SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 NĂM HỌC Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 ph

Tài liệu tương tự
Microsoft Word - Ma De 357.doc

THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: ĐỀ THI THỬ SỐ 15 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE Năm học: MÃ ĐỀ: 123 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Môn: Toán - Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phú

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC MÔN: TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút

Microsoft Word - Ma De 357.doc

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 06 trang) Câu 1:Trong không gian, ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 NĂM 2019 Bài kiểm tra môn: TOÁ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 06 trang) (50 câu hỏi

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Sở GD&ĐT Hà Nội Trường THPT Tây Hồ TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC Môn: TOÁN Ghi chú: Học s

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Mã đề 102) ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC Môn Toán Khối 12. Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát

Microsoft Word - DE THI THU CHUYEN TIEN GIANG-L?N MA DE 121.doc

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 061 Họ, tên thí sinh:... Số báo

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 06 trang) (50 câu h

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: Sở giáo dục

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN dethithu.net ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 MÔN TOÁN LẦN 1 NĂM 2019 Thời gian làm bài : 90 phút

ĐỀ SỐ 3 Đề thi gồm 06 trang BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Toán học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câ

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI MÃ ĐỀ 023 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG Câu 1: Trong khai triển 8 a 2b, hệ số của số hạng chứa

TRƯỜNG THPT

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại Group thảo luận học tập :

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HN TRƯỜNG THPT ĐK-HBT ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Hệ số góc của ti

CÁC DẠNG TOÁN 11 CHƯƠNG III. QUAN HỆ VUÔNG GÓC Câu 1. Câu 2. Trong không gian, A. vectơ là một đoạn thẳng. B. vectơ là một đoạn thẳng đã phân biệt điể

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đề thi: THPT Lương Tài 2-Bắc Ninh Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong các hàm

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 89 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 99 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 (Đề

SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH (Đề có 05 trang) ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 NĂM HỌC MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài : 90 Phút

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI Mã đề thi 209 ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệ

20 đề thi thử THPT quốc gia 2018 môn Toán Ngọc Huyền LB facebook.com/ngochuyenlb ĐỀ SỐ 19 - THPT THĂNG LONG HN LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG Giáo viên: Vũ Văn Ngọc, Nguyễn Tiến Đạt A. KIẾN

Câu 1.[ ] Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a, đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt 0 đáy là 60. Tính thể tích của khối

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 113 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!! SỞ GD & ĐT LONG AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN TH

SỞ GIÁO DỤC BẮC GIANG ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TOÁN LỚP 12 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gia

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

Thư viện đề thi thử THPTQG 2018 Lê Văn Tuấn, Nguyễn Thế Duy Học trực tuyến tại THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 MOON.VN Đề thi: THPT Lục Ng

03_Duong thang vuong goc voi mp_Baigiang

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO (Đề thi gồm 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 Năm học: MÔN THI: TOÁN Thời gian l

Microsoft Word - DecuongOnthiTotNghiep2009_Toan.doc

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 Đề thi: THPT Lê Quý Đôn-Đà Nẵng Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ d

TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 3 TỔ TOÁN Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn

Mục lục Chuyên đề 2. Các Bài Toán Liên Quan Đến Khảo Sát Hàm Số Cực Trị Thỏa Mãn Điều Kiện Cho Trước

Tập thể Giáo viên Toán Facebook: Nhóm Toán và LaTeX TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ & KIỂM TRA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 12 THÁNG

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 146 (Đề thi có 7 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN ĐỀ THI THỬ NGHIỆM (Đề này có 06 trang) Họ và tên: KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ T

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 160 (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2

Microsoft Word - CHUYÊN - HU?NH M?N Đ?T- KIÊN GIANG-L1.docx

Like fanpage của chúng tôi để cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : Website Đề Thi Thử T

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH (Đề thi có 5 trang) KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2019 Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút không kể thời g

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 13 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 01 MÔN: TOÁN T

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KHẢO SÁT THPTQG LẦN I MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề Đề gồm 50 câu trắc

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA (Đề gồm có 08 trang) KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể th

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II, NĂM HỌC MÔN: TOÁN 10 Phần 1: Trắc nghiệm: (4 đ) A. Đại số: Chương 4: Bất đẳng thức Bất phương trình: Nội dung Số

... SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT (50 câu trắc nghiệm) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 MÔN TOÁN Năm học: Thời gian là

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG Đề Chuẩn 06 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của x để

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 103 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 7 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Đề toán thi thử THPT chuyên Hùng Vương tỉnh Bình Dương năm 2018

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 120 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

03_Hai mat phang vuong goc_BaiGiang

Gia sư Thành Được BÀI GIẢI LUYỆN THI HÌNH HỌC PHẲNG 2016 Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, gọi

(LU HÀNH NI B) TÀI LIU ÔN TP HC K I Môn: Toán Khi: 11 Ban: T nhiên Giáo viên son: Nguyn Thanh D ng Eakar, tháng 12 nm 2010

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN

GV NGUYỄN KHẮC HƯỞNG ĐỀ SỐ 148 (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên thí sinh:

Microsoft Word - ThetichDadien.doc

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 3 (Đề thi có 05 trang) KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM HỌC MÔN Toán. Thời gian làm bài :

Gia sư Thành Được Bài tập quan hệ vuông góc trong không gian Vấn đề 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, Hai dường thẳng vuông g

SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 Mã đề thi: 132 ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM Năm học: Môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ Đáp án 1-D 2-D 3-D 4-C 5-D 6-D 7-A 8-A 9-D 10-B 11-A 12-B 13-A 14-B 15-C 16-D 17-D 18-C 19-A 20-B 21-B 22-C 23-

Microsoft Word - Dap an de thi thi thu DH lan I Khoi D_THPT Chuyen NQD_2014.doc

Microsoft Word - Oxy.doc

Đề thi thử HỌC KÌ 1 - môn Toán lớp 12 năm học đề 02

BỘ ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP HỌC KI I MÔN TOÁN KHỐI 11

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

- Website chia sẻ tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia các môn thi trắc nghiệm!! SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ CHÍN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ÑEÀ TOAÙN THAM KHAÛO THI TUYEÅN SINH LÔÙP 10

Microsoft Word - 4. HK I lop 12-AMS [ ]

ĐỀ - HDG HSG-Thái-nguyên

Microsoft Word - SỐ PHỨC.doc

ố Ệ ĐỀ SỐ : 1 ( Thời gian làm bài 150 phút ) A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I. (3,0 điểm): 3 2x Cho hàm số y x 1 1) Khảo sát sự

Đề chọn đội VMO 2016 Người tổng hợp: Nguyễn Trung Tuân Ngày 16 tháng 12 năm 2015 Tóm tắt nội dung Tài liệu chứa các đề chọn đội VMO 2016 của các tỉnh.

Microsoft Word - DCOnThiVaoLop10_QD_Sua2009_

Microsoft Word - Document1

Gia sư Tài Năng Việt 1 Cho hai tam giác ABC và A B C lần lượt có các trọng tâm là G và G. a) Chứng minh AA BB CC 3GG. b) Từ

SỞ GD & ĐT THANH HÓA Trường PTTH Chuyên LAM SƠN ****************************** SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM Năm học *

Ôn tập Toán 7 học kỳ II (Phần bài tập)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA Đề gồm có 5 trang KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: Toán Mã đề thi 100 Thời gian làm bài: 90 phút,

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

 Mẫu trình bày đề thi trắc nghiệm: (Áp dụng cho các môn Lý, Hóa, Sinh)

VNMATH ĐỀ THI THỬ SỐ 1 (Đề thi có 5 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian p

Microsoft Word - DE VA DA THI HOC KI II TRUONG THPT VINH LOCHUE

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Đáp án chuyên đề: Phương trình tham số của đường thẳng - Hình học 10 Bài a) Phương

SỞ GD&ĐT LONG AN

VẤN ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 1. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng đi qua điểm ; ; u a;b;c. vectơ chỉ phươn

Lớp Luyện Thi Đại Học Thầy Giuse Quyền Tham gia lớp học để có Skill giải nhanh nhất SỰ ĐỒNG BIẾN - NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ Kiến Thức Cần Nhớ Cho hàm số

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – LỚP 9

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỤM 5 TRƯỜNG THPT CHUYÊN ( Đề thi gồm có 8 trang ) KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 ph

Bản ghi:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP NĂM HỌC 08 09 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 0 Mục tiêu: Đề khảo sát chất lượng Toán năm 08 09 sở GD&ĐT Quảng Nam có mã đề 0 được biên soạn dựa trên cấu trúc đề tham khảo THPT Quốc gia môn Toán năm 09. Qua kỳ thi này, các em học sinh khối sẽ phần nào nắm được cấu trúc, dạng toán và độ khó của đề thi để có những bước ôn tập hợp lý trong giai đoạn sắp tới. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT.A.B.C 4.A 5.A 6.B 7.D 8.C 9.A 0.C.B.C.B 4.D 5.C 6.D 7.D 8.A 9.A 0.D.B.D.D 4.B 5.A 6.D 7.A 8.C 9.A 0.B.C.B.A 4.A 5.B 6.D 7.D 8.D 9.A 40.C 4.D 4.C 4.A 44.B 45.C 46.C 47.B 48.A 49.A 50.D Câu : Các khoảng làm cho y' = 0 thì hàm số đồng biến. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; ) và (0;). Câu : +) Dựa vào cách đọc đồ thị hàm đa thức bậc ba và hàm trùng phương bậc bốn. +) Xác định dấu của hệ số a của hàm số +) Hàm số 4 y a b c 4 y a b c = + + có ba điểm cực trị khi ab < 0. Từ hình vẽ ta thấy đây là đồ thị của hàm trùng phương Lại có lim y = nên a < 0 nên loại A, chọn B. = + + dựa vào giới hạn. 4 y a b c = + + nên loại C, D. Chọn B. Câu : Quan sát bảng biên và nhận ét: Điểm thuộc tập ác định của hàm số mà đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm là điểm cực đại.

Quan sát bảng biến thiên ta thấy, hàm số đạt cực đại tại điểm =. Chọn C. Chú ý: Nhiều HS kết luận hàm số đạt cực đại tại điểm = 4 là sai. Câu 4: Sử dụng sự tương giao của hai đồ thị hàm số. Số nghiệm của phương trình f ( ) = g( ) là số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f ( ) và y = g( ). Ta có 4 f ( ) + = 0 f ( ) =. 4 Từ đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng 4 f( ) + = 0 có nghiệm phân biệt. Câu 5: Sử dụng công thức Ta có: log a = log a. a a = Câu 6: log b n = log b a a với 0 a, b 0. n y = cắt đồ thị đã cho tại ba điểm phân biệt nên phương trình 4 Hàm số ( f( ) ) với không là số nguyên có điều kiện ác định f( ) 0. Do Z Hàm số ác định 0 0. Suy ra TXĐ: D = (0;). Chọn B. Câu 7: Đạo hàm của hàm số Đạo hàm của hàm số Chọn D. Câu 8: y = a là y ' = a ln a. y = là y ' = ln.

Sử dụng công thức nguyên hàm d = ln a + b + C a + b a Ta có ( f ( ) d) = d = ln + C. Chọn C. Câu 9: Phương pháp b c b Sử dụng công thức f ( ) d = f ( ) d + f ( ) d. Ta có: Câu 0: Phương pháp 0 0 a a c f ( ) d = f ( ) d + f ( ) d = + 4 = 5. Số phức z = a + bi( a; b R) có số phức liên hợp là z = a bi. Số phức z = -i có số phức liên hợp là z= + i. Chọn C. Câu : Điểm M(a;b) biểu diễn số phức z = a + bi. Điểm biểu diễn số phức z = + I là N(;). Chọn B. Câu : Phương pháp Thể tích khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy S là V Diện tích đáy là S = = 9 Thể tích khối chóp là V = h. S =.4.9 =. Chọn C. Câu : = h. S.

Công thức diện tích mặt cầu bán kính R là S = Diện tích mặt cầu là Chọn B. Câu 4: 6 S 4. = = 6. Cho a ( ; y ; z ); b ( ; y ; z ) 4 R. = = thì a. b = + y y + zz Ta có ab=.. + ( ). +.( ) =. Chọn D. Câu 5: Mặt phẳng a + by + cz + d = 0 có VTPT n = ( a; b; c). Mặt phẳng (P): z + 5 = 0 có một VTPT n = (;0; ). Chọn C. Câu 6: Phương pháp Đường thẳng d đi qua ( ; ; ) M y z va có VTCP u = ( a; b; c)( a; b; c 0) thì có phương trình chính tắc 0 0 0 0 y y0 z z là = = 0. a b c Phương trình chính tắc cần tìm là y + z = =. 4 Chọn D. Câu 7: a + b d a Đồ thị hàm số y = có đường TCĐ = và TCN y =. c + d c c + Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận ngang là y = -. + Chọn D. Câu 8: 4

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( ) Ta có Và f f '( ) = + '() = 6 f () = +. = = tại điểm ( ; ) Phương trình tiếp tuyến là y = f '()( ) + f () y = 6( ) + y = 6. Câu 9: - Tính y', tìm nghiệm trong đoạn [a;b] của y = 0. - Tính giá trị của hàm số tại hai điểm đầu mút và tại các điểm vừa tìm được ở trên. Ta có: y ' = 4 + = 0 ( + ) = 0 = 0 [ ; ]. M y có dạng y = f '( 0)( 0) + y0 0 0 Có y(0) = -, y(-) = 0, y() = 8 nên GTLN của hàm số trên đoạn [-;] là 8. Câu 0: Phương pháp Sử dụng công thức log ( bc) = log b + log c(0 a ; b, c 0) a a a Đặt ẩn phụ log = t rồi biến đổi để dử dụng hệ thức Vi-et. Ta có log log (08 ) 09 = 0 log log 08 log 09 = 0 log log 09 log 08 = 0 Đặt log Nhận thấy = t ta có phương trình t? t 09 log 08 = 0 = = + 4.( 09 log 08) 8077 4log 08 0. Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt t; t. Theo hệ thức Vi-ét ta có t + t = Suy ra log + log = log ( ) = =. Chọn D. Chú ý: Phân biệt tích các nghiệm, nhiều học sinh kết luận nhầm tích các nghiệm t. Câu : Sử dụng phương pháp đưa về cùng cơ số và phương pháp giải bất phương trình f ( ) g( ) a a f ( ) g( ) khi 0 < a <. 5

Ta có: ( ) 9 4 + ( ) + 0. a = Vậy tập nghiệm là đoạn ; b a=. b = Chọn B. Câu : +) Đặt z yi ( ; y R) = + thì số phức liên hợp z = yi Ta có phương trình z + ( + i) z = 5i ( yi) + ( + i)( + yi) = 5i yi + y + yi + i = 5i (4 y) + ( y) i = 5i 4 y = = z= + i. y = 5 y = Suy ra mô đun Chọn D. Câu : z = + = 0. Sử dụng phương pháp đổi biến đặt t d Đặt t = dt = d = dt. Khi đó '( ) = và tìm nguyên hàm. f d = f '( t ) dt = f '( t ) dt = f ( t ) + C = f ( ) + C. Chọn D. Câu 4: Sử dụng phương pháp tính tích phân từng phần. 6

ln d = du + = u + d = dv + = v Đặt ( ) + + I ln d.ln( ). d 0 + Ta có = ( + ) = + = = 5 5 5 ln5 ln ln5 ln5 ln d 0 5 a = ; b = ; c = 5 Suy ra P = a + b + c = + ( ) = 0. Chọn B. Câu 5: Thể tích khối lăng trụ V = Bh với B là diện tích đáy, h là chiều cao. Tam giác ABC vuông cân đỉnh A và BC = a nên a a a SABC =. AB. AC =.. =. 4 ABB A là hình vuông nên a AA' = AB = a a a Thể tích lăng trụ là V = SABCAA' =. =. 4 8 Câu 6: a AB = AC = 7

Thể tích khối nón có bán kính đáy r và đường cao h là V = r h Hình nón đỉnh S có bán kính đáy OA = a; góc giữa đường sinh và đáy là Xét tam giác SAO vuông tại O có 0 SAO = 0 a SO = OAt. ansao=oa.tansao=a.tan0= a a Thể tích khối nón V = AO. SO = a. =. 9 Chọn D. Câu 7: Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn nếu d( I,( P)) R với I là tâm mặt cầu, R là bán kính. Mặt cầu (S) có tâm I(-;-;) và bán kính R = = Đáp án A: d ( I P ) tuyến là một đường tròn. Câu 8: ( ) + ( ) +,( ) = = + + Sử dụng khai triển nhị thức Niu tơn ( a+ b) n = Ta có 6 6 k 6 k k C6 k= 0 ( ). Số hạng chứa + = 4 ứng với 6 k 4 k. n k= 0 C a k n k k n = = Vậy hệ số của nên mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu (S) theo giao b. 4 trong khai triển là C = 5. 6 8

Chọn C. Câu 9: - Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng. n - Thay vào tính lim u n CSC có u =, d = nên u = + ( n ). = n. n n n lim = lim = lim =. u n n n Câu 0: Xác định góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) ta làm như sau +) Xác định giao tuyến d của (P) và (Q). +) Trong (P) ác định đường thẳng a d, trong đó (Q) ác định b d. +) Góc giữa (P) và (Q) là góc giữa a và b. Gọi a là cạnh hình lập phương và O là giao điểm của AC và BD. Ta có ( A' BD) ( ABC) = BD Trong (ABCD) có AC BD (do ABCD là hình vuông) Trong (A BD) có A' O BD (do tam giác A BD cân tại A ) Suy ra góc giữa hai mặt phẳng (A BD) và (ABC) là goc giữa A O và AC hay = A' OA. Ta có AC AD + AB a AO = = = 9

Xét tam giác AA O vuông tại A có Vậy tan =. AA' a A' OA = = = AO a Chọn B. Câu : +) Tính y và giải phương trình y = 0. +) Tìm tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số và sử dụng điều kiện đối ứng qua đường thẳng y tìm m. Ta có: = 0 y = m y ' = m = ( m) = 0 = m y = 0 Hàm số có hai điểm cực trị m 0. Khi đó đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A0; m và B(m;0). Hai điểm này đối ứng với nhau qua d : y = trung điểm I của AB thuộc d và AB d. Ta có: +) +) m m I ;, AB = m; m 4 m m m= 0( L) I d = m = 4m m( m ) = 0 4 m = ( TM ) m= 0( L) AB d AB. ud = 0 m m = 0 m m = 0 m = ( TM ). Vậy có hai giá trị của m thỏa mãn bài toán là m, =. Chọn C. Chú ý: Một số em có thể sẽ quên mất không kiểm tra m 0 và chọn nhầm B là sai. Câu : ( a + b) h Sử dụng công thức tính diện tích hình thang S = với a, b là độ dài đáy và h là chiều cao. Sử dụng hàm số để tìm giá trị lớn nhất của diện tích hình thang 0

Gọi O là tâm nửa đường tròn đường kính AB và I là trung điểm CD OI CD Đặt CD = (0 ) DI =. Xét tam giác vuông DOI có Diện tích hình thang ( AB + CD) OI ( + ) OI = DO DI = S = = = ( + ) Xét hàm số Ta có f ( ) = ( + ) (0 ) + '( ) = ( + ) = f = ( ktm) f '( ) = 0 = ( tm ) BBT của f ( ) trên (0;). 0 f '( ) + 0 - f ( ) 4 Từ BBT ta thấy giá trị lớn nhất của diện tích hình thang là S = = hay CD =. 4 Chọn B. Câu : - Xét phương trình htoành độ giao điểm, tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt,. -viết biểu thức tính OA + OB và sử dụng Vi-ét.

Xét phương trình hoành độ giao điểm + m + m = m + m = 0(*) + m = ( + m)( ) = Đường thẳng d cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt, khác = m m m m+ 4( ) 0 4 8 0 0 m. + m 0 (luôn đúng). Do đó đường thẳng luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt ( ) Theo Vi-ét có: + = m = m suy ra ( ) + = + = 4 + = 4 m = 0 m ( m ) 4 = 0 m m = 0. m = Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán. Câu 4: Viết phương trình tiếp tuyến d của P) tại M. A ; m, B( ; m ) Diện tích hình phảng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( ); y = g( ) và hai đường thẳng = a; = b b là f ( ) g( ) d. a Ta có y ' = y '() = 4 Phương trình tiếp tuyến d của (P) tại M(;4) là y = y '()( ) + 4 y = 4( ) + 4 y = 4 4 Giao điểm của d với trục hoành 4 4 = 0 =. Giao điểm của đồ thị (P) với trục hoành là = 0 = 0. Tiếp điểm của d với đồ thị P) có hoành độ là =.

Diện tích hình phẳng cần tìm là: ( ) S = d + (4 4) d = d + 4 + 4 d =. 0 0 Chú ý: Đến bước tính tích phân ta sử dụng bấm máy để tiết kiệm thời gian. Câu 5: Sử dụng công thức lãi kép T = A( + r) N với A là số tiền ban đầu, N là số kì hạn, r là lãi suất và T là số tiền có được sau N kì hạn. Gọi N là số lần tăng lương của anh A đến khi lương nhiều hơn 0 triệu. khi đó : N N T = 0( + 0%) 0, N,8 N = 4. Vậy sau 4 lần tăng lương hay sau 4.6 = 4 tháng thì đến tháng thứ 5 anh A sẽ có mức lương trên 0 triệu. Chọn B. Câu 6: n Sử dụng công thức log b= log b với 0 a ; b 0 và log f ( ) log g( ) f ( ) g( ) 0 a a với a >. Đưa về dạng f ( ) m từ đó lập BBT và vẽ đồ thị của hàm số f ( ) để tìm m. ĐK:. Ta có ln ( + + m) ln ( ) 0 ( ) ( ) ln + + m ln( ) 0 ln + + m ln( ) 4 4 6 voi > + + m + m + a a Xét hàm số Đồ thị: f ( ) = 6 + với. Ta có f '( ) = 6 6 = 0 = ( tm).

Quan sát đồ thị ta thấy, để bất phương trình có tập nghiệm chỉ chứa hai giá trị nguyên thì tập nghiệm của bất phương trình phải là ; b với b Đường thẳng y = m phải cắt đồ thị hàm số y = f ( ) tại duy nhất điểm có hoành độ thỏa mãn b. f () m f () m 0. Vậy m ;;...;0 hay có 9 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán. Chọn D. Câu 7: Rút z theo w và thay vào điều kiện mô đun bằng để tìm tập hợp điểm biểu diễn w. Ta có: w = ( i)( z + ) i w = ( i) z + i. ( ) i z = w+ i i z = w+ i w + i =. w + i = 4. Vậy tập hợp điểm biểu diễn w là đường tròn tâm I(;-), bán kính R = 4 hay a + b + R =. Chọn D. Câu 8: ( P) ( Q) = d ( P) a d ( P);( Q) = ( a; b). ( Q) b d Sử dụng công thức khoảng cách h = V. S 4

BC a Gọi D là trung điểm BC HD BD; HD = =. BC HD Lại có BC ( SHD ) BC SD BC SH Ta có ( SBC) ( ABC) = BC HD BC, SD BC ( ) 0 ( SBC);( ABC) = ( HD; SD) = SDH = 60. Xét tam giác SHD vuông tại H có Suy ra S SBC a =. SD. BC = Ta có ( ) HD a SD = = : = a cos SDH V a V = d A,( SBC). S = d( A,( SBC)) = = = 6 a. S. ABC S. ABC ABC SSBC a Chọn D. Câu 9: - Dựng hình chiếu của O lên O MN và tâm đáy hình nón. - Diện tích ung quanh hình nón S = Ri với R là bán kính đáy, l là độ dài đường sinh. Gọi K là trung điểm của MN, H là hình chiếu của O lên 'OK, I là hình chiếu của H lên O O. 5

Dễ thấy MN ( OKO ') MN OH. Do đó OH ( O ' MN). Ta có: OMN đều cạnh r nên r r OK =, mà OO ' = r r. OK. OO ' r OH = = =. OK + O ' O r 9r 4 + 4 4 Lại có O' O r O' K = O' O + OK = r, O' H = =. OK ' 4 r HI O' H 4 r r = = = HI = OK =. =. OK O' K r 4 4 4 8 Diện tích ung quanh Câu 40: S q r r 9 r =. HI. OH =.. =. 8 4 Mặt phẳng (P) chứa d và song song với d thì đi qua M d và có VTPT là n = ud; u d Thay tọa độ các điểm ở mỗi đáp án vào phương trình mặt phẳng (P) để chọn đáp án. Đường thẳng y z d : = = đi qua M(0;;) và nhận u = (; ;) làm VTCP. Có AB = ( ;;), suy ra u, AB= (;; ) / /(;; ) Vì mặt phẳng (P) chứa d và song song với AB nên (P) đi qua M(0;;) và nhận (;;-) là VTPT. Suy ra phương trình mặt phẳng ( P) : + y ( z ) = 0 + y z + = 0. Lần lượt thay tọa độ các điểm M; N; P; Q ở mỗi đáp án vào phương trình ( P) : + y z + = 0. Ta thấy điểm P(6;-4;) có tọa độ thỏa mãn phương trình + y z + = 0 do 6-4-+ = 0 nên P ( P). Chọn C. Câu 4: - Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên BC. u u - Tìm tọa độ điểm G và viết phương trình, BC chú ý ( ABC). u AH 6

= t BC: y = + t ubc = ( ;; ) là VTCP của BC. z = t Xét (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc BC nên (P) qua A(6;;5) và nhận u BC = ( ;;) làm VTPT ( P) : ( 6) + ( y ) + ( z 5) = 0 + y + z 7 = 0 H là hình chiếu của A lên BC thì H = BC ( P) hay tọa độ của H thỏa mãn hệ phương trình: = t y = + t ( t) + + t +.t 7 = 0 6t 6 = 0 t = H(0;; ) z = t + y + z 7 = 0 Lại có G 6 = (0 6) G = AG = AH yg = ( ) yg = G(;;). z G = zg 5 = ( 5) Điểm AH = ( 6;0; ), ubc = ( ;;) AH, u BC = (;5; 6). Đường thẳng đi qua G(;;) và nhận AH, u BC y z = (;5; ) làm VTCP : = =. 5 Kiểm tra mỗi đáp án ta thấy chỉ có điểm Q vì 5 = = = 5 Chọn D. Câu 4: Gắn hệ trục tọa độ Oyz Xác định khoảng cách giữa đường thẳng d đi qua M và có VTCP u và đường thẳng d đi qua M và có VTCP u là d = MM. u; u u; u 7

Gắn hệ tọa độ với B O(0;0;0), BC O, BA Oy, BB ' Oz. a Vì BB ' = AA' = ; AB = a; BC = a nên ta có tọa độ B(0;0;0), B' 0;0;, C(;0;0), A(0; ;0), C '(;0; ) Từ đó đường thẳng AC đi qua A (0; ;0) và có VTCP AC ' = ( ; ) Đường thẳng B C đi qua C(;0;0) và có VTCP Suy ra AC = (; ;0), AC '; B' C = ( ;; ) Nên BC ' = ;0; AC '. AC '; B ' C +.( ) +.0 d( AC '; B ' C) = = = = AC '; B ' C ( ) + + ( ) 4 4 Vậy khoảng cách cần tìm là a. 4 Chọn C. Câu 4: - Rút m theo từ phương trình đã cho. - Biến đổi, đặt ẩn phụ đưa về phương trình m = f () t thích hợp và sử dụng phương pháp hàm số đề tìm điều kiện của m. ( m ) + ( m + ) + = + Ta có: ( ) Dễ thấy = 0 không là nghiệm của phương trình nên với 0 ta có: ( ) ( ) ( ( )) m + m + + + = + + + = + + + m ( ) ( ) ( ) ( ) m + + = + 8

( + ) ( + + ) m = = = ( + + ) ( + ) + + Đặt Khi đó t = +.. t. = ( t ) t t + m = = t+ t+ t t+ t t + t = ; + Xét f ( t) =, t có f '( t) = = 0 t + ( t + ) t = ; + f '( t) 0, ; +) nên hàm số đồng biến trên ; +). f ( t) f ( ) = 7 + 5 min f ( t) = 7 + 5 và lim f( t) = + ; +) t Để phương trình m = f () t có nghiệm thuộc ; +) thì m min f ( t) = 7 + 5. ; +) Mà m mz m Câu 44: ( ;7), ; ;; 4;5;6. Lập BBT của hàm số k( ) = f ( ) g( ) từ đó tìm số cực trị của hàm số y = k( ) + m Sử dụng nhận ét: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f ( ) + m bằng tổng số điểm cực trị của hàm số f ( ) + m và số nghiệm đơn (hay bội lẻ) của phương trình f ( ) + m = 0 ) ) 9

Ta có hàm số f ( ) có điểm cực trị = 0 và g() có điểm cực trị = 0 nên suy ra f '( ) = 0; g '( ) = 0 0 0 Xét hàm số h( ) = f ( ) g( ) h '( ) = f '( ) g '( ), khi đó h'( ) = 0 f '( ) g '( ) = 0 = 0 7 Lại có h( 0 ) = 0 f ( 0 ) g( 0) = (theo giả thiết) 4 Từ đồ thị hàm số ta thấy f ( ) = g( ); f ( ) = g( ) nên = h( ) = 0 f ( ) g( ) = 0 f ( ) = g( ) = Bảng biến thiên của hàm số h ( ) là o h'( ) - 0 + + h ( ) + + 7 4 Từ đó ta có BBT của hàm số k( ) = f ( ) g( ) 0 k'( ) - 0 + 0-0 + k( ) + 7 r 4 0 0 Từ BBT ta thấy hàm số y = k( ) có ba điểm cực trị nên hàm số y = k( ) + m cũng có điểm cực trị. Nhận thấy số điểm cực trị của hàm số y = k( ) + m bằng tổng số điểm cực trị của hàm số y = k( ) + m số nghiệm đơn (hay nghiệm bội lẻ) của phương trình k( ) + m = 0 Suy ra để hàm số y = k( ) + m có đúng 5 điểm cực trị thì phương trình k( ) + m = 0 k( ) = m có hai nghiệm đơn (hay bội lẻ). Từ BBT ta có Vậy có giá trị của m thỏa mãn. Chọn B Câu 45: + + 7 7 m m mà mz, m( 5;5) m 4; ; 4 4 - Cộng cả hai vế với y đưa phương trình dạng f ( u) = f ( v) với u, v là các biểu thức ẩn, y. 0

- Sử dụng phương pháp hàm đặc trưng, ét hàm y = f () t suy ra mối quan hệ u, v dẫn đến mối quan hệ của, y. -Đánh giá GTNN của y và kết luận. Ta có: y ( ) y + y = + log + + + = + + + y y y y y log ( ). + y = ( + ) + log ( + ) y y y. + log = ( + ) + log ( + ) (*). y y y y Đặt f ( t) = t + log t với t > 0 thì (*) là Có f '( t) = + 0, t suy ra hàm số () t ln f ( ) = f ( + ) = + y y y y y y y y. = + = = = g( y). y y Xé hàm g( y) y y 0; + có: = trên ( ) y y y. yln ( yln ) g'( y) = = = 0 y y y = = log ln Bảng biến thiên: e f y y ( ) = f ( + ) f t đồng biến trên ( 0; + ) y 0 log e + g'( y ) - 0 + g( y ) + + eln Do đó g( y), y 0 hay eln min. y = log e e Dấu = ảy ra khi y = log e = =. Chọn C. e ln

Câu 46: Biến đổi rồi lấy nguyên hàm hai vế, từ đó tìm ra hàm f ( ) rồi tính tích phân. Chú ý f '( ) d = f ( ) + C Ta có f ( ) + f '( ) = + f ( ) + = + f ( ). f '( ) f '( )( ).( f ( )) = + + f ( ). f '( ) ( ) f '( ) ( f ( )) ( ) ' ( )( ( ) ) ' f = f + Lấy nguyên hàm hai vế ta được Lại có f () = = ( ). + C C = Nên f f ( ) = ( )( ( ) + ) + f ( ) = f ( ) + f ( ) f f + f = ( )( ( )) ( ) 0 f ( ) = ( )( f ( ) + ) + C f ( ) = ( ktm) ( f ( ) )( f ( ) + ) = 0 f ( ) = ( tm) Suy ra f ( ) d = d =. 0 0 Chọn C. Câu 47: Đặt z = + yi thay vào điều kiện bài cho tìm mối quan hệ ; y. - Thử đáp án, tìm ; y từ mỗi đáp án và thay vào H em giá trị của H ở đáp án nào nhỏ nhất thì chọn. Đặt z = + yi(, y R) thì + yi + i = + yi + + 5i ( ) + ( y + ) = ( + ) + ( y + 5) + + y + y + = + + + y + y + 4 4 4 4 0 5 8 + 8y + 4 = 0 + y =. Đáp án A: + y = = H =. + y = 6 y = 0

Đáp án B: Đáp án C: Đáp án D: + y= = + 5 H 0,89... + y= 6 + 5 y = 5 + y= = 5 H 0,96... + y= 5 y = + 5 + y= = 5 H,9... + y= 6 5 y = 5 Chọn B. Câu 48: Sử dụng phân chia khối đa diện để tính thể tích A.BMPN Sử dụng tỉ lệ thể tích: Chóp tam giác S.ABC có M, N, P bất kì thuộc cạnh SA, SB, SC suy ra VS. MNP SM SN SP =.. V SA SB SC S. ABC Thể tích khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy S là V = h. S Trong (ABCD) kéo dài BN cắt AD tại F. Trong (SAD) có MF SD = { P} BC CN Vì BC // BF DF = ND = DF = BC DF = AD Xét tam giác SAF có FM, SD là hai đường trung tuyến nên P là trọng tâm Ta có Ta có S ABCD ( BC + AD). h = = a. h (với BC = a; h là chiều cao hình thang) SBCN = d( N, BC). BC = a.. h = ah = S 4 8 6 ABCD SP SAD = SD.

Tương tự ta có Suy ra 9 9 S AND = d( N; AD). AD =. a. h = ah = S 4 8 6 ABCD 9 S = S S S = S S S = S 6 6 8 ABN ABCD BCN ADN ABCD ABCD ABCD ABCD Từ đó VABCD = d ( S ;( ABCD )). S ABCD = và VS. BAN =. d( S;( BAN)). SBAN = d( S;( ABCD)). SABCD = 8 8 9 9 VS. ADN = d( S;( ADN)). SADN = d( S;( ABCD)). SABCD = 6 6 V. Lại có V V. Và V S MPN S. ABN S MBN S. ABN SM = = VS. MBN = VS. ABN suy ra V A. MBN =. =. SA 8 6 SM SP 9 =. =. = VA. MPND =. VS. ADN =. =. SA SD 6 8 9 VP. ADN = d ( P,( ADN) ). SADN =. d( S;( ABCD)). SABCD = VABCD = 6 6 6 Suy ra VA. MNP = VA. MNDP VP. AND = = 8 6 6 Từ đó VA. MBNP = VA. MNB + VA. MNP = + =. 6 6 8 Câu 49: - Trên tia đối của tia Oz lấy điểm P sao cho OP = AN. - Tính diện tích tam giác IMN và tìm GTNN của diện tích. Gọi A(4 t; + 4 t;0) d Do OA d nên OA. u = 0 (4 t).( ) + ( + 4 t).4 + 0.0 = 0 t = 0 A(4;;0) d Trên tia đối của tia Oz lấy điểm P sao cho OP = AN. Có OIP = AIN( c. g. c) IP = IN. 4

Xét tam giác IMP và IMN có: IP = IN (cmt) MP = MO + OP = MO + AN = MN Do đó IMP = IMN( c. c. c) suy ra S IMN đạt GTNN khi MP đạt GTNN. Dễ thấy AN ( MOA) AN MA nên ( ) SIMN = SIMP = IO. MP MP = MN = MA + AN MO + AN MN = MO + OA + AN = MO + AN + + = + 5 5 5 MN MN + 5 MN 50 MN 5 hay MP 5 Dấu bằng ảy ra khi VTPT của mặt phẳng (M,d) là Câu 50: Sử dụng công thức tính ác suất tử của không gian mẫu. MO 5 5 = AN MO = MP = 0;0;. M 5 MA, u d = 0 ; ;5 hay MA, u d = (4;;5 ) 5 na ( ) PA ( ) = n( ) với n(a) là số phần tử của biến cố A và n( ) là số phần + Số cách chọn ra số có 8 chữ số được lập từ các chữ số,,, 4, 5, 6, 7, 8, 9 là Từ đó số phần từ của không gian mẫu là 8 n( ) = 9. + Số cách chọn ra 4 chữ số khác nhau trong 7 số ; 4; 5; 6; 7; 8; 9 là 4 C 7 cách 8! + Số cách sắp ếp chữ số, chữ số và 4 chữ số đôi một khác nhau thành số có 8 chữ số là!! + Cách chọn ra số có 8 chữ số mà có đúng chữ số, đúng chữ số và 4 chữ số còn lại đôi một khác 4 8! nhau là C 7.!! + Gọi A là biến cố Lấy được đúng số có đúng chữ số, đúng chữ số và 4 chữ số còn lại đôi một khác nhau đồng thời các chữ số giống nhau không đứng liền kề nhau Khi đó: A là biến cố Lấy được đúng số có đúng chữ số, đúng chữ số và 4 chữ số còn lại đôi một khác nhau đồng thời các chữ số giống nhau đứng liền kề nhau TH: chữ số đứng liền nhau coi là số, chữ số đứng liền nhau coi là số 8 9. 5

Như vậy có 4 C số thỏa mãn. 7.6! TH: chữ số đứng liền nhau coi là số, chữ số không đứng liền kề nhau Số cách sắp ếp chữ số sao cho chữ số không đứng cạnh nhau là C7 6 cách Số cách sắp ếp 5 chữ số còn lại là 5! cách Số cách chọn ra số có 8 chữ số mà chữ số đứng liền nhau coi là số, chữ số không đứng liền kề 4 nhau là C.5!( C 6) cách 7 7 Tương tự cách chọn ra số có 8 chữ số mà chữ số đứng liền nhau coi là số, chữ số không đứng 4 liền kề nhau là C 5!( C 6) cách 7 7 n A = C.6! +. C.5!( C 6) Suy ra ( ) 4 4 Suy ra 7 7 7 4 8! n( A) = C7. n( A) = 0600 cách.!! na ( ) 0600 Xác suất cần tìm là PA ( ) = =. n( ) 9 Chọn D. 6