BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề hi có 4 rang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 18 Bài hi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn hi hành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 5 phú, không kể hời gian phá đề Họ, ên hí sinh: Mã đề hi Số báo danh:. Cho biế nguyên ử khối của các nguyên ố: H = 1; Li = 7; C = 1; N = 14; O = 16; Na = ; Mg = 4; Al = 7; P = 1; S = ; Cl = 5,5; K = 9; Ca = 4; Cr = 5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 8; Rb = 85,5; Ag = 18; Ba = 17. Câu 41: Chấ nào sau đây là muối rung hòa? A. KHPO4. B. NaHSO4. C. NaHCO. D. KCl. Câu 4: Polime nào sau đây huộc loại polime hiên nhiên? A. Polisiren. B. Polipropilen. C. Tinh bộ. D. Polieilen. Câu 4: Dung dịch chấ nào sau đây hòa an được Al(OH)? A. HSO4. B. NaCl. C. NaSO4. D. KCl. Câu 44: Xenlulozơ huộc loại polisaccari, là hành phần chính ạo nên màng ế bào hực vậ, có nhiều rong gỗ, bông nõn. Công hức của xenlulozơ là: A. (C6H1O5)n. B. C1HO11. C. C6H1O6. D. CH4O. Câu 45: Dung dịch NaCO ác dụng được với dung dịch: A. NaCl. B. KCl. C. CaCl. D. NaNO. Câu 46: Mộ số loại khẩu rang y ế chứa chấ bộ màu đen có khả năng lọc không khí. Chấ đó là: A. đá vôi. B. muối ăn. C. hạch cao. D. han hoạ ính. Câu 47: Dung dịch chấ nào sau đây không phản ứng với FeO? A. NaOH. B. HCl. C. HSO4. D. HNO. Câu 48: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhấ? A. Ag. B. Al. C. Cr. D. Fe. Câu 49: Chấ nào sau đây không làm mấ màu dung dịch Br? A. Axeilen. B. Propilen. C. Eilen. D. Mean. Câu 5: Số oxi hóa của crom rong hợp chấ KCrO7 là: A. +. B. +. C. +6. D. +4. Câu 51: Tên gọi của hợp chấ CHCOOH là: A. axi fomic. B. ancol eylic. C. anđehi axeic. D. axi axeic. Câu 5: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây rồng nguyên ố: A. cacbon. B. kali. C. niơ. D. phopho. Câu 5: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bộ FeO4 nung nóng, hu được hỗn hợp khí X. Cho oàn bộ X vào nước vôi rong dư, hu được m gam kế ủa. Biế các phản ứng xảy ra hoàn oàn. Giá rị của m là: A.,. B. 5,. C. 6,6. D. 15,. Câu 54: Cho các cặp chấ: (a) NaCO và BaCl; (b) NaCl và Ba(NO); (c) NaOH và HSO4; (d) HPO4 và AgNO. Số cặp chấ xảy ra phản ứng rong dung dịch hu được kế ủa là: A. 4. B.. C.. D. 1. Câu 55: Cho 1,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn oàn, hu được,6 lí khí H (đkc). Khối lượng MgO rong X là: A. 4, gam. B. 8, gam. C.,7 gam. D. 6, gam. Câu 56: Cho m gam frucozơ (C6H1O6) ác dụng hế với lượng dư dung dịch AgNO rong NH dư, hu được 4, gam Ag. Giá rị của m là: A. 7,. B.,6. C. 1,8. D.,4. Trang 1/4 Mã đề hi
Câu 57: Ese nào sau đây có phản ứng ráng bạc? A. HCOOCH. B. CHCOOCH. C. CHCOOCH5. D. CH5COOCH. Câu 58: Cho các chấ: anilin; saccarozơ; glyxin; axi gluamic. Số chấ ác dụng được với NaOH rong dung dịch là: A.. B.. C. 1. D. 4. Câu 59: Thí nghiệm được iến hành như hình vẽ bên. Hiện ượng xảy ra rong bình đựng dung dịch AgNO rong NH là: A. có kế ủa màu nâu đỏ. B. có kế ủa màu vàng nhạ. C. dung dịch chuyển sang màu da cam. D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam. Câu 6: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin ác dụng vừa đủ với 5 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, hu được 6,5 gam muối khan. Giá rị của m là: A.,6. B.,85. C. 5,8. D.,45. Câu 61: Kế quả hí nghiệm của các chấ X; Y; Z với các huốc hử được ghi ở bảng sau: Chấ Thuốc hử Hiện ượng X Dung dịch I Có màu xanh ím Y Dung dịch AgNO rong NH Tạo kế ủa Ag Z Nước brom Tạo kế ủa rắng Các chấ X; Y; Z lần lượ là: A. inh bộ; anilin; eyl foma. B. eyl foma; inh bộ; anilin. C. inh bộ; eyl foma; anilin. D. anilin; eyl foma; inh bộ. Câu 6: Đố cháy hoàn oàn,16 mol hỗn hợp X gồm CH4; CH; CH4 và CH6, hu được 6,7 lí CO (đkc) và 6,1 gam HO. Mặ khác, 1,1 gam X phản ứng ối đa với a mol Br rong dung dịch. Giá rị của a là: A.,15. B.,5. C.,1. D.,6. Câu 6: Tiến hành các hí nghiệm sau: (a) Sục khí CO dư vào dung dịch BaCl. (b) Cho dung dịch NH dư vào dung dịch AlCl. (c) Cho dung dịch Fe(NO) vào dung dịch AgNO dư. (d) Cho hỗn hợp NaO và AlO (ỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (e) Cho dung dịch Ba(OH) dư vào dung dịch Cr(SO4). (g) Cho hỗn hợp bộ Cu và FeO4 (ỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn oàn, số hí nghiệm hu được kế ủa là: A. 5. B.. C.. D. 4. Câu 64: Thủy phân hoàn oàn a gam riglixeri X rong dung dịch NaOH, hu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm nari seara; nari panmia và C17HyCOONa). Đố cháy hoàn oàn a gam X cần 1,55 mol O, hu được HO và 1,1 mol CO. Giá rị của m là: A. 17,96. B. 16,1. C. 19,56. D. 17,7. Câu 65: Cho kim loại M và các chấ X; Y; Z hỏa mãn sơ đồ phản ứng sau: Cl M X dung dich Ba(OH) (d ) COd HO Y Z. Các chấ X và Z lần lượ là: A. AlCl và Al(OH). B. AlCl và BaCO. C. CrCl và BaCO. D. FeCl và Fe(OH). Câu 66: Tiến hành các hí nghiệm sau: (a) Cho gang ác dụng với dung dịch HSO4 loãng. (b) Cho Fe ác dụng với dung dịch Fe(NO). (c) Cho Al ác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4. Trang /4 Mã đề hi
(d) Cho Fe ác dung với dung dịch Cu(NO). (e) Cho Al và Fe ác dụng với khí Cl khô. Trong các hí nghiệm rên, số hí nghiệm có hiện ượng ăn mòn điện hóa học là: A. 4. B.. C. 5. D.. Câu 67: Cho ừ ừ đến dư dung dịch Ba(OH) vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al(NO) và Al(SO4). Sự phụ huộc của khối lượng kế ủa (y gam) vào số mol Ba(OH) (x mol) được biểu diễn rong đồ hị bên. Giá rị của m là: A. 7,68. B. 5,55. C. 1,9. C. 8,55. Câu 68: Thực hiện các hí nghiệm sau: (a) Sục khí CHNH vào dung dịch CHCOOH. (b) Đun nóng inh bộ rong dung dịch HSO4 loãng. (c) Sục khí H vào nồi kín chứa riolein (xúc ác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọ nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axi gluamic. (g) Cho dung dịch meyl foma vào dung dịch AgNO/NH, đun nóng. Số hí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 5. B. 4. C. 6. D.. Câu 69: Cho các chấ: NaOH; Cu; Ba; Fe; AgNO; NH. Số chấ phản ứng được với dung dịch FeCl là: A. 6. B. 4. C.. D. 5. Câu 7: Cho các sơ đồ phản ứng heo đúng ỉ lệ mol: (a) X + NaOH X1 + X + HO. (b) X1 + HSO4 X + NaSO4. (c) nx + nx4 poli(eylen erephala) + nho. x H SO dæc ; 4 (d) X + X X5 + HO. Cho biế: X là hợp chấ hữu cơ có công hức phân ử C9H8O4; X1, X, X, X4, X5 là các hợp chấ hữu cơ khác nhau. Phân ử khối của X5 là: A. 194. B.. C. 118. D. 9. Câu 71: Cho,1 gam PO5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và, mol NaPO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn oàn, hu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chấ an. Giá rị của x là: A.,. B.,5. C.,57. D.,19. Câu 7: Hợp chấ hữu cơ X (C5H11NO) ác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, hu được muối nari của α-amino axi và ancol. Số công hức cấu ạo của X là: A. 6. B.. C. 5. D.. Câu 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba ese đều đơn chức ác dụng ối đa với 4 ml dung dịch NaOH 1M, hu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 4,4 gam hỗn hợp muối Z. Đố cháy hoàn oàn Y, hu được,584 lí khí CO (đkc) và 4,68 gam HO. Giá rị của m là: A. 4,4. B. 5,14. C. 1,1. D.,44. Câu 74: Hỗn hợp E gồm ba ese mạch hở, đều có bốn liên kế pi (π) rong phân ử, rong đó có mộ ese đơn chức là ese của axi meacrylic và hai ese hai chức là đồng phân của nhau. Đố cháy hoàn oàn 1, gam E bằng O, hu được,7 mol HO. Mặ khác, cho,6 mol E phản ứng vừa đủ với 4 ml dung dịch NaOH,5M, hu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axi cacboxylic không no, có cùng số nguyên ử cacbon rong phân ử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và mộ ancol no, đơn chức có khối lượng m gam. Tỉ lệ m1 : m có giá rị gần nhấ với giá rị nào sau đây? A.,7. B. 1,1. C. 4,7. D.,9. Câu 75: Cho X; Y; Z là pepi mạch hở (phân ử có số nguyên ử cacbon ương ứng là 8; 9; 11; Z có nhiều hơn Y mộ liên kế pepi); T là ese no, đơn chức, mạch hở. Chia 49,56 gam hỗn hợp E gồm X; Trang /4 Mã đề hi
Y; Z; T hành hai phần bằng nhau. Đố cháy hoàn oàn phần mộ, hu được a mol CO và (a,11) mol HO. Thủy phân hoàn oàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, hu được ancol eylic và 1,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly; Ala; Val và axi cacboxylic). Đố cháy hoàn oàn G, cần vừa đủ,85 mol O. Phần răm khối lượng của Y rong E là: A. 1,61%. B. 4,17%. C.,8%. D.,1%. Câu 76: Hòa an hoàn oàn m gam hỗn hợp X gồm Al; Na và BaO vào nước dư, hu được dung dịch Y và,85 mol khí H. Cho ừ ừ đến hế dung dịch chứa, mol HSO4 và,1 mol HCl vào Y, hu được,11 gam hỗn hợp kế ủa và dung dịch Z chỉ chứa 7,4 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfa rung hòa. Giá rị của m là: A.,79. B.,76. C. 6,5. D.,6. Câu 77: Hỗn hợp X gồm glyxin; axi gluamic và axi meacrylic. Hỗn hợp Y gồm eilen và đimeylamin. Đố cháy a mol X và b mol Y hì ổng số mol khí oxi cần dùng vừa đủ là,65 mol, hu được HO;, mol N và,5 mol CO. Mặ khác, khi cho a mol X ác dụng với dung dịch NaOH dư hì lượng NaOH phản ứng là m gam. Biế các phản ứng xảy ra hoàn oàn. Giá rị của m là: A. 1. B.. C. 16. D. 4. Câu 78: Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(NO) và NaCl với điện cực rơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I =,5A. Sau 964 giây, hu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở ano có ỉ khối so với H bằng 5,75. Mặ khác, nếu điện phân X rong hời gian giây hì hu được ổng số mol khí ở hai điện cực là,11 mol (số mol khí hoá ra ở điện cực này gấp 1 lần số mol khí hoá ra ở điện cực kia). Giả hiế hiệu suấ điện phân là 1%, các khí sinh ra không an rong nước và nước không bay hơi rong quá rình điện phân. Giá rị của m là: A.,54. B. 7,4. C. 9,1. D.,88. Câu 79: Hòa an hế 16,58 gam hỗn hợp X gồm Al; Mg; Fe; FeCO rong dung dịch chứa 1,16 mol NaHSO4 và,4 mol HNO, hu được dung dịch Z (chỉ chứa muối rung hòa) và 6,89 gam hỗn hợp khí Y gồm CO; N; NO; H (rong Y có,5 mol H và ỉ lệ mol NO : N bằng : 1). Dung dịch Z phản ứng được ối đa với 1,46 mol NaOH, lọc lấy kế ủa đem nung rong không khí đến khối lượng không đổi, hu được 8,8 gam chấ rắn. Biế các phản ứng xảy ra hoàn oàn. Phần răm khối lượng Fe đơn chấ rong X là: A. 16,89%. B.,7%. C.,77%. D. 1,51%. Câu 8: Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Fe; FeO4; CuO vào dung dịch HCl, hu được, gam mộ kim loại không an, dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,1 lí H (đkc). Cho Y vào dung dịch AgNO dư, hu được 1,85 gam kế ủa. Biế các phản ứng xảy ra hoàn oàn. Khối lượng FeO4 rong X là: A. 5,8 gam. B. 14,5 gam. C. 17,4 gam. D. 11,6 gam. ---------- HẾT ---------- Trang 4/4 Mã đề hi
Câu 4: ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 41 D 51 D 61 C 71 A 4 C 5 C 6 B 7 C 4 A 5 A 6 C 7 B 44 A 54 D 64 D 74 D 45 C 55 B 65 A 75 B 46 D 56 B 66 D 76 B 47 A 57 A 67 B 77 B 48 C 58 B 68 C 78 D 49 D 59 B 69 A 79 B 5 C 6 B 7 A 8 D Al(OH) + HSO4 Al(SO4) + HO. Câu 45: NaCO + CaCl NaCl + CaCO. Câu 47: FeO + 6HCl FeCl + HO. FeO + HSO4 Fe(SO4) + HO. FeO + 6HNO Fe(NO) + HO. Câu 5: 11,6 n n n.4, m. CaCO CO O FeO4 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 54: Cặp chấ phản ứng sinh ra kế ủa là: (a). (a) NaCO + BaCl NaCl + BaCO. (c) NaOH + HSO4 NaSO4 + HO. (b) và (d) không xảy ra phản ứng. Câu 55: BTe nal nh,1 m MgO 1,7,1.7 8. Câu 56: 1 nfrucozo nag, m,6. Câu 58: Chấ ác dụng với dung dịch NaOH là: glyxin và axi gluamic. Câu 59: CaC + HO Ca(OH) + CH CH. CH CH + AgNO + NH AgC CAg (vàng nhạ) + NH4NO. Câu 6: TGKL m 6,5, 5.,85. Câu 6: 1,1 n nco n X nho,1 a nbr,1., 5., 8.1,4. Câu 6: Trang 1/6 Giải mã đề hi
Thí nghiệm hu được kế ủa là: (b); (c); e). (a) không phản ứng. Al(OH) + NH4Cl. (b) AlCl + NH + HO (c) Fe(NO) + AgNO Fe(NO) + Ag. (d) NaO + HO NaOH NaOH + AlO NaAlO + HO. (e) 4Ba(OH) + Cr(SO4) BaSO4 + Ba(CrO) + 4HO. (g) FeO4 + 8HCl FeCl + FeCl + 4HO FeCl + Cu FeCl + CuCl (Cu + FeO4 + 8HCl CuCl + FeCl + 4HO). Câu 64: 1,1 x X C55HxO6 nx, no, 55 1,55 x 1 55 4 BTKL m,.858, 6.4,.9 17, 7. Câu 65: Al (M) + Cl AlCl (X). AlCl + 4Ba(OH) Ba(AlO) (Y) + BaCl + 4HO. Ba(AlO) + CO dư + 4HO Ba(HCO) + Al(OH) (Z). Câu 66: Điều kiện xảy ra ăn mòn điện hóa là: (1) Các điện cực phải khác nhau về bản chấ. () Các điện cực phải iếp xúc rực iếp hoặc gián iếp với nhau qua dây dẫn. () Các điện cực cùng iếp xúc với dung dịch chấ điện li. Thí nghiệm xảy ra hiện ượng ăn mòn điện hóa học là: (a); (c); (d). (a) Gang là hợp kim của sắ và cacbon. (b) Fe + Fe(NO) Fe(NO) không hỏa mãn điều kiện (1). (c) Al + CuSO4 Al(SO4) + Cu. (d) Fe + Cu(NO) Fe(NO) + Cu. (e) Không hỏa mãn điều kiện (). Câu 67: Phân ích đồ hị: + Đoạn 1: Ba(OH) + Al(SO4) BaSO4 + Al(OH). + Đoạn : Ba(OH) + Al(NO) Ba(NO) + Al(OH). + Đoạn : Ba(OH) + Al(OH) Ba(AlO) + 4HO. + Đoạn 4: không còn phản ứng xảy ra. n,1 Al SO4 nbaso, m 5,55. 4 naloh, n max Al NO,1 Câu 68: Thí nghiệm xảy ra phản ứng là: (a); (b); (c); (d); (e); (g). (a) CHNH + CHCOOH CHCOONHCH. HSO (b) (C6H1O5)n + nho 4l nc6h1o6. Ni (c) (C17HCOO)CH5 + H (C17H5COO)CH5. (d) C6H5NH + Br BrC6HNH + HBr. (e) HNCH5(COOH) + HCl ClHNCH5(COOH). Trang /6 Giải mã đề hi
CHOCOONH4 + Ag + NH4NO. (g) HCOOCH + AgNO + NH + HO Câu 69: Chấ phản ứng được với dung dịch FeCl là: NaOH; Cu; Ba; Fe; AgNO; NH. + NaOH + FeCl Fe(OH) + NaCl. + Cu + FeCl CuCl + FeCl. + Ba + HO Ba(OH) + H Ba(OH) + FeCl BaCl + Fe(OH). + Fe + FeCl FeCl. + AgNO + FeCl AgCl + Fe(NO). + FeCl + NH + HO Fe(OH) + NH4Cl. Câu 7: (b) X là axi; (c) X = C6H4(COOH) X4 = CH4(OH). (a) X = HOOC-C6H4-COOCH X = CHOH X5 = C6H4(COOCH) C6H4(COONa) + CHOH + HO. (a) HOOC-C6H4-COOCH + NaOH (b) C6H4(COONa) + HSO4 C6H4(COOH) + NaSO4. (c) nc6h4(cooh) + nch4(oh) x MX 5 194. (CO C6H4 CO O CH CH O) n + nho. 4 (d) C6H4(COOH) + CHOH C6H4(COOCH) + HO. Câu 71: n,15 n, m,5.164 8,8 6,88 NaOH hế P O5 HPO4 NaPO4 max H SO dæc ; NaOH : x,6 TGKL, 5.98 x, 6 6,88 x,. HPO 4:,5 Câu 7: Các cấu ạo của X là: HNCHCOOCHCHCH; HNCHCOOCH(CH); CHCH(NH)COOCHCH; CHCHCH(NH)COOCH; (CH)C(NH)COOCH. Câu 7:, 4,1 nco,16 n HO, 6 ancol no ny,1 n NaOH nese cua phenol,15 BTKL m,16.1, 6.,1.16,15.18 4, 4, 4.4 5,14. Câu 74: nese hai chức = nnaoh nx =,5 nese đơn chức =,15 ỉ lệ mol ương ứng là : 5. CnHn6O nho n 5m,7 n 7 E n 5m 61 CmHm6O4 me 14n 6 514m 58 1, m 8 Thủy phân X hu được các axi cacboxylic không no, có cùng số nguyên ử cacbon rong phân ử; ancol không no, đơn chức và 1 ancol no, đơn chức E gồm CH=C(CH)COOCHC CH; CH=CHCHOOC-CH=CH-COOCH; CH=CHCHOOC-C(COOCH)=CH. CHOH : m1.56 5.58 CH5OH :5,865. m 5. CH OH :5 Câu 75: + Cách 1: dipepi : x nof,85 y mf 16,76 E,11 mol H O F ese : y Trang /6 Giải mã đề hi
BTKL BT O BTKL 16, 76,85 y 44a 18a 8x x, 1 x y,85 y a y 1,1 16, 76 4 x y 1,18 46y 18x a 5,4 n n n, 1,11,1 C,9; 4, T CH COOC H C 8;11 X;Y;Z dipepi HO T 5 mx b 4,; mà CX = 8; CY = 9 nên X; Y đều có không quá 4 mắ xích; do đó Z có nhiều hơn 4 mắ xích. CZ = 11 Z = Gly4Ala Y có 4 mắ xích Y = GlyAla. Thủy phân E hu được Val nên X = AlaVal. X : a a b c,1 a, m Y : b 8a 9b 11c 5, 4 1,1.4 b, % YE 4,17%. Z:c a 4b 5c,4 c,6 + Cách : CHNO : x 57x 14y 18z 74 49,56 x,4 E CH : y,5x z,11 y 1,6 HO : z 97x 14y 68 1,18 z,1 HCOOCH 5:, 5x 1,5y,5,85 1,1 1, 6,1.11, 4. CX;Y;Z 11 CH,9 T CH T COOCH nchx;y;z,16 1,1 X AlaVal : a a b c,1 a, mx 4, Y Gly Ala : b 8a 9b 11c, 4.,16 b, % 4,17%. + Cách : m b YE Z Gly4Ala : c a 4b 5c, 4 c, 6 n n CO HO n O mmuối m CnHn+-kNkOk+1,5k 1 1,5n,75k 14n + 69k 14n + 9k + 18 CmHmO 1,5m 4 14m + 6 14m + 1,5m muoi 14nO 8n pepi 95nT 8 nco n HO npepi,1 m m 8 n n 6n 6n nt 1,1,11,1 E muoi CO HO pepi T mx b 4, MT 85;96 T CHCOOC H5,5 X AlaVal : x x y z,1 x, Y Gly Ala : y x 4y 5z, 4 y,. Z Gly4 Ala : z 188x 6y 17z 1,1.88 14, 78 z, 6 Câu 76: Z chứa muối sunfa nên Ba + kế ủa hế. + Cách 1: Cl :,1 Al : x SO BaSO 4 :, z 4 : z Na : y Z Na : y x y z,16 AlOH : BaO : z BTDT,16 y z Al :
x y, 85. x, 4,1.5,5 96, z y 9,16 y z 7, 4 y, 5 m, 76. z 6x y z,16,11 z,1 + Cách :,11,,78 n n,1 n,1 BaSO4 Al OH BaO Na : x Al :,4 Al : y x 7y,1.5,5,.96 7, 4 x, 5 Z X Na :,5 m,76. Cl :,1 x y,1,. y, BaO :,1 SO 4 :, + Cách : BTKL 4,1 m hö p n mx mh SO m 4 HCl mho mmuèi m m H n HO m,76. 18 Câu 77: + Cách 1: CO,65,4.,75 X CH n NH, 4 n CH 1,55 n NaOH nco,5 m. 1,5 NH + Cách : Ta cần lập công hức dạng: n an bn cn NaOH N CO O CH5NO :1,5a b, 5c a b 1 C5H9NO 4 :,5a 5b5, 5c n NaOH n N n CO n O,5 m. c CH 4: b c Câu 78: ne + 964 giây: ncl n O,4 n NaCl,8. 6,11 BTe + giây: nh,1 n O,1,4,6 n CuNO,15 m,88. 11 Câu 79: CO : x 44x 88y, 5. 6,89 x, 4 N : y 4y z, 4 y, 575 NO : y x y 1z, 5. 1,16, 4 z, 1 NH 4 : z n 1, 46 n 1, 46 1,16, NaOH Al Mg : a,.7 4a 56 b, 4.116 16,58 a, FeX Fe : b 4a 8b, 4 8,8 b,6 Câu 8: Fe : x FeCl : x y Ag : x y X FeO 4: y Y CuCl : z,5 AgCl : x 6y z,1 CuO : z Trang 4/6 Giải mã đề hi m %,7%.
Trang 5/6 Giải mã đề hi 56x y 8z 8 x,15 18 x y 14,5 x 6y z,1 1,85 y, 5 mfe O 1,16. 4 x 6y z,1 8y z, 5. z,1 ---------- HẾT ---------- Trang 6/6 Giải mã đề hi