CHƯƠNG RÌNH GÁO DỤC Ngành Sư phạm Hóa học - rình độ đại học A. HÔNG N ỔNG QUÁ (GENERAL NFORMAON). ên chương trình đào tạo Sư phạm Hóa học (tiếng iệt). ên chương trình đào tạo Chemistry eacher Education (tiếng Anh). rình độ đào tạo Đại học. Mã ngành đào tạo 70. Đối tượng tuyển sinh heo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. hời gian đào tạo năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy. yêu cầu. hang điểm 0 (sau đó quy đổi thành thang điểm ) 0. Điều kiện tốt nghiệp heo Quyết định 6/BHN-ĐHAG ngày //0 của Hiệu trưởng rường Đại học An Giang. ăn bằng tốt nghiệp Cử nhân. ị trí làm việc Giảng dạy và nghiên cứu ở các trường HCS, HP, các trung tâm giáo dục thường xuyên, các trường cao đẳng, đại học và các trung tâm nghiên cứu thuộc lĩnh vực hóa học, iếp tục học sau đại học và nghiên cứu để nâng cao trình độ trong các lĩnh vực chuyên sâu về Hóa học như Hóa hữu. Khả năng nâng cao trình độ cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý, lý luận dạy học hóa học, công nghệ hóa hay Hóa môi trường,. Chương trình tham khảo Chương trình đào tạo Sư phạm Hóa học của rường Đại học Sư phạm Hà Nội, rường Đại học inh, rường Đại học Sư phạm p. Hồ Chí Minh
B. MỤC ÊU À CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG RÌNH ĐÀO ẠO (PROGRAM GOALS AND OUCOMES). Mục tiêu tổng quát (Program general goals-x) Đào tạo cử nhân Hóa học có đầy đủ kiến thức, phẩm chất và năng lực thực hành nghề nghiệp để giảng dạy hóa học ở các rường HCS, HP, các trung tâm giáo dục thường xuyên, các rường cao đẳng hoặc làm việc trong các nhà máy, xí nghiệp hay các trung tâm nghiên cứu có liên quan đến lĩnh vực hóa học.. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals - X.x) Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên tốt nghiệp từ chương trình Sư phạm Hóa học có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:.. Kiến thức cơ bản về giáo dục đại cương và kiến thức chuyên môn về Hóa học... Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp phục vụ cho hoạt động học tập, nghiên cứu và giảng dạy Hóa học, có ý thức trách nhiệm cao trong công tác chuyên môn... Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp đạt hiệu quả... Năng lực thực hành nghề nghiệp để hoạt động trong môi trường giáo dục và các giao tiếp xã hội liên quan, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục. C. CẤU RÚC À NỘ DUNG CHƯƠNG RÌNH ĐÀO ẠO A Khối kiến thức đại cương 7 C (: 7 C; : 0 C) Chiếm 0% số C CĐ EDU Giới thiệu ngành - SPHH MAX0 MAX0 HCM0 ư tưởng Hồ Chí Minh RP0 6 EDU0 7 iên. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan) 0 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 6 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 6 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản iệt Nam 6 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành Giáo dục và đào tạo 0 PSY0 âm lý học đại cương 0 MA0 oán B BO0 Sinh học đại cương 0 0 PRS0 Xác suất thống kê B 0 0
* FSL0 iếng Pháp (*) * CH0 iếng rung (*) 0 ENG0 iếng Anh (*) 0 iên PHY ật lý đại cương B * ENG0 iếng Anh (*) * 6 FSL0 iếng Pháp (*) * 7 CH0 iếng rung (*) * 6 COS0 in học đại cương (*) * PH0 Giáo dục thể chất (*) * 0 MS0 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) * B Khối kiến thức cơ sở ngành C (: C; : 0 C) Chiếm,70 % số C CĐ PSY06 âm lý học sư phạm cho giáo viên HCS và HP * * * 0 *, * 6,, PED7 Giáo dục học ESP iếng Anh chuyên ngành - SP HH 0 COA06 in học cho Hóa học Phương pháp luận nghiên cứu khoa học SPHH 7 0 PED 6 PED Lý luận dạy học hóa học 7 PED Phương pháp dạy học hóa học PED Phương pháp dạy học hóa học PED7 hực hành phương pháp dạy học Hóa học 0 PED 0 PED6 Phát triển kỹ năng nghề nghiệp - SP HH 0 PED6 Giáo viên trong thế kỷ XX - SP HH 0 C Khối kiến thức chuyên ngành 0 C (: 6 C; : C) Chiếm 7,0 % số C CĐ CHE0 Hóa đại cương A CHE0 Hóa đại cương A CHE0 hực hành Hóa đại cương 6 CHE0 Hóa vô cơ 7 CHE0 Hóa vô cơ CHE Hóa vô cơ nâng cao CHE0 hực hành Hóa vô cơ Phương pháp kiểm tra đánh giá trong dạy học hóa học ở phổ thông 0, 0 6 0 7 0 0,, 0 0 6 0 7 7
iên 0 CHE06 Hóa hữu cơ CHE06 Hóa hữu cơ 0 CHE0 hực hành Hóa hữu cơ CHE Hóa hữu cơ nâng cao 0 CHE0 Hóa lý 0 CHE Hóa lý 0 6 CHE Hóa lý 0 7 CHE hực hành hóa lí 6 CHE Hóa học về năng lượng 0 0 CHE Hóa học xử lý khí thải 0, 7 0 CHE Hóa học xanh 0 CHE Hóa môi trường 0 CHE0 Hóa phân tích 0 CHE6 Hóa phân tích 0 CHE7 hực hành Hóa phân tích CHE0 Hóa công nghệ 0 7, 6 CHE7 Chuyên đề ứng dụng hóa học (seminar) 0 7 CHE hực tế Hóa công nghệ (tham quan) 0 CHE ổng hợp hữu cơ CHE6 Hóa học polime CHE7 Hợp chất thiên nhiên D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 6C (: 6 C; : 0 C) Chiếm,6 % số C CĐ 6 PED7 hực hành nghề nghiệp 0, 6 PED67 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm - SP HH 0 6 PED hực hành nghề nghiệp 0 6 6 EDU hực tập sư phạm - SP HH 0 6 6 EDU hực tập sư phạm - SP HH 0 6 66 EDU7 Khóa luận tốt nghiệp - SP HH 0 0 0 0 0 0 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: 67 CHE Danh pháp hữu cơ 6 CHE Các phương pháp phổ ứng dụng trong Hóa học 6 CHE Hóa dược đại cương 70 CHE Đánh giá thống kê các số liệu thực nghiệm Hóa học 0 0 0 0
iên 7 CHE6 Hóa học phức chất 0 7 CHE Hóa keo - SP HH 0 7 CHE Hóa học xúc tác dị thể 0 7 CHE0 Xử lí nước 0 7 FS Phân tích thực phẩm - SP HH 76 CHE Phân tích công cụ 0 7 0 ổng số tín chỉ của toàn chương trình: C (: C; : C). Kế hoạch giảng dạy (eaching plan) Số ín chỉ S Học kỳ : C (: C; : 0 C) EDU Giới thiệu ngành - SPHH 0 MAX0 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin EDU0 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành Giáo dục và đào tạo 0 PED7 Giáo dục học 0 6 MA0 oán B 7 CHE0 Hóa đại cương A 0 0 0 6 CHE0 Hóa đại cương A 7 ENG0 iếng Anh (*) * PSY0 âm lý học đại cương 6 Học kỳ : C (: C; : 0 C) MAX0 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin PRS0 Xác suất thống kê B PHY ật lý đại cương B PSY06 âm lý học sư phạm cho giáo viên HCS và HP BO0 Sinh học đại cương FSL0 iếng Pháp (*) * CH0 iếng rung (*) * 0 COS0 in học đại cương (*) * PH0 Giáo dục thể chất (*) * HCM0 ư tưởng Hồ Chí Minh CHE0 hực hành hóa đại cương 6 0 0 * * 0 * 6 Học kỳ : 7 C (: 7 C; : 0 C) 0
Số ín chỉ S PED Lý luận dạy học hóa học CHE0 Hóa vô cơ 0 CHE0 Hóa hữu cơ 6 CHE0 Hóa lý 0 7 PED7 hực hành nghề nghiệp ENG0 iếng Anh (*) * iếng Pháp (*) * 0 CH0 iếng rung (*) * MS0 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) * * 0 6 * * 6 RP0 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản iệt Nam 6 PED Phương pháp dạy học Hóa học 0 CHE0 Hóa vô cơ 0 CHE06 Hóa hữu cơ CHE Hóa lý 0 6 PED Phương pháp kiểm tra đánh giá trong dạy học hóa học ở phổ thông 0 7 PED Phương pháp luận nghiên cứu khoa học - SP HH 0 * * CHE0 Hóa phân tích 0 PED Phương pháp dạy học hóa học 0 CHE Hóa lý 0 CHE0 hực hành Hóa vô cơ CHE0 hực hành Hóa hữu cơ 6 COA06 in học cho Hóa học 0 7 PED6 Phát triển kỹ năng nghề nghiệp - SP HH 0 EDU hực tập sư phạm - SP HH * * CHE hực hành hóa lí CHE6 Hóa phân tích 0 CHE0 Hóa công nghệ 0 CHE7 Chuyên đề ứng dụng hóa học 0 PED7 hực hành Phương pháp dạy học Hóa học 0 FSL0 PH Giáo dục thể chất (*) 0 * Học kỳ : 7 C (: 7 C; : 0 C) MS Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) 0 0 Học kỳ : C (: C; : 0 C) MS70 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) 0 0 Học kỳ : 7 C (: 7 C; : 0 C) 6 ESP iếng Anh chuyên ngành - SP HH 7 PED67 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm - SP HH Học kỳ : C (: C; : C) 0
Số ín chỉ S CHE hực tế Hóa công nghệ (tham quan) 0 CHE7 hực hành Hóa phân tích CHE Hóa môi trường CHE Hóa học xử lí khí thải CHE Hóa học về năng lượng 6 CHE Hoá học xanh 0 7 CHE ổng hợp hữu cơ 0 CHE6 Hóa học polime CHE7 Hợp chất thiên nhiên 0 0 0 0 0 0 PED hực hành nghề nghiệp CHE Hóa hữu cơ nâng cao 0 PED6 Giáo viên trong thế kỷ XX - SP HH 0 CHE Hóa vô cơ nâng cao 0 EDU hực tập sư phạm - SP HH EDU7 Khóa luận tốt nghiệp - SPHH 0 0 0 Học kỳ : C (: C; : 0 C) 0 0 Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp CHE Danh pháp hữu cơ 0 CHE Các phương pháp phổ ứng dụng trong Hóa học CHE Hóa dược liệu 0 6 CHE Đánh giá thống kê các số liệu thực nghiệm Hóa học 0 7 CHE6 Hóa học phức chất CHE Hóa keo - SP HH CHE Hóa học xúc tác dị thể 0 0 0 0 0 CHE0 Xử lí nước 0 CHE Phân tích công cụ 0 FS Phân tích thực phẩm - SPHH 0