VIỆT NAM Ngày đáo hạn Số ngày tới hạn KLGD Vị thế mở (OI) Giá tham chiếu Giá mở cửa Giá cao nhất Giá thấp nhất Giá đóng cửa VN30 865.4 865.3 865.3 857.7 859.7 Chênh lệch với cơ sở VN30F1906 6/20/2019 7 125,696 27,324 868.7 865.6 865.8 858.0 865.0 5.3 VN30F1907 7/18/2019 35 1,900 1,834 867.3 866.1 866.1 858.0 864.0 4.3 VN30F1909 9/19/2019 98 51 311 870.0 864.2 867.3 862.0 867.3 7.6 VN30F1912 12/19/2019 189 179 178 871.6 867.0 867.8 862.2 867.8 8.1 SỰ KIỆN SẮP TỚI /06/2019 VanEck Vectors Vietnam ETF công bố danh mục MVIS Vietnam Index 18/06/2019 Họp Ủy ban Thị trường Mở Liên bang Mỹ (FOMO) 19/06/2019 Họp chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Nhật 20/06/2019 MSCI công bố xếp hạng thị trường 28/06/2019 Hội nghị thượng đỉnh G20 25/07/2019 Họp chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương châu Âu 30/07/2019 Họp Ủy ban Thị trường Mở Liên bang Mỹ (FOMO) 30/07/2019 Họp chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương Nhật NHẬN ĐỊNH Quyết định mua vội vàng trong phiên ATC Hợp đồng tương lai VN30F1906 có một cú nhảy vọt 7 điểm so với mức thấp nhất phiên 858, tạo nên một phiên biến động khá mạnh. Động thái này có thể liên quan đến giao dịch mua trong phiên ATC giúp cổ phiếu VHM từ giảm mạnh lên đóng cửa ở giá tham chiếu. Tuy vậy, chúng tôi nghĩ đó là quyết định mua vội vàng của những nhà đầu cơ phái sinh bởi thị trường gần như phản ứng rất yếu với tín hiệu của VHM. Các cổ phiếu có khả năng tác động lớn lên chỉ số VN30 đang có bức tranh không sáng sủa. VNM có thể cần giảm tới 120 mới cân bằng, HPG đang chịu sức ép bán liên tiếp của khối ngoại, TCB có xu hướng giảm rõ rệt và có thể xuống tới 20. Chúng tôi nghĩ thị trường sẽ bị chi phối bởi các cổ phiếu này, khi các cổ phiếu này phục hồi, thị trường sẽ phục hồi. VN30 nhiều khả năng sẽ tìm điểm tựa dưới vùng 850 điểm. Trước khi chỉ số giao dịch bi quan và phá vỡ vùng giá này, các giao dịch Bán (Short) có lợi thế hơn giao dịch Mua (Long) trên hợp đồng tương lai VN30F1906. Trang 1
GIÁ, KHỐI LƯỢNG GIAO DỊCH VÀ VỊ THẾ MỞ CỦA CÁC HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI Ngày VN30F1906 KLGD Vị thế mở (OI) 6/13/2019 865.0 125,696 27,324 6/12/2019 868.7 95,576 28,741 6/11/2019 877.0 87,0 29,7 6//2019 878.5 96,942 28,855 6/7/2019 874.8 86,821 27,019 6/6/2019 866.5 136,732 27,605 6/5/2019 866.4 99,4 26,390 6/4/2019 865.0 121,426 27,204 6/3/2019 859.0 1,224 28,323 5/31/2019 878.0 97,234 Ngày VN30F1907 KLGD Vị thế mở (OI) 6/13/2019 864.0 1,900 1,834 6/12/2019 867.3 932 1,443 6/11/2019 877.3 612 1,255 6//2019 878.6 1,0 1,244 6/7/2019 873.1 605 1,196 6/6/2019 865.0 893 1,179 6/5/2019 866.0 659 1,131 6/4/2019 864.2 1,044 1,9 6/3/2019 859.0 1,298 1,235 5/31/2019 870.0 863 Ngày VN30F1909 KLGD Vị thế mở (OI) 6/13/2019 867.3 51 311 6/12/2019 870.0 67 313 6/11/2019 878.2 33 307 6//2019 880.0 91 303 6/7/2019 877.5 59 306 6/6/2019 868.6 4 313 6/5/2019 866.4 247 332 6/4/2019 866.6 206 312 6/3/2019 864.6 129 317 5/31/2019 868.9 9 Ngày VN30F1912 KLGD Vị thế mở (OI) 6/13/2019 867.8 179 6/12/2019 871.6 60 177 6/11/2019 878.0 27 173 6//2019 879.2 82 171 6/7/2019 878.9 56 6 6/6/2019 869.0 138 8 6/5/2019 869.6 77 8 6/4/2019 866.1 7 9 6/3/2019 860.5 175 4 5/31/2019 878.9 92 CÁC CỔ PHIẾU TÁC ĐỘNG LỚN LÊN CHỈ SỐ VN30 VNM VJC MWG PNJ TCB GAS CII VPB VCB EIB -1.31-0.73-0.53-0.51-0.49 0.00 0.00 0.12 0.13 0. -1.40-1.20-1.00-0.80-0.60-0.40-0.20 0.00 0.20 0.40 Trang 2
QUỐC TẾ CÁC THỊ TRƯỜNG HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI Market Index Last Price Futures Spread Time 1D 1W YTD Australia S&P/ASX 200 6,542.4 6,572.0 29.6 4:52:51 PM 0.40% 1.91% 18.18% Japan Nikkei 225 21,032.0 21,040.0 8.0 4:41: PM 0.48% 0.57% 5.20% Korea KOSPI 200 271.1 270.8-0.3 4:43:12 PM 0.45% 1.20% 3.36% China CSI 300 3,685.4 3,675.4 -.0 2:00:00 PM -0.09% 3.42% 22.37% Hongkong Hang Seng 27,294.7 27,180.0-1.7 4:48:12 PM 0.% 1.24% 5.13% Malaysia KLCI 1,643.7 1,642.5-1.2 4::58 PM -0.61% -0.48% -2.95% Thailand Set 50 1,9.2 1,9.8 0.6 4:48:17 PM 0.20% 1.26% 6.40% Singapore Straits Times 3,220.7 3,222.0 1.3 6/13/2019 0.41% 1.67% 4.92% India Nifty 50 11,9.4 11,925.7.3 4:48: PM 0.08% 0.21% 9.24% South Africa FTSE/JSE Top 40 52,834.7 52,890.0 55.3 4:47:47 PM 0.47% 1.65% 12.39% Italy FTSE/MIB 20,628.1 20,625.0-3.1 4:48:05 PM 0.74% 1.36% 13.29% France CAC 40 5,389.7 5,384.5-5.2 4:48:09 PM 0.27% 0.68% 13.87% German DAX 30 12,187.0 12,185.5-1.5 4:48:11 PM 0.60% 1.27%.38% UK FTSE 0 7,391.0 7,389.5-1.5 4:53:08 PM 0.33% 0.89%.97% Brazil Ibovespa 98,320.9 99,297.0 976.1 6/12/2019-0.66% 1.38% 12.17% Canada S&P/TSE Composite,227.2,2.0-12.2 6/12/2019-0.12% #VALUE! #VALUE! Mexico Mexican IPC 43,800.2 43,850.0 49.8 6/12/2019 0.29% 0.92% 4.86% US Dow Jones 26,004.8 26,080.0 75.2 4:53: PM 0.26% 0.28% 12.09% Nguồn: Bloomberg 6/13/2019 Trang 3
CÁC QUỸ ĐẦU TƯ CHỈ SỐ (ETFs) ISHARES MSCI Frontier 0 (FM) Tổng tài sản (Triệu USD) 511.943 Đầu tư ở Việt Nam (Triệu USD) 89.08 17.4% 33 22 Số lượng chứng chỉ quỹ 17,050,000 0 Giá trị tài sản ròng, (USD) 30.030 0.23% 31 29 20 27 18 25 VanEck Vectors Vietnam ETF (VNM) Tổng tài sản (Triệu USD) 439.60 Đầu tư ở Việt Nam (Triệu USD) 308.29 70.1% 27,250,000 50,000 (USD).132-0.61% 20 19 18 17 29 27 25 23 21 19 Xtrackers FTSE Vietnam Swap UCITS ETF (XFVT) Tổng tài sản (Triệu USD) 293.54 Đầu tư ở Việt Nam (Triệu USD) 293.54 0.0% 9,375,000 0 (USD) 27.659-0.82% 32 30 28 26 9 24 9 22 8 VFMVN30 ETF Fund (E1VFVN30) Tổng tài sản (Tỷ VNĐ) 6,366 Đầu tư ở Việt Nam (Triệu USD) 6365.93 0.0% 443,200,000 7,0,000 (VNĐ),364-0.63% 17 450 400 350 300 250 13 200 Trang 4
CÁC QUỸ ĐẦU TƯ CHỈ SỐ (ETFs) KIM KINDEX VIETNAM VN30 ETF Tổng tài sản (Tỷ Won) 211.17 Đầu tư ở Việt Nam (Tỷ Won) 211.17 0.0% 18,0,000 0 (Won) 13,1-0.44% 13 12 12 11 SCHRODER ISF FRONTIER MARKETS EQUITY (SISFMEA LX) Tổng tài sản (Triệu USD) 996.66 0 Đầu tư ở Việt Nam (Triệu USD) 73.75 7.4% (USD) 8. -1.05% 0 0 130 120 1 FRANKLIN TEMPLETON INV TEMPLETON FRONTIER MKT (TEMFMAU LX) Tổng tài sản (Triệu USD) 599.23 19 Đầu tư ở Việt Nam (Triệu USD) 63.28.6% #N/A N/A 0 18 18.43 0.22% 17 MAGNA UMBRELLA PLC MAGNA NEW FRONTIERS (MAGNFNE ID) Tổng tài sản (Triệu EUR) 484.62 Đầu tư ở Việt Nam (Triệu EUR) 63.58 13.1% 24,873,000,000.45 0.07% 13 26 25 24 23 12 22 21 11 20 Trang 5
CÁC QUỸ ĐẦU TƯ CHỈ SỐ (ETFs) T ROWE PRICE SICAVFRONTIER MARKETS EQUITY (TRPFMEA LX) Tổng tài sản (Triệu USD) 294.30 11 Đầu tư ở Việt Nam (Triệu USD) 47.56.2% 11.43 0.38% 9 Total asset 350 300 250 9 MORGAN STANLEY GALAXY FRONTIER EMER MARKETS FUND (FEMMSGA LX) Tổng tài sản (Triệu USD) 193.67 18 Đầu tư ở Việt Nam (Triệu USD) 24.83 12.8% 17 17.59 0.29% Total asset 200 500 400 300 200 0 COELI SICAV I-FRONTIER MARKETS FUND (COELIRE LX) Tổng tài sản (Triệu USD) 257.24 Đầu tư ở Việt Nam (Triệu USD) 43.22.8% Cập nhật 0 Nguồn: Bloomberg Trang 6
DANH MỤC CHỈ SỐ VN30 STT CP Ngành Tỷ trọng ( %) Vốn hóa (Tỷ đồng) Giá đóng cửa (Nghìn đồng) Tăng/giảm (%) GTGD (Tỷ đồng) Room còn lại cho NĐTNN (%) 1 CII Xây dựng và Vật liệu 0.7 5,647.9 22.8 0.0 5.5.4 67.7 1.1 2 CTD Xây dựng và Vật liệu 0.7 7,966.3 4.3-1.5 3.6 3.0 20.9 1.0 3 CTG Ngân hàng 1.0 75,026.6 20.2-0.5 27.0 0.0 13.6 1.1 4 DHG Y tế 0.6,277.5 9.2-2.5 2.2 45.8 26.0 4.7 5 DPM Hóa chất 0.5 6,789.6 17.4 0.9.4 26.3 13.5 0.9 6 EIB Ngân hàng 3.2 22,437.2 18.3 0.6 3.2 0.1 45.2 1.5 7 FPT Công nghệ thông tin 4.0 30,217.2 44.6-1.1 38.4 0.0 11.0 2.3 8 GAS Điện, nước & xăng dầu khí đố 1.6 194,265.9 1.5 0.0 27.9 45.4.7 4.4 9 GMD Hàng & Dịch vụ công nghiệp 1.1 7,720.0 26.0 0.0 7.9 0.0 11.6 1.3 HDB Ngân hàng 3.0 26,094.6 26.6-0.7 27.4 5.1 9.2 1.7 11 HPG Tài nguyên Cơ bản 6.3 63,504.8 23.0-0.4 58.1 9.6 7.8 1.5 12 MBB Ngân hàng 4.3 43,536.0 20.6 0.0 17.8 0.0 6.9 1.3 13 MSN Thực phẩm và đồ uống 6.5 98,286.1 84.5-0.6 9.4 8.4 18.6 3.3 MWG Bán lẻ 4.3 39,585.1 89.4-1.4 68.6 0.0 12.5 4.0 NVL Bất động sản 3.2 54,896.4 59.0-1.5 32.4 31.5.0 2.8 PNJ Trang sức 2.2,633.4 74.7-2.6 39.9 0.0.6 4.1 17 REE Hàng & Dịch vụ công nghiệp 0.9 9,937.1 32.1-0.5 6.7 0.0 5.7 1.1 18 ROS Xây dựng và Vật liệu 0.8 17,084.7 30.1 0.0 320.4 46.3 80.1 2.9 19 SAB Thực phẩm và đồ uống 3.2 175,711.0 274.0 0.0 3.4 36.6 42.3.9 20 SBT Thực phẩm và đồ uống 0.7 9,006.1 17.2-0.3.8 90.3 22.8 1.5 21 SSI Dịch vụ tài chính 1.3 12,627.4 24.8-0.2.3 41.4 11.4 1.4 22 STB Ngân hàng 3.3 20,922.4 11.6-0.4.2 9.3 9.4 0.8 23 TCB Ngân hàng 8.0 73,952.9 21.2-0.7 17.9 0.0 8.7 1.4 24 VCB Ngân hàng 3.3 249,607.5 67.3 0.4 36.8 6.3.4 3.4 25 VHM Thực phẩm và đồ uống 4.5 267,961.1 80.0 0.0 8.1 33.8 17.8 6.2 26 VIC Bất động sản 8.1 386,455.5 1.5-0.4 31.0 22.0 88.6 6.5 27 VJC Du lịch & Giải trí 5.5 65,859.9 121.6-1.5 55.7.2 12.3 4.7 28 VNM Thực phẩm và đồ uống 9.4 2,539.5 123.2-1.6 139.0 40.8 23.0 7.6 29 VPB Ngân hàng 5.2 44,712.8 18.2 0.3 38.3 0.0 6.7 1.2 30 VRE Bất động sản 2.5 80,8.0 34.7-0.7 20.8.7 33.6 2.8 P/E P/B Nguồn: Bloomberg 6/13/2019 Trang 7
KHUYẾN CÁO Báo cáo này được viết và phát hành bởi Trung tâm Tư vấn Đầu tư Công ty Cổ Phần Chứng Khoán VNDIRECT. Báo cáo này không trực tiếp hoặc ngụ ý dùng để phân phối, phát hành hay sử dụng cho bất kỳ cá nhân hay tổ chức nào là công dân hay thường trú hoặc tạm trú tại bất kỳ địa phương, lãnh thổ, quốc gia hoặc đơn vị có chủ quyền nào khác mà việc phân phối, phát hành hay sử dụng đó trái với quy định của pháp luật. Báo cáo này được cung cấp trên cơ sở được đảm bảo tính bảo mật. Người sử dụng không được phép (i) sao chép hoặc lưu trữ dưới bất kỳ hình thức (ii) truyền tay hoặc phân phối, trực tiếp hoặc gián tiếp, từng phần hay toàn bộ báo cáo, cho bất kỳ ai mà không có sự đồng ý bằng văn bản của VNDIRECT. Báo cáo này được viết dựa trên nguồn thông tin được cho là đáng tin cậy vào thời điểm công bố. VNDIRECT không chịu trách nhiệm về độ chính xác hay đầy đủ của những thông tin này. Quan điểm, dự báo và những ước tính trong báo cáo này chỉ thể hiện ý kiến của tác giả tại thời điểm phát hành. Những quan điểm này không thể hiện quan điểm chung của VNDIRECT và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Báo cáo này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư của Công ty Cổ phần Chứng Khoán VNDIRECT tham khảo và không mang tính chất mời chào mua hay bán bất kỳ chứng khoán nào được thảo luận trong báo cáo này. Quyết định của nhà đầu tư nên dựa vào sự tư vấn độc lập và phù hợp với tình hình tài chính cũng như mục tiêu đầu tư cá biệt, VNDIRECT không chịu trách nhiệm về bất cứ kết quả nào phát sinh từ việc sử dụng nội dung của báo cáo dưới mọi hình thức. TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT Số 1 Nguyễn Thượng Hiền Hà Nội Điện thoại: +84 439724568 Máy lẻ: 12560 Email : trungtamtuvandautu@vndirect.com.vn Website: http://vndirect.com.vn Trang 8