SỞ GD & ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu : Hàm số y x x x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ; B. 0; C. ; x Câu : Cho hàm số y. Xét các mênh đề sau ) Hàm số đã cho đồng biến trên ) Hàm số đã cho đồng biến trên \. ; ;. D. ; ) Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định. ) Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ; và ;. Số mệnh đề đúng là B. C. D. mx Câu : Giá trị của m để hàm số y nghịch biến trên ; là x m m. B. m. C. m. D. m. Câu : Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x 0 y ' - 0 + 0-0 + y 0 0 Mệnh đề nào dưới đây đúng? Hàm số đồng biến trên các khoảng;0 và ;. B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng;0 và ;. C. Hàm số đồng biến trên các khoảng 0; và 0;. D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; và 0;.
Câu 5: Biết M ; 6 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số điểm cực đại của đồ thị hàm số đó. y x bx cx. Tìm tọa độ N( ; ). B. N(;). C. N( ; ). D. N(;6). Câu 6: Cho hàm số Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y. B. x 0. y f x liên tục trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. y f x. Câu 7: Hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị? x C. M 0;. D. B. 0 C. D. Câu 8: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không có cực trị y x x B. Câu 9: Cho hàm số y y x x C. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? y x D. N ;. y x f x xác định trên M và có đạo hàm Hàm số y f x đồng biến trên ;. B. Hàm số y f x C. Hàm số y f x Câu 0: Đồ thị hàm số đây thuộc đường thẳng AB? đạt cực đại tiểu x. f ' x x x. đạt cực đại tại x. D. Hàm số y f x nghịch biến trên ;. y x 6x 8x có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới E;. B. H ; 0. C. K 0;6. D. Câu : Cho hàm số G ;5. y f x xác định trên và có đồ thị như hình dưới đây. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn ; đạt được tại điểm nào sau đây? x và x B. x C. x D. x 0 Câu : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị cùa một hàm số trong hàm số được liệt kê ở bốn phương án A; B;C; D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y x x B. y x x C. y x x D. y x x Câu : Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng x và tiệm cận ngang y y B. x y C. x y x x x D. y x x
Câu : Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số đường thẳng y? m B. m C. m Câu 5: Cho hàm số y f x có bảng biển thiên sau x y ' + + y mx y có tiệm cận ngang là x m D. Không có giá trị nào Khẳng định nào sau đây là đúng? Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x, tiệm cận ngang y. B.. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x, tiệm cận ngang y. C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận có phương trình x. D. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận có phương trình y. Câu 6: Số giao điểm của đường cong y x x x và đường thẳng y x bằng B. C. D. 0 Câu 7: Cho các số thực x, y thỏa mãn x y x y. Giá trị lớn nhất của x y 7 B. C. D. Câu 8: Cho hàm số y x có đồ thị M 5; B. M 0; C. Đồ thị C đi qua điểm nào? C. 7 M ; D. M ; Câu 9: Cho tập hợp A 0;; ;; ;5;6; 7. Hỏi từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đối một khác nhau sao cho một trong chữ số đầu tiên phải bằng. 65. B. 80. C. 50. D. 80. Câu 0: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có nghiệm phân biệt. x m 0 6 m 6. B. 8 m. C. m 8. D. m.
Câu : Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số Diện tích tam giác OAB bằng x y với các trục Ox, Oy. 9 B. C. D. 9 Câu : Cho hàm số y ax bx cx d(a 0) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? a 0, d 0; b 0, c 0. B. a 0, b 0, c 0; d 0 C. a 0, c 0, d 0; b 0. D. a 0, b 0, d 0; c 0 Câu : Một cống ty bất động sản có50 căn hộ cho thuê.biết rằng nếu cho thuê căn hộ với giá.000.000đ một tháng thì tất cả các căn hộ đều có người thuê và cứ tăng giá thêm cho mỗi căn hộ 00.000đ một tháng thì sẽ có hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty sẽ cho thuê căn hộ với giá bao nhiêu một tháng?.5.000 đ. B..00.000 đ. C..00.000 đ. D..50.000 đ Câu : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? x y ' - - y y B. y C. y D. x x x Câu 5: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục hoành tại điểm có hoành độ âm. x y x x x 8 x x 69 y B. y C. y D. y 5x 95x 90 Câu 6: Cho hàm số y x x m C. Tìm m để m C cắt trục Ox tại điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. m B. m ; m 9 9 C. m D. m Câu 7: Đạo hàm của hàm số y x x là m
x x x B. x x x x x x C. D. x x x Câu 8: Cho hai số dương a,b(a ). Mệnh đề nào dưới đây sai? loga a a B. a log b b C. loga a a D. loga 0 Câu 9: Cho a là một số dương, biểu thức a a. Viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ 7 6 a B. 7 a C. Câu 0: Tìm tâp xác định D của hàm số y x? 5 a D. a ; B. ; C. ; D. Câu : Cho c log5. Hãy tính log55 theo c. c B. c C. c D. c log log Câu : Giá trị của biểu thức A 8 9 bằng B. 5 C. D. 7 Câu : Số đỉnh của một hình bát diện đều là 6 B. 8 C. 0 D. Câu : Tứ diện OABC, có OA a, OB b, OC c và đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối tứ diện OABC bằng abc B. abc C. abc 6 D. abc Câu 5: Một khối chóp có thể tích bằng khối chóp là a 6 và chiều cao bằng a. Diện tích mặt đáy của 6a B B. 6a B C. 6a B D. B 6a Câu 6: Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A ' B' C' D ' biết AD' a V a B. V 8a C. V a D. V a
Câu 7: Cho khối hộp ABCD.A 'B'C'D'. Mặt phẳng P đi qua trung điểm của AB, A 'D ' và CC' chia khối hộp thành hai đa diện. Khối chứa đỉnh D có thể tích là V, khối chứa đỉnh B có thể tích là V. Khi đó ta có V V V B. C. V V V D. V V Câu 8: Cho môt tấm tôn hình chữ: nhật ABCD có AD 60 cm. Ta gấp tấm tôn theo cạnh MN và QP vào phía trong sao cho BA trùng với CD (như hình vẽ) để được lăng trụ đứng khuyết hai đáy. Khối lăng trụ có thể tích lớn nhất khi x bằng bao nhiêu? x 0 B. x 0 C. x 5 D. x 0 Câu 9: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau, BA a BC BD a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Tính thể tích khối chóp C.BDNM. V 8a B. a V C. a V D. V Câu 0: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB HA. Cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy ABCD một góc bằng 60. Khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng SCD là a B. a a C. a D. a 8 Câu : Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D ; biết AB AD a, CD a. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng SBI và SCI cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 5a. 5 Góc
90 B. 60 C. 0 D. 5 Câu : Cho hàm số x b y ab. Biết rằng a và b là các giá tri thoả mãn tiếp tuyến ax của đồ thị hàm số tại điểm M ; song song với đường thẳng d : x y 0. Khi đó giá trị của a b bằng B. 0 C. D. Câu : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C có phương trình y. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số biến đường tròn C thành đường tròn nào sau đây x y B. x y 6 C. x y 6 D. Câu : Phương trình cos x cosx- 0 có nghiệm là x y 6 x k,k B. x k,k C. x k, k D. 6 x k,k Câu 5: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình có đúng 5nghiệm thuộc đoạn sinx cos x cos x m 0 0 m B. m 0 C. 00 Câu 6: Tính tổng 00 00 00 00 00 S C 00 B. Câu 7: Cho phương trình đúng? Phương trình B. Phương trình S C C C... C. 00 S C. x 5x x 0. 0;. 0 m D. 00 00 m 0 S C D. S C 00 00 Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào không có nghiệm trong khoảng ;. không có nghiệm trong khoảng ;0. C. Phương trình chỉ có một nghiệm trong khoảng ;. D. Phương trình có ít nhất hai nghiệm trong khoảng 0;.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a. Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng SAB là a B. a C. a D. a Câu 9: Một chất điểm chuyển động theo phương trình tínhbằng giây nhất. S t 8t t, trong đó t s và S tính bằng mét m. Tính thời gian vận tốc chất điểm đạt giá trị lớn t 5s B. t 6s C. t s D. t s Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang vuông tại A và B, AB BC a,ad a, SA vuông góc với đáy, SA a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB, CD. Tính côsin góc giữa MN và SAC. 5 B. 5 0 C. 55 0 D. 5
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 08 Mức độ kiến thức đánh giá STT Các chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số câu hỏi Hàm số và các bài toán 9lien quan 7 Mũ và Lôgarit 0 0 6 Nguyên hàm Tích phân và ứng dụng 0 0 0 0 0 Lớp (..7.%) Số phức 0 0 0 0 0 5 Thể tích khối đa diện 7 6 Khối tròn xoay 0 0 0 0 0 7 Phương pháp tọa độ trong không gian Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 0 0 0 0 0 0 0 Tổ hợp-xác suất 0 0 Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân 0 0 0 0 0 Giới hạn 0 0 0 5 Đạo hàm 0 0
Lớp (..6.%) 6 Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng 0 0 0 7 Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian Quan hệ song song 0 0 0 0 0 8 Vectơ trong không gian Quan hệ vuông góc trong không gian 0 0 Tổng Số câu 8 8 50 Tỷ lệ % 8% 6% 6%