BỘ GIÁO DỤ VÀ ĐÀO ẠO RƢỜNG ĐẠI HỌ NGOẠI HƢƠNG ỘNG HOÀ XÃ HỘI HỦ NGHĨA VIỆ NAM Độc lập - ự do - Hạnh phúc KHUNG HƢƠNG RÌNH GIÁO DỤ ĐẠI HỌ HEO HỌ HẾ ÍN HỈ (Kèm theo quyết định số 58/QĐ-ĐHN-QLKH ngày 0 tháng năm 04) ên chƣơng trình: rình độ đào tạo: Ngành đào tạo: huyên ngành: Loại hình đào tạo: IẾNG NHẬ HƢƠNG MẠI Đại Ngôn ngữ Nhật (Japanese) iếng Nhật hƣơng mại (Business Japanese) hính quy tập trung I. Mục tiêu đào tạo Đào tạo cử nhân ngành tiếng Nhật, chuyên ngành iếng Nhật hƣơng mại, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và khả năng sử dụng tiếng Nhật thành thạo trong các lĩnh vực hoạt động kinh doanh. Sinh viên tốt nghiệp ngành tiếng Nhật, chuyên ngành iếng Nhật hƣơng mại đƣợc trang bị kiến thức cơ bản bằng tiếng Nhật về văn hoá và văn minh, văn Nhật Bản; các lĩnh vực quan hệ quốc tế, đàm phán thƣơng mại, giao dịch thƣơng mại, tài chính kế toán; kiến thức cơ bản về lý thuyết biên, phiên dịch tiếng Nhật; có thể đảm nhiệm các công việc thuộc các lĩnh vực: kinh doanh, xuất nhập khẩu, marketing, kiểm toán, kế toán, ngân hàng, nhân sự, biên phiên dịch, thƣ ký, trợ lý...tại các cơ quan Bộ ngành nhƣ: Bộ Ngoại giao, Bộ ài chính, Bộ ông thƣơng, Bộ Kế hoạch Đầu tƣ, Phòng hƣơng mại và ông nghiệp Việt Nam...; các tổ chức chính phủ, Văn phòng đại diện, công ty Nhật Bản tại Việt Nam; các doanh nghiệp Việt Nam liên quan tới Nhật Bản; các tổ chức đào tạo, tiếng Nhật... II. Nội dung chƣơng trình đào tạo. ổng số tín chỉ phải tích luỹ: 9 tín chỉ, trong đó:.. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 7 tín chỉ, chiếm 7%.. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 0 tín chỉ, chiếm 7% - Kiến thức ngành 57 tín chỉ - Kiến thức chuyên ngành 8 tín chỉ - Kiến thức bổ trợ (bắt buộc) 9 tín chỉ - Kiến thức bổ trợ (tự chọn) tín chỉ - hực tập giữa khóa tín chỉ - Học phần tốt nghiệp 9 tín chỉ hưa bao gồm khối lượng kiến thức Giáo dục Quốc phòng và Giáo dục thể chất theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sinh viên được lựa chọn chương trình đào tạo riêng cho mình dưới sự tư vấn, đề xuất của cố vấn tập theo chương trình chung được trình bày ở trên.
. Khung chƣơng trình đào tạo.. Khối kiến thức giáo dục đại cƣơng Khối kiến thức giáo dục đại cƣơng Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin ƣ tƣởng Hồ hí Minh 4 5 Đƣờng lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam Logic và phƣơng pháp tập, khoa Dẫn luận ngôn ngữ 7 Kinh tế vi mô 8 Kinh tế vĩ mô 9 iếng Nhật ơ bản 0 iếng Nhật ơ bản Phát triển kỹ năng Pháp luật đại cƣơng RI0 RI0 RI0 4 RI0 RI0 NGO 0 KE 0 KE 0 NH 0 NH 04 PPH 0 PLU 7 tiết trên L B, L, H giờ tự, tự Môn 0 0 0 Không 0 5 0 Không 0 0 0 0 5 0 RI0 RI0 RI0 RI0 0 5 0 Không 0 5 0 Không 0 5 0 Không 0 5 0 KE0 0 4 Không 0 4 NH0 0 4 0 5 0 Không Giao dịch thƣơng mại quốc MA 0 5 0 KE0
. tế 0 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 0.. Khối kiến thức ngành 57 a. Khối kiến thức ngôn ngữ Ngữ âm và từ vựng tiếng Nhật Ngữ pháp tiếng Nhật Ngữ pháp tiếng Nhật b. Khối kiến thức văn hoá - văn Văn hóa và văn minh Nhật bản Văn Nhật bản NH NH NH 4 NH 5 NH c. Khối kiến thức tiếng 45 iếng Nhật tổng hợp iếng Nhật tổng hợp iếng Nhật tổng hợp 4 iếng Nhật tổng hợp 4 5 iếng Nhật tổng hợp 5 NH 0 NH 04 NH 05 NH 0 NH 07 tiết trên L B, L, H giờ tự, tự Môn 0 4 NGO0 0 4 NH 0 4 NH 0 4 NH09 NH04 NH0 NH08 NH0 0 4 NH5 0 4 NH04 0 4 NH0 0 4 NH04 0 4 NH05 0 4 NH0
iếng Nhật tổng hợp 7 iếng Nhật tổng hợp 7 8 Nghe hiểu I 9 Nghe hiểu II 0 Nói I Nói II Đọc hiểu I Đọc hiểu II 4 Viết I 5 Viết II.. Khối kiến thức chuyên ngành tiếng Nhật thương mại mại Quan hệ kinh tế quốc tê mại Đàm phán thƣơng mại mại Giao dịch thƣơng mại NH 08 NH 09 NH 0 NH 04 NH 07 NH 08 NH 05 NH 0 NH 09 NH 0 tiết trên L B, L, H giờ tự, tự Môn 0 4 NH07 0 4 NH08 0 4 NH09 0 4 NH0 0 4 NH09 0 4 NH07 0 4 NH09 0 4 NH05 0 4 NH09 0 4 NH09 8 NH4 0 0 4 NH09 NH4 0 0 4 NH09 NH4 04 0 4 NH09 MA0 H4
4 5 mại 4 Lý thuyết và thực hành Biên dịch mại 5 Lý thuyết và thực hành phiên dịch mại ài chính kế toán NH4 05 NH4 0 NH4 0.. Kiến thức bổ trợ bắt buộc 9 Logistics& vận tải quốc tế hanh toán quốc tế..4 Pháp luật kinh doanh quốc tế Kiến thức bổ trợ tự chọn (SV chọn 0 trong 05 phần sau đây) Kinh tế lƣợng ài chính - tiền tệ Bảo hiểm trong kinh doanh 4 Kinh tế quốc tế 5 Quan hệ kinh tế quốc tế..5 hực tập giữa khóa.. Học phần tốt nghiệp MA 05 H4 PLU4 0 KE 09 H 0 MA 40 KE 08 KE 0 R5 0 R5 tiết trên L B, L, H giờ tự, tự Môn 0 4 NH09 0 4 NH09 0 4 NH09 0 5 0 MA0 0 5 0 MA05 0 5 0 PLU0 H4 0 5 0 Không 0 5 0 KE0 0 5 0 MA05 0 5 0 KE0 0 5 0 KE0 9