Dell dell-e2014h Dell E2014H Hướng dẫn người dùng dell-e2014h_user%27s%20guide_vi-vn

Tài liệu tương tự
Dell E2418HN Trình Quản Lý Màn Hình Dell Sổ tay hướng dẫn sử dụng

Dell dell-e5515h Dell E5515H Monitor Sổ tay hướng dẫn sử dụng dell-e5515h_user%27s%20guide_vi-vn

Dell P1917S Hướng Dẫn Người Dùng

Dell UltraSharp U2518D Trình Quản Lý Màn Hình Dell Sổ tay hướng dẫn sử dụng

Dell U2419HSổ tay hướng dẫn sử dụng

VÀO QUY TĂ C Ư NG XƯ TRONG KINH DOANH

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG LÒ VI SÓNG-NƯỚNG KẾT HỢP Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng sản phẩm, và giữ bản hướng dẫn này cẩn thận.

Truyê n ngă n HA NH TRI NH ĐÊ N ĐÊ QUÔ C MY ĐIÊ P MY LINH Chuyê n bay tư Viê t Nam vư a va o không phâ n Hoa Ky, qua khung cư a ki nh, Mâ n thâ

DẪN NHẬP

NHƯ NG BÊ NH THƯƠ NG GĂ P Ơ TRE NHO

Ghi chu va Trıǹh tư So Trang Chie u Văn ba n Thuye t trıǹh da nh cho Ca p Trung ho c Pho thông [Ba t đầu Phần mục 1] Trang chie u 1.01 Mơ đa u

MĂ T TRA I CU A CUÔ C CA CH MA NG CÔNG NGHIÊ P MĂ T TRÁI CỦA CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP TT. Thích Nhật Từ 2 I. BẢN CHẤT CỦA CÁC CUỘC CÁCH MẠNG

Microsoft Word Annual Notification - Vietnamese

R738-1

LUẬT TỤC CỦA CÁC DÂN TỘC TÀY, NÙNG VỚI VẤN ĐỀ QUẢN LÝ XÃ HỘI VÀ NGUỒN TÀI NGUYÊN 1 VƯƠNG XUÂN TÌNH Luâ t tu c, vơ i y nghi a la tri thư c dân gian vê

Các Chương trình Giáo dục Phi Truyên thống

PHẠM ĐOAN TRANG PHẢN KHÁNG PHI BẠO LỰC HATE CHANGE

Dell Latitude 12 Rugged Extreme – 7214 Getting Started Guide

Tu y bu t NIÊ M KY VO NG CU A BA TÔI Tha nh ki nh tươ ng niê m Ba tôi nhân Father s Day ĐIÊ P MY LINH Trong khi lang thang trên internet, thâ y câu hô

CÔ NG SA N VIÊ T NAM RƠI MĂ T NA ĐIÊ P MY LINH Như thươ ng lê, sau khi du ng điê m tâm, tôi đo c tin trên Yahoo, CNN, VOA tiê ng Viê t, BBC tiê ng Viê

TỈNH ỦY QUẢNG NGÃI

Title

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG BÙI THỊ XUÂN DÀN DỰNG HÁT THEN TẠI NHÀ HÁT CA MÚA NHẠC DÂN GIAN VIỆT BẮC LUẬN VĂN

SÓNG THẦN MX Lâm Thế Truyền Chu ng ta ai cu ng co mô t thơ i đê nhơ, mô t thơ i đa co như ng buô n vui lâ n lô n. co như ng nô i đau đa hă n sâu trong

ĐẠO LÀM CON

HƯƠ NG DÂ N KY LUÂṬ CU A HKTNEG (K 12) LUÂṬ cu a BÔ GD HO C SINH VI PHAṂ HÂỤ QUA CAN THIÊ P/ LÂ N THƯ NHÂ T HÂỤ QUA CAN THIÊ P/ LÂ N THƯ HAI HÂỤ QUA C

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Hướng dẫn sử dụng máy ảnh Chế

Title

So tay luat su_Tap 1_ _File cuoi.indd

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ-GIAO THÔNG VẬN TẢI HẢI PHÒNG GIÁO TRÌNH NGHỀ CÔNG NGHỆ ÔTÔ MÔ ĐUN 20: BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA HỆ T

Truyê n ngă n NGƯƠ I VIÊ T MƠ I ĐIÊ P MY LINH Vư a đo ng cư a Ti n vư a quay sang pho ng ăn, no i tiê ng Anh vơ i nho m ngươ i ngoa i quô c cu ng xo m

Hê thô ng Tri liê u Bê nh nhân Citadel Hươ ng dâ n Sư du ng VI Rev A 03/ with people in mind

Pho ng / Ta c gia : Pho ng Tuân thủ & Đạo đức Toàn cầu PepsiCo, Inc. Tiêu đề: CHI NH SA CH TUÂN THU CHÔ NG HÔ I LÔ TOA N CÂ U Nga y có hiê u lư c: 11/

SÓNG THẦN OÂng Thaàn Thu y Quân Lu c Chiê n PT MX Nguyê n Tâ n Ta i Tôi thuô c Pha o Đô i B/ TQLC, bi bă t ta i Carrol năm Khoa ng tha ng 9 năm

10 Kinh tế - Xã hội VẬN DỤNG MA TRẬN SPACE VA QSPM ĐỂ XÂY DỰNG VA LỰA CHO N CHIÊ N LƯỢC KINH DOANH: TRƯƠ NG HỢP CHIÊ N LƯỢC KINH DOANH CU A CÔNG TY CỔ

1

Ba n Tin Pho ng Ngư a Tô n Thâ t Người trốn theo tàu Người trốn theo tàu là mô t trong như ng vâ n nạn xa y ra kê tư khi tàu thuyê n bă t đâ u hoạt đô

(Xem tin trang 7) Giải Bạc do Ban Tổ chức trao cho Công trình của Công ty (Xem tin trang 3) Đ.c Phạm Quang Tuyến, Tổng Giám đốc tiếp và làm việc với đ

Co ng ty Co phá n Giá i phá p Phá n mể m Doánh nghiể p Solution Software Enterprise QUẢN LÝ BẢO TRÌ THIẾT BỊ - CLOUD CMMS Kiể m soá t dá y chuyể n thi

BRUNO FERRERO CHA MẸ HẠNH PHÚC VỚI PHƯƠNG PHÁP GIÁO DỤC CỦA THÁNH DON BOSCO NHA XUÂ T BA N HÔ NG ĐƯ C

SÁNG KIẾN KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI BÔ PHA T TRIÊ N NHA Ơ VA ĐÔ THI HOA KỲ Ca c Phân Bô, Miê n Trư va Ca c Yêu Câ u Thay Thê đô i vơ i Ngươ i Nhâ n

User Manual

Ba o ca o lần đầu 20/02/2017 Khuyê n nghi CTCP CAO SU TÂY NINH (HSX: TRC) MUA Giá mu c tiêu (VND) Tiê m năng tăng giá 40,5% Cô tư c (VND) 1.500

CÔNG TY CP GIÁM ĐỊNH PHƯƠNG BẮC Trụ sở chính: Phan Xích Long Phường 3, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ CHí Minh, Việt Nam Tel (8428) /

Trang chu Ca c nam nư công dân Berlin thân mê n, ki nh thưa ca c Quy vi, Nhơ co sư ta i trơ cu a Bô Tư pha p va ba o vê ngươ i tiêu du ng, nga y 17 Th

Dell Latitude 14 Rugged — 5414Series Sổ tay hướng dẫn chủ sở hữu

Học tập ở Lower Hutt Wellington, New Zealand Một thành phố đa dạng và nồng ấm với sự hòa quyện độc đáo của thiên nhiên, cuộc sống thuận tiện và hiện đ

188 NGHI THỨC TỤNG KINH KIM CANG NGHI THƯ C TU NG KINH KIM CANG L H NG TA N: H ng vân di bô, Tha nh đư c chiêu ch ng, Bô -đê tâm qua ng ma c nĕng l ơ

Tóm tắt về Quyền lợi Blue Shield of California Promise Health Plan là một tổ chức được cấp phép độc lập của Blue Shield Association Ngày 1 tháng 1 năm

User Manual

ROF

User Manual

Trước khi sử dụng Hướng dẫn cơ bản Hướng dẫn chuyên sâu Thông tin cơ bản về máy ảnh Chế độ tự động / Chế độ bán tự động Chế độ chụp khác Chế độ P Chế

XJ-UT311WN_XJ-UT351WN

Tóm tắt về Quyền lợi Ngày 1 tháng 1 năm Ngày 31 tháng 12 năm 2019 Blue Shield Promise AdvantageOptimum Plan (HMO)

User Manual

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ NGUYỄN ĐỨC 126 Lê Thanh Nghị - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội Điện Thoai : Fax : Website : www.

Đời Lính Chiến Nguyê n Văn Khôi (Đặc San Lâm Viên) Vô ti nh xem trên Google ba i thơ Thương Ca cu a Lê Thi Y nên la i nhơ đê n ba i Tươ ng như co n ng

Tóm tắt về Quyền lợi Blue Shield of California Promise Health Plan là một tổ chức được cấp phép độc lập của Blue Shield Association Ngày 1 tháng 1 năm

Lâ p Kê Hoa ch cho Con Đươ ng La m Viê c cu a Tôi Sổ tay hướng dẫn dành cho học sinh khuyết tật sắp rời trường trung học

PowerPoint Presentation

User Manual

Operating Instructions

Quy trình câ p pha t thuô c ngoaị tru QT.01.KD SƠ Y TÊ LONG AN TRUNG TÂM Y TÊ HUYÊṆ BÊ N LƯ C QUY TRÌNH CÂ P PHA T THUÔ C NGOAỊ TRU Người viết Người k

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số:07/HD-VKSTC Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2018 HƯỚNG D

User Manual

CÂN ĐÔNG ĐÔ

281 TỪ CUỘC VẬN ĐỘNG HÒA BÌNH CỦA PHẬT GIÁO VIỆT NAM ( ) ĐẾN MỘT SỐ SUY NGHĨ VỀ XÃ HỘI BỀN VỮNG Lê Cung & Lê Thành Nam * TÓM TẮT Đầu năm 1965,

User Manual

Microsoft Word - AVT1303_VN Dịch

NHA TRANG TUY HÒA PHÚ YÊN - VÙNG ĐẤT HOA VÀNG TRÊN CỎ XANH (5 NGÀY 4 ĐÊM) Điểm nổi bật trong tour: - Khám phá Vinpearland - khu vui chơi giải trí kết

QUY ĐỊNH VỀ CA C VÂ N ĐÊ LIÊN QUAN ĐÊ N GIẢNG DẠY THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ (Ban hành kèm theo Quyết định số 1020/QĐ-ĐHKT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Hi

Con Người Trở Thành Khổng Lồ Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sách : Fanpage :

ĐÊ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Tuổi thọ lâu hơn, tầm chiếu ngắn hơn. Một sự sử dụng hiệu quả của máy chiếu tia laser LS810 Công nghệ Phosphor Laser Tuổi thọ giờ Tỉ lệ phóng s

Máy tính xách taycấu hình hướng dẫn vậnhành

Wallaby warmer Hướng dẫn sử dụng Ngày có hiệu lực: Tháng 10, 2019 Số phát hành: 01 Phiên bản 03VN Ngày phát hành: Tháng 8, Wall

Thông Ba o vê Phiê u Xa c Nhâ n Đi a Chi BPT đa nhâ n đươ c kha nhiê u như ng Phiê u xa c nhâ n đi a chi do ca c AH gư i tra la i trên đo không báo th

QUY TẮC ỨNG XỬ

Inspiron Series Sổ tay dịch vụ

Máy chiếu DLP Sổ hướng dẫn sử dụng

YÊU CẦU TUYỂN DỤNG Vị trí: Cán bộ Kinh doanh tại Chi nhánh Mô tả công việc - Triê n khai, thư c hiê n ca c công ta c vê pha t triê n kha ch ha ng, kha

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN VĂN HIẾU QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT CỦA ĐOÀN VĂN CÔNG QUÂN KHU

SM-G935F SM-G935FD Sách hướng dẫn sử dụng Vietnamese. 02/2016. Rev.1.0

User Manual

JLR EPC Hướng Dẫn Nhanh Nội Dung Hướng Dẫn Từng Bước Hướng Dẫn Trên Màn Hình Vietnamese Version 2.0

Tập Tài liệu Cơ hội Học qua các Chương trình Trung học Phổ thông

Ho so Le hoi Lua gao DBSCL tai Long An 2018.cdr

User Manual

ChÜÖng Trình Thæng Ti‰n Hôn Nhân Gia ñình

DATA VALUE Logo__1__Graphic NOT FOUND

World Bank Document

PNQW5655ZA-IIQG-MV72AVN.book

Bản ghi:

Sô hướng dâ n sử dụng Dell E1914H Dell E1914He Dell E2014H Số mâ u: E1914H / E1914He / E2014H Mâ u quy đi nh: E1914Hc / E1914Hf / E1914Hef / E2014Hc / E2014Hf

LƯU Ý: LƯU Ý cho biê t thông tin quan tro ng giu p ba n sư du ng ma n hi nh cu a mi nh tô t hơn. CHÚ Ý: LƯU Ý cho biê t thiê t ha i tiê m â n đô i vơ i phâ n cư ng hoă c mâ t dư liê u nê u ba n không thư c hiê n theo ca c hươ ng dâ n. CA NH BA O: CA NH BA O cho biê t nguy cơ gây thiê t ha i ta i sa n, tô n thương cơ thê hoă c chê t ngươ i. 2013-2014 Dell Inc. Ba o lưu mo i ba n quyê n. Dữ liệu trong ta i liệu na y chi u sự thay đô i ma không cần thông báo. Nghiêm câ m sao che p các ta i liệu na y dưới mo i hi nh thư c nê u không co văn ba n cho phe p cu a Dell Inc. Ca c thương hiê u du ng trong ta i liê u na y: Lôgô Dell va DELL la những thương hiệu cu a Dell Inc. Microsoft va Windows la những thương hiệu đa đăng ky hoă c thương hiệu cu a Công ty Microsoft ta i My va /hoă c các quốc gia khác. ENERGY STAR la thương hiệu đa đăng ky cu a Cơ Qua n Ba o Vệ Môi Trươ ng My. La đối tác ENERGY STAR, chu ng tôi xác nhâ n ră ng sa n phâ m na y đáp ư ng các khuyê n nghi ENERGY STAR vê hiệu qua năng lươ ng. Các thương hiệu va nha n hiệu khác co thê đươ c sử dụng trong ta i liệu na y đê đê câ p đê n những cơ quan xác nhâ n nha n hiệu va tên sa n phâ m cu a ho. Dell Inc. tư chối bâ t ky quyê n sơ hữu na o đối các thương hiệu va nha n hiệu ngoa i trư thương hiệu va nha n hiệu cu a chu ng tôi. Sửa đô i A02 tháng 11/2014

Mục lục Sô Hướng Dâ n Sử Dụng Tri nh Qua n Ly Ma n Hi nh Dell 6 Tô ng quan.......................... 6 Sử dụng Hô p Thoa i Ca i Đă t Nhanh............. 6 Ca i đă t các chư c năng ma n hi nh cơ ba n........... 7 Gán Chê Đô Ca i Să n cho các ư ng dụng........... 7 A p dụng các ti nh năng ba o toa n năng lươ ng........ 9 Giới thiệu vê ma n hi nh cu a ba n... 10 Phụ kiện đo ng go i..................... 10 Ti nh năng sa n phâ m.................... 11 Nhâ n da ng các bô phâ n va nu t điê u khiê n......... 12 Thông số ky thuâ t ma n hi nh................ 14 Chê đô qua n ly nguô n điện..................... 14 Cách gán châ u că m......................... 16 Ti nh năng Că m La Cha y.................. 18 Thông số ma n hi nh phă ng...................... 18 Thông số ky thuâ t đô phân gia i................... 19 Thông số ky thuâ t điện........................ 19 Chê đô ma n hi nh ca i să n...................... 20 Đă c điê m vâ t ly............................ 21 Đă c điê m môi trươ ng........................ 22 Châ t lươ ng va quy đi nh pixel cu a ma n hi nh LCD..... 23 Hướng dâ n ba o dươ ng................... 23 Ba o qua n ma n hi nh cu a ba n..................... 23 3

Ca i đă t ma n hi nh... 24 Gă n giá đơ......................... 24 Kê t nối ma n hi nh cu a ba n................. 25 Că m cáp VGA xanh lam....................... 25 Că m cáp DVI tră ng (chỉ áp dụng cho mâ u E2014H)....... 25 Tháo giá đơ ma n hi nh................... 26 Giá treo tương (Tùy cho n)................. 27 Sử dụng ma n hi nh... 28 Bâ t nguô n ma n hi nh.................... 28 Sử dụng các nu t điê u khiê n mă t trước........... 28 Nu t mă t trước............................ 29 Sử dụng menu a o (OSD).................. 30 Truy câ p hệ thống menu....................... 30 Thông báo OSD...................... 45 Ca i đă t đô phân gia i tối đa................. 48 Sử dụng đô nghiêng.................... 49 Khă c phục sự cố.... 50 Tự kiê m tra......................... 50 Châ n đoán ti ch hơ p..................... 51 Các sự cố thươ ng gă p................... 52 Sự cố liên quan đê n sa n phâ m............... 56 Sự cố hệ thống loa Dell................... 57 Phụ lục.................................... 59 Thông báo FCC (Chỉ áp dụng ơ My ) va Thông tin Quy đi nh Khác............................ 59 Liên hệ Dell......................... 59 4

Ca i đă t ma n hi nh cu a ba n... 60 Ca i đă t đô phân gia i ma n hi nh sang 1366 x 768 (cho E1914H/ E1914He) hoăc 1600 x 900 (cho E2014H) (Mư c tối đa).. 60 Nê u ba n co máy ti nh đê ba n hoă c máy ti nh xách tay Dell với kha năng thê truy câ p internet............... 61 Nê u ba n co máy ti nh đê ba n, máy ti nh xách tay hoă c card đô ho a không pha i cu a Dell.................. 61 Quy tri nh thiê t lâ p ma n hi nh ke p trong Windows Vista, Windows 7, Windows 8 hoă c Windows 8.1...... 62 Đối với Windows Vista....................... 62 Đối với Windows 7......................... 64 Đối với Windows 8 hoă c Windows 8.1............... 66 Ca i đă t các kiê u hiê n thi cho nhiê u ma n hi nh............ 68 5

Sô Hươ ng Dâ n Sư Du ng Tri nh Qua n Ly Ma n Hi nh Dell Tô ng quan Tri nh Qua n Ly Ma n Hi nh (Display Manager) Dell la ư ng dụng Windows dùng đê qua n ly ma n hi nh hoă c mô t nho m ma n hi nh. Ư ng dụng cho phe p chỉnh thu công hi nh a nh hiê n thi, gán các ca i đă t tự đô ng, qua n ly nguô n điện, xoay hi nh va những ti nh năng khác trên các mâ u ma n hi nh Dell vư a cho n. Mô t khi đa ca i đă t, Tri nh Qua n Ly Ma n Hi nh Dell se khơ i cha y mô i khi hệ thống bâ t lên va se hiê n thi biê u tươ ng cu a no trong khay thông báo. Thông tin vê các ma n hi nh đa kê t nối với hệ thống luôn co să n khi di chuô t qua biê u tươ ng khay thông báo. Sư du ng Hô p Thoa i Ca i Đă t Nhanh Nhâ p va o biê u tươ ng khay thông báo cu a Tri nh Qua n Ly Ma n Hi nh Dell se mơ ra hô p thoa i Ca i Đă t Nhanh (Quick Settings). Khi kê t nối nhiê u hơn mô t mâ u ma n hi nh Dell đươ c hô trơ với hệ thống, ba n co thê cho n mô t ma n hi nh mục tiêu cụ thê qua menu co să n. Hô p thoa i Ca i Đă t Nhanh cho phe p điê u chỉnh tiện lơ i các mư c Đô Sáng (Brightness) va Đô Tương Pha n (Contrast) cu a ma n hi nh; Chê Đô Ca i Să n (Preset Modes) co thê đươ c cho n thu công hoă c ca i sang Chê Đô Tự Đô ng (Auto Mode), va đô phân gia i ma n hi nh co thê thay đô i. 6 Sô Hướng Dâ n Sử Dụng Tri nh Qua n Ly Ma n Hi nh Dell

Hô p thoa i Ca i Đă t Nhanh cu ng cho phe p truy câ p giao diện ngươ i dùng nâng cao cu a Tri nh Qua n Ly Ma n Hi nh Dell vốn đươ c sử dụng đê điê u chỉnh các chư c năng cơ ba n, đi nh câ u hi nh Chê Đô Tự Đô ng va truy câ p các ti nh năng khác. Ca i đă t ca c chư c năng ma n hi nh cơ ba n Chê Đô Ca i Să n cho ma n hi nh vư a cho n co thê đươ c áp dụng thu công qua menu trên the Cơ Ba n (Basic). Ngoa i ra, ba n cu ng co thê bâ t Chê Đô Tự Đô ng. Chê Đô Tự Đô ng cho phe p Chê Đô Ca i Să n ưu tiên cu a ba n đươ c áp dụng tự đô ng khi các ư ng dụng cụ thê đang hoa t đô ng. Mô t thông báo trên ma n hi nh se hiê n thi ngay Chê Đô Ca i Să n hiện ha nh bâ t cư khi na o no thay đô i. Ba n cu ng co thê điê u chỉnh trực tiê p Đô Sáng va Đô Tương Pha n cu a ma n hi nh vư a cho n tư the Cơ Ba n. Ga n Chê Đô Ca i Să n cho ca c ư ng du ng The Chê Đô Tự Đô ng cho phe p ba n gán Chê Đô Ca i Să n cụ thê cho mô t ư ng dụng cụ thê, va áp dụng no tự đô ng. Khi đa bâ t Chê Đô Tự Đô ng, Tri nh Qua n Ly Ma n Hi nh Dell se tự đô ng chuyê n sang Chê Đô Ca i Să n tương ư ng bâ t cư khi na o ư ng dụng vư a gán đươ c ki ch hoa t. Chê Đô Ca i Să n vư a gán cho mô t ư ng dụng cụ thê co thê giống nhau trên tư ng ma n hi nh đa kê t nối, hoă c chê đô na y co thê khác nhau tư ma n hi nh na y đê n ma n hi nh kê tiê p. Sô Hướng Dâ n Sử Dụng Tri nh Qua n Ly Ma n Hi nh Dell 7

Tri nh Qua n Ly Ma n Hi nh Dell đươ c câ u hi nh să n cho nhiê u ư ng dụng phô biê n. Đê thêm mô t ư ng dụng mới va o danh sách gán, chỉ cần ke o ư ng dụng đo tư ma n hi nh nê n, menu Start trên Windows hoă c các vi tri khác, va tha no va o danh sách hiện ha nh. LƯU Ý: Những thao tác gán ơ Chê Đô Ca i Să n nhă m va o các file kê t hơ p, tâ p lệnh va tri nh na p, cu ng như các file không thê thực hiện như ta i liệu lưu trữ zip hoă c file ne n, không đươ c hô trơ va se không co hiệu lực. 8 Sô Hướng Dâ n Sử Dụng Tri nh Qua n Ly Ma n Hi nh Dell

A p du ng ca c ti nh năng ba o toa n năng lươ ng Trên những mâ u ma n hi nh Dell đươ c hô trơ, the PowerNap se co să n đê cung câ p các tùy cho n ba o toa n năng lươ ng. Khi ki ch hoa t tri nh tiê t kiệm ma n hi nh, Đô Sáng ma n hi nh co thê đươ c ca i tự đô ng sang mư c sáng tối thiê u hoă c ma n hi nh co thê đươ c chuyê n va o chê đô chơ đê tiê t kiệm thêm nguô n điện. Sô Hướng Dâ n Sử Dụng Tri nh Qua n Ly Ma n Hi nh Dell 9

Giơ i thiê u vê ma n hi nh cu a ba n Phu kiê n đo ng go i Ma n hi nh cu a ba n đươ c gửi cùng với các phụ kiện như liệt kê dưới đây. Đa m ba o ba n đa nhâ n tâ t ca các phụ kiện na y va Contact Dell nê u thiê u bâ t ky phụ kiện na o. LƯU Ý: Mô t số phụ kiện co thê la tùy cho n va co thê không đươ c gửi cùng với ma n hi nh cu a ba n. Mô t số ti nh năng hoă c phương tiện co thê không co să n mơ mô t va i quốc gia. Ma n hi nh Giá đơ Chân đê Nă p đâ y vi t VESA Cáp điện (khác nhau tùy theo tư ng quốc gia) Cáp VGA Cáp DVI (for E2014H) 10 Giới thiệu vê ma n hi nh cu a ba n

Dell E1914H/E2014H Monitor P/N 40CNW Rev. A00 P/N Q70G19C170010A March 2013 Made in China Đi a driver va ta i liệu Sô hướng dâ n ca i đă t nhanh Thông tin an toa n va quy đi nh 2013 Dell Inc. All rights reserved Ti nh năng sa n phâ m Ma n hi nh phă ng Dell E1914H/E1914He/E2014H co mô t ma trâ n hoa t đô ng, bo ng bán dâ n ma ng mo ng, ba n hi nh tinh thê lo ng va đe n nê n LED. Các ti nh năng cu a ma n hi nh gô m: E1914H/E1914He: Cơ hi nh co thê xem nghiêng 47,01cm (18,51 inch), đô phân gia i 1366 x 768, cùng kha năng hô trơ toa n ma n hi nh với đô phân gia i thâ p hơn. E2014H: Cơ hi nh co thê xem nghiêng 49,4 cm (19,45 inch), đô phân gia i 1600 x 900, cùng kha năng hô trơ toa n ma n hi nh với đô phân gia i thâ p hơn. Kha năng điê u chỉnh đô nghiêng. Bệ đơ rơ i va các lô lă p đă t 100 mm theo Hiệp Hô i Tiêu Chuâ n Điện Tử Video (VESA) giu p mang la i các gia i pháp lă p đă t linh đô ng. Co să n ti nh năng Că m La Cha y (Plug and play) nê u đươ c hô trơ bơ i hệ thống cu a ba n. Điê u chỉnh menu Hiê n Thi Trên Ma n Hi nh (OSD) đê dê da ng ca i đă t va tối ưu ho a ma n hi nh. Đi a phần mê m va ta i liệu chư a mô t file thông tin (INF), File tương thi ch ma u să c hi nh a nh va ta i liệu sa n phâ m. Phần mê m Tri nh Qua n Ly Ma n Hi nh Dell Tuân thu chương tri nh ENERGY STAR. Khe kho a an toa n. Kha năng qua n ly ta i sa n. Tương thi ch tiêu chuâ n Va ng EPEAT đối với mâ u E2014H.. CECP (áp dụng cho Trung Quốc). Tuân thu tiêu chuâ n RoHS. Ma n hi nh đươ c chư ng nhâ n TCO áp dụng cho mâ u E1914He/E2014H. Giới thiệu vê ma n hi nh cu a ba n 11

XXXXXXX-XXXXX KCC-REM-TPV-E2014Hc 신청인 / 제조자 : TPV Electronics(Fujian) Co., Ltd. 080-854-0066 S/N: CN-12MWY-64180-341-001L REV A00 Made in China Manufactured Date: Apr. 2013 Q40G019N-700-43A 3 BZ02 Canada Class B ICES-003/NMB-003. Consumo de energía: XX.X Wh Consumo de energía en modo de espera: X.XX Wh Удельная мощность рабочего режима - X.XXX Вт/см² Потребляемая мощность изделием в режиме ожидания - X.XX Вт Потребляемая мощность изделием в выключенном режиме - X.XX Вт Q40G019N-700-42A DELL Flat Panel Monitor /Monitor Plano Panel / 液晶顯示器 / 液晶显示器 / 모니터 Model No. /Modelo / 型號 / 型号 / 모델명 : E2014Hc X X X X X X - XX 输入电源 / 정격입력 : 100-240V 50/60Hz 1.5A 輸入電源 : 交流電壓 100-240 伏特, 1.5 安培, 50/60 赫茲 Raheen Business Park Limerick Ireland www.dell.com XXXXX N889 Made in China /Fabricado en China / 中國製造 / 中国制造 / 중국에서만든 Q40G019N-700-44A Nhâ n da ng ca c bô phâ n va nu t điê u khiê n Mă t trươ c 1 2 Mă t sau 1 Nu t chư c năng (Đê biê t thêm thông tin, xem Operating the Monitor) 2 Nu t bâ t/tă t nguô n (ke m theo đe n báo LED) 1 2 3 4 5 Nhãn Mô ta Sư du ng 1 Lô lă p đă t theo VESA (100 Đê lă p đă t ma n hi nh. mm) 2 Nha n công suâ t quy đi nh Liệt kê các thông số phê duyệt theo quy đi nh. 3 Nha n số serial ma va ch Tham kha o nha n na y nê u ba n cần liên hệ với Dell đê đươ c hô trơ ky thuâ t. 12 Giới thiệu vê ma n hi nh cu a ba n

4 Khe kho a an toa n Giữ chă t ma n hi nh bă ng kho a an toa n (kho a an toa n không ke m theo ma n hi nh). 5 Khe că m hệ thống loa Dell Đê lă p đă t hệ thống loa Dell tùy cho n. Mă t bên Mă t pha i Mă t dươ i E1914H/E1914He: 1 2 Nhãn Mô ta Sư du ng 1 Đầu că m nguô n AC Đê că m cáp nguô n ma n hi nh. 2 Đầu că m cáp VGA Đê că m máy ti nh va o ma n hi nh bă ng cáp VGA. E2014H: 1 2 3 Nhãn Mô ta Sư du ng 1 Đầu că m nguô n AC Đê că m cáp nguô n ma n hi nh. 2 Đầu că m DVI Đê că m máy ti nh va o ma n hi nh bă ng cáp DVI. 3 Đầu că m cáp VGA Đê că m máy ti nh va o ma n hi nh bă ng cáp VGA. Giới thiệu vê ma n hi nh cu a ba n 13

Thông sô ky thuâ t ma n hi nh Các phần sau đây cung câ p cho ba n thông tin vê nhiê u chê đô qua n ly nguô n điện va cách thư c gán châ u că m khác nhau cho những đầu că m khác nhau trên ma n hi nh. Chê đô qua n ly nguô n điê n Nê u ba n đa lă p đă t card ma n hi nh hay phần mê m tuân thu chuâ n DPM (Qua n Ly Nguô n Điện Đô ng) cu a VESA va o máy ti nh, ma n hi nh se tự đô ng gia m mư c tiêu thụ điện khi không sử dụng. Chư c năng na y đươ c go i la Chê Đô Tiê t Kiệm Điện. Nê u máy ti nh phát hiện đầu va o tư ba n phi m, chuô t hoă c các thiê t bi đầu va o khác, ma n hi nh se tự đô ng tiê p tục hoa t đô ng. Ba ng sau đây se tri nh ba y mư c tiêu thụ điện va cách truyê n ti n hiệu cu a ti nh năng tiê t kiệm điện tự đô ng na y: E1914H/E1914He: Chê đô VESA Đô ng bô Đô ng bô Đèn ba o Mư c tiêu thu Video ngang do c nguô n điê n Hoa t đô ng bi nh thươ ng Hoa t đô ng Hoa t đô ng Hoa t đô ng Tră ng 18 W (Tối đa)** 12 W (Chuâ n) Chê đô tă t hoa t Không hoa t Không Trống Sáng ma u Dưới 0,5 W đô ng đô ng hoa t đô ng tră ng Tă t - - Tă t Dưới 0,5 W * E2014H: Chê đô VESA Đô ng bô Đô ng bô Đèn ba o Mư c tiêu thu Video ngang do c nguô n điê n Hoa t đô ng bi nh thươ ng Hoa t đô ng Hoa t đô ng Hoa t đô ng Tră ng 22 W (Tối đa)** 14 W (Chuâ n) Chê đô tă t hoa t đô ng Không hoa t đô ng Không hoa t đô ng Trống Sáng ma u Dưới 0,5 W tră ng Tă t - - Tă t Dưới 0,5 W * Menu OSD se chỉ hoa t đô ng ơ chê đô hoa t đô ng bi nh thươ ng. Khi nhâ n bâ t ky nu t na o trư nu t nguô n ơ chê đô Tă t hoa t đô ng, các thông báo sau đây se hiê n thi : 14 Giới thiệu vê ma n hi nh cu a ba n

Ki ch hoa t máy ti nh va ma n hi nh đê truy câ p va o OSD. LƯU Ý: Ma n hi nh Dell E1914H/E1914He/E2014H tuân thu chương tri nh ENERGY STAR. *Ba n chỉ co thê đa t đươ c mư c tiêu thụ điện bă ng 0 ơ chê đô TĂ T (OFF) bă ng cách ngă t cáp chi nh kho i ma n hi nh. ** Mư c tiêu thụ điện tối đa khi đô sáng va đô tương pha n ơ mư c tối đa. Giới thiệu vê ma n hi nh cu a ba n 15

Ca ch ga n châ u că m Đâ u cắm D-Sub 15 châ u Sô châ u cắm Ca nh ma n hi nh co ca p ti n hiê u bên ca nh 15 châ u 1 Video-Đo 2 Video-Xanh lục 3 Video-Xanh lam 4 GND (Tiê p đâ t) 5 Tự kiê m tra 6 GND-Đo 7 GND-Xanh lục 8 GND-Xanh lam 9 DDC (kênh dữ liệu ma n hi nh) +5 V 10 GND-đô ng bô 11 GND (Tiê p đâ t) 12 Dữ liệu DDC 13 Đô ng bô ngang 14 Đô ng bô do c 15 Đô ng hô DDC 16 Giới thiệu vê ma n hi nh cu a ba n

Đâ u cắm DVI Sô châ u cắm Phi a 24 châ u cu a ca p ti n hiê u vư a kê t nô i 1 Công tă c TMDS RX2-2 Công tă c TMDS RX2+ 3 Tiê p đâ t TMDS 4 Không tiê p đâ t 5 Không tiê p đâ t 6 Đô ng hô DDC 7 Dữ liệu DDC 8 Không tiê p đâ t 9 Công tă c TMDS RX1-10 TMDS RX1+ 11 Tiê p đâ t TMDS 12 Không tiê p đâ t 13 Không tiê p đâ t 14 Nguô n +5 V 15 Tự kiê m tra 16 Phát hiện că m no ng 17 Công tă c TMDS RX0-18 Công tă c TMDS RX0+ 19 Tiê p đâ t TMDS 20 Không tiê p đâ t 21 Không tiê p đâ t 22 Tiê p đâ t TMDS 23 Đô ng hô TMDS+ 24 Đô ng hô TMDS- Giới thiệu vê ma n hi nh cu a ba n 17

Ti nh năng Cắm La Cha y Ba n co thê lă p đă t ma n hi nh va o bâ t ky hệ thống na o tương thi ch với chuâ n Că m La Cha y. Ma n hi nh tự đô ng cung câ p cho máy ti nh Dữ Liệu Nhâ n Da ng Ma n Hi nh Mơ Rô ng (EDID) liên quan qua các giao thư c Kênh Dữ Liệu Hiê n Thi (DDC) đê hệ thống co thê tự đi nh câ u hi nh va tối ưu ho a các ca i đă t ma n hi nh. Hầu hê t các ca i đă t ma n hi nh đê u la tự đô ng. Ba n co thê cho n các ca i đă t khác nhau nê u cần thiê t. Thông sô ma n hi nh phă ng Sô hiê u mâ u E1914H/E1914He E2014H Ma trâ n hoa t đô ng - TFT Loa i ma n hi nh LCD Loa i ba ng điê u khiê n TN 18 Giới thiệu vê ma n hi nh cu a ba n Ma trâ n hoa t đô ng - TFT LCD TN Hi nh co thê xem Nghiêng 470,1 mm 494,0 mm (18,51 inch) (19,45 inch) Vùng hoa t đô ng ngang 409,8 mm (16,13 inches) 432,0 ± 1,92 mm (17,00 ± 0,08 inches) Vùng hoa t đô ng do c 230,4 mm 239,76 ± 3,42 mm (9,07 inches) (9,44 ± 0,13 inches) Vùng 94417,92 mm 2 (198,08 inch 2 ) 103576,32 ± 6,57 mm 2 (160,54 ± 0,01 inch 2 ) Đô pixel 0,30 mm 0,27 mm Go c xem: Ngang Chuâ n 90 Chuâ n 170 Do c Chuâ n 65 Chuâ n 160 Đầu ra đô sáng 200 cd/m² (chuâ n) 250 cd/m² (chuâ n) Ty lệ tương pha n 600-1 (chuâ n) 1000-1 (chuâ n) Lớp phu tâ m mă t Đe n nê n Thơ i gian hô i đáp Chống cho a mă t với lớp phu cư ng 3H Hệ thống va ch sáng đe n LED Chuâ n 5 mili giây (đen sang tră ng) Chống cho a mă t với lớp phu cư ng 3H Hệ thống va ch sáng đe n LED Chuâ n 5 mili giây (đen sang tră ng) Đô sâu ma u 16,7 triệu ma u 16,7 triệu ma u Gam ma u 83 % (chuâ n) ** 83 % (chuâ n) **

** Gam ma u E1914H/E1914He/E2014H (chuâ n) dựa trên các tiêu chuâ n thử nghiệm CIE1976 (83 %) va CIE1931 (72 %). Thông sô ky thuâ t đô phân gia i Sô hiê u mâ u E1914H/E1914He E2014H Pha m vi do Ngang 30 khz - 83 khz (tự đô ng) 30 khz - 83 khz (tự đô ng) Do c 56 Hz - 75 Hz (tự đô ng) 56 Hz - 76 Hz (tự đô ng) Đô phân gia i ca i să n tối đa 1366 x 768 ơ mư c 60 Hz 1600 x 900 ơ mư c 60 Hz Thông sô ky thuâ t điê n Sô hiê u mâ u E1914H/E1914He/E2014H Ti n hiệu đầu va o video RGB tương tự: 0,7 vôn ± 5 %, trơ kháng đầu va o 75 ohm DVI-D TMDS ky thuâ t số, 600 mv cho tư ng do ng khác Ti n hiệu đầu va o đô ng bô Điện áp/tần số/do ng điện đầu va o AC Do ng điện va o biệt, cực dương với trơ kháng đầu va o 50 ohm Đô ng bô ngang va do c riêng re, mư c TTL vô cực, SOG (ĐÔ NG BÔ tô ng hơ p ơ ma u xanh lục) 100 VAC - 240 VAC / 50 Hz hoă c 60 Hz ± 3 Hz / 1,5 A (chuâ n) 120 V: 30 A (Tối đa) 240 V: 60 A (Tối đa) Giới thiệu vê ma n hi nh cu a ba n 19

Chê đô ma n hi nh ca i să n Ba ng sau đây liệt kê các chê đô ca i să n ma theo đo Dell đa m ba o cơ hi nh va cách đi nh tâm: E1914H/E1914He: Chê đô ma n hi nh Tâ n sô ngang (khz) Tâ n sô do c (Hz) Pixel Clock (Đô ng hô pixel) (MHz) Đô ng bô cư c (Ngang/Do c) VESA, 720 x 400 31,5 70,1 28,3 -/+ VESA, 640 x 480 31,5 59,9 25,2 -/- VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/- VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/- VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+ VESA, 1280 x 1024 80,0 75,0 135,0 +/+ VESA, 1366 x 768 47,7 59,8 85,5 +/+ E2014H: Chê đô ma n hi nh Tâ n sô ngang (khz) Tâ n sô do c (Hz) Pixel Clock (Đô ng hô pixel) (MHz) Đô ng bô cư c (Ngang/Do c) VESA, 720 x 400 31,5 70,1 28,3 -/+ VESA, 640 x 480 31,5 59,9 25,2 -/- VESA, 640 x 480 37,5 75,0 31,5 -/- VESA, 800 x 600 37,9 60,3 40,0 +/+ VESA, 800 x 600 46,9 75,0 49,5 +/+ VESA, 1024 x 768 48,4 60,0 65,0 -/- VESA, 1024 x 768 60,0 75,0 78,8 +/+ VESA, 1152 x 864 67,5 75,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x 1024 64,0 60,0 108,0 +/+ VESA, 1280 x 1024 80,0 75,0 135,0 +/+ VESA, 1600 x 900 60,0 60,0 108,0 +/+ 20 Giới thiệu vê ma n hi nh cu a ba n

Đă c điê m vâ t ly Ba ng sau đây liệt kê các đă c điê m vâ t ly cu a ma n hi nh: Sô hiê u mâ u E1914H/E1914He E2014H Loa i đầu că m Cực nho D (D-Sub) 15 châ u (Đầu că m xanh lam) Loa i cáp ti n hiệu VGA VGA DVI-D Ki ch thước: (co giá đơ ) Cực nho D (D-Sub) 15 châ u (Đầu că m xanh lam); DVI-D:đầu că m tră ng Chiê u cao 354,1 mm (13,94 inch) 358,8 mm (14,13 inch) Chiê u rô ng 446,4 mm (17,57 inch) 473,9 mm (chuâ n) 468,6 mm (tối thiê u) (18,66 inch (chuâ n) 18,45 inches (tối thiê u)) Đô da y 165,5 mm (6,52 inch) 165,5 mm (6,52 inch) Ki ch thước: (co co giá đơ ) Chiê u cao 267,0 mm (10,51 inch) 276,3 mm (10,88 inch) Chiê u rô ng 446,4 mm (17,57 inch) 473,9 mm (chuâ n) 468,6 mm (tối thiê u) (18,66 inch (chuâ n) 18,45 inches (tối thiê u)) Đô da y 46,5 mm (1,83 inch) 46,5 mm (1,83 inch) Ki ch thước giá đơ : Chiê u cao 149,0 mm (5,87 inch) 149,0 mm (5,87 inch) Chiê u rô ng 180,6 mm (7,11 inch) 180,6 mm (7,11 inch) Đô da y 165,5 mm (6,52 inch) 165,5 mm (6,52 inch) Tro ng lươ ng: Tro ng lươ ng co thùng đựng 3,60 kg (7,94 pound) 4,25 kg (9,37 pound) Tro ng lươ ng co ke m theo giá đơ lă p va o va các loa i cáp 2,99 kg (6,59 pound) 3,14 kg (7,78 pound) Tro ng lươ ng co ke m theo giá 2,39 kg (5,27 pound) 2,41 kg (5,31 pound) đơ lă p va o (Xem xe t đê n giá đơ treo tươ ng hoă c giá đơ VESA - chưa co cáp) Tro ng lươ ng cu a giá đơ lă p va o 0,33 kg (0,73 pound) 0,33 kg (0,73 pound) Giới thiệu vê ma n hi nh cu a ba n 21

Đă c điê m môi trươ ng Ba ng sau đây liệt kê các điê u kiện môi trươ ng cho ma n hi nh cu a ba n: Sô hiê u mâ u E1914H/E1914He E2014H Nhiệt đô Hoa t đô ng 0-40 (32 F to 104 F) Không hoa t đô ng Ba o qua n: -20-60 (-4 F to 140 F) Vâ n chuyê n: -20-60 (-4 F to 140 F) Đô â m Hoa t đô ng 10 % - 80 % (không ngưng tụ) Không hoa t đô ng Ba o qua n: 5% - 90% (không ngưng tụ) Vâ n chuyê n: 5% - 90% (không ngưng tụ) Đô cao Hoa t đô ng Tối đa 5.000 m (16.404 ft) Không hoa t đô ng Tối đa 12.191 m (40.000 ft) Kha năng ta n nhiệt 75,09 đơn vi nhiệt Anh (BTU)/giơ (tối đa) 61,43 đơn vi nhiệt Anh (BTU)/giơ (chuâ n) 85,33 đơn vi nhiệt Anh (BTU)/giơ (tối đa) 68,26 đơn vi nhiệt Anh (BTU)/giơ (chuâ n) 22 Giới thiệu vê ma n hi nh cu a ba n

Châ t lươ ng va quy đi nh pixel cu a ma n hi nh LCD Trong quá tri nh sa n xuâ t ma n hi nh LCD, no không thông dụng đê mô t hoă c nhiê u pixel hơn trơ nên cố đi nh trong ti nh tra ng không thay đô i. Kê t qua co thê nhi n thâ y la mô t pixel cố đi nh hiê n thi dưới da ng mô t châ m đô i ma u tối hoă c sáng cực nho. Khi pixel đo vâ n co n sáng cố đi nh, no đươ c go i la châ m sáng. Khi pixel đo vâ n co n đen, no đươ c go i la châ m đen. Trong hầu hê t mo i trươ ng hơ p, những pixel cố đi nh na y râ t kho nhi n thâ y va không la m gia m đi châ t lươ ng hoă c kha năng sử dụng cu a ma n hi nh. Mô t ma n hi nh co 1-5 pixel cố đi nh đươ c xem la bi nh thươ ng va nă m trong ngươ ng tiêu chuâ n ca nh tranh. Đê biê t thêm thông tin, xem trang web Hô trơ cu a Dell ta i: http://www.dell.com/support/monitors. Hươ ng dâ n ba o dươ ng Ba o qua n ma n hi nh cu a ba n CHÚ Ý: Đo c va thư c hiê n theo ca c hươ ng dâ n an toa n trươ c khi lau ma n hi nh. CHÚ Ý: Trươ c khi lau ma n hi nh, hãy ru t dây nguô n ma n hi nh kho i ô cắm điê n. Đê co đươ c các tho i quen tốt nhâ t, ha y thực hiện theo các hướng dâ n trong danh sách dưới đây trong khi mơ thùng đựng, lau chùi hoă c xử ly ma n hi nh cu a ba n: Đê lau ma n hi nh khử ti nh điện cu a ba n, thâ m hơi ướt khăn mê m sa ch bă ng nước. Nê u co thê, ha y sử dụng giâ y lụa hoă c dung di ch vệ sinh ma n hi nh đă c biệt thi ch hơ p với lớp phu khử ti nh điện. Không sử dụng benzen, châ t pha loa ng, amoniac, dung di ch tâ y ăn mo n hoă c khi ne n. Sử dụng khăn â m hơi â m đê lau các bô phâ n bă ng nhựa. Tránh sử dụng bâ t ky loa i châ t tâ y rửa na o vi mô t số châ t tâ y rửa đê la i lớp ma ng sữa trên nhựa. Nê u ba n nhi n thâ y bô t tră ng khi mơ thùng đựng ma n hi nh, ha y lau sa ch bă ng khăn. Bô t tră ng na y xa y ra trong quá tri nh vâ n chuyê n ma n hi nh. Cầm ma n hi nh câ n thâ n vi ma n hi nh co ma u să c tối hơn co thê bi trầy xước va hiện ra các vê t mo n tră ng nhiê u hơn so với ma n hi nh co ma u să c sáng hơn. Đê giu p duy tri châ t lươ ng hi nh a nh tốt nhâ t trên ma n hi nh, ha y sử dụng mô t tri nh tiê t kiệm ma n hi nh tự đô ng thay đô i va tă t nguô n ma n hi nh khi không sử dụng. Giới thiệu vê ma n hi nh cu a ba n 23

Ca i đă t ma n hi nh Gă n giá đơ LƯU Ý: Đê giữ đươ c tháo ra khi vâ n chuyê n ma n hi nh tư nha máy. 1. Lă p ráp giá đơ va o đê giữ. a. Đă t đê giữ ma n hi nh lên mă t ba n ô n đi nh. b. Trươ t thân giá đơ ma n hi nh xuống theo đu ng hướng va o đê giữ cho đê n khi no phát ra tiê ng tách thi ch hơ p. 2. Gă n phần giá đơ va o ma n hi nh: a. Đă t ma n hi nh trên khăn mê m hoă c đệm lo t gần me p ba n. b. Canh phần giá đơ thă ng với ra nh ma n hi nh. c. Đâ y giá đơ hướng vê phi a ma n hi nh cho đê n khi no kho a chă t thi ch 24 Ca i đă t ma n hi nh

Kê t nô i ma n hi nh cu a ba n CA NH BA O: Trươ c khi ba n bắt đâ u bâ t kỳ quy tri nh na o trong phâ n na y, hãy thư c hiê n theo Safety Instructions. Đê kê t nối ma n hi nh với máy vi ti nh: 1. Tă t máy ti nh va ngă t cáp nguô n. 2. Că m cáp đầu nối ma n hi nh (DVI-D ky thuâ t số) hoă c (VGA tương tự) đen va o cô ng video tương ư ng ơ phi a sau máy ti nh cu a ba n. Không sử dụng ba cáp cùng mô t lu c. Chỉ sử dụng ba cáp khi chu ng đươ c kê t nối với ba máy ti nh khác nhau qua các hệ thống video thi ch hơ p. Că m ca p VGA xanh lam Că m ca p DVI tră ng (chỉ a p dụng cho mẫu E2014H) Lưu y : Các hi nh đô ho a chỉ đươ c sử dụng vi mục đi ch minh ho a. Hi nh da ng trên máy ti nh co thê khác nhau. Ca i đă t ma n hi nh 25

Tha o gia đơ ma n hi nh Lưu y : Tùy cho n na y chỉ áp dụng cho ma n hi nh co giá đơ. Khi mua bâ t ky loa i giá đơ na o khác, ha y tham kha o hướng dâ n lă p đă t giá đơ tương ư ng đê biê t cách tháo rơ i. Sau khi đă t ma n hi nh lên khăn mê m hoă c nệm lo t, ha y hoa n tâ t các bước sau đê thao đê giữ: 1 1 2 1. Sử dụng tua vi t da i đê đâ y chốt nha nă m trong lô ngay phi a trên giá đơ. 2. Mô t khi chốt ca i đa nha, ha y tháo đê giữ ra kho i ma n hi nh. 26 Ca i đă t ma n hi nh

XXXXXXX-XXXXX KCC-REM-TPV-E2014Hc 신청인 / 제조자 : TPV Electronics(Fujian) Co., Ltd. 080-854-0066 S/N: CN-12MWY-64180-341-001L REV A00 Made in China Manufactured Date: Apr. 2013 Q40G019N-700-43A BZ02 Canada Class B ICES-003/NMB-003. 3 Consumo de energía: XX.X Wh Consumo de energía en modo de espera: X.XX Wh Удельная мощность рабочего режима - X.XXX Вт/см² Потребляемая мощность изделием в режиме ожидания - X.XX Вт Потребляемая мощность изделием в выключенном режиме - X.XX Вт Q40G019N-700-42A DELL Flat Panel Monitor /Monitor Plano Panel / 液晶顯示器 / 液晶显示器 / 모니터 Model No. /Modelo / 型號 / 型号 / 모델명 : E2014Hc X X X X X X - XX 输入电源 / 정격입력 : 100-240V 50/60Hz 1.5A 輸入電源 : 交流電壓 100-240 伏特, 1.5 安培, 50/60 赫茲 Raheen Business Park Limerick Ireland www.dell.com XXXXX N889 Made in China /Fabricado en China / 中國製造 / 中国制造 / 중국에서만든 Q40G019N-700-44A Gia treo tương (Tu y cho n) hi nh 1 hi nh 2 (Ki ch thước vi t: M4 x 10 mm). Tham kha o các hướng dâ n ke m theo bô giá treo tươ ng tương thi ch chuâ n VESA. 1. Đă t ma n hi nh lên khăn mê m hoă c nệm lo t trên ba n phă ng ô n đi nh. 2. Tháo giá đơ. 3. Tháo nă p đâ y vi t VESA (hi nh 1) 4. Dùng tua vi t thao bốn vi t siê t chă t nă p nhựa. (hi nh 2) 5. Gă n giá treo tư bô giá treo tươ ng va o ma n hi nh LCD. 6. Gă n ma n hi nh LCD lên tươ ng bă ng cách thực hiện theo các hướng dâ n ke m theo bô lă p ráp đê giữ. LƯU Ý: Chỉ đê sử dụng với giá treo tươ ng co in nha n UL với tro ng lươ ng tối thiê u/kha năng chi u ta i la 9,0 kg (E1914H/ E1914He)/9,12kg (E2014H) Ca i đă t ma n hi nh 27

Sư du ng ma n hi nh Bâ t nguô n ma n hi nh Nhâ n nu t đê bâ t nguô n ma n hi nh. Sư du ng ca c nu t điê u khiê n mă t trươ c Use the keysnằm phi a trước ma n hi nh đê chỉnh ca i đă t hi nh a nh. Nu t mă t trươ c A B C Preset modes (Chê đô ca i să n) Brightness/Contrast (Đô sa ng/đô tương pha n) Mô ta Dùng nu t Chê đô ca i să n đê cho n tư danh sách các chê đô ma u ca i să n. Xem Using the OSD Menu. Sử dụng nu t Đô sa ng/đô tương pha n đê truy câ p va o menu điê u khiê n "Đô sáng" va "Đô tương". Dùng nu t Menu đê mơ menu a o (OSD). D Menu Exit (Thoa t) Dùng nu t Thoa t đê thoát menu a o (OSD) kho i menu va các menu phụ. 28 Sử dụng ma n hi nh

Nút mă t trước Nu t mă t trươ c A Up (Lên) B Down (Xuô ng) C D OK Back (Trở vê ) Mô ta Dùng nu t Lên đê chỉnh (tăng các pha m vi) các mục trong menu OSD. Dùng nu t Xuô ng đê chỉnh (gia m các pha m vi) các mục trong menu OSD. Dùng nu t OK đê xác nhâ n lựa cho n cu a ba n. Dùng nu t Trở vê đê trơ vê menu trước. Sử dụng ma n hi nh 29

Sư du ng menu a o (OSD) Truy câ p hê thô ng menu LƯU Ý: Nê u ba n thay đô i các ca i đă t va sau đo tiê p tục chuyê n sang mô t menu khác hoă c thoát menu OSD, ma n hi nh se tự đô ng lưu la i các thay đô i na y. Các thay đô i cu ng đươ c lưu la i nê u ba n thay đô i các ca i đă t va sau đo đơ i menu OSD biê n mâ t. 1. Nhâ n nu t đê mơ menu OSD va hiê n thi menu chi nh. Menu chi nh LƯU Ý: Tùy cho n Auto Adjust (Chỉnh tự đô ng) chỉ co să n khi ba n sử dụng đầu că m (VGA) tương tự. 30 Sử dụng ma n hi nh

2. Nhâ n các nu t va đê chuyê n đô i giữa các tùy cho n trong Menu. Khi ba n di chuyê n tư biê u tươ ng na y đê n biê u tươ ng khác, tên tùy cho n se đươ c bôi đâ m. 3. Đê cho n mục vư a bôi đâ m trên menu, nhâ n la i nu t. 4. Nhâ n các nu t va đê cho n thông số mong muốn. 5. Nhâ n nu t đê va o thanh trươ t va sau đo sử dụng các nu t hoă c theo các chỉ báo trên menu đê thực hiện các thay đô i 6. Cho n đê trơ vê menu trước ma không châ p nhâ n các ca i đă t hiện ha nh hoă c đê châ p nhâ n va trơ vê menu trước. Ba ng dưới đây cung câ p danh sách tâ t ca các tùy cho n menu OSD va chư c năng liên quan. Biê u Menu va ca c Mô ta tươ ng menu phu Energy Use (Sư du ng nguô n điê n) Brightness/ Contrast (Đô sa ng/đô tương pha n) Biê u tươ ng đo na y hiê n thi mư c điện năng đang đươ c tiêu thụ trong thơ i gian thực bơ i ma n hi nh. Dùng menu Đô sa ng va Đô tương pha n đê chỉnh Đô sáng/ Đô tương pha n. Sử dụng ma n hi nh 31

Brightness (Đô sa ng) Contrast (Đô tương pha n) Cho phe p ba n chỉnh đô sáng hoă c đô cho i cu a đe n nê n. Nhâ n nu t đê tăng đô sáng va nhâ n nu t đê gia m đô sáng (tối thiê u 0 ~ tối đa 100). Cho phe p ba n chỉnh đô tương pha n hoă c mư c đô khác nhau giữa mư c sáng va mư c tối trên ma n hi nh. Ha y chỉnh đô sáng trước, va chỉ chỉnh đô tương pha n nê u ba n cần điê u chỉnh thêm. Nhâ n nu t đê tăng đô tương pha n va nhâ n nu t đê gia m đô tương pha n (tối thiê u 0 ~ tối đa 100). 32 Sử dụng ma n hi nh

Auto Adjust (Tư chỉnh) Dùng nu t na y đê ki ch hoa t ca i đă t tự đô ng va chỉnh menu. Hô p thoa i sau hiê n thi trên ma n hi nh đen khi ma n hi nh tự chỉnh sang đầu va o hiện ha nh: Nu t Auto Adjustment (Tự chỉnh) cho phe p ma n hi nh tự chỉnh sang ti n hiệu video đầu va o. Sau khi sử dụng tùy cho n Tự chỉnh, ba n co thê chỉnh thêm ma n hi nh bă ng cách sử dụng các nu t điê u khiê n Pixel Clock (Đô ng hô điê m a nh) (Thô) va Phase (Pha) (Mi n) trong Display (Hiê n thi ). LƯU Ý: Nu t Auto Adjust (Tự chỉnh) không hiê n thi nê u ba n nhâ n nu t na y trong khi không co các ti n hiệu đầu va o video hoa t đô ng hoă c cáp đa kê t nối. Tùy cho n na y chỉ co să n khi ba n đang sử dụng đầu că m (VGA) tương tự. Sử dụng ma n hi nh 33

Input Source (Nguô n va o) (chỉ a p du ng cho mâ u E2014H) Dùng menu Nguô n va o đê cho n giữa các ti n hiệu video khác nhau co thê đươ c kê t nối với ma n hi nh cu a ba n. Auto Select (Cho n tư đô ng) Cho n Cho n tư đô ng đê do ti m các ti n hiệu đầu va o kha dụng. VGA Cho n đầu va o VGA khi ba n đang sử dụng đầu că m (VGA) tương tự. Nhâ n đê cho n nguô n va o VGA. DVI-D Cho n đầu va o DVI-D khi ba n đang sử dụng đầu că m (VGA) ky thuâ t số. Nhâ n đê cho n nguô n va o DVI. 34 Sử dụng ma n hi nh

Sử dụng ma n hi nh 35

Preset Modes (Chê đô ca i să n) Cho phe p ba n cho n tư danh sách các chê đô ma u ca i să n. Reset Color Settings (Thiê t lâ p la i ca i đă t ma u sắc) Standard (Tiêu chuâ n): Na p các ca i đă t ma u mă c đi nh cu a ma n hi nh. Đây la chê đô ca i să n mă c đi nh. Multimedia (Đa phương tiê n): Na p ca i đă t ma u să c ly tươ ng cho các ư ng dụng đa phương tiện. Text(Văn ba n): Na p các ca i đă t đô sáng va đô să c ne t đê đo c văn ba n. Warm (Nong): Tăng nhiệt đô mau. Man hinh hiên thi nong hơn với săc mau đo /vang. Cool (Nguô i): Gia m nhiệt đô ma u. Ma n hi nh hiê n thi nguô i hơn với să c ma u xanh lam. Custom Color (Ma u tu y chỉnh): Cho phe p ba n tự chỉnh thu công các ca i đă t ma u să c. Nhâ n các nu t va đê chỉnh các giá tri Red (Đo ), Green (Lục) va Blue (Lam) va ta o chê đô ma u ca i să n riêng cu a ba n. Thiê t lâ p la i các ca i đă t ma u să c cu a ma n hi nh vê giá tri mă c đi nh gốc. 36 Sử dụng ma n hi nh

Displays Settings (Ca i đă t hiê n thi ) Dùng menu Displays Settings (Ca i đă t hiê n thi ) đê chỉnh các ca i đă t hiê n thi cu a ma n hi nh. Aspect Ratio (Tỷ lê khung hi nh) Horizontal Position (Vi tri ngang) Vertical Position (Vi tri do c) Sharpness (Đô sắc nét) Pixel Clock (Đô ng hô pixel) Chỉnh ty lệ hi nh tha nh Wide (Rô ng) 16:9, 4:3 hoă c 5:4. LƯU Ý: Điê u chỉnh Rô ng 16:9 không bă t buô c ơ đô tương pha n ca i să n tối đa 1366 x 768 (cho E1914H/E1914He) hoăc 1600 x 900 (cho E2014H). Dùng các nu t hoă c đê chỉnh hi nh a nh sang trái va pha i. Tối thiê u la '0' (-). Tối đa la '100' (+). Dùng các nu t hoă c đê chỉnh hi nh a nh lên va xuống. Tối thiê u la '0' (-). Tối đa la '100' (+). Ti nh năng na y co thê giu p cho hi nh a nh trông să c ne t hoă c mê m ma i hơn. Dùng hoă c đê chỉnh đô să c ne t tư 0 đê n 100. Các điê u chỉnh Pha va Đô ng hô điê m a nh cho phe p ba n chỉnh ma n hi nh sang lựa cho n ưu tiên cu a mi nh. Dùng các nu t hoă c đê chỉnh châ t lươ ng hi nh a nh tốt nhâ t. Sử dụng ma n hi nh 37

Phase (Pha) Reset Display Settings (Thiê t lâ p la i ca i đă t hiê n thi ) Energy Settings (Ca i đă t năng lươ ng) Nê u chưa đa t đươ c các kê t qua mong muốn qua việc điê u chỉnh Pha, ha y sử dụng điê u chỉnh Đô ng hô điê m a nh (thô) va sau đo sử dụng la i Pha (mi n). LƯU Ý: Điê u chỉnh Đô ng hô điê m a nh va Pha chỉ co să n cho đầu va o VGA. Cho n tùy cho n na y đê phục hô i các ca i đă t hiê n thi mă c đi nh. Power Button LED (Đèn LED nu t nguô n) Reset Energy Settings (Thiê t lâ p la i ca i đă t nguô n điê n) Cho phe p ba n ca i đe n báo LED nguô n sang bâ t hoă c tă t trong khi hoa t đô ng đê tiê t kiệm điện. Cho n tùy cho n na y đê phục hô i các ca i đă t nguô n điện mă c đi nh. 38 Sử dụng ma n hi nh

Menu Settings (Ca i đă t menu) Cho n tùy cho n na y đê chỉnh các ca i đă t cu a menu OSD như ngôn ngữ menu OSD, thơ i lươ ng ma menu na y vâ n co n trên ma n hi nh va vân vân. Language (Ngôn ngư ) Transparency (Đô trong suô t) Timer (Bô đi nh giơ ) Lock (Kho a) Cho phe p ba n ca i ma n hi nh OSD sang mô t trong tám ngôn ngữ: Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đư c, Bô Đa o Nha Braxin, Nga, Hoa Gia n Thê hoă c Nhâ t. Cho phe p ba n chỉnh phông nê n menu OSD tư mơ sang trong suốt. Cho phe p ba n ca i giơ ma theo đo menu OSD se vâ n hoa t đô ng sau khi ba n nhâ n nu t trên ma n hi nh. Dùng các nu t va đê chỉnh thanh trươ t tăng 1 giây tư 5 đê n 60. Kiê m soát truy câ p ngươ i dùng va o các điê u chỉnh. Khi đa cho n Kho a, ba n không đươ c phe p thực hiện các điê u chỉnh ngươ i dùng. Tâ t ca các nu t bi kho a trư nu t. LƯU Ý: Khi menu OSD bi kho a, nhâ n nu t menu se chuyê n ba n thă ng đê n menu ca i đă t OSD với tùy cho n 'OSD Lock' (Kho a OSD) đươ c cho n să n trên mục nhâ p. Nhâ n va giữ nu t trong 10 giây đê mơ kho a va cho phe p ngươ i dùng truy câ p mo i ca i đă t áp dụng. Sử dụng ma n hi nh 39

Reset Menu Cho n tùy cho n na y đê phục hô i các ca i đă t menu mă c đi nh. Settings (Thiê t lâ p la i ca i đă t menu) Other Settings 0(Ca i đă t kha c ) DDC/CI DDC/CI (Kênh dữ liệu ma n mi nh/giao điện lệnh) cho phe p phần mê m trên máy ti nh điê u chỉnh các ca i đă t hiê n thi ma n hi nh như đô sáng, cân bă ng ma u să c, v.v... Enable (Bâ t) (Mă c đi nh): Tối ưu ho a hiệu suâ t ma n hi nh va mang la i tra i nghiệm tốt hơn cho khách ha ng. Disable (Tă t): Tă t tùy cho n DDC/CI va thông báo sau đây se hiê n thi trên ma n hi nh. 40 Sử dụng ma n hi nh

LCD Conditioning (Điê u tiê t ma n hi nh LCD) Ti nh năng na y se giu p gia m thiê u các trươ ng hơ p giữ a nh nhẹ. Nê u hi nh a nh hiê n thi bám di nh va o ma n hi nh, cho n Điê u tiê t ma n hi nh LCD đê giu p loa i bo bâ t ky trươ ng hơ p giữ a nh na o. Dùng ti nh năng Điê u tiê t ma n hi nh LCD co thê pha i chơ trong giây lát. Ti nh năng Điê u tiê t ma n hi nh LCD không thê loa i bo các trươ ng hơ p giữ a nh hoă c thử no ng nghiêm tro ng. LƯU Ý: Chỉ nên sử dụng ti nh năng Điê u tiê t ma n hi nh LCD khi ba n gă p pha i sự cố giữ a nh. Thông điệp ca nh báo dưới đây se hiê n thi mô t khi ngươ i dùng cho n Enable" LCD Conditioning ("Bâ t" Điê u tiê t ma n hi nh LCD). Reset Other Settings (Thiê t lâ p la i ca i đă t kha c) Factory Reset (Ca i vê mă c đi nh gô c) Cho n tùy cho n na y đê phục hô i các ca i đă t mă c đi nh khác như DDC/CI. Thiê t lâ p la i mo i ca i đă t OSD vê giá tri mă c đi nh gốc. Sử dụng ma n hi nh 41

Personalize Cho n tùy cho n na y cho phe p ba n ca i đă t hai phi m tă t. (Ca nhân ho a) 42 Sử dụng ma n hi nh

Shortcut Key (Phi m tắt) 1 Ngươ i dùng co thê cho n tư "Preset Modes" (Chê đô ca i să n), "Brightness/Contrast" (Đô sáng/đô tương pha n), "Auto Adjust" (Tự chỉnh), "Input Source" (Nguô n va o)(chỉ áp dụng cho E2014H), "Aspect Ratio" (Ty lệ khung hi nh) va ca i đă t la m phi m tă t. Sử dụng ma n hi nh 43

Shortcut Key (Phi m tắt) 2 Ngươ i dùng co thê cho n tư "Preset Modes" (Chê đô ca i să n), "Brightness/Contrast" (Đô sáng/đô tương pha n), "Auto Adjust" (Tự chỉnh), "Input Source" (Nguô n va o)(chỉ áp dụng cho E2014H), "Aspect Ratio" (Ty lệ khung hi nh) va ca i đă t la m phi m tă t. Reset Personalization (Ca i la i ca nhân ho a) Cho phe p ba n phục hô i phi m tă t vê ca i đă t mă c đi nh. 44 Sử dụng ma n hi nh

Thông báo OSD Khi ma n hi nh không hô trơ chê đô phân gia i cụ thê, ba n se nhi n thâ y thông báo sau: E1914H/E1914He: E2014H: Điê u na y co nghi a la ma n hi nh không thê đô ng bô với ti n hiệu ma no đang nhâ n tư máy ti nh. Xem Monitor Specifications đê biê t các biên đô tần số ngang va do c do ma n hi nh na y truyê n phát. Chê đô khuyên dùng la 1366 x 768 (cho E1914H/E1914He) hoăc 1600 x 900 (cho E2014H). Sử dụng ma n hi nh 45

Ba n se nhi n thâ y thông điệp sau trước khi bâ t chư c năng DDC/CI. Khi ma n hi nh va o chê đô Power Save (Tiê t kiê m điê n), thông báo sau đây se hiê n thi : Ki ch hoa t máy ti nh va khơ i đô ng la i ma n hi nh đê truy câ p va o OSD. Nê u ba n nhâ n bâ t ky nu t na o ngoa i trư nu t nguô n, các thông báo sau đây se hiê n thi tùy va o lựa cho n đầu va o: 46 Sử dụng ma n hi nh

Nê u chưa că m cáp VGA hoă c DVI, hô p thoa i di đô ng như minh ho a dưới đây se hiê n thi. Ma n hi nh se va o Power Save Mode after 5 minutes (Chê đô tiê t kiê m điê n sau 5 phu t) nê u vâ n co n giữ ơ tra ng thái na y. Xem Solving Problems đê biê t thêm thông tin. Sử dụng ma n hi nh 47

Ca i đă t đô phân gia i tô i đa Windows Vista,Windows 7,Windows 8 hoă c Windows 8.1: 1. Chỉ áp dụng cho Windows 8 hoă c Windows 8.1, cho n biê u tươ ng Desktop (Ma n hi nh nê n) đê chuyê n sang ma n hi nh nê n cô điê n. 2. Nhâ p pha i va o ma n hi nh nê n va nhâ p Screen Resolution (Đô phân gia i ma n hi nh). 3. Nhâ p danh sách đô phân gia i ma n hi nh sô xuống va cho n 1366 x 768 (cho E1914H/E1914He) hoăc 1600 x 900 (cho E2014H). 4. Nhâ p OK. Nê u không nhi n thâ y tùy cho n 1366 x 768 (cho E1914H/E1914He) hoăc 1600 x 900 (cho E2014H), ba n co thê cần câ p nhâ t driver đô ho a. Tùy va o máy ti nh cu a ba n, ha y hoa n tâ t mô t trong các quy tri nh sau: Nê u ba n co máy ti nh đê ba n hoă c máy ti nh xách tay Dell: Truy câ p www.dell.com/support, nhâ p the di ch vụ cu a ba n va ta i vê driver mới nhâ t cho card đô ho a. Nê u ba n đang sử dụng máy ti nh không pha i cu a Dell (máy ti nh xách tay hoă c máy ti nh đê ba n): Truy câ p trang web hô trơ da nh cho máy ti nh cu a ba n va ta i vê các driver đô ho a mới nhâ t. Truy câ p trang web card đô ho a cu a ba n va ta i vê các driver đô ho a mới nhâ t. 48 Sử dụng ma n hi nh

Sư du ng đô nghiêng Đô nghiêng Khi lă p đă t giá đơ, ba n co thê nghiêng ma n hi nh theo go c xem tiện lơ i nhâ t. 21 typical (maximum 22 ) 4 typical (maximum 5.5 ) LƯU Ý: Đê giữ đươ c tháo ra khi vâ n chuyê n ma n hi nh tư nha máy. Sử dụng ma n hi nh 49

Khắc phu c sư cô CA NH BA O: Trươ c khi ba n bắt đâ u bâ t kỳ quy tri nh na o trong phâ n na y, hãy thư c hiê n theo Safety Instruction. Tư kiê m tra Ma n hi nh cung câ p chư c năng tự kiê m tra cho phe p ba n kiê m tra xem ma n hi nh cu a mi nh co đang hoa t đô ng thi ch hơ p hay không. Nê u ma n hi nh va máy ti nh cu a ba n đươ c kê t nối thi ch hơ p nhưng ma n hi nh vâ n tối, ha y cha y tùy cho n tự kiê m tra ma n hi nh bă ng cách thực hiện các bước sau: 1. Tă t ca máy ti nh va ma n hi nh. 2. Ru t cáp video kho i mă t sau máy ti nh. Đê đa m ba o thao tác Tự Kiê m Tra thi ch hơ p, ha y tháo ca cáp Ky thuâ t số (cô ng că m ma u tră ng) va Analog (cô ng că m ma u xanh) kho i mă t sau máy ti nh. 3. Bâ t ma n hi nh. Hô p thoa i di đô ng se hiê n thi trên ma n hi nh (đối diện với phông nê n đen) nê u ma n hi nh không thê nhâ n ti n hiệu video nhưng vâ n hoa t đô ng thi ch hơ p. Khi ơ chê đô tự kiê m tra, đe n LED nguô n se vâ n co ma u tră ng. Ngoa i ra, tùy theo đầu va o đa cho n, mô t trong các hô p thoa i liệt kê dưới đây se liên tục cuô n qua ma n hi nh. 4. Hô p thoa i na y cu ng hiê n thi trong khi sử dụng hệ thống bi nh thươ ng nê u cáp video bi ngă t kê t nối hoă c bi ho ng. Ma n hi nh se va o Power Save Mode after 5 minutes (Chê đô tiê t kiê m điê n sau 5 phu t) nê u vâ n co n giữ ơ tra ng thái na y. 5. Tă t ma n hi nh va kê t nối la i cáp video; sau đo bâ t ca máy ti nh va ma n hi nh. Nê u ma n hi nh vâ n trống sau khi sử dụng quy tri nh trên, ha y kiê m tra bô điê u khiê n video va máy ti nh vi ma n hi nh cu a ba n đang hoa t đô ng thi ch hơ p. LƯU Ý: Kiê m tra ti nh năng tự kiê m tra hiện không co să n đối với các chê đô video S-Video, Composite va Component. 50 Khă c phục sự cố

Châ n đoa n ti ch hơ p Ma n hi nh cu a ba n co công cụ châ n đoán ti ch hơ p giu p ba n xác đi nh xem sự bâ t thươ ng cu a ma n hi nh ma ba n đang gă p pha i co pha i la sự cố vốn co đối với ma n hi nh hoă c máy ti nh va card video cu a ba n. 1 2 3 4 5 LƯU Ý: Ba n chỉ co thê cha y công cụ châ n đoán ti ch hơ p khi ngă t cáp video va ma n hi nh ơ chê đô tự kiê m tra. Đê cha y châ n đoán ti ch hơ p: 1. Đa m ba o ma n hi nh sa ch se (không co các ha t bụi trên bê mă t ma n hi nh). 2. Ru t (các) cáp video kho i mă t sau máy ti nh hoă c ma n hi nh. Sau đo ma n hi nh chuyê n va o chê đô tự kiê m tra. 3. Nhâ n va giữ đô ng thơ i Nu t 1 va Nu t 4 ơ mă t trước trong 2 giây. Ma n hi nh ma u xám se hiê n thi. 4. Kiê m tra ky ma n hi nh đê phát hiện các bâ t thươ ng. 5. Nhâ n la i Nu t 4 ơ mă t trước. Ma u ma n hi nh se đô i sang đo. 6. Kiê m tra ma n hi nh đê phát hiện bâ t ky bâ t thươ ng na o. 7. Lă p la i bước 5 va 6 đê kiê m tra hiê n thi trong các ma n hi nh ma u lục, lam, đen va tră ng. Kiê m tra se hoa n tâ t khi ma n hi nh ma u tră ng hiê n thi. Đê thoát, nhâ n la i Nu t 4. Nê u ba n không phát hiện bâ t ky bâ t thươ ng na o đối với ma n hi nh sau khi sử dụng công cụ châ n đoán ti ch hơ p, ma n hi nh đang hoa t đô ng thi ch hơ p. Kiê m tra card video va máy ti nh. Khă c phục sự cố 51

Ca c sư cô thươ ng gă p Ba ng sau đây chư a thông tin chung vê các sự cố ma n hi nh thươ ng gă p ma ba n co thê gă p pha i va các gia i pháp kha thi. Triê u chư ng chung Không co đe n LED video/nguô n tă t Không co đe n LED video/nguô n bâ t Tiêu điê m ke m Video rung/châ p chơ n Sư cô ba n gă p pha i Gia i pha p kha thi Không co hi nh Đa m ba o cáp video kê t nối với ma n hi nh, va máy ti nh đươ c kê t nối thi ch hơ p va an toa n. Kiê m tra xem ô că m điện co đang hoa t đô ng thi ch hơ p với bâ t ky thiê t bi điện na o khác hay không. Đa m ba o nu t nguô n đươ c â n xuống hoa n toa n. Đa m ba o đa cho n nguô n đầu va o thi ch hơ p qua nu t cho n Input Source. Kiê m tra tùy cho n Power LED Button (Nu t đe n LED nguô n) dưới the Energy (Nguô n điện) trong menu OSD. Không co hi nh hoă c Các nu t điê u khiê n tăng đô sáng không sáng & đô tương pha n qua menu OSD. Thực hiện kiê m tra ti nh năng tự kiê m tra. Kiê m tra xem co các châ u că m bi cong hoă c vơ trong đầu că m cáp video hay không. Đa m ba o đa cho n nguô n đầu va o thi ch hơ p qua menu cho n Input Source. Hi nh bi mơ, nho e hoă c co bo ng mơ Hi nh gơ n so ng hoă c chuyê n đô ng châ m Đê cha y châ n đoán ti ch hơ p. Thực hiện Chỉnh tự đô ng qua menu OSD. Chỉnh các nu t điê u khiê n Pha va Đô ng hô điê m a nh qua menu OSD. Loa i bo các cáp mơ rô ng video. Thiê t lâ p ma n hi nh vê Factory Settings (Ca i đă t mă c đi nh). Đô i đô phân gia i video sang ty lệ khung hi nh thi ch hơ p (16:9). Thực hiện Chỉnh tự đô ng qua menu OSD. Chỉnh các nu t điê u khiê n Pha va Đô ng hô điê m a nh qua menu OSD. Thiê t lâ p ma n hi nh vê Factory Settings (Ca i đă t mă c đi nh). Kiê m tra các yê u tố môi trươ ng. Di chuyê n ma n hi nh sang vi tri khác va thử trong mô t pho ng khác. 52 Khă c phục sự cố

Thiê u điê m a nh Điê m a nh bi di nh Sự cố đô sáng Me o hi nh Va ch ngang/do c Ma n hi nh LCD co các châ m Ma n hi nh LCD co các châ m sáng Hi nh quá mơ hoă c quá sáng Ma n hi nh không canh giữa thi ch hơ p Ma n hi nh co mô t hoă c nhiê u va ch Vo ng bâ t/tă t nguô n. Điê m a nh tă t vi nh viê n la lô i tự nhiên co thê xa y ra trong công nghệ ma n hi nh LCD. Đê biê t thêm thông tin vê Chi nh Sách va Điê m Ảnh Ma n Hi nh Dell, ha y xem trang Hô trơ cu a Dell ta i: http://www.dell.com/support/ monitors. Vo ng bâ t/tă t nguô n. Điê m a nh tă t vi nh viê n la lô i tự nhiên co thê xa y ra trong công nghệ ma n hi nh LCD. Đê biê t thêm thông tin vê Chi nh Sách va Điê m Ảnh Ma n Hi nh Dell, ha y xem trang Hô trơ cu a Dell ta i: http://www.dell.com/support/ monitors. Thiê t lâ p ma n hi nh vê Factory Settings (Ca i đă t mă c đi nh). Chỉnh tự đô ng qua menu OSD. Các nu t điê u khiê n chỉnh đô sáng & đô tương pha n qua menu OSD. Thiê t lâ p ma n hi nh vê Factory Settings (Ca i đă t mă c đi nh). Chỉnh tự đô ng qua menu OSD. Các nu t điê u khiê n chỉnh đô sáng & đô tương pha n qua menu OSD. LƯU Ý: Khi sử dụng DVI-D, các điê u chỉnh đi nh vi không co să n. Thiê t lâ p ma n hi nh vê Factory Settings (Ca i đă t mă c đi nh). Thực hiện Chỉnh tự đô ng qua menu OSD. Chỉnh các nu t điê u khiê n Pha va Đô ng hô điê m a nh qua menu OSD. Thực hiện kiê m tra ti nh năng tự kiê m tra ma n hi nh va xác đi nh xem các va ch na y co ơ chê đô tự kiê m tra hay không. Kiê m tra xem co các châ u că m bi cong hoă c vơ trong đầu că m cáp video hay không. LƯU Ý: Khi sử dụng DVI-D, các điê u chỉnh Đô ng hô điê m a nh va Pha không co să n. Khă c phục sự cố 53

Sự cố đô ng bô ho a Sự cố liên quan đê n an toa n Sự cố gián đoa n Thiê u ma u să c Ma n hi nh bi chô ng lâ p hoă c dươ ng như bi vơ Các dâ u hiệu vê kho i hay tia lửa co thê nhi n thâ y Giám sát ho ng ho c bâ t & tă t Hi nh a nh thiê u ma u să c Thiê t lâ p ma n hi nh vê Factory Settings (Ca i đă t mă c đi nh). Thực hiện Chỉnh tự đô ng qua menu OSD. Chỉnh các nu t điê u khiê n Pha va Đô ng hô điê m a nh qua menu OSD. Thực hiện kiê m tra ti nh năng tự kiê m tra ma n hi nh đê xác đi nh xem ma n hi nh chô ng lâ p co hiê n thi ơ chê đô tự kiê m tra hay không. Kiê m tra xem co các châ u că m bi cong hoă c vơ trong đầu că m cáp video hay không. Khơ i đô ng la i máy ti nh ơ chê đô an toa n. Không thực hiện bâ t ky bước khă c phục sự cố na o. Liên hệ ngay với Dell. Đa m ba o cáp video kê t nối ma n hi nh với máy ti nh đươ c kê t nối thi ch hơ p va an toa n. Thiê t lâ p ma n hi nh vê Factory Settings (Ca i đă t mă c đi nh). Thực hiện kiê m tra ti nh năng tự kiê m tra ma n hi nh đê xác đi nh xem sự cố gián đoa n co xuâ t hiện ơ chê đô tự kiê m tra hay không. Thực hiện kiê m tra ti nh năng tự kiê m tra. Đa m ba o cáp video kê t nối ma n hi nh với máy ti nh đươ c kê t nối thi ch hơ p va an toa n. Kiê m tra xem co các châ u că m bi cong hoă c vơ trong đầu că m cáp video hay không. 54 Khă c phục sự cố

Ma u să c không đu ng Lô i giữ a nh tư a nh ti nh vâ n co n giữ trên ma n hi nh trong mô t thơ i gian da i Ma u hi nh a nh không tốt Bo ng mơ tư a nh ti nh hiê n thi se xuâ t hiện trên ma n hi nh Đô i Color Setting Mode (Chê đô ca i đă t ma u) trong menu OSD Color Settings (Ca i đă t ma u) sang Graphics (Đô ho a) hoă c Video tùy va o ư ng dụng. Thử dùng Color Preset Settings (Ca i đă t să n ma u) kháctrong menu OSD Color Settings (Ca i đă t ma u). Chỉnh giá tri R/G/B trong menu OSD Color Settings (Ca i đă t ma u) nê u Color Management (Qua n ly ma u) đa bi tă t. Đô i Input Color Format (Đi nh da ng ma u đầu va o) sang PC RGB hoă c YPbPr trong menu OSD Advance Setting (Ca i đă t nâng cao). Sử dụng ti nh năng Power Management (Qua n ly nguô n) đê tă t ma n hi nh va o bâ t cư lu c na o không sử dụng đê biê t thêm thông tin, xem Power Management Modes. Ngoa i ra, cu ng co thê sử dụng tri nh tiê t kiệm điện thay đô i tự đô ng. Khă c phục sự cố 55

Sư cô liên quan đê n sa n phâ m Triê u chư ng cu thê Ảnh ma n hi nh quá nho Không thê điê u chỉnh ma n hi nh bă ng các nu t ơ mă t trước Sư cô ba n gă p pha i Gia i pha p kha thi Ảnh đươ c canh giữa ma n hi nh, nhưng không hiê n thi trên toa n bô vùng xem Menu OSD không hiê n thi trên ma n hi nh Kiê m tra ca i đă t Aspect Ratio (Tỷ lê khung hi nh) trong menu OSD Display (Hiê n thi ). Thiê t lâ p ma n hi nh vê Factory Settings (Ca i đă t mă c đi nh). Tă t ma n hi nh, ru t dây nguô n, că m la i rô i bâ t la i ma n hi nh. Kiê m tra xem menu OSD co bi kho a hay không. Nê u co, nhâ n va giữ nu t bên ca nh nu t nguô n trong 10 giây đê mơ kho a (đê biê t thêm thông tin, xem phần Lock (Kho a)). Không co tin hiệu va o khi nhâ n các nu t điê u khiê n ngươ i dùng Không co hi nh, đe n LED co ma u tră ng. Khi ba n nhâ n các nu t up (lên), down (xuống) hoă c Menu, thông báo No input signal (Không co ti n hiệu va o) se hiê n thi. Kiê m tra nguô n ti n hiệu. Đa m ba o máy ti nh không ơ chê đô tiê t kiệm điện bă ng cách di chuyê n chuô t hoă c nhâ n bâ t ky phi m na o trên ba n phi m. Kiê m tra xem cáp ti n hiệu đa đươ c că m va o thi ch hơ p hay không. Că m la i cáp ti n hiệu nê u cần thiê t. Khơ i đô ng la i máy ti nh hoă c đầu phát video. Ảnh không hiê n thi trên toa n ma n hi nh Ảnh không không lâ p đầy chiê u cao hay chiê u rô ng ma n hi nh Do các đi nh da ng video khác nhau (ty lệ khung hi nh) cu a các đi a DVD, nên ma n hi nh co thê hiê n thi trên toa n ma n hi nh. Đê cha y châ n đoán ti ch hơ p. LƯU Ý: Khi cho n chê đô DVI-D, chư c năng Auto Adjust (Tự chỉnh) se không co să n. 56 Khă c phục sự cố

Sư cô hê thô ng loa Dell Triê u chư ng chung Sư cô ba n gă p pha i Gia i pha p kha thi Không co âm thanh cho Không co nguô n điện hệ thống nơi Hệ thống loa đê n hệ thống loa - đe n sử dụng nguô n điện tư báo nguô n tă t adapter AC Không co âm thanh Âm thanh biê n da ng Hệ thống loa đang co nguô n điện - đe n báo nguô n đang bâ t Card âm thanh cu a máy ti nh đươ c sử dụng như nguô n âm thanh Vă n nu t Power/Volume (Nguô n/ Âm lươ ng) trên Hệ thống loa theo chiê u kim đô ng hô sang vi tri giữ; kiê m tra xem đe n báo nguô n (LED ma u tră ng) ơ phi a trước Hệ thống loa co chiê u sáng hay không. Xác nhâ n xem cáp nguô n tư Hệ thống loa co đươ c că m va o adapter hay không. Că m cáp đầu va o âm thanh va o giă c ra âm thanh trên máy ti nh. Ca i mo i nu t điê u khiê n âm lươ ng sang mư c tối đa va đa m ba o không bâ t tùy cho n tă t âm. Phát mô t số nô i dung âm thanh trên máy ti nh (vi dụ: CD âm thanh hoă c MP3). Vă n nu t Power/Volume (Nguô n/ Âm lươ ng) trên Hệ thống loa theo chiê u kim đô ng hô sang ca i đă t âm lươ ng cao hơn. Lau sa ch va că m la i phi ch că m đầu va o âm thanh. Kiê m tra Hệ thống loa bă ng nguô n âm thanh khác (Vi dụ:đầu phát CD di đô ng, máy nghe nha c MP3). Gơ bo mo i vâ t ca n giữa Hệ thống loa va ngươ i dùng. Xác nhâ n xem phi ch că m âm thanh đa đươ c că m chă t va o giă c că m trên card âm thanh hay chưa. Ca i mo i nu t âm lươ ng trên Windows sang các điê m ơ giữa. Gia m âm lươ ng cu a ư ng dụng âm thanh. Vă n nu t Power/Volume (Nguô n/ Âm lươ ng) trên Hệ thống loa ngươ c chiê u kim đô ng hô sang ca i đă t âm lươ ng thâ p hơn. Lau sa ch va că m la i phi ch că m đầu va o âm thanh. Khă c phục sự cố card âm thanh trên máy ti nh. Kiê m tra Hệ thống loa bă ng nguô n âm thanh khác (Vi dụ:đầu phát CD di đô ng, máy nghe nha c MP3). Tránh sử dụng bô phâ n mơ rô ng cáp âm thanh hoă c bô chuyê n đô i giă c că m âm thanh. Khă c phục sự cố 57

Âm thanh biê n da ng Đầu ra âm thanh không cần bă ng Nguô n âm thanh khác đươ c sử dụng Âm thanh chỉ phát ra tư mô t bên Hệ thống loa Gơ bo mo i vâ t ca n giữa Hệ thống loa va ngươ i dùng. Xác nhâ n xem phi ch că m âm thanh đa đươ c că m chă t va o giă c că m cu a nguô n âm thanh hay chưa. Gia m âm lươ ng cu a nguô n âm thanh. Vă n nu t Power/Volume (Nguô n/ Âm lươ ng) trên Hệ thống loa ngươ c chiê u kim đô ng hô sang ca i đă t âm lươ ng thâ p hơn. Lau sa ch va că m la i phi ch că m đầu va o âm thanh. Gơ bo mo i vâ t ca n giữa Hệ thống loa va ngươ i dùng. Xác nhâ n xem phi ch că m âm thanh đa đươ c că m chă t va o giă c că m cu a card âm thanh hoă c nguô n âm thanh hay chưa. Ca i mo i nu t điê u khiê n cân bă ng âm thanh trên Windows (Trái- Pha i) sang các điê m ơ giữa. Lau sa ch va că m la i phi ch că m đầu va o âm thanh. Khă c phục sự cố card âm thanh trên máy ti nh. Kiê m tra Hệ thống loa bă ng nguô n âm thanh khác (Vi dụ:đầu phát CD di đô ng, máy nghe nha c MP3). Âm lươ ng thâ p Âm lươ ng quá thâ p Gơ bo mo i vâ t ca n giữa Hệ thống loa va ngươ i dùng. Vă n nu t Power/Volume (Nguô n/ Âm lươ ng) trên Hệ thống loa theo chiê u kim đô ng hô sang ca i đă t âm lươ ng tối đa. Ca i mo i nu t âm lươ ng trên Windows sang mư c tối đa. Tăng âm lươ ng cu a ư ng dụng âm thanh. Kiê m tra Hệ thống loa bă ng nguô n âm thanh khác (Vi dụ:đầu phát CD di đô ng, máy nghe nha c MP3) 58 Khă c phục sự cố

Phu lu c CA NH BA O: Hươ ng dâ n an toa n CA NH BA O: Sư du ng ca c nu t điê u khiê n, điê u chỉnh hoă c ca c quy tri nh kha c ngoa i ca c quy tri nh đươ c nêu rõ trong ta i liê u na y co thê khiê n ngươ i du ng dễ bi điê n giâ t, gă p ca c ru i ro vê điê n va /hoă c cơ ho c. Đê biê t thông tin vê các hướng dâ n an toa n, xem Hướng dẫn thông tin sản phẩm. Thông ba o FCC (Chỉ a p du ng ở My ) va Thông tin Quy đi nh Kha c Vê co các thông báo FCC va thông tin quy đi nh khác, xem trang web ta i www.dell.com\regulatory_compliance. Thiê t bi na y tuâ n thu Phâ n 15 cu a Quy Đi nh FCC. Hoa t đô ng tuân thu hai điê u kiê n sau đây: (1) thiê t bi na y co thê không gây ra nhiê u so ng co ha i. (2) Thiê t bi na y pha i châ p nhâ n mo i hiện tươ ng nhiê u so ng thu đươ c kê ca nhiê u so ng co thê gây ra hâ u qua không mong muốn. Liên hê Dell Đô i vơ i ca c kha ch ha ng ở My, hãy go i sô 800-WWW-DELL (800-999- 3355). LƯU Ý: Nê u không co kê t nối Internet hoa t đô ng, ba n co thê ti m thâ y thông tin liên la c trên ho a đơn mua ha ng, danh sách đo ng go i, ho a đơn hoă c danh mục sa n phâ m Dell cu a mi nh. Dell cung câ p nhiê u tu y cho n di ch vu va hỗ trơ qua ma ng va điê n thoa i. Thơ i gian co să n kha c nhau theo tư ng quô c gia va sa n phâ m cũng như mô t sô di ch vu co thê không co să n ta i khu vư c cu a ba n. Đê co đươ c nô i dung hỗ trơ ma n hi nh trư c tuyê n: 1. Truy câ p www.dell.com/support/monitors Đê liên hê vơ i Dell liên quan đê n ca c vâ n đê hỗ trơ ba n ha ng, ky thuâ t hoă c di ch vu kha ch ha ng: 1. Truy câ p www.dell.com/support. 2. Xác minh quốc gia hoă c khu vực cu a ba n trong menu Choose A Country/Region (Cho n mô t quô c gia/khu vư c) sô xuống ơ bên trái phi a trên trang web. 3. Nhâ p Contact Us (Liên hê ) ơ bên trái phi a trên trang web. 4. Cho n liên kê t di ch vụ hoă c hô trơ thi ch hơ p dựa va o nhu cầu cu a ba n. 5. Cho n cách liên hệ với Dell ma tiện lơ i cho ba n. Phụ lục 59

Ca i đă t ma n hi nh cu a ba n Ca i đă t đô phân gia i ma n hi nh sang 1366 x 768 (cho E1914H/ E1914He) hoăc 1600 x 900 (cho E2014H) (Mư c tô i đa) Đê đa t hiệu suâ t hiê n thi tối ưu trong khi sử dụng hệ điê u ha nh Microsoft Windows, ha y ca i đô phân gia i ma n hi nh sang 1366 x 768 (cho E1914H/ E1914He) hoăc 1600 x 900 (cho E2014H) pixel bă ng cách thực hiện các bước sau: Trong Windows Vista, Windows 7, Windows 8 hoă c Windows 8.1: 1. Chỉ áp dụng cho Windows 8 hoă c Windows 8.1, cho n biê u tươ ng Desktop (Ma n hi nh nê n) đê chuyê n sang ma n hi nh nê n cô điê n. 2. Nhâ p pha i va o ma n hi nh nê n va nhâ p Screen Resolution (Đô phân gia i ma n hi nh). 3. Nhâ p danh sách đô phân gia i ma n hi nh sô xuống va cho n 1366 x 768 (cho E1914H/E1914He) hoăc 1600 x 900 (cho E2014H). 4. Nhâ p OK. Nê u không nhi n thâ y tùy cho n 1366 x 768 (cho E1914H/E1914He) hoăc 1600 x 900 (cho E2014H), ba n co thê cần câ p nhâ t driver đô ho a. Ha y cho n ti nh huống dưới đây mô ta tốt nhâ t vê thống máy ti nh đang sử dụng cu a ba n, va thực hiện theo các hướng dâ n co să n 1: If you have a Dell desktop or a Dell portable computer with Internet access 2: If you have a non Dell desktop, portable computer, or graphics card 60 Ca i đă t ma n hi nh cu a ba n

Nê u ba n co ma y ti nh đê ba n hoă c ma y ti nh xa ch tay Dell vơ i kha năng thê truy câ p internet 1. Truy câ p www.dell.com/support, nhâ p the di ch vụ cu a ba n va ta i vê driver mới nhâ t cho card đô ho a. 2. Sau khi ca i đă t các driver cho card đô ho a cu a ba n, thử ca i đă t la i đô phân gia i sang 1366 x 768 (cho E1914H/E1914He) hoăc 1600 x 900 (cho E2014H). LƯU Ý: Nê u ba n không thê ca i đô phân gia i sang 1366 x 768 (cho E1914H/E1914He) hoăc 1600 x 900 (cho E2014H), ha y liên hệ với Dell đê ho i thông tin vê card đô ho a hô trơ các đô phân gia i na y. Nê u ba n co ma y ti nh đê ba n, ma y ti nh xa ch tay hoă c card đô ho a không pha i cu a Dell Trong Windows Vista, Windows 7, Windows 8 hoă c Windows 8.1: 1. Chỉ áp dụng cho Windows 8 hoă c Windows 8.1, cho n biê u tươ ng Desktop (Ma n hi nh nê n) đê chuyê n sang ma n hi nh nê n cô điê n. 2. Nhâ p pha i va o ma n hi nh nê n va nhâ p Personalization (Cá nhân ho a). 3. Nhâ p Change Display Settings (Đô i ca i đă t ma n hi nh). 4. Nhâ p Advanced Settings (Ca i đă t nâng cao). 5. Xác đi nh nha cung câ p bô điê u khiê n đô ho a cu a ba n tư phần mô ta ơ phi a trên cửa sô (vi dụ: NVIDIA, ATI, Intel, v.v...). 6. Ha y tham kha o trang web nha cung câ p card đô ho a đê câ p nhâ t driver (vi dụ: http://www.ati.com HOẶC http://www.nvidia.com ). 7. Sau khi ca i đă t các driver cho card đô ho a cu a ba n, thử ca i đă t la i đô phân gia i sang 1366 x 768 (cho E1914H/E1914He) hoăc 1600 x 900 (cho E2014H). LƯU Ý: Nê u ba n không thê ca i đă t đô phân gia i sang 1366 x 768 (cho E1914H/E1914He) hoăc 1600 x 900 (cho E2014H), ha y liên hệ với nha sa n xuâ t máy ti nh hoă c xem xe t đă t mua card đô ho a se hô trơ đô phân gia i video 1920 x 1080. Ca i đă t ma n hi nh cu a ba n 61

Quy tri nh thiê t lâ p ma n hi nh kép trong Windows Vista, Windows 7, Windows 8 hoă c Windows 8.1 Đô i với Windows Vista Kê t nối (các) ma n hi nh ngoa i với máy ti nh xách tay hay đê ba n bă ng cáp video (VGA, DVI, DP, HDMI, v.v...) va thực hiện bâ t ky phương pháp thiê t lâ p na o dưới đây. Phương pha p 1: Sư du ng phi m tắt ba n phi m Win+P 1. Nhâ n phi m logo Windows + P trên ba n phi m cu a ba n. 2. Trong khi giữ phi m logo Windows, nhâ n phi m P đê chuyê n đô i giữa các lựa cho n ma n hi nh. Phương pha p 2: Sư du ng menu Personalize (Ca nhân ho a) 1. Nhâ p pha i va o ma n hi nh nê n va nhâ p Personalize (Ca nhân ho a). 62 Ca i đă t ma n hi nh cu a ba n

2. Nhâ p Display Settings (Ca i đă t ma n hi nh). 3. Nhâ p Identify Monitors (Nhâ n da ng ma n hi nh). Ba n co thê cần khơ i đô ng la i hệ thống va lă p la i các bước tư 1-3 nê u hệ thống không phát hiện ma n hi nh vư a thêm. Ca i đă t ma n hi nh cu a ba n 63

Đô i với Windows 7 Kê t nối (các) ma n hi nh ngoa i với máy ti nh xách tay hay đê ba n bă ng cáp video (VGA, DVI, DP, HDMI, v.v...) va thực hiện bâ t ky phương pháp thiê t lâ p na o dưới đây. Phương pha p 1: Sư du ng phi m tắt ba n phi m Win+P 1. Nhâ n phi m logo Windows + P trên ba n phi m cu a ba n. 2. Trong khi giữ phi m logo Windows, nhâ n phi m P đê chuyê n đô i giữa các lựa cho n ma n hi nh. Phương pha p 2: Du ng menu Screen Resolution (Đô phân gia i ma n hi nh) 1. Nhâ p pha i va o ma n hi nh nê n va nhâ p Screen Resolution (Đô phân gia i ma n hi nh). 64 Ca i đă t ma n hi nh cu a ba n

2. Nhâ p Multiple displays (Nhiê u ma n hi nh) đê thực hiện lựa cho n ma n hi nh. Nê u ba n không nhi n thâ y liệt kê ma n hi nh bô sung, nhâ p Detect (Pha t hiê n). Ba n co thê cần khơ i đô ng la i hệ thống va lă p la i các bước tư 1-3 nê u hệ thống không phát hiện ma n hi nh vư a thêm. Ca i đă t ma n hi nh cu a ba n 65

Đô i với Windows 8 hoă c Windows 8.1 Kê t nối (các) ma n hi nh ngoa i với máy ti nh xách tay hay đê ba n bă ng cáp video (VGA, DVI, DP, HDMI, v.v...) va thực hiện bâ t ky phương pháp thiê t lâ p na o dưới đây. Phương pha p 1: Sư du ng phi m tắt ba n phi m Win+P 1. Nhâ n phi m logo Windows + P trên ba n phi m cu a ba n. 2. Trong khi giữ phi m logo Windows, nhâ n phi m P đê chuyê n đô i giữa các lựa cho n ma n hi nh. Phương pha p 2: Du ng menu Screen Resolution (Đô phân gia i ma n hi nh) 1. Tư ma n hi nh Start (Khơ i đô ng), cho n biê u tươ ng Desktop (Ma n hi nh nê n) đê chuyê n sang ma n hi nh nê n Windows cô điê n. 66 Ca i đă t ma n hi nh cu a ba n

2. Nhâ p pha i va o ma n hi nh nê n va nhâ p Screen Resolution (Đô phân gia i ma n hi nh). 3. Nhâ p Multiple displays (Nhiê u ma n hi nh) đê thực hiện lựa cho n ma n hi nh. Nê u ba n không nhi n thâ y liệt kê ma n hi nh bô sung, nhâ p Detect (Phát hiện). Ba n co thê cần khơ i đô ng la i hệ thống va lă p la i các bước tư 1-3 nê u hệ thống không phát hiện ma n hi nh vư a thêm. Ca i đă t ma n hi nh cu a ba n 67

Ca i đă t ca c kiê u hiê n thị cho nhiều ma n hi nh Sau khi thiê t lâ p (các) ma n hi nh ngoa i, ngươ i dùng co thê cho n kiê u hiê n thi mong muốn tư menu Multiple displays (Nhiê u hiê n thi ): Duplicate (Nhân đôi), Extend (Mở rô ng), Show Desktop On (Hiê n thi ma n hi nh nê n trên). Nhân đôi ca c ma n hi nh na y: Nhân đôi cùng ma n hi nh trên hai ma n hi nh với đô phân gia i giống nhau, đươ c cho n dựa trên ma n hi nh co đô phân gia i thâ p hơn. Đô i vơ i Windows Vista [NHÂN ĐÔI KHÔNG CÓ SẴN] Đô i vơ i Windows 7 68 Ca i đă t ma n hi nh cu a ba n

Đô i với Windows 8 hoă c Windows 8.1 Ca i đă t ma n hi nh cu a ba n 69

Mở rô ng ca c ma n hi nh na y: Tùy cho n na y đươ c khuyên dùng khi kê t nối ma n hi nh ngoa i với máy ti nh xách tay, va mô i ma n hi nh co thê hiê n thi ma n hi nh khác nhau mô t cách đô c lâ p đê nâng cao sự tiện lơ i cho ngươ i dùng. Vi tri tương đối cu a các ma n hi nh co thê đươ c thiê t lâ p ta i đây, vi dụ như ma n hi nh 1 co thê đươ c thiê t lâ p sang bên trái cu a ma n hi nh 2 hoă c ngươ c la i. Điê u na y tùy thuô c va o vi tri thực cu a ma n hi nh LCD liên quan đê n máy ti nh xách tay. Va ch thă ng hiê n thi trên ca hai ma n hi nh co thê dựa trên máy ti nh xách tay hoă c ma n hi nh ngoa i. Đây la tâ t ca những tùy cho n tùy chỉnh, va tâ t ca những gi ngươ i dùng cần la m la ke o ma n hi nh chi nh sang ma n hi nh mơ rô ng. Đô i vơ i Windows Vista 70 Ca i đă t ma n hi nh cu a ba n

Đô i vơ i Windows 7 Đô i với Windows 8 hoă c Windows 8.1 Ca i đă t ma n hi nh cu a ba n 71

Chỉ hiê n thi ma n hi nh nê n trên : Hiê n thi ti nh tra ng cu a mô t ma n hi nh cụ thê. Tùy cho n na y thươ ng đươ c cho n khi máy ti nh xách tay đươ c sử dụng như máy ti nh cá nhân đê ngươ i dùng co thê tâ n hươ ng ma n hi nh ngoa i rô ng hơn. Hầu hâ t các máy ti nh xách tay hiện nay đê u hô trơ các đô phân gia i chi nh. Như minh ho a trong hi nh ơ trên, đô phân gia i cu a ma n hi nh máy ti nh xách tay chỉ la 1280 x 800, nhưng sau khi kê t nối ma n hi nh LCD ngoa i 27 inch, ngươ i dùng co thê ca i thiện ngay kha năng tâ n hươ ng hi nh a nh châ t lươ ng Full HD 1920 x 1080. Đô i vơ i Windows Vista 72 Ca i đă t ma n hi nh cu a ba n

Đô i vơ i Windows 7 Ca i đă t ma n hi nh cu a ba n 73

Đô i với Windows 8 hoă c Windows 8.1 74 Ca i đă t ma n hi nh cu a ba n