HỌC VIỆN PHẬT GIÁO VIỆT NAM

Tài liệu tương tự
A. Mục tiêu: CHƢƠNG I MỞ ĐẦU Số tiết: 02 (Lý thuyết: 02 bài tập: 0) 1. Kiến thức: Sinh viên hiểu đƣợc những kiến thức cơ bản nhƣ: đối tƣợng, nhiệm vụ

Slide 1

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC ĐẠO ĐỨC TRI THỨC KỸ NĂNG SỔ TAY HỌC SINH SINH VIÊN HỌC KỲ I, NĂM HỌC Đào tạo ng

MỘT SỐ BIỆN PHÁP RÈN KỸ NĂNG ĐỌC

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ PHẠM HẢI HÀ QUẢN LÝ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH LU

BỘ CÔNG THƯƠNG

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Số: 29-NQ/TW Hà Nội, ngày 4 tháng 11 năm 2013 NGHỊ QUYẾT VỀ ĐỔI MỚI CĂN BẢN,

QUỐC HỘI

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ MAI VIỆT DŨNG HOÀN THIỆN CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA THUẾ TẠI CHI CỤC THUẾ HUYỆN

1

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA LUẬT NGUYỄN THU TRANG HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở HÌNH THÀNH TRONG TƢƠNG LAI THEO PHÁP LUẬT V

BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 03/VBHN-BYT Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2019 NGHỊ

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Nghiên cứu quản lý kiểm tra, đánh giá kết quả học tập trong giáo dục đại học ở Việt Nam Content MỞ ĐẦU Cấn Thị Thanh Hương Trường Đại học Giáo dục Luậ

MỤC LỤC

SỔ TAY SINH VIÊN

CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 78/2015/NĐ-CP Hà Nội, ngày 14 tháng 09 năm 2015 N

ĐỊNH HƯỚNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ CÔNG TÁC CHO CÁN BỘ CỦA PHÒNG/ TRUNG TÂM

NHỮNG CỤM TỪ VIẾT TẮT

TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Họ và tên thí sinh Số báo danh. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 (LẦN 1) Bài thi: K

BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

Nghị quyết số 06/NQ-TW ngày 5/11/2016, Hội nghị lần thứ tư Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XII) về thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh

TÓM TẮT LUẬN VĂN Sự cần thiết và mục đích nghiên cứu của đề tài Nền kinh tế đất nƣớc mở cửa ngày càng sâu rộng, khoa học kỹ thuật ngày càng phát triển

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ o0o ĐÀO TRỌNG LƢU ĐÃI NGỘ NHÂN SỰ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ BẤT ĐỘNG SẢN SEN VÀNG LU

HỘI ĐỒNG THI THPT CHUYÊN LONG AN BAN COI THI KỲ THI TS VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN Khóa ngày 4/6/2019 DANH SÁCH THÍ SINH TRONG PHÒNG THI Phò

Các điều lệ và chính sách Quy Tắc Đạo Đức & Ứng Xử Trong Kinh Doanh Tập đoàn đa quốc gia TMS International Corporation và các công ty con trực tiếp và

Tài liệu này được dịch sang tiếng việt bởi: Từ bản gốc: entals+of+nonl

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG ISO 9001 : 2008 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁ

The Theory of Consumer Choice

Tröôûng Laõo :Thích Thoâng laïc

Gia sư Thành Được ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN 3 NĂM MÔN NGỮ VĂN Thời gian:

Tin Laønh Theo Ma-thi-ô (12)

ĐỐI THOẠI VỀ CÁC VẤN ĐỀ CHÍNH SÁCH TRONG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG LÀNG NGHỀ TỈNH BẮC NINH

Truyện ngắn Bảo Ninh

Phần vận dụngtt HCM HỌC KỲ II NĂM HỌC xem trong các tài liệu giáo trình TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH HOẶC WEB CỦA CÔ VÕ THỊ HỒNG

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN KHOA:SƢ PHẠM KHOA HỌC XÃ HỘI ĐHSG/NCKHSV_01 CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Thành phố Hồ Chí Minh, n

DANH SÁCH SINH VIÊN THAM DỰ CHUYÊN ĐỀ "NÓI KHÔNG VỚI MA TÚY" THỜI GIAN: 8g30 NGÀY 29/10/2017 TẠI HỘI TRƯỜNG I STT MSSV HỌ TÊN Ngô Thị Phụng

CHƢƠNG TRÌNH LUYỆN THI THPT QG 2017 GV: Vũ Thị Dung Facebook: DungVuThi.HY CHÍ PHÈO (NAM CAO) Chuyên đề: LUYỆN THI THPT QG MÔN NGỮ VĂN 2017 VIDEO và L

ĐỀ TÀI KHOA HỌC SỐ B09-10 NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG PHÂN LOẠI THÀNH PHẦN KINH TẾ TRONG CÔNG TÁC THỐNG KÊ VIỆT NAM Cấp đề tài Tổng cục Thời gian nghiên

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 3148/QĐ-UBND Bình Định, ngà

TRƢƠNG BỘI PHONG XOA BÓP CHỮA 38 BỆNH NHÀ XUẤT BẢN THANH HÓA

Bé Y tÕ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CHƯƠNG TRÌNH HỘI NGHỊ BAN THƯ KÝ TRUNG ƯƠNG HỘI LẦN THỨ 2 KHÓA VIII

Slide 1

CHÍNH PHỦ CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 134/2016/NĐ-CP Hà Nội, ngày 01 tháng 09 năm 2016

ĐỘNG LỰC HỌC KẾT CẤU DYNAMICS OF STRUCTURES

MỞ ĐẦU

Đồ án tốt nghiệp Trường ĐHDL Hải Phòng BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG o0o ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔN

LÀNG BÈ CỘNG SINH 1 LÀNG BÈ CỘNG SINH Vị trí đƣợc chọn thực hiện dự án là cù lao Mỹ Hòa Hƣng, An Giang, Việt Nam, khu vực này có sông hậu chảy qua. Ng

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN TRƯƠNG THỊ YẾN CHÂN DUNG CON NGƯ

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ĐIỀU ĐỘNG TÀU MÃ SỐ MĐ 04 NGHỀ THUYỀN TRƢỞNG TÀU CÁ HẠNG TƢ Trình độ Sơ cấp nghề

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ISO ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGÀNH KIẾN TRÚC Sinh viên : Bùi

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN Biểu mẫu 20 THÔNG BÁO Công khai cam kết chất lƣợng đào tạo năm học I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH

Trƣờng Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh Khoa Thƣơng Mại Du Lịch Marketing ---o0o--- Đề tài: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG EVENT Giảng viên hƣớng dẫn: Tiế

Câu chuyện dƣới đây liên quan đến vấn đề ngƣời lớn. Đọc giả cần suy nghĩ kỹ trƣớc khi xem CHUYỆN HAI NGƢỜI Anh bỗng thấy nhớ em nhiều anh thấy lòng ch

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG DƢƠNG THỊ YẾN NHI HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH ĐẮK LẮK Chuyên ngành: Kế toán Mã số: 6

ĐƠN VỊ TƢ VẤN CÔNG TY CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ THẢO NGUYÊN XANH Website: Hotline: THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƢ MỞ RỘN

TỔNG CÔNG TY CP BIA – RƯỢU –

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

ÑEÀ CÖÔNG CHI TIEÁT MOÂN HOÏC

Nhôù hoài naøo Giacob ñuøm ñeà daãn heát caû vôï con, gia nhaân, suùc vaät vaø lænh kænh chôû theo nhöõng chuyeán xe ñaày aép muøng meàn, chieáu goái

CÔNG TY CỔ PHẦN DƢỢC TRUNG ƢƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 47/BC-HĐQT Đà Nẵng, ngày

Phô lôc sè 7

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGUYỄN THỊ QUỲNH TRANG NGHIÊN CỨU SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG MẠNG ĐIỆN TH

CHƯƠNG II: TỔ CHỨC HỆ THỐNG THUẾ VIỆT NAM

Điều lệ Công ty CP Cấp thoát nước Ninh Bình UBND TỈNH NINH BÌNH CÔNG TY CP CẤP, THOÁT NƢỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc

CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THAN VINACOMIN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DỰ THẢO ĐIỀU LỆ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CÔNG

1 MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN... 5 LỜI CẢM ƠN... 6 MỞ ĐẦU Lý do chọn đề tài Lịch sử nghiên cứu đề tài Đối tƣợng nghiên cứu P

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN VPS 362 Phố Huế, Quận Hai Bà Trƣng, Hà Nội Website: Vps.com.vn Tel: HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH TẠ

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 127/2015/TT-BTC Hà Nội, ngày 21 tháng 08 năm 2

DANH SÁCH THÍ SINH VÒNG 2 ENGLISH CHAMPION KHU VỰC 2 - KHỐI Khối SBD Họ và Tên Ngày sinh Trường Lớp Giờ tập trung vòng 2 4 EC Đ

MỞ ĐẦU

BỘ TÀI CHÍNH

BAN CHỈ ĐẠO CỔ PHẦN HÓA VÀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THĂNG LONG GTC KHUYẾN CÁO CÁC NHÀ ĐẦU TƢ NÊN ĐỌC KỸ CÁC THÔNG TIN TRONG TÀI LIỆU NÀY VÀ QUY CHẾ

Quy Trình Công Nghệ Xếp Dỡ Quyển số 2: Nhóm Hàng Sắt Thép Thiết Bị QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XẾP DỠ THÉP ỐNG THÉP HÌNH QTCNXD SỐ 1 I. PHÂN LOẠI HÀNG

Ebook miễn phí tại : Webtietkiem.com/free

ĐỀ CƯƠNG MÔ ĐUN KỸ THUẬT MAY 1

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ HỆ CHÍNH QUY BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG Số: 881/QĐ-HV CỘNG

Học Tiếng Anh theo phương pháp của người ngu nhất hành tinh

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KHUNG CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGUYỄN THỊ THANH THỦY HOÀN THIỆN CÔNG TÁC XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT N

PHẦN I

Huong dan su dung phan mem Quan ly chat luong cong trinh GXD

BAN CHỈ ĐẠO CỔ PHẦN HÓA BAN QUẢN LÝ BẾN XE, TÀU BẠC LIÊU KHUYẾN CÁO CÁC NHÀ ĐẦU TƢ TIỀM NĂNG NÊN THAM KHẢO BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN NÀY VÀ QUY CHẾ BÁN ĐẤ

Phách SBD STT TRƢỜNG CĐSP TRUNG ƢƠNG - NHA TRANG HỘI ĐỒNG THI KẾT THÚC HOC PHẦN DANH SÁCH SINH VIÊN DỰ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (LẦN 1) TRÌNH ĐỘ : CAO ĐẲ

Phụ lục I: GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2010

ĐẠI ĐẠO TAM KỲ PHỔ ĐỘ DÒNG THIỀN PHỔ ĐỘ TĨNH TÂM THIỀN NIỆM BẠCH VÂN QUÁN 2008

MỤC LỤC

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN THỊ MINH HƯỜNG CÁI TÔI TRỮ TÌNH TRONG THƠ BẰNG VIỆT Chuyên ngành: Văn học Việt Nam Mã số: TÓ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -----&----- DỰ ÁN TĂNG CƢỜNG KHẢ NĂNG SẴN SÀNG ĐI HỌC CHO TRẺ MẦM NON MÔ ĐUN MN1-B GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC(Dành cho giáo

New Tour 2019 vip TOUR ĐÀ LẠT DU THUYỀN- XỨ SỞ THẦN TIÊN- WONDER RESORT 4 SAO NÔNG TRẠI HOA VẠN THÀNH : TẤT CẢ CÁC LOÀI HOA- & TRÁI : BÍ ĐỎ KHỔNG LỒ-

Tìm hiểu nghi lễ vòng đời ngƣời của tộc ngƣời Tày tại thôn Tân Lập xã Tân Trào huyện Sơn Dƣơng tỉnh Tuyên Quang để phục vụ hoạt động du lịch LỜI CẢM Ơ

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN VÀ HÓA CHẤT DẦU KHÍ MIỀN TRUNG BÁO CÁO THƢỜNG NIÊN NĂM 2013 Quy Nhơn, tháng 03 năm

CHƯƠNG TRÌNH THAM QUAN

MỞ ĐẦU

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP NGỮ VĂN 7 - HỌC KỲ II

CHƢƠNG TRÌNH TOUR 2019: ĐÀ NẴNG - THÀNH PHỐ ĐÁNG SỐNG PHỐ CỔ HỘI AN - DI SẢN VĂN HÓA THẾ GIỚI THAM QUAN BÁN ĐẢO SƠN TRÀ CHÙA LINH ỨNG BẢO TÀNG ĐÀ NẴNG

Bản ghi:

MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP THI GIỮA KỲ HỌC PHẦN TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƢƠNG (Chỉ mang tính chất tham khảo) 1. Tâm lý là gì? A. Lý lẽ của cái tâm B. Nhìn là hiểu mà không cần nói C. Những hiện tượng tinh thần nảy sinh và diễn biến D. Lý lẽ của trái tim ở trong não. 2. Tâm lý học là gì? A.Khoa học nghiên cứu về con người B.Khoa học nghiên cứu về hành vi C.Khoa học nghiên cứu về hành vi và các quá trình tinh thần D.Khoa học về tinh thần 3. Ba mặt cấu trúc của một con ngƣời là gì? A. Tư duy, xã hội và tâm lý B. Sinh học, xã hội và tâm lý C. Tình cảm, ý chí và nhân cách D. Tâm lý, tình cảm và sinh lý 4. Theo tiếng Latinh, Psyche có nghĩa là gì? A.Linh hồn, tinh thần B.Học thuyết C.Tâm lý D. Khoa học về tâm lý 5. Từ nào trong các từ sau có nghĩa là Tâm lý học? A.Psychology B.Socialogy C.Biology C.History 6. Một ngành để trở thành một khoa học độc lập cần những yếu tố nào? A. Đối tượng, mục đích nghiên cứu B. Nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu C. Hệ thống thuật ngữ chuyên ngành D. A, B C đều đúng 7. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất? A. Con vật không có tâm lý B. Con vật có tâm lý C. Con vật và con người đều có tâm lý D. Tâm lý con vật phát triển thấp hơn so với tâm lý con người 8. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất? A. Tâm lý học nghiên cứu về bản chất các hiện tượng tâm lý B. Tâm lý học nghiên cứu về hành vi và những quá trình tinh thần C. Tâm lý học nghiên cứu về hành vi D. Tâm lý học nghiên cứu về tâm lý lứa tuổi 4. Làm thế nào để tìm hiểu đặc điểm tâm lý của ngƣời khác? A.Quan sát hành vi và tìm hiểu các quá trình tinh thần trong một khoảng thời gian nhất định B.Dùng các phương pháp nghiên cứu tâm lý 1

C.Tìm hiểu cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của người đó D. A, B, C đều đúng. 5. Tâm lý học có nguồn gốc từ đâu? A. Sinh lý học B. Nhân học C. Triết học D. Xã hội học 6. Tâm lý học chính thức có tên gọi từ khi nào? A. Thế kỷ 15 B.Thế kỷ 16 C. Thế kỷ 17 D. Thế kỷ 18 7. Tâm lý học tách khỏi sự phụ thuộc vào Triết học và trở thành một khoa học độc lập khi nào? A. Thế kỷ 17 B. Thế kỷ 18 C. Thế kỷ 19 D. Thế kỷ 20 8. Phòng thực nghiệm tâm lý đầu tiên đƣợc thành lập khi nào, đƣợc thành lập tại đâu và do ai thành lập? A. Năm 1789, Leipzig (Đức), Wiheml Wundt B. Năm 1789, Áo, Wiheml Wundt C. Năm 1879, Leipzig (Đức), Wiheml Wundt D. Năm 1897, Mỹ, Carl Roger 9. Viện Tâm lý học đầu tiên đƣợc thành lập vào năm nào, tại đâu? A. 1780, Mỹ B. 1870, Đức C. 1880, Đức D. 1880, Mỹ 10. Quá trình tri giác có chủ định, nhằm xác định đặc điểm của đối tƣợng qua những biểu hiện của hành động, cử chỉ, đó là: A. Phương pháp thực nghiệm B. Phương pháp quan sát C. Phương pháp Test (Trắc nghiệm) D. Phương pháp điều tra. 11. Quá trình đo lƣờng tâm lý đã đƣợc chuẩn hoá trên một số lƣợng ngƣời đủ tiêu tiểu đó là: A. Phương pháp điều tra. B. Phương pháp quan sát C. Phương pháp Test (Trắc nghiệm) D. Phương pháp thực nghiệm 12. Quá trình tác động vào đối tƣợng một cách chủ động trong những điều kiện đã đƣợc khống chế để gây ra ở đối tƣợng những biểu hiện về quan hệ nhân quả, tính quy luật, cơ cấu, cơ chế của chúng đó là: A. Phương pháp điều tra. B. Phương đàm thoại C. Phương pháp Test (Trắc nghiệm) D. Phương pháp thực nghiệm 13. Quá trình đặt các câu hỏi cho đối tƣợng và dựa vào câu trả lời của đối tƣợng để trao đổi và hỏi thêm đó là: A. Phương đàm thoại B. Phương pháp điều tra. C. Phương pháp Test (Trắc nghiệm) D. Phương pháp thực nghiệm 2

14. Quá trình dùng một số câu hỏi nhất loạt đặt ra cho một số đối tƣợng nghiên cứu nhằm thu thập ý kiến chủ quan của họ về vấn đề cần nghiên cứu đó là: A. Phương đàm thoại B. Phương pháp điều tra. C. Phương pháp Test (Trắc nghiệm) D. Phương pháp thực nghiệm 15. Thông qua các sản phẩm, ngƣời nghiên cứu có thể phân tích, khám phá đặc điểm tâm lý của đối tƣợng tạo ra sản phẩm, đó là phƣơng pháp A. Phương pháp nghiên cứu tiểu sử cá nhân B. Phương pháp điều tra C. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm lao động D. Phương pháp đàm thoại 16. Yếu tố tham gia hình thành những đặc điểm về giải phẫu sinh lý cơ thể và sinh lý của hệ thần kinh, đƣợc thừa hƣởng từ thế hệ trƣớc, làm tiền đề vật chất cho sự phát triển của cá nhân là A. Não B. Di truyền C. Bẩm sinh D. A & B đều đúng 17. Là cơ sở vật chất, nơi tồn tại của cảm giác, tri giác, tƣ duy, tƣởng tƣợng, trí nhớ, chú ý, ý thức, vô thức đó là A. Di truyền B. Bẩm sinh C. Não D. A & B đều đúng 18. Bán cầu não phải đảm trách những chức năng gì? A. Nhịp điệu, màu sắc, hình dạng B. Bản đồ, tưởng tượng, mơ mộng C. Từ ngữ, con số, đường kẻ D. A & B đều đúng 19. Bán cầu não trái đảm trách những chức năng gì? A. Từ ngữ, con số, đường kẻ B. Bản đồ, tưởng tượng, mơ mộng C. A & D đều đúng D. Danh sách, lý luận, phân tích 20. Làm nhiệm vụ điều hòa và phối hợp hoạt động các phần của cơ thể, đảm bảo đời sống sinh vật diễn ra bình thƣờng, do thế hệ trƣớc truyền lại, ít khi thay đổi hoặc không thay đổi, có cơ sở là phản xạ vô điều kiện là A.Hoạt động của hệ thần kinh B.Hoạt động của hệ thần kinh cấp thấp C.Hoạt động của hệ thần kinh cấp cao D.Hoạt động của hệ thần kinh trung ương 21. Hoạt động của não để thành lập các phản xạ có điều kiện, là cơ sở sinh lý của các hiện tƣợng tâm lý phức tạp nhƣ: ý thức, tƣ duy, ngôn ngữ, là hoạt động tự tạo của cơ thể trong quá trình sống đó là A.Hoạt động của hệ thần kinh B.Hoạt động của hệ thần kinh cấp thấp C.Hoạt động của hệ thần kinh cấp cao D.Hoạt động của hệ thần kinh trung ương 22. Quá trình thần kinh giúp hệ thần kinh thực hiện hoặc tăng độ mạnh của phản xạ đó là A.Quá trình hưng phấn B.Quá trình ức chế C.Quá trình vừa hưng phấn vừa ức chế D.Quá trình liên hợp 3

23. Quá trình hoạt động thần kinh nhằm làm yếu hoặc mất đi tính hƣng phấn của tế bào thần kinh đó là A.Quá trình hưng phấn B.Quá trình ức chế C.Quá trình vừa hưng phấn vừa ức chế D.Quá trình liên hợp 24. Tất cả các sự vật hiện tƣợng trong thế giới khách quan đƣợc phản ánh trực tiếp vào não và để lại dấu vết trong não, là cơ sở sinh lý của các hoạt động tâm lý nhƣ: nhận thức cảm tính, trực quan, tƣ duy cụ thể, cảm xúc của ngƣời và động vật đó là A.Hệ thống tín hiệu của não B.Hệ thống tín hiệu thứ I B.Hệ thống tín hiệu thứ II C.Hệ thống tín hiệu đặc trưng 25. Toàn bộ những ký hiệu tƣợng trƣng nhƣ: tiếng nói, chữ viết, biểu tƣợng về sự vật hiện tƣợng trong hiện thực khách quan phản ánh vào não ngƣời là A.Hệ thống tín hiệu của não B.Hệ thống tín hiệu thứ I C.Hệ thống tín hiệu thứ II D.Hệ thống tín hiệu đặc trưng 26. I.P. Pavlov đã căn cứ vào những yếu tố nào để phân chia 4 kiểu thần kinh cơ bản? A. Tính cân bằng của 2 quá trình thần kinh cơ bản B. Cường độ của hệ thần kinh C.Tính linh hoạt của 2 quá trình thần kinh cơ bản D.A, B & C đều đúng 27. Phản xạ mang tính bẩm sinh, di truyền, tính chất đặc trƣng của loài, ổn định suốt đời, là phản xạ tự tạo trong đời sống để thích ứng với môi trƣờng luôn biến đổi. Loại phản xạ này thƣờng không bền vững, bản chất là hình thành đƣờng mòn liên hệ thần kinh tạm thời giữa các trung khu thần kinh đó là A.Phản xạ có điều kiện B.Phản xạ vô điều kiện C.Phản xạ của đầu gối D.Phản xạ của tủy sống 28. Con ngƣời luôn chịu sự tác động của các mối quan hệ xã hội nhất định. Trong quá trình sống, hoạt động và giao tiếp, con ngƣời lĩnh hội các yếu tố này một cách có ý thức hay vô thức, giúp con ngƣời hình thành những chức năng tâm lý mới, những năng lực mới đó là A.Hoạt động B.Giao tiếp C.Quan hệ xã hội và nền văn hóa xã hội D.Ý thức 29. Loại hoạt động tạo ra những biến đổi lớn quá trình phát triển tâm lý và đặc điểm tâm lý nhân cách của chủ thể trong những giai đoạn nhất định, đó là A.Hoạt động B.Hoạt động của chủ thể C.Hoạt động chủ đạo C.Hoạt động vui chơi, giải trí 30. Quá trình xác lập và vận hành các quan hệ giữa chủ thể và khách thể nhằm thỏa mãn nhu cầu của chủ thể hoặc khách thể và thực hiện các chức năng: chức năng thông tin, chức năng cảm xúc, chức năng nhận thức và đánh giá lẫn nhau, chức năng điều chỉnh hành vi, chức năng phối hợp hoạt động đó là A.Hoạt động B.Hoạt động giao tiếp 4

C.Giao tiếp D.Giao tế 31. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất? A.Tâm lý người do Thượng đế sinh ra B.Tâm lý người mang tính bẩm sinh C.Tâm lý người do bộ não tiết ra D.Tâm lý người là sự phản ánh hiện thực khách quan thông qua não 32. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng? A.Tâm lý người là sự phản ánh hiện thực khách quan thông qua não B.Tâm lý người có bản chất xã hội và mang tính lịch sử C.Tâm lý người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp D.Tâm lý người là do não bộ tiết ra 33. Những hiện tƣợng tâm lý diễn ra trong một khoảng thời gian ngắn, có mở đầu diễn biến kết thúc rõ ràng đó là: A. Thuộc tính tâm lý B. Trạng thái tâm lý C. Quá trình tâm lý D. Phẩm chất tâm lý 34. Những hiện tƣợng tâm lý diễn ra trong khoảng thời gian dài, có mở đầu, diễn biến, kết thúc không rõ ràng, đó là: A. Thuộc tính tâm lý B. Trạng thái tâm lý C. Quá trình tâm lý D. Phẩm chất tâm lý 35. Những đặc điểm tâm lý mang tính ổn định, trở thành nét riêng của nhân cách, khó hình thành nhƣng cũng khó mất đi, muốn mất đi cần phải có thời gian dài, đó là: A. Thuộc tính tâm lý B. Trạng thái tâm lý C. Quá trình tâm lý D. Phẩm chất tâm lý 36. Theo quan điểm của Sigmund Freud, những hiện tƣợng tâm lý có thể xếp thành: A. Ý thức, tiền ý thức và vô thức B. Ý thức, chưa ý thức và vô thức C. Ý thức và tiềm thức D. A & B đều đúng 37. Quá trình nhận thức phản ánh những thuộc tính bề ngoài của sự vật hiện tƣợng, khi sự vật hiện tƣợng đó đang tác động vào các giác quan của con ngƣời, đó là cấp độ: A. Nhận thức cảm tính B. Nhận thức lý tính C. Nhận thức toàn diện D. A & B đều đúng 38. Quá trình tâm lý đơn giản nhất phản ánh những thuộc tính riêng lẽ của sự vật, hiện tƣợng, những trạng thái bên trong cơ thể đƣợc nảy sinh do sự tác động trực tiếp của các kích thích lên các giác quan của con ngƣời đó là: A. Tri giác B. Cảm giác C. Tư duy D. Tưởng tượng 5

39. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất? A.Cảm giác phản ánh bản chất bên trong có tính quy luật của sự vật, hiện tượng B.Tri giác phản ánh từng thuộc tính riêng lẻ, bề ngoài của sự vật, hiện tượng C. Cảm giác phản ánh trọn vẹn những thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng D.Tri giác phản ánh một cách trọn vẹn những thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng 40. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng? A.Ở cấp độ cảm giác chúng ta không thể gọi được tên, hiểu được ý nghĩa của sự vật, hiện tượng B.Ở cấp độ tri giác chúng ta không thể gọi được tên, hiểu được ý nghĩa của sự vật, hiện tượng C.Ở cấp độ nhận thức cảm tính chỉ phản ánh những thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng D. Ở cấp độ tri giác chúng ta có thể gọi được tên, hiểu được ý nghĩa của sự vật, hiện tượng 41. Giới hạn của cƣờng độ mà ở đó kích thích gây ra đƣợc cảm giác đƣợc gọi là: A. Ngưỡng tuyệt đối B. Ngưỡng sai biệt C. Ngưỡng cảm giác D. B & C đều đúng 42. Cƣờng độ kích thích yếu nhất và mạnh nhất để có thể có đƣợc cảm giác gọi là: A. Ngưỡng tuyệt đối B. Ngưỡng sai biệt C. Ngưỡng cảm giác D. A & C đều đúng 43. Mức độ chênh lệch tối thiểu về cƣờng độ hoặc tính chất của hai kích thích đủ để phân biệt sự khác nhau giữa chúng gọi là: A. Ngưỡng tuyệt đối B. Ngưỡng sai biệt C. Ngưỡng cảm giác D. B & C đều đúng 44. Khả năng thay đổi độ nhạy cảm của cảm giác cho phù hợp với sự thay đổi của cƣờng độ kích thích đó là: A. Quy luật tác động qua lại B. Quy luật thích ứng C. Quy luật pha trộn D. Quy luật tổng giác 45. Sự kích thích yếu lên giác quan này sẽ làm tăng độ nhạy cảm của các giác quan khác và ngƣợc lại đó là: A. Quy luật thích ứng B. Quy luật pha trộn C. Quy luật tác động qua lại D. Quy luật tổng giác 46. Quá trình tâm lý phản ánh một cách trọn vẹn những thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tƣợng khi chúng đang trực tiếp tác động vào các giác quan. A. Tri giác B. Cảm giác C. Tư duy D. Tưởng tượng 47. Bao gồm sự tri giác hình dáng, độ lớn, chiều sâu, độ xa, phƣơng hƣớng của sự vật đó là: A. Tri giác thời gian B. Tri giác không gian C. Tri giác vận động D. Tri giác con người 6

48. Phản ánh độ lâu, độ nhanh, nhịp điệu, tính liên tục hoặc gián đoạn của sự vật đó là: A. Tri giác thời gian B. Tri giác không gian C. Tri giác vận động D. Tri giác con người 49. Quá trình nhận thức lẫn nhau của con ngƣời trong những điều kiện giao lƣu trực tiếp đó là: A. Tri giác thời gian B. Tri giác không gian C. Tri giác vận động D. Tri giác con người 50. Quá trình tri giác của con ngƣời chịu ảnh hƣởng bởi những yếu tố nào? A. Nhu cầu hiện tại B. Tình cảm hiện tại C. Kinh nghiệm trong quá khứ D. A, B & C đều đúng 51. Hình ảnh trực quan mà tri giác đem lại bao giờ cũng thuộc về một sự vật, hiện tƣợng nhất định của thế giới xung quanh. Đây là nội dung của quy luật: A. Quy luật về tính lựa chọn của tri giác B. Quy luật tổng giác C. Quy luật tính đối tượng của tri giác D. Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác 52. Con ngƣời không thể đồng thời tri giác tất cả các sự vật, hiện tƣợng đang tác động mà chỉ tách đối tƣợng ra khỏi hoàn cảnh. Đây là nội dung của quy luật: A. Quy luật về tính lựa chọn của tri giác B. Quy luật tổng giác C. Quy luật tính đối tượng của tri giác D. Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác 53. Tri giác con ngƣời diễn ra có ý thức và bao giờ con ngƣời cũng gọi đƣợc tên của sự vật, hiện tƣợng một cách cụ thể hoặc khái quát. Đây là nội dung của quy luật: A. Quy luật về tính lựa chọn của tri giác B. Quy luật tổng giác C. Quy luật tính đối tượng của tri giác D. Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác 54. Ngoài các yếu tố kích thích bên ngoài, tri giác còn bị quy định bởi một loạt các nhân tố nằm bên trong chủ thể tri giác nhƣ: thái độ, động cơ, mục đích, sở thích Đây là nội dung của quy luật: A. Quy luật về tính lựa chọn của tri giác B. Quy luật tổng giác C. Quy luật tính đối tượng của tri giác D. Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác 55. Quá trình chủ thể tri giác không chính xác về một sự vật, hiện tƣợng có thật gọi là gì? A. Ảo giác B. Sự sai lầm của tri giác C. Hoang tưởng D. Ảo thanh 56. Quá trình chủ thể tri giác về một sự vật, hiện tƣợng không có thật gọi là gì? A. Ảo giác B. Sự sai lầm của tri giác C. Hoang tưởng D. Ảo thanh 57. Quá trình con ngƣời đi tìm câu trả lời cho những nan đề mà hiện thực cuộc sống đã đặt ra mà trƣớc đó con ngƣời chƣa biết, đó là A. Cảm giác B. Tri giác C. Tư duy D. Tưởng tượng 7

58. Tƣ duy chỉ nảy sinh khi gặp những hoàn cảnh, những tình huống mà bằng vốn hiểu biết cũ, bằng phƣơng pháp hành động cũ, con ngƣời không thể giải quyết đƣợc. Điều này thể hiện đặc điểm gì của tƣ duy? A. Tính gián tiếp B. Tính có vấn đề C. Tính trừu tượng và khái quát D. Là một quá trình tâm lý 59. Tƣ duy phát hiện ra bản chất của sự vật, hiện tƣợng và quy luật giữa chúng nhờ sử dụng các công cụ, phƣơng tiện Điều này thể hiện đặc điểm gì của tƣ duy? A. Tính có vấn đề B. Tính gián tiếp C. Quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính D. Quan hệ mật thiết với cảm xúc 60. Con đƣờng nhận thức hiện thực bắt đầu từ những điều tai nghe mắt thấy rồi mới đến tích cực suy nghĩ và giải quyết vấn đề. Điều này thể hiện đặc điểm nào của tƣ duy? A. Quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính B. Quan hệ mật thiết với cảm xúc C. Quan hệ mật thiết với ngôn ngữ D. Là một quá trình tâm lý 61. Quá trình tách toàn thể thành các yếu tố, các thành phần cấu tạo nên nó thể hiện thao tác nào của tƣ duy? A. Tổng hợp B. So sánh C. Phân tích D. Cụ thể hoá 62. Chủ thể đƣa ra những thuộc tính, những thành phần đã đƣợc phân tích thành một chỉnh thể, một toàn thể thể hiện thao tác nào của tƣ duy? A. Cụ thể hoá B. Tổng hợp C. Trừu tượng hoá D. Khái quát hoá 63. Dùng trí tuệ để phân biệt sự giống và khác nhau giữa các sự vật hiện tƣợng đó là thao tác A. Phân tích B. Tổng hợp C. So sánh D. Cụ thể hoá 64. Quá trình gạt bỏ những thuộc tính, những bộ phận những quan hệ không cần thiết, chỉ giữ lại những yếu tố cần thiết để tƣ duy. Đây là thao tác nào của tƣ duy? A. Trừu tượng hoá B. Cụ thể hoá C. Khái quát hoá D. Phân tích 65. Quá trình chủ thể tìm ra một thuộc tính chung cho vô số hiện tƣợng hay sự vật thể hiện thao tác nào của tƣ duy? A. Phân tích B. Tổng hợp C. Trừu tượng hoá D. Khái quát hoá 66. Trẻ em làm toán bằng cách dùng tay di chuyển các vật cụ thể tƣơng ứng với các dữ kiện của bài toán. Đây là loại tƣ duy nào? A. Tư duy trực quan hình ảnh B. Tư duy trực quan hành động C. Tư duy trừu tượng D. Tư duy sáng tạo 8

67. Trẻ làm toán bằng cách dùng mắt quan sát các vật thật hay các vật thay thế tƣơng ứng với các dữ kiện của bài toán. Đây là loại tƣ duy nào? A. Tư duy trực quan hình ảnh B. Tư duy trực quan hành động C. Tư duy trừu tượng D. Tư duy sáng tạo 68. Loại tƣ duy mà việc giải quyết vấn đề đƣợc dựa trên việc sử dụng các khái niệm, các kết cấu logíc, đƣợc tồn tại và vận hành nhờ ngôn ngữ, đó là A. Tư duy trực quan hình ảnh B. Tư duy trực quan hành động C. Tư duy trừu tượng D. Tư duy sáng tạo 69. Loại tƣ duy theo kiểu cứ làm rồi sẽ rõ, đó là A. Tư duy sáng tạo B. Tư duy trực quan hình ảnh C. Tư duy trực quan hành động D. Tư duy thực hành. 70. Quá trình tâm lý phản ánh những cái chƣa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân bằng cách xây dựng những hình ảnh mới trên cơ sở những biểu tƣợng đã có (những hình ảnh cũ trong trí nhớ) A. Cảm giác B. Tri giác C. Tư duy D. Tưởng tượng 71. Loại tƣởng tƣợng tạo ra những hình ảnh nhằm đáp ứng những nhu cầu, kích thích tính tích cực thực tế của con ngƣời, đó là A. Tưởng tượng lành mạnh B. Tưởng tượng không lành mạnh C. Tưởng tượng tái tạo D. Tưởng tượng sáng tạo 72. Quá trình tạo ra những hình ảnh mới đối với cá nhân ngƣời tƣởng tƣợng và dựa trên sự mô tả của ngƣời khác, tài liệu, đó là A. Tưởng tượng lành mạnh B. Tưởng tượng không lành mạnh C. Tưởng tượng tái tạo D. Tưởng tượng sáng tạo 73. Quá trình xây dựng nên những hình ảnh mới chƣa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân cũng nhƣ chƣa từng có trong xã hội đƣợc hiện thực hoá trong các sản phẩm vật chất độc đáo và có giá trị, đó là A. Tưởng tượng lành mạnh B. Tưởng tượng không lành mạnh C. Tưởng tượng sáng tạo D. Tưởng tượng tái tạo 74. Quá trình tạo ra những hình ảnh không đƣợc thể hiện trong cuộc sống, vạch ra những chƣơng trình và hành vi không đƣợc thực hiện, tƣởng tƣợng chỉ để mà tƣởng tƣợng, đó là A. Tưởng tượng lành mạnh B. Tưởng tượng không lành mạnh C. Tưởng tượng tái tạo D. Tưởng tượng sáng tạo 75. Mình ngƣời, đầu dê là cách sáng tạo hình ảnh nào của tƣởng tƣợng? A. Thay đổi kích thước, số lượng B. Nhấn mạnh C. Chắp ghép D. Điển hình hoá 9

76. Cậu bé đầu to là cách sáng tạo hình ảnh nào của tƣởng tƣợng? A. Thay đổi kích thước, số lượng B. Nhấn mạnh C. Chắp ghép D. Điển hình hoá 77. Nhà văn Nam Cao đã sử dụng cách sáng tạo hình ảnh nào của tƣởng tƣợng để xây dựng nên hình tƣợng nhân vật Chí Phèo? A. Thay đổi kích thước, số lượng B. Nhấn mạnh C. Chắp ghép D. Điển hình hoá 10