BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ CỘNG HÒA Ã HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 (Đính kèm công văn số 361/ĐHYDCT ngày 22 tháng 3 năm 2019) 1. Thông tin chung 1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường Trường Đại học Y Dược Cần Thơ được thành lập theo quyết định số 184/2002/QĐ-TTg ngày 25/12/2002 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở Khoa Y-Nha-Dược Trường Đại học Cần Thơ được thành lập từ năm 1979. Trường Đại học Y Dược Cần Thơ có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực y tế trình độ đại học và sau đại học; nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ; bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe cho nhân dân vùng Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Địa chỉ trường: số 179 Nguyễn Văn Cừ, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. Địa chỉ trang thông tin điện tử: www.ctump.edu.vn 1.2. Quy mô đào tạo Nhóm ngành Đại học GD chính qui GDT Nhóm ngành VI 21 NCS, 165 CH, 7299 ĐH 2685 ĐH 1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất 1.3.1. Phương thứ tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Trường xét tuyển kết quả Kỳ thi THPT quốc gia của ba môn Toán, Hóa và Sinh (không nhân hệ số). Nếu nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, ưu tiên chọn môn Toán xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo chỉ tiêu. 1.3.2 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất Năm tuyển sinh -2017 Năm tuyển sinh -2018 Nhóm ngành/ Ngành/ tổ Số Điểm Số Điểm hợp xét tuyển Chỉ Chỉ trúng trúng trúng trúng Tổ hợp 1: Toán-Hóa-Sinh tiêu tiêu tuyển tuyển tuyển tuyển Nhóm ngành VI - Y khoa 790 1383 27 940 1084 22,75 Y học dự phòng 120 121 23 120 97 19,5 Y học cổ truyền 120 121 25 120 104 21 2
Dược học 140 128 26,5 140 127 22 Điều dưỡng 80 129 22,75 80 104 19,5 Răng hàm mặt 80 75 27 80 73 22,5 Kỹ thuật ét nghiệm y học 80 124 25 80 179 20,5 Y tế công cộng 40 53 20,5 40 73 17 Tổng 1450 2134 1600 1841 2. Các thông tin của năm tuyển sinh 2019 2.1. Đối tượng tuyển sinh: 2.1.1 Hệ chính qui - Thí sinh tốt nghiệp đã tốt nghiệp trung học phổ thông. Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. - Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung học phổ thông, có nguyện vọng học tại trường. 2.1.2 Hệ liên thông chính quy và vừa làm vừa học Thí sinh là công dân Việt Nam đã tốt nghiệp THPT và trung cấp chuyên nghiệp/cao đẳng đang làm việc tại các cơ sở y tế được tham gia dự tuyển sinh. Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp khối ngành khoa học sức khỏe tại Việt Nam phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước. 2.3. Phương thức tuyển sinh: 2.3.1 Hệ chính qui ét tuyển kết quả Kỳ thi THPT quốc gia của ba môn Toán, Hóa và Sinh (không nhân hệ số). Nếu nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, ưu tiên chọn môn Toán xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo chỉ tiêu. Thí sinh là người nước ngoài xét tuyển kết quả học tập THPT và kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt. 2.3.2 Hệ liên thông chính quy ét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia của ba môn Toán, Hóa và Sinh (không nhân hệ số). Nếu nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, ưu tiên chọn môn Toán xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo chỉ tiêu. Thí sinh là người nước ngoài xét tuyển kết quả học tập THPT và kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt. 2.4.2 Hệ liên thông vừa làm vừa học Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển kết quả học tập phải đảm bảo: học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên. ét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 THPT điểm trung bình cả năm (TBCN) ba môn Toán, Hóa, Sinh và điểm xếp loại tốt nghiệp (ĐLTN) trung cấp/cao đẳng (không nhân hệ số). Nếu nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, ưu tiên chọn điểm xếp loại tốt nghiệp xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo chỉ tiêu. 3
Điểm xét tuyển (ĐT) = TBCN môn Toán + TBCN môn Hóa + TBCN môn Sinh + ĐLTN + ưu tiên 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.4.1 Hệ chính quy TT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH THỜI GIAN ĐÀO TẠO CHỈ TIÊU TĐ 1 ĐCSD Tổng 1 7720101 Y khoa 6 năm 450 250 700 Y khoa (tạo nguồn 6 năm ngành hiếm)* 110 110 2 7720110 Y học dự phòng 6 năm 65 25 90 3 7720115 Y học cổ truyền 6 năm 65 25 90 4 7720201 Dược học 5 năm 70 30 100 5 7720301 Điều dưỡng 4 năm 60 60 6 7720501 Răng hàm mặt 6 năm 65 25 90 7 7720601 Kỹ thuật ét 4 năm nghiệm y học 60 20 80 8 7720701 Y tế công cộng 4 năm 30 30 Tổng cộng 865 485 1.350 Chỉ tiêu xét tuyển đợt 1 (TĐ 1): Khu vực ĐBSCL tối thiểu 85%, khu vực còn lại tối đa 15% (trong đó có 485 đào tạo theo nhu cầu xã hội của các tỉnh vùng ĐBSCL và các tỉnh có nhu cầu, 70 từ dự bị Dân tộc). Chỉ tiêu từng ngành có thể thay đổi 10% để phù hợp mức điểm chung của ngành. 2.4.2 Hệ liên thông chính quy Mã ngành Ngành Thời gian đào tạo Chỉ tiêu 7720101B Y khoa 4 năm 170 7720115B Y học cổ truyền 4 năm 54 7720201B Dược học 4 năm 20 Tổng cộng 244 2.4 3 Hệ liên thông vừa làm vừa học Mã ngành Ngành Thời gian đào tạo Chỉ tiêu 7720301B Điều dưỡng 3 năm 200 7720301B Điều dưỡng phụ sản 3 năm 60 7720601B Kỹ thuật ét nghiệm y học 3 năm 30 Tổng cộng 290 Chỉ tiêu đào tạo ưu tiên đào tạo theo nhu cầu của địa phương đăng ký với trường; đặc biệt cho tuyến y tế cơ sở, vùng biên giới, hải đảo, thí sinh công tác chuyên ngành hiếm. 4
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKT Sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận ĐKT vào trường trên mục tuyển sinh. 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKT: - Mã trường: YCT - Tổ hợp xét tuyển (B00): Toán Hóa Sinh (Hóa và Sinh lấy điểm môn thi thành phần). - Tiêu chí phụ dùng để xét tuyển: nếu nhiều thí sinh đồng điểm xét tuyển, ưu tiên chọn môn Toán xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo chỉ tiêu. - Cổng thông tin tuyển sinh: www.ctump.edu.vn/default.aspx?tabid=1033 2.7. Tổ chức tuyển sinh: - Thời gian: + ét tuyển đợt 1: thí sinh nộp phiếu ĐKT cùng hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia theo qui định của Sở Giáo dục và Đào tạo; thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKT một lần theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và thông báo tuyển sinh của trường. Đối với hệ liên thông chính quy và vừa làm vừa học thực hiện theo thông báo tuyển sinh của trường. + ét tuyển bổ sung (nếu có): thí sinh nộp hồ sơ theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và thông báo tuyển sinh của trường. - Hình thức nhận ĐKT: + ét tuyển đợt 1: thí sinh nộp phiếu ĐKT cùng hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia theo qui định của Sở Giáo dục và Đào tạo kèm theo lệ phí ĐKT; thí sinh điều chỉnh nguyện vọng ĐKT một lần bằng phương thức trực tuyến. + ét tuyển bổ sung (nếu có): thí sinh nộp hồ sơ một trong ba hình thức: trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến theo thông báo tuyển sinh của trường. Thí sinh đăng ký trực tiếp và qua đường bưu điện về Phòng Đào Tạo đại học - Trường Đại học Y Dược Cần Thơ (số 179 Nguyễn Văn Cừ, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ). - Các điều kiện xét tuyển: Trường không sử dụng điểm bảo lưu trong kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển; Thí sinh được ĐKT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất); Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định bằng cách gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi đến trường bằng thư chuyển phát nhanh hoặc 5
trực tiếp. Quá thời hạn, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và trường được xét tuyển thí sinh khác bổ sung. Thí sinh chịu trách nhiệm về tính xác thực của các thông tin ĐKT. Trường có quyền từ chối tiếp nhận hoặc buộc thôi học nếu thí sinh không đảm bảo các điều kiện trúng tuyển khi đối chiếu thông tin ĐKT và dữ liệu đăng ký dự thi với hồ sơ gốc. 2.8. Chính sách ưu tiên: - Chính sách ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện theo qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Tổ chức tuyển thẳng: Chỉ tuyển thẳng ngành Dược học đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Hóa học; các ngành còn lại chỉ tuyển thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Sinh học và đã tốt nghiệp trung học phổ thông. - Tổ chức Ưu tiên xét tuyển: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia năm 2019 có môn thi chọn học sinh giỏi quốc gia trùng với môn xét tuyển Toán, Hóa, Sinh và đã tốt nghiệp trung học, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT quốc gia có 3 môn xét tuyển của trường và đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo qui định. 2.9. Lệ phí xét tuyển: theo quy định hiện hành. 2.10. Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: - Mức học phí bình quân tối đa theo Quyết định 455/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của chương trình đại trà là 19,2 triệu. - Mức học phí đối với diện đào tạo theo nhu cầu xã hội trên cơ sở ký kết đào tạo với UBND các tỉnh theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP. 2.11 Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2019 Địa chỉ website của trường: www.ctump.edu.vn Email: daotao@ctump.edu.vn Thông tin trực hỗ trợ giải đáp thắc mắc: TT Họ và tên Chức danh, chức vụ Điện thoại Email 1 Trần Viết An Trưởng phòng 0939 060818 tvan@ctump.edu.vn ĐTĐH 2 Huỳnh Công Hiệp Chuyên viên 0909 343604 hchiep@ctump.edu.vn 3 Trần Bình Khiêm Chuyên viên 0979 871890 daotao@ctump.edu.vn 6
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm ét tuyển bổ sung (nếu có): thí sinh nộp hồ sơ theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và thông báo tuyển sinh của trường. 4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng 4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu: 4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá: - Tổng diện tích đất của trường: 31,06 ha. - Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường: 23.692 m 2. 4.1.2 Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị Cơ sở thực hành của trường có hơn 31 cơ sở trong đó có 14 Bệnh viện lớn và các bệnh viện chuyên khoa như: Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Đa khoa TƯ Cần Thơ, Đa khoa TP. Cần Thơ; Nhi đồng Cần Thơ, Phụ sản Cần Thơ, Ung bướu Cần Thơ, Da liễu Cần Thơ, Mắt-Răng hàm mặt, Lao và Bệnh phổi, Y học cổ truyền, Tâm thần, Đa khoa Vĩnh Long...; Trung tâm Y tế Dự phòng: Cần Thơ, Ninh Kiều, Ô Môn, Cái Răng, Trung tâm Y tế dự phòng Châu Thành, Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường Cần Thơ, Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS, Chi cục Dân số-khhgđ, Chi cục Vệ sinh An toàn thực phẩm, các trạm y tế trong và ngoài thành phố Cần Thơ (có gần 250 giảng viên cơ hữu làm việc 100% thời gian ở các bệnh viện để giảng dạy lâm sàng cho sinh viên và tham gia công tác khám, chữa bệnh). Số TT Tên Các trang thiết bị chính lượng 1 Phòng thực hành khoa học cơ bản 10 TTB hiện đại các BM Hóa, Lý sinh, Sinh - Di truyền, Tin học, Ngoại ngữ 2 Phòng thực hành tiền lâm sàng 08 Đầy đủ các chủng loại mô hình phục vụ giảng dạy mô phỏng. Các mô hình từ đơn giản đến mô hình đa chức năng. 3 Phòng thí nghiệm, thực hành 94 Phòng thí nghiệm, thực hành các môn cơ sở ngành các Khoa: Y, RHM, Dược, Điều dưỡng KTYH, YTCC. 4.1.3. Thống kê phòng học TT Tên Số lượng 1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 03 2 Phòng học từ 100 200 chỗ 14 3 Phòng học từ 50 100 chỗ 51 4 Phòng học từ dưới 50 chỗ 04 5 Phòng học đa phương tiện 02 7
Tất cả hội trường và phòng học được trang bị cố định máy tính, máy chiếu/màn hình LCD phục vụ giảng dạy và học tập. 4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách, tạp chí, kể cả e- book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng 1 Nhóm ngành VI 16.751 4.2 Danh sách giảng viên cơ hữu (Nhóm ngành VI) Ngành Y khoa Đinh Chí Thiện Ngô Hoàng Long Ngô Đức Lộc Dương Hoàn Thành Trần Đức Long Đặng Phước Giàu Lê Minh Dương Lâm Vĩnh Hảo Lạc Thị Kim Ngân Nguyễn Tấn Hưng Lý Kim Ngân Trần Tú Nguyệt Lâm Nhựt Anh Nguyễn Hoàng Thuấn Tô Anh Quân Nguyễn Hoàng Ẩn Trần Gia Hưng Nguyễn Thị Thùy Trang Vũ Tấn Thọ Đào Văn Thạo Võ Hoài Nhân Lê Chí Linh Quách Võ Tấn Phát Trịnh Đình Thảo Nguyễn Huỳnh Ái Uyên Võ Văn Thi Đoàn Đức Nhân Mai Huỳnh Ngọc Tân Trần Nguyễn Trọng Phú Lê Thị Mỹ Tiên Nguyễn Thành Nhu Nguyễn Quốc Bảo Nguyễn Thái Thông Đoàn Hữu Nhân Nguyễn Hải Hà Lê Hoàng Phúc Phạm Hoàng Minh Quân Nguyễn Thị Bé Hai Bùi Công Minh Trầm Văn Nhiều Nguyễn Thị Kim Quyên Lâm Điền GS.TS/ GS.TSKH 8 PGS.TS/ PGS.TSKH TS/ TSKH ThS ĐH
Nguyễn Duy Khuê Nguyễn Bình Đẳng Nguyễn Chí Nguyện Trần Nhựt Quang Tô Thị Bích Sơn Nguyễn Thanh Trường Thạch Văn Dũng Võ Hồng Sarin Hà Thị Lan Nguyễn Thị Sinh Nguyễn Thị Ngọc Bảo Lương Thị Thúy Loan Nguyễn Thị Hồng Loan Trương Thị Ngọc Mai Võ Thị Tường Vi Nguyễn Thị Cẩm Tiên Huỳnh Thanh Thủy Trần Quốc Thái Lâm Đông Phong Đoàn Thị Kim Châu Mai Long Thủy Võ Thị Khánh Nguyệt Cao Thị Vui Nguyễn Thanh Hải Trần Đức Thái Nguyễn Văn Tống Tăng Kim Sơn Đoàn Văn Quyền Huỳnh Thị Kim Yến Dương Hữu Nghị Lại Văn Nông Trương Ngọc Phước Đoàn Thị Tuyết Ngân Trần Hiếu Nhân Lê Thanh Hùng Kha Hữu Nhân Phan Hữu Thúy Nga Dương Mỹ Linh Lưu Thị Thanh Đào Nguyễn Văn Thống Lê Thanh Vũ Nguyễn Bùi Thái Huy Trần Lê Công Trứ Nguyễn Thị uân Mai Đoàn Dũng Tiến Nguyễn Hữu Tài Nguyễn Thị Phương Yến Trần Tín Nghĩa Trần Thiện Thắng Phù Trí Nghĩa Phạm Thị Anh Thư Nguyễn Lê Hoan Phạm Việt Triều Trần Quang Sơn Phạm Việt Mỹ 9
Hoàng Minh Tú Nguyễn Thị Giao Hạ Nguyễn Thị Thanh Phượng Lê Vũ Linh Võ Nguyên Hồng Phúc Vũ Văn Kim Long Trần Văn Đăng Hoàng Đức Trình Nguyễn Long Quốc Nguyễn Thị Thảo Linh Lương Thị Mỹ Linh Trần Thanh Hùng Trần Hoàng Duy Nguyễn Ngọc Công Biện Thị Minh Thư Vũ Thị Thu Giang Hồ Điền Nguyễn Văn Đối Nguyễn Văn Tuấn Mai Văn Đợi Nguyễn Văn Hiên Liêu Vĩnh Đạt Đặng Hồng Quân Lê Quang Trung Trần Huỳnh Tuấn Phan Văn Khoát Trần Văn Nguyên Nguyễn Lưu Giang Trần Việt Hoàng Lý Quang Huy Nguyễn Duy Linh La Vĩnh Phúc Đoàn Anh Vũ Võ Quang Huy Phan Việt Hưng Lê Văn Khoa Lê Thị Thúy Loan Chung Hữu Nghị Bùi Quang Nghĩa Nguyễn Thị Thanh Nhàn Nguyễn Thị Nguyên Thảo Trần Quang Khải Nguyễn Phước Sang Lê Công Hành Đặng Thị Bích Phượng Dương Thị Thanh Vân Huỳnh Tuấn An Huỳnh Thanh Hiền Nguyễn Duy Khương Nguyễn Thị Hồng Trân Phạm Thu Thùy Nguyễn Thị Bạch Huệ Nguyễn Thái Hòa Võ Hoàng Nghĩa Thái Thị Hồng Nhung 10
Nguyễn Việt Thu Trang Huỳnh Hiếu Tâm Võ Tấn Cường Trần Trọng Anh Tuấn Nguyễn Dương Hanh Võ Châu Quỳnh Anh Đoàn Thanh Điền Trần Khánh Nga Nguyễn Quốc Tuấn Ngũ Quốc Vĩ Quan Kim Phụng Nguyễn Thị Thu Ba Nguyễn Thị Thu Cúc Nguyễn Thị Thư Hà Thị Thảo Mai Trần Thị Thu Thảo Nguyễn Phan Hải Sâm Nguyễn Hồng Hà Phạm Kiều Anh Thơ Nguyễn Thị Như Trúc Trần Ngọc uân Đỗ Hội Hoàng Quang Sáng Nguyễn Trân Trân Thái Thị Ngọc Thúy Phạm Thị Mỹ Ngọc Trần uân Quỳnh Nguyễn Thị Ánh Nguyệt Đặng Thanh Hồng Phùng Bá Trường Phan Thị Ánh Nguyệt Trần Kim Thương Trịnh Thị Hồng Của Trương Thị Minh Khang Trịnh Thị Tâm Nguyễn Thị Hồng Nga Phạm Nguyễn Kim Tuyền Nguyễn Thị Thùy Trang Nguyễn Tuấn Linh Nguyễn Việt Phương Võ Thị Hậu Phạm Thanh Phong Nguyễn Quốc Lập Trần Mạnh Hồng Nguyễn Văn Nghĩa Trần Huỳnh Đào Huỳnh Thảo Luật Cao Văn Nhựt Nguyễn Hữu Dự Trần Văn Dễ Võ Cánh Sinh Đoàn Anh Luân Nguyễn Thanh Hòa Huỳnh Minh Trúc Nguyễn Văn Khoe 11
Huỳnh Thống Em Bùi Ngọc Thuấn Tần Ngọc Sơn Từ Tuyết Tâm Lê Quang Dũng La Văn Phương Nguyễn Việt Nam Trịnh Thị Bích Liên Nguyễn Thanh Quân Nguyễn Thị Tố Lan Trương Thị Chiêu Nguyễn Thanh Liêm Trần Đặng Đăng Khoa Lư Trí Diến Lê Thị Lợi Phạm Hải Đăng Trần Huỳnh Trung Cao Thị Kim Hoàng Lê Kim Khánh Lê Thị Cẩm Tú Nguyễn Thị Hải Yến Nguyễn Hồng Phong Nguyễn Minh Phương Lê Hoàng Sơn Nguyễn Ngọc Rạng Lê Minh Lý Hoàng Quang Bình Dư Thị Ngọc Thu Châu Chiêu Hòa Nguyễn Thành Tấn Lâm Đức Tâm Lê Văn Minh Nguyễn Như Nghĩa Võ Phạm Minh Thư Ngô Văn Truyền Nguyễn Hoàng Bách Dương Phúc Lam Phạm Thành Suôl Trần Viết An Huỳnh Văn Bá Nguyễn Thị Kiều Nhi Đàm Văn Cương Đào Quang Oánh Trần Ngọc Dung Nguyễn Trung Kiên Huỳnh Kim phượng Phạm Văn Lình Y học cổ truyền Nguyễn Phan Anh Trần Văn Đệ Ngô Mỹ Linh Tạ Thùy Linh Nguyễn uân Thưởng Thạch Thị Thúy Đa Nguyễn Ngọc Quỳnh 12
Lê Thị Ngoan Nguyễn Ngọc Chi Lan Phạm Duy Đức Châu Nhị Vân Lê Thị Mỹ Tiên Tạ Thanh Tịnh Lê Minh Hoàng Cao Thị Tài Nguyên Lê Hữu Phước Lương Thanh Điền Phạm Thanh Thế Đặng Quang Tâm Tôn Chi Nhân Răng hàm mặt Nguyễn Ngọc Nguyệt Minh Nguyễn Tuyết Nhung Mai Như Quỳnh Nguyễn Minh Khởi Nguyễn Huy Hoàng Trí Lâm Tiến Thịnh Bùi Thị Ngọc Mẫn Trương Lê Thu Nhạn Nguyễn Thị Bích Ngọc Trần Hà Phương Thảo Trầm Kim Định La Minh Tân Phan Thùy Ngân Đỗ Diệp Gia Huấn Biện Thị Bích Ngân Nguyễn Phúc Vinh Nguyễn Hoàng Nam Lâm Nhựt Tân Lê Nguyên Lâm Trần Thị Phương Đan Đỗ Thị Thảo Nguyễn Triều Việt Trần Kim Sơn Phạm Thị Ngọc Nga Nguyễn Văn Lâm Trương Nhựt Khuê Dược học Huỳnh Trường Hiệp Nguyễn Ngọc Nhã Thảo Lê Thị Minh Ngọc Nguyễn Thị Trang Đài Nguyễn Hoàng Yến Trần Hoàng Yến Nguyễn Thị Hạnh Trần Yên Hảo Võ Thị Mỹ Hương Dương Thị Trúc Ly Lữ Thiện Phúc Nguyễn Thị Thu Hiền Lâm Thanh Hùng Nguyễn Phục Hưng 13
Trần Thị Tuyết Phụng Nguyễn Ngọc Thể Trân Lê Thanh Vĩnh Tuyên Thạch Trần Minh Uyên Nguyễn Mạnh Quân Trần Lê Uyên Võ Nhật Ngân Tuyền Nguyễn Văn Tám Phạm Thị Tố Liên Huỳnh Thị Mỹ Duyên Đỗ Châu Minh Vĩnh Thọ Nguyễn Thị Thu Trâm Nguyễn Thắng Đặng Duy Khánh Nguyễn Thị Linh Tuyền Mai Phương Mai Nguyễn Thị Ngọc Vân Dương uân Chữ Y học dự phòng Lê Trung Hiếu Nguyễn Trần Phương Thảo Tiết Anh Thư Đặng Văn Lành Nguyễn Thanh Tòng Nguyễn Thị Lam Ngọc Nguyễn Ngọc Huyền Trần Nguyễn Du Trương Thành Nam Trương Bá Nhẫn Lê Minh Thành Trần Hoàng Ngôn Huỳnh Thúy Phương Lê Thanh Tâm Nguyễn Thị Hiền Phạm Trung Tín Trương Trần Nguyên Thảo Nguyễn Tấn Đạt Phan Kim Huệ Phan Thị Trung Ngọc Nguyễn Trung Nghĩa Vũ Thị Nhuận Lê Thị Hoàng Mỹ Nguyễn Thị Diễm Nguyễn Văn Thành Võ Anh Hổ Bùi Thế Khanh Lê Thành Tài Y tế công cộng Châu Liễu Trinh Huỳnh Ngọc Thanh Lê Minh Hữu Lê Văn Lèo Phan Thị Hồng Võ Minh Phương Nguyễn Phước Bảo Quân 14
Huỳnh Quyết Thắng Phạm Văn Năng Phạm Thị Tâm Điều dưỡng Nguyễn Hồng Thiệp Phạm Thị Bé Kiều Trần Thị Như Ngọc Nguyễn Trung Hiếu Bùi Thị Thanh Thúy Dương Thị Thùy Trang Nguyễn Thị Thanh Trúc Dương Thành Nhân Nguyễn Hồng Thủy Ngô Thị Dung Lê Kim Tha Nguyễn Văn Tuấn Huỳnh Văn Lộc Nguyễn Thị Ngọc Hân Lê Kim Nguyên Nguyễn Vũ Đằng Võ Huỳnh Trang Kỹ thuật xét nghiệm y học Bùi Ngọc Niệm Trần Phước Thịnh Lý Tú Hương Lương Quốc Bình Lê Thị Huỳnh Mi Trương Thái Lam Nguyên Lê Chí Dũng Nguyễn Văn Luân Phạm Hoàng Khánh Đinh Thị Hương Trúc Trần Thị Như Lê Nguyễn Phúc Đức Nguyễn Thị Hồng Huỳnh Văn Trương Lê Thị Cẩm Ly Đỗ Hoàng Long Dương Thị Loan Trần Thái Thanh Tâm Phạm Hải Nam Trần Đỗ Hùng GV các môn chung Trần Việt ô Nguyễn Hoàng Thái Nguyễn Hoàng Duy Ngô Thị Thúy Hằng Nguyễn Văn Bình Nguyễn Viết Thông Mai Quốc Trường Trương Quỳnh Trang Nguyễn Văn Bộ Lê Thị Thanh Yến Nguyễn Thị Như Trang Cao Lương Bình 15
Nguyễn Thị Thu Hồng Đinh Ngọc Trường Ngô Ngọc Uyên Nguyễn Thị Lệ Thu Hoàng Minh Đăng Nguyễn Thanh Hùng Lê Hà Lan Phương Âu uân Sâm Nguyễn Thị Tuyết Minh Lâm Thị Thủy Tiên Lê Thị Nhân Duyên Phan Thị Luyện Phạm Trương Yến Nhi Ngô Phương Thảo Hà Bảo Trân Lê Thị Gái Phan Thanh Hải Võ Thành Trinh Nguyễn Nhật Tường Trương Thị Tuyết Châu Lê Minh Lợi Châu Minh Khoa Võ Văn Quyền Lương Thị Minh Thư Trần Thị Bích Phương Dương Quốc Thanh Nguyễn Chí Minh Trung Trần Trương Ngọc Bích Đỗ Hồng Diễm Nguyễn Hữu Chường Phan Thị Tuyết Nhung Đinh Văn Phương Lương Thị Hoài Thanh Đoàn Thị Thùy Trân Nguyễn Hoàng Mến Trần Thị Hồng Lê Tổng số giảng viên toàn trường 1 22 92 238 102 4.3 Danh sách giảng viên thỉnh giảng Trương Thị Diệu Ngành Y khoa Nguyễn Văn Tuyết Triệu Anh Đệ Lê Thoại Dung Nguyễn Kim Phụng Võ Văn Thắng Lê Quốc Việt Nguyễn Hoàng Bảo Ngọc Đinh Thị Thao Võ Thanh Tuyền Võ Văn Hạnh Phúc Nguyễn Minh Đức GS.TS/ GS.TSKH PGS.TS/ PGS.TSKH 16 TS/ TSKH ThS ĐH
Nguyễn Văn Thuận Nguyễn Phong Tuấn Đặng Huỳnh Thu Phạm Thị Mai Hậu Nguyễn Công Luận Nguyễn Thị Phương Uyên Tăng Văn Mến Lư Kim Bằng Danh Chường Nguyễn Anh Tử Tống Hải Dương Nguyễn Hoàng Minh Danh Lâm Huỳnh Tấn Hải Nguyễn Đông Quân Huỳnh Ngọc Thanh Nguyễn Quang Hưng Nguyễn Khắc Nam Bùi Phi Hùng Danh Bảo Quốc Đỗ Minh Nhựt Trần Văn Nhiều Lê Nhất Vũ Danh Chanh Đa Dương Khải Đào Thanh Hải Phạm Thị Thanh Thoảng Vũ Đăng Khoa Lương Đức Long Hoàng Thị Tuyết Nhung Lê Thị Tường Vy Trần Ngọc Thảo Nguyễn Thanh Vân Đỗ Văn Út Trần Mỹ Dung Nguyễn Lý Hoàng Phong Chung Cẩm Ngọc Trần Minh Thành Nguyễn Thị Tuyết Mai Dương Trung Hiếu Nguyễn Phát Nguyên Trần Cao Thái Lê Văn Viên Võ Thị Kim Nguyên Huỳnh Nhật Trường Nguyễn Thanh Nam Trương Thị Cẩm Quyên Thạch Minh Đức Nguyễn Thị Ngọc Hà Nguyễn Hoàng Anh 17
Thiều Quang Hùng Vũ Thuy Đông Đỗ Châu Minh Ngọc Nguyễn Thanh Văn Lâm Tân Phương Ngô Khánh Toàn Trần Văn Phúc Nguyễn Văn Việt Huỳnh Phe Rích Huỳnh Văn Thanh Võ Tiến Cường Châu Minh Đức Lê Thị Bích Liên Phạm Đình Tụ Hứa Văn Tửng Kim Ac Kas Pi Nich Nguyễn Thị Tuyến Nguyễn Trần Thảo Uyên Nguyễn Trung Hậu Lê Bá Rạng Lý Lan Chi Nguyễn Thị Hồng Diễm Cao Thị Mỹ Thúy Tống Vấn Thùy Lê Hữu Tính Trần Thị Thanh Hoa Nguyễn Hoàng Nam Thái Thị Dạ Hương Lâm Thị Kim Chi Nguyễn Ngọc Hoàng Mỹ Nguyễn Dinh Dương Quốc Dũng Cao Đoàn Bích Huyền Võ Thị Hồng Tuyết Ths.Lê Văn Cường Ths.Đoàn Thanh Tuấn Hoàng Văn Tiến Mã Vĩnh Đạt Hồ Bích Thủy Phan Lệ Bích Hường Nguyễn Văn Phong Nguyễn Thị Minh Thy Nguyễn Dương Hiển Phạm Văn Nghĩa Đỗ Đức Trí Nhân Nguyễn Văn Trang Nguyễn Tấn Luông Nguyễn Hữu Toàn Nguyễn Minh Tiếu Võ Sơn Thùy 18
Nguyễn Quốc Huy Trần Thanh Bình Trương Minh Khoa Đặng Hoàng Minh Đỗ Công Đoàn Huỳnh Dương Hữu Hạnh Lê Minh Toàn Lữ Hoàng Phi Lê Quang Huy Trần Hữu Nghĩa Phan Thế Nhựt Nguyễn Văn Hết Thái Công Toàn Em Nguyễn Tâm Từ Nguyễn Thanh Huy Nguyễn Hữu Thuyết Huỳnh Tuấn Hải Nguyễn Hữu Thời Nguyễn Phan Vinh Trịnh Hoài Ngọc Nguyễn Thái Hoàng Phạm Thị Thùy Linh Trần Thị Hồng Như Văn Thúy Cầm Thạch Thảo Đan Thanh Ông Huy Thanh Nguyễn Ngọc Việt Nga Thái Thanh Lâm Diệp Loan Lâm Kim Hường Võ Thị Ngọc Hân Nguyễn Thị Hồng Ngọc Nguyễn Minh Nguyệt Nguyễn Văn Yên Dương Thiện Phước Phan Thị Phụng Bồ Kim Phương Huỳnh Thị Hồng Ngọc Phạm Thị Hồng Điệp Trần Diệu Hiền Võ Việt Thắng Nguyễn Quang Khả Lưu Ngọc Trân Lê Thị Thu Hương Nguyễn Thị Bạch Yến Huỳnh Kim Phương Lê Thành Đức Lê Thị Thu Trang Phạm Văn Phương La Văn Phú 19
Nguyễn Ngọc Diệp Lê Tòng Bá Trần Hồ Quốc Tạ Vũ Quỳnh Trầm Công Chất Chương Chấn Phước Nguyễn Phước Lộc Trương Công Thành Nguyễn Văn Bi Khưu Vũ Lâm Trương Thanh Sơn Nguyễn Tùng Sơn Cao Quốc Việt Nguyễn Thị Bích Chi Trầm Quốc Tuấn Trần Ngọc Hiền Trần Anh Dũng Võ Văn Dành Lưu Văn Huề Nguyền Hoàng Thuận Nguyễn Quang Tiến Huỳnh Công Tâm Nguyễn Thị Linh Hà Phong Thị Thanh uân Hồng Quốc Thích Quách Hoàng Bảy Huỳnh Thanh Liêm Nguyễn Thụy Thúy Ái Nguyễn uân Thảo Nguyễn Hà Ngọc Uyên Phạm Thị Linh Huỳnh Công Tâm Đỗ Thị Minh Nguyệt Phạm Mộng Thu Nguyễn Thị Bé Năm Trần Thị Thanh Trúc Lê Kim Thoa Ông Danh Tý Trương Bích Thủy Trần Huỳnh Việt Trang Nguyễn Thị Bảo Ngọc Bùi Hùng Việt Huỳnh Hùng Dũng Phạm Công Tạo Phan Văn Năm Võ Thị Thu Hương Nguyễn Thị Thu Hà Trần Trường Giang Cao Thành Quí Mai Hoàng Trí 20
Nguyễn Văn Tư Trần Ngô Phúc Mỹ Hứa Trung Tiếp Khưu Bạch uyến Trần Quốc Luận Cao Duy Hiệp Lê Tân Tố Anh Lê Văn Tuấn Nguyễn Thái An Trần Văn Dương Nguyễn Văn Dương Phạm Hoàng Lai Võ Văn Kha Hồ Thị Thu Hằng Lê Anh Thư Vũ Anh Nhị Cao Phi Phong Trần Văn Bình Võ Văn Thành Lê Chí Dũng Đỗ Phước Hùng Nguyễn Công Minh Cao Ngọc Thành Trần Thị Lợi Nguyễn Duy Tài Y học cổ truyền Nguyễn Trí Trần Quốc Minh Võ Thị Ngọc Thu Chung Tú Quyên Lê Thị Nga Nguyễn Thị Hồng Hạnh Mã Mỹ Sang Trịnh Thị Phương Mai Ngô Bửu Cường Huỳnh Thanh Vũ Phan Thanh Thuấn Huỳnh Thị Thu Tuyết Phan Thị Hồng Nga Phạm Thị Hòa Bình Nguyễn Ngọc Tâm Phạm Gia Nhâm Vũ Đình Quỳnh Lê Tuyết Hà Răng hàm mặt Nguyễn Thị Huệ Thu Dương Huyền Trân Lê Minh Lâm Trần Minh Triết Nguyễn Bá Trí 21
Tô Tuấn Dân Trần Kiều Hoa Quách Ái Phương Thái Huy Thành Lê Minh Huy Phan Thành Tường Trần Linh Nam Lê Thành Mươu Bùi Thị Lệ Phi Trần Hùng Lâm Dược học Tạ Ngọc Điệp Phan Thị Hồng Nga Huỳnh Hiếu Nghĩa Lê Thanh Phong Ôn Ngọc Thủy Thiều Thị Thanh Thủy Nguyễn Thành Bích Thảo Lý Phát Tuấn Linh Nguyễn Văn Ảnh Lê Văn Nhã Phương Phạm Đình Luyến Trần Mạnh Hùng Nguyễn Tuấn Dũng Nguyễn Đức Tuấn Vĩnh Định Võ Thị Bạch Huệ Huỳnh Văn Hóa Trần Văn Thành Đỗ Quang Dương Lê Quan Nghiệm Y học dự phòng Nguyễn Thị Ngọc Đảnh Hoàng uân Dũng Nguyễn Thu Hằng Hà Thúc Nguyện Nguyễn Thanh Nhã Lê Trần Anh Trần Văn Tuấn Quách Thị Sáu Lâm Hoàng Dũng Nguyễn Thị Ngọc Lan Phạm Thị Trúc Vân Nguyễn Văn Việt Trần uân Huyền Hà Minh Hùng Bùi Thị Lệ Uyên Nguyễn Trung Nghĩa Nguyễn Quang Thông Nguyễn Minh Thắng 22
Dương Phước Long Nguyễn Thị Như Mai Kỹ thuật xét nghiệm y học Đặng Thị Thúy Hồng Nguyễn Dương Hiển Dương Minh Sự Điều dưỡng Trần Thị Thu Hà Huỳnh Thanh Phong Tổng số giảng viên toàn trường 5 16 99 195 0 23