THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu : Tìm tất cả các giá trị thực của x để đồ thị hàm số y log0,5x nằm phía trên đường thẳng y x B. 0 x C. 0 x D. x pq pq Câu : Cho p, q là các số thực thỏa mãn m,n e, e biết m n. So sánh p và q p q B. p q C. p q D. p q Câu : Cho cấp số nhân u n có u và công bội q. Tính u u B. u C. u 5 D. u 6 Hỏi đồ thị hàm số y f ' x Câu : Cho hàm số hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt? y f x x x x x 9. B. 5 C. 7 D. 6 Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? cắt trục Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Không gian mẫu là tập tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử. B. Gọi PAlà xác suất của biến cố A ta luôn có C. Biến cố là tập con của không gian mẫu. 0 P A D. Phép thử ngẫu nhiên là phép thử mà ta không biết được chính xác kết quả của nó nhưng ta có thể biết được tập tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử. Câu 7: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 000 được lập từ các chữ số 0,,,,? 5 B. 0 C. 00 D. 69 Câu : Phương trình cos x có số nghiệm trên đoạn ; là B. C. 6 D.
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn C : x y x y 0 và đường tròn C' : x y 6x y 0. Tìm tâm vị tự của hai đường tròn? I0; và J; B. I; và J; C. I; và J; D. I;0 và J; Câu 0: Cho hàm số f x sin x. Tính f ' x. f ' x sin 6x B. f ' x sin 6x C. f ' x 6sin 6x D. f ' x sin 6x Câu : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng : x y 6 0. Viết phương trình đường thẳng ' là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm O góc 90 x y 6 0 B. x y 6 0 C. x y 6 0 D. x y 6 0 Câu : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Số mặt phẳng qua điểm S cách đều các điểm A, B, C, D là B. C. D. Câu : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều. B. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều. C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều. D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương. Câu : Khối đa diện nào sau đây có số đỉnh nhiều nhất? Khối tứ diện đều. B. Khối nhị thập diện đều. C. Khối bát diện đều. D. Khối thập nhị diện đều. Câu 5: Để chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 0 -, Đoàn trường THPT ĐVH đã phân công ba khối: khối 0, khối và khối mỗi khối chuẩn bị ba tiết mục gồm một tiết mục múa, một tiết mục kích và một tiết mục tốp ca. Đến ngày tổ chức, ban tổ chức chọn ngẫu nhiên ba tiết mục. Tính xác suất để ba tiết mục được chọn có đủ cả ba khối và đủ cả ba nội dung. B. C. D. 9 56 x x Câu 6: Tính I lim? x x 7 I B. I C. I D. Câu 7: Hệ số của x 6 x trong khai triển 0 thành đa thức là: I 0 B. 0 C. 0 D. 0
Câu : Cho x 0, x thỏa mãn biểu thức định đúng trong các khẳng định sau: x 07! 07 B. M M x 07 C. Câu 9: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?... M. Chọn khẳng log x log x log x 07 07! x D. M Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều các cạnh bên bằng nhau. M x 07! B. Hình chóp đều là hình chóp có chân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy. C. Hình chóp đều là tứ diện đều. D. Hình chóp đều là hình có có đáy là một đa giác đều. Câu 0: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của đoạn OA và tan. SD, ABCD 60. 5 tan B. 9 Gọi là góc giữa hai mặt phẳngscd và ABCD. Tính 0 tan C. 0 tan D. tan Câu : Cho biết năm 00, Việt Nam có 09000 người và tỷ lệ tăng dân số là,7%. Hỏi năm 0 Việt Nam sẽ có bao nhiêu người, nếu tỷ lệ tăng dân số hàng năm là không đổi? 006000 B. 056 C. 0069967 D. 00606 Câu : Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số? 500 B. 56 C. 0000 D. 9000 Câu : Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng? Khối đa diện đều loại p;q là khối đa diện đều có p mặt, q đỉnh. B. Khối đa diện đều loại p;q là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi mặt của nó là đa giác đều P cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. C. Khối đa diện đều loại p;q là khối đa diện đều có p cạnh, q mặt. D. Khối đa diện đều loại p;q là khối đa diện lồi thỏa mãn mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt và mỗi mặt của nó là một đa giác đều q cạnh. 0
Câu : Một chất điểm chuyển động theo quy luật với t (giây) là khoảng S t t 9t thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và S mét là quãng đường vật chuyển động trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 0 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm là bao nhiêu? m / s B. 5m / s C. 00m / s D. m / s Câu 5: Cắt hình chóp tứ giác bởi mặt phẳng vuông góc với đường cao của hình chóp thiết diện là hình gì? Một hình bình hành. B. Một ngũ giác C. Một hình tứ giác D. Một hình tam giác Câu 6: Cho hai đường thẳng song song d và d'. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? Cả ba khẳng định trên đều đúng B. Có đúng một phép tịnh tiến biến d thành d' C. Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d' D. Phép tịnh tiên theo véctơ v có giá vuông góc với đường thẳng d biến d thành d' Câu 7: Theo số liệu từ Tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 05 là 9,7 triệu người. Giả sử tỉ tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 05 050 ở mức không đổi là,%.hỏi đến năm nào thì dân số Việt Nam sẽ đạt mức 0,5 triệu người? 0 B. 0 C. 09 D. 00 Câu : Tìm số nguyên n lớn nhất thỏa mãn 60 0 n n B. n C. n D. n 5 7 Câu 9: Rút gọn biểu thức P a B. P a. a. : a, a 0. a P a C. P a D. P a 5 Câu 0: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a. Tính bán kính r của mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện. 6a r B. 6a r C. 6 6a r D. r 6a
Câu : Cho hàm số f a 0, hỏi đồ thị hàm số y f x điểm. B. điểm. C. điểm. D. điểm. y f xcó đồ thị hàm số y f ' x như hình bên. Biết cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm? Câu : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A ; ;, B;;, C; ;. Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng Oyz tại điểm nào trong các điểm sau đây: 0; ; B. 0; ; C. 0; ; D. 0; ; Câu : Tập tất cả các giá trị của tham số m để qua điểm M ;m kẻ được ba tiếp tuyến phân biệt đến đồ thị hàm số y x x là m5; B. m ; C. m 5; D. m ;5 Câu : Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn b P log. ab a a, a và loga b 5. Tính b 5 P B. 5 P C. 5 5 P D. P Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC.A 'B'C' có độ dài tất cả các cạnh bằng a và hình chiếu vuông góc của đỉnh C lên mặt phẳng ABB'A ' là tâm của hình bình hành ABB'A '. Thể tích khối lăng trụ ABC.A 'B'C'tính theo a là: a Câu 6: Tìm m để hàm số B. m B. a Câu 7: Khai triển 0 C. a D. cos x y đồng biến trên khoảng 0; cos x m m C. 0 0 0 a m D. m x x x a a x... a x. Tính tổng S a a... 0a0 0 5. B. 0 C. 0 D. 0
Câu : Cho hàm số x khi x f x. ax khi x a B. a C. Tìm a để hàm số liên tục tại x a D. a Câu 9: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB, đáy lớn CD, cạnh bên BC DA. Cho hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng: B. 5 C. D. 7 Câu 0: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: nghiệm x 0; m 0; B. m ; C. m 0; D. cos x cos x msin x có m ; Câu : Cho hình hộp ABCD.A 'B'C'D ' có tất cả các cạnh đều bằng và các góc phẳng đỉnh A đều bằng 60. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và A' C' B. C. D. Câu : Tổng các nghiệm của phương trình cosx cosx trên đoạn ;6 6 B. 7 C. 50 D. 56 là Câu : Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với đáy AD và BC. Biết AD a, AB BC CD a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc đoạn AD thỏa mãn HD chóp S. ABCD. a V B. HA, SD tạo với đáy một góc 5.Tính thể tích V của khối a a V C. V D. V Câu : Cáp tròn truyền dưới nước bao gồm một lõi đồng và bao quanh lõi đồng là một lõi cách nhiêt như hình vẽ. Nếu r x là tỉ lê bán kính lõi và độ h dày của vật liệu cách nhiệt thì bằng đo đạc thực nghiệm người ta thấy rằng vận tốc truyền tải tín hiệu được cho bởi phương trình v x ln với x 9 a
0 x. Nếu bán kính lõi là cm thì vật liệu cách nhiệt có bề dày h cm bằng bao nhiêu để tốc độ truyền tải tín hiêu lớn nhất? e h ecm B. h cm C. h e cm D. h cm Câu 5: Hình vẽ sau là đồ thị của ba hàm số y x, y x, y x với điều kiện x 0 và,, là các số thực cho trước. Mệnh đề nào dưới đây đúng? B. C. D. Câu 6: Với m là tham số thực dương khác. Hãy tìm tập nghiêm S của bất phương trình m m phương trình. log x x log x x. Biết rằng x là một nghiệm của bất S ;0 ; S ;0 ; C. Câu 7: Cho hàm số y x x có đồ thị S ;0 ; B. D. S ;0 ; C và đường thẳng d : y x m. Khi đó số giá trị của m để đường thẳng d cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB (O là gốc tọa độ ) có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng là: 0 B. C. D. Câu : Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SB, BC, CD, D Biết thể tích khối chóp S.ABCD là V 0. Tính thể tích V của khối chóp M.QPCN theo V 0 V V0 B. V V0 C. V V0 D. V V0 6 6 Câu 9: Cho dãy số u n u thỏa mãn u n * u n, n Tính u 0. u n u0 7 5 B. u0 C. u0 7 5 D. u0 7 e
Câu 50: Cho 0 x; y thỏa mãn x y x 0 07. x y 09 lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức Gọi M, m lần lượt là giá trị S x y y x 5xy. Khi đó M m bằng bao nhiêu? 6 B. 9 6 C. 6 D. 5
Tổ Toán Tin MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 0 STT Các chủ đề Nhận biết Mức độ kiến thức đánh giá Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số câu hỏi Hàm số và các bài toán liên quan Mũ và Lôgarit 7 Lớp (...%) Nguyên hàm Tích phân và ứng dụng Số phức 5 Thể tích khối đa diện 5 6 Khối tròn xoay 7 Phương pháp tọa độ trong không gian Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Tổ hợp-xác suất 6 Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân Giới hạn Lớp (...%) 5 Đạo hàm 6 Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
7 Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian Quan hệ song song Vectơ trong không gian Quan hệ vuông góc trong không gian Lớp 0 Khác Bất đẳng thức Bài toán thực tế Tổng Số câu 7 5 6 50 Tỷ lệ % % 0% %