Câu. Các phản ứng điều chế: Eyl brmmua: CH 3 CH Br + NaOH Chuyªn Ò lý huyõ h u c Dạng I:An ªhi - Xen - Axi Cacbxylic CH 3 CH OH + NaBr (1) H O, Ni, Anđehi axeic: CH 3 CHO + H CH 3 CH OH () men,3 Gluczơ: C 6 H 1 O C 6 C H 5 OH + CO (3) Eyl axea: CH 3 COOC H 5 + NaOH CH 3 COONa + C H 5 OH (4) Eilen: CH =CH + H O H CH 3 CH OH (5) Nhận xé: Với dạng câu hỏi này, để chắc chắn nhấ, a lần lượ xem các đáp án và nghĩ các phản ứng có hể, ừ đó ìm được đáp án (là những chấ mà a không nghĩ được cách điều chế nà). Tuy nhiên, mộ điều kiện bắ buộc là phải nhớ chắc chắn các phản ứng đã biế. Chú ý: Phản ứng số (3) là phản ứng lên men rượu, dùng để sản xuấ rượu he cách hủ công (nấu rượu) Câu 16. Các phản ứng xảy ra như sau: (I) C 6 H 5 CH(CH 3 ) O / H S O 4 C 6 H 5 OH + CH 3 COCH 3 Đây là phản ứng điều chế phenl và axen rng công nghiệp (II) CH 3 CH OH + CuO (III) CH =CH + 1 O CH 3 CHO + Cu + H O x, CH 3 CHO Đây là phản ứng đặc biệ dùng để điều chế axeanđehi ừ hiđrcacbn (IV) CH 3 -C C-CH 3 + H O (V) CH 3 CHOHCH 3 + 1 O x, CH 3 COCH CH 3 x, CH 3 COCH 3 + H O Phản ứng xi hóa không hàn àn ancl bậc II ạ hành xen (ương ự xi hóa bởi CuO) (VI) CH CH + H O (VII) CH 3 CHCl + NaOH H S O4, Hg S O4,80 C CH 3 CHO CH 3 CHO + NaCl + H O (VIII) CH 3 COOCH=CH + KOH CH 3 COOK + CH 3 CHO Tóm lại, có phản ứng (II), (III), (VI), (VII) và (VIII) ạ ra anđehi. Câu 17. Các chấ và phương rình điều chế là: C 4 H 10 + 5 O x CH 3 COOH + H O (1) x CH 3 OH + CO CH 3 COOH () men C H 5 OH + O CH 3 COOH + H O H, CH 3 COOC H 5 + H O CH 3 COOH + C H 5 OH Chú ý: Hai phản ứng (1) và () đều là các phản ứng điều chế CH 3 COOH rng công nghiệp. Câu 0.
C C-C-CHO C-C-C-CHO Các đồng phân: (Mỗi mũi ên là mộ vị rí nhóm -OH rng mỗi đồng phân) Câu. Andehi X Z Ni, ancl 1 Y. Vì nh ancl Z nên đơn chức, d đó X đơn chức. H H du Mà V phản ứng = (V X + V ban đầu ) - V Y = V = V X nên X có 1 nối đôi C = C. H H Câu 7. X 1 : CH 3 CHO, X : CH 3 CH(CN)OH, X 3 : CH 3 CH(OH)COOH, X 4 : CH =CHCOOH. Câu 8. Các chấ có phản ứng với Na: C H 5 OH, C 3 H 5 (OH) 3, CH 3 COOH, CH =CHCOOH, C 6 H 5 OH Các chấ có phản ứng với dung dịch NaOH: CH 3 COOH, CH =CHCOOH, C 6 H 5 OH Các chấ có phản ứng với dung dịch nước brm: CH =CHCOOH, C 6 H 5 OH, CH 3 CHO. Câu 30. Các công hức phân ử phù hợp với X: C 4 H 8 và C 3 H 4 O. D đó các công hức cấu ạ có hể có của X là CH =CHCH CH 3, CH 3 CH=CHCH 3, CH =C(CH 3 ), CH CCH OH, CH =CHCHO, CH =CH-O-CH 3. Câu 31. Ở đây, đề bài không nói rõ dung dịch brm rng dung môi gì, nếu brm rng dung môi là nước hì đáp án đúng là B, nếu brm rng dung môi không phải là nước (ví dụ CCl 4 ) hì đáp án đúng là C vì rng môi rường nước hì anđehi n đơn chức làm mấ màu brm he phương rình ổng quá: RCHO + H O + Br RCOOH + HBr. Câu 3. Các chấ hỏa mãn: CH 3 OH, C H 5 OH, CH 3 CHO, CH 3 COONa, C 4 H 10 và CH 3 CN. Câu 35. Sử dụng huốc hử duy nhấ là nước brm, hiện ượng quan sá được khi ch các mẫu hử và nước brm như sau: + HCHO: nước brm nhạ màu và xuấ hiện bọ khí: HCHO + Br + H O CO + 4HBr. + CH 3 CHO: nước brm nhạ màu: CH 3 CHO + Br + H O CH 3 COOH + HBr. + CH 3 COCH 3 : nước brm không nhạ màu. Chú ý: CH 3 COCH 3 có khả năng phản ứng với brm rng môi rường CH 3 COOH: CH 3 COCH 3 + Br CH 3 COOH CH 3 COCH Br + HBr X 1 và X là gluczơ và fruczơ.
Câu 38. Vì khi ch cùng mộ lượng hợp chấ hữu cơ X ác dụng với Na dư và với NaHCO 3 dư hì số ml khí H hu được nhiều gấp lần số ml CO nên X có số nhóm OH gấp 3 lần số nhóm COOH. Căn cứ và 4 đáp án hì X có 5 nguyên ử O, ương ự với 1 nhóm COOH và 3 nhóm OH, khi đó X có dạng C n H m O 5 với m n. Câu 39. Các cặp chấ phản ứng được với nhau ( ở điều kiện hích hợp) là: (C H 5 OH + CH 3 COOH), (CH 3 COOH + C H 5 ONa), (CH 3 COOH + C 6 H 5 ONa), (C 6 H 5 OH + C H 5 ONa) Câu 45. ) C H 5 OH + CuO CH 3 CHO + Cu + H O Hg 4 4 3) C H + H O S O, H S O,80 C CH 3 CHO 5) HCOOCH=CH + NaOH HCOONa + CH 3 CHO 7) C H 4 + O P d Cl, CuCl CH 3 CHO. Câu 48. 1 Gọi n X = a. Vì muối đều có 1 nguyên ử Na rng phân ử nên nnaco 3 X 0,5a nnac O 3 CO 0,5a a HCOONa Mặ khác nco X a 1,5 X X a CH 3 C OO N a Câu 50. Có ổng liên kế π rng X: k =.4 8 1 X ác dụng với Na giải phóng H nên rng X có nhóm OH. X mạch hở và làm mấ màu dung dịch nước brm nên X là ankenl. Các công hức hỏa mãn là: CH =CHCH CH OH; CH =CHCH(CH 3 )OH; CH 3 CH=CHCH OH và CH =C(CH 3 )CH OH. Câu 5. Các chấ hỏa mãn gồm: Na CO 3, C H, CH 3 OH, AgNO 3 /NH 3, dung dịch brm và CH 3 -NH. Câu 54. CH 3 COCH 3 HCN N C-C(OH)(CH 3 ) 3 H O (CH 3 ) C(OH)COOH Câu 56. Đố a ml x hu được a ml CO X có C Trung hòa a ml X cần a ml KOH X là axi chức Vậy X là (COOH) (COOH) + CaCl (COO) Ca + HCl nên đáp án C sai. H O CH =C(CH 3 )COOH.
Câu 58. Đây đều là các phản ứng rng chương rình nâng ca. Câu 60. Các đồng phân: CH =CHCH COOH, cis-ch 3 CH=CHCOOH, rans-ch 3 CH=CHCOOH, CH =C(CH 3 )COOH và Δ_COOH. Câu 64. Các chấ hỏa mãn vừa ác dụng với Na, vừa ác dụng với NaOH, vừa ham gia phản ứng ráng bạc nên rng phân ử của nó cần có nhóm -COOH và -CHO hặc -OH (gắn rực iếp và vòng hơm) và -CHO. Các chấ hỏa mãn là: HCOOH, OHC-COOH, OHC-CH -COOH. Câu 65. Vì X ác dụng với NaHCO 3 ch số ml khí CO bằng số ml X đã phản ứng nên X có 1 nhóm -COOH rng phân ử. Mặ khác, X phản ứng với NaOH he ỉ lệ ml 1 : nên X có 1 chức ese rng phân ử. Các công hức cấu ạ hỏa mãn của X: HCOOCH CH COOH, HCOOCH(CH 3 )COOH, CH 3 COOCH COOH, HOOC-COOCH CH 3, HOOCCH COOCH 3. Câu 66. Các chấ hỏa mãn và quá rình điều chế ương ứng: C Ag C H CH 3 CHO CH 4 C H CH 3 CHO CH Cl-CH Cl C H CH 3 CHO CaC C H CH 3 CHO C 3 H 8 C H 4 CH 3 CHO C H 5 Cl C H 5 OH CH 3 CHO C H 5 OH C H 4 CH 3 CHO Câu 68. KMnO4 C H 4 C H 4 (OH) O C H 4 CH 3 COOH CH 3 COONa Cần 3 phản ứng. Câu 70. A: C 6 H 5 CH(CH 3 ), B: CH 3 COCH 3, D: (CH 3 ) C(OH)CN, E: (CH 3 ) C(OH)COOH, F: CH =C(CH 3 )COOH. Câu 73. X phản ứng được với nước khi ch HgSO 4 làm xúc ác. Dựa và đáp án a hấy X chỉ có hể là C H là hỏa S 4 mãn. C H + H O Hg O CH 3 CHO. Câu 79. Gluczơ, C H 5 ONa và C H 5 Cl không rực iếp ạ ra CH 3 COOH chỉ bằng 1 phản ứng. D, đúng. CH 3 OH + CO C 4 H 10 + 5O x, CH 3 COOH., x 4CH 3 COOH + H O.
Câu 8. HCOOH CH 3 COOH Ancl eylic glixerl CH 3 CHO Quỳ ím Đỏ Đỏ Tím Tím Tím Cu(OH), Tan, ạ hành Tan, ạ hành - Phức xanh đậm - hường dung dịch xanh dung dịch xanh Cu(OH), ca Kế ủa đỏ gạch Tan, ạ hành dung dịch xanh - Kế ủa đỏ gạch Câu 83. C 6 H 5 -C CH HCl C 6 H 5 -C(Cl)=CH HCl C 6 H 5 -CCl -CH 3 Dạng II:Ese NaOH C 6 H 5 -CO-CH 3. Câu 7. Ta có: HOOC(CH ) 4 COOH + X ese Y 1 + Y D đó Y 1 có hể là ese đơn chức hặc đa chức, Y là nước. Xé rường hợp: + Y 1 là ese đơn chức khi đó nó có dạng HOOC(CH ) 4 COOR 1 hay hu gọn lại a có công hức C 6 H 9 O 4 R 1 mà Y 1 có công hức phân ử là C 8 H 14 O 4, hực hiện phép rừ a ìm được R 1 là C H 5 -. Vậy X là C H 5 OH. + Y 1 là ese chức, khi đó nó có dạng R COO(CH ) 4 COOR, viế gọn lại a được C 6 H 8 O 4 (R ). Lại có công hức phân ử của Y 1 là C 8 H 14 O 4 (R ) là (C H 6 ) R là CH 3 - X là CH 3 OH. Vậy X là C H 5 OH hặc CH 3 OH. Câu 8. X + Y C 4 H 6 O (Z) + H O Trước hế, Y có phản ứng ráng gương, làm mấ nước brm nên Y là HCOOH (chỉ ch biế có phản ứng ráng gương là đủ để kế luận Y là HCOOH vì rng ấ cả các cacbxylic chỉ có HCOOH ham gia phản ứng ráng gương). Vì Y là HCOOH nên Z có dạng HCOOC 3 H 5, có đồng phân cấu ạ là HCOOCH=CHCH 3 và HCOOCH CH=CH. Tương ứng với đồng phân này là ancl CH 3 CH=CH-OH và CH =CHCH OH. Nhận hấy ancl CH 3 CH=CH-OH không ồn ại nên X là CH =CHCH OH. Vậy công hức của Z là HCOOCH CH=CH. Nhận xé: Với bài này, các bạn có hể lại rừ đáp án như sau: Hợp chấ hỏa mãn cần có gốc -CHO nên lại đáp án B. Mặ khác, Z được ạ ừ ancl nên nhóm -OH không gắn rực iếp và nối đôi. Từ đó a lại được đáp án A và C. Kế luận đáp án đúng là D. Câu 15. CH 3 COOCH CH Cl + NaOH CH 3 COONa + NaCl + C H 4 (OH) ClH 3 N-CH COOH + NaOH H N-CH COONa + NaCl + H O C 6 H 5 Cl + NaOH, P HCOOC 6 H 5 + NaOH CH 3 CCl 3 + 4NaOH C 6 H 5 ONa + NaCl + H O HCOONa + C 6 H 5 ONa + H O CH 3 COONa + 3NaCl + H O
CH 3 COOC(Cl )-CH 3 + 4NaOH CH 3 COONa + NaCl + H O. Câu 18. HCOOCH 3 CH 3 COOH Na - x NaOH x x Cu(OH) (điều kiện hường) - x NaHCO 3 (điều kiện hích hợp) - x Câu 19. Liệ kê các công hức cấu ạ của C 3 H 6 O : HCOOCH 3, CH 3 COOH, HO-CH -CH -CHO và CH 3 -CH(OH)-CHO. Câu 0. Các đồng phân cấu ạ phù hợp với điều kiện rên của X: HCOOCH CH CH 3 CH 3 CH CH(OH)-CHO HO-(CH ) 3 -CHO CH 3 -O-(CH ) CHO CH 3 -CH(OH)-CH CHO C H 5 -O-CH CHO Câu 1. Các chấ hỏa mãn: CH 3 COOCH CH Cl, ClH 3 N-CH COOH, C 6 H 5 Cl, HCOOC 6 H 5. Câu 3. Vì đố cháy hàn àn X ạ hành CO và H O có số ml bằng nhau nên X là ese n đơn chức mạch hở. Mặ khác, hủy phân X rng môi rường axi được chấ Y (ham gia phản ứng ráng gương) và chấ Z (có số nguyên ử cacbn bằng mộ nửa số nguyên ử cacbn rng X) nên Y là HCOONa, Z là CH 3 OH và X là HCOOCH 3. D đó Z không có phản ứng ách nước ạ anken. Câu 5. M X =,6875.3 = 86 là C 4 H 6 O. Các công hức cấu ạ phù hợp: cis-hcooch=chch 3, rans-hcooch=chch 3, CH 3 COOCH=CH. Câu 6. Các chấ hỏa mãn: p-ho-ch -C 6 H 4 -OH, m-ho-c 6 H 4 -CH OH. Câu 31. Tổng số liên kế π rng phân ử của X là k = 4 Câu 33. Vì X là ese n, đơn chức mạch hở nên n CO HO 3n hay b c = 3a. CO HO X Áp dụng định luậ bả àn nguyên ố ch xi có: n n n hay a + b = 1,5c a + b = 0,75c X O CO HO 0,5c và X có nguyên ử O rng phân ử.
a 0,15c nco Mà he giả hiế a có b a = 0,5c nên 4 X là C 4 H 8 O. b 0,65c nx Các đồng phân ese của X: HCOOCH CH CH 3, HCOOCH(CH 3 ), CH 3 COOC H 5, C H 5 COOCH 3. Câu 36. CH 3 COOH + C H 5 OH CH 3 COOC H 5 + H O n 0,3ml ; n 0,5ml CH3COOH CH5OH Gọi n ese ạ hành là x (ml) rng hỗn hợp X gồm 0,3() x ml CH3COOH 0,5() x ml CH5OH x() ml H O Cả ba chấ rng X đều phản ứng với Na ạ H 1 1 nh ()(0,8) n 0,3() 0, () CH3COOH C H5OH HO x ml x ml Câu 39. Các ese hỏa mãn: eyl benza, benzyl fma, eyl axea, isamyl axea, anlyl axea. Câu 40. Công hức ổng quá của riese hỏa mãn: R 1 COO-CH R COO-CH R 3 COO-CH Số cách chọn gốc axi R 1 ừ n gốc axi là n Số cách chọn gốc axi R ừ (n-1) gốc axi còn lại là (n 1) Số cách chọn gốc axi R 3 ừ (n ) gốc axi còn lại là (n ) Tuy nhiên vai rò của R 1 và R 3 như nhau nên mỗi riese được ính lần. n Nên số riese hu được là T = ( n 1)( n ) 4.3. 1 Câu 4. Không ồn ại ancl vinylic CH =CHOH. Câu 43. Quỳ hóa đỏ: CH 3 CH COOH, x = 1 Tác dụng với NaOH nhưng không ác dụng với Na: CH 3 COOCH 3 ; HCOOC H 5 ; y = Tác dụng với NaOH và AgNO 3 /NH 3 : HCOOC H 5 ; z = 1 Tác dụng với Na và AgNO 3 /NH 3 : không có, = 0. Câu 45. Nhận xé: C 3 H 4 O có liên kế π; lại ạ sản phẩm ráng gương HCOOCH=CH Suy ra E là (NH 4 ) CO 3 ; F là CH 3 COONH 4. Câu 46. Các chấ là: C 6 H 5 OH; SO ; ispren; axi meacrylic; vinylaxea; phenylamin.
Câu 47. Ta hấy các sản phẩm chứa chức ese hu được có hể chứa 1 chức, chức hặc 3 chức ese. Với mỗi rường hợp 1 chức hặc chức a lại có công hức cấu ạ hỏa mãn. Vậy có ấ cả 5 sản phẩm có hể hu được. Câu 48. Câu 3 sai vì chấ bé có gốc axi không n hường là chấ lỏng ở nhiệ độ hường. Khi hực hiện phản ứng cộng với H hì nó chuyển hóa hành chấ rắn. Câu 4 sai vì phản ứng hủy phân chấ bé rng môi rường kiềm là phản ứng 1 chiều, ạ sản phẩm là xà phòng. Câu 5. nx 3 + nx 4 niln-6,6 X 3 là axi ađipic Suy ra X 1 là (CH CH COONa). Vì X + NaOH X 1 + X + H O, phản ứng sinh ra mộ phân ử H O nên X chứa 1 nhóm COOH nên X là C H 5 OOCCH CH CH CH COOH. Câu 53. Ta có phương rình: Fe(NO 3 ) Fe O 3 + 4NO + 1 O Fe(NO 3 ) 3 Fe O 3 + 6NO + 3 O a 3a a 4a (ml) a 3a 4 4 400 T1 ; T 43, T 0,97 T1 9 Câu 55. Ta có: CH =CH-COO-C 6 H 5 (Y) C 6 H 5 ONa (A 1 ) C 6 H 5 OH (B 1 ) C 6 H (NO ) 3 OH (C 1 ). CH =CH-COONa (A ) CH =CH-COOH (B ) CH =CH-COOCH 3 (C ). Vậy Y là phenylacryla. (ml) Câu 56. CH 3 COOC H 5, CH 3 COOC H 3.