TRƯỜNG ĐH KHXH&NV PHÒNG CTSV LỊCH HỌC CHÍNH TRỊ ĐẦU KHÓA DÀNH CHO SINH VIÊN NĂM THỨ NHẤT (KHÓA 2018-2022) 13/8 C NTĐ ND3 ND 1: Ngôn ngữ Pháp 90 15/8 C2 HT.C ND6 1 Ngôn ngữ Trung Quốc 130 16/8 S1 HT.C ND1 14/8 S P. ĐỌC ND5 Ngôn ngữ Nga 70 14/8 C2 NTĐ ND2 Quy chế Đào tạo (Phụ trách: Phòng Đào tạo) 16/8 C2 NTĐ ND4 17/8 S1 HT.C ND8 ND 2: - Giới thiệu về lịch sử Nhà trường; phong trào sinh 13/8 C1 HT.C ND1 15/8 S1 HT.C ND6 viên, tổ chức ĐTN - HSV 15/8 S2 NTĐ ND2 2 Ngôn ngữ Anh 270 16/8 S1 NTĐ ND4 - Đời sống sinh viên ở môi trường đại học; 16/8 C P. ĐỌC ND5 - Văn hóa ứng xử của sinh viên Trường ĐH 17/8 S2 HT.C ND8 KHXH&NV, ĐHQG-HCM 3 15/8 S1 NTĐ ND2 15/8 S2 HT.C ND6 16/8 S1 NTĐ ND4 Quản trị DV du lịch & lữ hành 100 16/8 S2 HT.C ND1 17/8 C P. ĐỌC ND5 ND 3: - Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh; - Giới thiệu các nội dung lớn của Đảng và Nhà
nước đối với lĩnh vực giáo dục; 4 5 6 14/8 C2 HT.C ND1 15/8 S1 NTĐ ND2 Địa lý 110 15/8 S2 HT.C ND6 Ngôn ngữ Đức 80 16/8 S1 NTĐ ND4 17/8 C P. ĐỌC ND5 13/8 C2 HT.C ND1 14/8 S1 HT.C ND6 15/8 C1 NTĐ ND2 Báo chí 130 16/8 S P. ĐỌC ND5 Đông phương 140 16/8 C2 NTĐ ND4 18/8 S2 HT.C ND8 13/8 S2 HT.C ND1 14/8 S2 HT.C ND6 Văn học 120 15/8 S P. ĐỌC ND5 Ngôn ngữ học 80 15/8 C1 NTĐ ND2 15/8 C2 NTĐ ND4 17/8 C1 HT.C ND8 - Những vấn đề biển đảo Việt Nam trong lịch sử và hiện tại ND 4: - Đấu tranh chống diễn biến hòa bình - Công tác đảm bảo an ninh, chính trị, trật tự an toàn trong trường học; Tình hình an ninh chính trị, trật tự xã hội Tp.HCM và Khu đô thị ĐHQG- HCM.
ND 5: 7 8 9 14/8 S2 HT.C ND6 15/8 S P. ĐỌC ND5 15/8 C1 NTĐ ND2 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 50 15/8 C2 NTĐ ND4 Ngôn ngữ Italia 50 16/8 S1 HT.C ND1 17/8 C1 HT.C ND8 13/8 C NTĐ ND3 14/8 C P. ĐỌC ND5 Thư viện -Thông tin học 100 15/8 S2 NTĐ ND2 Nhật Bản học 110 15/8 C1 HT.C ND6 Hàn Quốc học 110 15/8 C2 NTĐ ND4 16/8 S2 HT.C ND1 17/8 C2 HT.C ND8 13/8 S1 HT.C ND1 14/8 C1 NTĐ ND2 Triết học 90 16/8 S2 NTĐ ND4 Tâm lý học 100 16/8 C1 HT.C ND6 Đô thị học 80 17/8 S P. ĐỌC ND5 18/8 C1 HT.C ND8 13/8 S1 HT.C ND1 13/8 C P. ĐỌC ND5 14/8 C1 NTĐ ND2 Hướng dẫn sử dụng thư viện truyền thống và thư viện hiện đại. (Phụ trách: Thư viện Trường) ND 6: - Giới thiệu về ĐHQG-HCM: Kế hoạch chiến lược xây dựng và phát triển giai đoạn 2015-2020. - Quy chế công tác học sinh - sinh viên và các vấn đề liên quan: Học bổng, miễn giảm học phí, thủ tục vay vốn ngân hàng,... (Phụ trách: Phòng CTSV) ND 7: Chương trình du khảo lịch sử - cách mạng tại Khu
15/8 S2 HT.C ND6 di tích Địa đạo Củ Chi: 10 Lịch sử 120 16/8 S2 NTĐ ND4 (Sinh viên có thể xem danh sách bố trí xe cập nhật 17/8 S1 HT.C ND8 tại website phòng Công tác sinh viên: http://ctsv.hcmussh.edu.vn/) 13/8 S2 HT.C ND1 13/8 C P. ĐỌC ND5 ND 8: Nhân học 60 14/8 C1 NTĐ ND2 Lưu trữ học-qtvp 80 16/8 S2 NTĐ ND4 Kỹ năng tự chăm sóc bản thân và thích ứng với 11 16/8 C1 HT.C ND6 môi trường sống mới 17/8 S2 HT.C ND8 Thời gian: 13/8 S P. ĐỌC ND5 14/8 S NTĐ ND3 Buổi sáng: 7g30-11g00 14/8 C1 HT.C ND1 S1: 7g30-9g00 / S2: 9g30-11g00 Văn hóa học 70 14/8 C2 NTĐ ND2 12 Công tác xã hội 80 15/8 S1 HT.C ND6 Buổi chiều: 13g00-16g30 16/8 C1 NTĐ ND4 C1: 13g00-14g30/ C2: 15g00-16g30 13/8 S P. ĐỌC ND5 14/8 S NTĐ ND3 Lưu ý: 14/8 C1 HT.C ND1 14/8 C2 NTĐ ND2 13 Quan hệ quốc tế 160 16/8 C1 NTĐ ND4 + Tân sinh viên sẽ tham dự kỳ thi kiểm tra trình độ 16/8 C2 HT.C ND6 ngoại ngữ đầu vào trong ngày 18/8 theo thời gian 18/8 S2 HT.C ND8 biểu đã được sắp xếp trong lịch tuần SHCD.
14/8 S NTĐ ND3 14/8 C2 HT.C ND1 * Các chữ viết tắt: 15/8 S1 NTĐ ND2 + NN: Thi ngoại ngữ đầu vào Xã hội học 150 15/8 C P. ĐỌC ND5 14 Giáo dục 120 16/8 C1 NTĐ ND4 + NTĐ: Nhà học TDTT đa năng 16/8 C2 HT.C ND6 + HT: Hội trường nhà C 18/8 C2 HT.C ND8 * Tất cả các buổi học đều có điểm danh. 2850