Trung tâm Luyện thi Amax 39 LK 6A Làng Việt Kiều Châu Âu xy + z 2 yz xz 0 y(x z) z(x z) 0 (x z)(y z) 0 (2) (2) đúng với giả thiết rằng z là số nhỏ nhấ

Tài liệu tương tự
01_De KSCL Giua Ki 1 Toan 10_De 01

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 1 năm Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Giá trị của x th

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

SỞ GD&ĐT LONG AN

TUYỂN TẬP ĐỀ THI HSG TỈNH 9 NĂM Thực hiện bởi NHÓM MATH-TEX Phạm Quốc Sang - Lê Minh Cường Phạm Hữu

Ôn tập Toán 7 học kỳ II (Phần bài tập)

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG FPT BÀI KIỂM TRA NĂNG LỰC TƯ DUY THAM KHẢO Phần 1 Câu 1 Trung bình cộng của ba số là V. Nếu một trong ba số là Z, một số kh

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TRỊNH HỒNG UYÊN MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ LUẬN VĂN THẠC SỸ TOÁN HỌC Chuyên ngành: PHƯƠNG

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Đề gồm 50 câu trắc

(Microsoft Word - \320? CUONG \324N T?P HKII.docx)

VẤN ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 1. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng đi qua điểm ; ; u a;b;c. vectơ chỉ phươn

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – LỚP 9

Gia sư Thành Được BÀI GIẢI LUYỆN THI HÌNH HỌC PHẲNG 2016 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, gọi

Đề toán thi thử THPT chuyên Hùng Vương tỉnh Bình Dương năm 2018



Microsoft Word - Dap an de thi thi thu DH lan I Khoi D_THPT Chuyen NQD_2014.doc

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NGUYỄN THỊ HỒNG DUYÊN BẤT ĐẲNG THỨC TRONG LỚP H

Microsoft Word - Document1

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 13 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 146 (Đề thi có 7 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN: Câu Phần Nội dung Điểm 2x 3 x (1) (ĐK: x 0) 1) 2 2 x 1 (1) x 2x 3 x 2x 3 0 ( x 1)( x 3) 0 x Kết hợp với điề

Microsoft Word - 30 de toan lop 6.doc

CÁC DẠNG TOÁN 11 CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu 2. Trong không gian, A. vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điể

Gia sư Tài Năng Việt 1 Cho hai tam giác ABC và A B C lần lượt có các trọng tâm là G và G. a) Chứng minh AA BB CC 3GG. b) Từ

ÑEÀ TOAÙN THAM KHAÛO THI TUYEÅN SINH LÔÙP 10

SỞ GIÁO DỤC BẮC GIANG ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gia

Microsoft Word - Ma De 357.doc

Phó Đức Tài Giáo trình Đại số tuyến tính

LÝ THUYẾT

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 89 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

Microsoft Word - DCOnThiVaoLop10_QD_Sua2009_

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đề thi: THPT Lương Tài 2-Bắc Ninh Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong các hàm

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 A. LÝ THUYẾT : I. SỐ HỌC: 1. Viết dạng tổng quát của tính chất giao hoán, kết hợp, của phép cộng và phép nhân, tín

Diễn đàn MATHSCOPE PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH Chủ biên: Nguyễn Anh Huy

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Sở GD&ĐT Hà Nội Trường THPT Tây Hồ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC Môn: TOÁN Ghi chú: Học s

Microsoft Word - DE VA DA THI HOC KI II TRUONG THPT VINH LOCHUE

Đề tuyển sinh 10 Môn Toán:Thái Bình, Hà Tĩnh,Quảng Nam,Kiên Giang, Hà Nội, Vĩnh Phúc

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ 023 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Microsoft Word - Ma De 357.doc

... SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT (50 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 MÔN TOÁN Năm học: Thời gian là

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HN TRƯỜNG THPT ĐK-HBT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Hệ số góc của ti

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ I

ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Ths. Ngô Quốc Nhàn BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP A2 Hệ Đại Học Ngành: Thời lượng giảng dạy: 45 tiết. TP.HỒ CHÍ MINH

Một số vấn đề về đa thức Seminar dành cho HS-GV và các bạn trẻ yêu Toán TS. TRẦN NAM DŨNG Khoa Toán - Tin

Mục lục Chuyên đề 2. Các Bài Toán Liên Quan Đến Khảo Sát Hàm Số Cực Trị Thỏa Mãn Điều Kiện Cho Trước

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 (Đề

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 148 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Microsoft Word - TUYEN TAP DE THI CO DAP AN TOAN 6.doc

Vò Kim Thñy - NguyÔn Xu n Mai - Hoµng Träng H o (TuyÓn chän - Biªn so¹n) TuyÓn chän 10 n m To n Tuæi th C c chuyªn Ò vµ Ò to n chän läc THCS (T i b n

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: Sở giáo dục

Phách đính kèm Đề thi chính thức lớp 9 THCS. Bảng A SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH KÌ THI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC

HOC360.NET TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 4 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 (90 Phút) NĂM HỌC 201

Huỳnh Minh Khai: Gv: THCS thị Trấn cầu kè, Trà Vinh Generated by Foxit PDF Creator Foxit Software For evaluation only. TU

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI Mã đề thi 209 ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệ

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ CHƯƠNG 04 BÀI TOÁN VẬN DỤNG CAO SỐ PHỨC... Các khái niệm cơ bản nhất Chủ đề 1. Các bài toán tính toán số phức B

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2

03_Duong thang vuong goc voi mp_Baigiang

Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Giáo viên: Vũ Văn Ngọc, Nguyễn Tiến Đạt A. KIẾN

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM MYTS Mathematical Young Talent Search Vietnam Mathematical Society Hexagon of Maths & Science 27/03/ /04/2016 HEXAGON

Microsoft Word - SỐ PHỨC.doc

THANH TÙNG BÀI TOÁN CHÌA KHÓA GIẢI HÌNH HỌC OXY Trong các năm gần đây đề thi Đại Học

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Lục Ng

NGUYỄN TẤN PHÁT - HUỲNH THỊ SÂM Đề số 1 Bài 1. Cho parabol (P ) : y = 1 2 x2 và đường thẳng (d) : y = 3x 4. a) Vẽ (P ) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ

20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB facebook.com/ngochuyenlb ĐỀ SỐ 19 - THPT THĂNG LONG HN LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

03_Hai mat phang vuong goc_BaiGiang

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO 2004 Thời gian 150 phút

C h u y ê n đ ề : T o á n L o g i c & R ờ i r ạ c 1 Lê Trần Nhạc Long ( Chủ Biên) Trần Nguyễn Quốc Cƣờng Chuyªn Ò To n logic vµ rêi r¹c Đà Nẵng 1/2011

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 103 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: ĐỀ THI THỬ SỐ 15 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC MÔN: TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA (Đề gồm có 08 trang) KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể th

UBND HUYỆN CẦU KÈ PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO THI GIẢI TOÁN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP THCS NĂM HỌC Thời gian làm bài thi: 120 phút (không kể thời gia

Microsoft Word - DE THI THU CHUYEN TIEN GIANG-L?N MA DE 121.doc

Microsoft Word - Oxy.doc

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN dethithu.net ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN TOÁN LẦN 1 NĂM 2019 Thời gian làm bài : 90 phút

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 01 MÔN: TOÁN T

Microsoft Word - 4. HK I lop 12-AMS [ ]

SỞ GD & ĐT THANH HÓA Trường PTTH Chuyên LAM SƠN ****************************** SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM Năm học *

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD & ĐT LONG AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN TH

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:... Số báo

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Chuyên đề nâng cao 2 ĐỊNH LÍ MÊ-NÊ-LA-UÝT, ĐỊNH LÍ XÊ-VA 1.1. Áp dụng tính chất phân giác

PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10) Chủ đề 5. KHỐI ĐA DIỆN Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB a, AD a 3. Tính khoảng cách giữa hai đườ

Microsoft Word - CHUONG3-TR doc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG ĐẶNG VĂN TẤN CÁC ĐƢỜNG THẲNG EULER, SIMSON, STEINER VÀ ỨNG DỤNG TRONG HÌNH HỌC SƠ CẤP Chuyên ngành: PHƢƠNG PHÁP

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đáp án 1-D 2-D 3-D 4-C 5-D 6-D 7-A 8-A 9-D 10-B 11-A 12-B 13-A 14-B 15-C 16-D 17-D 18-C 19-A 20-B 21-B 22-C 23-

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Năm học: MÃ ĐỀ: 123 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn: Toán - Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phú

ĐỀ - HDG HSG-Thái-nguyên

02_Tich vo huong cua hai vec to_P2_Baigiang

Microsoft Word - bai tap dai so 10

Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : Website Đề Thi Thử T

Trường THCS Trần Văn Ơn Q 1 HƯỚNG DẪN NỘI DUNG ÔN THI HKI - TOÁN 7 năm học A) LÝ THUYẾT: I) ĐẠI SỐ: 1) Các phép tính cộng trừ nhân chia số h

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

Đề thi thử vào 10 môn Toán trường THPT Lê Chân - Hải Phòng

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 06 trang) Câu 1:Trong không gian, ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra môn: TOÁ

Bản ghi:

xy + z yz xz 0 y(x z) z(x z) 0 (x z)(y z) 0 () () đúng với giả thiết rằng z là số nhỏ nhất trong 3 số x, y, z, do đó (1) đúng Từ đó tìm được giá trị nhỏ nhất của x y z y z x 34 Ta có x + y = 4 x + xy + y = 16 Ta lại có (x y) 0 x xy + y 0 Từ đó suy ra (x + y ) 16 x + y 8 min A = 8 khi và chỉ khi x = y = 35 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số không âm : 1 = x + y + z 3 3 xyz (1) = (x + y) + (y + z) + (z + x) 3 3 (x y)(y z)(z x) () Nhân từng vế của (1) với () (do hai vế đều không âm) : 9 3 A A 3 9 3 max A = 9 khi và chỉ khi x = y = z = 1 3 36 a) Có thể b, c) Không thể 37 Hiệu của vế trái và vế phải bằng (a b) (a + b) 38 Áp dụng bất đẳng thức 1 4 xy (x y) với x, y > 0 : a c a ad bc c 4(a ad bc c ) b c d a (b c)(a d) (a b c d) (1) Tương tự b d 4(b ab cd d ) c d a b (a b c d) () Cộng (1) với () 4B a b c d 4(a b c d ad bc ab cd) b c c d d a a b (a b c d) = Cần chứng minh B 1, bất đẳng thức này tương đương với : B 1 (a + b + c + d + ad + bc + ab + cd) (a + b + c + d) a + b + c + d ac bd 0 (a c) + (b d) 0 : đúng 39 - Nếu 0 x - x < ½ thì 0 x - x < 1 nên x = x

- Nếu ½ x - x < 1 thì 1 x - x < 0 x ( 1 40 Ta sẽ chứng minh tồn tại các số tự nhiên m, p sao cho : 96 00000 a + 15p < 9700000 m chöõ soá 0 x + 1) < 1 m chöõ soá 0 x = a 15p Tức là 96 < 97 (1) Gọi a + 15 là số có k chữ số : 10 k 1 a + 15 < 10 k m m 10 10 1 a 15 1 k k 10 10 10 a 15p () Đặt xn k k 10 10 Theo () ta có x 15 1 < 1 và k 10 < 1 x + Cho n nhận lần lượt các giá trị, 3, 4,, các giá trị của x n tăng dần, mỗi lần tăng không quá x sẽ trải qua các giá trị 1,, 3, Đến một lúc nào đó ta có x p = 96 a 15p Khi đó 96 x p < 97 tức là 96 < 97 Bất đẳng thức (1) được chứng minh k k 10 10 1 đơn vị, khi đó n 4 a) Do hai vế của bất đẳng thức không âm nên ta có : A + B A + B A + B ( A + B ) A + B + AB A + B + AB AB AB (bất đẳng thức đúng) Dấu = xảy ra khi AB 0 b) Ta có : M = x + + x 3 = x + + 3 x x + + 3 x = 5 Dấu = xảy ra khi và chỉ khi (x + )(3 x) 0 - x 3 (lập bảng xét dấu) Vậy min M = 5 - x 3 c) Phương trình đã cho x + 5 + x 4 = x + 9 = x + 5 + 4 x (x + 5)(4 x) 0-5/ x 4 43 Điều kiện tồn tại của phương trình : x 4x 5 0 x 1 x 5 Đặt ẩn phụ x 4x 5 y 0, ta được : y 3y = 0 (y )(y + 1) = 0 45 Vô nghiệm 46 Điều kiện tồn tại của x là x 0 Do đó : A = x + x 0 min A = 0 x = 0 47 Điều kiện : x 3 Đặt 3 x = y 0, ta có : y = 3 x x = 3 y

B = 3 y + y = - (y ½ ) + 13 4 13 4 max B = 13 4 y = ½ x = 11 4 48 a) Xét a và b Từ đó suy ra a = b b) 5 13 4 3 5 ( 3 1) 4 3 3 1 Vậy hai số này bằng nhau c) Ta có : n n 1 n n 11 và n+1 n n 1 n 1 Mà n n 1 n 1 n nên n+ n 1 n 1 n 49 A = 1-1 3x + 3x 1 = ( 3x 1 - ½ ) + ¾ ¾ 51 M = 4 Từ đó suy ra : min A = ¾ x = ½ hoặc x = 1/6 5 x = 1 ; y = ; z = -3 53 P = 5x + 3 5x 5x + 3 5x = 1 min P = 1 x 3 5 5 54 Cần nhớ cách giải một số phương trình dạng sau : A 0 (B 0) B 0 A 0 a) A B b) A B c) A B 0 A B A B B 0 B 0 A 0 d) A BA B e) A B 0 B 0 A B a) Đưa phương trình về dạng : A B b) Đưa phương trình về dạng : A B c) Phương trình có dạng : A B 0 d) Đưa phương trình về dạng : A B e) Đưa phương trình về dạng : A + B = 0 g, h, i) Phương trình vô nghiệm k) Đặt x 1 = y 0, đưa phương trình về dạng : y + y 3 = 1 Xét dấu vế trái l) Đặt : 8x 1 u 0 ; 3x 5 v 0 ; 7x 4 z 0 ; x t 0

Ta được hệ : 55 Cách 1 : Xét u v z t u v z t Từ đó suy ra : u = z tức là : 8x 1 7x 4 x 3 x y (x y) x y (x y) xy (x y ) 0 Cách : Biến đổi tương đương 0 x y x y 8 (x + y ) 8(x y) x y x y (x + y ) 8(x + y ) 0 (x + y ) 8(x + y ) + 16 0 (x + y 4) 0 Cách 3 : Sử dụng bất đẳng thức Cauchy : x y x y xy xy (x y) 1 1 (x y) (x y) x y x y x y x y x y > y) (x 6 6 Dấu đẳng thức xảy ra khi x ; y hoặc 6 6 x ; y 6 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 (c b a a b c a b c ab bc ca a b c abc 1 1 1 Suy ra điều phải chứng minh a b c = = 63 Điều kiện : x 6 x 16x 60 0 (x 6)(x 10) 0 x 10 x 10 x 6 0 x 6 x 6 Bình phương hai vế : x 16x + 60 < x 1x + 36 x > 6 Nghiệm của bất phương trình đã cho : x 10 64 Điều kiện x 3 Chuyển vế : x 3 x 3 (1)

Đặt thừa chung : x 3 (1 - x 3 ) 0 x 3 0 x 3 x 1 x 3 0 x Vậy nghiệm của bất phương trình : x = 3 ; x ; x - 65 Ta có x (x + y 3) + (y ) = 1 (x + y ) 4(x + y ) + 3 = - x 0 Do đó : A 4A + 3 0 (A 1)(A 3) 0 1 A 3 min A = 1 x = 0, khi đó y = ± 1 max A = 3 x = 0, khi đó y = ± 3 66 a) ½ x 1 b) B có nghĩa 4 x 4 16 x 0 4 x 4 x 4 1 x 4 x 8x 8 0 1 x 1 x x 1 0 (x 4) 8 x 4 67 a) A có nghĩa x x 0 x(x ) 0 x x x x x x x x 0 b) A = x x với điều kiện trên c) A < x x < 1 x x < 1 (x 1) < - < x 1 < kq 68 Đặt 0,99999 = a Ta sẽ chứng minh 0 chữ số thập phân đầu tiên của 0 chöõ soá 9 a là các chữ số 9 Muốn vậy chỉ cần chứng minh a < a < 1 Thật vậy ta có : 0 < a < 1 a(a 1) < 0 a a < 0 a < a Từ a < a < 1 suy ra a < a < 1 Vậy 0,99999 0,99999 0 chöõ soá 9 0 chöõ soá 9 69 a) Tìm giá trị lớn nhất Áp dụng a + b a + b A x + + y + 1 = 6 + max A = 6 + (khi chẳng hạn x = -, y = - 3) b) Tìm giá trị nhỏ nhất Áp dụng a b a - b

A x - y - 1 = 4 - min A = 4 - (khi chẳng hạn x =, y = 3) 70 Ta có : x 4 + y 4 x y ; y 4 + z 4 y z ; z 4 + x 4 z x Suy ra : x 4 + y 4 + z 4 x y + y z + z x (1) Mặt khác, dễ dàng chứng minh được : Nếu a + b + c = 1 thì a + b + c 1 3 Do đó từ giả thiết suy ra : x y + y z + z x 1 3 () Từ (1), () : min A = 1 3 x = y = z = 3 3 71 Làm như bài 8c ( ) Thay vì so sánh n n và n+1 ta so sánh n n 1 và n 1 n Ta có : n n 1 n 1 n n n n 1 7 Cách 1 : Viết các biểu thức dưới dấu căn thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu Cách : Tính A rồi suy ra A 73 Áp dụng : (a + b)(a b) = a b 74 Ta chứng minh bằng phản chứng a) Giả sử tồn tại số hữu tỉ r mà 3 5 = r 3 + 15 + 5 = r trái là số vô tỉ, vế phải là số hữu tỉ, vô lí Vậy 3 5 là số vô tỉ 15 r 8 Vế b), c) Giải tương tự 75 a) Giả sử a > b rồi biến đổi tương đương : 3 3 3 1 3 3 3 3 7 8 4 8 15 8 5 18 Vậy a > b là đúng b) Bình phương hai vế lên rồi so sánh 76 Cách 1 : Đặt A = 4 7 4 7, rõ ràng A > 0 và A = A = Cách : Đặt B = 4 7 4 7 B 8 7 8 7 0 B = 0

77 3 4 3 4 3 3 4 4 Q 1 3 4 3 4 78 Viết 40 5 ; 56 7 ; 140 57 Vậy P = 5 7 79 Từ giả thiết ta có : được : x 1 y 1 y 1 x Bình phương hai vế của đẳng thức này ta y 1 x Từ đó : x + y = 1 80 Xét A để suy ra : A 4 Vậy : min A = x = ± 1 ; max A = x = 0 81 Ta có : M a b a b a b a b 8 Xét tổng của hai số : a b 1 max M a b a b 1 a b cd c d ab a b ab c d cd a c = = a c a b c d a c 0 83 N 4 6 8 3 4 18 1 8 3 4 4 6 4 = = 3 3 3 3 84 Từ x y z xy yz zx Vậy x = y = z 85 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 1 và a i ( i = 1,, 3, n ) x y y z z x 0 86 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy với hai số a + b 0 và ab 0, ta có : a b ab (a b) ab hay a b (a b) ab Dấu = xảy ra khi a = b 87 Giả sử a b c > 0 Ta có b + c > a nên b + c + bc > a hay b c a Do đó : b c a Vậy ba đoạn thẳng a, b, c lập được thành một tam giác

88 a) Điều kiện : ab 0 ; b 0 Xét hai trường hợp : * Trường hợp 1 : a 0 ; b > 0 : b( a b) a a b a A 1 b b b b b * Trường hợp : a 0 ; b < 0 : ab b a a a a A 11 b b b b b b) Điều kiện : (x ) 8x 0 x 0 x 0 Với các điều kiện đó thì : x x 0 x (x ) 8x (x ) x x x B x x x x Nếu 0 < x < thì x = -(x ) và B = - x Nếu x > thì x = x và B = x 89 Ta có : a a 1 1 1 a 1 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy: a 1 a 1 a 1 1 1 a 1 a 1 a 1 a 1 Vậy a a 1 Đẳng thức xảy ra khi : 1 a 1 a 0 a 1 93 Nhân vế của pt với, ta được : x 5 3 x 5 1 4 5/ x 3 94 Ta chứng minh bằng qui nạp toán học : 1 1 a) Với n = 1 ta có : P1 (*) đúng 3 b) Giả sử : Pk 1 135(k 1) 1 k 1 46k k 1 (1) c) Ta chứng minh rằng (*) đúng khi n = k + 1, tức là :

P k1 1 135(k 1) 1 k 3 46(k ) k 3 () Với mọi số nguyên dương k ta có : k 1 k 1 k k 3 (3) Nhân theo từng vế các bất đẳng thức (1) và (3) ta được bất đẳng thức () Vậy n Z + ta có P n 135(n 1) 1 46n n 1 95 Biến đổi tương đương : a b a b a b a b b a ab 3 3 ( a b)(a ab b) a b ab a ab b a b 0 ab (đúng) 96 Điều kiện : x 4(x 1) 0 x 4(x 1) 0 1 x x 4(x 1) 0 x x 1 0 Xét trên hai khoảng 1 < x < và x > Kết quả : A và A= 1 x x-1 105 Cách 1 : Tính A Cách : Tính A Cách 3 : Đặt x 1 = y 0, ta có : x 1 = y x x 1 x x 1 y 1 y y 1 y y 1 y 1 A Với y 1 (tức là x 1), 1 A (y 1 y 1) Với 0 y < 1 (tức là 1 x < 1), 1 y A (y 1 y 1) y 4x 108 Nếu x 4 thì A = Nếu x 4 thì A = x 109 Biến đổi : x y x y Bình phương hai vế rồi rút gọn, ta được :

(x y ) xy Lại bình phương hai vế rồi rút gọn : ( y)(x ) = 0 110 Biến đổi tương đương : Đáp : x =, y 0, x 0, y = (1) a + b + c + d + a b c d a b c d ac + bd () * Nếu ac + bd < 0, () được chứng minh * Nếu ac + bd 0, () tương đương với : a + c + ac + b + d + bd (a + b )(c + d ) a c + b d + abcd a c + a d + b c + b d a c + b d + abcd (ad bc) 0 (3) Bất đẳng thức (3) đúng, vậy bất đẳng thức (1) được chứng minh 111 Cách 1 : Theo bất đẳng thức Cauchy : a b c a b c a a b c a a b c 4 b c 4 b c 4 Tương tự : b a c c a b b ; c a c 4 a b 4 a b c a b c a b c Cộng từng vế 3 bất đẳng thức : a b c b c c a a b Cách : Theo BĐT Bunhiacôpxki : (a + b + c )(x + y + z ) (ax + by + cz) Ta có : a b c X b c c a a b b c c a a b a b c b c c a a b b c c a a b a b c a b c a b c (a b c) (a b c) b c c a a b b c c a a b 11 a) Ta nhìn tổng a + 1 dưới dạng một tích 1(a + 1) và áp dụng bđt Cauchy : x y xy

(a 1) 1 a a 1 1(a 1) 1 Tương tự : b c b 1 1 ; c 1 1 Cộng từng vế 3 bất đẳng thức : a b c a 1 b 1 c 1 3 3,5 Dấu = xảy ra a + 1 = b + 1 = c + 1 a = b = c = 0, trái với giả thiết a + b + c = 1 Vậy : a 1 b 1 c 1 3,5 b) Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki với hai bộ ba số : 1 a b 1 b c 1 c a (1 11)X a b b c c a a b b c c a 3(a + b + b + c + c + a) = 6 a b b c c a 6 B c b C 113 Xét tứ giác ABCD có AC BD, O là giao điểm hai đường chéo OA = a ; OC = b ; OB = c ; OD = d với a, b, c, d > 0 Ta có : AB a c ; BC b c ; AD a d ; CD b d AC = a + b ; BD = c + d Cần chứng minh : ABBC + ADCD ACBD Thật vậy ta có : ABBC S ABC ; ADCD S ADC Suy ra : Suy ra : ABBC + ADCD S ABCD = ACBD a c b c a d b d (a b)(c d) Vậy : Chú ý : Giải bằng cách áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki : (m + n )(x + y ) (mx + ny) với m = a, n = c, x = c, y = b ta có : (a + c )(c + b ) (ac + cb) a c c b Tương tự : a d d b ac + cb (1) ad + bd () Cộng (1) và () suy ra đpcm A a O d D

114 Lời giải sai : 1 1 1 1 A x x x Vaäy min A 4 4 4 Phân tích sai lầm : Sau khi chứng minh f(x) - 1 4, chưa chỉ ra trường hợp xảy ra f(x) = - 1 4 Xảy ra dấu đẳng thức khi và chỉ khi x 1 Vô lí Lời giải đúng : Để tồn tại x phải có x 0 Do đó A = x + x 0 min A = 0 x = 0 115 Ta có (x a)(x b) x ax + bx +ab ab A x (a b) x x x Theo bất đẳng thức Cauchy : ab x ab nên A ab + a + b = a b x min A = a b khi và chi khi ab x x x 0 x ab 116 Ta xét biểu thức phụ : A = (x + 3y) Nhớ lại bất đẳng thức Bunhiacôpxki : (am + bn) (a + b )(m + n ) (1) Nếu áp dụng (1) với a =, b = 3, m = x, n = y ta có : A = (x + 3y) ( + 3 )(x + y ) = 13(x + y ) Vói cách trên ta không chỉ ra được hằng số α mà A α Bây giờ, ta viết A dưới dạng : A = x 3 3y rồi áp dụng (1) ta có : A 3 x y 3 ( 3)(x 3y ) 55 5 Do A 5 nên -5 A 5 min A = -5 x y x 3y 5 x y 1 max A = 5 x y x 3y 5 x y 1 117 Điều kiện x Đặt x = y 0, ta có : y = x

1 9 9 9 1 7 a y y y max A = y x 4 4 4 4 118 Điều kiện x 1 ; x 1/5 ; x /3 x 1 Chuyển vế, rồi bình phương hai vế : x 1 = 5x 1 + 3x + Rút gọn : 7x = 15x 13x Cần có thêm điều kiện x /7 15x 13x (3) Bình phương hai vế : 4 8x + 49x = 4(15x 13x + ) 11x 4x + 4 = 0 (11x )(x ) = 0 x 1 = /11 ; x = Cả hai nghiệm đều không thỏa mãn điều kiện Vậy phương trình đã cho vô nghiệm 119 Điều kiện x 1 Phương trình biến đổi thành : x 1 1 x 1 1 x 1 x 1 1 1 * Nếu x > thì : x 1 x 1 1 1 x 1 1 x, không thuộc khoảng đang xét * Nếu 1 x thì : x 1 1 x 1 1 Vô số nghiệm 1 x Kết luận : 1 x 10 Điều kiện : x + 7x + 7 0 Đặt x 7x 7 = y 0 x + 7x + 7 = y Phương trình đã cho trở thành : 3y 3 + y = 3y + y 5 = 0 (y 1)(3y + 5) = 0 y = - 5/3 (loại) ; y = 1 Với y = 1 ta có x 7x 7 = 1 x + 7x + 6 = 0 (x + 1)(x + 6) = 0 Các giá trị x = - 1, x = - 6 thỏa mãn x + 7x + 7 0 là nghiệm của (1) 11 Vế trái : 3(x 1) 4 5(x 1) 9 4 9 5 Vế phải : 4 x x = 5 (x + 1) 5 Vậy hai vế đều bằng 5, khi đó x = - 1 Với giá trị này cả hai bất đẳng thức này đều trở thành đẳng thức Kết luận : x = - 1 1 a) Giả sử 3 = a (a : hữu tỉ) 5-6 = a hữu tỉ, vế trái là số vô tỉ Vô lí Vậy 3 là số vô tỉ b) Giải tương tự câu a 5 a 6 Vế phải là số 13 Đặt x = a, 4 x = b, ta có a + b = Sẽ chứng minh a + b Cộng từng vế a 1 b 1 bất đẳng thức : a ; b A b B a c C

14 Đặt các đoạn thẳng BH = a, HC = c trên một đường thẳng Kẻ HA BC với AH = b Dễ thấy ABAC S ABC = BCAH 15 Bình phương hai vế rồi rút gọn, ta được bất đẳng thức tương đương : (ad bc) 0 Chú ý : Cũng có thể chứng minh bằng bất đẳng thức Bunhiacôpxki 16 Giả sử a b c > 0 Theo đề bài : b + c > a Suy ra : b + c + bc > a b c a b c a Vậy ba đoạn thẳng có độ dài b, c, a lập được thành một tam giác 17 Ta có a, b 0 Theo bất đẳng thức Cauchy : Cần chứng minh : (a b) a b a b 1 1 1 ab a b a b ab a b 4 1 ab a b a b b a Xét hiệu hai vế : - ab a b 1 = ab a b a b = = 1 1 ab a b 0 Xảy ra dấu đẳng thức : a = b = 1 4 hoặc a = b = 0 18 Theo bất đẳng thức Cauchy : b c b c b c a 1 1 : a a a Do đó : a a b c a b c Tương tự : b b c c ; a c a b c a b a b c Cộng từng vế : a b c (a b c) b c c a a b a b c a b c Xảy ra dấu đẳng thức : b c a a b c 0, trái với giả thiết a, b, c > 0 c a b Vậy dấu đẳng thức không xảy ra