THI TRƯƠ NG TIÊ N TÊ HOẠT ĐỘNG THI TRƯƠ NG MỞ BẢN TIN TRÁI PHIẾU La i suâ t liên ngân ha ng gia m Tuần Tuâ n qua, NHNN thư c hiê n hu

Tài liệu tương tự
Trần Trà My Chuyên viên phân tích T: Hoàng Công Tuấn Trưởng bộ phận kinh tế T: T

Hoàng Công Tuấn Chuyên viên phân tích T: Trần Bửu Quốc Dịch vụ khách hàng tổ chức (ICS) L

Ba o ca o lần đầu 20/02/2017 Khuyê n nghi CTCP CAO SU TÂY NINH (HSX: TRC) MUA Giá mu c tiêu (VND) Tiê m năng tăng giá 40,5% Cô tư c (VND) 1.500

Báo cáo thị trường trái phiếu tiền tệ 18 tháng 02, 2019 Nguyễn Phi Long Chuyên viên phân tích Hoàng Công Tuấn Trưởng bộ phận

Microsoft Word - Báo Cáo FI June.docx

Microsoft Word Ban tin lai suat ty gia thang

NHƯ NG BÊ NH THƯƠ NG GĂ P Ơ TRE NHO

DẪN NHẬP

Microsoft Word - Ban tin lai suat ty gia thang

Microsoft Word - thi trưỚng nợ tieng viet

KHỐI ĐẦU TƯ -- Ngân hàng TMCP Xăng VP5 (18T1-18T2), Lê Văn BÁO CÁO TIỀN TỆ dầu Petrolimex Lương, Tháng / Số 06 Tóm tắt nội dung Ngân hàng Nhà

Microsoft Word - thi trưỚng nợ VN _anh Tuấn s�a__1_

Truyê n ngă n HA NH TRI NH ĐÊ N ĐÊ QUÔ C MY ĐIÊ P MY LINH Chuyê n bay tư Viê t Nam vư a va o không phâ n Hoa Ky, qua khung cư a ki nh, Mâ n thâ

Ho so Le hoi Lua gao DBSCL tai Long An 2018.cdr

Báo cáo thị trường trái phiếu tiền tệ 03 tháng 07, 2019 Nguyễn Phi Long Chuyên viên phân tích Hoàng Công Tuấn Trưởng bộ phận

Tu y bu t NIÊ M KY VO NG CU A BA TÔI Tha nh ki nh tươ ng niê m Ba tôi nhân Father s Day ĐIÊ P MY LINH Trong khi lang thang trên internet, thâ y câu hô

MĂ T TRA I CU A CUÔ C CA CH MA NG CÔNG NGHIÊ P MĂ T TRÁI CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP TT. Thích Nhật Từ 2 I. BẢN CHẤT CỦA CÁC CUỘC CÁCH MẠNG

Microsoft Word - thi trưỚng nợ tieng viet _anh tuan sua_

VÀO QUY TĂ C Ư NG XƯ TRONG KINH DOANH

KHỐI ĐẦU TƯ -- Ngân hàng TMCP Xăng VP5 (18T1-18T2), Lê Văn BÁO CÁO TIỀN TỆ dầu Petrolimex Lương, Tháng / Số 30 Tóm tắt nội dung Vụ Tín dụng cá

HIỆP HỘI THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU VIỆT NAM Tháng 11/2015, Kho bạc Nhà nước đã tổ chức 5 phiên đấu thầu TPCP với tổng giá trị gọi thầu là 33,200 tỷ đồng v

BẢN TIN TRÁI PHIẾU Tháng / Số 2 Tóm tắt nội dung Trên thị trường sơ cấp, mặc dù lãi suất chào thầu trái phiếu Chính phủ đã tăng so với tháng t

CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ NĂM 2014 VÀ MỘT SỐ GỢI Ý CHO NĂM 2015 TS. Hà Huy Tuấn Phó Chủ tịch UBGSTC Quốc gia I. Diễn biến kinh tế toàn cầu và tình hình kinh

PowerPoint Presentation

LUẬT TỤC CỦA CÁC DÂN TỘC TÀY, NÙNG VỚI VẤN ĐỀ QUẢN LÝ XÃ HỘI VÀ NGUỒN TÀI NGUYÊN 1 VƯƠNG XUÂN TÌNH Luâ t tu c, vơ i y nghi a la tri thư c dân gian vê

SÓNG THẦN OÂng Thaàn Thu y Quân Lu c Chiê n PT MX Nguyê n Tâ n Ta i Tôi thuô c Pha o Đô i B/ TQLC, bi bă t ta i Carrol năm Khoa ng tha ng 9 năm

01/16 04/16 07/16 10/16 01/17 04/17 07/17 10/17 01/18 04/18 07/18 10/18 01/19 04/19 Thị Trường Trái Phiếu n Báo cáo tháng Ngày 07 tháng 6 năm 2019 Báo

Học tập ở Lower Hutt Wellington, New Zealand Một thành phố đa dạng và nồng ấm với sự hòa quyện độc đáo của thiên nhiên, cuộc sống thuận tiện và hiện đ

CÔNG TY CÔ PHÂ N HU NG VƯƠNG CÔ NG HO A XA HÔ I CHU NGHI A VIÊ T NAM Lô 44, KCN My Tho, ti nh Tiê n Giang Đô c lâ p Tư do Ha nh phu c

Pho ng / Ta c gia : Pho ng Tuân thủ & Đạo đức Toàn cầu PepsiCo, Inc. Tiêu đề: CHI NH SA CH TUÂN THU CHÔ NG HÔ I LÔ TOA N CÂ U Nga y có hiê u lư c: 11/

R738-1

Các điều khoản chung của Hợp đồng tín dụng

ĐẠO LÀM CON

Co ng ty Co phá n Giá i phá p Phá n mể m Doánh nghiể p Solution Software Enterprise QUẢN LÝ BẢO TRÌ THIẾT BỊ - CLOUD CMMS Kiể m soá t dá y chuyể n thi

SÓNG THẦN MX Lâm Thế Truyền Chu ng ta ai cu ng co mô t thơ i đê nhơ, mô t thơ i đa co như ng buô n vui lâ n lô n. co như ng nô i đau đa hă n sâu trong

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG BÙI THỊ XUÂN DÀN DỰNG HÁT THEN TẠI NHÀ HÁT CA MÚA NHẠC DÂN GIAN VIỆT BẮC LUẬN VĂN

Ghi chu va Trıǹh tư So Trang Chie u Văn ba n Thuye t trıǹh da nh cho Ca p Trung ho c Pho thông [Ba t đầu Phần mục 1] Trang chie u 1.01 Mơ đa u

Microsoft Word Annual Notification - Vietnamese

`` NGHIÊN CỨU KINH TẾ VĨ MÔ 16/04/2019 BÁO CÁO Q thực hiện bởi Điểm nhấn GDP Q tăng 6,79% (yoy) tuy thấp hơn mức tăng trưởng của Quý 1.201

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ-GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG GIÁO TRÌNH NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ MÔ ĐUN 20: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ T

YÊU CẦU TUYỂN DỤNG Vị trí: Cán bộ Kinh doanh tại Chi nhánh Mô tả công việc - Triê n khai, thư c hiê n ca c công ta c vê pha t triê n kha ch ha ng, kha

188 NGHI THỨC TỤNG KINH KIM CANG NGHI THƯ C TU NG KINH KIM CANG L H NG TA N: H ng vân di bô, Tha nh đư c chiêu ch ng, Bô -đê tâm qua ng ma c nĕng l ơ

QUY ĐỊNH VỀ CA C VÂ N ĐÊ LIÊN QUAN ĐÊ N GIẢNG DẠY THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ (Ban hành kèm theo Quyết định số 1020/QĐ-ĐHKT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Hi

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG-NƯỚNG KẾT HỢP Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng sản phẩm, và giữ bản hướng dẫn này cẩn thận.

CÔNG TY CÔ PHÂ N HU NG VƯƠNG CÔ NG HO A XA HÔ I CHU NGHI A VIÊ T NAM Lô 44, KCN My Tho, ti nh Tiê n Giang Đô c lâ p Tư do Ha nh phu c

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG 23/01/2019 Dòng tiền lớn tiếp tục mua vào chọn lọc Thị trường duy trì đà tăng nhẹ tích cực khi kết thúc phiên giao dịch hôm nay m

Dell E2418HN Trình Quản Lý Màn Hình Dell Sổ tay hướng dẫn sử dụng

Truyê n ngă n NGƯƠ I VIÊ T MƠ I ĐIÊ P MY LINH Vư a đo ng cư a Ti n vư a quay sang pho ng ăn, no i tiê ng Anh vơ i nho m ngươ i ngoa i quô c cu ng xo m

VietnamOutlook_0611_VN

CÔ NG SA N VIÊ T NAM RƠI MĂ T NA ĐIÊ P MY LINH Như thươ ng lê, sau khi du ng điê m tâm, tôi đo c tin trên Yahoo, CNN, VOA tiê ng Viê t, BBC tiê ng Viê

VIETNAM MACRO OUTLOOK 2019

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số:07/HD-VKSTC Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2018 HƯỚNG D

PHẠM ĐOAN TRANG PHẢN KHÁNG PHI BẠO LỰC HATE CHANGE

SÁNG KIẾN KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI BÔ PHA T TRIÊ N NHA Ơ VA ĐÔ THI HOA KỲ Ca c Phân Bô, Miê n Trư va Ca c Yêu Câ u Thay Thê đô i vơ i Ngươ i Nhâ n

Số tháng 12 năm 2016 Ths. Hoàng Công Tuấn Trưởng bộ phận kinh tế vĩ mô T: E: Trương Hoa Minh Institutional Client

hoav Thứ Ba, ngày 05/03/2019 Tin nổi bật Ngày 27/02/2019, Thống đốc đã ký ban hành Quyết định số 333 QĐ-NHNN về việc thành lập Ban Chỉ đạo xây dựng Ch

CÔNG TY CP GIÁM ĐỊNH PHƯƠNG BẮC Trụ sở chính: Phan Xích Long Phường 3, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ CHí Minh, Việt Nam Tel (8428) /

Số tháng 02 năm 2016 Ts. Nguyễn Văn Hiển Chuyên gia kinh tế T: E: Hoàng Công Tuấn Chuyên viên phân tích T:

FX Insights

So tay luat su_Tap 1_ _File cuoi.indd

ROF

PHÂN TÍCH CHUYÊN ĐỀ SSI Retail Research THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP VIỆT NAM 8 tháng / 09 / 2019 TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG Thị trường sôi độ

TỈNH ỦY QUẢNG NGÃI

`` NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG Đà hồi phục mở rộng với thanh khoản cải thiện nhẹ Phiên giao dịch cuối tuần khép lại với điểm số tăng tốt, cổ phiếu

ỦY BAN GIÁM SÁT TÀI CHÍNH QUỐC GIA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /BC-UBGSTCQG Hà Nội, ngày tháng năm 2017 BÁO CÁO

BÁO CÁO CHIẾN LƯỢC VÀ TRIỂN VỌNG VĨ MÔ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ TRONG NƯỚC TỐT VÀ SẼ LÀ NỀN TẢNG HỖ TRỢ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TRONG NĂM Các yếu tố tíc

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Hê thô ng Tri liê u Bê nh nhân Citadel Hươ ng dâ n Sư du ng VI Rev A 03/ with people in mind

World Bank Document

Microsoft Word Tong hop ket qua dot khao sat KTVM 6 thang cuoi nam 2014

Các Chương trình Giáo dục Phi Truyên thống

Giám sát Các-bon rừng có sự tham gia: Hướng dẫn tham khảo trên hiện trường Bảo Huy, Nguyễn Thị Thanh Hương, Benktesh D. Sharma, Nguyễn Vinh Quang Thán

1

Thông Ba o vê Phiê u Xa c Nhâ n Đi a Chi BPT đa nhâ n đươ c kha nhiê u như ng Phiê u xa c nhâ n đi a chi do ca c AH gư i tra la i trên đo không báo th

Đời Lính Chiến Nguyê n Văn Khôi (Đặc San Lâm Viên) Vô ti nh xem trên Google ba i thơ Thương Ca cu a Lê Thi Y nên la i nhơ đê n ba i Tươ ng như co n ng

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG 01/02/2019 Thị trường điều chỉnh kỹ thuật Các chỉ số và nhiều cổ phiếu có thêm phiên điều chỉnh giảm khi khép lại phiên giao dịch

Con Người Trở Thành Khổng Lồ Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

NHA TRANG TUY HÒA PHÚ YÊN - VÙNG ĐẤT HOA VÀNG TRÊN CỎ XANH (5 NGÀY 4 ĐÊM) Điểm nổi bật trong tour: - Khám phá Vinpearland - khu vui chơi giải trí kết

10 Kinh tế - Xã hội VẬN DỤNG MA TRẬN SPACE VA QSPM ĐỂ XÂY DỰNG VA LỰA CHO N CHIÊ N LƯỢC KINH DOANH: TRƯƠ NG HỢP CHIÊ N LƯỢC KINH DOANH CU A CÔNG TY CỔ

DATA VALUE Logo__1__Graphic NOT FOUND

HĐTL VN30 NẮM GIỮ VỊ THẾ LONG, CÓ THỂ TRADING TRONG NGÀY MBS Research BẢN TIN PHÁI SINH 25/2/2019 BIỂU ĐỒ VN30 TRONG NGÀY DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG Thi trư

BÁO CÁO LẦN ĐẦU VIB

Trang chu Ca c nam nư công dân Berlin thân mê n, ki nh thưa ca c Quy vi, Nhơ co sư ta i trơ cu a Bô Tư pha p va ba o vê ngươ i tiêu du ng, nga y 17 Th

My Responsibilities as the Organizational Representative Payee: A Best Practices Guide

GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN VĂN HIẾU QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT CỦA ĐOÀN VĂN CÔNG QUÂN KHU

Quy trình câ p pha t thuô c ngoaị tru QT.01.KD SƠ Y TÊ LONG AN TRUNG TÂM Y TÊ HUYÊṆ BÊ N LƯ C QUY TRÌNH CÂ P PHA T THUÔ C NGOAỊ TRU Người viết Người k

GRADUATION PROTOCOL

BÁO CÁO KINH TẾ VÀ TTCK QUÝ II 2015

Báo cáo hoạt động Quỹ Hưu trí tự nguyện 2018 | Sun Life Việt Nam

BRUNO FERRERO CHA MẸ HẠNH PHÚC VỚI PHƯƠNG PHÁP GIÁO DỤC CỦA THÁNH DON BOSCO NHA XUÂ T BA N HÔ NG ĐƯ C

Bản tin Daily

NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG 17/08/2018 Thị trường hồi phục với thanh khoản sụt giảm Diễn biến tích cực từ sự hồi phục của thị trường chứng khoán thế giới và

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Tổng Công Ty IDICO - CTCP Ngành KCN, Xây dựng Báo cáo thăm doanh nghiệp Tháng 7, 2019 Khuyến nghị Giá kỳ vọng (VNĐ) NEUTRAL N/A Giá thị trường (25/7/2

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CTCP Tập đoàn Hòa Phát Mã giao dịch: HPG Reuters: HPG.HM Bloomberg: HPG VN Ngành thép xây dựng Báo cáo cập nhật Q4/ tháng 12, 2018 Yếu tố tiêu

Bản ghi:

THI TRƯƠ NG TIÊ N TÊ HOẠT ĐỘNG THI TRƯƠ NG MỞ BẢN TIN TRÁI PHIẾU La i suâ t liên ngân ha ng gia m Tuâ n qua, NHNN thư c hiê n hu t ro ng 25.000 ty đô ng qua thi trươ ng mơ. Cu thê, NHNN đa pha t ha nh mơ i 25.000 ty đô ng tín phiếu mơ i (ky ha n 91 nga y vơ i mư c la i suâ t duy tri ơ mư c 2,65%) va không co lươ ng tín phiếu đa o ha n na o. LÃI SUẤT LIÊN NGÂN HÀNG La i suâ t liên ngân ha ng trong tuâ n gia m nhe ơ ca 3 ky ha n qua đêm, 1 tuâ n va 2 tuâ n. Cu thê, la i suâ t liên ngân ha ng ca c ky ha n qua đêm, 1 tuâ n va 2 tuâ n gia m lâ n lươ t 0,3%; 0,2% va 0,3% xuô ng mư c 2%/năm; 2,3%/năm va 2,32%/năm. THI TRƯƠ NG NGOẠI HỐI Tuâ n qua, ty gia trung tâm tăng 14 đô ng lên mư c 23.215 VND/USD, ty gia ta i NHTM cu ng tăng 13 đô ng lên mư c 23.245 VND/USD. Đô ng USD tiếp tu c tăng gia ma nh trên thế giơ i gây a p lư c lên ty gia USD/VND. THI TRƯƠ NG TRÁI PHIẾU THI TRƯƠ NG TPCP SƠ CẤP Khối Phân Tích & TVĐT CTCP Chứng Khoán Bảo Việt Trụ sở chính Hà Nội Số 72 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội Tel: (84-24)-3928 8080 Fax: (84-24)-3928 9888 Chi nhánh Hồ Chí Minh Số 233 Đồng Khởi, Quận I, HCM Tel: (84-28)-3914 6888 Fax: (84-28)-3914 7999 Trong tuâ n qua, KBNN tổ chư c gọi thâ u ta i 4 loa i ky ha n: 10 năm, 30 năm, 5 năm va 15 năm. Khô i lươ ng gọi thâ u cho 4 loa i ky ha n trên lâ n lươ t ơ mư c 1.000 ty, 1.500 ty, 1.000 ty va 1.000 ty. Ty lê tru ng thâ u lâ n lươ t đa t 80%; 100%; 0% va 100%. THI TRƯƠ NG TPCP THƯ CẤP Trong tuâ n qua, tổng GTGD Outright đa t 29.504 ty đô ng, tăng 20,21% so vơ i tuâ n trươ c đo. Tổng gia tri giao di ch Repos đa t mư c 11.987 ty đô ng (gia m 52,53%).

THI TRƯƠ NG TIÊ N TÊ HOẠT ĐỘNG THI TRƯƠ NG MỞ NHNN hu t ro ng 25.000 ty đô ng Tuâ n qua, NHNN thư c hiê n hu t ro ng 25.000 ty đô ng qua thi trươ ng mơ. Cu thê, NHNN đa pha t ha nh mơ i 25.000 ty đô ng tín phiếu mơ i (ky ha n 91 nga y vơ i mư c la i suâ t duy tri ơ mư c 2,65%) va không co lươ ng tín phiếu đa o ha n na o. Trên kênh OMO, NHNN vâ n tiếp tu c không thư c hiê n hoa t đô ng pha t ha nh mơ i nào va không co lươ ng đa o ha n na o. Như vâ y, lươ ng tín phiếu đang lưu ha nh hiê n đã tăng lên mư c 86.000 ty đô ng. Theo chúng tôi, viê c Ngân ha ng nha nươ c tăng cươ ng thư c hiê n hút ròng tiền về thơ i gian gâ n đây là nhằm mu c đích kiê m soát cung tiền trong bô i ca nh la m pha t đang dâ n tăng cao trơ la i. Hi nh 1: Diễn biến thị trường mở 2 tha ng gần đây y VND 10.000 B m hu t ro ng tín phiếu B m hu t ro ng O O - (10.000) (20.000) (30.000) 28/10/2019 27/11/2019 27/12/2019 26/01/2020 Nguô n: NHNN, BVSC tô ng hơ p y VND 120000 Hi nh 2: Tô ng lươ ng ti n phiếu đang lưu ha nh (hu t ro ng) 80000 40000 0 07/12/2018 07/02/2019 07/04/2019 07/06/2019 07/08/2019 07/10/2019 07/12/2019 07/02/2020 Hi nh 3: Tô ng lươ ng OMO đang lưu ha nh (bơm ro ng) Nguô n: NHNN, BVSC tô ng hơ p 200000 160000 y VND 120000 80000 40000 0 07/12/2018 07/02/2019 07/04/2019 07/06/2019 07/08/2019 07/10/2019 07/12/2019 07/02/2020 2

Hi nh 4: Lu y kế bơm/hu t ro ng OMO-Ti n phiếu tư 1/1/2019 y đô ng B m ro ng O O ín phiếu cô t tra i a i suâ t NH qua đêm cô t pha i 150.000 100.000 50.000 0-50.000-100.000-150.000-200.000 01/01/2019 01/03/2019 01/05/2019 01/07/2019 01/09/2019 01/11/2019 01/01/2020 % 6 3 0-3 -6 LÃI SUẤT LIÊN NGÂN HÀNG Lãi suất liên ngân ha ng giảm La i suâ t liên ngân ha ng trong tuâ n gia m nhe ơ ca 3 ky ha n qua đêm, 1 tuâ n va 2 tuâ n. Cu thê, la i suâ t liên ngân ha ng ca c ky ha n qua đêm, 1 tuâ n va 2 tuâ n gia m lâ n lươ t 0,3%; 0,2% va 0,3% xuô ng mư c 2%/năm; 2,3%/năm va 2,32%/năm. Tra ng tha i dư thư a thanh khoa n tiếp tu c khiến la i suâ t liên ngân ha ng gia m sâu. Vơ i diễn biến này, NHNN nhiều kha năng sẽ tiếp tu c hu t ro ng trên thi trươ ng mơ trong các tuâ n tơ i. Hi nh 5: Diễn biến lãi suâ t liên ngân hàng 6 Qua đêm u u 5 4 3 2 1 0 01/01 31/01 02/03 01/04 01/05 31/05 30/06 30/07 29/08 28/09 28/10 27/11 27/12 26/01 Nguô n:bloomberg, BVSC tô ng hơ p Hi nh 6: Diễn biến lãi suâ t huy đô ng ky ha n 6 tha ng 7,5 SOBs Vô n 5000 ty Vô n 5000 ty 7 6,5 6 5,5 5 4,5 01/2018 04/2018 07/2018 10/2018 01/2019 04/2019 07/2019 10/2019 01/2020 Nguô n: Fiinpro, BVSC tô ng hơ p 3

Hi nh 7: Diễn biến lãi suâ t huy đô ng ky ha n 12 tha ng 8 SOBs Vô n 5000 ty Vô n 5000 ty 7,5 7 6,5 6 01/2018 04/2018 07/2018 10/2018 01/2019 04/2019 07/2019 10/2019 01/2020 Nguô n: Fiinpro, BVSC tô ng hơ p 4

THI TRƯƠ NG NGOẠI HỐI Ty gia trung tâm va ty gia ta i NHTM tăng Tuâ n qua, ty gia trung tâm tăng 14 đô ng lên mư c 23.215 VND/USD, ty gia ta i NHTM cu ng tăng 13 đô ng lên mư c 23.245 VND/USD. Đô ng USD tiếp tu c tăng gia ma nh trên thế giơ i gây a p lư c lên ty gia USD/VND. Diễn biến di ch bê nh co thê sẽ khiến ty giá tiếp tu c tăng, tuy nhiên, chúng tôi cho rằng áp lư c mâ t giá ma nh cu a VND trong ca năm 2020 sẽ không quá lơ n, tô i đa chỉ khoa ng 2-3%. Hi nh 8: Diễn biến tỷ giá trong 1 năm gần đây % 4 3 2 1 0-1 Chênh lê ch la i suâ t g i qua đêm VND la i suâ t g i qua đêm USD cô t tra i y gia NH cô t pha i y gia trung tâm cô t pha i râ n ty gia cô t pha i USD/VND 23700 23200 22700-2 19/02/2019 19/05/2019 19/08/2019 19/11/2019 22200 Hi nh 9: Diễn biến tỷ giá trong 1 tha ng gần đây Nguô n: Bloomberg, NHNN, BVSC tô ng hơ p USD/VND 23900 y gia NH y gia trung tâm râ n ty gia 23600 23300 23000 22700 02/2019 04/2019 06/2019 07/2019 09/2019 11/2019 01/2020 Nguô n: Bloomberg, NHNN, BVSC tô ng hơ p USD tăng gia ma nh so vơ i ca c đô ng ngoa i tê kha c Chỉ sô DXY đo ng c a tuâ n ơ mư c 99,12 điê m, tăng 0,45% so vơ i tuâ n trươ c đo. Cu thê, USD tăng gia lâ n lươ t 1,29%; 0,52% va 0,46% so vơ i EUR, SEK va CHF. Ngươ c la i, USD mâ t gia lâ n lươ t 0,15%; 0,89% va 0,13% so vơ i JPY, GBP va CAD. Đô ng USD tiếp tu c đa tăng gia ma nh trong bô i ca nh di ch cu m viêm phổi Corona vâ n đang khiến ru i ro toa n câ u tăng lên. Bên ca nh đo, ca c sô liê u về viê c la m cho thâ y kinh tế My đang tư ng đô i ổn đi nh. Sô viê c la m mơ i đươ c ta o ra trong tha ng 1 đa t 225.000 viê c làm va lư ng trung bi nh tăng 3,1% (so vơ i dư ba o chỉ khoa ng 158.000 viê c la m va lư ng tăng khoa ng 3%). 5

Hi nh 10: Tỷ gia mô t sô đô ng tiê n so vơ i USD tư 01/2019 VND/USD JPY/USD EUR/USD CNY/USD IDR/USD 109% 107% 105% 103% 101% 99% 97% 95% 01/01/2019 02/03/2019 01/05/2019 30/06/2019 29/08/2019 28/10/2019 27/12/2019 Hi nh 11: Tỷ gia mô t sô đô ng tiê n so vơ i USD tư 1/2018 VND/USD JPY/USD EUR/USD CNY/USD IDR/USD 105% 100% 95% 90% 85% 01/2018 05/2018 09/2018 01/2019 05/2019 09/2019 01/2020 6

THI TRƯƠ NG TRÁI PHIẾU THI TRƯƠ NG TPCP SƠ CẤP Kết qua đâ u thầu trái phiếu Chính phủ trong tuần qua Ngày Tên TCPH Ky ha n (năm) GT chào thâ u ty đô ng) GT đâ u thâ u (ty đô ng) GT trúng thâ u ty đô ng) Ty lê trúng thâ u (%) LS đâ u thâ u (%) LS trúng thâ u (%) 12/02/2020 KBNN 10 1000 4900 800 80% 2,9-3,3 2,91 12/02/2020 KBNN 30 1000 1821 1000 100% 3,65-4,5 3,7 12/02/2020 KBNN 5 1000 1401 0% 1,95-2,5 12/02/2020 KBNN 15 1000 4200 900 90% 3,02-3,9 3,03 12/02/2020 KBNN 30 500 1167 500 100% 3,65-4,5 3,7 Trong tuâ n qua, KBNN tổ chư c gọi thâ u ta i 4 loa i ky ha n: 10 năm, 30 năm, 5 năm va 15 năm. Khô i lươ ng gọi thâ u cho 4 loa i ky ha n trên lâ n lươ t ơ mư c 1.000 ty, 1.500 ty, 1.000 ty va 1.000 ty. Kết qua : lươ ng đặt thâ u cho ky ha n 10 năm bằng 4,9 lâ n giá tri gọi thâ u va ty lê tru ng thâ u đa t 80% ta i mư c la i suâ t 2,91% - tăng 0,03% so vơ i lần tru ng thầu gần nhâ t. Lươ ng đặt thâ u cho ky ha n 30 năm gâ p 1,9 lâ n gia tri gọi thâ u va ty lê tru ng thâ u đa t 100% ta i mư c la i suâ t 3,7% - gia m 0,02% so vơ i lần tru ng thầu gần nhâ t. Lươ ng đặt thâ u cho ky ha n 5 năm gâ p 1,4 lâ n gia tri gọi thâ u va không co lươ ng tru ng thầu na o. Lươ ng đặt thâ u cho ky ha n 15 năm gâ p 4,2 lâ n gia tri gọi thâ u va ty lê tru ng thâ u đa t 100% ta i mư c la i suâ t 3,03% - tăng 0,03% so vơ i lần tru ng thầu gần nhâ t. Hi nh 12: Kết qua đâ u thầu y đô ng 40.000 32.0 1 30.000 2.12 20.000 10.000 14.2 5 12.5 11. 3 11.132 10.. 52 20.1 0 11.25.52 4.303 0 04/2019 06/2019 08/2019 10/2019 12/2019 u kế trong 02/2020 Nguô n: HNX, BVSC tô ng hơ p 7

Hi nh 13: Kết qua tru ng thầu theo la i suâ t tru ng thầu theo tuần 7 5Y 10Y 15Y 30Y 6 5 4 3 2 1 04/2018 07/2018 10/2018 02/2019 05/2019 08/2019 12/2019 Hi nh 14: Tỷ lê TPCP tru ng thầu theo la i suâ t tru ng thầu theo tuần Nguô n: HNX, BVSC tô ng hơ p 05/2019 06/2019 07/2019 08/2019 09/2019 10/2019 11/2019 12/2019 01/2020 02/2020 3Y 5Y 7Y 10Y 15Y 20Y 30Y Dự báo các phiên đấu thầu trong thời gian tơ i Trong tuâ n na y, dư kiến KBNN sẽ gọi thâ u 4.000 ty đô ng ta i 4 ky ha n: 7 năm, 10 năm, 15 năm va 20 năm. Ty lê tru ng thâ u trong như ng tuâ n gâ n đây vơ i ky ha n da i trên 10 năm co dâ u hiê u gia m xuô ng vơ i la i suâ t cao h n. Trong khi đo, vơ i ky ha n ngă n tư 10 năm trơ xuô ng nhiều kha năng sẽ vâ n duy tri ty lê tru ng thâ u cao vơ i mư c la i suâ t đi ngang. Thông báo lịch đâ u thầu Tên TCPH Kiê u PH Ky ha n Ngày TCPH KL gọi thâ u (ty VND) KBNN Bổ sung 10 19/02/2020 1.000 KBNN Bổ sung 20 19/02/2020 1.000 KBNN Bổ sung 15 19/02/2020 1.000 KBNN Bổ sung 7 19/02/2020 1.000 8

THI TRƯƠ NG TPCP THƯ CẤP Tô ng GTGD Outright đa t 29.504 ty đô ng, Repo đa t 11.987 ty đô ng Trong tuâ n qua, tổng GTGD Outright đa t 29.504 ty đô ng, tăng 20,21% so vơ i tuâ n trươ c đo. Tổng gia tri giao di ch Repos đa t mư c 11.987 ty đô ng (gia m 52,53%). Thanh khoa n thi trươ ng dô i da o trơ la i cu ng giu p ca c hoa t đô ng giao di ch Outright tiếp tu c tích cư c h n trong tuâ n vư a qua. Hi nh 15: Giao dịch Outright va Repo ty đô ng 29.000 ổng D Repo ổng D Outright 24.000 19.000 14.000 9.000 4.000 (1.000) 11/11-15/11 25/11-29/11 09/12-13/12 23/12-27/12 06/01-10/01 20/01-31/01 10/02-14/02 Nguô n: HNX, BVSC tô ng hơ p Hi nh 16: Biến đô ng lơ i suâ t TPCP va CPI YoY % 7 CPI YoY (%) 10-year government bond yield 5-year government bond yield 6 5 4 3 2 1 31/05/2019 31/07/2019 30/09/2019 30/11/2019 31/01/2020 Nguô n: Bloomberg, BVSC tô ng hơ p Khô i ngoa i ba n ro ng 941 ty đô ng trên thi trường thư cấp Trong tuâ n qua, khô i ngoa i thư c hiê n ba n ro ng 941 ty đô ng. Cu thê, đã có 496 ty đô ng đươ c mua va o trong khi 1.438 ty đô ng bi ba n ra. Tính trong 2 tha ng đâ u năm 2020, khô i ngoa i đa ba n ro ng 589 ty đô ng TPCP. Hi nh 17: Giao dịch của khô i ngoa i 9

ty đô ng ia tri mua ia tri ba n Net 12000 9000 6000 3000 0-3000 -6000-9000 -12000 12/2018 02/2019 04/2019 06/2019 08/2019 10/2019 12/2019 02/2020 Hi nh 18: Lu y kế mua ba n ro ng của khô i ngoa i y đô ng 15000 10000 5000-5000 0 05/2018 07/2018 09/2018 11/2018 01/2019 03/2019 05/2019 07/2019 09/2019 11/2019 01/2020-10000 Nguô n: HNX, BVSC tô ng hơ p Lơ i suâ t trên thi trươ ng thư câ p trong tuâ n qua gia m ta i ca c ky ha n 5 năm, 7 năm, 10 năm, 15 năm va 20 năm mư c gia m lâ n lươ t đa t 0,05%; 0,12%; 0,06%; 0,03% va 0,14%. Thanh khoa n hê thô ng tiếp tu c dô i da o, la i suâ t trên thi trươ ng s câ p không co nhiều biến đô ng nên trong tuâ n tơ i, la i suâ t thi trươ ng thư câ p nhiều kha năng tiếp tu c ổn đi nh ơ mư c hiê n ta i. Hi nh 19: Lơ i suâ t TPCP 6 % 31/01/2018 28/12/2018 07/02/2020 14/02/2020 5 4 3 2 1 5Y 7Y 10Y 15Y 20Y Trong tuâ n, Tha i Lan, Indonesia, Philippines, Malaysia co la i suâ t TPCP ky ha n 10 năm gia m lâ n lươ t 0,03%; 0,01%; 0,02% va 0,21%. Ngươ c la i, la i suâ t TPCP ky ha n 10 năm cu a Trung Quô c tăng nhe 0,05%. Ca c đô ng tha i că t gia m la i suâ t cu a ca c nươ c trong khu vư c khiến la i suâ t TPCP gia m trong thơ i gian vư a qua. Cu thê, Philippines gia m 0,25% la i suâ t điều ha nh va o nga y 05/02 va Malaysia că t 0,25% la i suâ t va o nga y 22/01 nhằm kích thích nền kinh tế khi bi a nh hươ ng tiêu cư c bơ i di ch cu m Corona. 10

Hi nh 20: Lơ i suâ t TPCP ky ha n 10 năm của mô t sô nươ c, khu vư c % Indonesia Philippines 9 8,5 8 7,5 7 6,5 6 5,5 5 4,5 4 08/2019 09/2019 10/2019 10/2019 11/2019 12/2019 12/2019 01/2020 01/2020 % 5,5 Viê t Nam Malaysia 5 4,5 4 3,5 3 2,5 12/2018 12/2018 01/2019 02/2019 03/2019 04/2019 05/2019 % 4 ha i an rung uô c 3,5 3 2,5 2 1,5 1 08/2019 09/2019 10/2019 10/2019 11/2019 12/2019 12/2019 01/2020 01/2020 Nguô n: Bloomberg, BVSC tô ng hơ p 11

DỮ LIÊ U THI TRƯƠ NG Kết qua đâ u thầu trái phiếu Chính phủ trong thời gian gần đây Ngày Tên TCPH Ky ha n (năm) GT chào thâ u ty đô ng) GT đâ u thâ u ty đô ng) GT trúng thâ u (ty đô ng) y lê trúng thâ u (%) LS đâ u thâ u (%) LS trúng thâ u (%) 18/12/2019 KBNN 5 1500 1701 50 3% 2-3, 2 08/01/2020 KBNN 20 500 2788 500 100% 3,53-4,7 3,63 08/01/2020 KBNN 15 1000 4250 1000 100% 3,15-3,45 3,2 08/01/2020 KBNN 10 1000 5900 1000 100% 3,05-3,3 3,1 08/01/2020 KBNN 5 500 1301 500 100% 1,69-2,8 1,8 15/01/2020 KBNN 7 500 2200 500 100% 2,15-2,85 2,24 15/01/2020 KBNN 15 1500 6700 1500 100% 2,9-3,6 2,97 15/01/2020 KBNN 10 1500 6945 1500 100% 2,8-3,2 2,88 15/01/2020 KBNN 30 500 3430 500 100% 3,75-5,1 3,8 21/01/2020 KBNN 5 1000 901 0% 1,88-2,6 21/01/2020 KBNN 15 1500 5006 1113 74% 2,94-3,6 3 21/01/2020 KBNN 20 1000 3050 1000 100% 3,1-3,9 3,15 21/01/2020 KBNN 10 1500 4913 413 28% 2,8-3,3 2,88 05/02/2020 KBNN 20 1500 1566 0 0% 3,29-4,1 05/02/2020 KBNN 30 1500 2503 1103 74% 3,68-4,5 3,72 12/02/2020 KBNN 10 1000 4900 800 80% 2,9-3,3 2,91 12/02/2020 KBNN 30 1000 1821 1000 100% 3,65-4,5 3,7 12/02/2020 KBNN 5 1000 1401 0% 1,95-2,5 12/02/2020 KBNN 15 1000 4200 900 90% 3,02-3,9 3,03 12/02/2020 KBNN 30 500 1167 500 100% 3,65-4,5 3,7 (Nguô n: HNX, BVSC) 12

Tô ng hơ p Tra i phiếu doanh nghiê p să p pha t ha nh Mã CK Tên Ngày thông báo Sô lươ ng trái phiếu dư kiến phát hành Sô lươ ng trái phiếu chính thức đa phát hành Lãi trái phiếu Ky ha n Mục đi ch phát hành SEAB BAB BID BID BID DPG EVS VND VND VPB BNC HDB VDS Ngân ha ng hư ng ma i Cổ phâ n Đông Nam Á 01/03/2020 250 250 9,80% 10 Năm Ngân ha ng hư ng ma i Cổ phâ n Bă c Á 01/02/2020 500 500 6,90% 3 Năm Ngân ha ng hư ng ma i Cổ phâ n Đâ u tư va Pha t triê n Viê t Nam 01/02/2020 769 769 8,20% Năm Ngân ha ng hư ng ma i Cổ phâ n Đâ u tư và Phát triê n Viê t Nam 01/02/2020 415 415 8,20% Năm Ngân ha ng hư ng ma i Cổ phâ n Đâ u tư va Pha t triê n Viê t Nam 01/02/2020 1.876 1.876 8,20% Năm Công t Cổ phâ n Đa t Phư ng 01/02/2020 1.500 309 11,50% 2 Năm Công t Cổ phâ n Chư ng khoán Everest 01/02/2020 2.000 1.166 10,00% 1 Năm Công t Cổ phâ n Chư ng khoán VNDIRECT 12/31/2019 1.000.000 797.410 9,80% 10 Năm Công t Cổ phâ n Chư ng khoán VNDIRECT 12/31/2019 1.000.000 239.000 9,80% 10 Năm Ngân ha ng hư ng ma i Cổ phâ n Viê t Nam hi nh Vươ ng 12/31/2019 1.000 1.000 7,60% Năm Công t Cổ phâ n Di ch vu Cáp treo Bà Nà 12/30/2019 1.500 1.500 9,80% Năm Ngân hàng hư ng ma i Cổ phâ n Pha t riê n ha nh phô Hô Chí inh 12/30/2019 15.000 15.000 8,50% 5 Năm Công ty Cổ phâ n Chư ng khoa n Rô ng Viê t 12/30/2019 300.000 298.490 9,50% 1 Năm BVH â p đoa n Ba o Viê t 12/27/2019 1.000.000 1.000.000 8,50% 2 Năm HDB Ngân ha ng hư ng ma i Cổ phâ n Pha t riê n 12/27/2019 4.000.000 4.000.000 7,00% 2 Năm 13

ha nh phô Hô Chí inh NVL Công t Cổ phâ n â p đoa n Đâ u tư Đi a ô c No Va 12/27/2019 2.100.000 2.100.000 11,00% 2 Năm Tô ng hơ p giao dịch Outright trên HNX trong tuần 10.02 14.02.2020 STT Ky ha n còn la i (năm) Mã trái phiếu Ngày PH Ngày ĐH TCPH Giá GD (đô ng) Tô ng KLGD Tô ng GTGD (tỷ đô ng) Ngày GD 1 10-15 năm TD1631464 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 128198 500.000 64,1 10/02/2020 2 10-15 năm TD1934187 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 124451 1.500.000 186,7 10/02/2020 3 10-15 năm TD1934189 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 118824 1.400.000 166,4 10/02/2020 4 10-15 năm TD1631464 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 143494 1.000.000 143,5 11/02/2020 5 10-15 năm TD1631465 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 144583 500.000 72,3 11/02/2020 6 10-15 năm TD1732401 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 140822 2.500.000 352,1 11/02/2020 7 10-15 năm TD1732402 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 144348 1.000.000 144,3 11/02/2020 8 10-15 năm TD1732403 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 141679 500.000 70,8 11/02/2020 9 10-15 năm TD1833122 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 121688 1.000.000 121,7 11/02/2020 10 10-15 năm TD1934187 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 124866 3.000.000 374,6 11/02/2020 11 10-15 năm TD1934189 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 122633 1.000.000 122,6 11/02/2020 12 10-15 năm TD1631464 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 146753 1.000.000 146,8 12/02/2020 13 10-15 năm TD1631465 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 144595 500.000 72,3 12/02/2020 14 10-15 năm TD1732401 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 141271 1.500.000 211,9 12/02/2020 15 10-15 năm TD1732402 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 144360 1.000.000 144,4 12/02/2020 16 10-15 năm TD1732403 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 141690 500.000 70,8 12/02/2020 17 10-15 năm TD1934187 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 124739,6 2.500.000 311,8 12/02/2020 18 10-15 năm TD1934189 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 122326 1.500.000 183,5 12/02/2020 19 10-15 năm TD1631464 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 146525 500.000 73,3 13/02/2020 20 10-15 năm TD1934187 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 124737 500.000 62,4 13/02/2020 14

21 10-15 năm TD1934187 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 125024 500.000 62,5 14/02/2020 22 10 năm TD1429094 15/07/2014 15/07/2019 KBNN 153250,25 2.000.000 306,5 10/02/2020 23 10 năm TD1929176 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 117558 1.500.000 176,3 10/02/2020 24 10 năm TD1929177 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 116536 2.500.000 291,3 10/02/2020 25 10 năm TD1929179 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 113992 1.000.000 114,0 10/02/2020 26 10 năm TD1929180 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 109021 2.500.000 272,6 10/02/2020 27 10 năm TD1929181 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 105141 500.000 52,6 10/02/2020 28 10 năm TD2030011 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 99538 3.000.000 298,6 10/02/2020 29 10 năm BVDB19061 07/10/2013 07/10/2015 VDB 109247 500.000 54,6 11/02/2020 30 10 năm BVDB19063 07/10/2013 07/10/2015 VDB 107428 500.000 53,7 11/02/2020 31 10 năm TD1429094 15/07/2014 15/07/2019 KBNN 152964 1.000.000 153,0 11/02/2020 32 10 năm TD1929176 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 117624 2.000.000 235,2 11/02/2020 33 10 năm TD1929177 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 117154 1.000.000 117,2 11/02/2020 34 10 năm TD1929180 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 109004,33 1.500.000 163,5 11/02/2020 35 10 năm TD1929181 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 105106 500.000 52,6 11/02/2020 36 10 năm TD2030011 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 100894 2.180.000 219,9 11/02/2020 37 10 năm TD1429094 15/07/2014 15/07/2019 KBNN 152778 1.500.000 229,2 12/02/2020 38 10 năm TD1929176 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 117254 1.000.000 117,3 12/02/2020 39 10 năm TD1929177 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 116739 3.500.000 408,6 12/02/2020 40 10 năm TD1929179 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 113793 500.000 56,9 12/02/2020 41 10 năm TD1929180 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 109042 3.000.000 327,1 12/02/2020 42 10 năm TD2030011 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 100376,18 680.000 68,3 12/02/2020 43 10 năm TD1429094 15/07/2014 15/07/2019 KBNN 152840 1.000.000 152,8 13/02/2020 44 10 năm TD1929176 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 117269 3.500.000 410,4 13/02/2020 45 10 năm TD1929177 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 116872 1.500.000 175,3 13/02/2020 46 10 năm TD1929179 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 113976 1.000.000 114,0 13/02/2020 15

47 10 năm TD1929180 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 109137 1.500.000 163,7 13/02/2020 48 10 năm TD2030011 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 101351 2.500.000 253,4 13/02/2020 49 10 năm BVDB19062 07/10/2013 07/10/2015 VDB 107963 500.000 54,0 14/02/2020 50 10 năm BVDB19063 07/10/2013 07/10/2015 VDB 107055 1.000.000 107,1 14/02/2020 51 10 năm TD1429094 15/07/2014 15/07/2019 KBNN 153176 4.000.000 612,7 14/02/2020 52 10 năm TD1530289 11/10/2015 11/10/2020 KBNN 139820 500.000 69,9 14/02/2020 53 10 năm TD1631461 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 142119 4.100.000 582,7 14/02/2020 54 10 năm TD1929176 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 117334 1.500.000 176,0 14/02/2020 55 10 năm TD1929177 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 117158 500.000 58,6 14/02/2020 56 10 năm TD1929180 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 109351 1.000.000 109,4 14/02/2020 57 12 tháng TD1621447 18/02/2016 18/02/2021 KBNN 111236 500.000 55,6 10/02/2020 58 12 tháng TD1621447 18/02/2016 18/02/2021 KBNN 111136,5 1.000.000 111,1 11/02/2020 59 12 tháng BVDB16103 07/10/2013 07/10/2015 VDB 103480 1.000.000 103,5 12/02/2020 60 12 tháng BVDB16106 07/10/2013 07/10/2015 VDB 106840 1.890.000 201,9 12/02/2020 61 12 tháng TD1121021 06/09/2011 06/09/2016 KBNN 120598 2.000.000 241,2 12/02/2020 62 12 tháng TP4A0706 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 115039 500.000 57,5 12/02/2020 63 12 tháng VDB111033 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 118588 814.910 96,6 12/02/2020 64 12 tháng TD1621447 18/02/2016 18/02/2021 KBNN 104648 500.000 52,3 13/02/2020 65 12 tháng BVDB16103 07/10/2013 07/10/2015 VDB 103524 1.000.000 103,5 14/02/2020 66 12 tháng BVDB16106 07/10/2013 07/10/2015 VDB 106886 1.890.000 202,0 14/02/2020 67 12 tháng TD1621446 21/01/2016 03/04/2019 KBNN 104866 500.000 52,4 14/02/2020 68 12 tháng TD1621471 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 110120 3.500.000 385,4 14/02/2020 69 12 tháng VDB111033 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 118639 814.910 96,7 14/02/2020 70 15-20 năm TD1939200 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 132380 500.000 66,2 10/02/2020 71 15-20 năm TD1737408 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 153357 500.000 76,7 12/02/2020 16

72 15-20 năm TD1737408 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 153455 500.000 76,7 13/02/2020 73 15-20 năm TD1939200 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 132750 500.000 66,4 13/02/2020 74 15-20 năm TD1939200 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 133288 500.000 66,6 14/02/2020 75 15 năm TD1934188 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 125895 1.000.000 125,9 10/02/2020 76 15 năm TD1934190 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 123330 4.000.000 493,3 10/02/2020 77 15 năm TD1934191 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 120208 4.500.000 540,9 10/02/2020 78 15 năm TD1934192 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 112125 4.000.000 448,5 10/02/2020 79 15 năm TD2035021 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 101702 500.000 50,9 10/02/2020 80 15 năm TD1934188 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 126011 1.500.000 189,0 11/02/2020 81 15 năm TD1934190 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 125529 3.000.000 376,6 11/02/2020 82 15 năm TD1934191 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 119498,24 5.010.000 598,7 11/02/2020 83 15 năm TD1934192 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 111250 4.330.000 481,7 11/02/2020 84 15 năm TD2035021 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 97984 1.000.000 98,0 11/02/2020 85 15 năm TD1934188 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 125600 500.000 62,8 12/02/2020 86 15 năm TD1934190 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 125712 500.000 62,9 12/02/2020 87 15 năm TD1934191 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 120133 4.510.000 541,8 12/02/2020 88 15 năm TD1934192 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 109548 1.500.000 164,3 12/02/2020 89 15 năm TD2035021 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 99726 3.000.000 299,2 12/02/2020 90 15 năm TD1934190 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 125529 1.000.000 125,5 13/02/2020 91 15 năm TD1934191 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 120181 1.000.000 120,2 13/02/2020 92 15 năm TD1934192 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 112277 4.000.000 449,1 13/02/2020 93 15 năm TD2035021 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 102171 3.500.000 357,6 13/02/2020 94 15 năm TD1934188 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 125769 500.000 62,9 14/02/2020 95 15 năm TD1934190 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 125819 1.000.000 125,8 14/02/2020 96 15 năm TD1934191 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 115791 6.500.000 752,6 14/02/2020 17

97 15 năm TD1934192 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 112517,2 2.500.000 281,3 14/02/2020 98 15 năm TD2035021 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 101020 4.000.000 404,1 14/02/2020 99 2 năm TD1722377 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 106875 500.000 53,4 10/02/2020 100 2 năm TD1722381 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 109884 500.000 54,9 10/02/2020 101 2 năm TD1722377 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 106880 500.000 53,4 11/02/2020 102 2 năm TD1722379 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 111324 2.000.000 222,6 11/02/2020 103 2 năm TD1722379 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 111096 500.000 55,5 12/02/2020 104 2 năm TD1722379 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 111059 500.000 55,5 13/02/2020 105 20 năm TD1939201 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 125156 500.000 62,6 10/02/2020 106 20 năm TD1939201 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 115703 3.000.000 347,1 11/02/2020 107 20 năm TD1939201 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 112841 4.000.000 451,4 12/02/2020 108 20 năm TD1939201 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 114111 1.500.000 171,2 13/02/2020 109 20 năm TD1939201 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 109922 2.500.000 274,8 14/02/2020 110 25-30 năm TD1646495 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 171784 1.000.000 171,8 10/02/2020 111 25-30 năm TD1646503 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 168171 1.000.000 168,2 10/02/2020 112 25-30 năm TD1949205 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 135034 500.000 67,5 10/02/2020 113 25-30 năm TD1646495 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 173516 1.000.000 173,5 11/02/2020 114 25-30 năm TD1646503 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 170103 1.000.000 170,1 11/02/2020 115 25-30 năm TD1949205 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 136786 1.000.000 136,8 11/02/2020 116 25-30 năm TD1949205 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 134893,6 2.500.000 337,2 12/02/2020 117 25-30 năm TD1949205 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 136294,25 2.000.000 272,6 13/02/2020 118 25-30 năm TD1949205 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 137736 500.000 68,9 14/02/2020 119 3 năm TD1323031 15/04/2013 15/04/2018 KBNN 121117,5 1.000.000 121,1 10/02/2020 120 3 năm TD1823088 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 105786 500.000 52,9 10/02/2020 121 3 năm TD1323031 15/04/2013 15/04/2018 KBNN 121173 1.500.000 181,8 11/02/2020 18

122 3 năm TD1823088 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 105779 2.500.000 264,4 11/02/2020 123 3 năm TD1323031 15/04/2013 15/04/2018 KBNN 121146 500.000 60,6 12/02/2020 124 3 năm TD1823088 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 105279 500.000 52,6 12/02/2020 125 3 năm TD1823088 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 105302 500.000 52,7 14/02/2020 126 30 năm TD2050035 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 101335 500.000 50,7 10/02/2020 127 5 - năm TD1626456 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 130399 500.000 65,2 10/02/2020 128 5 - năm TD1926170 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 108680 3.500.000 380,4 10/02/2020 129 5 - năm TD1626456 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 129691 500.000 64,8 11/02/2020 130 5 - năm TD1626456 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 130424 500.000 65,2 12/02/2020 131 5 - năm TD1926170 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 108459 1.000.000 108,5 12/02/2020 132 5 - năm TD1626456 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 129710 500.000 64,9 13/02/2020 133 5 - năm TD1926170 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 108434 1.000.000 108,4 13/02/2020 134 5 - năm TD1926170 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 108258 1.000.000 108,3 14/02/2020 135 5 năm TD1424174 15/07/2014 15/07/2019 KBNN 116712 500.000 58,4 10/02/2020 136 5 năm TD1825102 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 110600 3.000.000 331,8 10/02/2020 137 5 năm TD1825102 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 110528 2.000.000 221,1 11/02/2020 138 5 năm TD1424174 15/07/2014 15/07/2019 KBNN 118504 1.500.000 177,8 12/02/2020 139 5 năm TD1525279 11/10/2015 11/10/2020 KBNN 126936 500.000 63,5 13/02/2020 140 5 năm TD1825102 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 110451 2.500.000 276,1 13/02/2020 141 5 năm TD1424174 15/07/2014 15/07/2019 KBNN 119159 500.000 59,6 14/02/2020 142 5 năm TD1825102 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 110450 1.000.000 110,4 14/02/2020 143 5 năm TD1825103 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 109597 500.000 54,8 14/02/2020 144 7-10 năm TD1828121 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 116195 500.000 58,1 10/02/2020 145 7-10 năm TD1929175 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 115960,33 1.500.000 173,9 10/02/2020 146 7-10 năm TD1929178 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 113613 500.000 56,8 10/02/2020 19

147 7-10 năm TD1828121 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 115138 500.000 57,6 11/02/2020 148 7-10 năm TD1929178 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 110822 500.000 55,4 11/02/2020 149 7-10 năm TD1828113 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 109170 920.000 100,4 12/02/2020 150 7-10 năm TD1828120 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 116141 3.000.000 348,4 12/02/2020 151 7-10 năm TD1828121 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 115131 500.000 57,6 12/02/2020 152 7-10 năm TD1929178 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 112054,33 1.500.000 168,1 12/02/2020 153 7-10 năm TD1828121 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 116140 1.000.000 116,1 13/02/2020 154 7-10 năm TD1929178 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 112796 1.000.000 112,8 13/02/2020 155 7-10 năm TD1929175 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 116522 500.000 58,3 14/02/2020 156 7-10 năm TD1929178 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 113076,4 2.500.000 282,7 14/02/2020 157 năm TD1626457 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 121315 1.500.000 182,0 10/02/2020 158 năm TD1727396 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 128035 500.000 64,0 10/02/2020 159 năm TD1727397 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 127321 1.000.000 127,3 10/02/2020 160 năm TD1926171 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 103534 500.000 51,8 10/02/2020 161 năm TD1727396 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 122046 500.000 61,0 11/02/2020 162 năm TD1727397 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 127664 500.000 63,8 11/02/2020 163 năm TD1727396 25/02/2021 25/02/2021 KBNN 120086 3.500.000 420,3 12/02/2020 (Nguô n: HNX, BVSC) Giao dịch Repo trên HNX trong tuần 10.02 14.02.2020 (Đơn vi : đô ng) STT Ngày giao dịch Ky ha n Repo (ngày) LS cao nhâ t (%) Tô ng GTGD 1 10/02/2020 14 ngày 2,6 50.000.000.000 2 10/02/2020 14 ngày 2,5 250.000.000.000 3 10/02/2020 14 ngày 2,5 100.000.000.000 4 10/02/2020 14 ngày 2,5 100.000.000.000 5 10/02/2020 14 ngày 2,6 120.000.000.000 6 10/02/2020 14 ngày 2,4 300.000.000.000 20

7 10/02/2020 14 ngày 2,6 100.000.000.000 8 10/02/2020 14 ngày 2,6 300.000.000.000 9 10/02/2020 14 ngày 2,5 50.000.000.000 10 10/02/2020 14 ngày 2,5 150.000.000.000 11 10/02/2020 14 ngày 2,5 100.000.000.000 12 10/02/2020 15 ngày 2,5 220.000.000.000 13 10/02/2020 15 ngày 2,5 200.000.000.000 14 10/02/2020 21 ngày 2,6 50.000.000.000 15 10/02/2020 21 ngày 2,6 200.000.000.000 16 10/02/2020 21 ngày 2,6 50.000.000.000 17 10/02/2020 21 ngày 2,5 200.000.000.000 18 10/02/2020 29 ngày 2,8 100.000.000.000 19 10/02/2020 29 ngày 2,8 75.000.000.000 20 10/02/2020 29 ngày 2,8 100.000.000.000 21 10/02/2020 29 ngày 2,8 72.000.000.000 22 11/02/2020 14 ngày 2,5 50.000.000.000 23 11/02/2020 14 ngày 2,5 50.000.000.000 24 11/02/2020 14 ngày 2,5 150.000.000.000 25 11/02/2020 14 ngày 2,5 200.000.000.000 26 11/02/2020 14 ngày 2,5 100.000.000.000 27 11/02/2020 14 ngày 2,5 100.000.000.000 28 11/02/2020 14 ngày 2,6 400.000.000.000 29 11/02/2020 15 ngày 2,5 80.000.000.000 30 11/02/2020 15 ngày 2,5 100.000.000.000 31 11/02/2020 15 ngày 2,5 200.000.000.000 32 11/02/2020 21 ngày 2,6 100.000.000.000 33 11/02/2020 21 ngày 2,6 300.000.000.000 21

34 12/02/2020 14 ngày 2,5 50.000.000.000 35 12/02/2020 14 ngày 2,5 50.000.000.000 36 12/02/2020 14 ngày 2,5 40.000.000.000 37 12/02/2020 14 ngày 2,5 100.000.000.000 38 12/02/2020 14 ngày 2,5 150.000.000.000 39 12/02/2020 14 ngày 2,5 150.000.000.000 40 12/02/2020 14 ngày 2,4 150.000.000.000 41 12/02/2020 14 ngày 2,4 200.000.000.000 42 12/02/2020 14 ngày 2,5 50.000.000.000 43 12/02/2020 21 ngày 2,5 100.000.000.000 44 12/02/2020 21 ngày 2,5 150.000.000.000 45 12/02/2020 29 ngày 2,8 50.000.000.000 46 12/02/2020 29 ngày 2,8 80.000.000.000 47 12/02/2020 29 ngày 2,8 150.000.000.000 48 12/02/2020 29 ngày 2,8 50.000.000.000 49 12/02/2020 32 ngày 2,7 50.000.000.000 50 12/02/2020 32 ngày 2,7 50.000.000.000 51 12/02/2020 32 ngày 2,7 100.000.000.000 52 13/02/2020 13 ngày 2,5 172.000.000.000 53 13/02/2020 13 ngày 2,5 50.000.000.000 54 13/02/2020 14 ngày 2,5 150.000.000.000 55 13/02/2020 14 ngày 2,5 50.000.000.000 56 13/02/2020 14 ngày 2,5 50.000.000.000 57 13/02/2020 14 ngày 2,5 50.000.000.000 58 13/02/2020 14 ngày 2,5 50.000.000.000 59 13/02/2020 14 ngày 2,5 100.000.000.000 60 13/02/2020 14 ngày 2,5 500.000.000.000 22

61 13/02/2020 17 ngày 2,55 50.000.000.000 62 13/02/2020 17 ngày 2,55 150.000.000.000 63 13/02/2020 21 ngày 2,5 50.000.000.000 64 13/02/2020 21 ngày 2,5 50.000.000.000 65 13/02/2020 21 ngày 2,5 350.000.000.000 66 13/02/2020 31 ngày 2,7 100.000.000.000 67 13/02/2020 31 ngày 2,8 350.000.000.000 68 13/02/2020 31 ngày 2,8 150.000.000.000 69 13/02/2020 31 ngày 2,7 75.000.000.000 70 13/02/2020 31 ngày 2,8 100.000.000.000 71 13/02/2020 31 ngày 2,8 130.000.000.000 72 13/02/2020 31 ngày 2,8 35.000.000.000 73 13/02/2020 39 ngày 2,75 200.000.000.000 74 13/02/2020 39 ngày 2,75 63.000.000.000 75 13/02/2020 39 ngày 2,75 100.000.000.000 76 13/02/2020 39 ngày 2,75 140.000.000.000 77 14/02/2020 14 ngày 2,4 250.000.000.000 78 14/02/2020 14 ngày 2,35 50.000.000.000 79 14/02/2020 14 ngày 2,4 200.000.000.000 80 14/02/2020 14 ngày 2,4 100.000.000.000 81 14/02/2020 14 ngày 2,35 350.000.000.000 82 14/02/2020 14 ngày 2,4 50.000.000.000 83 14/02/2020 29 ngày 2,7 200.000.000.000 84 14/02/2020 29 ngày 2,7 50.000.000.000 85 14/02/2020 29 ngày 2,7 100.000.000.000 86 14/02/2020 30 ngày 2,65 100.000.000.000 87 14/02/2020 30 ngày 2,65 50.000.000.000 23

88 14/02/2020 30 ngày 2,65 50.000.000.000 89 14/02/2020 30 ngày 2,65 100.000.000.000 90 14/02/2020 30 ngày 2,65 100.000.000.000 91 14/02/2020 91 ngày 3,2 100.000.000.000 92 14/02/2020 91 ngày 3,2 200.000.000.000 93 14/02/2020 92 ngày 3,2 38.000.000.000 94 14/02/2020 92 ngày 3,2 47.000.000.000 95 14/02/2020 92 ngày 3,2 150.000.000.000 (Nguô n: HNX, BVSC) 24

Khuyến cáo sử dụng Tất cả những thông tin nêu trong báo cáo phân tích này đã đươ c xem xét cẩn trọng, tuy nhiên Công ty Cô phần Chư ng khoán Bảo Viê t (BVSC) không chi u bất kỳ trách nhiê m nào đô i vơ i tính chính xác của những thông tin đươ c đề cập đến trong báo cáo. Mọi quan điểm cũng như nhận đi nh phân tích trong bản tin cũng có thể đươ c thay đô i mà không cần báo trươ c. Báo cáo chỉ nhằm mục tiêu cung cấp thông tin mà không hàm ý khuyến cáo người đọc mua, bán hay nắm giữ chư ng khoán. Người đọc chỉ nên sử dụng báo cáo phân tích này như một nguô n thông tin tham khảo. BVSC có thể có những hoa t động hơ p tác kinh doanh vơ i các đô i tươ ng đươ c đề cập đến trong báo cáo. Người đọc cần lưu ý rằng BVSC có thể có những xung đột lơ i ích đô i vơ i các nhà đầu tư khi thực hiê n báo cáo phân tích này. Báo cáo này có bản quyền và là tài sản của Công ty Cô phần Chư ng khoán Bảo Viê t (BVSC). Mọi hành vi sao chép, sửa đô i, in ấn mà không có sự đô ng ý của BVSC đều trái luật. Bản quyền thuộc Công ty Cô phần Chư ng khoán Bảo Viê t. CÔNG TY CỔ PHẦN CHƯ NG KHOÁN BẢO VIÊ T Trụ sở chính: Sô 72 Trâ n Hưng Đa o, Quâ n Hoàn Kiếm, Hà Nô i Chi nhánh: â u 8. 233 Đô ng Khơ i. uâ n 1. Tp. Hô Chí Minh Điê n thoa i: (84-24) 3 928 8080 - Fax: (84-24) 3 928 9888 Điê n thoa i: (84-28) 3 914 6888 - Fax: (84-28) 3 914 7999 Chuyên viên phân tích Nguyễn Đư c Hoa ng nguyenduchoang@baoviet.com.vn Chịu trách nhiê m nô i dung: Pha m Tiến Du ng, MA phamtien.dung@baoviet.com.vn 25