iê t Nam kết thu c tha ng 2 vâ n ơ mư c tương đối cao (trên 5%. Do vâ y, NHNN chưa thê ma nh tay gia m trâ n la i suâ t tiê n gửi vi lo nga i a nh hươ ng tơ i nguô n tiê n tiết kiê m. Tuy nhiên, vơ i diễn biến cung-câ u ha ng ho a do a nh hươ ng cu a di ch bê nh như hiê n nay, nhiê u kha năng la m pha t cu a iê t Nam se theo chiê u hươ ng gia m trong ca c tha ng tơ i, qua đo co thê ta o điê u kiê n đê NHNN tiếp tu c că t gia m trâ n la i suâ t huy đô ng ngă n ha n khi câ n thiết. La i suâ t cho vay tối đa đối vơ i ca c lĩnh vư c ưu tiên cu ng đươ c gia m thêm 0,5%; tư mư c 6% xuống 5,5%. Nếu so vơ i mư c gia m cu a trâ n la i suâ t tiê n gửi thi mư c gia m cu a trâ n la i suâ t cho vay ca c lĩnh vư c ưu tiên cao hơn 0,25%. Điê u na y co thê se phâ n na o a nh hươ ng đến NI cu a ca c ngân ha ng trong thơ i gian tơ i. Hi nh 6: Diễn biến lãi suâ t huy đô ng ky ha n 6 tha ng 7,5 SOBs ốn 5000 ty ốn 5000 ty 7 6,5 6 5,5 5 4,5 01/2018 04/2018 07/2018 10/2018 01/2019 04/2019 07/2019 10/2019 01/2020 Hi nh 7: Diễn biến lãi suâ t huy đô ng ky ha n 12 tha ng Nguô n: Fiinpro, BVSC tô ng hơ p 8 SOBs ốn 5000 ty ốn 5000 ty 7,5 7 6,5 6 01/2018 04/2018 07/2018 10/2018 01/2019 04/2019 07/2019 10/2019 01/2020 Nguô n: Fiinpro, BVSC tô ng hơ p 4

THI TRƯƠ NG NGOẠI HỐI Ty gia trung tâm va ty gia ta i NHTM tăng nhe. Tuâ n qua, ty gia trung tâm tăng 15 đô ng lên mư c 23.212 VND/USD. Trong khi đó, ty gia ta i NHTM cu ng tăng nhe 8 đô ng lên mư c 23.214 VND/USD. Ngân ha ng trung ương ca c nươ c tiến ha nh nơ i lo ng ma nh chính sa ch tiê n tê trong thơ i gian gâ n đây. Cu thê nga y 16/03, FED đa că t gia m la i suâ t ky lu c 1% vê mư c 0%, ngoa i ra FED cu ng dư tính bơm ra thi trươ ng go i QE khoa ng 1.500 ti USD. Ngân ha ng trung ương Anh cu ng gia m 0,5% xuống 0,25% va tung ra go i hô trơ ta i chính. Viê c NHNN cu ng thư c hiê n că t gia m la i suâ t trong nga y 16/03 se phâ n na o giu p gia m a p lư c tăng gia cho VND so vơ i ca c ngoa i tê ma nh kha c khi ca c nươ c không chi că t gia m la i suâ t ma co n tuyên bố ca c go i QE quy mô lơ n. Hi nh 8: Diễn biến tỷ giá trong 1 năm gần đây (% 4 3 2 hênh lê ch la i suâ t gửi qua đêm ND la i suâ t gửi qua đêm Ty gia NHT (cô t pha i Ty gia trung tâm (cô t pha i Trâ n ty gia (cô t pha i D (cô t tra i D/ ND 23700 1 23200 0-1 22700-2 18/03/2019 18/06/2019 18/09/2019 18/12/2019 22200 Hi nh 9: Diễn biến tỷ giá trong 1 tha ng gần đây Nguô n: Bloomberg, NHNN, BVSC tô ng hơ p D/ ND 24200 Ty gia NHT Ty gia trung tâm Trâ n ty gia 23900 23600 23300 23000 22700 04/2019 05/2019 07/2019 09/2019 11/2019 01/2020 Nguô n: Bloomberg, NHNN, BVSC tô ng hơ p Chỉ số USD Index tăng ma nh Chi số DXY đo ng cửa tuâ n ơ mư c 98,75 điê m, tăng 2,92% so vơ i tuâ n trươ c đo. Cu thê, USD tăng gia lâ n lươ t 2,07%; 5,90%; 1,57%; 3,20%; 2,81% va 1,41% so vơ i JPY, GBP, EUR, SEK, CAD va CHF. Ca c đô ng tiê n khu vư c Châu Âu như GBP, EUR, SEK va CHF trong tuâ n qua chi u a p lư c 5

mâ t gia trong bối ca nh di ch Covid-19 bu ng pha t ma nh ta i khu vư c na y. Ca c chi số chư ng khoa n ta i thi trươ ng châu Âu đê u lao dốc trong tuâ n qua. Cu thê, chi số DAX cu a Đư c va Euro Stoxx đê u gia m khoa ng 20% trong tuâ n. Va ng cu ng bi ba n tha o khi ca c nha đâ u tư lo nga i vê ru i ro di ch bê nh va chuyê n sang nhu câ u nă m giư tiê n mă t, giúp đô ng USD trơ tha nh kênh tru â n an toa n va tăng gia ma nh trong tuâ n qua. Hi nh 10: Tỷ gia mô t sô đô ng tiê n so vơ i USD tư 01/2019 110% VND/USD JPY/USD EUR/USD CNY/USD IDR/USD 108% 106% 104% 102% 100% 98% 96% 94% 92% 01/01/2019 02/03/2019 01/05/2019 30/06/2019 29/08/2019 28/10/2019 27/12/2019 25/02/2020 Hi nh 11: Tỷ gia mô t sô đô ng tiê n so vơ i USD tư 1/2018 VND/USD JPY/USD EUR/USD CNY/USD IDR/USD 105% 100% 95% 90% 85% 01/2018 05/2018 09/2018 01/2019 05/2019 09/2019 01/2020 6

THI TRƯƠ NG TRÁI PHIẾU THI TRƯƠ NG TPCP SƠ CẤP Kết qua đâ u thầu trái phiếu Chính phủ trong tuần qua Ngày Tên TCPH Ky ha n (năm) GT chào thâ u (ty đô ng) GT đâ u thâ u (ty đô ng) GT trúng thâ u (ty đô ng) Ty lê trúng thâ u (%) LS đâ u thâ u (%) LS trúng thâ u (%) 11/03/2020 KBNN 10 2000 7505 2000 100% 2,05-3,1 2,18 11/03/2020 KBNN 10 1000 0% 11/03/2020 KBNN 7 1000 2421 370 37% 1,85-2,8 1,9 11/03/2020 KBNN 30 2000 4750 750 38% 2,85-3,7 3 Trong tuâ n qua, KBNN tổ chư c gọi thâ u ta i 3 loa i ky ha n: 7 năm, 10 năm va 30 năm. Khối lươ ng gọi thâ u cho 3 loa i ky ha n trên lâ n lươ t ơ mư c 1.000 ty, 3.000 ty va 2.000 ty. Kết qua : lươ ng đă t thâ u cho ky ha n 7 năm bằng 2,4 lâ n giá tri gọi thâ u va ty lê tru ng thâ u đa t 37% ta i mư c la i suâ t 1,9% - gia m 0,1% so vơ i lần tru ng thầu gần nhâ t. Lươ ng đă t thâ u cho ky ha n 10 năm gâ p 2,5 lâ n gia tri gọi thâ u va ty lê tru ng thâ u đa t 66,6% ta i mư c la i suâ t 2,18% - gia m 0,61% so vơ i lần tru ng thầu gần nhâ t. Lươ ng đă t thâ u cho ky ha n 30 năm gâ p 2,3 lâ n gia tri gọi thâ u va ty lê tru ng thâ u đa t 38% ta i mư c la i suâ t 3% - gia m 0,25% so vơ i lần tru ng thầu gần nhâ t. Hi nh 12: Kết qua đâ u thầu Ty đô ng 40.000 32.081 30.000 26.126 20.000 10.000 12.576 11.936 11.132 10.798 9.652 20.190 11.258 9.526 13.734 8.120 0 05/2019 07/2019 09/2019 11/2019 01/2020 u y kế trong 03/2020 Nguô n: HNX, BVSC tô ng hơ p 7

Hi nh 13: Kết qua tru ng thầu theo la i suâ t tru ng thầu theo tuần 7 5Y 10Y 15Y 30Y 6 5 4 3 2 1 10/2018 02/2019 05/2019 08/2019 12/2019 03/2020 Hi nh 14: Tỷ lê TPCP tru ng thầu theo la i suâ t tru ng thầu theo tuần Nguô n: HNX, BVSC tô ng hơ p 06/2019 07/2019 08/2019 09/2019 10/2019 11/2019 12/2019 01/2020 02/2020 03/2020 3Y 5Y 7Y 10Y 15Y 20Y 30Y Dự báo các phiên đấu thâ u trong thời gian tơ i Trong tuâ n na y, dư kiến KBNN se gọi thâ u 5.000 ty đô ng ta i 2 ky ha n: 10 năm va 15 năm. La i suâ t trúng thâ u trong tuâ n này đươ c dư ba o se tiếp tu c gia m ma nh khi Ngân ha ng nha nươ c thư c hiê n că t gia m la i suâ t điê u ha nh, ty lê tru ng thâ u co thê tiếp tu c duy tri ơ mư c cao khi nhu câ u nă m giư ta i sa n an toa n vâ n tương đối lơ n. Thông báo lịch đâ u thầu Tên TCPH Kiê u PH Ky ha n Ngày TCPH KL gọi thâ u (ty VND) KBNN Bổ sung 10 18/03/2020 2.500 KBNN Bổ sung 15 18/03/2020 2.500 8

THI TRƯƠ NG TPCP THƯ CẤP Tô ng GTGD Outright đa t 47.174 ty đô ng, Repo đa t 28.258 ty đô ng Trong tuâ n qua, tổng GTGD Outright đa t 47.174 ty đô ng, tăng 6,55% so vơ i tuâ n trươ c đo. Tổng gia tri giao di ch Repos đa t mư c 28.258 ty đô ng (tăng 80,84% Hi nh 15: Giao dịch Outright va Repo ty đô ng 29.000 24.000 19.000 14.000 9.000 4.000 Tổng GTGD Repo Tổng GTGD Outright (1.000) 2/12-6/12 16/12-20/12 30/12-03/01 13/01-17/01 03/02-07/02 17/02-21/02 09/03-13/03 Hi nh 16: Biến đô ng lơ i suâ t TPCP va CPI YoY Nguô n: HNX, BVSC tô ng hơ p (% 7 CPI YoY (%) ơ i suâ t TP P 10 năm ơ i suâ t TP P 5 năm 6 5 4 3 2 1 28/06/2019 28/08/2019 28/10/2019 28/12/2019 28/02/2020 Nguô n: Bloomberg, BVSC tô ng hơ p Khối ngoa i ba n ro ng 155 ty đô ng trên thi trường thư cấp Trong tuâ n qua, khối ngoa i thư c hiê n ba n ro ng 155 ty đô ng. u thê, đã có 1.915 ty đô ng đươ c mua va o trong khi 2.070 ty đô ng bi ba n ra. Tính tư đâ u năm đến nay, khối ngoa i đa ba n ro ng 2.920 ty đô ng TPCP. Hi nh 17: Giao dịch của khô i ngoa i 9

ty đô ng Gia tri mua Gia tri ba n Net 12000 9000 6000 3000 0-3000 -6000-9000 -12000 01/2019 03/2019 05/2019 07/2019 09/2019 11/2019 01/2020 03/2020 Hi nh 18: Lu y kế mua ba n ro ng của khô i ngoa i Ty đô ng 15000 10000 5000-5000 0 06/2018 08/2018 10/2018 12/2018 02/2019 04/2019 06/2019 08/2019 10/2019 12/2019 02/2020-10000 Nguô n: HNX, BVSC tô ng hơ p Lơ i suâ t trên thi trươ ng thư câ p trong tuâ n qua gia m ta i ca c ky ha n 5 năm, 7 năm, 10 năm, 15 năm va 20 năm vơ i mư c tăng lâ n lươ t đa t 0,22%; 0,11%; 0,08% va 0,10%. Ngân ha ng nha nươ c Viê t Nam thư c hiê n că t gia m la i suâ t điê u ha nh 0,5% co thê khiến la i suâ t TPCP trên thi trươ ng thư câ p chi u a p lư c gia m ma nh trong tuâ n tơ i. Hi nh 19: Lơ i suâ t TPCP 6 (% 31/01/2018 28/12/2018 06/03/2020 13/03/2020 5 4 3 2 1 5Y 7Y 10Y 15Y 20Y Trong tuâ n, Tha i Lan, Indonesia, Malaysia va Trung Quốc co la i suâ t TPCP ky ha n 10 năm tăng lâ n lươ t 0,38%, 0,57%; 0,25% va 0,05%. Xu hươ ng nơ i lo ng tiê n tê co thê se co n đươ c duy tri khi di ch Corona vâ n chưa co dâ u hiê u đươ c kiê m soa t ơ nhiê u nươ c. Bên ca nh đo la nhu câ u nă m giư ta i sa n an toa n như TP P cu ng khiến lơ i suâ t TPCP co thê tiếp tu c xu hươ ng gia m trong thơ i gian tơ i. 10

Hi nh 20: Lơ i suâ t TPCP ky ha n 10 năm của mô t sô nươ c, khu vư c (% Indonesia Philippines 9 8,5 8 7,5 7 6,5 6 5,5 5 4,5 4 09/2019 10/2019 10/2019 11/2019 12/2019 12/2019 01/2020 02/2020 02/2020 (% 5,5 iê t Nam Malaysia 5 4,5 4 3,5 3 2,5 2 12/2018 12/2018 01/2019 02/2019 03/2019 04/2019 05/2019 (% 4 Tha i an Trung uốc 3,5 3 2,5 2 1,5 1 0,5 09/2019 10/2019 10/2019 11/2019 12/2019 12/2019 01/2020 02/2020 02/2020 Nguô n: Bloomberg, BVSC tô ng hơ p 11

DỮ LIÊ U THI TRƯƠ NG Kết qua đâ u thầu trái phiếu Chính phủ trong thời gian gần đây Ngày Tên TCPH Ky ha n (năm) GT chào thâ u (ty đô ng) GT đâ u thâ u (ty đô ng) GT trúng thâ u (ty đô ng) Ty lê trúng thâ u (%) LS đâ u thâ u (%) LS trúng thâ u (%) 12/02/2020 KBNN 15 1000 4200 900 90% 3,02-3,9 3,03 12/02/2020 KBNN 30 500 1167 500 100% 3,65-4,5 3,7 19/02/2020 KBNN 7 1000 1711 110 11% 2,1-3,2 2,24 19/02/2020 KBNN 10 1000 6450 1000 100% 2,75-3,5 2,77 19/02/2020 KBNN 15 1000 5416 1000 100% 2,8-3,7 2,85 19/02/2020 KBNN 20 1000 2055 1000 100% 03-4, 3,09 19/02/2020 KBNN 10 500 2500 500 100% 2,75-3,5 2,77 19/02/2020 KBNN 15 500 1500 500 100% 2,8-3,7 2,85 19/02/2020 KBNN 20 500 3500 500 100% 03-4, 3,09 26/02/2020 KBNN 10 2000 7517 1666 83% 2,66-3,8 2,79 26/02/2020 KBNN 15 2000 6434 1934 97% 2,79-3,5 2,88 26/02/2020 KBNN 30 2000 2171 1221 61% 3,48-4,4 3,55 04/03/2020 KBNN 7 500 2851 500 100% 1,98-3,2 2 04/03/2020 KBNN 15 1500 5610 1500 100% 2,35-3,4 2,51 04/03/2020 KBNN 20 1500 2929 1500 100% 2,7-3,7 2,98 04/03/2020 KBNN 30 1500 6370 1500 100% 3,19-4,5 3,25 11/03/2020 KBNN 10 2000 7505 2000 100% 2,05-3,1 2,18 11/03/2020 KBNN 10 1000 0% 11/03/2020 KBNN 7 1000 2421 370 37% 1,85-2,8 1,9 11/03/2020 KBNN 30 2000 4750 750 38% 2,85-3,7 3 (Nguô n: HNX, BVSC) 12

Tô ng hơ p Tra i phiếu doanh nghiê p să p pha t ha nh Mã CK Tên Ngày thông báo Sô lươ ng trái phiếu dư kiến phát hành Sô lươ ng trái phiếu chính thức đa phát hành Lãi trái phiếu Ky ha n Mục đi ch phát hành SEAB BAB BID BID BID DPG EVS VND VND VPB BNC HDB VDS HDB Ngân ha ng Thương ma i ổ phâ n Đông Nam Á 01/03/2020 250 250 9,80% 10 Năm Ngân ha ng Thương ma i ổ phâ n Bă c Á 01/02/2020 500 500 6,90% 3 Năm Ngân ha ng Thương ma i ổ phâ n Đâ u tư va Pha t triê n iê t Nam 01/02/2020 769 769 8,20% 6 Năm Ngân ha ng Thương ma i ổ phâ n Đâ u tư và Phát triê n iê t Nam 01/02/2020 415 415 8,20% 6 Năm Ngân ha ng Thương ma i ổ phâ n Đâ u tư va Pha t triê n iê t Nam 01/02/2020 1.876 1.876 8,20% 6 Năm ông ty ổ phâ n Đa t Phương 01/02/2020 1.500 309 11,50% 2 Năm ông ty ổ phâ n hư ng khoán Everest 01/02/2020 2.000 1.166 10,00% 1 Năm ông ty ổ phâ n hư ng khoán VNDIRECT 12/31/2019 1.000.000 797.410 9,80% 10 Năm ông ty ổ phâ n hư ng khoán VNDIRECT 12/31/2019 1.000.000 239.000 9,80% 10 Năm Ngân ha ng Thương ma i ổ phâ n iê t Nam Thi nh ươ ng 12/31/2019 1.000 1.000 7,60% 7 Năm ông ty ổ phâ n Di ch vu Cáp treo Bà Nà 12/30/2019 1.500 1.500 9,80% 8 Năm Ngân hàng Thương ma i ổ phâ n Pha t Triê n Tha nh phố Hô hí inh 12/30/2019 15.000 15.000 8,50% 5 Năm Công ty ổ phâ n hư ng khoa n Rô ng iê t 12/30/2019 300.000 298.490 9,50% 1 Năm Ngân ha ng Thương ma i ổ phâ n Pha t Triê n Tha nh phố Hô hí inh 12/27/2019 4.000.000 4.000.000 7,00% 2 Năm 13

NVL ông ty ổ phâ n Tâ p đoa n Đâ u tư Đi a ốc No Va 12/27/2019 2.100.000 2.100.000 11,00% 2 Năm Tô ng hơ p giao dịch Outright trên HNX trong tuần 09.03 13.03.2020 STT Ky ha n còn la i (năm) Mã trái phiếu Ngày PH Ngày ĐH TCPH Giá GD (đô ng) Tô ng KLGD Tô ng GTGD (tỷ đô ng) Ngày GD 1 10-15 năm BVBS16395 #N/A #N/A #N/A 145313 1.000.000 145,3 9/03/2020 2 10-15 năm BVBS16395 #N/A #N/A #N/A 148530 1.000.000 148,5 10/03/2020 3 10-15 năm BVBS16394 #N/A #N/A #N/A 145415 1.000.000 145,4 11/03/2020 4 10-15 năm BVBS16395 #N/A #N/A #N/A 148660 1.000.000 148,7 11/03/2020 5 10-15 năm TD1732402 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 147062 1.000.000 147,1 11/03/2020 6 10-15 năm TD1732403 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 151287 1.000.000 151,3 11/03/2020 7 10-15 năm TD1934189 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 132473 500.000 66,2 11/03/2020 8 10-15 năm BVBS16394 #N/A #N/A #N/A 148627 1.000.000 148,6 12/03/2020 9 10-15 năm BVDB17319 07/10/2013 07/10/2015 VDB 133229 1.000.000 133,2 12/03/2020 10 10-15 năm BVBS16394 #N/A #N/A #N/A 148784 1.000.000 148,8 13/03/2020 11 10-15 năm TD1934187 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 132431 500.000 66,2 13/03/2020 12 10 năm TD1429094 15/07/2014 15/07/2019 KBNN 161053 500.000 80,5 9/03/2020 13 10 năm TD1929177 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 122255,75 4.000.000 489,0 9/03/2020 14 10 năm TD1929179 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 120750 2.500.000 301,9 9/03/2020 15 10 năm TD1929180 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 114319 11.500.00 1.314,7 9/03/2020 14

0 16 10 năm TD2030011 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 107384 5.000.000 536,9 9/03/2020 17 10 năm TD1429094 15/07/2014 15/07/2019 KBNN 153220 1.500.000 229,8 10/03/2020 18 10 năm TD1929177 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 123515 2.000.000 247,0 10/03/2020 19 10 năm TD1929179 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 122137 500.000 61,1 10/03/2020 20 10 năm TD1929180 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 115978 5.500.000 637,9 10/03/2020 21 10 năm TD2030011 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 108075 12.500.00 0 1.350,9 10/03/2020 22 10 năm BVDB19061 07/10/2013 07/10/2015 VDB 97689 1.000.000 97,7 11/03/2020 23 10 năm BVDB19062 07/10/2013 07/10/2015 VDB 103758 2.250.000 233,5 11/03/2020 24 10 năm BVDB19063 07/10/2013 07/10/2015 VDB 95941 500.000 48,0 11/03/2020 25 10 năm TD1429094 15/07/2014 15/07/2019 KBNN 147627 2.000.000 295,3 11/03/2020 26 10 năm TD1429095 15/07/2014 15/07/2019 KBNN 145114 500.000 72,6 11/03/2020 27 10 năm TD1530287 11/10/2015 11/10/2020 KBNN 147793 500.000 73,9 11/03/2020 28 10 năm TD1929177 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 122880,22 4.500.000 553,0 11/03/2020 29 10 năm TD1929179 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 116229 1.000.000 116,2 11/03/2020 30 10 năm TD1929180 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 116349,15 6.500.000 756,3 11/03/2020 31 10 năm TD2030011 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 107343 6.500.000 697,7 11/03/2020 32 10 năm BVDB19064 07/10/2013 07/10/2015 VDB 101098 2.000.000 202,2 12/03/2020 15

33 10 năm TD1429094 15/07/2014 15/07/2019 KBNN 152378 4.500.000 685,7 12/03/2020 34 10 năm TD1530258 11/10/2015 11/10/2020 KBNN 148372 500.000 74,2 12/03/2020 35 10 năm TD1530287 11/10/2015 11/10/2020 KBNN 148257 1.000.000 148,3 12/03/2020 36 10 năm TD1929177 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 123909,83 3.000.000 371,7 12/03/2020 37 10 năm TD1929179 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 116141 1.000.000 116,1 12/03/2020 38 10 năm TD1929180 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 116971 5.500.000 643,3 12/03/2020 39 10 năm TD1929181 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 112864 500.000 56,4 12/03/2020 40 10 năm TD2030011 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 107540,62 6.500.000 699,0 12/03/2020 41 10 năm BVDB19061 07/10/2013 07/10/2015 VDB 97742 2.000.000 195,5 13/03/2020 42 10 năm BVDB19062 07/10/2013 07/10/2015 VDB 96866 1.250.000 121,1 13/03/2020 43 10 năm BVDB19063 07/10/2013 07/10/2015 VDB 95992 500.000 48,0 13/03/2020 44 10 năm TD1429094 15/07/2014 15/07/2019 KBNN 152312 4.000.000 609,2 13/03/2020 45 10 năm TD1429095 15/07/2014 15/07/2019 KBNN 143549 1.000.000 143,5 13/03/2020 46 10 năm TD1530258 11/10/2015 11/10/2020 KBNN 147726 1.000.000 147,7 13/03/2020 47 10 năm TD1530287 11/10/2015 11/10/2020 KBNN 147151 2.000.000 294,3 13/03/2020 48 10 năm TD1929177 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 123378 2.500.000 308,4 13/03/2020 49 10 năm TD1929179 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 118077 1.500.000 177,1 13/03/2020 50 10 năm TD1929180 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 116366 4.500.000 523,6 13/03/2020 16

51 10 năm TD2030011 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 107640 12.000.00 0 1.291,7 13/03/2020 52 12 tháng TD1621455 25/02/2016 25/02/2021 KBNN 110867 500.000 55,4 9/03/2020 53 12 tháng TD1621471 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 110608 500.000 55,3 9/03/2020 54 12 tháng TD1621475 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 110255 1.000.000 110,3 9/03/2020 55 12 tháng TD1621455 25/02/2016 25/02/2021 KBNN 110871 500.000 55,4 10/03/2020 56 12 tháng TD1621471 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 110673 500.000 55,3 10/03/2020 57 12 tháng TD1621472 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 110181,5 1.000.000 110,2 10/03/2020 58 12 tháng TD1621475 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 110365 1.500.000 165,5 10/03/2020 59 12 tháng TD1621449 25/02/2016 25/02/2021 KBNN 104632 500.000 52,3 11/03/2020 60 12 tháng TD1621471 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 110459 500.000 55,2 11/03/2020 61 12 tháng TD1621472 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 109985 500.000 55,0 11/03/2020 62 12 tháng TD1621475 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 110247 3.000.000 330,7 11/03/2020 63 12 tháng TD1621455 25/02/2016 25/02/2021 KBNN 110880 500.000 55,4 12/03/2020 64 12 tháng TD1621471 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 110560 500.000 55,3 12/03/2020 65 12 tháng TD1621472 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 110392 500.000 55,2 12/03/2020 66 12 tháng TD1621475 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 110079 2.000.000 220,2 12/03/2020 67 12 tháng TD1621472 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 110344 500.000 55,2 13/03/2020 68 12 tháng TD1621475 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 109959 1.000.000 110,0 13/03/2020 17

69 15-20 năm TD1939200 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 140310 1.000.000 140,3 9/03/2020 70 15-20 năm TD1939200 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 142858 500.000 71,4 10/03/2020 71 15 năm TD1934190 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 134087 2.500.000 335,2 9/03/2020 72 15 năm TD1934191 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 127345 4.000.000 509,4 9/03/2020 73 15 năm TD1934192 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 121367 1.500.000 182,1 9/03/2020 74 15 năm TD2035021 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 109867,37 14.960.00 0 1.643,6 9/03/2020 75 15 năm TD1934190 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 133227 1.000.000 133,2 10/03/2020 76 15 năm TD1934191 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 130787 8.500.000 1.111,7 10/03/2020 77 15 năm TD1934192 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 122745,5 4.000.000 491,0 10/03/2020 78 15 năm TD2035021 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 110833 18.000.00 0 1.995,0 10/03/2020 79 15 năm TD1934190 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 134916 500.000 67,5 11/03/2020 80 15 năm TD1934191 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 128939 5.500.000 709,2 11/03/2020 81 15 năm TD1934192 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 122950 3.500.000 430,3 11/03/2020 82 15 năm TD2035021 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 111668 15.500.00 0 1.730,9 11/03/2020 83 15 năm TD1934190 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 137062 1.500.000 205,6 12/03/2020 84 15 năm TD1934191 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 127143,71 3.500.000 445,0 12/03/2020 85 15 năm TD1934192 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 123314,75 2.000.000 246,6 12/03/2020 18

86 15 năm TD2035021 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 112042,34 14.500.00 0 1.624,6 12/03/2020 87 15 năm BVDB19081 07/10/2013 07/10/2015 VDB 104849 3.000.000 314,5 13/03/2020 88 15 năm TD1934190 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 136156 1.000.000 136,2 13/03/2020 89 15 năm TD1934191 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 130240 2.000.000 260,5 13/03/2020 90 15 năm TD1934192 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 123336 500.000 61,7 13/03/2020 91 15 năm TD2035021 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 111486 8.000.000 891,9 13/03/2020 92 2 năm TD1722379 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 106753 2.000.000 213,5 9/03/2020 93 2 năm TD1722379 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 106140,5 1.000.000 106,1 10/03/2020 94 2 năm TD1722379 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 105836 500.000 52,9 11/03/2020 95 2 năm TD1722377 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 107314 500.000 53,7 12/03/2020 96 2 năm TD1722379 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 106682,25 2.000.000 213,4 12/03/2020 97 2 năm TD1722379 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 106774 500.000 53,4 13/03/2020 98 20 năm TD2040031 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 111532 8.000.000 892,3 9/03/2020 99 20 năm TD1939201 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 137250 500.000 68,6 10/03/2020 100 20 năm TD2040031 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 113807 2.000.000 227,6 10/03/2020 101 20 năm TD1939201 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 130510 1.000.000 130,5 11/03/2020 102 20 năm TD2040031 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 114280 1.000.000 114,3 11/03/2020 103 20 năm TD1939201 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 135449 1.000.000 135,4 12/03/2020 19

104 20 năm TD2040031 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 114843 3.500.000 402,0 12/03/2020 105 20 năm TD1939201 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 135840 500.000 67,9 13/03/2020 106 20 năm TD2040031 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 111110 2.500.000 277,8 13/03/2020 107 25-30 năm TD1747410 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 131185 1.600.000 209,9 9/03/2020 108 25-30 năm TD1949205 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 150010 1.000.000 150,0 9/03/2020 109 25-30 năm TD1949205 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 153925 1.000.000 153,9 10/03/2020 110 25-30 năm TD1949205 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 142939 1.500.000 214,4 11/03/2020 111 25-30 năm TD1949205 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 142960 1.500.000 214,4 12/03/2020 112 3-5 năm TD1424093 15/07/2014 15/07/2019 KBNN 126363 1.000.000 126,4 10/03/2020 113 3-5 năm TD1424093 15/07/2014 15/07/2019 KBNN 126372 1.000.000 126,4 11/03/2020 114 3-5 năm TD1724416 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 116918 500.000 58,5 12/03/2020 115 3-5 năm TD1724416 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 117331 500.000 58,7 13/03/2020 116 3 năm BVDB13062 #N/A #N/A #N/A 128549 500.000 64,3 9/03/2020 117 3 năm TD1623481 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 119800 300.000 35,9 9/03/2020 118 3 năm TD1823087 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 107014 450.000 48,2 9/03/2020 119 3 năm BVDB13062 #N/A #N/A #N/A 128872 500.000 64,4 10/03/2020 120 3 năm TD1323031 15/04/2013 15/04/2018 KBNN 121853 500.000 60,9 10/03/2020 121 3 năm TD1623481 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 119806 300.000 35,9 10/03/2020 20

122 3 năm TD1623482 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 118241 1.000.000 118,2 10/03/2020 123 3 năm TD1823088 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 106485 500.000 53,2 10/03/2020 124 3 năm BVDB13062 #N/A #N/A #N/A 129230 500.000 64,6 11/03/2020 125 3 năm TD1323031 15/04/2013 15/04/2018 KBNN 121857 1.000.000 121,9 11/03/2020 126 3 năm TD1623482 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 118660 1.000.000 118,7 11/03/2020 127 3 năm TD1823088 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 106712 1.000.000 106,7 11/03/2020 128 3 năm TD1823088 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 106487 500.000 53,2 12/03/2020 129 3 năm TD1823088 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 106535 1.000.000 106,5 13/03/2020 130 30 năm TD2050035 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 106378 2.500.000 265,9 9/03/2020 131 30 năm TD2050035 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 100353 2.500.000 250,9 10/03/2020 132 30 năm TD1949206 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 145076 1.500.000 217,6 11/03/2020 133 30 năm TD2050035 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 110106,75 2.000.000 220,2 11/03/2020 134 30 năm TD2050035 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 114931 1.000.000 114,9 12/03/2020 135 30 năm TD2050035 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 108461,86 3.500.000 379,6 13/03/2020 136 5-7 năm TD1626456 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 126195,33 1.500.000 189,3 9/03/2020 137 5-7 năm TD1926170 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 113801 1.500.000 170,7 9/03/2020 138 5-7 năm TD1626456 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 128599,33 1.500.000 192,9 10/03/2020 139 5-7 năm TD1926170 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 115035 1.000.000 115,0 10/03/2020 21

140 5-7 năm TD1626456 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 123092 500.000 61,5 11/03/2020 141 5-7 năm TD1926170 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 113851 1.000.000 113,9 11/03/2020 142 5-7 năm TD1626456 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 127842 500.000 63,9 12/03/2020 143 5-7 năm TD1926170 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 110499 3.000.000 331,5 13/03/2020 144 5 năm TD1525278 11/10/2015 11/10/2020 KBNN 123044 500.000 61,5 9/03/2020 145 5 năm TD1525279 11/10/2015 11/10/2020 KBNN 121341 500.000 60,7 9/03/2020 146 5 năm TD1825102 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 112176 1.000.000 112,2 9/03/2020 147 5 năm TD1825103 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 111925 500.000 56,0 9/03/2020 148 5 năm TD1525278 11/10/2015 11/10/2020 KBNN 123050 750.000 92,3 10/03/2020 149 5 năm TD1525279 11/10/2015 11/10/2020 KBNN 121294 500.000 60,6 10/03/2020 150 5 năm TD1825102 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 112195 2.000.000 224,4 10/03/2020 151 5 năm TD1525278 11/10/2015 11/10/2020 KBNN 123033 250.000 30,8 11/03/2020 152 5 năm TD1525279 11/10/2015 11/10/2020 KBNN 121619 500.000 60,8 11/03/2020 153 5 năm TD1825102 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 112467,8 2.500.000 281,2 11/03/2020 154 5 năm TD1525279 11/10/2015 11/10/2020 KBNN 121891 500.000 60,9 12/03/2020 155 5 năm TD1525279 11/10/2015 11/10/2020 KBNN 121909 500.000 61,0 13/03/2020 156 5 năm TD1825102 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 111964 2.500.000 279,9 13/03/2020 157 7-10 năm TD1727399 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 116601 1.000.000 116,6 9/03/2020 22

158 7-10 năm TD1929175 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 123042 500.000 61,5 9/03/2020 159 7-10 năm TD1929176 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 119469 1.000.000 119,5 9/03/2020 160 7-10 năm TD1929178 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 120230 1.000.000 120,2 9/03/2020 161 7-10 năm TD1727399 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 124592 1.000.000 124,6 10/03/2020 162 7-10 năm TD1828121 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 122127 500.000 61,1 10/03/2020 163 7-10 năm TD1929175 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 123049 500.000 61,5 10/03/2020 164 7-10 năm TD1929176 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 118362 1.500.000 177,5 10/03/2020 165 7-10 năm TD1929178 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 120774 2.000.000 241,5 10/03/2020 166 7-10 năm BVDB18041 07/10/2013 07/10/2015 VDB 106976 500.000 53,5 11/03/2020 167 7-10 năm TD1727399 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 124997 1.000.000 125,0 11/03/2020 168 7-10 năm TD1929176 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 119349 1.500.000 179,0 11/03/2020 169 7-10 năm TD1929176 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 119356 1.500.000 179,0 12/03/2020 170 7-10 năm TD1929178 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 120430 500.000 60,2 12/03/2020 171 7-10 năm BVDB18041 07/10/2013 07/10/2015 VDB 107033 500.000 53,5 13/03/2020 172 7-10 năm TD1929176 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 119379 500.000 59,7 13/03/2020 173 7-10 năm TD1929178 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 120453 500.000 60,2 13/03/2020 174 7 năm TD1727397 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 131534 1.000.000 131,5 9/03/2020 175 7 năm TD1926171 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 110698 500.000 55,3 9/03/2020 23

176 7 năm TD2027008 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 100435 3.530.000 354,5 9/03/2020 177 7 năm BVDB19041 07/10/2013 07/10/2015 VDB 108190 500.000 54,1 10/03/2020 178 7 năm BVDB19042 07/10/2013 07/10/2015 VDB 106059 3.000.000 318,2 10/03/2020 179 7 năm TD1727397 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 131580 2.000.000 263,2 10/03/2020 180 7 năm TD1727398 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 127355 1.000.000 127,4 10/03/2020 181 7 năm TD1926171 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 111995 1.000.000 112,0 10/03/2020 182 7 năm TD2027008 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 102238 1.530.000 156,4 10/03/2020 183 7 năm BVDB19041 07/10/2013 07/10/2015 VDB 108198 500.000 54,1 11/03/2020 184 7 năm BVDB19042 07/10/2013 07/10/2015 VDB 107508 1.000.000 107,5 11/03/2020 185 7 năm TD1727397 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 132276 1.000.000 132,3 11/03/2020 186 7 năm TD1727398 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 120608 500.000 60,3 11/03/2020 187 7 năm TD1926171 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 112131 500.000 56,1 11/03/2020 188 7 năm TD2027008 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 102501,67 1.500.000 153,8 11/03/2020 189 7 năm TD1727396 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 127030 500.000 63,5 12/03/2020 190 7 năm TD1727397 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 132335 3.000.000 397,0 12/03/2020 191 7 năm TD1727398 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 120625 500.000 60,3 12/03/2020 192 7 năm TD1926171 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 112659 500.000 56,3 12/03/2020 193 7 năm TD2027008 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 102345 1.000.000 102,3 12/03/2020 24

194 7 năm BVDB19041 07/10/2013 07/10/2015 VDB 108269 500.000 54,1 13/03/2020 195 7 năm BVDB19042 07/10/2013 07/10/2015 VDB 106135,33 3.000.000 318,4 13/03/2020 196 7 năm TD1727397 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 132171 4.000.000 528,7 13/03/2020 197 7 năm TD1926171 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 111054 500.000 55,5 13/03/2020 198 7 năm TD2027008 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 102008 1.500.000 153,0 13/03/2020 (Nguô n: HNX, BVSC) Giao dịch Repo trên HNX trong tuần 09.03 13.03.2020 (Đơn vi : đô ng) STT Ngày giao dịch Ky ha n Repo (ngày) LS cao nhâ t (%) Tô ng GTGD 1 9/03/2020 14 ngày 2,2 224.000.000.000 2 9/03/2020 14 ngày 2,2 100.000.000.000 3 9/03/2020 14 ngày 2,2 100.000.000.000 4 9/03/2020 14 ngày 2,3 450.000.000.000 5 9/03/2020 16 ngày 2,2 50.000.000.000 6 9/03/2020 16 ngày 2,2 230.000.000.000 7 9/03/2020 16 ngày 2,2 150.000.000.000 8 9/03/2020 21 ngày 2,3 50.000.000.000 9 9/03/2020 21 ngày 2,3 100.000.000.000 10 9/03/2020 29 ngày 2,3 130.000.000.000 11 9/03/2020 29 ngày 2,3 200.000.000.000 12 9/03/2020 31 ngày 2,4 50.000.000.000 13 9/03/2020 31 ngày 2,4 200.000.000.000 14 9/03/2020 31 ngày 2,4 350.000.000.000 15 9/03/2020 31 ngày 2,4 250.000.000.000 16 9/03/2020 34 ngày 2,4 200.000.000.000 25

17 9/03/2020 34 ngày 2,4 100.000.000.000 18 9/03/2020 34 ngày 2,4 200.000.000.000 19 9/03/2020 45 ngày 2,5 250.000.000.000 20 9/03/2020 45 ngày 2,5 350.000.000.000 21 9/03/2020 45 ngày 2,5 300.000.000.000 22 9/03/2020 48 ngày 2,6 300.000.000.000 23 9/03/2020 48 ngày 2,6 150.000.000.000 24 9/03/2020 48 ngày 2,6 150.000.000.000 25 9/03/2020 92 ngày 2,9 200.000.000.000 26 9/03/2020 92 ngày 2,8 100.000.000.000 27 10/03/2020 12 ngày 2,6 50.000.000.000 28 10/03/2020 13 ngày 2,2 150.000.000.000 29 10/03/2020 13 ngày 2,2 50.000.000.000 30 10/03/2020 14 ngày 2,35 38.000.000.000 31 10/03/2020 14 ngày 2,2 225.000.000.000 32 10/03/2020 14 ngày 2,35 100.000.000.000 33 10/03/2020 14 ngày 2,35 100.000.000.000 34 10/03/2020 14 ngày 2,35 150.000.000.000 35 10/03/2020 14 ngày 2,35 100.000.000.000 36 10/03/2020 14 ngày 2,2 100.000.000.000 37 10/03/2020 14 ngày 2,2 80.000.000.000 38 10/03/2020 14 ngày 2,2 50.000.000.000 39 10/03/2020 14 ngày 2,3 100.000.000.000 40 10/03/2020 14 ngày 2,3 100.000.000.000 41 10/03/2020 14 ngày 2,2 130.000.000.000 42 10/03/2020 14 ngày 2,2 250.000.000.000 43 10/03/2020 14 ngày 2,35 150.000.000.000 26

44 10/03/2020 14 ngày 2,2 150.000.000.000 45 10/03/2020 14 ngày 2,3 200.000.000.000 46 10/03/2020 14 ngày 2,3 100.000.000.000 47 10/03/2020 14 ngày 2,3 50.000.000.000 48 10/03/2020 21 ngày 2,4 50.000.000.000 49 10/03/2020 21 ngày 2,4 100.000.000.000 50 10/03/2020 21 ngày 2,4 50.000.000.000 51 10/03/2020 29 ngày 2,5 200.000.000.000 52 10/03/2020 29 ngày 2,5 50.000.000.000 53 10/03/2020 29 ngày 2,3 100.000.000.000 54 10/03/2020 29 ngày 2,3 50.000.000.000 55 10/03/2020 29 ngày 2,5 50.000.000.000 56 10/03/2020 29 ngày 2,3 50.000.000.000 57 10/03/2020 29 ngày 4,9 65.000.000.000 58 10/03/2020 29 ngày 2,5 150.000.000.000 59 10/03/2020 30 ngày 2,45 200.000.000.000 60 10/03/2020 30 ngày 2,45 100.000.000.000 61 10/03/2020 30 ngày 2,45 200.000.000.000 62 10/03/2020 30 ngày 2,45 50.000.000.000 63 10/03/2020 30 ngày 2,45 200.000.000.000 64 10/03/2020 30 ngày 2,5 240.000.000.000 65 10/03/2020 30 ngày 2,5 50.000.000.000 66 10/03/2020 30 ngày 2,5 100.000.000.000 67 10/03/2020 33 ngày 2,4 150.000.000.000 68 10/03/2020 33 ngày 2,4 50.000.000.000 69 10/03/2020 35 ngày 2,5 100.000.000.000 70 10/03/2020 35 ngày 2,5 384.000.000.000 27

71 10/03/2020 35 ngày 2,5 100.000.000.000 72 11/03/2020 12 ngày 2,3 50.000.000.000 73 11/03/2020 14 ngày 2,4 100.000.000.000 74 11/03/2020 14 ngày 2,4 400.000.000.000 75 11/03/2020 14 ngày 2,4 250.000.000.000 76 11/03/2020 14 ngày 2,4 600.000.000.000 77 11/03/2020 14 ngày 2,4 200.000.000.000 78 11/03/2020 14 ngày 2,4 150.000.000.000 79 11/03/2020 14 ngày 2,35 300.000.000.000 80 11/03/2020 14 ngày 2,4 75.000.000.000 81 11/03/2020 14 ngày 2,35 350.000.000.000 82 11/03/2020 14 ngày 2,3 103.000.000.000 83 11/03/2020 14 ngày 2,4 72.000.000.000 84 11/03/2020 14 ngày 2,3 150.000.000.000 85 11/03/2020 14 ngày 2,4 150.000.000.000 86 11/03/2020 14 ngày 2,4 100.000.000.000 87 11/03/2020 14 ngày 2,4 50.000.000.000 88 11/03/2020 14 ngày 2,4 50.000.000.000 89 11/03/2020 14 ngày 2,4 100.000.000.000 90 11/03/2020 14 ngày 2,35 290.000.000.000 91 11/03/2020 14 ngày 2,35 100.000.000.000 92 11/03/2020 15 ngày 2,3 500.000.000.000 93 11/03/2020 25 ngày 2,4 500.000.000.000 94 11/03/2020 25 ngày 2,4 500.000.000.000 95 11/03/2020 29 ngày 2,5 50.000.000.000 96 11/03/2020 29 ngày 2,5 50.000.000.000 97 11/03/2020 29 ngày 2,5 50.000.000.000 28

98 11/03/2020 29 ngày 2,5 50.000.000.000 99 11/03/2020 29 ngày 2,5 50.000.000.000 100 11/03/2020 29 ngày 2,5 50.000.000.000 101 11/03/2020 32 ngày 2,6 200.000.000.000 102 11/03/2020 32 ngày 2,6 450.000.000.000 103 11/03/2020 32 ngày 2,6 500.000.000.000 104 11/03/2020 33 ngày 2,5 250.000.000.000 105 11/03/2020 33 ngày 2,5 100.000.000.000 106 11/03/2020 33 ngày 2,5 50.000.000.000 107 11/03/2020 123 ngày 3,1 100.000.000.000 108 11/03/2020 123 ngày 3,1 200.000.000.000 109 11/03/2020 123 ngày 3,1 150.000.000.000 110 11/03/2020 124 ngày 3,1 150.000.000.000 111 12/03/2020 12 ngày 2,5 100.000.000.000 112 12/03/2020 14 ngày 2,5 50.000.000.000 113 12/03/2020 14 ngày 2,5 250.000.000.000 114 12/03/2020 14 ngày 2,5 150.000.000.000 115 12/03/2020 14 ngày 2,5 150.000.000.000 116 12/03/2020 14 ngày 2,5 200.000.000.000 117 12/03/2020 14 ngày 2,5 300.000.000.000 118 12/03/2020 14 ngày 2,5 450.000.000.000 119 12/03/2020 14 ngày 2,5 200.000.000.000 120 12/03/2020 14 ngày 2,3 200.000.000.000 121 12/03/2020 14 ngày 2,5 50.000.000.000 122 12/03/2020 14 ngày 2,5 47.000.000.000 123 12/03/2020 14 ngày 2,5 150.000.000.000 124 12/03/2020 18 ngày 2,5 250.000.000.000 29

125 12/03/2020 18 ngày 2,5 250.000.000.000 126 12/03/2020 21 ngày 2,5 50.000.000.000 127 12/03/2020 21 ngày 2,5 60.000.000.000 128 12/03/2020 21 ngày 2,5 300.000.000.000 129 12/03/2020 21 ngày 2,5 100.000.000.000 130 12/03/2020 21 ngày 2,5 50.000.000.000 131 12/03/2020 21 ngày 2,5 300.000.000.000 132 12/03/2020 21 ngày 2,5 150.000.000.000 133 12/03/2020 31 ngày 2,6 50.000.000.000 134 12/03/2020 31 ngày 2,6 300.000.000.000 135 12/03/2020 31 ngày 2,6 313.000.000.000 136 12/03/2020 31 ngày 2,6 113.000.000.000 137 12/03/2020 31 ngày 2,6 74.000.000.000 138 12/03/2020 31 ngày 2,6 50.000.000.000 139 12/03/2020 31 ngày 2,6 200.000.000.000 140 12/03/2020 31 ngày 2,6 120.000.000.000 141 12/03/2020 31 ngày 2,6 130.000.000.000 142 12/03/2020 31 ngày 2,55 200.000.000.000 143 12/03/2020 31 ngày 2,6 100.000.000.000 144 12/03/2020 31 ngày 2,6 100.000.000.000 145 12/03/2020 31 ngày 2,6 100.000.000.000 146 12/03/2020 32 ngày 2,6 50.000.000.000 147 12/03/2020 32 ngày 2,6 100.000.000.000 148 12/03/2020 32 ngày 2,6 100.000.000.000 149 12/03/2020 32 ngày 2,6 250.000.000.000 150 12/03/2020 32 ngày 2,6 50.000.000.000 151 12/03/2020 32 ngày 2,6 150.000.000.000 30

152 12/03/2020 32 ngày 2,6 50.000.000.000 153 12/03/2020 32 ngày 2,6 200.000.000.000 154 12/03/2020 33 ngày 2,6 100.000.000.000 155 12/03/2020 33 ngày 2,6 100.000.000.000 156 12/03/2020 35 ngày 2,6 200.000.000.000 157 12/03/2020 35 ngày 2,6 300.000.000.000 158 12/03/2020 45 ngày 2,7 150.000.000.000 159 12/03/2020 45 ngày 2,7 120.000.000.000 160 12/03/2020 45 ngày 2,7 130.000.000.000 161 12/03/2020 46 ngày 2,65 500.000.000.000 162 13/03/2020 14 ngày 2,5 50.000.000.000 163 13/03/2020 14 ngày 2,5 50.000.000.000 164 13/03/2020 14 ngày 2,5 250.000.000.000 165 13/03/2020 14 ngày 2,55 300.000.000.000 166 13/03/2020 14 ngày 2,5 50.000.000.000 167 13/03/2020 14 ngày 2,5 100.000.000.000 168 13/03/2020 14 ngày 2,5 100.000.000.000 169 13/03/2020 14 ngày 2,5 120.000.000.000 170 13/03/2020 14 ngày 2,5 50.000.000.000 171 13/03/2020 21 ngày 2,5 100.000.000.000 172 13/03/2020 21 ngày 2,5 220.000.000.000 173 13/03/2020 24 ngày 2,5 200.000.000.000 174 13/03/2020 29 ngày 2,6 50.000.000.000 175 13/03/2020 29 ngày 2,6 150.000.000.000 176 13/03/2020 49 ngày 2,7 100.000.000.000 177 13/03/2020 49 ngày 2,7 75.000.000.000 178 13/03/2020 49 ngày 2,7 100.000.000.000 31

179 13/03/2020 49 ngày 2,7 200.000.000.000 (Nguô n: HNX, BVSC) 32

Khuyến cáo sử dụng Tất ca những thông tin nêu trong báo cáo phân tích này đa đươ c xem xét cẩn trọng, tuy nhiên Công ty Cô phâ n Chư ng khoán Ba o Việt (BVSC) không chi u bất ky trách nhiệm nào đối vơ i tính chính xác của những thông tin đươ c đề cập đến trong báo cáo. Mọi quan điểm cũng như nhận đi nh phân tích trong ba n tin cũng có thể đươ c thay đô i mà không câ n báo trươ c. Báo cáo chỉ nhằm mục tiêu cung cấp thông tin mà không hàm ý khuyến cáo người đọc mua, bán hay nắm giữ chư ng khoán. Người đọc chỉ nên sử dụng báo cáo phân tích này như mô t nguô n thông tin tham kha o. BVSC có thể có những hoa t đô ng hơ p tác kinh doanh vơ i các đối tươ ng đươ c đề cập đến trong báo cáo. Người đọc câ n lưu ý rằng BVSC có thể có những xung đô t lơ i ích đối vơ i các nhà đâ u tư khi thực hiện báo cáo phân tích này. Báo cáo này có ba n quyền và là tài sa n của Công ty Cô phâ n Chư ng khoán Ba o Việt (BVSC). Mọi hành vi sao chép, sửa đô i, in ấn mà không có sự đô ng ý của BVSC đều trái luật. Ba n quyền thuô c Công ty Cô phâ n Chư ng khoán Ba o Việt. CÔNG TY CỔ PHẦN CHƯ NG KHOÁN BẢO VIÊ T Trụ sở chính: Số 72 Trâ n Hưng Đa o, Quâ n Hoàn Kiếm, Hà Nô i Chi nhánh: â u 8. 233 Đô ng Khơ i. uâ n 1. Tp. Hô Chí Minh Điê n thoa i: (84-24) 3 928 8080 - Fax: (84-24) 3 928 9888 Điê n thoa i: (84-28) 3 914 6888 - Fax: (84-28) 3 914 7999 Chuyên viên phân tích Nguyễn Đư c Hoa ng nguyenduchoang@baoviet.com.vn Chịu trách nhiê m nô i dung: Pha m Tiến Du ng, MA phamtien.dung@baoviet.com.vn 33