Chương 5: BÀI 31: HIĐRO NƯƠ C TÍNH CHẤT ỨNG DỤNG HIĐRO KHHH : H CTHH : H 2 I. Tính chấ vậ lý: Hiđro là mộ chấ khí, không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhấ rong các chấ khí, an rấ í rong nước. II. Tính chấ hoá học: 1. Tác dụng với oxi: 2H 2 + O 2 2. Tác dụng với đồng oxi: H 2 + CuO (Đen) 2H 2 O H 2 O + Cu (Đỏ) III. Ứng dụng: - Nạp vào khí cầu - Hàn cắ kim loại - Sản xuấ amoniăc - Sản xuấ phân đạm - Sản xuấ nhiên liệu - Sản xuấ axi clohiđric - Khử oxi kim loại BÀI 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO PHẢN ỨNG THẾ I/ Điều chế khí hiđro: -Cho kim loại Mg, Al, Zn, Fe ác dụng với dung dịch HCl hoặc H 2 SO 4 VD: Mg + 2HCl MgCl 2 + H 2 2Al + 6HCl 2AlCl 3 + 3H 2 Zn + 2HCl ZnCl 2 + H 2 Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2 Mg + H 2 SO 4 MgSO 4 + H 2 2Al + 3H 2 SO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2 Zn + H 2 SO 4 ZnSO 4 + H 2 Fe + H 2 SO 4 FeSO 4 + H 2 II/ Phản ứng hế: 1
Phản ứng hê là phản ứng hoá ho c giữa đơn chấ và hợp chấ, rong đó nguyên ử của đơn chấ hay hê nguyên ử của mộ nguyên ô khác rong hợp chấ. Ví dụ : VD: Cu + 2AgNO 3 Cu(NO 3 ) 2 + 2Ag Ba i 34: BA I LUYÊ N TÂ P 6 I. Kiến hức câ n nhơ : Ho c sách giáo khoa rang 118 II. Ba i ập: Làm vào vơ bài â p bài 1,2, 3 và 4 ( sgk/118, 119 ) Ba i 35: BA I THƯ C HA NH 5 ĐIỀU CHẾ - THU KHÍ HIĐRO VA THƯ TÍNH CHẤT CU A KHÍ HIĐRO 1. Thí nghiê m 1: Điê u chê khí hiđro ư axi clohiđric HCl, ke m. Đô cháy khí hiđro rong không khí. Zn + 2HCl ZnCl 2 + H 2 2H 2 + O 2 2H 2 O 2.Thí nghiê m 2: Thu khí hi đro bă ng cách đâ y không khí. 3. Thí nghiê m 3: Hiđro khử đô ng (II) oxi. H 2 + CuO H 2 O + Cu Ba i 36: NƯƠ C CTHH: H 2 O I. Thành phâ n hoá học của nươ c: 1. Sự phân huỷ nước: 2H 2 O 2. Sự ổng hợp nước: 2H 2 + O 2 2H 2 + O 2 2H 2 O 3. Kê luâ n: - Nước là hợp chấ ạo bơ i 2 nguyên ô là H 2 và O 2 2
- Tỷ lệ hóa hợp giữa hidro và oxi vê hể ích là 2: 1. Vê khô i lượng là 1:8 II. Tính chấ vậ lí: - Nước là chấ lỏng không màu, không mùi, không vị - Sôi ơ 1 o C - Hóa rắn ơ 1 o C - Khô i lượng riêng: D = 1g/cm 3 (4 o C) - Nước có hể hòa an được nhiê u chấ lỏng, rắn, khí. III. Tính chấ hóa học: 1. Tác dụng với kim loại: KL(K, Na, Ba, Ca ) + H 2 O dd Bazơ + H 2 2K + 2H 2 O 2KOH + H 2 Ba + 2H 2 O Ba(OH) 2 + H 2 Ca + 2H 2 O Ca(OH) 2 + H 2 2Na + 2H 2 O 2NaOH + H 2 2. Tác dụng với oxi bazơ: OB(K 2 O, Na 2 O, BaO, CaO) + H 2 O dd Bazơ K 2 O + H 2 O 2KOH BaO + H 2 O Ba(OH) 2 CaO + H 2 O Ca(OH) 2 Na 2 O + H 2 O NaOH - Dung dịch bazơ làm đổi màu quì ím hành xanh. 3. Tác dụng với oxi axi: OA + H 2 O dd Axi CO 2 + H 2 O H 2 CO 3 SO 2 + H 2 O H 2 SO 3 SO 3 + H 2 O H 2 SO 4 N 2 O 5 + H 2 O 2HNO 3 P 2 O 5 + 3H 2 O 2H 3 PO 4 - Dung dịch axi làm đổi màu quì ím hành đỏ. IV. Vai rò của nươ c rong đời sống va sản xuấ. Chống ô nhiễm nguồn nươ c: - Vai rò của nước: +Hoà an nhiê u chấ dinh dưỡng cần hiê cho cơ hể +Tham gia vào nhiê u quá rình quan ro ng rong cơ hể người và động vâ + Cần hiê rong đời sô ng hàng ngày,sản xuấ nông nghiệp,công nghiệp,giao hông vâ n ải 3
- Chúng a cần giữ cho nguô n nước không bị ô nhiễm bă ng cách: +Không vứ rác xuô ng kênh,hô,ao +Xử lý nước hải công nghiệp và sinh hoạ rước khi đưa ra ngoài môi rường Ba i 37: AXIT BAZƠ MUÔ I A. Axi: Phân ử axi gô m có mộ hay nhiê u nguyên ử H liên kê gô c axi. Các nguyên ử H này có hể hay hê bă ng các nguyên ử kim loại. 2. Công hức hóa học: Nê u kí hiệu gô c axi là A, hóa rị là n CTHH: H n A 3. Phân loại: + axi có oxi: HNO 3, H 2 SO 4 + Axi không có oxi: H 2 S. HCl. 4.Tên gọi: - Axi không có oxi: Tên axi: Axi + ên phi kim + hidric - Axi có oxi: + Axi có nhiê u nguyên ử oxi: Tên axi: axi + ên phi kim + ic + Axi có í nguyên ử oxi: Tên axi: axi + ên phi kim + ơ B. Bazơ: - Phân ử bazơ gô m 1 nguyên ử kim loại liên kê với 1 hay nhiê u nhóm OH 2. Công hức hóa học: M(OH) n 3. Tên gọi: Tên bazơ: ên kim loại + hiđroxi ( Nê u kim loại nhiê u hóa rị đo c kèm hóa rị) 4. Phân loại: - Bazơ an (Dung dịch bazơ, Kiê m): KOH, Ba(OH) 2, Ca(OH) 2, NaOH, LiOH. - Bazơ không an: Fe(OH) 2, Mg(OH) 2, Cu(OH) 2,... C. Muối: VD: Al 2 (SO 4 ) 3, NaCl, CaCO 3 Phân ử muô i gô m có mộ hay nhiê u nguyên ử kim loại liên kê với 1 hay nhiê u gô c axi. 4
2. Công hức hóa học: M x A y M:Nguyên ử kim loại A:Gô c axi x,y:chỉ sô 3. Tên gọi: Tên muô i : Tên kim loại( Kèm hóa rị đô i với kim loại nhiê u hóa rị) + ên gô c axi 4. Phân loại: a. Muô i rung hòa: là muô i rong gô c axi không có nguyên ử hidro hay hê bă ng nguyên ử kim loại. b. Muô i axi: là muô i rong gô a axi còn nguyên ử hidro chưa được hay hê bă ng nguyên ử kim loại. Ba i 38: BA I LUYÊ N TÂ P 7 I. Kiến hức câ n nhơ : ho c sgk/131 II. Ba i ập: làm vào vơ bài â p : 1,2 và 3 sgk/131, 132 Ba i 39: BA I THƯ C HA NH 6 1. Thí nghiê m 1: nước ác dụng với nari 2. Thí nghiê m 2: nước ác dụng với vôi sô ng CaO 3. Thí nghiê m 3: nước ác dụng với lưu huy nh đi oxi 5