VietJack.com TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 9 ĐẠI SỐ CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA I. Căn bậc hai 1. Một số công thức cần nhớ ( ) 2 ( ) 2 a + b = a +

Tài liệu tương tự
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – LỚP 9

20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB facebook.com/ngochuyenlb ĐỀ SỐ 19 - THPT THĂNG LONG HN LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

Microsoft Word - Ma De 357.doc

Câu 1.[ ] Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a, đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt 0 đáy là 60. Tính thể tích của khối

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ 023 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 146 (Đề thi có 7 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Microsoft Word - Ma De 357.doc

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG Câu 1: Trong khai triển 8 a 2b, hệ số của số hạng chứa

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 7 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 06 trang) Câu 1:Trong không gian, ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra môn: TOÁ

Đề thi thử HỌC KÌ 1 - môn Toán lớp 12 năm học đề 02

Microsoft Word - CHUYÊN - HU?NH M?N Đ?T- KIÊN GIANG-L1.docx

Mục lục Chuyên đề 2. Các Bài Toán Liên Quan Đến Khảo Sát Hàm Số Cực Trị Thỏa Mãn Điều Kiện Cho Trước

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ THI THỬ NGHIỆM (Đề này có 06 trang) Họ và tên: KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ T

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại Group thảo luận học tập :

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN dethithu.net ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN TOÁN LẦN 1 NĂM 2019 Thời gian làm bài : 90 phút

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Chủ đề 10. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG CỦA ELECTRON TRONG ĐIỆN TỪ TRƯỜNG Phương ph

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Lục Ng

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 13 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Năm học: MÃ ĐỀ: 123 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn: Toán - Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phú

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA (Đề gồm có 08 trang) KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể th

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Đề gồm 50 câu trắc

Microsoft Word - DE THI THU CHUYEN TIEN GIANG-L?N MA DE 121.doc

Microsoft Word - De thi HK2 truong THPT Vinh Vien

Gv. Tạ Thị Kim Anh Đt / zalo / facebook : PHÂN LOAỊ DAṆG VA PHƯƠNG PHA P GIAỈ NHANH T i liệu n y của : Biên Hòa Ng y 01 th{ng 11 năm 201

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC MÔN: TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút

Toan 12 - Chuong De on HKI

Gia sư Thành Được BÀI GIẢI LUYỆN THI HÌNH HỌC PHẲNG 2016 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, gọi

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 113 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí KHỐI CHÓP ĐỀU 0 Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Diện tích xung quanh (m 2 ) Thể tích Đáp án: Chiều dài (m) Chiều

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

TRƯỜNG THPT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 06 trang) (50 câu hỏi

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

Microsoft Word - bai tap ve tiep tuyen 1.doc

Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Giáo viên: Vũ Văn Ngọc, Nguyễn Tiến Đạt A. KIẾN

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH (Đề thi có 5 trang) KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2019 Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút không kể thời g

Đề toán thi thử THPT chuyên Hùng Vương tỉnh Bình Dương năm 2018

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 89 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 142 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Sở GD&ĐT Hà Nội Trường THPT Tây Hồ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC Môn: TOÁN Ghi chú: Học s

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II, NĂM HỌC MÔN: TOÁN 10 Phần 1: Trắc nghiệm: (4 đ) A. Đại số: Chương 4: Bất đẳng thức Bất phương trình: Nội dung Số

1 I. TÊN ĐỀ TÀI: "MỘT SỐ BIỆN PHÁP TRONG CÔNG TÁC TỔ CHỨC, BỒI DƯỠNG VỀ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CHO HỌC SINH GIỎI LỚP 8; LỚP 9 ĐẠT HIỆU QUẢ."

SỞ GD & ĐT THANH HÓA Trường PTTH Chuyên LAM SƠN ****************************** SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM Năm học *

Diễn đàn MATHSCOPE PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH Chủ biên: Nguyễn Anh Huy

Ôn tập Toán 7 học kỳ II (Phần bài tập)

Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng! DẠNG 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG DÀI + Cảm ứng từ của dòng

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH (Đề có 05 trang) ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài : 90 Phút

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 06 trang) (50 câu h

TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 3 TỔ TOÁN Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn

Gia sư Tài Năng Việt 1 Cho hai tam giác ABC và A B C lần lượt có các trọng tâm là G và G. a) Chứng minh AA BB CC 3GG. b) Từ

Microsoft Word - 4. HK I lop 12-AMS [ ]

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN LÊ THỊ THU HÀ PHƯƠNG TRÌNH TÍCH PHÂN VOLTERRA BẢN TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC HÀ NỘI -

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 (Đề

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI Mã đề thi 209 ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệ

Microsoft Word - DCOnThiVaoLop10_QD_Sua2009_

SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 Mã đề thi: 132 ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Năm học: Môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 160 (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : Website Đề Thi Thử T

Mét sè ph ng ph p gi i ph ng tr nh v«tû NguyÔn V n Rin To n 3A LỜI NÓI ĐẦU: Phương trình là một mảng kiến thức quan trọng trong chương

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 148 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

Microsoft Word - VaiDieuThuViVeMotLoaiTamGiacDacBiet

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 103 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 01 MÔN: TOÁN T

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

Microsoft Word - DE VA DA THI HOC KI II TRUONG THPT VINH LOCHUE

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 1: HIỆN TƯỢNG SÓNG CƠ HỌC 2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH SÓNG Phương pháp giải 1) Phương trình s

ÑEÀ TOAÙN THAM KHAÛO THI TUYEÅN SINH LÔÙP 10

Microsoft Word - SỐ PHỨC.doc

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút. (không

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO (Đề thi gồm 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 Năm học: MÔN THI: TOÁN Thời gian l

03_Hai mat phang vuong goc_BaiGiang

Microsoft Word - Oxy.doc

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHƯƠNG 04 BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO SỐ PHỨC... Các khái niệm cơ bản nhất Chủ đề 1. Các bài toán tính toán số phức B

CÁC DẠNG TOÁN 11 CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu 2. Trong không gian, A. vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điể

Phó Đức Tài Giáo trình Đại số tuyến tính

PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10) Chủ đề 5. KHỐI ĐA DIỆN Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB a, AD a 3. Tính khoảng cách giữa hai đườ

- Website chia sẻ tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia các môn thi trắc nghiệm!! SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ CHÍN

SỞ GIÁO DỤC BẮC GIANG ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gia

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đề thi: THPT Lương Tài 2-Bắc Ninh Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong các hàm

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 A. LÝ THUYẾT : I. SỐ HỌC: 1. Viết dạng tổng quát của tính chất giao hoán, kết hợp, của phép cộng và phép nhân, tín

VẤN ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 1. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng đi qua điểm ; ; u a;b;c. vectơ chỉ phươn

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD & ĐT LONG AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN TH

Bí kíp CASIO ver1.0 Beta CASIO EXPERT : Nguyễn Thế Lực fb.com/ad.theluc Chuyên đề Skill CASIO Công Phá Trắc nghiệm Toán 2017 Ver 1.O Beta Chú ý: Skill

(Microsoft Word - \320? CUONG \324N T?P HKII.docx)

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:... Số báo

Phân tích các bài toán giải tích trong kì thi Olympic toán sinh viên TS. Lê Phương Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh Ngày 25 tháng 12 năm 2016

ĐỀ SỐ 3 Đề thi gồm 06 trang BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Toán học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câ

Microsoft Word - Phuong phap tinh tich phan - Luyen thi dai hoc.doc

Giáo Dục và Đào tạo ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 ĐỀ THAM KHẢO Môn thi : TOÁN - khối A. Ngày thi :

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 99 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Đáp án chuyên đề: Phương trình tham số của đường thẳng - Hình học 10 Bài a) Phương

Bản ghi:

TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 9 ĐẠI SỐ CHƯƠNG I. CĂN ẬC HI. CĂN ẬC I. Căn bậc hi. Một số công thức cần nhớ + b = + b + b + = + + b = b + b = + b = b + b + b b = ( + b)( b + b) b b = ( b)( + b + b) = + + + = + + b + b = b ( + b) b b = b ( b). Điều kiện để căn thức có nghĩ có nghĩ khi 0. Điều kiện có nghĩ củ một số biểu thức () (x) là đ thức (x) luôn có nghĩ () (x) (x) có nghĩ (x) () (x) có nghĩ (x) 0 0

(4) (x) (x) có nghĩ (x) > 0 4. Tính chất củ căn bậc hi Với hi số và b không âm, t có: < b b 5. Các công thức biến đổi căn thức +) = = +) Nếu không âm thì = =. = ( ) +). =. (với ; 0) Tổng quát:... =.... với i n n 0 ( i n ) +) = (với 0, 0) +) Đư thừ số r ngoài dấu căn bậc hi t được. T có: = +) Đư thừ số vào trong dấu căn bậc hi: = ( với 0 ) = ( với < 0 ) +) Khử mẫu củ biểu thức dưới dấu căn bậc hi: T nhân mẫu số với thừ số phụ thích hợp để mẫu số là một bình phương.. = = ( với 0,. 0 ) +) Trục căn thức ở mẫu số: DẠNG : Mẫu là biểu thức dạng tích các căn thức và các số, t nhân tử và mẫu với căn thức.

( 0) = =. =... DẠNG : Mẫu là biểu thức dạng tổng có căn thức, t nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp củ mẫu. và + là hi biểu thức liên hợp với nhu. ( )( + ) = C C( ) ( 0; ) = ( ) m m.( ) m. = = + ( + )( ) ( + ) m m.( + ) m. = = ( )( + ) C C( ) ( 0; 0; ) = ( ) ( ) m m. m. = = + + m m. + m. + = = + 6. Phương trình chứ căn thức bậc hi. () = 0 = 0 = 0 () 0 = (hoặc 0 ) =

0 () = = (4) + = 0 = 0 và = 0 II. Căn bậc b = = +) +) < b b b =. b +) +) Vớib 0, t có = b CHƯƠNG II. HÀM SỐ ẬC NHẤT. Hàm số bậc nhất b. Khái niệm hàm số bậc nhất - Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = x + b. Trong đó, b là các số cho trước và 0 b. Tính chất: Hàm số bậc nhất y = x + b xác định với mọi giá trị củ x thuộc R và có tính chất su: - Đồng biến trên R khi > 0 - Nghịch biến trên R khi < 0 c. Đồ thị củ hàm số y = x + b ( 0) Đồ thị củ hàm số y = x + b ( 0) là một đường thẳng - Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b - Song song với đường thẳng y = x, nếu b 0, trùng với đường thẳng y = x, nếu b = 0 * Cách vẽ đồ thị hàm số y = x + b ( 0) ước. Cho x = 0 thì y = b t được điểm P(0; b) thuộc trục tung Oy. Cho y = 0 thì x = b b t được điểm Q( ; 0) thuộc trục hoành Ox. ước. Vẽ đường thẳng đi qu hi điểm P và Q t được đồ thị hàm số y = x + b

d. Vị trí tương đối củ hi đường thẳng Cho hi đường thẳng (d): y = x + b ( 0) và (d ): y = x + b ( 0). Khi đó +) = d //d b b +) +) d d = = = dd b= b +) d d.= e. Hệ số góc củ đường thẳng y = x + b ( 0) * Góc tạo bởi đường thẳng y = x + b và trục Ox. - Góc tạo bởi đường thẳng y = x + b và trục Ox là góc tạo bởi ti x và ti T, trong đó là gio điểm củ đường thẳng y = x + b với trục Ox, T là điểm thuộc đường thẳng y = x + b và có tung độ dương * Hệ số góc củ đường thẳng y = x + b - Hệ số trong phương trình y = x + b được gọi là hệ số góc củ đường thẳng y = x +b f. Một số phương trình đường thẳng - Đường thẳng đi qu điểm M 0 (x 0 ; y 0 ) có hệ số góc k: y = k(x x 0 ) + y 0 x y - Đường thẳng đi qu điểm (x 0, 0) và (0; y 0 ) với x 0.y 0 0 là + = x0 y0. Công thức tính toạ độ trung điểm củ đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng Cho hi điểm phân biệt với với (x, y ) và (x, y ). Khi đó - Độ dài đoạn thẳng được tính bởi công thức = ( x x ) + ( y y ) - Tọ độ trung điểm M củ được tính bởi công thức x + x y + y xm = ; ym = CHƯƠNG III. HỆ HI PHƯƠNG TRÌNH ẬC NHẤT HI ẨN I. CÁC KHÁI NIỆM:

Phương trình bậc nhất hi ẩn: + Dạng: x + by = c trong đó ; b; c là các hệ số đã biết ( 0 hoặc b 0) + Một nghiệm củ phương trình là cặp số x 0 ; y 0 thỏ mãn: x 0 + by 0 = c + Phương trình bậc nhất hi ẩn x + by = c luôn luôn có vô số nghiệm. + Tập nghiệm được biểu diễn bởi đường thẳng (d): x + by = c. Nếu 0;b 0 thì đường thẳng (d) là đồ thị củ hàm số bậc nhất: y = Hệ hi phương trình bậc nhất hi ẩn: + Dạng: x + by = c x + b y = c c x + b b + Nghiệm củ hệ là nghiệm chung củ hi phương trình + Nếu hi phương trình ấy không có nghiệm chung thì t nói hệ vô nghiệm + Qun hệ giữ số nghiệm củ hệ và đường thẳng biểu diễn tập nghiệm: - Phương trình () được biểu diễn bởi đường thẳng (d) - Phương trình () được biểu diễn bởi đường thẳng (d') *Nếu (d) cắt (d') hệ có nghiệm duy nhất *Nếu (d) song song với (d') thì hệ vô nghiệm *Nếu (d) trùng (d') thì hệ vô số nghiệm. Hệ phương trình tương đương: Hi hệ phương trình được gọi là tương đương với nhu nếu chúng có cùng tập nghiệm II. PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế: + ước : Từ một phương trình củ hệ đã cho, t biểu diễn một ẩn theo ẩn ki, rồi thy vào phương trình thứ hi để được một phương trình mới (chỉ còn ẩn). + ước : Dùng phương trình mới này để thy thế cho phương trình thứ hi trong hệ (phương trình thứ nhất cũng thường được thy thế bởi hệ thức biểu diễn một ẩn theo ẩn ki có được ở bước ). Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số:

+ ước : Cộng hy trừ từng vế hi phương trình củ hệ củ hệ phương trình đã cho để được một phương trình mới. + ước : Dùng phương trình mới ấy thy thế cho một trong hi phương trình củ hệ (và giữ nguyên phương trình ki) Lưu ý: Khi các hệ số củ cùng một ẩn đối nhu thì t cộng vế theo vế củ hệ. Khi các hệ số củ cùng một ẩn bằng nhu thì t trừ vế theo vế củ hệ. Khi hệ số củ cùng một ẩn không bằng nhu cũng không đối nhu thì t chọn nhân với số thích hợp để đư về hệ số củ cùng một ẩn đối nhu (hoặc bằng nhu). (tạm gọi là quy đồng hệ số) CHƯƠNG IV. HÀM SỐ Y = X ( 0). PHƯƠNG TRÌNH ẬC HI MỘT ẨN I. HÀM SỐ y = x ( 0). ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = x ( 0). Tính chất hàm số y = x ( 0) ) Tính chất: Nếu > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0 Nếu < 0 thì hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0 b) Nhận xét: Nếu > 0 thì y > 0 với mọi x khác 0; y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất củ hàm số là y = 0. Nếu < 0 thì y < 0 với mọi x khác 0; y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn nhất củ hàm số là y = 0.. Tính chất củ đồ thị hàm số y = x ( 0) Đồ thị hàm số y x ( 0) = là một đường cong đi qu gốc tọ độ và nhận trục Oy là trục đối xứng. Đường cong đó được gọi là một Prbol với đỉnh O. Nếu > 0 thì đồ thị nằm phí trên trục hoành, O(0;0) là điểm thấp nhất củ đồ thị.

Nếu < 0 thì đồ thị nằm phí dưới trục hoành, O(0;0) là điểm co nhất củ đồ thị. II. PHƯƠNG TRÌNH ẬC HI MỘT ẨN. Định nghĩ: Pt bậc hi một ẩn là pt có dạng: x bx c 0( 0) trong đó x là ẩn;, b, c là các số cho trước.. Cách giải ) Khuyết c (c = 0): pt () trở thành: x= 0 x= 0 x + b = 0 x = x + bx = 0 x x + b = 0 b b) Khuyết b (b = 0): pt () trở thành: - Nếu - Nếu + + = (), x + c = 0 x = c x = () c c 0 thì pt () vô nghiệm, suy r pt () cung vô nghiệm c c 0 x= c) Đầy đủ: x + bx + c = 0( 0) Công thức nghiệm = b 4c + Nếu 0 thì pt có nghiệm phân biệt: Công thức nghiệm thu gọn = b c + Nếu 0 thì pt có nghiệm phân biệt: x b+ b = ; x = + Nếu = 0 thì pt có nghiệm kép: b x = x = + Nếu 0 thì pt vô nghiệm d) Cho pt: x bx c 0( 0) x b + b = ; x = + Nếu = 0 thì pt có nghiệm kép: b x = x = + Nếu 0 thì pt vô nghiệm + + =. Điều kiện để phương trình:

- Vô nghiệm: 0 ( 0 ) - Nghiệm kép: =0 ( = 0 - Có nghiệm phân biệt: 0 ( 0 ) hoặc.c < 0 - Có nghiệm cùng dấu: - Có nghiệm cùng dấu âm: ) ( ) - Có nghiệm cùng dấu dương: - Có nghiệm khác dấu: 0 P = x.x 0 ( ) 0 P = x.x 0 = + S x x 0 ( ) ( ) 0 P = x.x 0 = + S x x 0 0 P = x.x 0 III. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG - Định lý: Nếu x ; x là nghiệm củ pt x bx c 0( 0) - Ứng dụng nhẩm nghiệm củ hệ thức Vi-ét: + Nếu pt x bx c 0( 0) c x = ;x = + + = thì + + = có + b + c = 0 thì pt có nghiệm là: + Nếu pt x bx c 0( 0) c x = ;x = + + = có b + c = 0 thì pt có nghiệm là: b x+ x = c x.x =

+ Nếu tại u, v là u + v = S thì suy r u, v là nghiệm củ pt: u.v = P = S 4P 0) IV. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH ẬC HI. Phương trình trùng phương. - Dạng tổng quát: x 4 + bx + c = 0( 0) - Cách giải: dùng phương pháp đặt ẩn phụ, đặt x t( t 0) t + bt + c = 0 (đây là pt bậc hi một ẩn). Phương trình chứ ẩn ở mẫu: Các bước giải - Tìm ĐKXĐ củ pt - Quy đồng mẫu thức cả vế củ pt, rồi khử mẫu - Giải pt vừ nhận được - Kết luận: so sánh nghiệm tìm được với ĐKXĐ củ pt. Phương trình tích. x Sx + P = 0 (điều kiện để tồn =. Khi đó t có pt: = 0 x - Dạng tổng quát: ( x).( x)... = 0 - cách giải: ( x).( x)... = 0 ( x) = 0 HÌNH HỌC CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TM GIÁC VUÔNG. Hệ thức lượng trong tm giác vuông. Cho tm giác C có đường co H Đặt C = ; C = b; = c; H = h; CH = b'; H = c' H, CH lần lượt là hình chiếu củ và C lên C.

T có các hệ thức su: +) b = b' ; c = c' +) h = b'c' +) h = bc +) = b + c (Định lý Py-t-go) = + h b c +). Tỉ số lượng giác củ góc nhọn ) Định nghĩ sin = cos = tn = cot = cạnh đối cạnh huyền cạnh kề cạnh huyền cạnh đối cạnh kề cạnh kề cạnh đối b) Tính chất +) Cho hi góc và phụ nhu. Khi đó sin = cos ; tn = cot ;

cos = sin ; cot = tn. +) Cho góc nhọn. T có 0 < sin < ; 0 < cos < sin tn = cos tn.cot = tn cos cot = sin + = d) Tỉ số lượng giác củ các góc đặc biệt cos sin + cos = cot + = sin Tỉ số LG 0 0 45 0 60 0 90 0 sin cos 0 tn kxđ cot 0. Hệ thức về cạnh và góc trong tm giác vuông b = sin = cosc b = ctn = ccotc c = sinc = cos

c = btnc = bcot CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN. Sự xác định đường tròn. - Một đường tròn được xác định khi biết tâm O và bán kính R củ đường tròn đó (kí hiệu (O;R)), hoặc khi biết một đoạn thẳng là đường kính củ đường tròn đó - Có vô số đường tròn đi qu hi điểm. Tâm củ chúng nằm trên đường trung trực củ đoạn thẳng nối hi điểm đó. - Qu b điểm không thẳng hàng, t vẽ được một và chỉ một đường tròn. Chú ý: Không vẽ được đường tròn nào đi qu b điểm thẳng hàng. - Đường tròn đi qu b đỉnh củ tm giác gọi là đường tròn ngoại tiếp tm giác, tm giác gọi là tm giác nội tiếp đường tròn.. Tính chất đối xứng củ đường tròn. +) Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm củ đường tròn là tâm đối xứng củ đường tròn đó. - Đường tròn là hình có trục đối xứng. ất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng củ đường tròn +) Tâm củ đường tròn ngoại tiếp tm giác vuông là trung điểm củ cạnh huyền - Nếu một tm giác có một cạnh là đường kính củ đường tròn ngoại tiếp thì tm giác đó là tm giác vuông.

vuông tại O = O = OC. Qun hệ giữ đường kính và dây củ đường tròn - Trong các dây củ một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính. - Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qu trung điểm củ dây ấy. - Trong một đường tròn, đường kính đi qu trung điểm củ một dây không đi qu tâm thì vuông góc với dây ấy C MN tại I I = I 4. Liên hệ giữ dây và khoảng cách từ tâm đến dây Định lí :Trong một đường tròn: - Hi dây bằng nhu thì cách đều tâm - Hi dây cách đều tâm thì bằng nhu

= CD OH = OK Định lí : Trong hi dây củ một đường tròn - Dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn - Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn MN > CD OI < OK 5. Vị trí tương đối củ đường thẳng và đường tròn: d là khoảng cách từ tâmcủ đường tròn đến đường thẳng, R là bán kính Vị trí tương đối củ đường thẳng và đường tròn Đường thẳng và đường tròn cắt nhu Số điểm chung Hệ thức giữ d và R d < R Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhu d = R Đường thẳng và đường tròn không gio nhu 0 d > R Định lí: Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến củ một đường tròn (O) thì nó vuông góc với bán kính đi qu tiếp điểm.

Đường thẳng là tiếp tuyến củ (O) OI 6. Tính chất củ hi tiếp tuyến cắt nhu Định lí: Nếu hi tiếp tuyến củ một đường tròn cắt nhu tại một điểm thì: - Điểm đó cách đều hi tiếp điểm - Ti kẻ từ điểm đó đi qu tâm là ti phân giác củ góc tạo bởi hi tiếp tuyến - Ti kẻ từ tâm đi qu điểm đó là ti phân giác củ góc tạo bởi hi bán kính đi qu các tiếp điểm. M = M M O M = M M O O = O 7. Vị trí tương đối củ hi đường tròn Cho (O ; R) và (O ; r) với R >r SỐ ĐIỂM VỊ TRÍ HÌNH CHUNG HỆ THỨC Cắt nhu R O O' r, được gọi là gio điểm R r < OO < R + r

Tiếp xúc ngoài O R r O' gọi là tiếp điểm OO = R + r Tiếp xúc trong R O O' r gọi là tiếp điểm OO = R r > 0 Không gio nhu ((O) và (O ) ở ngoài nhu) O R r O' 0 OO > R + r Không gio nhu ((O) đựng (O ) ) O' r O R 0 OO < R r Định lí: Nếu hi đường tròn cắt nhu thì hi gio điểm đối xứng với nhu qu đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực củ dây chung. {; } = (O) (O ) OO là trung trực củ +) Nếu hi đường tròn tiếp xúc nhu thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm. (O) tiếp xúc (O ) tại OO - Tiếp tuyến chung củ hi đường tròn: Tiếp tuyến chung củ hi đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hi đường tròn đó.

O O' CHƯƠNG III. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN. Góc ở tâm. Số đo cung m O α m cung m: cung nhỏ cung n: cung lớn O α n n α = 80 0 => m, n là nử đường tròn O = sđ m (O,R) có: O chắn m 0 sđ n = 60 O Định lí: Nếu C là một điểm nằm trên cung thì: sđ = sđc + sđc. Liên hệ giữ cung và dây Định lí : Với hi cung nhỏ trong một đường tròn hy trong hi đường tròn bằng nhu: - Hi cung bằng nhu căng hi dây bằng nhu - Hi dây bằng nhu căng hi cung bằng nhu sđ = sđ CbD = DC Định lí : Với hi cung nhỏ trong một đường tròn hy trong hi đường tròn bằng nhu: - Cung lớn hơn căng dây lớn hơn - Dây lớn hơn căng cung lớn hơn CD CbD D DC

. Góc nội tiếp - Trong một đường tròn, số đo củ góc nội tiếp bằng nử số đo củ cung bị chắn: = sđ CbD Hệ quả: Trong một đường tròn: - Các góc nội tiếp bằng nhu chắn các cung bằng nhu. - Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhu thì bằng nhu. = cùng chn CbD ; = C = CD - Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 90 0 ) có số đo bằng nử số đo củ góc ở tâm cùng chắn một cung. = DOC - Góc nội tiếp chắn nử đường tròn là góc vuông. 4. Góc tạo bởi ti tiếp tuyến và dây cung Số đo củ góc tạo bởi ti tiếp tuyến và dây cung bằng nử số đo củ cung bị chắn. x = sđ n 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn là góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn.

Số đo củ góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nử tổng số đo hi cung bị chắn. FxE + DyG FHE = 6. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn: Số đo củ góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nử hiệu số đo hi cung bị chắn. xc + yd CM = 7. Tứ giác nội tiếp - Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hi góc đối diện bằng 80 0. +) Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp: - Tứ giác có tổng hi góc đối diện bằng 80 0. - Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong củ đỉnh đối diện - Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm (mà t có thể xác định được). Điểm đó là tâm củ đường tròn ngoại tiếp tứ giác - Tứ giác có hi đỉnh kề nhu cùng nhìn cạnh chứ hi đỉnh còn lại dưới một góc bằng nhu. D C D O C D α C α D C

Tứ giác CD nội tiếp 0 Â+ Cˆ = 80 ˆ = Cˆ O = O = OC = OD DC = DC, cùng nhì n DC 8. Các công thức - Công thức tính độ dài đường tròn: C = R = d Rn - Công thức tính độ dài cung tròn: = 0 80 d - Diện tích hình tròn: S= R = 4 R n.r - Diện tích hình quạt tròn: S = = 60 Trong đó: R là bán kính, l là độ dài củ một cung n 0 CHƯƠNG IV. HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN HÌNH CẦU. Hình trụ: Khi quy hình chữ nhật một vòng qunh một cạnh cố định, t được một hình trụ

- Diện tích xung qunh: Sxq = Rh - Diện tích toàn phần: S tp = S xq +.S đáy - Thể tích: V = S.h = R h Trong đó: S là diện tích đáy, h là chiều co, R là bán kính đáy. Hình nón: Khi quy tm giác vuông một vòng qunh một cạnh góc vuông cố định thì được một hình nón - Diện tích xung qunh: Sxq = R.l - Diện tích toàn phần: S tp = S xq + S đáy Stp = R + R - Thể tích: V nón = V trụ = - Đường sinh: l = h + R V = S.h = R h Trong đó: h là chiều co, R là bán kính đáy, l là đường sinh. Hình nón cụt: Khi cắt hình nón bởi một mặt phẳng song song với đáy thì phần mặt phẳng nằm trong hình nón là một hình tròn. Phần hình nón nằm giữ mặt phẳng nói trên và mặt đáy được gọi là một hình nón cụt.

- Diện tích xung qunh: S xq = (R + R )l - Diện tích toàn phần: S tp = S xq + S đáy lớn + S đáy nhỏ S = (R + R )l + (R + R ) tp - Thể tích: V = h(r + R + RR ) Trong đó: h là chiều co, R, R là hi bán kính đáy, l là đường sinh 4. Hình cầu: Khi quy nử hình tròn tâm O, bán kính R một vòng qunh đường kính cố định thì được một hình cầu. Nử đường tròn trong phép quy nói trên tạo nên mặt cầu. - Diện tích: S = 4 R = d 4 - Thể tích: V = R Trong đó: R là bán kính củ mặt cầu, d là đường kính mặt cầu