VIỆT NAM Ngày đáo hạn Số ngày tới hạn KLGD Vị thế mở (OI) Giá tham chiếu Giá mở cửa Giá cao nhất Giá thấp nhất Giá đóng cửa VN30 929.5 929.6 944.0 929.6 939.5 Chênh lệch với cơ sở VN30F1903 21/03/2019 114,068 15,020 919.4 926.0 938.2 925.5 937.0-2.5 VN30F1904 18/04/2019 52 504 142 918.0 925.0 945.0 925.0 935.0-4.5 VN30F1906 20/06/2019 115 795 296 915.6 921.6 942.0 921.6 933.0-6.5 VN30F1909 19/09/2019 206 55 165 918.4 921.6 935.0 921.6 933.0-6.5 SỰ KIỆN SẮP TỚI 27/02/2019 Hội nghị thượng đỉnh Mỹ và Triều Tiên lần thứ hai tại Hà Nội 01/03/2019 FTSE Russell công bố danh mục FTSE Vietnam Index Series 08/03/2019 VanEck Vectors Vietnam ETF công bố danh mục MVIS Vietnam Index 09/03/2019 Họp chính sách tiền tệ của Ngân hàng Trung ương châu Âu 19/03/2019 Họp Ủy ban Thị trường Mở Liên bang Mỹ (FOMO) 29/03/2019 Hạn chót Brexit để Anh rời khỏi Liên minh châu Âu NHẬN ĐỊNH Diễn biến tích cực của thị trường chứng khoán châu Á kích tích tâm lý hưng phấn giúp giá hợp đồng tương lai VN30F1903 tăng mạnh ngay từ phiên mở cửa. Người mua nhìn nhận đây là diễn biến bước ngoặt, đồng nghĩa họ kỳ vọng xu hướng tăng sẽ tiếp diễn. Nhìn bức tranh lớn của các cổ phiếu trong danh mục VN30 chúng tôi thấy các cổ phiếu HPG, CTG, VJC giao dịch ở đỉnh điểm thanh khoản (buy climax). Đây không phải là dấu hiệu tốt vì bức tranh lớn của các cổ phiếu này yếu. Một số cổ phiếu cũng đang tiệm cận đỉnh điểm thanh khoản như MSN, TCB, MBB nên khả năng tiếp tục duy trì sự hưng phấn không được đánh giá cao. Tuy vậy, chúng tôi vẫn kỳ vọng VRE, VCB, REE, FPT và SSI có thể tiếp tục tạo động lực tăng cho VN30. Chỉ số VN30 theo góc nhìn của chúng tôi vẫn yếu xét trong xu hướng lớn. Tuy vậy, dòng tiền thị trường vẫn đủ sức tạo ra bức tranh dao động trong biên độ từ 850 đến 930 điểm. Chúng tôi nghĩ phiên giao dịch tới chỉ số có thể lên tiếp và giao dịch tiếp tục sôi động nhưng vùng giá hiện tại không còn hấp dẫn để mua xét trên góc nhìn phần thưởng so với rủi ro. Giao dịch ngắn hạn hợp đồng tương lai VN30F1903 nên hạn chế mở vị thế mua khi chỉ số VN30 tiếp tục lên cao. Trang 1
GIÁ, KHỐI LƯỢNG GIAO DỊCH VÀ VỊ THẾ MỞ CỦA CÁC HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI Ngày VN30F1903 KLGD Vị thế mở (OI) 25/02/2019 937.0 114,068 15,020 22/02/2019 919.4 1,838 14,190 21/02/2019 910.8 52,284 15,343 20/02/2019 902.5 12,329 5,422 19/02/2019 895.2 4,575 2,943 18/02/2019 894.9 1,437 1,291 15/02/2019 885.0 889 999 14/02/2019 890.0 983 754 13/02/2019 891.8 832 827 Ngày VN30F1904 KLGD Vị thế mở (OI) 25/02/2019 935.0 504 142 22/02/2019 918.0 522 117 Ngày VN30F1906 KLGD Vị thế mở (OI) 25/02/2019 933.0 795 296 22/02/2019 915.6 155 300 21/02/2019 905.0 213 292 20/02/2019 900.5 122 264 19/02/2019 895.3 81 267 18/02/2019 894.4 130 257 15/02/2019 884.8 94 252 14/02/2019 888.8 97 252 13/02/2019 892.9 109 272 Ngày VN30F1909 KLGD Vị thế mở (OI) 25/02/2019 933.0 55 165 22/02/2019 918.4 93 162 21/02/2019 905.1 32 117 20/02/2019 900.0 32 110 19/02/2019 894.9 52 100 18/02/2019 894.2 1,111 90 15/02/2019 886.7 52 81 14/02/2019 890.0 29 95 13/02/2019 890.6 50 99 CÁC CỔ PHIẾU TÁC ĐỘNG LỚN LÊN CHỈ SỐ VN30 VRE VHM VIC STB SBT VJC EIB HPG VNM MSN -0.75-0.60-0.43-0.35-0.09 1.12 1.35 1.58 1.70 2.02-1.00-0.50 0.00 0.50 1.00 1.50 2.00 2.50 Trang 2
QUỐC TẾ CÁC THỊ TRƯỜNG HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI Thị trường Chỉ số cơ sở Giá cơ sở Giá hợp đồng tương lai Chênh lệch so với cơ sở Cập nhật (giờ Hà Nội) % Thay đổi so với phiên trước % Thay đổi từ đầu tuần % Thay đổi từ đầu năm Australia S&P/ASX 200 6,186.3 6,145.0-41.3 5:20:00 PM 0.00 0. 10.50 Japan Nikkei 225 21,528.2 21,570.0 41.8 5:07:28 PM 0.09 0.79 7.85 Korea KOSPI 200 289.0 289.7 0.7 5:09:09 PM 0.03 0.31 10.55 China CSI 300 3,729.5 3,744.6 15.1 2:00:00 PM 6.69 6.69.67 Hongkong Hang Seng 28,959.3 28,919.0-40.3 5:15:09 PM 0.10 0.39 11.86 Malaysia KLCI 1,7.6 1,725.5 0.9 4:30:00 PM 0.23 0.23 1.95 Thailand Set 50 1,114.7 1,108.9-5.8 4:55:08 PM 0.64 0.64 6.32 Singapore Straits Times 3,272.4 3,273.0 0.7 25/02/2019 0.09 0.09 6.58 India Nifty 50 10,880.1 10,887.1 7.0 5:00:00 PM 0.72 0.72-0.27 South Africa FTSE/JSE Top 40 49,937.8 49,939.0 1.2 5:15:07 PM 0.23 0.23 6.12 Italy FTSE/MIB 20,435.7 20,425.0-10.7 5:15:09 PM 0.85 0.85 12.19 France CAC 40 5,231.9 5,229.5-2.4 5:15:16 PM 0.30 0.30 10.60 German DAX 30 11,486.6 11,482.5-4.1 5:15:16 PM 0.16 0.16 8.72 UK FTSE 100 7,187.2 7,163.5-23.7 5:20:14 PM 0.05 0.05 7.58 Brazil Ibovespa 97,885.6 98,634.0 748.4 22/02/2019 0.99 0.00 11.43 Canada S&P/TSE Composite 16,013.0 16,013.0 0.0 22/02/2019 0.08 0.00 12.06 Mexico Mexican IPC 43,738.7 43,810.0 71.3 22/02/2019 0.53 0.00 4.86 US Dow Jones 26,031.8 26,138.0 106.2 5:20:15 PM 0.52 0.52 12.33 Nguồn: Bloomberg 25/02/2019 Trang 3
CÁC QUỸ ĐẦU TƯ CHỈ SỐ (ETFs) ISHARES MSCI Frontier 100 (FM) Đóng cửa Thay đổi Tổng tài sản (Triệu USD) 507.598 Số lượng chứng chỉ quỹ 17,650,000 0 Giá trị tài sản ròng, NAV (USD) 28.760 0.38% Cập nhật 22/02/2019 40 35 30 NAV (USD) SL CCQ Series2 22 20 18 25 16 VanEck Vectors Vietnam ETF (VNM) NAV (USD) SL CCQ Đóng cửa Thay đổi Tổng tài sản (Triệu USD) 393.848 SL CCQ 23,450,000 100,000 NAV (USD) 16.795 0.77% Cập nhật 22/02/2019 21 18 15 23 22 21 20 12 19 Xtrackers FTSE Vietnam UCITS ETF (XFVT) NAV (USD) SL CCQ Đóng cửa Tổng tài sản (Triệu USD) 312.153 Thay đổi SL CCQ 9,298,000 120,000 NAV (USD) 29.607-0.08% Cập nhật 22/02/2019 34 32 30 28 26 11 10 10 9 9 22 8 VFMVN30 ETF Fund (E1VFVN30) Đóng cửa Tổng tài sản (Tỷ VNĐ) 4,906 Thay đổi 21 NAV (VND) SL CCQ 350 SL CCQ 313,700,000 700,000 NAV (VNĐ) 15,303 1.62% 19 300 Cập nhật 21/02/2019 17 15 250 13 200 Nguồn: Bloomberg Trang 4
DANH MỤC CHỈ SỐ VN30 STT CP Ngành Tỷ trọng ( %) Vốn hóa (Tỷ VNĐ) Giá đóng cửa (Nghìn VNĐ) Tăng/giảm (%) GTGD (Tỷ đồng) Mua/bán ròng NĐTNN (Tỷ đồng) Room còn lại cho NĐTNN (%) 1 CII Xây dựng và Vật liệu 0.6 5,858.4 23.7 4.2 63.4-0.78 17.5 70.8 1.2 2 CTD Xây dựng và Vật liệu 0.8 10,265.1 136.0 1.3 9.7 8.60 2.4 20.9 1.3 3 CTG Ngân hàng 1.2 79,308.5 21.3 0.9 127.2 0.00 0.6 14.6 1.2 4 DHG Y tế 0.5 14,264.4 109.1 7.0 155.4-7.06 53.8.5 4.5 5 DPM Hóa chất 0.5 8,218.0 21.0 0.5 10.8 1.88 25.8 13.5 1.0 6 EIB Ngân hàng 2.6 21,883.9 17.8 6.0 3.4-0.14 0.0 33.1 1.5 7 FPT Công nghệ thông tin 3.1 27,916.7 45.5 0.7 46.8 0.00 0.0 11.7 2.2 8 GAS Điện, nước & xăng dầu khí đố 1.4 189,863.8 99.2-0.1 58.6-2.72 45.5 16.0 4.2 9 GMD Hàng & Dịch vụ công nghiệp 1.0 8,165.4 27.5 0.2 13.7 0.00 0.0 4.5 1.4 10 HDB Ngân hàng 3.1 30,411.0 31.0 3.0 54.5 1.63 3.7 10.7 1.9 11 HPG Tài nguyên Cơ bản 6.5 73,912.0 34.8 2.7 411.6 52.55 9.5 8.6 1.8 12 MBB Ngân hàng 3.9 48,502.1 22.5-0.2 111.9 0.00 0.0 7.9 1.5 13 MSN Thực phẩm và đồ uống 7.0 106,079.2 91.2 3.2 104.5 1.02 6.9 19.9 3.6 14 MWG Bán lẻ 3.8 39,704.2 89.6 0.7 114.9 0.00 0.0 13.4 4.4 15 NVL Bất động sản 2.9 55,640.7 59.8 2.4 44.3 15.40 31.8 17.3 2.9 16 PNJ Trang sức 2.0 16,700.2 100.0 0.9 39.9 0.00 0.0 17.0 4.5 17 REE Hàng & Dịch vụ công nghiệp 0.9 11,037.8 35.6 0.3 32.6-0.01 0.0 6.2 1.2 18 ROS Xây dựng và Vật liệu 0.9 20,149.7 35.5 1.6 152.4 2.12 46.7 94.3 3.4 19 SAB Thực phẩm và đồ uống 3.5 158,909.5 7.8 0.3 7.7 0.11 90.2 39.1 10.6 20 SBT Thực phẩm và đồ uống 0.8 10,397.8 19.8-1.2 45.1 1.46 88.5 68.3 1.7 21 SSI Dịch vụ tài chính 1.3 14,562.3 28.6 1.2 93.4 34.02 41.7 11.0 1.6 22 STB Ngân hàng 3.2 23,267.1 12.9-1.1 89.7 1.30 9.6 13.0 0.9 23 TCB Ngân hàng 9.2 97,030.4 27.8 0.2 107.3 0.00 0.0 11.2 1.9 VCB Ngân hàng 3.5 235,142.8 63.4 2.3 131.1-46.60 6.6 15.6 3.6 25 VHM Thực phẩm và đồ uống 5.3 308,155.3 92.0-1.2 78.3-9.75 33.6 20.2 7.1 26 VIC Bất động sản 7.7 371,185.5 116.3-0.6 73.0-23.71 31.8 103.3 6.6 27 VJC Du lịch & Giải trí 4.9 67,430.6 1.5 2.5 139.5-27.88 7.5 12.9 4.8 28 VNM Thực phẩm và đồ uống 10.2 263,997.4 151.6 1.8 183.4-7.71 40.3 28.6 10.2 29 VPB Ngân hàng 5.4 52,820.1 21.5 0.7 54.1 0.00 0.0 7.1 1.5 30 VRE Bất động sản 2.5 78,946.9 33.9-3.1 116.5 23.77 17.0 32.8 2.8 P/E P/B Nguồn: Bloomberg 25/02/2019 Trang 5
KHUYẾN CÁO Báo cáo này được viết và phát hành bởi Trung tâm Tư vấn Đầu tư Công ty Cổ Phần Chứng Khoán VNDIRECT. Báo cáo này không trực tiếp hoặc ngụ ý dùng để phân phối, phát hành hay sử dụng cho bất kỳ cá nhân hay tổ chức nào là công dân hay thường trú hoặc tạm trú tại bất kỳ địa phương, lãnh thổ, quốc gia hoặc đơn vị có chủ quyền nào khác mà việc phân phối, phát hành hay sử dụng đó trái với quy định của pháp luật. Báo cáo này được cung cấp trên cơ sở được đảm bảo tính bảo mật. Người sử dụng không được phép (i) sao chép hoặc lưu trữ dưới bất kỳ hình thức (ii) truyền tay hoặc phân phối, trực tiếp hoặc gián tiếp, từng phần hay toàn bộ báo cáo, cho bất kỳ ai mà không có sự đồng ý bằng văn bản của VNDIRECT. Báo cáo này được viết dựa trên nguồn thông tin được cho là đáng tin cậy vào thời điểm công bố. VNDIRECT không chịu trách nhiệm về độ chính xác hay đầy đủ của những thông tin này. Quan điểm, dự báo và những ước tính trong báo cáo này chỉ thể hiện ý kiến của tác giả tại thời điểm phát hành. Những quan điểm này không thể hiện quan điểm chung của VNDIRECT và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Báo cáo này chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư của Công ty Cổ phần Chứng Khoán VNDIRECT tham khảo và không mang tính chất mời chào mua hay bán bất kỳ chứng khoán nào được thảo luận trong báo cáo này. Quyết định của nhà đầu tư nên dựa vào sự tư vấn độc lập và phù hợp với tình hình tài chính cũng như mục tiêu đầu tư cá biệt, VNDIRECT không chịu trách nhiệm về bất cứ kết quả nào phát sinh từ việc sử dụng nội dung của báo cáo dưới mọi hình thức. TRUNG TÂM TƯ VẤN ĐẦU TƯ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT Số 1 Nguyễn Thượng Hiền Hà Nội Điện thoại: +84 4397568 Máy lẻ: 12560 Email : Trungtamtuvandautu@vndirect.com.vn Website: http://vndirect.com.vn Trang 6