UBND ỈNH AN GIANG RƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ NAM Độc lập ự do Hạnh phúc CHƯƠNG RÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin (Information echnology) rình độ đào tạo: Đại học Loại hình đào tạo: Chính quy (Ban hành tại Quyết định số 799/QĐ-ĐHAG ngày 5/6/2009 của Hiệu trưởng rường Đại học An Giang) 1. Mục tiêu đào tạo 1.1. Mục tiêu chung Đào tạo cử nhân Công nghệ thông tin có kiến thức cơ bản, cơ sở và chuyên ngành thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin; rang bị cho sinh viên năng lực tham mưu, tư vấn và có khả năng tổ chức thực hiện nhiệm vụ với tư cách của một chuyên viên trong lĩnh vực CN. rang bị cho sinh viên kiến thức về quy trình xây dựng, quản lý và bảo trì hệ thống phần mềm; có khả năng phân tích, thiết kế và quản lý các dự án phần mềm; có khả năng bảo trì, quản lý các hệ thống mạng máy tính và truyền thông. 1.2. Mục tiêu cụ thể 1.2.1. Về phẩm chất đạo đức - Có lòng yêu nước, sẵn sàng bảo vệ tổ quốc, nhiệt tình xây dựng đất nước giàu mạnh, xã hội dân chủ, công bằng và văn minh. Đoàn kết, hợp tác với đồng nghiệp trong công tác chuyên môn, trong cuộc sống giúp đỡ lẫn nhau xây dựng tập thể tốt. - Có ý thức trách nhiệm xã hội, góp sức vào sự phát triển cộng đồng; có phẩm chất chính trị tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật, có tác phong làm việc khoa học, nghiêm túc, có đạo đức nghề nghiệp về bảo vệ thông tin, bản quyền, có tinh thần làm việc theo nhóm, ý thức nâng cao năng lực chuyên môn và rèn luyện thường xuyên tính kỷ luật và khả năng giao tiếp. 1.2.2. Về kiến thức - Có kiến thức về toán, thuật toán, các phương pháp phân tích, mô hình hóa làm nền tảng triển khai các ứng dụng công nghệ thông tin. - Có kiến thức về hệ thống máy tính: phần cứng, phần mềm, an toàn và bảo mật hệ thống mạng máy tính và truyền thông. - Có kiến thức về xã hội và pháp luật liên quan đến công nghệ thông tin. 1.2.. Về kỹ năng - Có kỹ năng phân tích thiết kế và xây dựng các phần mềm một cách chuyên nghiệp. - Có kỹ năng quản trị các hệ cơ sở dữ liệu; xây dựng và quản trị các hệ thống Website và các hệ thống mạng. - Có kỹ năng lập trình chuyên nghiệp và làm việc nhóm. - Có khả năng hoạch định, xây dựng và đánh giá một hệ thống thông tin. - Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc thực tế.
2. hời gian đào tạo: 4 năm.. Khối lượng kiến thức toàn khóa 19 tín chỉ (chưa kể Giáo dục hể chất và Giáo dục Quốc phòng). 4. Đối tượng tuyển sinh Những học sinh đã tốt nghiệp HP và bổ túc HP, trúng tuyển qua kỳ thi tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức. 5. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp heo Quyết định số 286/QĐ-ĐHAG ngày 06/0/2009 và các quyết định sửa đổi, bổ sung: Quyết định số 57/QĐ-ĐHAG ngày 21/11/2011 và Quyết định số 19/QĐ-ĐHAG ngày 25/5/201 của Hiệu trưởng rường Đại học An Giang. 6. hang điểm hang điểm 10 (sau đó quy đổi thành thang điểm 4). 7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần) ên học phần ố tín chỉ Loại HP ự chọn ố tiết hực hành hí nghiệm trước song hành tiên quyết Học kỳ (dự kiến) rang tra cứu I Khối kiến thức giáo dục đại cương 42 C (: 7 C; ự chọn: 5 C) 1 MAX101 2 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 2 2 22 16 I 2 26 1 II HCM101 ư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 2 III 4 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 2 26 IV 5 ENG101 iếng Anh 1 45 I 6 ENG102 iếng Anh 2 4 4 60 5 II 7 PH101 Giáo dục thể chất (*) * * 90 8 MI102 Giáo dục quốc phòng an ninh (*) 8* 8* 91 69 III,IV 9 MA104 oán A1 45 I 10 MA105 oán A2 45 9 II 11 MA106 oán A 45 I 12 MA50 oán rời rạc 2 2 0 I 1 PR101 Xác suất thống kê A 45 IV 14 PHY101 Vật lý đại cương A1 45 I 15 PHY102 Vật lý đại cương A2 0 0 14 III 16 CO24 Kỹ thuật soạn thảo văn bản H 2 18 BU104 Kỹ năng truyền thông 2 2 0 III I, II, III 15 0 III 17 BU101 Quản trị hành chính văn phòng 2 0 III 19 POL102 Logic hình thức 2 0 III 20 LAW101 Pháp luật đại cương 2 0 III II Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 9 C (: 68 C; ự chọn: 25 C) 21 CO01 in học đại cương 1 0 0 I
ên học phần ố tín chỉ Loại HP ự chọn ố tiết hực hành hí nghiệm trước song hành tiên quyết 22 CO02 in học đại cương 2 2 2 15 0 II 2 EP05 iếng Anh chuyên ngành H 2 2 0 V 24 CO0 Phương pháp tính H 2 25 LNP101 Quy hoạch tuyến tính 2 2 0 II Học kỳ (dự kiến) 0 II 26 CO26 Kỹ năng giao tiếp ngành nghề 2 0 II 27 CO27 Kỹ thuật lập trình 0 0 21 II 28 CO04 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 1 0 0 27 III 29 CO05 Chuyên đề Ngôn ngữ lập trình 1 25 IV 0 CO06 Chuyên đề Ngôn ngữ lập trình 2 25 IV 1 CO07 Chuyên đề Ngôn ngữ lập trình 25 IV 2 CO501 Kiến trúc Máy tính 2 2 0 III CON01 Mạng máy tính 2 2 0 II 4 CO08 Hợp ngữ và lập trình điều khiển thiết bị 2 2 15 0 2 IV 5 EE01 Nhập môn công nghệ phần mềm 2 2 20 20 IV 6 CO09 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2 0 0 28 IV 7 CO10 Hệ điều hành 0 0 2 IV 8 CO11 Cơ sở dữ liệu 0 0 III 9 MOR0 Phương pháp nghiên cứu khoa học H 2 2 0 V 40 CO1 Phương pháp lập trình hướng đối tượng 0 0 III 41 EE02 Lập trình trên Windows 0 0 1 V 42 CO15 rí tuệ nhân tạo 2 2 25 10 V 4 CO50 đồ thị 40 10 28 V 44 IM01 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu H 0 0 8 VI 45 IM02 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin 0 0 8 V 46 CO14 Hệ điều hành nâng cao 2 20 20 7 V 47 BU528 hương mại điện tử - H 2 25 10 V 2 48 CO25 in học lý thuyết 2 0 V 49 CO28 oán rời rạc nâng cao 2 0 V 50 CO12 rình biên dịch 0 0 48 VI 51 IM505 hiết kế đồ họa 25 40 VI 52 CO515 Khai khoáng dữ liệu 0 0 VI 5 CO16 Đồ hoạ máy tính 0 0 28 VI 54 IM501 Lập trình quản lý 25 40 45 VI 55 CON501 Lập trình Web 25 40 VI 56 EE505 Phân tích thiết kế phần mềm hướng đối tượng 0 0 45 VI 57 EE508 Quản lý đề án phần mềm 2 2 20 20 45 VII 58 CON50 Quản trị mạng 25 40 VII 59 CON910 Công nghệ Web và Ứng dụng 25 40 55 VII 60 CON504 An toàn hệ thống và an ninh mạng 2 2 0 VII rang tra cứu
ên học phần ố tín chỉ Loại HP ự chọn ố tiết hực hành hí nghiệm trước song hành tiên quyết 61 CON91 Xây dựng dịch vụ mạng 2 2 20 20 VII 62 CON915 hiết kế và cài đặt mạng 2 2 20 20 VII 6 CO514 Hệ thống thông tin địa lý (GI) H 64 IM912 Chuyên đề Java 25 40 24 VII 65 CO508 Xử lý ảnh 0 0 28 VII Học kỳ (dự kiến) 0 0 VII 66 IM504 Phát triển hệ thống thông tin quản lý 0 0 5 VII 67 IE90 hực tập cuối khóa H 5 5 VIII 68 IE91 Khóa luận tốt nghiệp H 10 10 VIII Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: 69 CON914 Lập trình truyền thông 2 20 20 VIII 70 CO910 Cơ sở dữ liệu nâng cao H 2 0 8 VIII 71 EE504 Phát triển phần mềm mã nguồn mở 2 20 20 VIII 72 IM914 Hệ quản trị CDL Oracle 10 0 0 8 VIII 7 IM915 Hệ quản trị CDL DB2 0 0 8 VIII 74 CON502 Lập trình cho các thiết bị di động 0 0 VIII 75 CON911 Công nghệ XML và Ứng dụng 0 0 55 VIII ổng số tín chỉ của toàn chương trình: 19 C (: 114 C; ự chọn: 25 C) rang tra cứu 8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến) ên học phần ố tín chỉ Loại HP ự chọn ố tiết 1 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 2 2 22 16 2 MA104 oán A1 45 2 MA106 oán A 45 4 ENG101 iếng Anh 1 45 4 5 CO01 in học đại cương 1 0 5 6 MA50 oán rời rạc 2 2 0 6 7 PHY101 Vật lý đại cương A1 45 7 8 PH110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 8 ổng số tín chỉ học kỳ I: 19 (: 19; ự chọn: 0) 1 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 2 26 2 ENG102 iếng Anh 2 4 4 60 MA105 oán A2 45 4 CO02 in học đại cương 2 2 2 15 0 5 CO0 Phương pháp tính H 2 6 LNP101 Quy hoạch tuyến tính 2 2 0 7 CO26 Kỹ năng giao tiếp ngành nghề 2 0 0 hực hành hí nghiệm Học kỳ I II
ên học phần ố tín chỉ Loại HP ự chọn ố tiết 8 CO27 Kỹ thuật lập trình 0 0 9 CON01 Mạng máy tính 2 2 0 10 PH120 Giáo dục thể chất 2 (*) 1* 1* 0 ổng số tín chỉ học kỳ II: 19 (: 17; ự chọn: 2) 1 HCM101 ư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 2 PHY102 Vật lý đại cương A2 0 0 CO04 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 1 0 0 4 CO501 Kiến trúc Máy tính 2 2 0 5 CO11 Cơ sở dữ liệu 0 0 6 CO1 Phương pháp lập trình hướng đối tượng 0 0 7 CO24 Kỹ thuật soạn thảo văn bản H 2 8 BU101 Quản trị hành chính văn phòng 2 0 9 BU104 Kỹ năng truyền thông 2 2 0 10 POL102 Logic hình thức 2 0 11 LAW101 Pháp luật đại cương 2 0 hực hành hí nghiệm 15 0 12 PH10 Giáo dục thể chất (*) 1* 1* 0 1 MI150 Giáo dục quốc phòng an ninh 1 (*) * * 0 16 14 MI160 Giáo dục quốc phòng an ninh 2 (*) 2* 2* 2 10 ổng số tín chỉ học kỳ III: 18 (: 16; ự chọn: 2) 1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 2 26 2 PR101 Xác suất thống kê A 45 CO05 Chuyên đề Ngôn ngữ lập trình 1 25 40 4 CO06 Chuyên đề Ngôn ngữ lập trình 2 25 40 5 CO07 Chuyên đề Ngôn ngữ lập trình 25 40 6 CO08 Hợp ngữ và lập trình điều khiển thiết bị 2 2 15 0 7 CO09 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2 0 0 8 EE01 Nhập môn công nghệ phần mềm 2 2 20 20 9 CO10 Hệ điều hành 0 0 10 MI170 Giáo dục quốc phòng an ninh (*) * * 29 4 ổng số tín chỉ học kỳ IV: 19 (: 16; ự chọn: ) 1 EP05 iếng Anh chuyên ngành H 2 2 0 2 CON50 Quản trị mạng 25 40 EE02 Lập trình trên Windows 0 0 4 CO15 rí tuệ nhân tạo 2 2 25 10 5 CO50 đồ thị 40 10 6 IM02 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin 0 0 7 CO14 Hệ điều hành nâng cao 2 20 20 8 BU528 hương mại điện tử - H 2 25 10 2 9 CO25 in học lý thuyết 2 0 10 CO28 oán rời rạc nâng cao 2 0 Học kỳ III IV V
ên học phần ố tín chỉ Loại HP ự chọn ố tiết hực hành hí nghiệm Học kỳ ổng số tín chỉ học kỳ V: 18 (: 16; ự chọn: 2) 1 IM01 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu H 0 0 2 CO12 rình biên dịch 0 0 IM505 hiết kế đồ họa 25 40 4 CO515 Khai khoáng dữ liệu 0 0 5 CO16 Đồ hoạ máy tính 0 0 6 IM501 Lập trình quản lý 25 40 7 CON501 Lập trình Web 25 40 8 EE505 Phân tích thiết kế phần mềm hướng đối tượng 0 0 ổng số tín chỉ học kỳ VI: 15 (: 12; ự chọn: ) 1 EE508 Quản lý đề án phần mềm 2 2 20 20 2 MOR0 Phương pháp nghiên cứu khoa học H 2 2 0 CON910 Công nghệ Web và Ứng dụng 25 40 4 CON504 An toàn hệ thống và an ninh mạng 2 2 0 5 CON91 Xây dựng dịch vụ mạng 2 2 20 20 6 CON915 hiết kế và cài đặt mạng 2 2 20 20 7 CO514 Hệ thống thông tin địa lý (GI) H 0 0 8 IM912 Chuyên đề Java 25 40 9 CO508 Xử lý ảnh 0 0 10 IM504 Phát triển hệ thống thông tin quản lý 0 0 VI VII ổng số tín chỉ học kỳ VII: 16 (: 1; ự chọn: ) 1 IE90 hực tập cuối khóa H 5 5 2 IE91 Khóa luận tốt nghiệp H 10 10 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: CON914 Lập trình truyền thông 2 20 20 4 CO910 Cơ sở dữ liệu nâng cao H 2 0 5 EE504 Phát triển phần mềm mã nguồn mở 2 20 20 6 IM914 Hệ quản trị CDL Oracle 10 0 0 7 IM915 Hệ quản trị CDL DB2 0 0 8 CON502 Lập trình cho các thiết bị di động 0 0 9 CON911 Công nghệ XML và Ứng dụng 0 0 ổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 (: 5; ự chọn: 10) VIII BAN GIÁM HIỆU KHOA K-CN-M RƯỞNG BỘ MÔN