cn_ktpm_14

Tài liệu tương tự
cn_cntt_14

nn_nuoitrongthuysan_15

sp_gdtieuhoc_15

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sư phạm Sinh học - Trình độ đại học A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo Sư phạm Sinh

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sư phạm Hóa học - Trình độ đại học A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo Sư phạm Hóa họ

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp) - Trình độ đại học A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chươ

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường - Trình độ đại học A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào t

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Văn học - Trình độ đại học A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo Văn học (tiếng Việt) 2

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Văn học trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 1954A/QĐ-ĐHAG ngày 27/9/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Giáo dục Chính trị trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng T

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Giáo dục Mầm non - Trình độ đại học A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo Giáo dục Mầm

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Lịch sử trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng Trườ

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ HỆ CHÍNH QUY BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG Số: 881/QĐ-HV CỘNG

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHỆ CAO HÀ NỘI CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ (Ba

BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SỔ TAY SINH VIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NĂM 2016 Địa chỉ: 20 Tăng Nhơn Phú Phường P

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (B

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NG

Microsoft Word Ung dung bai toan chuyen dong tang truong - DA.docx

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KHUNG CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

UBND TỈNH PHÚ THỌ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chương trình

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

Phụ lục I

ch­ng1

Microsoft Word - TS.GDH(TH)16.8

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI THỜI KHÓA BIỂU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ HỌC KỲ I NĂM HỌC Mã học phần Học phần TC Mã LHP Lớp học phần dành cho sinh v

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TÀI LIỆU PHÁT TRIỂN CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN,

-

UBND TỈNH LONG AN TRƯỜNG CĐN LONG AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do -Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP (Ban hành

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ CHÍ MINH & QUY CHẾ HỌC VỤ Tài liệu dành cho sinh viê

Microsoft Word - NOI DUNG BAO CAO CHINH TRI.doc

UBND TỈNH LONG AN TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ LONG AN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐAI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Biểu mẫu 20 THÔNG BÁO Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giá

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIẢNG DẠY CÁC MÔN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ CỦA CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở NƯỚC TA HIỆN NAY TS. Võ Minh Hùng Bộ

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Biểu mẫu 20 THÔNG BÁO Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học (Tháng 03 năm 2015) 1

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH MỤC NGÀNH ĐÚNG, NGÀNH PH

HÀNH TRÌNH THIỆN NGUYỆN CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI & XÂY DỰNG ĐỊA ỐC KIM OANH 1

Microsoft Word - GiaiDe.So02.doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -

Quy dinh lap ke hoach

Thứ Số 307 (7.290) Bảy, ngày 3/11/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 CHỦ

BỘ XÂY DỰNG Số: 1354/QĐ-BXD CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH Công bố suất v

PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

Microsoft Word TT DA DT NMCDTIMI docx

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA 2015 KHOA : CƠ KHÍ Ngành: Kỹ thuật Cơ khí (Mechanical Engineering) Tín chỉ Chuyên ngành:kỹ thuật Chế tạo (Manufacturin

CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG - TIẾNG NÓI CỦA ĐẢNG BỘ, CHÍNH QUYỀN, NHÂN DÂN LÂM ĐỒNG Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điệ

BỘ XÂY DỰNG

Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đại đoàn kết dân tộc

MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Câu 1: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm

Bản tóm tắt về những Lời Hứa của Chúa, Bản quyền 2011 của Stephen F. Krstulovich Thông số liên quan đến những phân đoạn trong bản Sơ Lược Kinh Thánh 2

BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết định số

I

Bùi Xuân Dương –

Mẫu trình bày chương trình đào tạo theo tín chỉ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO K.57 (Ban hành theo Qu

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Số 149 (7.497) Thứ Tư ngày 29/5/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM

Microsoft Word - Cong thuc giai nhanh bai tap vat ly 12 hay nhat nam 2015.docx

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG DaNH SÁCH CÁC LỚP HỌC PHẦN (DỰ KIẾN) HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC Trang 1 STT Tên lớp HP Tên học phần Mã HP Nhóm TC Mã Lớp XTKB

XEÙT GIAÛM HOÏC PHÍ

Nghị định số 40/2019/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi các Nghị định quy định chi tết Luật Bảo vệ môi trường Một số quy định liên quan trực tếp đến doanh ng

NGHIÊN CỨU & TRAO ĐỔI CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG VIỆC GIẢNG DẠY CÁC MÔN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ Ở CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG VÀ ĐẠI HỌC TÓM TẮT Nguyê

Microsoft Word - _BT1_ 35. THS TRAN HUU HIEP_MOT SO VAN DE VE PHAT TRIEN VUNG VA LIEN KET VUNG DBSCL.doc

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Chủ đề 2: CON LẮC LÒ XO BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CƠ NĂNG, THẾ NĂNG VÀ ĐỘNG NĂNG Ta xét các bài toán sau: +Vận dụn

So tay luat su_Tap 1_ _File cuoi.indd

- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữ - Mã ngành: Tên ngành: NGÔN NGỮ HÀN QUỐC - Chương trình đào tạo: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀ

Quy dinh lap ke hoach

ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc *

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Ũ HỊ THÚY NGÂN VẬN D NG D Y HỌC GIẢI QUYẾT VẤN Ề HƢƠN ÂN ẰNG VÀ CHUYỂN NG CỦA VẬT RẮN B Ƣ ƢƠ CÂN Ơ VINH, M 2012

QUAN ĐIỂM CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM VỀ PHÁT HUY VAI TRÒ CỦA QUẦN CHÚNG NHÂN DÂN TRONG QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở VIỆT NAM HIỆN NAY Vũ Hoàn

ĐỘI TNTP HỒ CHÍ MINH HĐĐ HUYỆN BÙ ĐĂNG *** Bù Đăng, ngày 20 tháng 10 năm 2017 Số: 01- CT/HĐĐ CHƯƠNG TRI NH Công tác Đội và phong trào thiếu nhi trường

DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN HỆ CHÍNH QUY TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC ĐỢT 1 NĂM 2019 THEO KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số: QĐ/TĐH

BỘ CÔNG THƯƠNG

ĐÈ CƯƠNG TUYÊN TRUYỀN KỶ NIỆM 1050 NĂM NHÀ NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT ( ) I. BỐI CẢNH RA ĐỜI NHÀ NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT - Sau chiến thắng đánh tan quân Nam Hán

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

UBND TỈNH PHÚ THỌ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chương trình

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: / UEF T

KIỂM SOÁT NỘI BỘ Đào Tạo Master Skills TM Better People Better Organization MasterSkills Chương trình Đào Tạo Kỹ Năng Mềm KỸ NĂNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ Mas

ĐỘNG LỰC HỌC KẾT CẤU DYNAMICS OF STRUCTURES

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HIỆP PHƯỚC BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Microsoft Word - Policy wordings - ql uu vi?t - 200tr.doc

12_PT va BPT mu co tham so_BaiGiang

Microsoft Word - PHAPLUATDAICUONG[1].doc

Đề tài: Chính sách đào tạo nguồn nhân lực văn hóa ở tỉnh Quảng Ninh

Pháp luật về giải quyết tranh chấp đất đai thông qua cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn huyện Thanh Trì - Hà Nội Trần Thanh Thủy Khoa Luật Luận

Microsoft Word - KTPT_K4.doc

17. CTK tin chi - CONG NGHE KY THUAT O TO.doc

Microsoft Word - GiaiDe.So06.doc

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHÍNH TRỊ TRÌNH ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH LẦN THỨ XV

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du-Quận 1

Microsoft Word - 33_CDR_ _Kinh te.doc

Tp

Số 333 (6.951) Thứ Tư, ngày 29/11/ XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 Ba Lan khẳng định ủng hộ

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 07/2016/TT-BNNPTNT Hà Nội, ngày 31 tháng 5 n

UBND QUẬN HÀ ĐÔNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 851/HD-PGD&ĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Đông, ngày 07 tháng 9

Bản ghi:

UBND ỈNH AN GIANG RƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ NAM Độc lập ự do Hạnh phúc CHƯƠNG RÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành đào tạo: Kỹ thuật phần mềm (oftware Engineering) rình độ đào tạo: Đại học Loại hình đào tạo: Chính quy (Ban hành tại Quyết định số 158/QĐ-ĐHAG ngày 13/6/2013 của Hiệu trưởng rường Đại học An Giang) 1. Mục tiêu đào tạo 1.1. Mục tiêu chung - Đào tạo Cử nhân Kỹ thuật phần mềm có kiến thức cơ sở và chuyên ngành trong lĩnh vực kỹ thuật phần mềm; trang bị cho sinh viên năng lực tham mưu, tư vấn và có khả năng tổ chức thực hiện nhiệm vụ của một chuyên viên trong lĩnh vực kỹ thuật phần mềm. rang bị cho sinh viên kiến thức về quy trình xây dựng, quản lý và bảo trì hệ thống phần mềm. au khi tốt nghiệp, sinh viên tốt nghiệp sẽ: - Chú ý đến đạo đức nghề nghiệp và quan tâm đến xã hội trong công việc của họ; - hành công trong việc phân tích, thiết kế và đảm bảo chất lượng phần mềm; - hành công trong các chương trình giáo dục văn bằng cao hơn mà sinh viên đăng ký học. 1.2. Mục tiêu cụ thể 1.2.1. Về phẩm chất đạo đức - Có lòng yêu nước, sẵn sàng bảo vệ tổ quốc, nhiệt tình xây dựng đất nước giàu mạnh, xã hội dân chủ, công bằng và văn minh. Đoàn kết, hợp tác với đồng nghiệp trong công tác chuyên môn, trong cuộc sống giúp đỡ lẫn nhau xây dựng tập thể tốt. - Có ý thức trách nhiệm xã hội, góp sức vào sự phát triển cộng đồng; có phẩm chất chính trị tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật, có tác phong làm việc khoa học, nghiêm túc, có đạo đức nghề nghiệp về bảo vệ thông tin, bản quyền, có tinh thần làm việc theo nhóm, ý thức nâng cao năng lực chuyên môn và rèn luyện thường xuyên tính kỷ luật và khả năng giao tiếp. 1.2.1. Về kiến thức - Có kiến thức về toán, thuật toán, các phương pháp phân tích, mô hình hóa làm nền tảng triển khai các ứng dụng công nghệ thông tin. - Có kiến thức về hệ thống máy tính: phần cứng, phần mềm, an toàn và bảo mật hệ thống mạng máy tính và truyền thông. - Có kiến thức về xã hội và pháp luật liên quan đến công nghệ thông tin. 1.2.2. Về kỹ năng - Có kỹ năng phân tích thiết kế và xây dựng các phần mềm một cách chuyên nghiệp. - Có kỹ năng quản trị các hệ cơ sở dữ liệu; xây dựng và quản trị các hệ thống Website và các hệ thống mạng. - Có kỹ năng lập trình chuyên nghiệp và làm việc nhóm. - Có khả năng hoạch định, xây dựng và đánh giá một hệ thống thông tin. - Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc thực tế. 2. hời gian đào tạo: 4 năm. 3. Khối lượng kiến thức toàn khóa 138 tín chỉ tín chỉ (chưa kể Giáo dục hể chất và Giáo dục Quốc phòng).

4. Đối tượng tuyển sinh Những học sinh đã tốt nghiệp HP và bổ túc HP, trúng tuyển qua kỳ thi tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức. 5. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp heo Quyết định số 286/QĐ-ĐHAG ngày 06/03/2009 và các quyết định sửa đổi, bổ sung: Quyết định số 357/QĐ-ĐHAG ngày 21/11/2011 và Quyết định số 139/QĐ-ĐHAG ngày 25/5/2013 của Hiệu trưởng rường Đại học An Giang. 6. hang điểm hang điểm 10 (sau đó quy đổi thành thang điểm 4). 7. Nội dung trình đào tạo 7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 35 C (: 35 C; ự chọn: 0 C) 7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 100 C (: 85 C; ự chọn: 15 C) ên học phần ố tín chỉ Loại HP ự chọn ố tiết hực hành hí nghiệm trước song hành tiên quyết Học kỳ (dự kiến) rang tra cứu I Khối kiến thức giáo dục đại cương 35 C (: 35 C; ự chọn: 0 C) 1 MAX101 2 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 2 2 22 16 I 3 3 32 26 1 II 3 HCM101 ư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 2 III 4 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 3 IV 5 ENG101 iếng Anh 1 3 3 45 I 6 ENG102 iếng Anh 2 4 4 60 5 II 7 PH101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 90 8 MI102 Giáo dục quốc phòng an ninh (*) 8* 8* 91 69 III,IV 9 MA104 oán A1 3 3 45 I 10 MA105 oán A2 3 3 45 9 II 11 MA106 oán A3 3 3 45 I 12 PR101 Xác suất thống kê A 3 3 45 III 13 PHY101 Vật lý đại cương A1 3 3 45 I 14 PHY102 Vật lý đại cương A2 3 3 30 30 13 III II Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 103 C (: 85 C; ự chọn: 18 C) Khối kiến thức cơ sở ngành 60 C (: 52 C; ự chọn: 8 C) 15 CO301 in học đại cương 1 3 3 30 30 I 16 CO302 in học đại cương 2 2 2 15 30 II 17 MA503 oán rời rạc 2 2 30 I 18 EP305 iếng Anh chuyên ngành H 2 2 30 VI 19 CO326 Kỹ năng giao tiếp ngành nghề 2 2 30 II 20 CO327 Kỹ thuật lập trình 3 3 30 30 15 II 21 CO304 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 1 3 3 30 30 20 III I, II, III

ên học phần ố tín chỉ Loại HP ự chọn ố tiết hực hành hí nghiệm trước song hành tiên quyết 22 CO309 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2 3 3 30 30 21 IV 23 CO313 Phương pháp lập trình hướng đối tượng 3 3 30 30 III 24 CO305 Chuyên đề Ngôn ngữ lập trình 1 3 25 CO306 Chuyên đề Ngôn ngữ lập trình 2 3 3 25 40 IV Học kỳ (dự kiến) 25 40 IV 26 CO307 Chuyên đề Ngôn ngữ lập trình 3 3 25 40 IV 27 CO329 Đồ án 1 1 1 30 IV 28 EE302 Lập trình trên Windows 3 3 30 30 V 29 CON301 Mạng máy tính 2 2 30 II 30 CO501 Kiến trúc Máy tính 2 2 30 III 31 CO308 Hợp ngữ và lập trình điều khiển thiết bị 2 2 15 30 30 IV 32 CO310 Hệ điều hành 3 3 30 30 30 IV 33 CO311 Cơ sở dữ liệu 3 3 30 30 III 34 CO503 đồ thị 3 3 40 10 21 V 35 MOR303 Phương pháp nghiên cứu khoa học H 2 2 30 V 36 CO315 rí tuệ nhân tạo 2 2 25 10 VI 37 IM301 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu H 3 3 30 30 33 VII 38 IM302 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin 3 3 30 30 33 V 39 BU528 hương mại điện tử H 2 15 30 29 V 40 CO325 in học lý thuyết 2 2 30 V 41 CO328 oán rời rạc nâng cao 2 30 17 V 42 CO312 rình biên dịch 3 30 30 40 VI 43 IM505 hiết kế đồ họa 3 25 40 VI 3 44 CO515 Khai khoáng dữ liệu 3 30 30 33 VI 45 CON502 Lập trình cho các thiết bị di động 3 30 30 29 VI Khối kiến thức chuyên ngành 43 C (: 33 C; ự chọn: 10 C) 46 EE301 Nhập môn công nghệ phần mềm 2 2 20 20 IV 47 EE508 Quản lý đề án phần mềm 2 2 20 20 38 VII Phân tích thiết kế phần mềm hướng đối 48 EE505 3 3 30 30 38 VI tượng 49 EE501 Phân tích yêu cầu phần mềm 2 2 30 46 V 50 EE502 hiết kế phần mềm 3 3 30 30 49 VI 51 EE503 Kiểm thử phần mềm 2 2 30 50 VII 52 EE507 Bảo trì phần mềm 2 2 30 50 VII 53 EE506 Đảm bảo chất lượng phần mềm 2 2 30 50 VII 54 IM501 Lập trình quản lý 3 3 25 40 38 VI 55 CON501 Lập trình Web 3 3 25 40 V 56 CON910 Công nghệ Web và Ứng dụng 3 3 25 40 55 VII 57 CO519 Đồ án 2 1 1 30 VII 58 IE903 hực tập cuối khóa H 5 5 VIII 59 IE913 Khóa luận tốt nghiệp H 10 10 VIII Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: rang tra cứu

ên học phần 60 CON914 Lập trình truyền thông 2 ố tín chỉ Loại HP ự chọn ố tiết hực hành hí nghiệm trước song hành tiên quyết 62 IM914 Hệ quản trị CDL Oracle 3 30 30 33 VIII 10 63 IM915 Hệ quản trị CDL DB2 3 30 30 33 VIII Học kỳ (dự kiến) 20 20 29 VIII 61 CO910 Cơ sở dữ liệu nâng cao H 2 30 33 VIII 64 EE504 Phát triển phần mềm mã nguồn mở 2 20 20 VIII 65 CON911 Công nghệ XML và Ứng dụng 3 30 30 55 VIII ổng số tín chỉ của toàn chương trình: 138 C (: 120 C; ự chọn: 18 C) rang tra cứu 8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến) ên học phần ố tín chỉ Loại HP ự chọn ố tiết 1 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 2 2 22 16 2 MA104 oán A1 3 3 45 3 MA106 oán A3 3 3 45 4 ENG101 iếng Anh 1 3 3 45 5 CO301 in học đại cương 1 3 3 30 30 6 MA503 oán rời rạc 2 2 30 7 PHY101 Vật lý đại cương A1 3 3 45 8 PH110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 30 hực hành hí nghiệm Học kỳ I ổng số tín chỉ học kỳ I: 19 (: 19; ự chọn: 0) 1 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 3 3 32 26 2 CO302 in học đại cương 2 2 2 15 30 3 MA105 oán A2 3 3 45 4 ENG102 iếng Anh 2 4 4 60 5 CON301 Mạng máy tính 2 2 30 6 CO326 Kỹ năng giao tiếp ngành nghề 2 2 30 7 CO327 Kỹ thuật lập trình 3 3 30 30 8 PH120 Giáo dục thể chất 2 (*) 1* 1* 30 ổng số tín chỉ học kỳ II: 19 (: 14; ự chọn: 5) 1 HCM101 ư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 2 PHY102 Vật lý đại cương A2 3 3 30 30 3 PR101 Xác suất thống kê A 3 3 45 4 CO304 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 1 3 3 30 30 5 CO501 Kiến trúc Máy tính 2 2 30 6 CO311 Cơ sở dữ liệu 3 3 30 30 7 CO313 Phương pháp lập trình hướng đối tượng 3 3 30 30 8 PH130 Giáo dục thể chất 3 (*) 1* 1* 30 II III

ên học phần ố tín chỉ Loại HP ự chọn ố tiết 9 MI150 Giáo dục quốc phòng an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16 10 MI160 Giáo dục quốc phòng an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10 ổng số tín chỉ học kỳ III: 19 (: 19; ự chọn: 0) 1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 2 CO305 Chuyên đề Ngôn ngữ lập trình 1 3 hực hành hí nghiệm 25 40 3 CO306 Chuyên đề Ngôn ngữ lập trình 2 3 3 25 40 4 CO307 Chuyên đề Ngôn ngữ lập trình 3 3 25 40 5 CO308 Hợp ngữ và L điều khiển thiết bị 2 2 15 30 6 CO309 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2 3 3 30 30 7 EE301 Nhập môn công nghệ phần mềm 2 2 20 20 8 CO310 Hệ điều hành 3 3 30 30 9 CO329 Đồ án 1 1 1 30 10 MI170 Giáo dục quốc phòng an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43 ổng số tín chỉ học kỳ IV: 17 (: 14; ự chọn: 3) 1 MOR303 Phương pháp nghiên cứu khoa học - H 2 2 30 2 CO503 đồ thị 3 3 40 10 3 IM302 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin 3 3 30 30 4 EE302 Lập trình trên Windows 3 3 30 30 5 CON501 Lập trình Web 3 3 25 40 6 EE501 Phân tích yêu cầu phần mềm 2 2 30 7 BU528 hương mại điện tử H 2 8 CO325 in học lý thuyết 2 2 30 9 CO328 oán rời rạc nâng cao 2 30 ổng số tín chỉ học kỳ V: 18 (: 16; ự chọn: 2) 15 30 1 EE505 Phân tích thiết kế phần mềm hướng đối tượng 3 3 30 30 2 IM501 Lập trình quản lý 3 3 25 40 3 EE502 hiết kế phần mềm 3 3 30 30 4 CO315 rí tuệ nhân tạo 2 2 25 10 5 EP305 iếng Anh chuyên ngành H 2 2 30 6 CO515 Khai khoáng dữ liệu 3 30 30 7 CON502 Lập trình cho các thiết bị di động 3 30 30 3 8 CO312 rình biên dịch 3 30 30 9 IM505 hiết kế đồ họa 3 25 40 ổng số tín chỉ học kỳ VI: 16 (: 13; ự chọn: 3) 1 CON910 Công nghệ Web và Ứng dụng 3 3 25 40 2 EE503 Kiểm thử phần mềm 2 2 30 3 EE506 Đảm bảo chất lượng phần mềm 2 2 30 4 EE507 Bảo trì phần mềm 2 2 30 5 CO519 Đồ án 2 1 1 30 6 IM301 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu H 3 3 30 30 7 EE508 Quản lý đề án phần mềm 2 2 20 20 Học kỳ IV V VI VII

ên học phần ổng số tín chỉ học kỳ VII: 15 (: 15; ự chọn: 0) 1 IE903 hực tập cuối khóa H 5 5 ố tín chỉ Loại HP 2 IE913 Khóa luận tốt nghiệp H 10 10 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: 3 CON914 Lập trình truyền thông 2 4 CO910 Cơ sở dữ liệu nâng cao H 2 30 ự chọn ố tiết hực hành hí nghiệm 20 20 5 IM914 Hệ quản trị CDL Oracle 3 30 30 10 6 IM915 Hệ quản trị CDL DB2 3 30 30 7 EE504 Phát triển phần mềm mã nguồn mở 2 20 20 8 CON911 Công nghệ XML và Ứng dụng 3 30 30 ổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 (: 5; ự chọn: 10) Học kỳ VIII BAN GIÁM HIỆU KHOA KCN-M RƯỞNG BỘ MÔN