CHƯƠNG RÌNH GÁO DỤC Ngành ài chính - Ngân hàng (ài chính doanh nghiệp) - rình độ đại học A. HÔNG N ỔNG QUÁ (GENERAL NFORMAON). ên chương trình đào tạo ài chính - Ngân hàng (tiếng iệt) (chuyên ngành ài chính doanh nghiệp). ên chương trình đào tạo Finance - Banking (Corporate Finance) (tiếng Anh). rình độ đào tạo Đại học. Mã ngành đào tạo 00. Đối tượng tuyển sinh heo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. hời gian đào tạo năm. Loại hình đào tạo Chính quy. Số tín chỉ yêu cầu tín chỉ. hang điểm 0 sau đó quy đổi thành thang điểm 0. Điều kiện tốt nghiệp heo Quyết định /BHN-ĐHAG ngày //0 của Hiệu trưởng rường Đại học An Giang. ăn bằng tốt nghiệp Cử nhân. ị trí làm việc - Nhân viên tác nghiệp, quản lý, tư vấn tài chính, thuế, đầu tư tại các cơ quan nhà nước, các doanh nghiệp và các tổ chức khác. - Cán bộ giảng dạy, nghiên cứu tại các cơ sở đào tạo.. Khả năng nâng cao trình độ Có khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu theo các chương trình chuyên sâu hoặc nâng cao thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành ài chính doanh nghiệp của các trường:. Chương trình tham khảo - rường Đại học Kinh tế P.HCM; - rường Đại học Cần hơ; - rường Đại học Ngoại thương P.HCM.
B. MỤC ÊU À CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG RÌNH ĐÀO ẠO (PROGRAM GOALS AND OUCOMES). Mục tiêu tổng quát (program general goals - X) Sinh viên tốt nghiệp chương trình ài chính Doanh nghiệp có khả năng ứng dụng kiến thức đại cương, kiến thức cơ sở về kinh tế học và kiến thức chuyên ngành tài chính doanh nghiệp để xây dựng, đánh giá, lựa chọn, triển khai các kế hoạch kinh doanh và các dự án kinh tế trên phương diện tài chính. Sinh viên cũng hình thành được các kỹ năng cá nhân, kỹ năng nghề nghiệp và năng lực thực hành nghề nghiệp cũng như rèn luyện đạo đức và tác phong làm việc.. Mục tiêu cụ thể (program specific goals - X.x) Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:.. Kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, quốc phòng, giáo dục thể chất và các kiến thức cốt lõi, những mô hình, công cụ và phương pháp để quản trị, giải quyết các vấn đề tài chính doanh nghiệp;.. ự cập nhật kiến thức, xử lý công việc độc lập; tư tưởng chính trị vững vàng, tuân thủ pháp luật và có đạo đức kinh doanh;.. Làm việc nhóm, giao tiếp, sử dụng ngoại ngữ và tổ chức thực hiện công việc;.. Năng lực xây dựng, thực hiện, phân tích và đánh giá về mặt tài chính các hoạt động của doanh nghiệp hay phương án kinh doanh và dự án kinh tế Song hành Học trước Điều kiện tiên quyết iên quyết Số tín chỉ A Khối kiến thức đại cương: C (: C; : C), chiếm 0.% số C CĐ FN0 Giới thiệu ngành - ĐH CNH Học kỳ (dự kiến) C. CẤU RÚC À NỘ DUNG CHƯƠNG RÌNH ĐÀO ẠO. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan) MAX0 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin MAX0 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin HCM0 ư tưởng Hồ Chí Minh RP0 PH0 Giáo dục thể chất (*) * * Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản iệt Nam,
MS0 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) * ENG0 iếng Anh (*) * FSL0 iếng Pháp (*) * 0 CH0 iếng rung (*) Học kỳ (dự kiến) Song hành Học trước iên quyết Điều kiện tiên quyết,, * ENG0 iếng Anh (*) * 0 FSL0 iếng Pháp (*) * 0 CH0 iếng rung (*) * 0 0 COS0 in học đại cương (*) * ECO0 oán kinh tế LAW0 Pháp luật đại cương BUS0 Kỹ năng truyền thông BUS0 Quản trị hành chính văn phòng SOC0 Xã hội học đại cương 0 PSY0 âm lý học đại cương POL0 Logic học đại cương B * Số tín chỉ * * * 0 Khối kiến thức cơ sở ngành: C (: C; : 0 C), chiếm.% số C CĐ ECO0 Kinh tế vi mô ECO0 Kinh tế vĩ mô LAW Pháp luật kinh tế BUS Marketing căn bản BUS0 Quản trị học ACC0 Nguyên lý kế toán ECO Xác suất thống kê - kinh tế ECO0 Kinh tế lượng FN0 ài chính - iền tệ MOR0 Phương pháp nghiên cứu khoa học - KQKD C Khối kiến thức chuyên ngành: C (: C; : 0 C), chiếm.% số C CĐ ESP0 iếng Anh chuyên ngành KQKD FN0 Nguyên lý thẩm định giá FN iền tệ - Ngân hàng BUS Bảo hiểm FN hanh toán quốc tế B LAW0 Pháp luật doanh nghiệp, ESP iếng Anh chuyên ngành - CNH FN0 Quản trị tài chính 0 FN0 huế,
Học kỳ (dự kiến) Song hành Học trước Điều kiện tiên quyết iên quyết Số tín chỉ ACC0 Kế toán tài chính ECO0 Kinh tế phát triển FN0 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại FN0 Quản trị tài chính FN0 hị trường chứng khoán FN0 Phân tích tài chính FN Định giá doanh nghiệp FN0 ài chính quốc tế FN Đầu tư tài chính 0 ACC0 Kiểm toán ACC Kế toán chi phí BUS0 Quản trị doanh nghiệp ACC Kế toán quản trị ACC0 Kế toán tài chính BUS hiết lập và thẩm định dự án đầu tư BUS Quản trị rủi ro tài chính FN Quản trị ngân hàng thương mại, D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: C (: C; : 0 C), chiếm.% số C CĐ FN0 hực tập tốt nghiệp - NH FN Khóa luận tốt nghiệp - NH 0 0 0 0 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: 0 FN ài chính hành vi FN ài chính công ACC Phân tích hoạt động kinh doanh ACC0 Kế toán ngân hàng thương mại ACC Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp FN hẩm định tín dụng 0 ổng số tín chỉ của toàn chương trình: C (: C; : C)
. Kế hoạch giảng dạy (eaching plan) Số ín chỉ S Học kỳ : C (: C; : 0 C) FN0 Giới thiệu ngành - ĐH CDN MAX0 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin BUS0 Kỹ năng truyền thông ECO0 Kinh tế vi mô ECO0 oán kinh tế LAW0 Pháp luật đại cương PH0 * * Giáo dục thể chất (*) Học kỳ : C (: C; : 0 C) MAX0 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin BUS0 Quản trị học 0 BUS Marketing căn bản ECO0 Kinh tế vĩ mô ECO Xác suất thống kê - kinh tế ENG0 iếng Anh (*) * FSL0 iếng Pháp (*) * CH0 iếng rung (*) * COS0 in học đại cương (*) * 0 PH Giáo dục thể chất (*) * * * 0 * Học kỳ : C (: C; : C) HCM0 ư tưởng Hồ Chí Minh ECO0 Kinh tế lượng LAW Pháp luật kinh tế FN0 ài chính - iền tệ PSY0 âm lý học đại cương POL0 Logic học đại cương BUS0 Quản trị hành chính văn phòng SOC0 Xã hội học đại cương ENG0 iếng Anh (*) * 0 0 FSL0 iếng Pháp (*) * CH0 iếng rung (*) * MS0 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) * * * 0 0 Học kỳ : C (: C; : C) RP0 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản iệt Nam ESP0 ACC0 Nguyên lý kế toán FN0 iếng Anh chuyên ngành KQKD Nguyên lý thẩm định giá
BUS Bảo hiểm FN hanh toán quốc tế B LAW0 Pháp luật doanh nghiệp MS0 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) iền tệ - Ngân hàng FN Số ín chỉ S * * 0 Học kỳ : C (: C; : C) ESP iếng Anh chuyên ngành - CNH FN0 Quản trị tài chính FN0 huế MOR0 Phương pháp nghiên cứu khoa học - KQKD ACC0 Kế toán tài chính FN0 ECO0 Kinh tế phát triển MS0 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) * * Học kỳ : C (: C; : C) FN0 Quản trị tài chính FN0 hị trường chứng khoán FN0 Phân tích tài chính ACC Kế toán chi phí BUS0 Quản trị doanh nghiệp ACC Kế toán quản trị ACC0 Kế toán tài chính BUS hiết lập và thẩm định dự án đầu tư Học kỳ : C (: C; : C) FN Định giá doanh nghiệp FN0 ài chính quốc tế FN Đầu tư tài chính ACC0 Kiểm toán BUS Quản trị rủi ro tài chính FN Quản trị ngân hàng thương mại Học kỳ : C (: C; : 0 C) FN0 hực tập tốt nghiệp - NH FN Khóa luận tốt nghiệp - NH 0 0 0 0 0 0 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: FN ài chính hành vi FN ài chính công ACC Phân tích hoạt động kinh doanh ACC0 Kế toán ngân hàng thương mại 0
ACC Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp FN hẩm định tín dụng Số ín chỉ S