Chuong trinh dao tao

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "Chuong trinh dao tao"

Bản ghi

1

2 LỜI NÓI ĐẦU Chương trình đào tạo 018 của trường Đại học Tây Nguyên giới thiệu toàn bộ Chương trình đào tạo đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, áp dụng cho khóa tuyển sinh 018. Đây là tài liệu quan trọng giúp sinh viên nắm vững chương trình, kế hoạch đào tạo của ngành học, khóa học, trên cơ sở đó có thể tự sắp xếp kế hoạch học tập cá nhân một cách hợp lý và hiệu quả để có thể hoàn thành chương trình đào tạo của ngành học theo thời gian quy định. Nội dung tài liệu bao gồm: - Quy chế học vụ - Đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 555/QĐ-ĐHTN-ĐTĐH ngày 11/4/013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên thực hiện Quy chế 43 và Thông tư số 57/01/TT-BGDĐT về đào tạo theo hệ thống tín chỉ của Bộ Giáo dục và Đào tạo). - Trích Quy định về cấp chứng chỉ Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng. - Quy định chung và quy định đánh mã số học phần. - Kế hoạch học tập (dự kiến) và sơ đồ tiến trình đào tạo của các ngành. - Hướng dẫn sinh viên đăng ký kế hoạch học tập trên mạng nội bộ và website của Nhà trường. - Một số văn bản, biểu mẫu. Tài liệu này được biên soạn, tổng hợp dựa trên Chương trình giáo dục đại học hệ chính quy của các ngành đã được Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên phê duyệt. Chương trình đạo tạo năm 018 khác biệt rất nhiều so với Chương trình đào tạo năm 017, đặc biệt là chương trình đào tạo các ngành thuộc khoa Kinh tế. Mặc dù đã rất cố gắng, song không thể tránh khỏi những thiếu sót. Ban biên tập rất mong nhận được sự đóng góp của quí thầy cô và các đơn vị để cuốn Chương trình đào tạo xuất bản cho khóa tuyển sinh 019 được hoàn thiện hơn. BAN BIÊN TẬP 1

3 MỤC LỤC Trang 1. Lời nói đầu Quy chế học vụ Phụ lục 1: Văn bằng, chứng chỉ thay thế chứng chỉ tiếng Anh bậc Phụ lục : Văn bằng, chứng chỉ tương đương thay thế chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản Trích quy định cấp Chứng chỉ môn học GD thể chất, GD quốc phòng cho sinh viên Một số quy định chung Chương trình và tiến trình đào tạo các ngành: 1. Y khoa Điều dưỡng Kỹ thuật xét nghiệm y học Y khoa (hệ liên thông) Bảo vệ thực vật Khoa học cây trồng Lâm sinh Quản lý tài nguyên rừng Quản lý đất đai Công nghệ sau thu hoạch Công nghệ thực phẩm Kinh tế nông nghiệp Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh thương mại Kế toán Kế toán Kiểm toán Tài chính - Ngân hàng Kinh tế Kinh doanh thương mại Sư phạm Ngữ văn Giáo dục thể chất Văn học Giáo dục tiểu học Giáo dục tiểu học - Tiếng Jrai Giáo dục mầm non Giáo dục chính trị Triết học Sư phạm Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh Chăn nuôi Thú y Sư phạm Toán học Sư phạm Vật lý Công nghệ thông tin Sư phạm Hóa học Sư phạm Sinh học Sinh học Công nghệ Sinh học Công nghệ kỹ thuật môi trường Hướng dẫn sử dụng phần mềm đăng ký tín chỉ Danh sách các học phần đã học Mẫu các văn bảng, biểu mẫu... 17

4 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 555/QĐ-ĐHTN-ĐTĐH Đắk Lắk, ngày 11 tháng 4 năm 013 QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành Quy chế học vụ đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN Căn cứ quyết định số 98/CP ngày 11 tháng 11 năm 1977 của Hội đồng Chính phủ về việc thành lập trường Đại học Tây Nguyên; Căn cứ Điều lệ trường đại học ban hành kèm theo Quyết định số 58/010/QĐ- TTg ngày tháng 9 năm 010 của Thủ tướng Chính phủ; Căn cứ Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ thông tư số 57/01/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 1 năm 01 về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Căn cứ kết luận cuộc họp thống nhất sửa đổi quy chế học vụ theo học chế tín chỉ ngày 05 tháng 4 năm 013; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đào tạo Đại học, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành Quy chế học vụ đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ. Điều. Quy chế này thay thế cho Quy chế học vụ ban hành kèm theo Quyết định số 74/QĐ-ĐHTN-ĐTĐH ngày 08 tháng 6 năm 009 của Hiệu trưởng trường Đại học Tây Nguyên. Điều 3. Quy chế này áp dụng từ khóa tuyển sinh 009. Điều 4. Trưởng phòng Đào tạo Đại học, Trưởng các khoa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 4; - Lưu: VT, ĐTĐH. 3

5 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc QUY CHẾ HỌC VỤ Đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 555/QĐ-ĐHTN-ĐTĐH ngày 11/04/013 của Hiệu trưởng Trường ĐH Tây Nguyên thực hiện Quy chế 43 và Thông tư 57/01/TT-BGDĐT về đào tạo theo hệ thống tín chỉ của Bộ Giáo dục và Đào tạo) Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng Quy chế học vụ này quy định những vấn đề về tổ chức đào tạo; kiểm tra và thi học phần; xét và công nhận tốt nghiệp đại học, cao đẳng hệ chính quy áp dụng cho sinh viên học theo hệ thống tín chỉ tại Trường Đại học Tây Nguyên kể từ khoá tuyển sinh năm 009. Điều. Chương trình đào tạo, đề cương chi tiết học phần 1. Chương trình đào tạo (sau đây gọi tắt là chương trình) thể hiện trình độ đào tạo, đối tượng đào tạo, điều kiện nhập học và điều kiện tốt nghiệp, mục tiêu giáo dục đại học, quy định chuẩn kiến thức, kỹ năng, phạm vi và cấu trúc nội dung giáo dục đại học, phương pháp và hình thức đào tạo, cách thức đánh giá kết quả đào tạo đối với mỗi học phần, ngành học, trình độ đào tạo của giáo dục đại học.. Chương trình được Hiệu trưởng phê duyệt. 3. Chương trình được cấu trúc từ các học phần thuộc hai khối kiến thức: giáo dục đại cương và giáo dục chuyên nghiệp. 4. Đề cương chi tiết của từng học phần phải thể hiện rõ số lượng tín chỉ, điều kiện tiên quyết (nếu có), mục tiêu, nội dung lý thuyết và thực hành, cách thức đánh giá học phần, giáo trình, tài liệu tham khảo và điều kiện thí nghiệm, thực hành, thực tập phục vụ học phần. 5. Hiệu trưởng ban hành chương trình thực hiện với khối lượng của mỗi chương trình không dưới 180 tín chỉ đối với khoá đại học 6 năm; 150 tín chỉ đối với khoá đại học 5 năm; 10 tín chỉ đối với khoá đại học 4 năm; 90 tín chỉ đối với khoá cao đẳng 3 năm; 60 tín chỉ đối với khoá cao đẳng năm. Điều 3. Học phần và 1. Học phần là khối lượng kiến thức tương đối trọn vẹn, thuận tiện cho sinh viên (SV) tích luỹ trong quá trình học tập. Học phần có khối lượng từ đến 4 tín chỉ, tùy theo đặc điểm từng ngành đào tạo mà một số học phần có thể có 1 hoặc lớn hơn 4 tín chỉ, nội dung được bố trí giảng dạy trọn vẹn và phân bố đều trong một học kỳ. Kiến thức trong mỗi học phần phải gắn với một mức trình độ theo năm học thiết kế và được kết cấu riêng như một phần của môn học hoặc được kết cấu dưới dạng tổ hợp từ nhiều môn học. Học phần điều kiện: là những học phần mà kết quả học phần không dùng để tính điểm trung bình chung học kỳ (ĐTBCHK) và điểm trung bình chung tích lũy 4

6 (ĐTBCTL) nhưng SV phải hoàn tất để đủ điều kiện tốt nghiệp; các học phần điều kiện bao gồm: Giáo dục quốc phòng; Giáo dục thể chất. Học phần tiên quyết: là học phần mà SV phải hoàn thành mới được phép đăng ký học học phần tiếp theo. Mỗi học phần được ký hiệu bằng một mã riêng, gọi là Mã học phần.. Các loại học phần: có loại học phần: a) Học phần bắt buộc: là học phần chứa đựng những nội dung kiến thức chính yếu của mỗi chương trình và bắt buộc sinh viên phải tích lũy; b) Học phần tự chọn: là học phần chứa đựng những nội dung kiến thức cần thiết, nhưng sinh viên được tự chọn theo hướng dẫn của trường nhằm đa dạng hoá hướng chuyên môn hoặc được tự chọn tuỳ ý để tích luỹ đủ số học phần quy định cho mỗi chương trình. 3. là đơn vị được sử dụng để tính khối lượng học tập của sinh viên. Một tín chỉ được quy định trong bảng 1. Bảng 1. Qui định số giờ cho 1 tín chỉ 1 Học lý thuyết 15 tiết Làm thực hành, thí nghiệm trong phòng thí nghiệm hoặc thảo luận. 30 tiết 3 Làm thực tập, thực tế tại cơ sở ngoài trường 45 giờ 4 Làm tiểu luận, bài tập lớn, chuyên đề hoặc khoá luận tốt nghiệp. 60 giờ Đối với những học phần lý thuyết hoặc thực hành, thí nghiệm, để tiếp thu được một tín chỉ sinh viên phải dành ít nhất 30 giờ chuẩn bị cá nhân (ngoài giờ lên lớp). 4. Một tiết học được tính bằng 50 phút. Điều 4. Thời gian hoạt động giảng dạy Thời gian hoạt động giảng dạy của trường bắt đầu từ 7h00 đến 19h40 hằng ngày, mỗi ngày có 10 tiết học: buổi sáng 4 tiết, buổi chiều 4 tiết và buổi tối tiết. Điều 5. Các tiêu chí đánh giá kết quả học tập Sau từng học kỳ sinh viên được đánh giá kết quả học tập theo các tiêu chí: 1. Số tín chỉ của các học phần mà sinh viên đăng ký học vào đầu mỗi học kỳ (gọi tắt là khối lượng học tập đăng ký).. Điểm trung bình chung học kỳ: là điểm trung bình có trọng số của các học phần mà sinh viên đăng ký học trong học kỳ đó với trọng số là số tín chỉ tương ứng của từng học phần. 3. Khối lượng kiến thức tích lũy: là khối lượng tính bằng tổng số tín chỉ của những học phần đã được đánh giá theo thang điểm chữ A, B, C, D tính từ đầu khóa học. 4. Điểm trung bình chung tích lũy: là điểm trung bình của các học phần và được đánh giá bằng các điểm chữ A, B, C, D mà sinh viên đã tích lũy được, tính từ đầu khóa học cho tới thời điểm được xem xét vào lúc kết thúc mỗi học kỳ. 5

7 CHƯƠNG II TỔ CHỨC ĐÀO TẠO Điều 6. Thời gian và kế hoạch đào tạo Trường tổ chức đào tạo theo khoá học, năm học và học kỳ. 1. Khoá học là thời gian qui định để sinh viên hoàn thành một chương trình cụ thể của một ngành nhất định và được quy định như sau: Đào tạo trình độ đại học ngành Bác sĩ đa khoa có thời gian đào tạo là 6 năm, Bác sĩ Thú y là 5 năm, các ngành đào tạo đại học khác có thời gian đào tạo là 4 năm, đào tạo trình độ cao đẳng là 3 năm. Tùy theo khả năng và điều kiện, sinh viên có thể rút ngắn hoặc kéo dài thời gian học tập. Khung kéo dài thời gian học tập như sau: Bảng. Tổng thời gian được phép của khóa học Chương trình đào tạo Chương trình liên thông cao đẳng lên đại học năm Chương trình cao đẳng 3 năm Chương trình đại học 4 năm Chương trình đại học 5 năm Chương trình đại học 6 năm Tổng thời gian được phép của khóa học 3 năm 3 đến không quá 6 năm 4 đến không quá 8 năm 5 đến không quá 10 năm 6 đến không quá 1 năm Những sinh viên (SV) được hưởng ưu tiên theo đối tượng quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy không bị hạn chế về thời gian tối đa để hoàn thành chương trình.. Một năm học có hai học kỳ chính, mỗi học kỳ chính có 15 tuần thực học và 3 tuần thi. Ngoài hai học kỳ chính, trường tổ chức thêm một kỳ học phụ trong thời gian hè có ít nhất 5 tuần thực học và 1 tuần thi. Học kỳ phụ được tổ chức cho sinh viên có điều kiện học lại; học bù hoặc học vượt. Điều 7. Đăng ký nhập học 1. Sinh viên trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh vào đại học, cao đẳng làm thủ tục nhập học và nộp các giấy tờ theo qui định của Quy chế tuyển sinh tại ban đón tiếp sinh viên nhập học của trường. Các giấy tờ nhập học được xếp vào hồ sơ cá nhân do Phòng Công tác chính trị và học sinh sinh viên (Công tác chính trị và HSSV) quản lý.. Sau khi xem xét đủ điều kiện nhập học, Phòng Công tác chính trị và HSSV trình Hiệu trưởng ký quyết định công nhận là sinh viên chính thức của trường. 3. Sinh viên chính thức của trường được Phòng Công tác chính trị và HSSV cung cấp ngay các thông tin sau: a) Tờ khai tóm tắt sơ yếu lý lịch để làm thẻ sinh viên; b) Thời khoá biểu tạm thời của Học kỳ I; c) Cuốn Chương trình đào tạo có nội dung: Chương trình, Kế hoạch đào tạo của khoá học, ngành học; Các văn bản pháp quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định của Trường Đại học Tây Nguyên liên quan đến việc học tập và sinh hoạt của sinh viên; 6

8 4. Các căn cứ tổ chức học kỳ, lịch học học kỳ, đăng ký học phần: - Kế hoạch tổ chức đào tạo học kỳ, danh sách các học phần và thời khoá biểu dự kiến các học phần được mở trong học kỳ; - Mức học phí - học bổng; - Các thay đổi trong xử lý học vụ, trong chương trình của các khoá học, ngành học; - Các thông tin hướng dẫn cần thiết khác để sinh viên sắp xếp kế hoạch học tập. Điều 8. Sắp xếp sinh viên vào học các chương trình hoặc ngành đào tạo Những thí sinh trúng tuyển được trường sắp xếp vào học các ngành đào tạo như đã đăng ký dự thi. Điều 9. Tổ chức lớp học Lớp học của sinh viên được tổ chức theo loại như sau: a) Lớp khoá học theo ngành tuyển sinh: Lớp học được tổ chức theo khoá tuyển sinh của ngành học để duy trì các hoạt động đoàn thể, tập thể theo khoa để quản lý sinh viên. b) Lớp học phần: Được tổ chức theo từng học phần dựa vào đăng ký khối lượng học tập của sinh viên ở từng học kỳ. Điều kiện mở lớp học phần như sau: - Có ít nhất 0 sinh viên đăng ký cho mỗi lớp học phần. - Trong trường hợp số lượng sinh viên theo học 1 ngành ít sinh viên hoặc theo các yêu cầu riêng đặc thù của học phần, đăng ký các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành thì được Hiệu trưởng xét duyệt việc tổ chức lớp học phần. - Đối với các học phần chuyên ngành, nếu có đề nghị của khoa quản lý ngành học thì Hiệu trưởng sẽ xem xét mở các lớp học phần có ít sinh viên. - Các học phần thực hành trong phòng thí nghiệm, thực tập ngoài trường được mở theo khả năng sắp xếp đảm nhận của các phòng thí nghiệm, các đơn vị chuyên môn và các cơ sở tiếp nhận sinh viên thực tập. - Nếu số lượng sinh viên đăng ký thấp hơn số lượng tối thiểu quy định thì lớp học sẽ không được tổ chức và sinh viên phải đăng ký chuyển sang học những học phần khác có lớp, nếu chưa đảm bảo đủ quy định về khối lượng học tập tối thiểu cho mỗi học kỳ. Điều 10. Đăng ký khối lượng học tập 1. Quy trình đăng ký khối lượng học tập: a) Trách nhiệm của trường: - Đầu khóa học, trường cung cấp cho SV Chương trình đào tạo (CTĐT) ngành học, quy định về công tác học vụ, danh sách cố vấn học tập (CVHT). - Đầu mỗi học kỳ, trường thông báo cho SV những học phần sẽ giảng dạy trong học kỳ đó và thời khóa biểu dự kiến của từng học phần tương ứng; - Cán bộ làm CVHT chịu trách nhiệm quản lý SV, tư vấn SV thực hiện quá trình đào tạo theo đúng quy định của trường. - Phòng Đào tạo đại học tiến hành sắp xếp thời khoá biểu trên cơ sở đăng ký học phần của sinh viên, phiếu đăng ký giảng dạy của giảng viên và các nguồn lực của trường. b) Trách nhiệm của SV: 7

9 - Tất cả SV phải thực hiện đăng ký học phần trước khi học kỳ mới bắt đầu (SV mới trúng tuyển không phải đăng ký học phần cho học kỳ đầu tiên của khóa học). SV nghiên cứu kỹ CTĐT và những quy định của trường; trao đổi với CVHT để được hướng dẫn đăng ký học phần. - Sinh viên đăng ký học phần trên website của Trường hoặc trên phòng máy Trung tâm Thông tin của Trường. - Sinh viên được quyền bổ sung hoặc thay đổi các học phần, lớp học phần nhằm hoàn chỉnh thời khoá biểu cá nhân trong thời hạn được phép quy định tại mục của Điều này. - Nếu sinh viên không đăng ký học trong 01 học kỳ chính (trừ học kỳ đầu khóa do Nhà trường sắp xếp) thì xem như tự ý bỏ học.. Có 03 hình thức đăng ký học phần như sau: a) Đăng ký sớm: là hình thức đăng ký được thực hiện trước thời điểm bắt đầu học kỳ 01 tháng; b) Đăng ký bình thường: là hình thức đăng ký được thực hiện trước thời điểm bắt đầu học kỳ 0 tuần; c) Đăng ký muộn: là hình thức đăng ký được thực hiện trong 0 tuần đầu của học kỳ chính hoặc trong tuần đầu của học kỳ phụ cho những sinh viên muốn đăng ký học thêm hoặc đăng ký học đổi sang học phần khác khi không có lớp. 3. Khối lượng học tập tối thiểu mà mỗi sinh viên phải đăng ký trong mỗi học kỳ được quy định như sau: a) 14 tín chỉ cho mỗi học kỳ đối với những sinh viên được xếp hạng học lực bình thường, trừ học kỳ cuối khóa học; b) 10 tín chỉ cho mỗi học kỳ đối với những sinh viên đang trong thời gian bị xếp hạng học lực yếu, trừ học kỳ cuối khóa học. c) Không quy định khối lượng học tập tối thiểu đối với sinh viên ở học kỳ phụ. 4. Khối lượng học tập tối đa mà mỗi sinh viên được đăng ký trong mỗi học kỳ: a) Sinh viên đang trong thời gian bị xếp hạng học lực yếu chỉ được đăng ký khối lượng học tập không quá 14 tín chỉ cho mỗi học kỳ. b) Không hạn chế khối lượng đăng ký học tập của những sinh viên xếp hạng học lực bình thường. 5. Việc đăng ký các học phần sẽ học cho từng học kỳ phải bảo đảm điều kiện tiên quyết của từng học phần và trình tự học tập của mỗi chương trình cụ thể. Sinh viên được phép đăng ký và theo học bất kỳ một học phần nào đó có mở trong học kỳ nếu thoả mãn các điều kiện ràng buộc riêng của học phần (tiên quyết, học trước, song hành) và nếu lớp học tương ứng còn có khả năng tiếp nhận sinh viên. Điều 11. Rút bớt học phần đã đăng ký và hủy học phần 1. Việc rút bớt học phần trong khối lượng học tập đã đăng ký chỉ được chấp nhận sau tuần kể từ đầu học kỳ chính, nhưng không muộn quá 8 tuần; sau 1 tuần kể từ đầu học kỳ phụ, nhưng không muộn quá tuần. Ngoài thời hạn trên học phần vẫn được giữ nguyên trong thời khoá biểu và nếu sinh viên không đi học sẽ được xem như tự ý bỏ học và phải nhận điểm F.. Điều kiện rút bớt các học phần đã đăng ký: a) Sinh viên phải tự viết đơn gửi Phòng Đào tạo đại học; 8

10 b) Được Cố vấn học tập chấp thuận; c) Không vi phạm khoản 3 Điều 10; Sinh viên chỉ được phép bỏ lớp đối với học phần xin rút bớt, sau khi Phòng Đào tạo đại học đồng ý và xóa danh sách khỏi cơ sở dữ liệu. 3. Hủy học phần là học phần không xóa khỏi cơ sở dữ liệu nhưng được đánh dấu hủy để không tính vào kết quả học tập theo nguyện vọng của sinh viên. Sinh viên được quyền làm đơn để xin hủy các học phần tự chọn đã có kết quả học phần khác thay thế để được phòng Đào tạo đại học giải quyết. Điều 1. Đăng ký học lại, học theo nhu cầu 1. Sinh viên có học phần bắt buộc bị điểm F phải đăng ký học lại học phần đó ở một trong các học kỳ tiếp theo cho đến khi đạt điểm A, B, C hoặc D.. Sinh viên có học phần tự chọn bị điểm F phải đăng ký học lại học phần đó hoặc đổi sang học phần tự chọn tương đương khác. 3. Ngoài các trường hợp quy định tại khoản 1 và khoản của Điều này, sinh viên được quyền đăng ký học lại hoặc học đổi sang học phần khác, nếu có kế hoạch của Nhà trường, đối với các học phần bị điểm D để cải thiện điểm trung bình chung tích lũy. 4. Vì nhu cầu cá nhân, sinh viên hoặc một số sinh viên được quyền đăng ký mở lớp học phần ngoài kế hoạch của Nhà trường nhưng phải được sự đồng ý của giảng viên, khoa và phải đảm bảo kinh phí cho lớp học phần tối thiểu 0 sinh viên. Không áp dụng chế độ miễn giảm học phí đối với các lớp học phần này. Điều 13. Nghỉ ốm Sinh viên xin nghỉ ốm trong quá trình học tập hoặc trong đợt thi, phải viết đơn xin phép có xác nhận của cố vấn học tập, Trưởng khoa, gửi Phòng Đào tạo đại học trong vòng một tuần kể từ ngày ốm, kèm theo giấy chứng nhận của cơ quan y tế. Điều 14. Xếp hạng năm đào tạo và học lực 1. Xếp hạng năm đào tạo: Sau mỗi học kỳ, căn cứ vào khối lượng kiến thức tích lũy, sinh viên được xếp hạng như trong Bảng 3. Bảng 3. Qui định xếp hạng năm đào tạo STT Năm đào tạo Số tín chỉ đã tích lũy 1 Năm thứ nhất Tối đa 9 tín chỉ Năm thứ hai Từ tín chỉ thứ 30 đến tín chỉ thứ 59 3 Năm thứ ba Từ tín chỉ thứ 60 đến tín chỉ thứ 89 4 Năm thứ tư 5 Năm thứ năm 6 Năm thứ sáu - Từ tín chỉ thứ 90 đến dưới 10 tín chỉ đối với hệ 5 năm; - Từ tín chỉ thứ 90 đến dưới số tín chỉ tối đa của chương trình đào tạo hệ 4 năm Từ tín chỉ thứ 10 đến dưới số tín chỉ tối đa của chương trình đào tạo hệ 5 năm Từ tín chỉ thứ 180 đến dưới số tín chỉ tối đa của chương trình đào tạo hệ 6 năm. Xếp hạng về học lực: Sau mỗi học kỳ, căn cứ vào điểm trung bình chung tích luỹ, sinh viên được xếp hạng về học lực như sau: 9

11 a) Hạng bình thường: Nếu điểm trung bình chung tích lũy đạt từ,00 trở lên. b) Hạng yếu: Nếu điểm trung bình chung tích lũy đạt dưới,00 nhưng chưa rơi vào trường hợp bị buộc thôi học. 3. Kết quả học tập trong học kỳ phụ được gộp vào kết quả học tập trong học kỳ chính ngay trước học kỳ phụ để xếp hạng sinh viên về học lực. Điều 15. Nghỉ học tạm thời 1. Sinh viên được quyền viết đơn gửi Hiệu trưởng xin nghỉ học tạm thời và bảo lưu kết quả đã học trong các trường hợp sau: a) Được điều động vào các lực lượng vũ trang; b) Bị ốm hoặc tai nạn phải điều trị thời gian dài, có giấy xác nhận của cơ quan y tế; c) Vì nhu cầu cá nhân. Trường hợp này, sinh viên phải học ít nhất một học kỳ ở trường, không rơi vào các trường hợp bị buộc thôi học quy định tại Điều 16 của Quy chế này và phải đạt điểm trung bình chung tích lũy không dưới,00. Thời gian nghỉ học tạm thời vì nhu cầu cá nhân phải được tính vào thời gian học chính thức quy định tại khoản 1 Điều 6 của Quy chế này.. Sinh viên nghỉ học tạm thời, khi muốn trở lại học tiếp tại trường, phải viết đơn gửi Hiệu trưởng ít nhất một tuần trước khi bắt đầu học kỳ mới. 3. Hiệu trưởng ban hành quyết định cho sinh viên nghỉ học tạm thời và trở lại học tiếp. Điều 16. Cảnh báo kết quả học tập, buộc thôi học 1. Cảnh báo kết quả học tập được thực hiện theo từng học kỳ, nhằm giúp cho sinh viên có kết quả học tập kém biết và lập phương án học tập thích hợp để có thể tốt nghiệp trong thời hạn tối đa được phép theo học chương trình. Việc cảnh báo kết quả học tập của sinh viên được dựa trên các điều kiện sau: a) Điểm trung bình chung tích luỹ đạt dưới 1,0 đối với sinh viên năm thứ nhất, dưới 1,40 đối với sinh viên năm thứ hai, dưới 1,60 đối với sinh viên năm thứ ba hoặc dưới 1,80 đối với sinh viên các năm tiếp theo và cuối khoá; b) Điểm trung bình chung học kỳ đạt dưới 0,80 đối với học kỳ đầu của khóa học, dưới 1,00 đối với các học kỳ tiếp theo;. Sau mỗi học kỳ, sinh viên bị buộc thôi học nếu thuộc một trong những trường hợp sau đây: a) Có số lần cảnh báo kết quả học tập vượt quá lần; b) Vượt quá thời gian tối đa được phép học tại trường quy định tại khoản 3 Điều 6 của Quy chế này; c) Tự ý bỏ học. d) Bị kỷ luật lần thứ hai vì lý do đi thi hộ hoặc nhờ người thi hộ theo quy định tại khoản Điều 9 của Quy chế này hoặc bị kỷ luật ở mức xoá tên khỏi danh sách sinh viên của trường. 3. Hiệu trưởng ban hành Quyết định buộc sinh viên thôi học. 4. Chậm nhất là một tháng sau khi sinh viên có quyết định buộc thôi học, trường phải thông báo trả về địa phương nơi sinh viên có hộ khẩu thường trú. Trường hợp tại trường sinh viên vừa theo học hoặc tại trường khác có các chương trình đào tạo ở trình độ thấp hơn hoặc chương trình giáo dục thường xuyên tương ứng, thì những 10

12 sinh viên thuộc diện bị buộc thôi học quy định tại các điểm a, b và c khoản của Điều này được quyền xin xét chuyển qua các chương trình đó và được bảo lưu một phần kết quả học tập ở chương trình cũ. Hiệu trưởng xem xét quyết định cho bảo lưu kết quả học tập đối với từng trường hợp cụ thể. Điều 17. Học cùng lúc hai chương trình (Chỉnh sửa theo Quyết định số 160/QĐ-ĐHTN-ĐTĐH ngày 07/8/017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên) 1. Học cùng lúc hai chương trình dành cho sinh viên có đủ điều kiện theo quy định tại khoản Điều này và có nhu cầu đăng ký học thêm một chương trình thứ hai để khi tốt nghiệp được cấp hai văn bằng.. Điều kiện để học cùng lúc hai chương trình: a) Ngành đào tạo chính ở chương trình thứ hai phải khác ngành đào tạo chính ở chương trình thứ nhất; b, Ngành đào tạo thứ hai không nằm trong các ngành thuộc khối ngành sức khỏe; c) Sau khi đã kết thúc học kỳ thứ nhất năm học đầu tiên của chương trình thứ nhất và sinh viên không thuộc diện xếp hạng học lực yếu; d) Trong quá trình sinh viên học cùng lúc hai chương trình, nếu điểm trung bình chung học kỳ đạt dưới,00 thì phải dừng học thêm chương trình thứ hai ở học kỳ tiếp theo. 3. Thời gian tối đa được phép học đối với sinh viên học cùng lúc hai chương trình là thời gian tối đa quy định cho chương trình thứ nhất, quy định tại khoản 1 Điều 6 của Quy chế này. Khi học chương trình thứ hai, sinh viên được bảo lưu điểm của những học phần có nội dung và khối lượng kiến thức tương đương có trong chương trình thứ nhất. 4. Sinh viên chỉ được xét tốt nghiệp chương trình thứ hai, nếu có đủ điều kiện tốt nghiệp ở chương trình thứ nhất. Điều 18. Chuyển trường 1. Sinh viên được xét chuyển trường nếu có các điều kiện sau đây: a) Trong thời gian học tập, nếu gia đình chuyển nơi cư trú hoặc sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, cần thiết phải chuyển đến trường gần nơi cư trú của gia đình để thuận lợi trong học tập; b) Xin chuyển đến trường có cùng ngành hoặc thuộc cùng nhóm ngành với ngành đào tạo mà sinh viên đang học; c) Được sự đồng ý của Hiệu trưởng trường xin chuyển đi và trường xin chuyển đến; d) Không thuộc một trong các trường hợp không được phép chuyển trường quy định tại khoản Điều này.. Sinh viên không được phép chuyển trường trong các trường hợp sau: a) Sinh viên đã tham dự kỳ thi tuyển sinh theo đề thi chung, nhưng không trúng tuyển vào trường hoặc có kết quả thi thấp hơn điểm trúng tuyển của trường xin chuyển đến; b) Sinh viên thuộc diện nằm ngoài vùng tuyển quy định của trường xin chuyển đến; 11

13 c) Sinh viên năm thứ nhất và năm cuối khóa; d) Sinh viên đang trong thời gian bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên. 3. Thủ tục chuyển trường: a) Sinh viên xin chuyển trường phải làm hồ sơ xin chuyển trường theo quy định của nhà trường; b) Hiệu trưởng trường có sinh viên xin chuyển đến quyết định tiếp nhận hoặc không tiếp nhận; quyết định việc học tập tiếp tục của sinh viên, công nhận các học phần mà sinh viên chuyển đến được chuyển đổi kết quả và số học phần phải học bổ sung, trên cơ sở so sánh chương trình ở trường sinh viên xin chuyển đi và trường xin chuyển đến. CHƯƠNG III KIỂM TRA VÀ THI HỌC PHẦN Điều 19. Đánh giá học phần 1. Đối với các học phần chỉ có lý thuyết, thực hành lâm sàng bệnh viện hoặc có cả lý thuyết và thực hành: Điểm tổng hợp đánh giá học phần (sau đây gọi tắt là điểm học phần) được tính căn cứ vào một phần hoặc tất cả các điểm đánh giá bộ phận, bao gồm: - Điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập; - Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận; - Điểm đánh giá phần thực hành; - Điểm chuyên cần; - Điểm kiểm tra giữa học phần; - Điểm tiểu luận; - Điểm thi kết thúc học phần, trong đó điểm thi kết thúc học phần là bắt buộc cho mọi trường hợp và có trọng số không dưới 60%. Việc lựa chọn các hình thức đánh giá bộ phận và trọng số của các điểm đánh giá bộ phận, cũng như cách tính điểm tổng hợp đánh giá học phần do giảng viên đề xuất, Trưởng khoa phê duyệt và được quy định trong đề cương học phần.. Đối với các học phần thực hành: sinh viên phải tham dự tất cả các bài thực hành có trong học phần. Kết thúc mỗi bài thực hành đều có điểm đánh giá, điểm trung bình cộng của điểm các bài thực hành trong học kỳ được làm tròn đến một chữ số thập phân là điểm của học phần thực hành. Sinh viên vắng mặt trong giờ thực hành phải có đơn xin phép, kèm theo các giấy tờ chứng minh có lý do chính đáng và gửi cho giáo viên phụ trách thực hành chậm nhất 1 ngày làm việc sau khi vắng mặt. Nếu có lý do chính đáng thì sinh viên được xếp thực hành với các nhóm khác. Trường hợp sinh viên không đủ điểm đánh giá các bài thực hành để tính điểm cuối cùng thì học phần thực hành bị điểm F và sinh viên phải đăng ký học lại. 3. Giảng viên phụ trách học phần trực tiếp ra đề kiểm tra và cho điểm đánh giá bộ phận. 4. Lịch kiểm tra giữa học phần được công bố trước ngày kiểm tra ít nhất 01 tuần. Điều 0. Tổ chức kỳ thi kết thúc học phần 1. Cuối mỗi học kỳ, nhà trường tổ chức một kỳ thi chính và một kỳ thi phụ để thi kết thúc học phần. Kỳ thi phụ dành cho sinh viên không tham dự kỳ thi chính hoặc có điểm học bị điểm F ở kỳ thi chính. Kỳ thi phụ được tổ chức vào tuần đầu tiên sau nghỉ hè và nghỉ Tết âm lịch. 1

14 Trước kỳ thi học kỳ, nhà trường thành lập Ban đề thi và Ban coi thi.. Kế hoạch thi: Phòng Khảo thí & ĐBCLGD xây dựng lịch thi, trình Hiệu trưởng phê duyệt và công bố trước kỳ thi ít nhất tuần. Mỗi học kỳ sinh viên có 3 tuần cuối học kỳ để thi các môn đã học. Mỗi tín chỉ phải có ít nhất là /3 ngày ôn thi và mỗi học phần có 1 buổi để thi. Trường hợp các môn học phải mời giảng, hoặc giảng viên phải đi học tập, công tác dài hạn có thể đề nghị tổ chức thi ngay sau khi đã kết thúc học phần (cả lý thuyết và thực tập). 3. Danh sách sinh viên dự thi: Danh sách sinh viên dự thi từng học phần được lập theo đơn vị lớp học phần do Phòng Đào tạo đại học cập nhật trong hệ thống quản lý đào tạo trên mạng nội bộ của trường. Sinh viên học lại, thi lại phải lập danh sách riêng. Phòng Đào tạo đại học kiểm tra xác định danh sách sinh viên được dự thi trên cơ sở danh sách sinh viên bị vi phạm về học phí hay vi phạm khác do các phòng chức năng cung cấp truyền trên mạng trong hệ thống quản lý đào tạo. Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục (ĐBCLGD) xây dựng lịch thi theo từng học phần, bố trí phòng thi; phân bổ số lượng cán bộ coi thi để các khoa cử người tham gia; in danh sách sinh viên dự thi trước buổi thi 0 ngày; tổ chức thi và chấm thi, vào điểm theo quy định. Mỗi phòng thi bố trí không quá 60 sinh viên; có thể bố trí nhiều phòng thi trong một phòng học lớn. Mỗi phòng thi bố trí hai cán bộ coi thi. Cán bộ coi thi chỉ cho phép những sinh viên có tên trong danh sách đã được duyệt vào phòng thi. Trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung danh sách phòng thi, phòng Đào tạo Đại học có trách nhiệm điều chỉnh, bổ sung để sinh viên được vào dự thi. Điều 1. Đề thi, hình thức thi, chấm thi và số lần được dự thi kết thúc học phần 1. Đề thi a) Việc ra đề thi và làm đề thi: Đối với những học phần đã có ngân hàng câu hỏi, ban đề thi tổ hợp đề thi theo qui định. Đối với những học phần chưa có ngân hàng câu hỏi, việc ra đề thi do giảng viên thực hiện, đề thi phải rải đều chương trình môn học. Trước thời gian thi học kỳ 15 ngày, giảng viên các học phần soạn đề thi tự luận, câu hỏi ngân hàng đề thi trắc nghiệm. Đề thi tự luận hoặc câu hỏi ngân hàng đề thi trắc nghiệm được đánh máy trên giấy khổ A4, sau đó đưa vào túi đựng đề thi, điền đầy đủ các thông tin (theo mẫu chung của Trường), niêm phong và giao cho Phòng Khảo thí và ĐBCLGD trước buổi thi học phần ít nhất 3 ngày. Ngân hàng câu hỏi thi vấn đáp do giảng viên học phần tự soạn, thông qua Trưởng bộ môn và đưa đến phòng thi để hỏi thi. Làm đề thi: trước nửa ngày theo lịch thi, Ban đề thi tổ chức bốc thăm đề thi tự luận hoặc tổ hợp các đề thi trắc nghiệm theo yêu cầu của giảng viên cho các học phần thi trong ngày, nhân bản và giao cho Ban coi thi. Đề thi sẽ được sử dụng trong kỳ thi chính, kỳ thi phụ và thi của học kỳ hè. b) Số lượng đề thi: Đối với thi vấn đáp: số lượng đề thi vấn đáp phải có ít nhất bằng số sinh viên của lớp tham gia dự thi. Đối với thi tự luận: với học phần có dưới 3 tín chỉ, giảng viên soạn tối thiểu 3 đề thi cho một tín chỉ; các học phần có từ 3 tín chỉ trở lên, cứ tăng thêm một tín chỉ tối thiểu soạn thêm một đề thi. 13

15 Đối với thi trắc nghiệm: mỗi tín chỉ của học phần, giảng viên phải soạn tối thiểu 100 câu hỏi cho ngân hàng đề thi. Mỗi câu hỏi thi trắc nghiệm phải có 4 lựa chọn và đáp án. c) Thời gian làm bài thi: Đối với thi tự luận được quy định tại bảng 4: Bảng 4. Quy định thời gian làm bài thi tự luận của một học phần Số tín chỉ của học phần Đến tín chỉ trên tín chỉ Thời gian làm bài Từ 60 đến 90 phút Từ 90 đến 10 phút Đối với thi trắc nghiệm: từ 60 đến 90 phút. Đối với thi vấn đáp: sau khi sinh viên bốc thăm đề thi có tối thiểu 10 phút chuẩn bị và phút trả lời. Lưu ý: Phòng Khảo thí và ĐBCLGD, giảng viên, cán bộ viên chức liên quan đến đề thi phải đảm bảo và thực hiện đúng nguyên tắc bảo mật đề thi.. Hình thức thi kết thúc học phần: có thể là thi viết (trắc nghiệm hoặc tự luận), vấn đáp, viết tiểu luận, làm bài tập lớn, hoặc kết hợp giữa các hình thức trên. Hình thức thi được công bố trong quy trình kiểm tra - đánh giá của đề cương học phần và được Hiệu trưởng phê duyệt trước lúc giảng dạy. Các bộ môn đăng ký hình thức thi ngay từ đầu học kỳ và công bố công khai cho sinh viên biết. Với những lớp học có dưới 40 sinh viên, các giảng viên có thể cho thi vấn đáp. 3. Tổ chức thi, chấm thi và bảo quản bài thi kết thúc các học phần a) Đối với thi vấn đáp: phải do hai giảng viên thực hiện, điểm thi vấn đáp phải được công bố ngay sau mỗi buổi thi khi hai giảng viên chấm thi thống nhất được điểm chấm. Trong trường hợp hai giảng viên chấm thi không thống nhất được điểm chấm thì các giảng viên chấm thi trình trưởng bộ môn hoặc trưởng khoa quyết định. b) Đối với thi viết: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày thi, giảng viên phải hoàn thành chấm thi. Đối với thi tự luận: trước khi chấm thi, giảng viên phải soạn đáp án chấm tương ứng với đề thi. Đối với thi trắc nghiệm: do giảng viên chấm hoặc máy chấm bằng phần mềm chấm thi. Với học phần chỉ có lý thuyết và chấm bài tập lớn phải do hai giảng viên thực hiện, trừ những học phần chỉ có một giảng viên giảng dạy và hoàn thành chấm thi trong vòng 10 ngày. c) Không được mang bài thi ra khỏi khu vực quy định để chấm. d) Bài thi kết thúc học phần, các bộ đề thi và đáp án phải được lưu giữ tại Phòng Khảo thí và ĐBCLGD ít nhất là 0 học kỳ sau khi thi. 4. Quản lý và công bố điểm thi kết thúc học phần Phòng Khảo thí và ĐBCLGD có trách nhiệm nhập điểm thi vào phần mềm quản lý đào tạo và in thành 5 bảng điểm để cho các giảng viên kiểm tra và ký xác nhận. Một bảng điểm học phần giao cho Phòng Đào tạo đại học (kèm theo danh sách có chữ ký của sinh viên dự thi); 01 bảng điểm học phần lưu trữ tại Phòng Khảo thí và ĐBCLGD; 03 bảng điểm học phần còn lại giao cho khoa, bộ môn, giảng viên chuyên môn quản lý. Phòng Khảo thí và ĐBCLGD và Trung tâm Thông tin có trách nhiệm truyền dữ liệu của bảng điểm lên hệ thống mạng sau khi đã kết thúc việc chấm thi học kỳ. Các đơn vị quản lý có trách nhiệm lưu trữ lâu dài các bảng điểm. 14

16 Các bài tiểu luận, bài tập lớn được lưu trữ tại Bộ môn, thời gian lưu trữ ít nhất là năm kể từ ngày nộp tiểu luận, bài tập lớn. 5. Số lần sinh viên được dự thi: Sinh viên vắng mặt trong kỳ thi kết thúc học phần, nếu không có lý do chính đáng hoặc không nộp học phí thì coi như đã dự thi một lần và phải nhận điểm 0 ở kỳ thi chính. Những sinh viên này chỉ còn quyền dự thi một lần ở kỳ thi phụ sau đó. Sinh viên vắng mặt có lý do chính đáng ở kỳ thi chính, nếu được khoa, phòng Đào tạo đại học cho phép, được dự thi ở kỳ thi phụ ngay sau đó, điểm thi kết thúc học phần được coi là điểm thi lần đầu. Những sinh viên này chỉ được dự thi lần hai (nếu có) tại các kỳ thi kết thúc học phần tổ chức cho sinh viên các khóa dưới hoặc trong học kỳ hè nhưng không được kéo dài quá 1 năm. Điều. Cách tính điểm đánh giá bộ phận, điểm học phần 1. Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.. Điểm đánh giá bộ phận (tích lũy) do giảng viên chịu trách nhiệm tính từ điểm các thành phần và ghi vào bảng ghi điểm đánh giá bộ phận, nhập điểm vào phần mềm quản lý điểm. Bảng ghi điểm này được duyệt và lưu tại khoa quản lý chuyên môn. Giảng viên phải công bố bảng điểm đánh giá bộ phận cho sinh viên biết trước thời gian thi kết thúc học phần. 3. Điểm học phần là tổng điểm của điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân. Bảng điểm học phần phải có đầy đủ 3 cột: cột thứ nhất ghi điểm bộ phận; cột thứ hai ghi điểm kết thúc học phần; cột thứ ba ghi điểm học phần sau khi đã tính toán với các trọng số tương ứng. Phần mềm quản lý điểm sẽ tính điểm học phần. 4. Cách chuyển điểm học phần thành điểm chữ như sau: a) Các điểm bình thường: bao gồm các điểm chữ A, B, C, D, F được qui đổi từ thang điểm 10 và xếp loại như ở Bảng 5. b) Các điểm đặc biệt bao gồm các điểm chữ I, X, R (Bảng 6). c) Phòng Đào tạo đại học chịu trách nhiệm chuyển điểm học phần thành điểm chữ để sử dụng trong những công tác học vụ liên quan đến sinh viên. Bảng 5. Cách qui đổi và xếp hạng các điểm bình thường Điểm 10 Điểm chữ Xếp loại 8,5-10 A Giỏi 7,0-8,4 B Khá Đạt (tích luỹ) 5,5-6,9 C Trung bình 4,0-5,4 D Trung bình yếu dưới 4,0 F Không đạt Kém Bảng 6. Các điểm đặc biệt và ý nghĩa của chúng Điểm chữ Ý nghĩa của điểm chữ I X R Chưa đủ dữ liệu để đánh giá Chưa nhận được kết quả thi kết thúc học phần Điểm học phần được chuyển điểm sau: 5. Việc xếp loại các mức điểm A, B, C, D, F được áp dụng cho các trường hợp 15

17 a) Đối với những học phần mà sinh viên đã có đủ điểm đánh giá bộ phận, kể cả trường hợp bỏ học, bỏ kiểm tra hoặc bỏ thi không có lý do phải nhận điểm 0; b) Chuyển đổi từ điểm I qua, sau khi đã có các kết quả đánh giá bộ phận mà trước đó sinh viên được giảng viên cho phép nợ; c) Chuyển đổi từ các trường hợp X qua. 6. Việc xếp loại ở mức điểm F ngoài những trường hợp như đã nêu ở khoản 3 Điều này, còn áp dụng cho trường hợp sinh viên vi phạm nội quy thi, có quyết định phải nhận mức điểm F. 7. Việc xếp loại theo mức điểm I được áp dụng cho các trường hợp sau đây: a) Trong thời gian học hoặc trong thời gian thi kết thúc học kỳ, sinh viên bị ốm hoặc tai nạn không thể dự kiểm tra hoặc thi. Sinh viên phải làm đơn kèm theo các chứng cứ, có xác nhận của khoa và nộp cho Phòng Đào tạo đại học. b) Sinh viên không thể dự kiểm tra bộ phận hoặc thi vì những lý do khách quan. Sinh viên phải làm đơn kèm theo các chứng cứ, xác nhận của khoa và nộp cho Phòng Đào tạo đại học, chậm nhất 5 ngày sau khi kiểm tra hoặc thi. Trước khi bắt đầu học kỳ mới kế tiếp, sinh viên nhận mức điểm I phải trả xong các nội dung kiểm tra bộ phận còn nợ để được chuyển điểm. Trường hợp sinh viên chưa trả nợ và chưa chuyển điểm nhưng không rơi vào trường hợp bị buộc thôi học thì vẫn được học tiếp ở các học kỳ kế tiếp. 8. Việc xếp loại theo mức điểm X được áp dụng đối với những học phần mà Phòng Đào tạo đại học chưa nhận được kết quả học tập của sinh viên. 9. Ký hiệu R được áp dụng cho các trường hợp sau: a) Điểm học phần được đánh giá ở các mức điểm A, B, C, D trong đợt đánh giá đầu học kỳ (nếu có) đối với một số học phần được phép thi sớm để giúp sinh viên học vượt. b) Những học phần được công nhận kết quả, khi sinh viên chuyển từ trường khác đến hoặc chuyển đổi giữa các chương trình. Điều 3. Cách tính điểm trung bình chung 1. Để tính điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy, mức điểm chữ của mỗi học phần được quy đổi qua điểm số theo hệ 4 như trong Bảng 7. Bảng 7: Quy đổi điểm chữ sang điểm số thang điểm 4 Điểm chữ Điểm số theo thang điểm 4 A 4 B 3 C D 1 F 0. Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức sau và được làm tròn đến chữ số thập phân: Trong đó: tích lũy A n i 1 n i 1 16 a. n i n i i A là điểm trung bình chung học kỳ hoặc điểm trung bình chung

18 ai là điểm của học phần thứ i ni là số tín chỉ của học phần thứ i n là tổng số học phần. Điểm trung bình chung học kỳ dùng để xét học bổng, khen thưởng sau mỗi học kỳ chỉ tính theo kết quả thi kết thúc học phần ở lần thi thứ nhất. Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy dùng để xét thôi học, xếp hạng học lực sinh viên và xếp hạng tốt nghiệp được tính theo điểm thi kết thúc học phần cao nhất trong các lần thi. Điều 4. Xử lý kỷ luật đối với sinh viên vi phạm các quy định về thi, kiểm tra 1. Trong khi dự kiểm tra thường xuyên, chuẩn bị tiểu luận, bài tập lớn, kiểm tra giữa học phần, thi kết thúc học phần, chuẩn bị chuyên đề, đề tài tốt nghiệp, nếu vi phạm quy chế, sinh viên sẽ bị xử lý kỷ luật với từng học phần đã vi phạm.. Sinh viên đi thi hộ hoặc nhờ người khác thi hộ, đều bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập một năm đối với trường hợp vi phạm lần thứ nhất và buộc thôi học đối với trường hợp vi phạm lần thứ hai. 3. Trừ trường hợp như quy định tại khoản của Điều này, mức độ sai phạm và khung xử lý kỷ luật đối với sinh viên vi phạm được thực hiện theo các quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy. Chương IV XÉT VÀ CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP Điều 5. Thực tập cuối khóa, làm đồ án hoặc khoá luận tốt nghiệp 1. Đầu học kỳ 1 năm cuối khóa, các sinh viên được đăng ký làm chuyên đề, khóa luận tốt nghiệp hoặc học thêm một số học phần chuyên môn được quy định như sau: a) Làm chuyên đề, khóa luận tốt nghiệp: áp dụng cho sinh viên đạt mức quy định của trường. Chuyên đề tốt nghiệp là học phần có khối lượng tín chỉ với chương trình đào tạo trình độ cao đẳng; 4 tín chỉ với chương trình đào tạo trình độ đại học; Khóa luận tốt nghiệp là học phần có khối lượng 4 tín chỉ với chương trình đào tạo trình độ cao đẳng; 10 tín chỉ với chương trình đào tạo trình độ đại học. b) Học và thi một số học phần chuyên môn: sinh viên làm chuyên đề tốt nghiệp phải đăng ký học thêm một số học phần chuyên môn có khối lượng tương đương để đảm bảo tích lũy đủ số tín chỉ quy định cho chương trình.. Quy định về làm chuyên đề hoặc khóa luận tốt nghiệp: a) Điều kiện để sinh viên được đăng ký làm chuyên đề, khóa luận tốt nghiệp: (Sửa đổi theo Quyết định số 546/QĐ-ĐHTN-ĐTĐH ngày 4/3/016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên) * Điều kiện để được đăng ký làm khóa luận tốt nghiệp - Phải hoàn thành tất cả các học phần của chương trình đào tạo (đạt điểm D trở lên), trừ các học phần bố trí trong học kỳ cuối khóa học và các học phần điều kiện (Giáo dục thể chất; Giáo dục Quốc phòng; ). - Điểm trung bình chung tích luỹ tính đến năm cận cuối khóa đạt từ,50 trở lên. - Đơn vị đào tạo đủ điều kiện về cán bộ hướng dẫn, cơ sở vật chất và số đề tài để làm khóa luận tốt nghiệp của từng ngành. * Điều kiện để được đăng ký làm chuyên đề tốt nghiệp: 17

19 - Sinh viên không làm khóa luận tốt nghiệp hoặc không đủ điều kiện làm khóa luận tốt nghiệp. - Phải hoàn thành tất cả các học phần của chương trình đào tạo (đạt điểm D trở lên), trừ các học phần bố trí trong học kỳ cuối khóa học và các học phần điều kiện (Giáo dục thể chất; Giáo dục Quốc phòng; ) b) Thời gian làm chuyên đề, khóa luận tốt nghiệp: - Thời gian làm chuyên đề tốt nghiệp: 8 tuần - Thời gian làm khóa luận tốt nghiệp: 1 tuần c) Số lượng tối đa hướng dẫn khóa luận tốt nghiệp trong một học kỳ: Mỗi giáo sư, phó giáo sư, giảng viên có trình độ tiến sĩ hướng dẫn không quá 05 khóa luận; giảng viên chính hướng dẫn không quá 04 khóa luận; giảng viên có trình độ thạc sỹ hướng dẫn không quá 03 khóa luận và giảng viên có trình độ đại học hướng dẫn không quá 0 khóa luận tốt nghiệp. Điều 6. Đánh giá chuyên đề và khóa luận tốt nghiệp 1. Hiệu trưởng quyết định danh sách giảng viên chấm chuyên đề và khóa luận tốt nghiệp.. Đánh giá chuyên đề tốt nghiệp do giảng viên đảm nhiệm. 3. Đánh giá khóa luận tốt nghiệp do giảng viên đảm nhiệm theo quy trình sau: - Giảng viên hướng dẫn có bản nhận xét khóa luận tốt nghiệp (không cho điểm, nêu rõ ý kiến giảng viên hướng dẫn có đồng ý đưa khóa luận ra chấm hay không). - Các khoa căn cứ vào danh sách giảng viên chấm khóa luận tốt nghiệp cho chấm 0 vòng độc lập, nếu kết quả chấm giữa hai giảng viên chênh lệch lớn hơn hoặc bằng 3 điểm thì cho hội ý. Trong trường hợp giảng viên chấm không thống nhất thì khoa cử thêm cán bộ chấm vòng Điểm của chuyên đề, khóa luận tốt nghiệp được đánh giá theo thang điểm 10 làm tròn đến 1 chữ số thập phân. Kết quả điểm chấm của chuyên đề, chấm khóa luận tốt nghiệp là trung bình cộng các điểm của các cán bộ chấm, được làm tròn đến 1 chữ số thập phân trước khi chuyển sang điểm chữ. Kết quả chấm chuyên đề, khóa luận tốt nghiệp được công bố chậm nhất là 3 tuần, kể từ ngày nộp chuyên đề, khóa luận tốt nghiệp. Điểm chuyên đề, khóa luận tốt nghiệp được tính vào điểm trung bình chung tích lũy của toàn khoá học. 5. Sinh viên có khóa luận tốt nghiệp bị điểm F phải đăng ký làm lại khóa luận tốt nghiệp hoặc phải đăng ký làm chuyên đề và học thêm một số học phần chuyên môn để thay thế sao cho tổng số tín chỉ của các học phần chuyên môn học thêm tương đương với số tín chỉ của khóa luận tốt nghiệp. Điều 7. Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp (Sửa đổi theo Quyết định số 1398/QĐ-ĐHTN-ĐTĐH ngày 0/7/018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên) 1. Những sinh viên có đủ các điều kiện sau thì được trường xét và công nhận tốt nghiệp: a) Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự và không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập; b) Tích lũy đủ số học phần quy định cho từng chương trình đào tạo của trường; c) Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ,00 trở lên; 18

20 d) Thỏa mãn một số yêu cầu về kết quả học tập đối với nhóm học phần thuộc ngành đào tạo chính do Hiệu trưởng quy định; đ) Có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng An ninh; Có chứng chỉ Môn học Giáo dục thể chất, trừ sinh viên ngành Giáo dục thể chất; e) Đủ điều kiện về sức khỏe; f) Có đơn gửi phòng Đào tạo đại học đề nghị được xét tốt nghiệp trong trường hợp có đủ điều kiện tốt nghiệp sớm hoặc muộn so với thời gian thiết kế của khóa học. g, Có chứng chỉ Tiếng Anh bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (do Trường Đại học Tây Nguyên cấp) hoặc các văn bằng, chứng chỉ thay thế khác theo quy định tại phụ lục 1 (trừ sinh viên ngành Ngôn Anh và ngành Sư phạm Tiếng Anh), áp dụng cho khóa tuyển sinh từ 013 trở đi. h, Có chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản (do Trường Đại học Tây Nguyên cấp) hoặc các văn bằng, chứng chỉ thay thế khác theo quy định tại phụ lục (trừ sinh viên cao đẳng và sinh viên đại học ngành Công nghệ thông tin), áp dụng cho khóa tuyển sinh từ 015 trở đi.. Hội đồng xét tốt nghiệp căn cứ các điều kiện công nhận tốt nghiệp quy định tại khoản 1 Điều này để lập danh sách những sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp. Hội đồng xét tốt nghiệp trường do Hiệu trưởng hoặc Phó hiệu trưởng được Hiệu trưởng uỷ quyền làm Chủ tịch, Trưởng phòng Đào tạo đại học làm Thư ký và các thành viên là các trưởng khoa chuyên môn và lãnh đạo một số phòng ban chức năng. 3. Căn cứ đề nghị của Hội đồng xét tốt nghiệp, Hiệu trưởng ban hành quyết định công nhận tốt nghiệp cho những sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp. Điều 8. Cấp bằng tốt nghiệp, bảo lưu kết quả học tập, chuyển chương trình đào tạo và chuyển loại hình đào tạo 1. Văn bằng tốt nghiệp do Hiệu trưởng ký.. Bằng tốt nghiệp đại học được cấp theo ngành đào tạo chính (đơn ngành hoặc song ngành). Hạng tốt nghiệp được xác định theo điểm trung bình chung tích lũy của toàn khoá học, như sau: a) Loại xuất sắc: Điểm trung bình chung tích lũy từ 3,60 đến 4,00; b) Loại giỏi: Điểm trung bình chung tích lũy từ 3,0 đến 3,59; c) Loại khá: Điểm trung bình chung tích lũy từ,50 đến 3,19; d) Loại trung bình: Điểm trung bình chung tích lũy từ,00 đến, Hạng tốt nghiệp của những sính viên có kết quả học tập toàn khoá đạt loại xuất sắc và giỏi sẽ bị giảm đi một mức, nếu rơi vào một trong các trường hợp sau: a) Có khối lượng của các học phần phải thi lại vượt quá 5% so với tổng số tín chỉ quy định cho toàn chương trình; b) Đã bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên trong thời gian học. 4. Kết quả học tập của sinh viên được ghi vào bảng điểm theo từng học phần. Trong bảng điểm còn ghi chuyên ngành (hướng chuyên sâu) hoặc ngành phụ (nếu có). 5. Nếu kết quả học tập của sinh viên thỏa mãn những quy định tại khoản 1 Điều 7 của Quy chế này đối với một số chương trình đào tạo tương ứng với các ngành đào tạo khác nhau, thì sinh viên được cấp các bằng tốt nghiệp khác nhau tương ứng với ngành đào tạo đó. 6. Sinh viên còn nợ chứng chỉ Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất, nhưng đã hết thời gian tối đa được phép học, trong thời hạn 5 năm tính từ ngày phải ngừng học, được trở về trường trả nợ để có đủ điều kiện xét tốt nghiệp. 19

21 7. Sinh viên không tốt nghiệp được cấp Giấy chứng nhận về các học phần đã học trong chương trình của trường. Những sinh viên này nếu có nguyện vọng, được quyền làm đơn xin chuyển qua các chương trình khác theo quy định tại khoản 3 Điều 16 của Quy chế này. CHƯƠNG V ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 9. Quy chế học vụ này được áp dụng cho SV tất cả các ngành đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy tại Trường Đại học Tây Nguyên kể từ khóa tuyển sinh năm 009. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh sẽ được Hiệu trưởng xem xét điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp. KT. HIỆU TRƯỞNG 0

22 PHỤ LỤC 1 MỘT SỐ VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ DÙNG ĐỂ THAY THẾ CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH BẬC 3 THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM (Ban hành kèm theo Quyết định số 1398/QĐ-ĐHTN-ĐTĐH ngày 0 tháng 7 năm 018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên) 1. Bằng tốt nghiệp Đại học Ngoại ngữ, Sư phạm Ngoại ngữ trở lên.. Các chứng chỉ Tiếng Anh Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam CEFR IELTS TOEFL TOEIC Bậc 3 B ITP 133 CBT 45 ibt Cambridge Exam BEC BULATS 450 Preliminary Các điểm số nêu trên là điểm số tối thiểu cần đạt được - Đối với chứng chỉ Tiếng Anh theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam và chứng chỉ CEFR: Chỉ công nhận đối với các chứng chỉ được cấp bởi các cơ sở đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép và công nhận. 3. Chứng chỉ một số ngoại ngữ khác Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam Bậc 3 TRKI 1 Tiếng Nga Tiếng Đức Tiếng Trung Tiếng Nhật DELF B1 TCF niveau 3 HSK cấp độ 3 JLPT N4 HIỆU TRƯỞNG (đã ký) TS. Nguyễn Thanh Trúc 1

23 PHỤ LỤC MỘT SỐ VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ TƯƠNG ĐƯƠNG DÙNG ĐỂ THAY THẾ CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN (Ban hành kèm theo Quyết định số 1398/QĐ-ĐHTN-ĐTĐH ngày 0 tháng 4 năm 018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên) 1. Bằng tốt nghiệp các ngành thuộc nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin hoặc Sư phạm Tin học trình độ từ Trung cấp trở lên.. Chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin nâng cao. 3. Chứng chỉ Tin học ứng dụng A, B, C do trường Đại học Tây Nguyên cấp trước ngày 10/8/016. HIỆU TRƯỞNG (đã ký) TS. Nguyễn Thanh Trúc

24 TRÍCH QUY ĐỊNH CẤP CHỨNG CHỈ MÔN HỌC GIÁO DỤC THỂ CHẤT CHO SINH VIÊN THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 890/QĐ-ĐHTN-ĐTĐH ngày 1 tháng 6 năm 01 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên) * Điều kiện được cấp chứng chỉ Những sinh viên có đủ điều kiện sau đây thì được cấp chứng chỉ môn học Giáo dục thể chất (GDTC): - Hoàn thành tất cả các học phần Giáo dục thể chất (đạt từ điểm D trở lên) trong chương trình đào tạo; - Có điểm trung bình chung tích lũy (TBCTL) môn học Giáo dục thể chất đạt từ,00 trở lên. * Xếp loại học tập học phần giáo dục thể chất TBCTL Môn học GDTC (Thang điểm 4) Xếp loại 3,60 đến 4,00 Xuất sắc 3,0 đến 3,59 Giỏi,50 đến 3,19 Khá,00 đến,49 Trung bình TRÍCH QUY ĐỊNH CẤP CHỨNG CHỈ MÔN HỌC GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG CHO SINH VIÊN THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1406/QĐ-ĐHTN-TCCB ngày 17/7/017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tây Nguyên) * Môn học GDQP-AN đối với hệ đại học, cao đẳng gồm 04 học phần: TT Học phần Số tín chỉ 1 HP1: Đường lối quốc phòng và AN của ĐCSVN HP: Công tác quốc phòng và An ninh 3 HP3: Quân sự chung, chiến thuật, KT bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn 3 4 HP4: Hiểu biết chung về quân, binh chủng 1 - Điểm môn học Giáo dục quốc phòng an ninh chỉ được tính khi điểm từng học phần lớn hơn hoặc bằng 5, theo công thức sau: [(Điểm HP1 x )+(Điểm HP x )+(Điểm HP3 x 3)+(Điểm HP4 x 1)] Điểm môn học = 8 * Cấp chứng chỉ, giấy chứng nhận Giáo dục quốc phòng An ninh: Chứng chỉ GDQPAN cấp cho sinh viên để xác nhận kết quả học tập môn học GDQPAN, là một trong những điều kiện để xét tốt nghiệp cao đẳng, đại học. Sinh viên được cấp chứng chỉ GDQPAN khi điểm trung bình chung môn học đạt từ 5 điểm trở lên, tại thời điểm cấp chứng chỉ, SV không bị truy cứu trách nhiệm hình sự và không vi phạm kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên trong quá trình học. Không cấp chứng chỉ cho sinh viên là đối tượng được miễn toàn bộ chương trình. Sinh viên chưa đủ điều kiện được cấp chứng chỉ GDQPAN (trừ trường hợp đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự) được bố trí học lại để hoàn thành chương trình theo quy định. 3

25 MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG 1. Quy định về các loại mã: Mã khoa: là số từ 1 đến 99 Mã ngành = BBB là 3 ký tự số biểu diễn mã ngành quản lý. Mã lớp = AABBBZ, trong đó AA là ký tự số chỉ số cuối của năm tuyển sinh, BBB là mã ngành, Z là thứ tự lớp: 1 lớp A, lớp B Mã sinh viên = AABBBCCC, trong đó AABBB biểu diễn như mã lớp; CCC bắt đầu từ 001 đến 499 Mã học phần = DDEEEEEE, trong đó DD là ký tự chữ đại diện của khoa phụ trách; EEEEEE là các ký tự số chỉ loại, hình thức, tính chất và thứ tự học phần trong chuyên ngành đào tạo. Mã lớp học phần = DDEEEEEE_GGGG, trong đó DDEEEEEE là mã học phần như trên, GGGG là số thứ tự của môn học.. Ký pháp biểu diễn học phần : Mã học phần (Số tín chỉ) Tên học phần Ví dụ: SP11001 () Tiếng việt thực hành Trong đó: - SP11001 là mã học phần - () là số tín chỉ của học phần - Tiếng Việt thực hành là tên học phần. 3. Ký pháp biểu diễn các loại học phần: - Học phần tiên quyết: A B Học phần A phải có kết quả lớn hơn hoặc bằng 4 (điểm D trở lên) thì mới cho đăng ký học học phần B - Học phần học trước: A B Học phần A phải có kết quả lớn hơn hoặc bằng 0 (có thể chưa đạt) thì mới cho đăng ký học học phần B - Học phần song hành: A B Phải đăng ký học học phần A (có thể chưa có kết quả) thì mới cho đăng ký học học phần B 4

26 CHƯƠNG TRÌNH VÀ TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO 1. NGÀNH Y KHOA - KHOA Y DƯỢC HỌC KỲ 1 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản ML1101 Nguyên lý cơ bản SP11014 Tâm lý học đại cương 0 4 FL1100 Tiếng Anh KC1107 Tin học đại cương KC11044 Hóa học đại cương KC110 Sinh học ĐC 0 8 KC11043 Di truyền y học SP11011 Giáo dục thể chất Tổng kỳ 1 18 HỌC KỲ 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh FL1101 Tiếng Anh 0 3 KC11016 Lý sinh 0 4 SP1101 Giáo dục thể chất QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam. 0 6 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh. 0 7 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên QP11007 AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng YD1001 Giải phẫu Tổng kỳ 16 HỌC KỲ 3 1 ML11003 Đường lối CM của Đảng Cộng sản VN FL110 Tiếng Anh SP11013 Giáo dục thể chất YD100 Giải phẫu YD1004 Mô phôi YD1006 Sinh lý học YD1013 Tâm lý y học Y đức YD103 Miễn dịch đại cương 0 Tổng kỳ 3 18 HỌC KỲ 4 1 FL1103 Tiếng Anh 4 0 YD1005 Hóa sinh YD1007 Sinh lý học YD1011 Vi sinh YD101 Điều dưỡng cơ bản YD1015 Ký sinh trùng YD103 Kỹ năng 1 (Giao tiếp) YD105 Kỹ năng 3 (Thăm khám) Tổng kỳ 4 17 HỌC KỲ 5 5

27 1 YD1014 Sinh lý bệnh & MD YD1016 Giải phẫu bệnh YD1035 Chẩn đoán hình ảnh YD104 Kỹ năng (Thủ thuật) YD106 Kỹ năng 4 (Xét nghiệm) YD13090 Nội cơ sở LT YD13091 Nội cơ sở TH Tổng kỳ HỌC KỲ 6 1 YD1019 Dược lý YD100 Phẫu thuật thực hành YD109 Giáo dục và nâng cao sức khỏe FL13011 Tiếng Anh chuyên ngành y YD1309 Ngoại cơ sở LT YD13093 Ngoại cơ sở TH YD13035 Ung thư đại cương LT YD13036 Ung thư đại cương TH Tổng kỳ HỌC KỲ 7 1 KC11006 Xác suất thống kê 0 NL13706 Phương pháp nghiên cứu Khoa học YD10 Dinh dưỡng - Vệ sinh an toàn thực phẩm YD13037 Nội bệnh lý 1 LT 0 5 YD13038 Nội bệnh lý 1 TH 0 6 YD13043 Ngoại bệnh lý 1 LT 0 7 YD13044 Ngoại bệnh lý 1 TH 0 8 YD13047 Phụ sản 1 LT 0 YD13094 Phụ sản 1 TH Tổng kỳ HỌC KỲ 8 1 YD107 Khoa học Môi trường & Sức khỏe MT YD13039 Nội bệnh lý LT 0 3 YD13040 Nội bệnh lý TH 0 4 YD13051 Nhi 1 LT 0 5 YD13096 Nhi 1 TH YD13099 Dân số học YD13087 Tổ chức y tế Tổng kỳ

28 HỌC KỲ 9 1 YD13055 Truyền nhiễm 1 LT 0 YD13056 Truyền nhiễm 1 TH 0 3 YD1344 Y học cổ truyền LT 0 4 YD13003 Y học cổ truyền TH 0 5 YD13067 Lao LT YD13068 Lao TH YD13077 Phục hồi chức năng LT YD13078 Phục hồi chức năng TH YD13079 Thần kinh LT YD13080 Thần kinh TH YD13081 Tâm thần LT YD1308 Tâm thần TH Tổng kỳ HỌC KỲ 10 1 YD108 Dịch tễ học YD1036 Thực tập cộng đồng 0 3 YD13065 Dị ứng LT YD13066 Dị ứng TH YD13069 Răng Hàm Mặt LT YD13070 Răng Hàm Mặt TH YD13071 Tai Mũi Họng LT YD1307 Tai Mũi Họng TH YD13073 Mắt LT YD13074 Mắt TH YD13075 Da liễu LT YD13076 Da liễu TH YD13098 Chính sách y tế và kinh tế y tế 0 Tổng Kỳ HỌC KỲ 11 1 YD13041 Nội bệnh lý 3 LT 0 YD1304 Nội bệnh lý 3 TH 0 3 YD13045 Ngoại bệnh lý LT 0 4 YD13046 Ngoại bệnh lý TH 0 5 YD13049 Phụ sản LT 0 6 YD13095 Phụ sản TH YD13053 Nhi LT 0 8 YD13097 Nhi TH Tổng Kỳ

29 HỌC KỲ 1 1 YD13001 Truyền nhiễm LT 0 YD1300 Truyền nhiễm TH 0 Học phần tốt nghiệp: 10 tín chỉ 3 YD16095 Nội cuối khóa TH YD16096 Ngoại cuối khóa TH YD16097 Sản cuối khóa TH YD16098 Nhi cuối khóa TH YD16001 Khóa luận tốt nghiệp YD16104 Chuyên đề Nội cuối khóa LT 0 9 YD16105 Chuyên đề Ngoại cuối khóa LT 0 10 YD16106 Chuyên đề Sản cuối khóa LT YD16107 Chuyên đề Nhi cuối khóa LT 0 1 YD16108 Chuyên đề Sinh lý YD16109 Chuyên đề Giải phẫu YD16110 Chuyên đề Dược lý YD16111 Chuyên đề Dịch tễ Tổng kỳ

30 HK 1 HK 11 HK 10 HK 9 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH Y KHOA Tên chuyên ngành đào tạo: Y khoa (01 tín chỉ) KC11043 (3) Di truyền y học ML1100(3) Nguyên lý cơ bản ML1100() Nguyên lý cơ bản 1 KC1107 () Tin học ĐC FL1100 () Tiếng Anh 1 KC110 () Sinh học ĐC SP11014 () Tâm lý học đại cương KC11044 (3) Hóa học ĐC SP11011 (1) GD thể chất 1 KC11016 () Lý sinh ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh SP1101 (1) GD thể chất YD1001 (3) Giải phẫu 1 FL1101 () Tiếng Anh Giáo dục QP gồm: QP11008() Đường lối QP và AN của ĐCS VN; QP11006() Công tác QP - An ninh; QP11007(3) Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn; QP11009(1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng YD1004 (4) Mô phôi ML11003 (3) ĐL CM của ĐCS VN SP11013 (1) GD thể chất 3 YD1006 (3) Sinh lý học 1 FL110 () Tiếng Anh 3 YD100 (4) Giải phẫu YD103 () Miễn dịch đại cương YD1013 (1) Tâm lý y học Y đức YD1015 (3) Ký sinh trùng YD1005 (4) Hóa sinh YD1007 (3) Sinh lý học YD101 () Điều dưỡng cơ bản FL1103 () Tiếng Anh 4 YD1011 (3) Vi sinh YD103 (1) Kỹ năng 1 (Giao tiếp) YD105 (1) Kỹ năng 3 (Thăm khám) YD13090 (3) Nội cơ sở LT YD13091 (3) Nội cơ sở TH YD1016 (3) Giải phẫu bệnh YD1014 (4) Sinh lý bệnh & MD YD1035 (3) Chẩn đoán hình ảnh YD104 (1) Kỹ năng (Thủ thuật) YD106 (1) Kỹ năng 4 (Xét nghiệm) YD1019 (4) Dược lý YD13035 (1) Ung thư đại cương LT YD13036 (1) Ung thư đại cương TH YD1309 (3) Ngoại cơ sở LT YD13093 (3) Ngoại cơ sở TH YD100 () Phẫu thuật thực hành YD109 (1) Giáo dục và nâng cao sức khỏe FL13011 (3) Tiếng Anh chuyên ngành y YD13037 () Nội bệnh lý 1 LT YD13038 () Nội bệnh lý 1 TH YD10 (1) Dinh dưỡng - VSATTP YD13043 () Ngoại bệnh lý 1 LT YD13044 () Ngoại bệnh lý 1 TH KC11006 () Xác suất thống kê YD13047 () Phụ sản 1 LT YD13094 (3) Phụ sản 1 TH NL13706 () PP nghiên cứu Khoa học YD107 (3) KH Môi trường& Sức khỏe MT YD13087 (3) Tổ chức Y tế YD13099 (1) Dân số học YD13039 () Nội bệnh lý LT YD13040 () Nội bệnh lý TH YD13051 () Nhi 1 LT YD13096 (3) Nhi 1 TH YD13055 () Truyền nhiễm 1 LT YD13056 () Truyền nhiễm 1 TH YD13077 (1) Phục hồi chức năng LT YD13078 (1) Phục hồi chức năng TH YD13079 (1) Thần kinh LT YD13080 (1) Thần kinh TH YD13081 (1) Tâm thần LT YD1308 (1) Tâm thần TH YD1344 () Y học cổ truyền LT YD13003 () Y học cổ truyền TH YD13067 (1) Lao LT YD13068 (1) Lao TH YD108 (3) Dịch tễ học YD13098 () Chính sách y tế và kinh tế y tế YD13073 (1) Mắt LT YD13074 (1) Mắt TH YD13069 (1) Răng Hàm Mặt LT YD13070 (1) Răng Hàm Mặt TH YD1036 () Thực tập cộng đồng YD13075 (1) Da liễu LT YD13076 (1) Da liễu TH YD13071 (1) Tai Mũi Họng LT YD1307 (1) Tai Mũi Họng TH YD13065 (1) Dị ứng LT YD13066 (1) Dị ứng TH YD13041 () Nội bệnh lý 3 LT YD1304 () Nội bệnh lý 3 TH YD13045 () Ngoại bệnh lý LT YD13046 () Ngoại bệnh lý TH YD13049 () Phụ sản LT YD13095 (3) Phụ sản TH YD13053 () Nhi LT YD13097 (3) Nhi TH YD13001 () Truyền nhiễm LT YD1300 () Truyền nhiễm TH HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP: SINH VIÊN HOÀN THÀNH 10 TC, TÙY ĐIỀU KIỆN: Sinh viên hoàn thành 1 trong 4 học phần sau: YD16095 (4) Nội cuối khóa TH; YD16096 (4) Ngoại cuối khóa TH; YD16097 (4) Sản cuối khóa TH; YD16098 (4) Nhi cuối khóa TH Nếu đủ điều kiện YD16001 (6) Khóa luận tốt nghiệp Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thành trong 4 học phần: YD16104 () Chuyên đề Nội cuối khóa LT YD16105 () Chuyên đề Ngoại cuối khóa LT YD16106 () Chuyên đề Sản cuối khóa LT YD16107 () Chuyên đề Nhi cuối khóa LT Hoàn thành trong 4 học phần: YD16108 (1) Chuyên đề Sinh lý YD16109 (1) Chuyên đề Giải phẫu YD16110 (1) Chuyên đề Dược lý YD16111 (1) Chuyên đề Dịch tễ Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 9

31 . NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG KHOA Y DƯỢC HỌC KỲ 1 1 KC11040 Toán B1 0 KC110 Sinh học ĐC 0 3 KC11018 Hóa học ĐC KC11019 Hóa học ĐC 0 5 KC11041 Vật lý đại cương Lý sinh 3,5 0,5 3 6 KC1107 Tin học đại cương ML1100 Nguyên lý cơ bản 1 1,5 0,5 Tổng kỳ HỌC KỲ 1 KC1104 Di truyền ĐC 1,5 0,5 YD101 Giải phẫu 3,5 0,5 3 3 YD10 Mô phôi 1,5 0,5 4 YD103 Sinh lý học 1,5 0,5 5 YD104 Hóa sinh 1,5 0,5 6 FL1100 Tiếng Anh YD115 Tâm lý học Y đức SP11011 Giáo dục thể chất ML1101 Nguyên lý cơ bản Tổng kỳ 18 0 HỌC KỲ 3 1 QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 3 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng YD105 Vi sinh vật 1,5 0,5 6 YD106 Ký sinh trùng 1 0,5 0,5 1 7 YD107 Sinh lý bệnh Miễn dịch 1,5 0,5 8 YD1316 Điều dưỡng cơ bản KC11006 Xác suất thống kê 0 10 FL1101 Tiếng Anh 0 11 SP1101 Giáo dục thể chất Tổng kỳ 3 0 HỌC KỲ 4 1 YD108 Dược lý 1,5 0,5 YD109 Dịch tễ học 1,5 0,5 3 YD110 Dinh dưỡng - Vệ sinh an toàn thực phẩm 0 4 YD111 Sức khỏe môi trường YD11 Giáo dục SK & Kỹ năng giao tiếp 1,5 0,5 6 YD113 Dân số KHHGĐ SKSS YD114 Tổ chức y tế - Chương trình y tế quốc gia FL110 Tiếng Anh YD1317 Điều dưỡng cơ bản YD1318 Điều dưỡng cơ bản 3 LT 0 11 YD1319 Điều dưỡng cơ bản 3 TH 0 1 YD1346 Thực tập điều dưỡng Cộng đồng SP11013 Giáo dục thể chất Tổng kỳ

32 HỌC KỲ 5 1 YD130 Điều dưỡng Nội 1 LT 0 YD131 Điều dưỡng Nội 1 TH YD13 Điều dưỡng Nội LT 0 4 YD133 Điều dưỡng Nội TH 0 5 YD134 Điều dưỡng Ngoại 1 LT 0 6 YD135 Điều dưỡng Ngoại 1 TH YD136 Điều dưỡng Ngoại LT 0 8 YD137 Điều dưỡng Ngoại TH 0 9 FL1103 Tiếng Anh ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh 1,5 0,5 Tổng kỳ HỌC KỲ 6 1 YD138 Điều dưỡng Nhi LT 0 YD139 Điều dưỡng Nhi TH 0 3 YD1330 Điều dưỡng Phụ sản LT YD1331 Điều dưỡng Phụ sản TH 0 5 YD1336 Điều dưỡng Truyền nhiễm LT 0 6 YD1337 Điều dưỡng Truyền nhiễm TH 0 7 FL13014 Tiếng Anh Chuyên ngành Tổng kỳ HỌC KỲ 7 1 YD134 Phục hồi chức năng LT YD1343 Phục hồi chức năng TH YD1344 Y học cổ truyền LT 0 4 YD1345 Y học cổ truyền TH YD1338 Điều dưỡng Chuyên khoa hệ nội LT 0 6 YD1339 Điều dưỡng Chuyên khoa hệ nội TH 0 7 YD1340 Điều dưỡng Ch.khoa hệ ngoại LT 0 8 YD1341 Điều dưỡng Ch.khoa hệ ngoại TH 0 9 YD133 Điều dưỡng Cấp cứu hồi sức LT YD1333 Điều dưỡng Cấp cứu hồi sức TH YD1334 Quản lý điều dưỡng Tổng kỳ HỌC KỲ 8 1 ML11003 Đường lối CM của Đảng CS VN YD1347 Thực tập điều dưỡng Cộng đồng YD1648 Khóa luận tốt nghiệp (nếu sinh viên đủ điều kiện) Nếu sinh viên không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp: 4 YD1649 Nội cuối khóa LT YD1650 Ngoại cuối khóa LT YD1651 Sản cuối khóa LT YD165 Nhi cuối khóa LT YD1653 Cuối khóa TH Nội Nhi YD1654 Cuối khóa TH Ngoại Sản Tổng kỳ

33 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG Tên chuyên ngành đào tạo: Điều dưỡng (131 tín chỉ) KC11040 () Toán B1 KC1107 () Tin học đại cương KC110 () Sinh học ĐC ML1100() Nguyên lý cơ bản 1 KC11018 () Hóa học ĐC 1 KC11019 () Hóa học ĐC KC11041 (3) Vật lý đại cương Lý sinh FL1100 () Tiếng Anh 1 YD115 (1) Tâm lý học Y đức SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 ML1101(3) Nguyên lý cơ bản KC1104 () Di truyền ĐC YD101 (3) Giải phẫu YD10 () Mô phôi YD103 () Sinh lý học YD104 () Hóa sinh FL1101 () Tiếng Anh YD1316 (4) Điều dưỡng cơ bản 1 YD105 () Vi sinh vật YD106 (1) Ký sinh trùng YD107 () Sinh lý bệnh - MD KC11006 () Xác suất thống kê SP1101 (1) Giáo dục thể chất Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng FL110 () Tiếng Anh 3 YD109 () Dịch tễ học YD110 () D.dưỡng VSATTP YD111 (1) Sức khỏe Môi trường YD11 () GD SK & KNGT YD113 (1) Dân số KHHGĐ-SKSS YD114 (1) Tổ chức Y tế - CTYTQG YD1317 () Điều dưỡng cơ bản YD1318 () Điều dưỡng cơ bản 3 LT YD1319 () Điều dưỡng cơ bản 3 TH YD1346 (1) TT ĐD Cộng đồng 1 YD108 () Dược lý SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: FL1103 () Tiếng Anh 4 YD131 (1) Điều dưỡng Nội 1 TH YD13 () Điều dưỡng Nội LT YD133 () Điều dưỡng Nội TH ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh YD134 () Điều dưỡng Ngoại 1 LT YD135 (1) Điều dưỡng Ngoại 1 TH YD136 () Điều dưỡng Ngoại LT YD137 () Điều dưỡng Ngoại TH YD130 () Điều dưỡng Nội 1 LT YD138 () Điều dưỡng Nhi LT YD139 () Điều dưỡng Nhi TH YD1330 (3) Điều dưỡng Phụ sản LT YD1331 () Điều dưỡng Phụ sản TH YD1336 () ĐD Truyền nhiễm LT YD1337 () ĐD Truyền nhiễm TH FL13014 (3) Tiếng Anh CN YD134 (1) Phục hồi chức năng LT YD1343 (1) Phục hồi chức năng TH YD1344 () Y học cổ truyền LT YD1345 (1) Y học cổ truyền TH YD1338 () ĐD CK hệ nội LT YD1339 () ĐD CK hệ nội TH YD1340 () ĐD CK hệ ngoại LT YD1341 () ĐD CK hệ ngoại TH YD133 (1) ĐD CC hồi sức LT YD1333 (1) ĐiD CC hồi sức TH YD1334 (3) Quản lý điều dưỡng YD1347 (1) Thực tập ĐD Cộng đồng Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 10 TC, tùy điều kiện: YD1648 (10) Khóa luận tốt nghiệp (Nếu đủ ĐK) Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp: Chọn trong 4 học phần sau: YD1649 (3) Nội cuối khóa LT YD1650 (3) Ngoại cuối khóa LT YD1651 (3) Sản cuối khóa LT YD165 (3) Nhi cuối khóa LT Chọn 1 trong học phần sau: YD1653 (4) Cuối khóa TH Nội Nhi YD1654 (4) Cuối khóa TH Ngoại Sản ML11003 (3) ĐLCM của ĐCSVN 3

34 3. NGÀNH KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC KHOA Y - DƯỢC HỌC KỲ 1 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản YD115 Tâm lý học - Y đức FL1100 Tiếng Anh KC11006 Xác suất thống kê 0 5 KC1107 Tin học đại cương KC110 Sinh học đại cương 0 7 KC11043 Di truyền y học SP11011 Giáo dục thể chất YD1408 Giải phẫu YD1409 Sinh lý học YD1410 Mô phôi Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML11003 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam FL1101 Tiếng Anh 0 5 KC11041 Vật lý đại cương - Lý sinh KC11018 Hóa học đại cương SP1101 Giáo dục thể chất YD13414 Hóa sinh YD13418 Vi sinh Tổng kỳ 0 0 HỌC KỲ 3 1 FL110 Tiếng Anh 3 0 NL13706 Phương pháp nghiên cứu khoa học SP11013 Giáo dục thể chất QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 5 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc 6 QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng YD13415 Hóa sinh YD13419 Vi sinh YD134 Ký sinh trùng Tổng kỳ HỌC KỲ 4 1 FL1103 Tiếng Anh 4 0 YD1401 Điều dưỡng cơ bản - Cấp cứu ban đầu YD1404 Sinh lý bệnh - Miễn dịch - Dược lý YD13408 Kỹ thuật xét nghiệm cơ bản YD13416 Hóa sinh YD1340 Vi sinh YD1343 Ký sinh trùng YD1347 Y Sinh học phân tử YD14435 Các loại bệnh phẩm trong xét nghiệm Vi sinh - Ký sinh trùng YD14436 Thu thập và bảo quản phân để xét nghiệm tìm ký sinh trùng 1 1 Tổng kỳ

35 HỌC KỲ 5 1 YD140 Dinh dưỡng - Vệ sinh an toàn TP - Sức khỏe môi trường 1 1 YD1405 Dịch tễ học và các bệnh truyền nhiễm YD1407 Bệnh học Nội khoa - Bệnh học Ngoại khoa YD13409 Huyết học tế bào YD13410 Huyết học tế bào YD13417 Hóa sinh YD1341 Vi sinh YD1344 Ký sinh trùng Tổng kỳ HỌC KỲ 6 1 YD1406 Tổ chức Y tế - CTYTQG - Giáo dục sức khỏe 0 YD13411 Huyết học đông máu YD1341 Huyết học truyền máu YD13413 Xét nghiệm huyết học nâng cao 0 5 YD1345 Xét nghiệm tế bào YD1346 Xét nghiệm tế bào YD13430 Thực tập KTXN 1: Vi sinh - Ký sinh trùng YD13431 Thực tập KTXN : Hóa sinh Tổng kỳ HỌC KỲ 7 1 YD1348 Kiểm tra chất lượng xét nghiệm 1 1 YD1349 Chống nhiễm khuẩn bệnh viện YD1343 Thực tập KTXN 3: Huyết học YD13433 Thực tập KTXN 4: Giải phẫu bệnh YD14437 Một số XN vi sinh và ký sinh trùng trong VS an toàn TP YD14438 Độc chất học lâm sàng YD14439 Bệnh lý tế bào máu YD14440 Xét nghiệm tế bào YD14441 Miễn dịch 1 1 Một số kỹ thuật sinh học phân tử trong chuẩn đoán nhiễm YD vi sinh vật 11 YD14443 Enzym học lâm sàng YD14444 Đề kháng kháng sinh các KT kháng sinh đồ chuyên biệt YD14445 Hóa sinh máu YD14447 Tổ chức, quản lý và kiểm tra chất lượng xét nghiệm 1 1 Tổng kỳ HỌC KỲ 8 1 YD13434 Thực tế nghề nghiệp 0 YD14446 Một số xét nghiệm ký sinh trùng chuyên sâu YD14448 Các kỹ thuật huyết học truyền máu chuyên sâu YD14449 Thực tập KTXN 5: Giải phẫu bệnh 0 5 YD14450 Thực tập KTXN 5: Vi sinh - Ký sinh trùng YD14451 Thực tập KTXN 5: Huyết học YD1445 Thực tập KTXN 5: Hóa sinh YD16453 Khóa luận tốt nghiệp (nếu sinh viên đủ điều kiện) Chuyên đề tốt nghiệp (nếu sinh viên không đủ điều kiện hoặc 9 YD16454 không làm Khóa luận tốt nghiệp) YD16455 Ký sinh trùng cuối khóa YD16456 Vi sinh cuối khóa Tổng kỳ

36 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC Tên chuyên ngành đào tạo: Kỹ thuật xét nghiệm y học (144 tín chỉ) KC1107 () Tin học đại cương YD115 (1) Tâm lý Y học - Y đức KC11043 (3) Di truyền y học KC110 () Sinh học Đại cương FL1100 () Tiếng Anh 1 SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 ML1100 () Nguyên lý cơ bản 1 KC11006 () Xác suất thống kê YD1408 () Giải phẫu YD1409 () Sinh lý học YD1410 () Mô phôi KC11018 () Hóa học đại cương 1 KC11041 (3) Vật lý đại cương - Lý sinh YD13414 () Hóa sinh 1 YD13418 () Vi sinh 1 FL1101 () Tiếng Anh SP1101 (1) Giáo dục thể chất ML1101 (3) Nguyên lý cơ bản ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh ML11003 (3) Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản VN NL13706 () Phương pháp nghiên cứu khoa học SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 YD13415 () Hóa sinh YD13419 () Vi sinh FL110 () Tiếng Anh 3 YD134 () Ký sinh trùng 1 Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng YD1404 (3) Sinh lý bệnh - Miễn dịch-dược lý YD1401 () Điều dưỡng cơ bản - Cấp cứu ban đầu YD13416 () Hóa sinh 3 YD1340 () Vi sinh 3 FL1103 () Tiếng Anh 4 YD1347 () Y Sinh học phân tử YD1343 () Ký sinh trùng YD13408 () Kỹ thuật xét nghiệm cơ bản: Chọn /4 TC sau: YD14435 () Các loại bệnh phẩm trong xét nghiệm Vi sinh - Ký sinh trùng YD14436 () Thu thập và bảo quản phân để xét nghiệm tìm ký sinh trùng YD13409 () Huyết học tế bào 1 YD13410 () Huyết học tế bào YD13417 () Hóa sinh 4 YD1407 (3) Bệnh học nội khoa - Bệnh học ngoại khoa YD1341 () Vi sinh 4 YD1405 () Dịch tễ học và các bệnh truyền nhiễm YD1344 () Ký sinh trùng 3 YD140 () DD - Vệ sinh an toàn thực phẩm - Sức khỏe MT YD13411 () Huyết học đông máu YD1341 () Huyết học truyền máu YD13431 (3) Thực tập KTXN : Hóa sinh YD13413 () Xét nghiệm huyết học nâng cao YD1345 (3) Xét nghiệm tế bào 1 YD1346 () Xét nghiệm tế bào YD13430 (3) Thực tập KTXN 1: Vi sinh - Ký sinh trùng YD1406 () Tổ chức Y tế - CTYTQG - Giáo dục sức khỏe YD1348 () Kiểm tra chất lượng xét nghiệm YD13433 (3) Thực tập KTXN 4: Giải phẫu bệnh YD1343 (3) Thực tập KTXN 3: Huyết học YD1349 () Chống nhiễm khuẩn bệnh viện Chọn 10/0 TC sau: YD14437() Một số xét nghiệm Vi sinh và ký sinh trùng trong vệ sinh an toàn thực phẩm; YD14438() Độc chất học lâm sàng; YD14439() Bệnh lý tế bào máu; YD14440() Xét nghiệm tế bào 3; YD14441() Miễn dịch; YD1444() Một số kỹ thuật sinh học phân tử trong chuẩn đoán nhiễm Vi sinh vật; YD14443() Enzym học lâm sàng; YD14445() Hóa sinh máu; YD14444() Đề kháng kháng sinh các kỹ thuật kháng sinh đồ chuyên biệt; YD14447() Tổ chức, quản lý và kiểm tra chất lượng xét nghiệm YD13434 () Thực tế nghề nghiệp Chọn 8/16 TC sau: YD14446() Một số xét nghiệm Ký sinh trùng chuyên sâu; YD14449() Thực tập KTXN 5: Giải phẫu bệnh; YD14448(3) Các kỹ thuật Huyết học truyền máu chuyên sâu; YD14450(3) Thực tập KTXN 5: Vi sinh - Ký sinh trùng; YD14451(3) Thực tập KTXN 5: Huyết học; YD1445(3) Thực tập KTXN 5: Hóa sinh Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 10 TC, tùy điều kiện: YD16453 (10) Khóa luận tốt nghiệp (Nếu đủ ĐK) Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp thì: YD16454 (4) Chuyên đề tốt nghiệp YD16455 (3) Ký sinh trùng cuối khóa YD16456 (3) Vi sinh cuối khóa Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 35

37 4. NGÀNH Y KHOA (LIÊN THÔNG) KHOA Y - DƯỢC HỌC KỲ 1 1 KC41014 Vật lý B KC110 Sinh học đại cương 0 3 KC1103 Thực hành Sinh học ĐC KC11018 Hóa học ĐC KC11016 Lý sinh 0 6 KC11017 Thực hành Lý sinh ML1106 Lý luận chính trị SP11014 Tâm lý học đại cương 0 9 YD4001 Giải phẫu FL1101 Tiếng Anh 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 1 KC11043 Di truyền y học KC1107 Tin học đại cương YD10 Mô phôi 1,5 0,5 4 YD4003 Sinh lý học YD4004 Hóa sinh KC11019 Hóa học ĐC 0 7 KC1101 Thực hành Hóa học đại cương YD1013 Tâm lý y học & Y đức FL110 Tiếng Anh 3 0 Tổng kỳ 0 0 HỌC KỲ 3 1 YD4006 Ký sinh trùng 1 1 YD4005 Vi sinh YD4008 Sinh lý bệnh và miễn dịch YD100 Phẫu thuật thực hành YD43063 Tổ chức y tế, Bảo hiểm y tế 0 6 ML1107 Lý luận chính trị 0 7 YD4013 Sức khỏe môi trường - Bệnh nghề nghiệp 0 8 KC11006 Xác suất thống kê 0 9 FL1103 Tiếng Anh 4 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 4 1 YD4009 Dược lý YD4007 Giải phẫu bệnh YD101 Chẩn đoán hình ảnh YD10 Dinh dưỡng - Vệ sinh an toàn thực phẩm

38 5 YD43019 Nội cơ sở LT YD4300 Nội cơ sở TH YD4301 Ngoại cơ sở LT YD13034 Ngoại cơ sở TH YD13035 Ung thư đại cương LT YD13036 Ung thư đại cương TH FL13011 Tiếng Anh chuyên ngành y YD1030 Thực tập cộng đồng I Tổng kỳ HỌC KỲ 5 1 YD13037 Nội bệnh lý 1 LT 0 YD13038 Nội bệnh lý 1 TH 0 3 YD13043 Ngoại bệnh lý 1 LT 0 4 YD13044 Ngoại bệnh lý 1 TH 0 5 YD43031 Sản cơ sở LT 0 6 YD4303 Sản cơ sở TH YD13051 Nhi 1 LT 0 8 YD1305 Nhi 1 TH 0 9 YD108 Dịch tễ học Tổng kỳ HỌC KỲ 6 1 YD43039 Truyền nhiễm LT 0 YD43040 Truyền nhiễm TH 0 3 YD43041 Y học cổ truyền LT YD4304 Y học cổ truyền TH YD13067 Lao LT YD13068 Lao TH YD13075 Da liễu LT YD13076 Da liễu TH YD13077 Phục hồi chức năng LT YD13078 Phục hồi chức năng TH YD13079 Thần kinh LT YD13080 Thần kinh TH YD13081 Tâm thần LT YD1308 Tâm thần TH YD13084 Chương trình Y tế Quốc gia YD1089 Thực tập cộng đồng II Tổng kỳ

39 HỌC KỲ 7 1 YD13039 Nội bệnh lý LT 0 YD13040 Nội bệnh lý TH 0 3 YD13045 Ngoại bệnh lý LT 0 4 YD13046 Ngoại bệnh lý TH 0 5 YD43033 Sản bệnh học LT 0 6 YD43034 Sản bệnh học TH 0 7 YD13071 Tai Mũi Họng LT YD1307 Tai Mũi Họng TH YD13069 Răng Hàm Mặt LT YD13070 Răng Hàm Mặt TH YD13073 Mắt LT YD13074 Mắt TH Tổng kỳ HỌC KỲ 8 1 YD13053 Nhi LT 0 YD13054 Nhi TH 0 3 YD13085 Các v.đề DS SKBMTE- SKSS YD16090 Khóa luận tốt nghiệp (nếu sinh viên đủ điều kiện) Nếu sinh viên không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp thì thực hiện: 5 YD16095 Nội cuối khóa TH YD16096 Ngoại cuối khóa TH YD16097 Sản cuối khóa TH YD16098 Nhi cuối khóa TH YD16091 Chuyên đề Nội cuối khóa LT YD1609 Chuyên đề Ngoại cuối khóa LT YD16093 Chuyên đề Sản cuối khóa LT YD16094 Chuyên đề Nhi cuối khóa LT YD16099 CĐ Bệnh lây truyền qua đường tình dục YD16100 Chuyên đề Liên chuyên khoa Ngoại YD16101 Chuyên đề Ký sinh trùng YD1610 Chuyên đề Dịch tễ YD16103 Chuyên đề Vệ sinh môi trường Tổng kỳ

40 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH Y KHOA (HỆ LIÊN THÔNG) Tên chuyên ngành đào tạo: Y khoa (145 tín chỉ) KC41014 (1) Vật lý B KC110 () Sinh học đại cương KC1103 (1) Thực hành Sinh học ĐC KC11018 () Hóa học ĐC 1 KC11016 () Lý sinh KC11017 (1) Thực hành Lý sinh ML1106 () LLCT 1 SP11014 () Tâm lý học ĐC FL1101 () Tiếng Anh YD4001 (4) Giải phẫu KC11043 (3) Di truyền y học KC1107 () Tin học đại cương KC11019 () Hóa học ĐC YD4003 (4) Sinh lý học YD4004 (3) Hóa sinh YD10 () Mô phôi KC1101 (1) Thực hành Hóa học đại cương YD1013 (1) Tâm lý y học & Y đức FL110 () Tiếng Anh 3 Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: YD4006 () Ký sinh trùng YD4005 () Vi sinh YD4008 (3) Sinh lý bệnh & MD YD100 () Phẫu thuật thực hành YD43063 () Tổ chức Y tế, Bảo hiểm Y tế ML1107 () LLCT YD4013 () Sức khỏe M.trường/Bệnh N.nghiệp KC11006 () Xác suất thống kê FL1103 () Tiếng Anh 4 Học phần học trước: Học phần học song hành: YD4009 (3) Dược lý YD1016 (3) Giải phẫu bệnh YD13035 (1) Ung thư đại cương LT YD13036 (1) Ung thư đại cương TH YD43019 (1) Nội cơ sở LT YD4300 (1) Nội cơ sở TH YD4301 (1) Ngoại cơ sở LT YD13034 (1) Ngoại cơ sở TH FL13011 (3) Tiếng Anh Chuyên ngành Y YD10 (1) D.dưỡng Vệ sinh an toàn T.phẩm YD1030 (1) Thực tập cộng đồng I YD101 () Chẩn đoán hình ảnh YD13037 () Nội bệnh lý 1 LT YD13038 () Nội bệnh lý 1 TH YD13043 () Ngoại bệnh lý 1 LT YD13044 () Ngoại bệnh lý 1 TH YD43031 () Sản cơ sở LT YD4303 (1) Sản cơ sở TH YD13051 () Nhi 1 LT YD1305 () Nhi 1 TH YD108 (3) Dịch tễ học YD43039 () Truyền nhiễm LT YD43040 () Truyền nhiễm TH YD43041 (1) Y học cổ truyền LT YD4304 (1) Y học cổ truyền TH YD13067 (1) Lao LT YD13068 (1) Lao TH YD13075 (1) Da liễu LT YD13076 (1) Da liễu TH YD13081 (1) Tâm thần LT YD1308 (1) Tâm thần TH YD1089 (1) Thực tập cộng đồng II YD13084 (1) Chương trình Y tế Quốc gia YD13077 (1) Phục hồi chức năng LT YD13078 (1) Phục hồi chức năng TH YD13079 (1) Thần kinh LT YD13080 (1) Thần kinh TH YD13039 () Nội bệnh lý LT YD13040 () Nội bệnh lý TH YD13045 () Ngoại bệnh lý LT YD13046 () Ngoại bệnh lý TH YD43033 () Sản bệnh học LT YD43034 () Sản bệnh học TH YD13071 (1) Tai Mũi Họng LT YD1307 (1) Tai Mũi Họng TH YD13069 (1) Răng Hàm Mặt LT YD13070 (1) Răng Hàm Mặt TH YD13073 (1) Mắt LT YD13074 (1) Mắt TH Học phần tốt nghiệp: Sinh viên hoàn thành 10 tín chỉ, tùy điều kiện: YD16090 (10):Khóa luận tốt nghiệp (Nếu đủ điều kiện) YD13053 () Nhi LT YD13054 () Nhi TH YD13085 (1) Các v.đề DS SKBMTE- SKSS Hoặc hoàn thành 10 tín chỉ sau: (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp) 1.Chọn trong 4 tín chỉ sau: YD16091 (1): Chuyên đề Nội cuối khóa LT; YD1609 (1): Chuyên đề Ngoại cuối khóa LT; YD16093 (1): Chuyên đề Sản cuối khóa LT; YD16094 (1): Chuyên đề Nhi cuối khóa LT. Chọn 4 trong 16 tín chỉ sau: YD16095 (4): Nội cuối khóa TH; YD16096 (4): Ngoại cuối khóa TH; YD16097 (4): Sản cuối khóa TH; YD16098 (4): Nhi cuối khóa TH 3. Chọn 4 trong 5 tín chỉ sau: YD16099 (1): CĐ Bệnh lây truyền qua đường tình dục; YD16100 (1): Chuyên đề LCK Ngoại; YD16101 (1): Chuyên đề Ký sinh trùng; YD1610 (1): Chuyên đề Dịch tễ ; YD16103 (1): Chuyên đề Vệ sinh môi trường 39

41 5. NGÀNH BẢO VỆ THỰC VẬT - KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP HỌC KỲ 1 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản KC1107 Tin học đại cương KC11018 Hóa đại cương KC110 Sinh học đại cương 0 5 KC1103 Thực hành sinh học ĐC KC11005 Toán B Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản FL1100 Tiếng Anh KC11019 Hóa đại cương 0 4 KC1101 Thực hành hóa đại cương KC11014 Vật lý B 0 6 KC11015 Thực hành vật lý ĐC KC11006 Xác suất - Thống kê 0 8 NL11711 Sinh thái môi trường 0 9 KC1104 Thực vật học 0 10 SP11011 Giáo dục thể chất Tổng kỳ 18 0 HỌC KỲ 3 1 NL11701 Dân số học đại cương 0 SP11006 Xã hội học đại cương 0 3 SP11014 Tâm lý học đại cương NL1170 Pháp luật Việt Nam đại cương 0 5 SP11001 Tiếng Việt thực hành 0 6 FL1101 Tiếng Anh 0 7 KC1100 Hóa phân tích SP1101 Giáo dục thể chất QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 10 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc 11 QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng NL1705 Hóa sinh thực vật NL1706 Di truyền thực vật Tổng kỳ

42 HỌC KỲ 4 1 ML1100 Tư tưởng HCM FL110 Tiếng Anh SP11013 Giáo dục thể chất NL1707 Khí tượng Nông nghiệp NL1708 Sinh lý thực vật NL1733 Vi sinh vật đất NL1709 Thổ nhưỡng NL1401 Chọn giống cây trồng chống bệnh NL177 Sinh thái nông nghiệp NL13757 Khuyến nông NL1737 Công nghệ sinh học Tổng kỳ 4 0 HỌC KỲ 5 1 ML11003 Đường lối CM của ĐCS VN 3 1 FL1103 Tiếng Anh NL1711 Nông hoá NL1731 Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng TY1455 Hệ thống nông nghiệp NL13455 Côn trùng đại cương NL13486 Bệnh cây đại cương NL1371 Sử dụng thuốc BVTV NL13403 Cỏ dại và biện pháp phòng trừ NL1340 Động vật hại nông nghiệp Tổng kỳ HỌC KỲ 6 1 NL13706 PP nghiên cứu KH NL13338 Tin học ứng dụng NL13408 Cây ngắn ngày NL13410 Côn trùng chuyên khoa NL13411 Bệnh cây chuyên khoa NL13409 TTGT cây ngắn ngày NL1341 TTGT bệnh cây, côn trùng NL13414 Công nghệ Sxuất CPhẩm vi sinh có ích NL13415 Nấm học NL13416 Tuyến trùng học NL13417 Bệnh vi khuẩn và virus hại cây trồng NL13758 Dâu tằm NL13413 Quản lí cây trồng tổng hợp NL1717 Độc tố nông sản và thực phẩm Tổng kỳ

43 HỌC KỲ 7 1 NL13418 Cây dài ngày NL1340 Dịch tễ học BVTV NL1341 KDTV và Dịch hại nông sản sau TH NL13419 TTGT cây dài ngày NL1343 TTGT KDTV và dịch tễ học BVTV NL1344 Máy trong BVTV NL13768 Phân tích kinh tế NL134 Kiểm soát dư lượng thuốc BVTV NL1374 Lâm nghiệp đại cương 0 10 NL13787 Hoa cây cảnh TY13767 Nuôi ong NL1347 Ưng dụng GIS & viễn thám trong BVTV NL1346 Công nghệ protein và enzym NL1636 Thực hành nông nghiệp tốt (GAP) 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 8 1 NL1345 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật NL1349 Quản lý dịch hại tổng hợp NL14430 Khoá luận tốt nghiệp (nếu SV đủ điều kiện) Nếu sinh viên không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp thì thực hiện: 4 NL15430 Chuyên đề tốt nghiệp NL16438 Phương pháp giám định côn trùng NL16439 Phương pháp giám định bệnh cây NL16430 Thuốc thảo mộc NL16431 Phòng trừ sinh học côn trùng NL1643 Phòng trừ sinh học bệnh cây NL16433 Phòng trừ sinh học cỏ dại NL16435 Nhân nuôi côn trùng có ích NL16434 Sinh thái học côn trùng NL16436 Bệnh phát sinh từ đất NL16437 Bệnh do chế độ dinh dưỡng Tổng kỳ

44 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH BẢO VỆ THỰC VẬT Tên chuyên ngành đào tạo: Bảo vệ thực vật (134 tín chỉ) KC (3TC) Toán B KC1107 (TC) Tin học ĐC ML1100 (TC) Nguyên lý CB 1 KC110 (TC) Sinh học ĐC KC1103 (1TC) Thực hành Sinh học ĐC KC11018 (TC) Hoá ĐC 1 SP11011 (1TC) Giáo dục thể chất 1 KC1104 (TC) Thực vật học ML1101 (3TC) Nguyên lý CB NL11711 (TC) Sinh thái môi trường KC11019 (TC) Hoá ĐC KC1101 (1TC) Thưc hành Hoá ĐC FL1100 () Tiếng Anh 1 KC (TC) Xác xuất - Thống kê KC11014 (TC) Vật lý B KC11015 (1TC) Thực hành Vật lý B Chọn 6/10 TC sau: NL11701 () Dân số học ĐC SP11006 () Xã hội học ĐC SP11014 () Tâm lý học ĐC NL1170 () Pháp luật VN ĐC SP11001 () Tiếng Việt TH SP1101 (1TC) Giáo dục thể chất NL1706 (TC) Di truyền thực vật KC1100 (TC) Hóa phân tích NL1705 (TC) Hóa sinh thực vật FL1101 () Tiếng Anh Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng SP11013 (1TC) Giáo dục thể chất 3 ML1100 (TC) Tư tưởng HCM NL177 (TC) Sinh thái NN NL1401 (TC) Chọn giống cây trồng chống bệnh NL1709(TC) Thổ nhưỡng NL1708 (3TC) Sinh lý thực vật FL110 () Tiếng Anh 3 NL1737(TC) CN sinh học NL1707(TC) Khí tượng NN NL1733(TC) Vi sinh vật đất NL13757(TC) Khuyến nông NL13403(TC) Cỏ dại và biện pháp phòng trừ ML11003(3TC) Đường lối CM của ĐCSVN TY1455 (1TC) Hệ thống NN NL1340(1TC) Động vật hại NN NL1711(TC) Nông hóa NL13486(3TC) Bệnh cây đại cương NL1731(TC) Phương pháp TN đồng ruông NL13455(3TC) Côn trùng đại cương NL1371(TC) Sử dụng thuốc BVTV FL1103 () Tiếng Anh 4 NL13706(T) PHương pháp NC KH NL13338(TC) Tin học ứng dụng NL13408(3TC) Cây ngắn ngày NL13409(1TC) TTGT cây ngắn ngày NL13411(3TC) Bệnh cây chuyên khoa NL1341(1TC) TTGT bệnh cây, côn trùng NL13410(3TC) Côn trùng chuyên khoa Chọn 3/8 TC sau: NL13413(1TC): Quản lý cây trồng tổng hợp NL13414(1TC): Công nghệ SX CP VS có ích NL13415 (1TC): Nấm học NL13416(1TC): Tuyến trùng học NL13417(TC): Bệnh VK và virus hại cây trồng NL13758(TC): Dâu tằm NL1717(1TC): Độc tố nông sản & thực phẩm NL1344(1TC) Máy trong BVTV NL13768 (TC) Phân tích kinh tế NL13418(3TC) Cây dài ngày Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện: NL14430 (10): Khóa luận tốt nghiệp (Nếu SV đủ điều kiện) NL13419(1TC) TTGT cây dài ngày NL1340(TC) Dịch tễ học BVTV NL1341TC) KDTV &dịch hại NS sau thu hoạch NL1343(1TC) TTGT KDTV &dịch tễ học BVTV NL134(1TC) Ksoát dư lượng thuốc BVTV Chọn 5/10 TC sau: NL13767(1TC): Nuôi ong NL13787(TC): Hoa, cây cảnh NL1377(TC): UD GIS và viễn thám trong BVTV NL1374(TC): Lâm nghiệp ĐC NL1636(TC): Thực hành NN tốt (GAP) NL1346(1TC): Công nghệ protein & Enzym NL15430 (4) Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận TN) Và chọn thêm 6 trong 10 học phần sau: NL16438(1) Phương pháp giám định côn trùng NL16439(1) Phương pháp giám định bệnh cây NL16430(1) Thuốc thảo mộc NL16431(1) Phòng trừ sinh học côn trùng NL1643(1) Phòng trừ sinh học bệnh cây NL16433(1) Phòng trừ sinh học cỏ dại NL16435(1) Nhân nuôi côn trùng có ích NL16434(1) Sinh thái học côn trùng NL16436(1) Bệnh phát sinh từ đất NL16437(1) Bệnh do dinh dưỡng NL1345 (1) Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật NL1349 () Quản lý dịch hại tổng hợp Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 43

45 6. NGÀNH KHOA HỌC CÂY TRỒNG - KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP HỌC KỲ 1 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản KC11018 Hóa học đại cương KC110 Sinh học đại cương 0 4 KC1103 Thực hành sinh học đại cương KC11005 Toán B KC1107 Tin học đại cương 1 1 Tổng kỳ HỌC KỲ TT Mã HP Tên học phần 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản FL1100 Tiếng Anh KC11019 Hóa học đại cương 0 4 KC1101 Thực hành hóa học đại cương KC11014 Vật lý B 0 6 KC11015 Thực hành vật lý đại cương KC11006 Xác suất - Thống kê 0 8 NL11711 Sinh thái môi trường 0 9 KC1104 Thực vật học 0 10 SP11011 Giáo dục thể chất Tổng kỳ 18 0 HỌC KỲ 3 TT Mã HP Tên học phần 1 SP11014 Tâm lý học đại cương 0 NL11701 Dân số học đại cương 0 3 SP11006 Xã hội học đại cương NL1170 Pháp luật Việt Nam ĐC 0 5 SP11001 Tiếng Việt thực hành 0 6 FL1101 Tiếng Anh 0 7 KC1100 Hóa phân tích SP1101 Giáo dục thể chất QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 10 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc 11 QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng NL1705 Hóa sinh thực vật NL1706 Di truyền thực vật Tổng kỳ

46 HỌC KỲ 4 TT Mã HP Tên học phần 1 ML1100 Tư tưởng HCM SP11013 Giáo dục thể chất NL1708 Sinh lý thực vật NL1707 Khí tượng nông nghiệp NL1709 Thổ nhưỡng NL135 Giống cây trồng NL1737 Công nghệ sinh học NL177 Sinh thái nông nghiệp NL1330 Cơ khí nông nghiệp NL13757 Khuyến nông Tổng kỳ HỌC KỲ 5 TT Mã HP Tên học phần 1 ML11003 Đường lối CM của ĐCS VN 3 1 FL110 Tiếng Anh NL1731 PP thí nghiệm đồng ruộng NL1733 Vi sinh vật đất NL1711 Nông hoá NL13715 Côn trùng nông nghiệp NL13716 Bệnh cây nông nghiệp TY1455 Hệ thống nông nghiệp NL13336 Thực tập GT sâu bệnh hại NL13364 Bảo quản nông sản NL1371 Sử dụng thuốc BVTV KT13337 Thị trường nông nghiệp 0 13 NL1555 Đánh giá đất đai Tổng kỳ 5 16 HỌC KỲ 6 TT Mã HP Tên học phần 1 NL13338 Tin học ứng dụng NL137 Quy hoạch và lập dự án PTNT NL13339 Thuỷ nông NL13340 Cây lương thực NL13341 Cây rau NL1334 Cây ăn quả NL13343 Cây đậu đỗ NL13347 Chế biến ca cao bột NL13345 Chế biến cà phê bột NL13346 Chế biến chè xanh, đen NL13344 TTGT Cây LT, Rau, AQ 0 Tổng kỳ

47 HỌC KỲ 7 TT Mã HP Tên học phần 1 FL1103 Tiếng Anh 4 0 NL13706 PP nghiên cứu khoa học KT1130 Kinh tế nông nghiệp 0 4 NL13349 Canh tác & quản lý cỏ dại NL13350 Cây cao su NL13351 Cây cà phê NL1335 Cây chè NL13354 Cây điều, cây ca cao NL13355 Cây tiêu NL13353 Thực tập GT cây CS, CP, chè 0 Tổng kỳ 7 19 HỌC KỲ 8 TT Mã HP Tên học phần 1 TY13356 Chăn nuôi đại cương NL1374 Lâm nghiệp đại cương NL13758 Dâu tằm TY13767 Nuôi ong NL1636 Thực hành NN tốt (GAP) 0 6 NL16363 Quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) NL16365 Trồng nấm ăn NL16360 Cây mía, cây bông NL13787 Hoa, cây cảnh NL16359 Cây lấy củ NL14366 Khoá luận tốt nghiệp NL15367 Chuyên đề tốt nghiệp Tổng kỳ

48 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KHOA HỌC CÂY TRỒNG Tên chuyên ngành đào tạo: Khoa học cây trồng (133 tín chỉ) KC1107 (TC) Tin học ĐC ML1100(TC) NLCB 1 KC (3TC) Toán B KC110 (TC) Sinh học ĐC KC1103 (1TC) Thực hành Sinh học ĐC KC11018 (TC) Hoá ĐC 1 SP11011 (1TC) Giáo dục thể chất 1 KC (TC) Xác xuất - Thống kê ML1101(3TC) NLCB KC1104 (TC) Thực vật học NL11711 (TC) Sinh thái môi trường KC11019 (TC) Hoá ĐC KC1101 (1TC) Thực hành Hoá ĐC FL1100 ( TC) Tiếng Anh 1 KC11014 (TC) Vật lý B KC11015 (1TC) Thực hành Vật lý đại cương Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng NL1706 (TC) Di truyền thực vật NL1705 (TC) Hóa sinh thực vật KC1100 (TC) Hóa phân tích FL1101 ( TC) Tiếng Anh SP1101 (1TC) Giáo dục thể chất Chọn 6/10 TC sau: NL11701 (): Dân số học ĐC SP11006 (): Xã hội học ĐC SP11014 (): Tâm lý học ĐC NL1170 (): Pháp luật VN ĐC SP11001 (): Tiếng Việt TH SP11013 (1TC) Giáo dục thể chất 3 ML1100 (TC) Tư tưởng HCM NL1737(TC) CN sinh học NL135() Giống CT NL177 (TC) Sinh thái NN NL1708 (3TC) Sinh lý thực vật FL110 ( TC) Tiếng Anh 3 NL1709(TC) Thổ nhưỡng NL1330() Cơ khí nông nghiệp NL13757() Khuyến.nông NL1707(TC) Khí tượng NN NL1731(TC) Phương pháp TN đồng ruông ML11003(3TC) Đường lối CM của ĐCSVN TY1455 (1TC) Hệ thống NN NL1733(TC) Vi sinh vật đất NL1711(TC) Nông hóa NL13716() Bệnh cây NN FL1103 ( TC) Tiếng Anh 4 NL13715() Côn trùng NN NL13336(1) TTGT Sâu bệnh hại Chọn /8 TC sau: NL1371() Sử dụng thuốc BVTV KT13337() Thị trường nông nghiệp NL13364() Bảo quản nông sản NL1555() Đánh giá đất đai NL13338(TC) Tin học ứng dụng NL137() Quy hoạch &Lập DAPTNT NL13339() Thủy nông NL13343() Cây đậu đỗ NL13340(3) Cây lương.thưc NL1334() Cây ăn quả NL13341() Cây rau NL13344() TTGT Cây lương thực, rau, AQ Chọn /6 TC sau: NL13347()Chế biến ca cao bột NL13345()Chế biến cà phê bột NL13346()Chế biến chè xanh, đen KT1130() Kinh tế NN NL13706(T) PHương pháp NC KH NL13349() Canh tác & cỏ dại NL13350() Cây cao su NL13351() Cây cà phê NL1335() Cây chè NL13353() TTGTCây CS, CP, Chè NL13355(1) Cây tiêu NL13354() Cây điều, Cây ca cao Chọn 4/8 TC sau: TY13356 () Chăn nuôi đại cương NL1374 () Lâm nghiệp đại cương TY13767 () Nuôi ong NL13758 () Dâu tằm Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện: NL14366 (10): Khóa luận tốt nghiệp (nếu SV đủ điều kiện) NL15367(4): Chuyên đề tốt nghiệp (nếu SV không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận TN) Và chọn thêm 6/1 TC trong những HP sau: NL1636() Thực hành nông nghiệp tốt (GAP) NL16363() Quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) NL16365() Trồng nấm ăn NL16360() Cây mía, bông NL13787() Hoa, cây cảnh NL16359() Cây lấy củ Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 47

49 7. NGÀNH LÂM SINH KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP HỌC KỲ 1 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản KC11018 Hóa học đại cương KC110 Sinh học đại cương 0 4 KC1103 Thực hành sinh học đại cương KC11005 Toán B KC1107 Tin học đại cương 1 1 Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản FL1100 Tiếng Anh KC11019 Hóa học đại cương 0 5 KC1101 Thực hành Hóa học ĐC KC11014 Vật lý B 0 7 KC11015 Thực hành vật lý đại cương KC11006 Xác suất - Thống kê 0 9 NL11711 Sinh thái môi trường 0 10 KC1104 Thực vật học 0 11 SP11011 Giáo dục thể chất Tổng kỳ 18 0 HỌC KỲ 3 1 ML1100 Tư tưởng HCM NL11701 Dân số học đại cương 0 3 SP11006 Xã hội học đại cương 0 4 SP11014 Tâm lý học đại cương NL1170 Pháp luật Việt Nam đại cương 0 6 SP11001 Tiếng Việt thực hành 0 7 FL1101 Tiếng Anh 0 8 KC1100 Hóa phân tích SP1101 Giáo dục thể chất NL1705 Hóa sinh thực vật NL1706 Di truyền thực vật NL13161 Tin học ứng dụng 1 1 Tổng kỳ

50 HỌC KỲ 4 1 ML11003 Đường lối CM của ĐCS VN FL110 Tiếng Anh NL11704 Địa lý thực vật 0 4 SP11013 Giáo dục thể chất QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 6 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc 7 QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng NL1777 Khí tượng thủy văn rừng NL1708 Sinh lý thực vật NL1704 Sinh thái rừng NL104 Đất và vi sinh vật rừng NL13799 Phân bón trong lâm nghiệp NL105 TTGT Đất và vi sinh vật rừng Tổng kỳ HỌC KỲ 5 1 FL1103 Tiếng Anh 4 0 NL171 Cây rừng NL1710 Đo đạc lâm nghiệp NL1737 Công nghệ sinh học NL1138 Thống kê ứng dụng NL1139 Giống cây rừng NL13140 GIS trong lâm nghiệp NL13741 Động vật rừng NL13143 Công cụ máy lâm nghiệp NL1314 Lâm sản ngoài gỗ Tổng kỳ 5 18 HỌC KỲ 6 1 NL13714 Kỹ thuật lâm sinh NL13148 Trồng rừng NL13151 Côn trùng rừng NL1315 Bệnh cây rừng NL13789 Bảo tồn đa dạng sinh học NL13753 Lửa rừng NL13718 Nông lâm kết hợp 0 8 NL13113 TTGT Cây rừng, Kỹ thuật lâm sinh NL13150 TTGT Giống,Trồng rừng, NLKH NL13146 TTGT Bảo tồn ĐDSH, ĐVR, LSNG NL135 TTGT Lửa rừng, QL côn trùng rừng và QL bệnh cây rừng Tổng kỳ

51 HỌC KỲ 7 1 NL13706 Phương pháp nghiên cứu khoa học NL13717 Điều tra rừng NL13158 Luật và chính sách Lâm nghiệp NL13159 Lâm nghiệp xã hội 0 5 NL13757 Khuyến nông NL169 Khai thác gỗ tác động thấp NL13777 Gỗ và công nghệ gỗ NL13570 Trồng trọt đại cương 0 9 NL1615 Quản lý các dự án lâm nghiệp NL1316 Công trình lâm nghiệp NL13163 Kinh tế lâm nghiệp Tổng kỳ HỌC KỲ 8 1 NL13164 Quy hoạch và điều chế rừng NL13165 TTGT Điều tra rừng, Quy hoạch & điều chế rừng NL1411 Khóa luận tốt nghiệp NL151 Chuyên đề tốt nghiệp SV làm Chuyên đề tốt nghiệp chọn 6 trong 14 TC sau: 5 NL1617 Sản lượng rừng NL1613 Ứng dụng GIS trong điều chế rừng NL16144 Lâm nghiệp đô thị NL16131 Kiến thức sinh thái địa phương NL16111 Nghiệp vụ kiểm lâm 0 10 NL130 Quản lý lưu vực 0 11 NL1319 Dịch vụ sinh thái môi trường rừng Tổng kỳ

52 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH LÂM SINH Tên chuyên ngành: Lâm sinh (133 tín chỉ) ML1100(TC) NLCB 1 KC11018 (TC) Hoá ĐC 1 KC1107 (TC) Tin học ĐC KC (3TC) Toán B KC110 (TC) Sinh học ĐC KC1103 (1TC) Thực hành Sinh học ĐC ML1101(3) Nguyên lý CB SP11011 (1TC) Giáo dục thể chất 1 KC11006 () XS - Thống kê KC1104() Thực vật học NL11711() Sinh thái môi trường FL1100 () Tiếng Anh 1 KC11014 () Vật lý B KC11015 (1) TH Vật lý ĐC KC11018 () Hóa học ĐC KC1101 (1) TH Hóa học ĐC ML1100() Tư tưởng HCM SP1101 (1) GD thể chất Chọn 6/10 TC sau: NL11701 (): Dân số học ĐC SP11006 (): Xã hội học ĐC SP11014 (): Tâm lý học ĐC NL1170 (): Pháp luật VN ĐC SP11001 (): Tiếng Việt thực hành NL1706 () D.truyền t.vật NL1705 () Hóa sinh thực vật FL1101 () Tiếng Anh NL13161() Tin học ứng dụng KC1100 () Hóa phân tích ML11003 (3) Đường lối CM của Đảng CS VN SP11013 (1) GD thể chất 3 NL104() Đất & Vi sinh vật rừng NL105(1) TTGT Đất & Vi sinh vật rừng NL11704 () Địa lý thực vật NL1708 (3) Sinh lý thực vật NL1704() Sinh thái rừng FL110 () Tiếng Anh 3 NL1777 () Khí tượng thuỷ văn rừng NL13799 (1) Phân bón trong lâm nghiệp Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng NL171 () Cây rừng NL13143() Công cụ & máy Lâm nghiệp NL1138() Thống kê ứng dụng NL13741(1) Động vật rừng NL1314(1) Lâm sản ngoài gỗ NL1139() Giống cây rừng NL1737() Công nghệ sinh học FL1103 () Tiếng Anh 4 NL1710() Đo đạc Lâm nghiệp NL13140() GIS trong LN NL13714 () Kỹ thuật lâm sinh NL13113(1) TTGT Cây rừng, Kỹ thuật LS NL13789 () Bảo tồn đa dạng sinh học NL13146(1) TTGT Bảo tồn ĐDSH, ĐVR, Lâm sản ngoài gỗ NL13151() Côn trùng rừng NL1315() Bệnh cây rừng NL13753 (1) Lửa rừng NL1317(1) TTGT Côn trùng, BC, Lửa rừng NL13148(3) Trồng rừng NL13718() Nông Lâm kết hợp NL13150(1) TTGT Giống cây rừng, TR, Nông Lâm kết hợp NL13717() Điều tra rừng NL169() Khai thác gỗ tác động thấp NL13757() Khuyến Nông NL13158() Luật & CSLN NL13706 () PP nghiên cứu khoa học NL13777(3) Gỗ và công nghệ gỗ NL13159() Lâm nghiệp XH Chọn 4/8 TC sau: NL13570 ()Trồng trọt đại cương NL1615 ()Quản lý các dự án LN NL1316()Công trình LN NL13163()Kinh tế LN NL13164(3) QH và điều chế R NL13165(1) TTGT Đ.tra rừng, QH&điều chế rừng Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện: NL1411 (10): Khóa luận tốt nghiệp (nếu sinh viên đủ điều kiện) NL151 (4): Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận TN) Và chọn thêm 6/14 TC trong những HP sau: NL1613() Ứng dụng GIS trong điều chế rừng NL1617() Sản lượng rừng NL16144() Lâm nghiệp đô thị NL16131() Kiến thức sinh thái địa phương NL16111() Nghiệp vụ kiểm lâm NL130() Quản lý lưu vực NL1319() Dịch vụ sinh thái môi trường rừng Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 51

53 8. QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP HỌC KỲ 1 S 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản KC1107 Tin học đại cương KC11018 Hóa học đại cương KC110 Sinh học đại cương 0 5 KC1103 Thực hành Sinh học đại cương KC11005 Toán B Tổng kỳ HỌC KỲ S 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản FL1100 Tiếng Anh KC11019 Hóa học đại cương 0 4 KC1101 Thực hành hoá học đại cương KC11014 Vật lý B 0 6 KC11015 Thực hành vật lý đại cương KC11006 Xác suất - Thống kê 0 8 KC1104 Thực vật học 0 9 SP11011 Giáo dục thể chất Tổng kỳ 16 0 HỌC KỲ 3 S 1 ML1100 Tư tưởng HCM NL11701 Dân số học đại cương 0 3 SP11006 Xã hội học đại cương 0 4 SP11014 Tâm lý học đại cương NL1170 Pháp luật Việt Nam đại cương 0 6 SP11001 Tiếng Việt thực hành 0 7 FL1101 Tiếng Anh 0 8 KC1100 Hóa phân tích NL11711 Sinh thái môi trường 0 10 SP1101 Giáo dục thể chất NL1705 Hóa sinh thực vật NL1706 Di truyền thực vật Tổng kỳ

54 HỌC KỲ 4 S 1 ML11003 Đường lối CM của ĐCS VN FL110 Tiếng Anh NL11704 Địa lý thực vật 0 4 SP11013 Giáo dục thể chất QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 6 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc 7 QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng NL1777 Khí tượng thủy văn rừng NL1708 Sinh lý thực vật NL1704 Sinh thái rừng NL104 Đất và Vi Sinh vật rừng NL105 TTGT Đất và vi sinh vật rừng Tổng kỳ HỌC KỲ 5 S 1 NL171 Cây rừng NL103 Môi trường và phát triển NL1318 Viễn thám và GIS đại cương NL101 Quản lý nguồn gen và giống cây rừng NL1737 Công nghệ sinh học NL1138 Thống kê ứng dụng NL13151 Côn trùng rừng NL1315 Bệnh cây rừng NL13753 Lửa rừng NL1314 Luật và chính sách trong quản lý tài nguyên rừng 0 11 NL135 TTGT Lửa rừng, Côn trùng rừng và Bệnh cây rừng Tổng kỳ HỌC KỲ 6 STT Mã HP Tên học phần 1 FL1103 Tiếng Anh 4 0 NL13714 Kỹ thuật lâm sinh NL13797 Động vật rừng NL13717 Điều tra rừng NL13789 Bảo tồn đa dạng sinh học NL1315 Lâm nghiệp xã hội Lâm nghiệp cộng đồng 0 7 NL130 Quản lý lưu vực 0 8 NL13161 Tin học ứng dụng NL1399 TTGT Cây rừng, Kỹ thuật lâm sinh và điều tra rừng 0 10 NL1313 TTGT Đa dạng sinh học, Động vật rừng Tổng kỳ

55 HỌC KỲ 7 S 1 NL13706 Phương pháp nghiên cứu khoa học NL138 Lập kế hoạch quản lý rừng NL1319 Dịch vụ sinh thái môi trường rừng NL133 Đánh giá tác động môi trường rừng NL1335 Quy hoạch sinh thái cảnh quan rừng NL1300 Khoa học gỗ NL13570 Trồng trọt đại cương 0 8 NL131 Trồng rừng NL135 Quản lý dự án bảo tồn thiên nhiên NL136 Truyền thông và thúc đẩy NL134 Ứng dụng viễn thám, GIS NL13 Lâm sản ngoài gỗ NL13718 Nông lâm kết hợp 0 14 NL13003 TTGT Nguồn gen và Giống cây rừng, LNXH, LNCĐ TTGT Quy hoạch sinh thái cảnh quan rừng, Quản lý lưu vực, 15 NL1336 Đánh giá tác động môi trường rừng Tổng kỳ HỌC KỲ 8 S 1 NL137 Kinh tế môi trường NL168 Quản lý môi trường thiên nhiên 0 3 NL169 Khai thác gỗ tác động thấp NL169 Rừng và biến đổi khí hậu NL16131 Kiến thức sinh thái địa phương 0 6 NL1631 Sinh khối và carbon rừng NL1437 Khóa luận tốt nghiệp NL1538 Chuyên đề tốt nghiệp Tổng kỳ

56 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG Tên chuyên ngành đào tạo: Quản lý tài nguyên rừng (131 tín chỉ) KC11005 (3) Toán B KC1107 () Tin học ĐC KC1103 (1) TH Sinh học ĐC KC11018 () Hóa học ĐC 1 KC110 () Sinh học ĐC ML1100() Nguyên lý CB 1 KC11006 () XS - Thống kê KC11014 () Vật lý B KC11015 (1) TH Vật lý ĐC KC11018 () Hóa học ĐC KC11019 (1) TH Hóa học ĐC ML1101(3) Nguyên lý CB FL1100 () Tiếng Anh 1 KC1104() Thực vật học SP11011 (1) GD thể chất 1 NL1705 () Hóa sinh thực vật NL1706 () D.truyền t.vật NL11711() Sinh thái MT KC1100 () Hóa phân tích SP1101 (1) GD thể chất ML1100() Tư tưởng HCM FL1101 () Tiếng Anh Chọn 6/10 TC sau: NL11701 (): Dân số học ĐC SP11006 (): Xã hội học ĐC SP11014 (): Tâm lý học ĐC NL1170 (): Pháp luật VN ĐC SP11001 (): Tiếng Việt thực hành NL1708 (3) Sinh lý thực vật SP11013 (1) GD thể chất 3 NL1704 () Sinh thái rừng NL1777 () Khí tượng thuỷ văn rừng ML11003 (3) Đường lối CM của Đảng CS VN NL104 () Đất và VSV rừng NL105 (1) TTGT Đất và VSV rừng NL11704 () Địa lý thực vật FL110 () Tiếng Anh 3 Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng NL1138 () Thống kê ứng dụng NL101 () Quản lý nguồn gen và giống cây rừng NL1315 () Bệnh cây rừng NL13753 (1) Lửa rừng NL135 (1) TTGT L.rừng, c.trùng rừng và bệnh C.rừng NL171 () Cây rừng NL13737 () Công nghệ sinh học NL103 () Môi trường và phát triển NL1314 () Luật và chính sách trong quản lý tài nguyên rừng NL13151 () Côn trùng rừng NL1318 (3) Viễn thám & GIS đại cương NL13161 () Tin học ứng dụng NL13797 () Động vật rừng NL13789 () Bảo tồn đa dạng sinh học NL1313 (1) TTGT Đa dạng sinh học, Động vật rừng NL13714 () Kỹ thuật lâm sinh NL13717 () Điều tra rừng NL1399 () TTGT Cây rừng, Kỹ thuật lâm sinh và Điều tra rừng NL130 () Quản lý lưu vực NL1315 () Lâm nghiệp xã hội Lâm nghiệp cộng đồng FL1103 () Tiếng Anh 4 NL13706 () PP nghiên cứu khoa học NL138 (): Lập kế hoạch quản lý rừng NL1319 () Dịch vụ sinh thái môi trường rừng NL133 () Đánh giá tác động môi trường rừng Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện: NL1437 (10): Khóa luận tốt nghiệp (nếu đủ điều kiện) NL1335(3) Quy hoạch sinh thái cảnh quan rừng NL1336(1) TTGT Quy hoạch STCQR, QLLV, Đánh giá TĐMTR Chọn 6/16 TC sau: NL1300 (): Khoa học gỗ NL13570 (): Trồng trọt đại cương NL131 (): Trồng rừng NL13 (): Lâm sản ngoài gỗ NL13718 (): Nông lâm kết hợp NL134 () Ứng dụng viễn thám, GIS NL135 (): QL dự án bảo tồn thiên nhiên NL136 (): Truyền thông và thúc đẩy NL13003 (1) TTGT Nguồn gen và giống cây rừng, LNXH-LNCĐ NL1538 (4): Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận TN) Và chọn thêm 6/1 TC trong những HP sau: NL137(): Kinh tế môi trường NL168 (): Quản lý môi trường thiên nhiên NL169 (): Khai thác gỗ tác động thấp NL169 (): Rừng và biến đổi khí hậu NL16131 (): Kiến thức sinh thái địa phương NL1631 (): Sinh khối và carbon rừng Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 55

57 9. NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP HỌC KỲ 1 Stt Mã HP Tên học phần 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản KC11007 Toán C1 0 3 KC11018 Hóa học đại cương KC11014 Vật lý B 0 5 KC11015 Thực hành vật lý đại cương KC1107 Tin học đại cương 1 1 Tổng kỳ HỌC KỲ Stt Mã HP Tên học phần 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản FL1100 Tiếng Anh KC11008 Toán C 0 4 KC11006 Xác xuất thống kê 0 5 KT11101 Địa lý kinh tế VN 0 6 KT1115 Nguyên lý kinh tế 0 7 KT13513 Thống kê kinh tế 0 8 SP11011 Giáo dục thể chất NL13506 Cơ sở dữ liệu Tổng học kỳ 17 0 HỌC KỲ 3 Stt Mã HP Tên học phần 1 NL11701 Dân số học đại cương 0 SP11014 Tâm lý học đđại cương 0 3 SP11001 Tiếng Việt thực hành NL1170 Pháp luật VN Đại cương 0 5 SP11006 Xã hội học đại cương 0 6 FL1101 Tiếng Anh 0 7 SP1101 Giáo dục thể chất NL1709 Thổ nhưỡng NL1559 Thổ nhưỡng chuyên ngành NL150 Quản lý nguồn nước NL1503 Đánh giá tác động MT NL135 Pháp luật đất đai Tổng học kỳ HỌC KỲ 4 Stt Mã HP Tên học phần 1 ML1100 Tư tưởng HCM FL110 Tiếng Anh SP11013 Giáo dục thể chất QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 5 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc 6 QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng NL1504 Đánh giá đất đai NL1505 Trắc địa NL1509 HT thông tin địa lý (GIS) NL1356 QH tổng thể phát triển KTXH NL1350 Quản lý hành chính nhà nước về đất đai NL13531 HT định vị toàn cầu (GPS) Tổng số học kỳ

58 HỌC KỲ 5 Stt Mã HP Tên học phần 1 ML11003 Đường lối CM của ĐCS VN FL1103 Tiếng Anh NL1508 Trắc địa NL1507 Bản đồ học NL137 QH và lập dự án PT nông thôn NL13550 Kinh tế đất NL1353 Hệ thống thông tin đất (LIS) NL151 TTGT Trắc địa TY1455 Hệ thống nông nghiệp Tổng học kỳ HỌC KỲ 6 Stt Mã HP Tên học phần 1 NL1517 Trắc địa ảnh viễn thám NL13518 QH sử dụng đất NL13510 Bản đồ địa chính NL1351 Đăng ký thống kê đất đai NL1358 Định giá đất NL13516 Sinh thái sinh học đất 0 7 NL13533 Quy hoạch cảnh quan NL1355 TTGT Đăng ký thống kê NL13706 Phương phápnckh NL1374 Lâm nghiệp đại cương 0 11 NL13570 Trồng trọt đại cương 0 Tổng học kỳ HỌC KỲ 7 Stt Mã HP Tên học phần 1 NL13519 QHSD đất ĐT và KDC nông thôn NL1357 Thanh tra đất đai NL1359 Thị trường BĐS NL13511 Tin học trong thiết kế, thành lập bản đồ NL13515 Quan hệ đất và cây trồng NL13514 Đánh giá số liệu phân tích đất NL13534 Tin học trong QL đất đai NL13538 Xử lý dữ liệu đo đạc NL13537 Đo đạc địa chính NL1354 TTGT Qui hoạch 0 11 NL1353 TTGT Định giá đất &TT BĐS Tổng học kỳ HỌC KỲ 8 Stt Mã HP Tên học phần 1 NL13530 Thuế nhà đất NL14501 Khoá luận tốt nghiệp NL15501 Chuyên đề tốt nghiệp NL13541 Văn bản quản lý về đất đai hiện hành NL13535 Phương pháp toán trong quy hoạch NL13540 Tổ chức & quản lý sàn bất động sản NL13564 Quản lý tái tạo TN đất 0 8 NL13539 PPVTtrong theo dõi BĐ QLTN đất 1 1 Tổng học kỳ

59 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI Tên chuyên ngành đào tạo: Quản lý đất đai (19 tín chỉ) KC11014 () Vật lý B KC11015 (1) TH Vật lý ĐC KC11018 (TC) Hoá ĐC 1 KC1107 (TC) Tin học ĐC KC () Toán C1 ML1100(TC) Nguyên lý cơ bản 1 KT1115 () Nguyên lý kinh tế KT11101 () Địa lý kinh tế Việt Nam FL1100 () Tiếng Anh 1 NL13506 (1) Cơ sở dữ liệu KC11008 () Toán C KC11006 () XS - Thống kê KT13513 () Thống kê kinh tế ML1101(3) Nguyên lý CB SP11011(1 TC) GDTC 1 NL1559(1TC) Thổ nhưỡng chuyên ngành NL1709 () Thổ nhưỡng FL1101 () Tiếng Anh SP1101 (1) GD thể chất NL150(TC) Quản lý nguồn nước NL1503(TC) ĐG TĐMT NL15(TC) PL đất đai Chọn 6/10 TC sau: NL11701 (): Dân số học ĐC SP11006 (): Xã hội học ĐC SP11014 (): Tâm lý học ĐC NL1170 (): Pháp luật VN ĐC SP11001 (): Tiếng Việt thực hành NL1504(3TC) Đánh giá đất đai NL1509(TC) HT thông tin địa lý (GIS) NL1505(TC) Trắc địa 1 FL110 () Tiếng Anh 3 SP11013 (1) GD thể chất 3 NL1356(TC) Q.hoạch tổng thể phát triển KT XH NL1350(3TC) QL hành chính nhà nước về ĐĐ ML1100() Tư tưởng Hồ Chí Minh NL1353(TC) HT định vị toàn cầu (GPS) Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng NL1353(3TC) Hệ thống thôn tin đất (LIS) NL151(1TC) TTGT Trắc địa NL1508(3TC) Trắc địa FL1103 () Tiếng Anh 4 NL1507(TC) Bản đồ học NL137(TC) QH & lập dự án PT nông thôn TY1455(1TC) Hệ thống Nông nghiệp NL13550(TC) Kinh tế đất ML11003 (3 TC) Đường lối CM của ĐCSVN NL13706(TC) Phương pháp nghiên cứu KH Chọn 4/8 TC sau: NL13516(TC) Sinh thái sinh học đất NL13533(TC)Quy hoạch cảnh quan NL1374(TC) Lâm nghiệp đại cương NL13570(TC) Trồng trọt đại cương NL13518(3TC) Quy hoạch sử dụng đất NL13510(3TC) Bản đồ địa chính NL1351(TC) Đăng ký thống kê đất đai NL1355(1TC) TTGT Đăng ký thống kê ĐĐ NL1358(TC) Định giá đất NL1517(TC) Trắc địa ảnh viễn thám NL13511(3TC) Tin học trong thiết kế, TL bản đồ NL13519(TC) QH SD đất đô thị và khu dân cư NT NL1354 (TC) TTGT Qui hoạch Chọn 6/10 tín chỉ sau: NL13515 (TC) Quan hệ đất và cây trồng NL13514 (TC) Đánh giá số liệu phân tích đất NL13534 (TC) Tin học trong QL đất đai NL13538 (TC) Xử lý số liệu đo đạc NL13537 (TC) Đo đạc địa chính NL1357 (1TC) Thanh tra đất đai NL1353(1TC) TTGT Định giá đất và thị trường BĐS NL1359(TC) Thị trường bất động sản Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện: NL14501 (10): Khóa luận tốt nghiệp (nếu sinh viên đủ điều kiện) NL15501 (4): Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận TN) Và chọn thêm 6/10 TC trong những học phần sau: NL13541 (TC) Văn bản quản lý đất đai hiện hành NL13535 (TC) Phương pháp toán trong quy hoạch NL13540 (TC) Tổ chức và quản lý sàn bất động sản NL13564 (TC) Quản lý tái tạo tài nguyên đất NL13539 (TC) Phương pháp viễn thám trong theo dõi biến động tài nguyên đất NL13530(TC) Thuế nhà đất Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 58

60 10. NGÀNH CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP HỌC KỲ 1 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản KC11018 Hóa học đại cương KC1107 Tin học đại cương KC110 Sinh học đại cương 0 5 KC1103 Thực hành sinh đại cương KC11005 Toán B Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản FL1100 Tiếng Anh KC11019 Hóa học đại cương 0 4 KC1101 Thực hành hóa đại cương KC11014 Vật lý B 0 6 KC11015 Thực hành vật lý đại cương KC11006 Xác suất - Thống kê 0 8 NL11604 Vẽ kỹ thuật SP11011 Giáo dục thể chất Tổng kỳ HỌC KỲ 3 1 ML1100 Tư tưởng HCM NL11701 Dân số học đại cương 0 3 SP11006 Xã hội học đại cương 0 4 SP11014 Tâm lý học đại cương NL1170 Pháp luật Việt Nam Đại cương 0 6 SP11001 Tiếng Việt thực hành 0 7 FL1101 Tiếng Anh 0 8 KC1100 Hóa phân tích SP1101 Giáo dục thể chất QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 11 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 1 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng Tổng học kỳ HỌC KỲ 4 1 ML11003 Đường lối CM của ĐCS VN FL110 Tiếng Anh NL11608 Công nghệ môi trường đại cương SP11013 Giáo dục thể chất NL1609 Hóa sinh công nghiệp NL1610 Vi sinh vật học thực phẩm NL1631 Xử lý phụ phẩm của thực phẩm NL1611 Kỹ thuật nhiệt 0 Tổng học kỳ

61 HỌC KỲ 5 1 NL13639 Công nghệ sữa và sản phẩm sữa NL1613 Dinh dưỡng học NL1699 Quá trình & thiết bị cơ bản trong công nghệ chế biến TP NL1615 Sinh lý - Hóa sinh nông sản STH NL1616 Công nghệ sinh học thực phẩm NL1686 Quy hoạch thực nghiệm NL1717 Độc tố nông sản và thực phẩm NL13570 Trồng trọt đại cương 0 TTGT: Quá trình & thiết bị cơ bản trong công nghệ chế biến 9 NL13655 TP 0 10 NL13688 Công nghệ mía đường Tổng học kỳ HỌC KỲ 6 1 NL1619 Kiểm tra & quản lý chất lượng nông sản thực phẩm NL1666 Công nghệ lạnh NL1361 Bảo quản nông sản & thực phẩm NL1363 Công nghệ cà phê, ca cao 0 5 NL1364 Công nghệ chè 0 6 NL136 Công nghệ thịt và sản phẩm thịt NL1365 Công nghê lên men NL1366 TTGT công nghệ chè, cà phê, ca cao 0 9 NL13644 TTGT công nghệ lạnh Tổng học kỳ HỌC KỲ 7 1 FL1103 Tiếng Anh 4 0 NL13706 Phương pháp NCKH NL167 Kỹ thuật an toàn lao động NL168 Phát triển sản phẩm NL163 Bao gói thực phẩm NL1369 Công nghệ rau quả NL13633 Công nghệ dầu béo NL13637 Công nghệ thức ăn gia súc NL13638 Bảo quản & chế biến thủy sản NL13641 Công nghệ sản xuất bánh, kẹo NL13640 Công nghệ chế biến lương thực Tổng học kỳ HỌC KỲ 8 1 KT1131 Quản trị doanh nghiệp 0 NL14647 Khoá luận tốt nghiệp NL15648 Chuyên đề tốt nghiệp NL16643 Phụ gia thực phẩm NL16644 Thực phẩm truyền thống NL16645 Công nghệ enzyme NL16646 Công nghệ nấm men NL1364 Công nghệ sản xuất đồ hộp Tổng học kỳ

62 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH Tên chuyên ngành đào tạo: Công nghệ sau thu hoạch (16 tín chỉ) KC (3TC) Toán B ML110(TC) Nguyên lý CB 1 KC11018 (TC) Hoá ĐC 1 KC110 (TC) Sinh học ĐC KC1103 (1TC) Thực hành Sinh học ĐC KC1107 (TC) Tin học ĐC KC11006 () Xác suất - Thống kê ML1101(3) Nguyên lý CB KC11018 () Hóa học ĐC FL1100 () Tiếng Anh 1 KC11019 (1) TH Hóa học ĐC KC11015 (1) TH Vật lý ĐC KC11014 () Vật lý B NL11604 ( TC) Vẽ kỹ thuật SP11011 (1) GD thể chất 1 SP1101 (1) GD thể chất ML1100() Tư tưởng HCM KC1100 () Hóa phân tích FL1101 () Tiếng Anh Chọn 6/10 TC sau: NL11701 (): Dân số học ĐC SP11006 (): Xã hội học ĐC SP11014 (): Tâm lý học ĐC NL1170 (): Pháp luật VN ĐC SP11001 (): Tiếng Việt thực hành Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng NL1610 (4 TC) Vi sinh vật thực phẩm ML11003 (3 TC) Đường lối CM của ĐCS VN NL1609 (4 TC) Hoá sinh công nghiệp NL11608 ( TC) Công nghệ môi trường ĐC FL110 () Tiếng Anh 3 SP11013 (1) GD thể chất 3 NL1631 (1 TC) Xử lý phụ phẩm thực phẩm NL1611 ( TC) Kỹ thuật nhiệt NL1616 (3 TC) Công nghệ sinh học thực phẩm NL1615 ( TC) Sinh lý-hóa sinh nông sản sau TH NL1613 ( TC) Dinh dưỡng học NL1717 (1 TC) Độc tố NS&TP NL13688 ( TC) Công nghệ mía đường NL1699 (3 TC) QT & TB CB trong CNTP NL13655 ( TC) TTGT:QT & TB CB trong CNTP NL1686 ( TC) Qhoạch TN NL13570 ( TC) Trồng trọt ĐC NL13639 ( TC) Công nghệ sữa và sản phẩm sữa NL1365 (3 TC) Công nghệ lên men NL1361 (3 TC) Bảo quản NS&TP NL1619 (3 TC) Kiểm tra & QL chất lượng nông sản TP NL136 ( TC) Công nghệ thịt & sản phẩm thịt NL1366 ( TC) TTGT Công nghệ chè, Cà phê, cacao NL1364 ( TC) Công nghệ chè NL1363 ( TC) Công nghệ cà phê, ca cao NL13644 (1 TC) TTGT Công nghệ lạnh NL1666 (1 TC) Công nghệ lạnh NL167 ( TC) Kỹ thuật an toàn lao động NL163 (1 TC) Bao Gói thực phẩm NL168 ( TC) Phát triển sản phẩm NL13706(TC) Phương pháp nghiên cứu khoa học FL1103 () Tiếng Anh 4 NL1369 ( TC) Công nghệ rau quả NL13633 ( TC) Công nghệ dầu béo Chọn 4/8 TC sau: NL13637 ( TC) Công nghệ thức ăn gia súc NL13638 ( TC) Bảo quản và chế CB thuỷ sản NL13641 ( TC) Công nghệ sản xuất bánh kẹo NL13640 ( TC) Công nghệ chế biến lương thực Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện: NL14647 (10): Khóa luận tốt nghiệp (nếu SV đủ điều kiện) KT1131 ( TC) Quản trị DN NL15648 (4): Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận TN) Và chọn thêm 6/10 TC trong những HP sau: NL1364 ( TC) Công nghệ sản xuất đồ hộp NL16643 ( TC) Phụ gia thực phẩm NL16644 ( TC) Thực phẩm truyền thống NL16645 ( TC) Công nghệ Enzyme NL16646 ( TC) Công nghệ nấm men Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 61

63 11. NGÀNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP HỌC KỲ 1 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản KC11018 Hóa học đại cương KC1107 Tin học đại cương KC1101 Thực hành hóa đại cương KC110 Sinh học đại cương 0 6 KC1103 Thực hành sinh đại cương KC11005 Toán B SP11011 Giáo dục thể chất Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản FL1100 Tiếng Anh KC11711 Hóa hữu cơ 0 4 KC11060 Hóa lý 0 5 KC11014 Vật lý B 0 6 KC11015 Thực hành vật lý đại cương KC11006 Xác suất - Thống kê 0 8 NL11001 Hình họa - Vẽ kỹ thuật SP1101 Giáo dục thể chất Tổng kỳ 18 0 HỌC KỲ 3 1 ML1100 Tư tưởng HCM NL11701 Dân số học đại cương 0 3 SP11006 Xã hội học đại cương 0 4 SP11014 Tâm lý học đại cương 0 5 NL1170 Pháp luật Việt Nam Đại cương 0 6 SP11001 Tiếng Việt thực hành 0 7 FL1101 Tiếng Anh 0 8 KC1100 Hóa phân tích SP11013 Giáo dục thể chất Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt 10 QP11008 Nam 0 11 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc 1 QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn NL1004 Quá trình và thiết bị cơ học trong công nghệ thực phẩm 0 14 NL1611 Kỹ thuật nhiệt 0 Tổng học kỳ 3 18 HỌC KỲ 4 1 ML11003 Đường lối CM của ĐCS VN FL110 Tiếng Anh NL1373 Hóa học thực phẩm 0 4 NL170 Vi sinh vật thực phẩm NL1010 Thực hành vi sinh vật thực phẩm 0 6 NL1005 Quá trình và thiết bị truyền nhiệt trong công nghệ thực phẩm 0 7 NL1006 Quá trình và thiết bị truyền khối trong công nghệ thực phẩm 0 8 NL101 Cơ sở kỹ thuật thực phẩm 0 9 NL1013 Cơ sở thiết kế nhà máy thực phẩm 0 Tổng học kỳ

64 HỌC KỲ 5 1 FL1103 Tiếng Anh 4 0 NL13733 Hóa sinh thực phẩm 0 3 NL170 Thực hành hóa sinh thực phẩm Thực tập giáo trình: Quá trình và thiết bị công nghệ thực 4 NL1007 phẩm 0 5 NL1009 Đánh giá cảm quan thực phẩm NL1008 Kiểm nghiệm lương thực, thực phẩm NL13734 Kỹ thuật bao bì sản phẩm NL100 Công nghệ sinh học thực phẩm NL13005 Bảo quản thực phẩm NL13736 Công nghệ sản xuất cà phê Tổng học kỳ HỌC KỲ 6 1 NL13737 Công nghệ sản xuất chè và các sản phẩm cây nhiệt đới 0 NL13999 Thực tập rèn nghề 0 3 NL13006 Công nghệ sản xuất rượu, bia, nước giải khát NL1369 Công nghệ rau quả NL13669 Công nghệ dầu béo 0 6 NL13738 Công nghệ chế biến thịt và thủy sản NL13739 Công nghệ chế sữa và trứng NL13740 Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹo 0 9 NL13010 Công nghệ chế biến lương thực Tổng học kỳ HỌC KỲ 7 1 NL13731 Kỹ thuật an toàn lao động và vệ sinh an toàn thực phẩm NL168 Phát triển sản phẩm NL13735 Mô hình hóa và tối ưu hóa trong công nghệ thực phẩm NL13009 Đồ án công nghệ thực phẩm 0 5 NL13008 Quản trị chất lượng trong công nghệ thực phẩm 0 6 NL1374 Thực tập chuyên ngành 0 7 NL1613 Dinh dưỡng học NL13743 Các kỹ thuật hiện đại trong công nghệ chế biến thực phẩm 0 9 NL13706 Phương pháp nghiên cứu khoa học NL13697 Công nghệ lạnh và sấy NL13744 Xử lý phế phụ phẩm trong công nghệ thực phẩm 0 1 NL16645 Công nghệ enzyme Tổng học kỳ HỌC KỲ 8 1 NL14001 Khoá luận tốt nghiệp NL15001 Chuyên đề tốt nghiệp NL16643 Phụ gia thực phẩm NL16001 Công nghệ tinh dầu và hương thơm thực phẩm NL16644 Thực phẩm truyền thống NL1364 Công nghệ sản xuất đồ hộp NL13004 Thực phẩm chức năng 0 8 NL1600 Công nghệ sản xuất mì chính và nước chấm Tổng học kỳ

65 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM Tên chuyên ngành đào tạo: Công nghệ thực phẩm (17 tín chỉ) KC11005 (3) Toán B ML1100 () Nguyên lý cơ bản 1 KC11018 () Hóa học đại cương 1 KC1101 (1) Thực hành hóa đại cương KC110 () Sinh học đại cương KC1103 (1) Thực hành sinh đại cương KC1107 () Tin học đại cương SP11011 (1) GD thể chất 1 NL11001 (3) Hình họa - Vẽ kỹ thuật ML1101 (3) Nguyên lý cơ bản KC11711 () Hóa hữu cơ FL1100 () Tiếng Anh 1 KC11006 () Xác suất - Thống kê KC11015 (1) TH Vật lý ĐC KC11014 () Vật lý B SP1101 (1) GD thể chất KC11060 () Hóa lý NL1611 () Kỹ thuật nhiệt ML1100() Tư tưởng HCM KC1100 () Hóa phân tích FL1101 () Tiếng Anh SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 NL1004 () Quá trình và thiết bị cơ học trong công nghệ thực phẩm Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng Chọn 1 trong 5 HP sau: NL11701 (): Dân số học ĐC SP11006 (): Xã hội học ĐC SP11014 (): Tâm lý học ĐC NL1170 (): Pháp luật VN ĐC SP11001 (): Tiếng Việt thực hành NL1013 () Cơ sở thiết kế nhà máy thực phẩm ML11003 (3 TC) Đường lối CM của ĐCS VN NL1373 () Hóa học thực phẩm FL110 () Tiếng Anh 3 NL1005 () QT và TB truyền nhiệt trong công nghệ thực phẩm NL170 (3) Vi sinh vật thực phẩm NL1010 () Thực hành vi sinh vật thực phẩm NL1006 () QT và TB truyền khối trong công nghệ thực phẩm NL101 () Cơ sở kỹ thuật thực phẩm NL13733 () Hóa sinh thực phẩm NL170 (1) Thực hành hóa sinh thực phẩm NL13005 () Bảo quản thực phẩm FL1103 () Tiếng Anh 4 NL1007 () TTGT Quá trình và thiết bị công nghệ thực phẩm NL1009 () Đánh giá cảm quan thực phẩm NL1008 () Kiểm nghiệm lương thực, thực phẩm NL100 () Công nghệ sinh học thực phẩm NL13734 (1) Kỹ thuật bao bì thực phẩm NL13736 () Công nghệ sản xuất cà phê NL13738 () Công nghệ chế biến thịt và thủy sản NL13739 () Công nghệ chế biến sữa và trứng NL13010 () Công nghệ chế biến lương thực NL13006 (3) Công nghệ sản xuất rượu, bia, nước giải khát NL13737 () Công nghệ SX chè và các sản phẩm cây nhiệt đới NL1369 () Công nghệ rau quả NL13669 () Công nghệ dầu béo NL13740 () Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹo NL13999 () Thực tập rèn nghề NL13009 () Đồ án công nghệ thực phẩm NL168 () Phát triển sản phẩm NL13008 () Quản trị chất lượng trong công nghệ thực phẩm Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện: NL14001 (10) Khóa luận tốt nghiệp (nếu sinh viên đủ điều kiện) NL13731 () Kỹ thuật lao động và vệ sinh an toàn thực phẩm NL13735 () Mô hình hóa và tối ưu hóa trong công nghệ thực phẩm NL1374 () Thực tập chuyên ngành Chọn 3 trong 6 học phần sau: NL1613 () Dinh dưỡng học NL13743 () Các KT hiện đại trong CN chế biến thực phẩm NL13706 () Phương pháp nghiên cứu khoa học NL13697 () Công nghệ lạnh và sấy NL13744 () Xử lý phế phụ phẩm trong công nghệ thực phẩm NL16645 () Công nghệ enzyme NL15001 (4) Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận TN) Và hoàn thành thêm 3 trong 6 học phần sau: NL16643 () Phụ gia thực phẩm NL16001 () Công nghệ tinh dầu và hương thơm thực phẩm NL16644 () Thực phẩm truyền thống NL1364 () Công nghệ sản xuất đồ hộp NL13004 () Thực phẩm chức năng NL1600 () Công nghệ sản xuất mì chính và nước chấm Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 64

66 1. NGÀNH KINH TẾ NÔNG NGHIỆP KHOA KINH TẾ HỌC KỲ 1 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản NL1170 Pháp luật Việt Nam đại cương 0 3 SP11014 Tâm lý học đại cương 0 4 SP11006 Xã hội học đại cương 0 5 NL11711 Sinh thái môi trường 0 6 NL103 Môi trường và phát triển KT1510 Soạn thảo văn bản và hợp đồng 0 8 SP11001 Tiếng việt thực hành 0 9 FL1100 Tiếng Anh KC11007 Toán C KC1107 Tin học đại cương KT1107 Nghiệp vụ văn phòng SP11011 Giáo dục thể chất Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản KT11001 Địa lý kinh tế Việt Nam 0 3 KT1100 Kinh tế đối ngoại 0 4 FL1101 Tiếng Anh 0 5 KC11008 Toán C 0 6 SP1101 Giáo dục thể chất QP11006 Công tác quốc phòng- An ninh 0 8 Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên QP11007 AK (CKC) QP11008 Đường lối QP-AN của Đảng cộng sản Việt Nam 0 10 QP11009 Hiểu biết chung về quân sự, quân chủng KT10 Kỹ năng mềm 1 1 Tổng kỳ 18 HỌC KỲ 3 1 ML11005 Lịch sử các học thuyết kinh tế 1 1 FL110 Tiếng Anh SP11013 Giáo dục thể chất KT1101 Kinh tế vi mô KT110 Kinh tế vĩ mô KT150 Nguyên lý thống kê KT1509 Luật kinh tế KT1507 Toán kinh tế 0 9 KT13007 Khởi nghiệp 1 1 Tổng kỳ HỌC KỲ 4 Tổng LT TH BB TC 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh FL1103 Tiếng Anh KT131 Quản trị học KT1301 Nguyên lý kế toán KT13131 Kinh tế vĩ mô KT1313 Kinh tế vi mô KT1351 Thống kê nông nghiệp 0 8 KT13513 Thống kê kinh tế 0 65

67 Tổng LT TH BB TC 9 KT13141 Marketing nông nghiệp Tổng kỳ 4 19 HỌC KỲ 5 1 ML11003 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản VN KT1506 Kinh tế lượng KT13133 Kinh tế phát triển KT13107 Kinh tế nguồn nhân lực 0 5 KT13151 Kinh tế nông nghiệp KT1316 Tín dụng nông thôn 0 7 KT1351 Quản trị doanh nghiệp NLN 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 6 1 KT1317 Kinh tế tài nguyên KT1311 Xây dựng dự án PTNT 0 3 NL137 Quy hoạch và lập dự án PTNT KT131 Thị trường nông sản 0 5 KT1313 Phát triển nông thôn 0 6 NL13570 Trồng trọt đại cương 0 7 TY13356 Chăn nuôi đại cương NL1374 Lâm nghiệp đại cương 0 9 NL13159 Lâm nghiệp xã hội 0 10 NL13757 Khuyến nông NL13718 Nông lâm kết hợp 0 1 NL13706 PP nghiên cứu khoa học Tổng kỳ HỌC KỲ 7 1 KT13134 Kinh tế quốc tế KT13138 Kinh tế công cộng KT1318 Kinh tế môi trường 0 4 KT13150 Nguyên lý cơ bản về chính sách NLN KT16197 Thực tập nghề nghiệp Tổng kỳ HỌC KỲ 8 1 KT16199 Khóa luận tốt nghiệp KT16198 Chuyên đề tốt nghiệp KT16190 Phát triển cộng đồng 0 4 KT16191 Quản lý công 0 5 KT1619 Chương trình PT KTXH 0 6 NL1356 Quy hoạch tổng thể PT KTXH NL1350 Quản lý hành chính NN về đất đai NL13518 Quy hoạch sử dụng đất Tổng kỳ

68 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KINH TẾ NÔNG NGHIỆP Chuyên ngành đào tạo: Kinh tế nông nghiệp (16 tín chỉ) FL1100 () Tiếng Anh 1 SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 Chọn /4 tín chỉ sau: SP11001 () Tiếng việt thực hành KT1510 () Soạn thảo văn bản và hợp đồng Chọn /4 tín chỉ sau: KC1107 (): Tin học ĐC; KT1107 ():Nghiệp vụ văn phòng KC11007 () Toán C1 ML11001 () Nguyên lý CB1 NL1170 () Pháp luật VN đại cương Chọn /8 tín chỉ sau: SP11014 (): Tâm lý học đại cương; SP11006 (): Xã hội học đại cương; NL11711 (): Sinh thái môi trường; NL103 (): Môi trường và phát triển FL1101 () Tiếng Anh SP1101 (1) Giáo dục thể chất Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng KC11008 () Toán C ML1101 (3) Nguyên lý CB Chọn /4 tín chỉ sau: KT11001 (): Địa lý kinh tế VN KT1100 (): Kinh tế đối ngoại KT10 () Kỹ năng mềm FL110 () Tiếng Anh 3 SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 KT1101 (3) Kinh tế Vi mô 1 KT150 (3) Nguyên lý thống kê KT1507 () Toán kinh tế ML11005 () Lịch sử các học thuyết kinh tế KT110 (3) Kinh tế Vĩ mô 1 KT1509 (3) Luật kinh tế KT13007 () Khởi nghiệp FL1103 () Tiếng Anh 4 KT1313 (3) Kinh tế vi mô KT131 (3) Quản trị học Chọn /4 tín chỉ sau: KT13511 (): Thống kê NN KT13513 (): Thống kê kinh tế KT1301 (3) Nguyên lý kế toán ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh KT13131 (3) Kinh tế vĩ mô KT1141 (3) Marketing nông nghiệp KT1316 () Tín dụng nông thôn KT13151 (3) Kinh tế nông nghiệp KT1351 () Quản trị doanh nghiệp NLN KT1506 (3) Kinh tế lượng ML11003 (3) Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản VN KT13133 (3) Kinh tế phát triển KT13107 () Kinh tế nguồn nhân lực KT1313 () Phát triển nông thôn KT1317 (3) Kinh tế tài nguyên KT131 () Thị trường nông sản NL13706 () PP nghiên cứu khoa học Chọn /4 tín chỉ NL13570 () Trồng trọt ĐC TY13356 () Chăn nuôi ĐC Chọn /4 tín chỉ NL13757 () Khuyến nông NL13718 () Nông lâm kết hợp Chọn/4 tín chỉ NL1374 () Lâm nghiệp ĐC NL13159 () Lâm nghiệp XH Chọn /4 tín chỉ sau: KT1311 (): Xây dựng dự án PTNT NL137 (): Quy hoạch và lập DA PTNT KT16197 (4) Thực tập nghề nghiệp KT1318 () Kinh tế môi trường KT13134 (3) Kinh tế quốc tể K13150 (3) Nguyên lý cơ bản về chính sách NLN KT13138 (3) Kinh tế công cộng Giải thích các loại mũi tên: HP tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện: KT16199 (10): Khóa luận tốt nghiệp (nếu sinh viên đủ điều kiện) Nếu sinh viên không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp thì thực hiện: KT16198 (4): Chuyên đề tốt nghiệp Và hoàn thành thêm 6/1 TC sau: KT16190 () Phát triển cộng đồng; KT16191 () Quản lý công; KT1619 () Chương trình phát triển kinh tế xã hội; NL1356 () Quy hoạch tổng thể PT KTXH; NL1350 (3) Quản lý hành chính NN về đất đai; NL13518 (3) Quy hoạch sử dụng đất Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 67

69 13. NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH KHOA KINH TẾ HỌC KỲ 1 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản ML1101 Nguyên lý cơ bản NL1170 Pháp luật Việt Nam đại cương 0 4 SP11014 Tâm lý học đại cương 0 5 SP11006 Xã hội học đại cương 0 6 SP11001 Tiếng việt thực hành 0 7 KT1510 Soạn thảo văn bản và hợp đồng 0 8 FL1100 Tiếng Anh KC11007 Toán C1 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML11005 Lịch sử các học thuyết kinh tế FL1101 Tiếng Anh 0 4 KC11008 Toán C 0 5 SP11011 Giáo dục thể chất QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung và chiến thuật; kỹ thuật bắn súng tiểu liên QP AK(CKC) QP11008 Đường lối QP-AN của Đảng cộng sản Việt Nam 0 9 QP11009 Hiểu biết chung về quân sự, quân chủng KT10 Kỹ năng mềm 1 1 Tổng kỳ 19 0 HỌC KỲ 3 1 FL110 Tiếng Anh 3 0 SP1101 Giáo dục thể chất KT1101 Kinh tế vi mô KT110 Kinh tế vĩ mô KT150 Nguyên lý thống kê KT131 Quản trị học KT13007 Khởi nghiệp KT1107 Nghiệp vụ văn phòng 1 1 Tổng kỳ HỌC KỲ 4 1 ML11003 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản VN FL1103 Tiếng Anh SP11013 Giáo dục thể chất KT1509 Luật kinh tế KT101 Marketing KT1301 Nguyên lý kế toán KT1507 Toán kinh tế 0 8 KT1306 Quản trị doanh nghiệp Tổng kỳ HỌC KỲ 5 1 KT1348 Quản trị hành vi tổ chức 0 KT13405 Thuế 0 68

70 3 KT1305 Quản trị tài chính KT1341 Thị trường chứng khoán 0 5 KT13404 Tiền tệ ngân hàng 0 6 KT13008 Tài chính - Tiền tệ 0 7 KT1304 Quản trị nhân sự KT1303 Quản trị chiến lược KT1317 Quản trị dự án đầu tư 0 10 KT1344 Tiếng Anh kinh doanh 0 Tổng kỳ 5 17 HỌC KỲ 6 1 KT1338 Tư duy hệ thống 0 NL13706 Phương pháp nghiên cứu khoa học KT1339 Quản trị kinh doanh du lịch và lữ hành 0 4 KT1340 Quản trị kinh doanh nông nghiệp 0 5 KT1310 Quản trị rủi ro 0 6 KT1347 Quản trị sản xuất và tác nghiệp 0 7 KT1311 Bảo hiểm doanh nghiệp 0 8 KT1307 Quản trị marketing 0 9 KT1309 Quản trị chất lượng 0 10 KT138 Quản trị kinh doanh quốc tế 0 11 KT1331 Giao dịch và đàm phán kinh doanh 0 Tổng kỳ 6 16 HỌC KỲ 7 1 KT1316 Tâm lý học quản trị kinh doanh 0 KT1341 Quản trị logistic 0 3 KT131 Thương mại điện tử 0 4 KT1308 Quản trị bán hàng 0 5 KT1313 Quản trị quan hệ khách hàng 0 6 KT139 Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp 0 7 KT1343 Khoa học lãnh đạo 0 8 KT1697 Thực tập nghề nghiệp Tổng kỳ 7 14 HỌC KỲ 8 1 KT1699 Khóa luận tốt nghiệp KT1698 Chuyên đề tốt nghiệp KT1645 Quản trị kinh doanh ngân hàng KT1691 Lập kế hoạch kinh doanh 0 5 KT1346 Quản trị thương hiệu 0 Tổng kỳ

71 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH Tên chuyên ngành: Quản trị kinh doanh (15 tín chỉ) KC11007 () Toán C1 Chọn /4 tín chỉ sau: KT1510 () Soạn thảo VB và HĐ SP11001 () Tiếng việt thực hành FL1100 () Tiếng Anh 1 ML1100 () Nguyên lý CB1 ML1101 (3) Nguyên lý CB NL1170 () Pháp luật Việt Nam đại cương Chọn /4 tín chỉ sau: SP11014 (): Tâm lý học đại cương SP11006 (): Xã hội học đại cương SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 KT10 () Kỹ năng mềm KC11008 () Toán C FL1101 () Tiếng Anh ML11005 () Lịch sử các học thuyết kinh tế ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng KT13007 () Khởi nghiệp KT1107 () Nghiệp vụ văn phòng SP1101 (1) Giáo dục thể chất FL110 () Tiếng Anh 3 KT1101 (3) Kinh tế Vi mô 1 KT110 (3) Kinh tế Vĩ mô 1 KT131 (3) Quản trị học KT150 (3) Nguyên lý thống kê KT1507 () Toán kinh tế KT101 (3) Marketing KT1509 (3) Luật kinh tế FL1103 () Tiếng Anh 4 ML11003 (3) Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản VN KT1301 (3) Nguyên lý kế toán KT1306 (3) Quản trị doanh nghiệp SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 KT1348 () Quản trị hành vi tổ chức KT1304 (3) Quản trị nhân sự KT1344 () Tiếng Anh kinh doanh KT13405 () Thuế KT1303 (3) Quản trị chiến lược KT1317 () Quản trị dự án đầu tư KT1305 (3) Quản trị tài chính Chọn /6 tín chỉ sau: KT1341 (): Thị trường chứng khoán KT13404 (): Tiền tệ ngân hàng KT13008 () Tài chính - Tiền tệ NL13706 () Phương pháp nghiên cứu KH KT1331 () Giao dịch và đàm phán kinh doanh KT1340 () Quản trị kinh doanh nông nghiệp KT1339 () Quản trị kinh doanh du lịch và lữ hành KT1307 () Quản trị marketing KT1338 () Tư duy hệ thống KT1309 () Quản trị chất lượng KT138 () Quản trị kinh doanh quốc tế Chọn /6 tín chỉ sau: KT1310 (): Quản trị rủi ro KT1347 () Quản trị SX và TN KT1311 (): Bảo hiểm doanh nghiệp KT1316 () Tâm lý học quản trị kinh doanh KT139 () Đạo đức kinh doanh và VHDN KT1343 () Khoa học lãnh đạo KT131 () Thương mại điện tử KT1697 (4) Thực tập nghề nghiệp Chọn /4 tín chỉ sau: KT1313 (): Quản trị QH khách hàng KT1308 (): Quản trị bán hàng KT1341 () Quản trị logistic HP tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện: KT1699 (10): Khóa luận tốt nghiệp (nếu Sinh viên đủ điều kiện) KT1698 (4): Chuyên đề TN (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận TN) Và hoàn thành thêm 6 TC sau: KT1645 () Quản trị kinh doanh ngân hàng KT1691 () Lập kế hoạch kinh doanh KT1346 () Quản trị thương hiệu Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 70

72 14. NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH THƯƠNG MẠI KHOA KINH TẾ HỌC KỲ 1 TT MSHP Tên học phần Tổng Loại tín chỉ LT TH BB TC 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản NL1170 Pháp luật việt nam đại cương 0 3 SP11014 Tâm lý học đại cương 0 4 SP11006 Xã hội học đại cương 0 5 KC1106 Khoa học môi trường 0 6 SP11001 Tiếng việt thực hành 0 7 KT1510 Soạn thảo văn bản và hợp đồng 0 8 KC11007 Toán C1 0 9 KC1107 Tin học đại cương 1 1 Tổng số HỌC KỲ TT MSHP Tên học phần Tổng Loại tín chỉ LT TH BB TC 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML11005 Lịch sử các học thuyết kinh tế KT11001 Địa lý kinh tế Việt Nam 0 5 KT1100 Kinh tế đối ngoại 0 6 FL1100 Tiếng Anh KC11008 Toán C 0 8 KC11006 Xác suất thống kê 0 9 SP11011 Giáo dục thể chất QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 11 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 1 QP11007 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng Tổng số 6 HỌC KỲ 3 TT MSHP Tên học phần Tổng Loại tín chỉ LT TH BB TC 1 ML11003 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản VN FL1101 Tiếng Anh 0 3 SP1101 Giáo dục thể chất KT1101 Kinh tế vi mô KT110 Kinh tế vĩ mô KT101 Marketing căn bản KT150 Nguyên lý thống kê KT1509 Luật kinh tế KT131 Quản trị học Tổng số

73 HỌC KỲ 4 TT MSHP Tên học phần Tổng Loại tín chỉ LT TH BB TC 1 FL110 Tiếng Anh 3 0 SP11013 Giáo dục thể chất KT1506 Kinh tế lượng KT1301 Nguyên lý kế toán KT1401 Tài chính - Tiền tệ KT1503 Tin học ứng dụng KT1330 Kinh tế thương mai KT13510 Thống kê công nghiệp 0 9 KT13511 Thống kê doanh nghiệp 0 Tổng số HỌC KỲ 5 TT MSHP Tên học phần Tổng Loại tín chỉ LT TH BB TC 1 FL1103 Tiếng Anh 4 0 KT1303 Quản trị chiến lược KT1304 Quản trị nhân sự KT1305 Quản trị tài chính KT1341 Thị trường chứng khoán 0 6 KT13404 Tiền tệ ngân hàng 0 7 KT13304 Kế toán quản trị KT13405 Thuế 0 9 KT130 Quản trị doanh nghiệp TM Tổng số HỌC KỲ 6 TT MSHP Tên học phần Tổng Loại tín chỉ LT TH BB TC 1 NL13706 Phương pháp nghiên cứu khoa học KT133 Marketing thương mại 0 3 KT1307 Quản trị marketing 0 4 KT1309 Quản trị chất lượng 0 5 KT1313 Quản trị quan hệ khách hàng 0 6 KT13316 Phân tích hoạt động kinh doanh 0 7 KT13417 Thanh toán và tín dụng quốc tế 0 8 KT1316 Tâm lý học quản trị kinh doanh 0 9 KT1331 Giao dịch & đàm phán KD 0 10 KT1317 Quản trị dự án đầu tư 0 11 KT13 Quản trị doanh nghiệp TM Tổng số

74 HỌC KỲ 7 TT MSHP Tên học phần Tổng Loại tín chỉ LT TH BB TC 1 KT1314 Quản trị sản xuất và tác nghiệp KT1697 Thực tập nghề nghiệp KT131 Thương mại điện tử 0 4 KT134 Kinh doanh kho & bao bì 0 5 KT135 Hậu cần doanh nghiệp 0 6 KT136 Chiến lược KD của DNTM 0 7 KT137 Tổ chức nghiệp vụ hải quan 0 8 KT1308 Quản trị bán hàng 0 9 KT1361 Luật thương mại 0 10 KT11005 Kỹ năng mềm Tổng số HỌC KỲ 8 TT MSHP Tên học phần Tổng Loại tín chỉ LT TH BB TC 1 KT1699 Khóa luận tốt nghiệp KT1698 Chuyên đề tốt nghiệp KT1690 Dự báo kinh doanh KT1691 Lập kế hoạch kinh doanh 0 5 KT169 Quản trị kênh phân phối 0 Tổng số

75 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH Tên chuyên ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh thương mại (133 tín chỉ) KC1107 () Tin học đại cương NL1170 () Pháp luật việt nam đại cương KC11007 () Toán C1 Chọn /6 tín chỉ sau: SP11014 (): Tâm lý học đại cương SP11006 (): Xã hội học đại cương KC1106 (): Khoa học môi trường Chọn /4 tín chỉ sau: SP11001 () Tiếng việt thực hành KT1510 () Soạn thảo văn bản và hợp đồng ML1100 () Nguyên lý cơ bản 1 FL1100 () Tiếng Anh 1 SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 KC11008 () Toán C KC11006 () Xác suất thống kê Chọn /4 tín chỉ sau: KT11001 (): Địa lý kinh tế VN KT1100 (): Kinh tế đối ngoại ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh ML1100 (3) Nguyên lý CB ML11005 () Lịch sử các học thuyết kinh tế Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng FL1101 () Tiếng Anh KT1101 (3) Kinh tế Vi mô 1 KT1509 (3) Luật kinh tế KT150 (3) Nguyên lý thống kê KT110 (3) Kinh tế Vĩ mô 1 KT101 (3) Markting căn bản ML11003 (3) Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản VN KT131 (3) Quản trị học SP1101 (1) Giáo dục thể chất FL110 () Tiếng Anh 3 KT1503 () Tin học ứng dụng SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 KT1506 (3) Kinh tế lượng KT1301 (3) Nguyên lý kế toán KT1401 (3) Tài chính - Tiền tệ Chọn /4 tín chỉ sau: KT13510 (): Thống kê công nghiệp KT13511 (): Thống kê doanh nghiệp KT1330 (3) Kinh tế thương mại FL1103 () Tiếng Anh 4 Chọn /4 tín chỉ sau: KT1341 (): Thị trường chứng khoán KT13404 (): Tiền tệ ngân hàng KT13304 (3) Kế toán quản trị KT1305 (3) Quản trị tài chính KT13405 () Thuế KT130 (3) Quản trị doanh nghiệp TM 1 KT1304 (3) Quản trị nhân sự KT1303 (3) Quản trị chiến lược NL13706 () Phương pháp nghiên cứu khoa học KT1313 () Quản trị quan hệ khách hàng Chọn /4 tín chỉ sau: KT1307 () Quản trị marketing KT133 ()Marketing thương mại Chọn /4 tín chỉ sau: KT1316 () Tâm lý học quản trị KD KT1331 () Giao dịch & đàm phán KD KT1317 () Quản trị dự án đầu tư KT13 (3) Quản trị doanh nghiệp TM KT1309 () Quản trị chất lượng Chọn /4 tín chỉ sau: KT13316 (): Phân tích h.động k.doanh KT13417 (): T.toán và tín dụng q.tế KT1697 (4) Thực tập nghề nghiệp KT1361 () Luật thương mại KT1308 () Quản trị bán hàng KT131 () Thương mại điện tử Chọn /4 tín chỉ sau: KT136 (): Chiến lược KD của DNTM KT137 (): Tổ chức nghiệp vụ hải quan KT1314 (3) Quản trị sản xuất và tác nghiệp Chọn /4 tín chỉ sau: KT134 (): Kinh doanh kho & bao bì KT135 (): Hậu cần doanh nghiệp KT11005 (3) Kỹ năng mềm HP tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện: KT1699 (10): Khóa luận tốt nghiệp (nếu SV đủ điều kiện) KT1698 (4): Chuyên đề TN (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận TN) Và hoàn thành thêm 6 TC sau: KT1690 (): Dự báo kinh doanh KT1691 (): Lập kế hoạch kinh doanh KT169 (): Quản trị kênh phân phối Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 74

76 15. NGÀNH KẾ TOÁN KHOA KINH TẾ HỌC KỲ 1 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản ML1101 Nguyên lý cơ bản NL1170 Pháp luật Việt Nam đại cương 0 4 SP11014 Tâm lý học đại cương 0 5 SP11006 Xã hội học đại cương 0 6 KT1510 Soạn thảo văn bản và hợp đồng 0 7 SP11001 Tiếng Việt thực hành 0 8 FL1100 Tiếng Anh KC11007 Toán C1 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML11005 Lịch sử các học thuyết kinh tế FL1101 Tiếng Anh 0 4 KC11008 Toán C 0 5 SP11011 Giáo dục thể chất SP1101 Giáo dục thể chất Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt QP11008 Nam 0 8 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 9 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng KT10 Kỹ năng mềm 1 1 Tổng kỳ 0 0 HỌC KỲ 3 1 ML11003 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản VN FL110 Tiếng Anh KC1107 Tin học đại cương KT1107 Nghiệp vụ văn phòng SP11013 Giáo dục thể chất KT110 Kinh tế vĩ mô KT1401 Tài chính - Tiền tệ KT150 Nguyên lý thống kê KT13007 Khởi nghiệp 1 1 Tổng kỳ

77 HỌC KỲ 4 1 FL1103 Tiếng Anh 4 0 KT1101 Kinh tế vi mô KT1509 Luật kinh tế KT101 Marketing KT1301 Nguyên lý kế toán KT131 Quản trị học KT1507 Toán kinh tế 0 8 KT13414 Tài chính công 0 Tổng kỳ 4 17 HỌC KỲ 5 1 KT13331 Kế toán tài chính KT13305 Lý thuyết kiểm toán KT13405 Thuế 0 4 KT1331 Kế toán kho bạc 0 5 KT13313 Kế toán hành chính sự nghiệp KT13401 Tài chính doanh nghiệp KT13005 Pháp luật kế toán Tổng kỳ HỌC KỲ 6 1 KT13303 Kế toán tài chính KT13304 Kế toán quản trị KT13306 Kế toán quốc tế NL13706 Phương pháp NCKH KT13314 Kiểm toán KT13011 Kế toán thực hành trên Excel KT1639 Thực hành sổ sách kế toán Tổng kỳ HỌC KỲ 7 1 KT13307 Kế toán máy KT13340 Kế toán thương mại dịch vụ 0 3 KT13009 Kế toán NL nghiệp và XD 0 4 KT13010 Kế toán ngân hàng 0 5 KT1301 Kế toán quản trị môi trường 0 6 KT13341 Kế toán tài chính hợp nhất KT16397 Thực tập nghề nghiệp Tổng kỳ 7 14 HỌC KỲ 8 1 KT16399 Khóa luận tốt nghiệp KT16398 Chuyên đề TN KT16390 Tổ chức công tác kế toán 0 4 KT16391 Kế toán thuế 0 5 KT1341 Thị trường chứng khoán KT13006 Kiểm toán báo cáo tài chính 0 Tổng kỳ

78 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KẾ TOÁN Tên chuyên ngành đào tạo: Kế toán (15 tín chỉ) KC11007 () Toán C1 Chọn /4 tín chỉ sau: SP11014 () Tâm lý học đại cương SP11006 () Xã hội học đại cương FL1100 () Tiếng Anh 1 ML1101 (3) Nguyên lý cơ bản ML1100 () Nguyên lý cơ bản 1 NL1170 () Pháp luật Việt Nam đại cương Chọn /4 tín chỉ sau: SP11001 () Tiếng Việt thực hành KT1510 () Soạn thảo văn bản và hợp đồng KC11008 () Toán C SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 KT10 () Kỹ năng mềm FL1101 () Tiếng Anh ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh SP1101 (1) Giáo dục thể chất ML11005 () Lịch sử các học thuyết kinh tế Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng KT110 (3) Kinh tế Vĩ mô 1 Chọn /4 tín chỉ sau: KC1107 () Tin học đại cương KT1107 () Nghiệp vụ văn phòng FL110 () Tiếng Anh 3 ML11003 (3) Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản VN KT1401 (3) Tài chính - Tiền tệ KT150 (3) Nguyên lý thống kê SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 KT13007 () Khởi nghiệp KT1101 (3) Kinh tế Vi mô 1 KT1509 (3) Luật kinh tế KT101 (3) Marketing FL1103 () Tiếng Anh 4 KT131 (3) Quản trị học KT1301 (3) Nguyên lý kế toán Chọn /4 tín chỉ sau: KT1507 () Toán kinh tế KT13414 () Tài chính công Giải thích các loại mũi tên: KT13313 (3) Kế toán hành chính sự nghiệp KT13305 (3) Lý thuyết kiểm toán KT1331 () Kế toán kho bạc KT13005 (3) Pháp luật kế toán KT13401 (3) Tài chính doanh nghiệp KT13331 (3) Kế toán tài chính 1 KT13405 () Thuế Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: KT13011 () Kế toán thực hành trên Excel KT13304 (3) Kế toán quản trị NL13706 () Phương pháp nghiên cứu KH KT13314 (3) Kiểm toán KT13306 (3) Kế toán quốc tế KT13303 (3) Kế toán tài chính KT1639 () Thực hành sổ sách kế toán Chọn /4 tín chỉ sau: KT13010 () Kế toán ngân hàng Kt1301 () Kế toán quản trị môi trường KT13340 () Kế toán thương mại dịch vụ KT13009 () Kế toán NL nghiệp và xây dựng KT16397 (4) Thực tập nghề nghiệp KT13341 (3) Kế toán tài chính hợp nhất KT13307 (3) Kế toán máy HP tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện: KT16399 (10) Khóa luận tốt nghiệp KT16398 (4) Chuyên đề TN (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm khóa luận) Và hoàn thành thêm 6/10 TC sau: KT16390 () Tổ chức công tác kế toán KT16391 () Kế toán thuế KT13006 () Kiểm toán báo cáo tài chính KT1341 () Thị trường chứng khoán 77

79 16. NGÀNH KẾ TOÁN KIỂM TOÁN - KHOA KINH TẾ HỌC KỲ 1 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản ML1101 Nguyên lý cơ bản NL1170 Pháp luật Việt Nam đại cương 0 4 SP11014 Tâm lý học đại cương 0 5 SP11006 Xã hội học đại cương 0 6 SP11001 Tiếng việt thực hành 0 7 KT1510 Soạn thảo văn bản và hợp đồng 0 8 FL1100 Tiếng Anh KC11007 Toán C1 0 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML11005 Lịch sử các học thuyết kinh tế FL1101 Tiếng Anh 0 4 KC11008 Toán C 0 5 SP11011 Giáo dục thể chất SP1101 Giáo dục thể chất Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt QP Nam 0 8 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc QP tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng KT10 Kỹ năng mềm 1 1 Tổng kỳ 0 0 HỌC KỲ 3 1 ML11003 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản VN FL110 Tiếng Anh KC1107 Tin học đại cương KT1107 Nghiệp vụ văn phòng SP11013 Giáo dục thể chất KT1101 Kinh tế vi mô KT110 Kinh tế vĩ mô KT150 Nguyên lý thống kê KT13007 Khởi nghiệp 1 1 Tổng kỳ 3 17 HỌC KỲ 4 1 FL1103 Tiếng Anh 4 0 KT1401 Tài chính Tiền tệ KT1509 Luật kinh tế KT101 Marketing KT1301 Nguyên lý kế toán KT131 Quản trị học Tổng kỳ HỌC KỲ 5 78

80 1 KT13331 Kế toán tài chính KT13304 Kế toán quản trị KT13305 Lý thuyết kiểm toán KT13511 Thống kê doanh nghiệp 0 5 KT13414 Tài chính công 0 6 KT1331 Kế toán kho bạc 0 7 KT16317 Kế toán chi phí 0 8 KT13401 Tài chính doanh nghiệp KT13001 Kiểm toán Tổng kỳ HỌC KỲ 6 1 KT13303 Kế toán tài chính NL13706 Phương pháp nghiên cứu khoa học KT13010 Kế toán ngân hàng 0 4 KT13405 Thuế 0 5 KT13313 Kế toán hành chính sự nghiệp KT13011 Kế toán thực hành Excel KT1639 Thực hành sổ sách kế toán KT1300 Kiểm toán Tổng kỳ HỌC KỲ 7 1 KT13306 Kế toán quốc tế KT13307 Kế toán máy KT13340 Kế toán thương mại dịch vụ 0 4 KT13009 Kế toán nông lâm nghiệp và xây dựng 0 5 KT13387 Thực tập nghề nghiệp KT13318 Hệ thống thông tin kế toán 0 7 KT13319 Kiểm soát nội bộ 0 8 KT13330 Kiểm toán hoạt động 0 Tổng kỳ 7 16 HỌC KỲ 8 1 KT13389 Khóa luận tốt nghiệp KT13388 Chuyên đề tốt nghiệp KT133 Tổ chức công tác kiểm toán KT16391 Kế toán thuế 0 5 KT13006 Kiểm toán báo cáo tài chính 0 Tổng kỳ

81 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KẾ TOÁN Tên chuyên ngành đào tạo: Kế toán - Kiểm toán (16 tín chỉ) KC11007 () Toán C1 Chọn /4 tín chỉ sau: SP11014 () Tâm lý học đại cương SP11006 () Xã hội học đại cương FL1100 () Tiếng Anh 1 ML1101 (3) Nguyên lý cơ bản ML1100 () Nguyên lý cơ bản 1 NL1170 () Pháp luật Việt Nam đại cương Chọn /4 tín chỉ sau: KT1510 () Soạn thảo văn bản và hợp đồng SP11001 () Tiếng việt thực hành KC11008 () Toán C SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 KT10 () Kỹ năng mềm FL1101 () Tiếng Anh ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh ML11005 () Lịch sử các học thuyết kinh tế SP1101 (1) Giáo dục thể chất Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng KT110 (3) Kinh tế Vĩ mô 1 KT1101 (3) Kinh tế Vi mô 1 KT150 (3) Nguyên lý thống kê FL110 () Tiếng Anh 3 ML11003 (3) Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản VN SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 KC1107 () Tin học đại cương KT1107 () Nghiệp vụ văn phòng KT13007 () Khởi nghiệp KT1509 (3) Luật kinh tế KT101 (3) Marketing KT1401 (3) Tài chính - Tiền tệ FL1103 () Tiếng Anh 4 KT1301 (3) Nguyên lý kế toán KT131 (3) Quản trị học KT13401 (3) Tài chính doanh nghiệp KT13304 (3) Kế toán quản trị KT13305 (3) Lý thuyết kiểm toán KT13001 (3) Kiểm toán 1 KT13331 (3) Kế toán tài chính 1 Chọn /4 tín chỉ sau: KT1331 () Kế toán kho bạc KT16317 () Kế toán chi phí Chọn /4 tín chỉ sau: KT13511 () Thống kê doanh nghiệp KT13414 () Tài chính công KT13313 (3) Kế toán hành chính sự nghiệp KT13405 () Thuế NL13706 () Phương pháp nghiên cứu KH KT1300 (3) Kiểm toán KT13303 (3) Kế toán tài chính KT13010 () Kế toán ngân hàng KT13011 () Kế toán thực hành Excel KT1639 () Thực hành sổ sách kế toán Chọn /4 tín chỉ sau: KT13319 () Kiểm soát nội bộ KT13330 () Kiểm toán hoạt động KT13318 () Hệ thống thông tin kế toán KT13306 (3) Kế toán quốc tế KT13340 () Kế toán thương mại dịch vụ KT13009 () Kế toán NL nghiệp và xây dựng KT13307 (3) Kế toán máy KT13387 (4) Thực tập nghề nghiệp HP tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện: KT13389 (10) Khóa luận tốt nghiệp KT13388 (4) Chuyên đề TN (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm khóa luận) Và hoàn thành thêm 6/10 TC sau: KT133 () Tổ chức công tác kiểm toán KT16391 () Kế toán thuế KT13006 () Kiểm toán báo cáo tài chính Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 80

82 17. NGÀNH TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG - KHOA KINH TẾ HỌC KỲ 1 1 ML1100 Nguyên lí cơ bản SP11014 Tâm lý học đại cương 0 3 SP11006 Xã hội học đại cương 0 4 NL1170 Pháp luật Việt Nam đại cương 0 5 SP11001 Tiếng việt thực hành 0 6 KT1510 Soạn thảo văn bản và hợp đồng 0 7 FL1100 Tiếng Anh KC11007 Toán C1 0 9 KC1107 Tin học đại cương KT1107 Nghiệp vụ văn phòng SP11011 Giáo dục thể chất Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1101 Nguyên lí cơ bản FL1101 Tiếng Anh 0 3 KC11008 Toán C 0 4 SP1101 Giáo dục thể chất Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt 5 QP11008 Nam 0 6 QP11006 Công tác quốc phòng - An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu QP liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng KT1101 Kinh tế Vi mô KT110 Kinh tế Vĩ mô KT10 Kỹ năng mềm 1 1 Tổng kỳ 4 0 HỌC KỲ 3 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh FL110 Tiếng Anh SP11013 Giáo dục thể chất KT1401 Tài chính - tiền tệ KT150 Nguyên lý thống kê KT1509 Luật kinh tế KT131 Quản trị học KT13007 Khởi nghiệp 1 1 Tổng kỳ HỌC KỲ 4 1 ML11003 Đường lối CM của ĐCSVN FL1103 Tiếng Anh KT1301 Nguyên lý kế toán KT1340 Tài chính doanh nghiệp KT13404 Tiền tệ - ngân hàng 0 6 NL13706 Phương pháp nghiên cứu khoa học KT13431 Toán tài chính 0 81

83 8 KT13434 Kinh tế lượng KT13435 Tin học ngân hàng KT1345 Hệ thống thông tin tài chính ngân hàng KT139 Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp 0 1 KT1331 Giao dịch và đàm phán kinh doanh 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 5 1 KT13403 Tài chính doanh nghiệp KT13408 Tài chính quốc tế 0 3 KT13409 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại KT13411 Nghiệp vụ ngân hàng trung ương 0 5 KT13405 Thuế 0 6 KT13414 Tài chính công 0 7 KT1349 Phân tích tài chính Tổng kỳ HỌC KỲ 6 1 KT13410 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại KT1348 Bảo hiểm 0 3 KT13417 Thanh toán và tín dụng quốc tế 0 4 KT13317 Kế toán ngân hàng 0 5 KT13436 Luật ngân hàng 0 6 KT1347 Marketing ngân hàng 0 7 KT13315 Kế toán doanh nghiệp KT13313 Kế toán hành chính sự nghiệp Tổng kỳ HỌC KỲ 7 1 KT13413 Quản trị ngân hàng thương mại KT1341 Tiếng anh chuyên ngành ngân hàng 0 3 KT134 Thẩm định tín dụng 0 4 KT1346 Định giá tài sản 0 5 KT1343 Lập và thẩm định dự án đầu tư 0 6 KT1341 Thị trường chứng khoán 0 7 KT1343 Thị trường tài chính 0 8 KT13433 Quản trị rủi ro tài chính 0 9 KT1344 Đầu tư tài chính 0 10 KT16497 Thực tập nghề nghiệp Tổng kỳ HỌC KỲ 8 1 KT16499 Khoá luận tốt nghiệp KT16498 Chuyên đề tốt nghiệp KT16491 Tài chính doanh nghiệp nâng cao KT16493 Kinh doanh ngoại hối 0 5 KT1649 Tín dụng ngân hàng KT16494 Tài trợ thương mại quốc tế 0 7 KT16496 Quản trị rủi ro tín dụng 0 Tổng số

84 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG Tên chuyên ngành đào tạo: Tài chính - Ngân hàng (16 tín chỉ) KC11007 () Toán C1 NL1170 () Pháp luật Việt Nam đại cương SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 FL1100 () Tiếng Anh 1 ML1100 () Nguyên lý CB1 Chọn /4 tín chỉ sau: SP11001 () Tiếng việt thực hành KT1510 () Soạn thảo văn bản và HĐ Chọn /4 tín chỉ sau: KC1107 () Tin học đại cương KT1107 () Nghiệp vụ văn phòng Chọn /4 tín chỉ sau: SP11014 (): Tâm lý học đại cương SP11006 (): Xã hội học đại cương KC11008 () Toán C KT1101 (3) Kinh tế Vi mô 1 SP1101 (1) Giáo dục thể chất FL1101 () Tiếng Anh ML1101 (3) Nguyên lý CB KT10 () Kỹ năng mềm KT110 (3) Kinh tế Vĩ mô 1 Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 KT13007 () Khởi nghiệp KT1509 (3) Luật kinh tế FL110 () Tiếng Anh 3 ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh KT131 (3) Quản trị học KT150 (3) Nguyên lý thống kê KT1401 (3) Tài chính - tiền tệ KT13431 () Toán tài chính Chọn /4 tín chỉ sau: KT139 () Đạo đức KD và văn hóa DN KT1331 () Giao dịch và đàm phán KD FL1103 () Tiếng Anh 4 ML11003 (3) Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản VN KT1340 (3) Tài chính doanh nghiệp 1 KT1301 (3) Nguyên lý kế toán KT13404 () Tiền tệ - ngân hàng NL13706 () Phương pháp nghiên cứu khoa học Chọn /6 tín chỉ sau: KT13434 () Kinh tế lượng KT13435 () Tin học ngân hàng KT1345 () Hệ thống thông tin tài chính NH KT13405 () Thuế KT13414 () Tài chính công KT13409 (3) Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 1 KT1349 (3) Phân tích tài chính KT13411 () Nghiệp vụ ngân hàng trung ương KT13403 (3) Tài chính doanh nghiệp KT13408 () Tài chính quốc tế Chọn 3/6 tín chỉ sau: KT13315 (3) Kế toán doanh nghiệp KT13313 (3) Kế toán hành chính sự nghiệp KT13410 (3) Nghiệp vụ ngân hàng thương mại KT13436 () Luật ngân hàng KT1348 () Bảo hiểm KT1347 () Marketing ngân hàng KT13417 () Thanh toán và tín dụng quốc tế KT13317 () Kế toán ngân hàng Chọn /4 tín chỉ sau: KT1341 () Thị trường chứng khoán KT1343 () Thị trường tài chính KT16497 (4) Thực tập nghề nghiệp KT13413 (3) Quản trị ngân hàng thương mại KT1341 () Tiếng anh chuyên ngành Ngân hàng Chọn /4 tín chỉ sau: KT13433 () Quản trị rủi ro tài chính KT1344 () Đầu tư tài chính Chọn /6 tín chỉ sau: KT134 () Thẩm định tín dụng KT1346 () Định giá tài sản KT1343 () Lập và thẩm định dự án đầu tư HP tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện: KT16499 (10): Khóa luận tốt nghiệp (nếu SV đủ điều kiện) KT16498 (4): Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận TN) Và hoàn thành thêm 6/10 TC sau: KT16491 () Tài chính doanh nghiệp nâng cao KT16493 () Kinh doanh ngoại hối KT1649 () Tín dụng ngân hàng KT16494 () Tài trợ thương mại quốc tế KT16496 () Quản trị rủi ro tín dụng Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 83

85 18. NGÀNH KINH TẾ - KHOA KINH TẾ HỌC KỲ 1 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản NL1170 Pháp luật Việt Nam đại cương 0 3 SP11014 Tâm lý học đại cương 0 4 SP11006 Xã hội học đại cương 0 5 KT1510 Soạn thảo văn bản và hợp đồng 0 6 SP11001 Tiếng việt thực hành 0 7 FL1100 Tiếng Anh KC11007 Toán C1 0 9 KC1107 Tin học đại cương KT1107 Nghiệp vụ văn phòng SP11011 Giáo dục thể chất Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản KT11001 Địa lý kinh tế Việt Nam 0 3 KT1100 Kinh tế đối ngoại 0 4 FL1101 Tiếng Anh 0 5 KC11008 Toán C 0 6 SP1101 Giáo dục thể chất QP11006 Công tác quốc phòng- An ninh 0 8 QP11007 Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC) QP11008 Đường lối QP-AN của Đảng cộng sản Việt Nam 0 10 QP11009 Hiểu biết chung về quân sự, quân chủng KT10 Kỹ năng mềm 1 1 Tổng kỳ 18 HỌC KỲ 3 1 ML11005 Lịch sử các học thuyết kinh tế 1 1 FL110 Tiếng Anh SP11013 Giáo dục thể chất KT1101 Kinh tế vi mô KT110 Kinh tế vĩ mô KT150 Nguyên lý thống kê KT1509 Luật kinh tế KT1507 Toán kinh tế 0 9 KT13007 Khởi nghiệp 1 1 Tổng kỳ HỌC KỲ 4 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh FL1103 Tiếng Anh KT101 Marketing KT131 Quản trị học

86 5 KT1301 Nguyên lý kế toán KT13131 Kinh tế vĩ mô KT1313 Kinh tế vi mô KT13513 Thống kê kinh tế 0 9 KT13511 Thống kê doanh nghiệp 0 Tổng kỳ 4 19 HỌC KỲ 5 1 ML11003 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản VN KT1506 Kinh tế lượng KT13157 Quản lý nhà nước về kinh tế 0 4 KT13133 Kinh tế phát triển KT13107 Kinh tế nguồn nhân lực 0 6 KT13151 Kinh tế nông nghiệp KT13155 Xây dựng dự án đầu tư 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 6 1 KT13153 Kinh tế thương mại 0 KT13154 Kinh tế du lịch 0 3 KT13146 Kinh tế công nghiệp KT1317 Kinh tế tài nguyên KT13147 Phân tích lợi ích và chi phí KT13108 Phân tích dữ liệu kinh tế KT13156 Thẩm định dự án đầu tư 0 8 NL13706 PP nghiên cứu khoa học Tổng kỳ HỌC KỲ 7 1 KT13138 Kinh tế công cộng KT13134 Kinh tế quốc tế KT1318 Kinh tế môi trường 0 4 KT1315 Nguyên lý cơ bản về chính sách kinh tế - xã hội KT16197 Thực tập nghề nghiệp Tổng kỳ HỌC KỲ 8 1 KT16199 Khóa luận tốt nghiệp KT16198 Chuyên đề tốt nghiệp KT16190 Phát triển cộng đồng KT16191 Quản lý công 0 5 KT1619 Chương trình phát triển kinh tế - xã hội 0 Tổng kỳ

87 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KINH TẾ Chuyên ngành đào tạo: Kinh tế (16 tín chỉ) FL1100 () Tiếng Anh 1 SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 Chọn /4 tín chỉ sau: SP11001 () Tiếng việt thực hành KT1510 () Soạn thảo văn bản và hợp đồng Chọn /4 tín chỉ sau: KC1107 (): Tin học ĐC KT1107 ():Nghiệp vụ văn phòng KC11007 () Toán C1 Chọn /4 tín chỉ sau: SP11014 (): Tâm lý học ĐC SP11006 (): Xã hội học ĐC NL1170 () Pháp luật VN cương ML11001 () Nguyên lý CB1 FL1101 () Tiếng Anh SP1101 (1) Giáo dục thể chất KT10 () Kỹ năng mềm Chọn /4 tín chỉ sau: KT11001 (): Địa lý kinh tế VN KT1100 (): Kinh tế đối ngoại KC11008 () Toán C Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng ML1101 (3) Nguyên lý CB FL110 () Tiếng Anh 3 SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 KT1101 (3) Kinh tế Vi mô 1 KT150 (3) Nguyên lý thống kê KT1507 () Toán kinh tế KT110 (3) Kinh tế Vĩ mô 1 KT13007 () Khởi nghiệp KT1509 (3) Luật kinh tế ML11005 () Lịch sử các học thuyết kinh tế FL1103 () Tiếng Anh 4 KT1301 (3) Nguyên lý kế toán KT1313 (3) Kinh tế vi mô Chọn /4 tín chỉ sau: KT13511 (): Thống kê DN KT13513 (): Thống kê KT KT131 (3) Quản trị học KT13131 (3) Kinh tế vĩ mô KT101 (3) Marketing ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh K13155 () Xây dựng dự án đầu tư KT13151 (3) Kinh tế nông nghiệp KT1506 (3) Kinh tế lượng KT1157 () Quản lý nhà nước về kinh tế KT13133 (3) Kinh tế phát triển KT13107 () Kinh tế nguồn nhân lực ML11003 (3) Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản VN KT13156 () Thẩm định dự án đầu tư KT13146 (3) Kinh tế công nghiệp KT1317 (3) Kinh tế tài nguyên Chọn 3/6 tín chỉ sau: KT13147 (3): Phân tích lợi ích và chi phí; KT13108 (3): Phân tích dữ liệu kinh tế NL13706 () PP nghiên cứu khoa học KT13153 (3) Kinh tế thương mại KT13154 (3) Kinh tế du lịch KT16197 (4) Thực tập nghề nghiệp KT13134 (3) Kinh tế quốc tế KT1318 () Kinh tế môi trường KT1315 (3) Nguyên lý cơ bản về chính sách kinh tế - xã hội KT13138 (3) Kinh tế công cộng HP tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện: KT16199 KT16399 (10): Khóa luận tốt nghiệp (nếu sinh viên đủ điều kiện) KT16198 (4): Chuyên đề TN (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận TN) Và hoàn thành thêm 6 TC sau: KT16190 (): Phát triển cộng đồng KT16191 (): Quản lý công KT1619 (): Chương trình phát triển kinh tế xã hội Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 86

88 19. NGÀNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI - KHOA KINH TẾ HỌC KỲ 1 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản NL1170 Pháp luật Việt Nam đại cương 0 3 SP11014 Tâm lý học đại cương 0 4 SP11006 Xã hội học đại cương 0 5 KT1510 Soạn thảo văn bản và hợp đồng 0 6 FL1100 Tiếng Anh KC11007 Toán C1 0 8 KC1107 Tin học đại cương KT1107 Nghiệp vụ văn phòng 1 1 Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh FL1101 Tiếng Anh 0 4 KC11008 Toán C 0 5 SP11011 Giáo dục thể chất Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt 6 QP11008 Nam 0 7 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu 8 QP11007 liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng KT10 Kỹ năng mềm 1 1 Tổng kỳ 0 0 HỌC KỲ 3 1 ML11003 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản VN FL110 Tiếng Anh KC11006 Xác suất thống kê 0 4 SP1101 Giáo dục thể chất KT1101 Kinh tế vi mô KT110 Kinh tế vĩ mô KT150 Nguyên lý thống kê KT13007 Khởi nghiệp KT131 Quản trị học Tổng kỳ 3 0 HỌC KỲ 4 1 SP11013 Giáo dục thể chất KT101 Marketing KT13105 Kinh tế quốc tế 0 4 KT13701 Hành vi khách hàng 0 5 KT1301 Nguyên lý kế toán KT1401 Tài chính - Tiền tệ KT13145 Kinh tế thương mại và dịch vụ Tổng kỳ

89 HỌC KỲ 5 1 FL1103 Tiếng Anh 4 0 NL13706 Phương pháp nghiên cứu khoa học KT1303 Quản trị chiến lược KT1304 Quản trị nhân sự KT1305 Quản trị tài chính KT130 Quản trị doanh nghiệp TMDV KT1371 Quản trị dịch vụ 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 6 1 KT1309 Quản trị chất lượng 0 KT1317 Quản trị dự án đầu tư 0 3 KT1370 Tiếng anh thương mại 0 4 KT1361 Luật thương mại 0 5 KT13705 Marketing thương mại KT13417 Thanh toán và tín dụng quốc tế 0 7 KT13706 Giao tiếp kinh doanh 0 8 KT13707 Đàm phán kinh doanh 0 9 KT13708 Tâm lý học kinh doanh 0 10 KT13710 Quản trị bán hàng KT138 Quản trị kinh doanh quốc tế 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 7 1 KT13304 Kế toán quản trị KT13711 Marketing quốc tế KT13703 Nghiên cứu marketing KT13704 Kinh doanh xuất nhập khẩu KT1313 Quản trị quan hệ khách hàng 0 6 KT131 Thương mại điện tử 0 7 KT13709 Quản trị chuỗi cung ứng 0 8 KT1697 Thực tập nghề nghiệp Tổng kỳ HỌC KỲ 8 1 KT1699 Khóa luận tốt nghiệp KT1698 Chuyên đề tốt nghiệp KT13713 Quan hệ công chúng 0 4 KT139 Đạo đức kinh doanh và văn hóa DN 0 5 KT169 Quản trị kênh phân phối 0 Tổng số

90 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO KINH DOANH THƯƠNG MẠI Tên chuyên ngành đào tạo: Kinh doanh thương mại (17 tín chỉ) KC11007 () Toán C1 KT1510 () Soạn thảo văn bản và hợp đồng NL1170 () Pháp luật Việt Nam đại cương FL1100 () Tiếng Anh 1 ML1100 () Nguyên lý cơ bản 1 Chọn /4 tín chỉ sau: SP11014 () Tâm lý học đại cương SP11006 () Xã hội học đại cương Chọn /4 tín chỉ sau: KC1107 () Tin học đại cương KT1107 () Nghiệp vụ văn phòng KC11008 () Toán C SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 KT10 () Kỹ năng mềm FL1101 () Tiếng Anh ML1101 (3) Nguyên lý cơ bản ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh Giáo dục QP gồm: QP11008 () Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng CSVN QP11006 () Công tác quốc phòng An ninh QP11007 (3) Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng SP1101 (1) Giáo dục thể chất KT13007 () Khởi nghiệp KT150 (3) Nguyên lý thống kê FL110 () Tiếng Anh 3 KC11006 () Xác suất thống kê ML11003 (3) Đường lối CM của Đảng CS VN KT1101 (3) Kinh tế Vi mô 1 KT131 (3) Quản trị học KT110 (3) Kinh tế Vĩ mô 1 KT13145 (3) Kinh tế thương mại và dịch vụ SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 KT13105 (3) Kinh tế quốc tế KT1401 (3) Tài chính Tiền tệ KT13701 () Hành vi khách hàng KT1301 (3) Nguyên lý kế toán KT101 (3) Marketing KT130 (3) Quản trị doanh nghiệp TMDV KT1305 (3) Quản trị tài chính KT1304 (3) Quản trị nhân sự FL1103 () Tiếng Anh 4 KT1371 () Quản trị dịch vụ KT1303 (3) Quản trị chiến lược NL13706 () Phương pháp nghiên cứu khoa học Chọn /4 tín chỉ sau: KT13708 () Tâm lý học kinh doanh KT13707 () Đàm phán Kinh doanh KT1361 () Luật thương mại KT1370 () Tiếng anh thương mại KT138 () Quản trị kinh doanh quốc tế Chọn /4 tín chỉ sau: KT13706 () Giao tiếp kinh doanh KT13417 () Thanh toán và tín dụng quốc tế KT13705 (3) Marketing thương mại KT13710 (3) Quản trị bán hàng Chọn /4 tín chỉ sau: KT1309 () Quản trị chất lượng KT1317 () Quản trị dự án đầu tư KT1313 () Quản trị quan hệ khách hàng KT13704 (3) Kinh doanh xuất nhập khẩu KT13709 () Quản trị chuỗi cung ứng KT131 () Thương mại điện tử KT13703 (3) Nghiên cứu Marketing KT1697 (4) Thực tập nghề nghiệp Chọn 3/6 tín chỉ sau: KT13304 (3) Kế toán quản trị KT13711 (3) Marketing quốc tế HP tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện: KT1699 (10) Khóa luận tốt nghiệp (nếu SV đủ điều kiện) KT1698 (4) Chuyên đề TN (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận TN) Và hoàn thành thêm 6 TC sau: KT13713 () Quan hệ công chúng KT139 () Đạo đức kinh doanh và văn hóa DN KT169 () Quản trị kênh phân phối Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 89

91 0. NGÀNH SƯ PHẠM NGỮ VĂN - KHOA SƯ PHẠM HỌC KỲ 1 1 SP11003 Cơ sở văn hoá Việt Nam 0 FL1100 Tiếng Anh KC1107 Tin học đại cương SP11011 Giáo dục thể chất SP1100 Dẫn luận ngôn ngữ học 0 6 SP13001 Văn học dân gian Việt Nam SP13146 Hán nôm cơ sở và văn bản Hán Nôm Việt Nam Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản SP1103 Tâm lí học giáo dục SP11018 ĐC văn hóa các DTTS Tây Nguyên 0 4 SP11006 Xã hội học đại cương 0 5 SP11009 Nhân học đại cương 0 6 NL1170 Pháp luật VN Đại cương 0 7 SP11008 Lịch sử văn minh thế giới 0 8 FL1101 Tiếng Anh 0 9 SP1101 Giáo dục thể chất SP1300 Thực tế văn học dân gian SP13115 Văn học Trung Quốc SP1315 Ngữ âm tiếng Việt 0 13 SP1316 Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt 0 Tổng kỳ 6 18 HỌC KỲ 3 1 FL110 Tiếng Anh 3 0 SP11013 Giáo dục thể chất SP13100 Văn học Việt Nam trung đại SP13116 Văn học phương Tây SP1310 Văn bản Hán văn Trung Hoa 0 6 QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 7 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 8 QP11007 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng Tổng kỳ HỌC KỲ 4 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản SP1104 Giáo dục học phổ thông FL1103 Tiếng Anh SP1099 Mĩ học và nguyên lí, lí luận văn học 0 5 SP13108 Văn học Tây Nguyên 0 90

92 6 SP13111 Văn học Việt Nam trung đại 0 7 SP131 Lý luận dạy học ngữ văn SP13147 Ngữ pháp tiếng Việt 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 5 1 SP13109 Văn học Châu Á 0 SP1311 Văn học Việt Nam trung đại SP13101 Khái quát văn học Việt Nam hiện đại 0 4 SP1319 Tác giả, tác phẩm văn học VN hiện đại SP13117 Văn học phương Tây 0 6 SP13145 Phương pháp dạy học văn 0 7 SP13030 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 0 8 SP13143 Kiến tập sư phạm 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 6 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh SP1507 Phương pháp NCKH giáo dục SP110 Tác phẩm VH và thể loại VH 0 4 SP1310 Tác giả, tác phẩm văn học VN hiện đại SP13118 Văn học phương Tây SP13119 Văn học Nga và văn học Xô Viết 0 7 SP1318 Phong cách học tiếng Việt 0 8 SP1314 Phương pháp dạy học tiếng Việt SP1314 Thực tế chuyên ngành Tổng kỳ HỌC KỲ 7 1 ML11003 Đường lối CM của Đảng CSVN SP1103 Tiến trình văn học 0 Sinh viên tự chọn 03 trong 14 học phần sau đây: 3 SP1419 Thi pháp văn học dân gian 0 4 Tác giả và phong cách nhà văn trong văn học trung đại Việt SP14004 Nam 0 5 SP1414 Thi pháp văn học VN trung đại 0 6 SP14131 Thơ trẻ Việt Nam thời kỳ chống Mỹ cứu nước 0 7 SP1405 Thi pháp học 0 8 SP14148 Thuyết trình chuyên ngành 0 9 SP14143 Tiểu thuyết Minh Thanh 0 10 SP14144 Thơ đường 0 6 Ảnh hưởng văn học Phương Tây trong văn học Việt Nam hiện 11 SP14145 đại 0 1 SP14133 PP dạy học làm văn trong trường PT 0 13 SP14146 Chủ nghĩa hiện đại trong văn học Phương Tây 0 14 SP14147 Văn học Việt Nam sau SP14149 Văn học nước ngoài trong chương trình PT 16 SP14150 Chuyên đề Văn học VN hiện đại trong trường PT 0 91

93 Sinh viên chọn trong 8 học phần sau đây: 17 SP14006 Chuyên đề cơ sở tiếng Việt 0 18 SP14135 Chuyên đề ngôn ngữ nghệ thuật 0 19 SP14003 Chuyên đề thành ngữ, tục ngữ TV 0 0 SP14001 Chuyên đề ngữ dụng học 0 1 SP14138 Chuyên đề từ Hán Việt 0 4 SP14139 CĐ Tiếng Êđê 0 3 SP1400 Chuyên đề logic và tiếng Việt 0 4 SP14141 Chuyên đề Ngữ pháp chức năng 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 8 1 SP11005 Quản lý HCNN và QLGD Đào tạo SP13144 Thực tập sư phạm SP15011 Khóa luận tốt nghiệp (đủ điều kiện) SP1501 Chuyên đề tốt nghiệp SP15013 Lí luận văn học 0 6 SP15014 Cơ sở ngôn ngữ và Tiếng Việt 0 7 SP15015 Văn học dân gian 0 8 SP15016 Văn học Việt Nam trung đại 0 9 SP15017 Văn học Việt Nam hiện đại 0 10 SP15018 Văn học nước ngoài 0 Tổng kỳ

94 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH SƯ PHẠM NGỮ VĂN Chuyên ngành đào tạo: Sư phạm Ngữ văn (10 tín chỉ) KC1107 () Tin học đại cương FL1100 () Tiếng Anh 1 SP13001 (3) Văn học dân gian Việt Nam SP1100 () Dẫn luận ngôn ngữ học SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 SP11003 () Cơ sở văn hóa Việt Nam SP13146 (3) Hán Nôm cơ sở và văn bản Hán Nôm Việt Nam SP1103 (3) Tâm lý học giáo dục FL1101 () Tiếng Anh SP1300 (1) Thực tế văn học dân gian SP11018 () Đại cương văn hóa các DTTS Tây Nguyên SP1101 (1) Giáo dục thể chất SP1315 () Ngữ âm tiếng Việt SP1316 () Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt ML1100 () Nguyên lý cơ bản 1 SP13115 (3) Văn học Trung Quốc Chọn 1 trong 4 học phần sau: SP11009 () Nhân học đại cương NL1170 () Pháp luật VN Đại cương SP11006 () Xã hội hội đại cương SP11008 () Lịch sử văn minh thế giới SP1310 () Văn bản Hán văn Trung Hoa FL110 () Tiếng Anh 3 SP13116 () Văn học phương Tây 1 SP13100 () Văn học Việt Nam trung đại 1 Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 SP1099 () Mĩ học và nguyên lý, lý luận văn học FL1103 () Tiếng Anh 4 SP13111 () Văn học Việt Nam trung đại SP1104 (3) Giáo dục học phổ thông SP13108 () Văn học Tây Nguyên SP131 (1) Lý luận dạy học ngữ văn ML1101 (3) Nguyên lý cơ bản SP13147 () Ngữ pháp tiếng Việt SP13143 () Kiến tập sư phạm SP13030 () Rèn luyện nghiệp vụ SP SP13117 () Văn học phương Tây SP1311 () Văn học Việt Nam trung đại 3 SP13101 () Khái quát văn học Việt Nam hiện đại SP1319 () Tác giả và tác phẩm văn học VN hiện đại 1 SP13145 () Phương pháp dạy học văn SP13109 () Văn học châu Á SP110 () TP văn học và thể loại VH SP13119 () Văn học Nga và văn học Xô Viết SP13118 () Văn học phương Tây 3 SP1314 (1) Thực tế chuyên ngành SP1507 (1) Phương pháp NCKH giáo dục SP1310 (3) Tác giả, tác phẩm văn học VN hiện đại ML1100 () Tư tưởng HCM SP1314 (3) PP dạy học Tiếng Việt SP1318 () Phong cách học tiếng Việt SP1103 () Tiến trình văn học Sinh viên chọn 3 trong 14 học phần sau: SP1419 () Thi pháp văn học dân gian; SP14004 () Tác giả và phong cách nhà văn trong văn học trung đại Việt Nam; SP1414 () Thi pháp văn học Việt Nam trung đại; SP14131 () Thơ trẻ Việt Nam thời kỳ chống Mỹ cứu nước; SP1405 () Thi pháp học; SP14133 () PP dạy học làm văn trong trường PT; SP14143 () Tiểu thuyết Minh Thanh; SP14144 () Thơ đường; SP14145 () Ảnh hưởng văn học Phương Tây trong văn học Việt Nam hiện đại; SP14146 () Chủ nghĩa hiện đại trong văn học Phương Tây; SP14147 () Văn học Việt Nam sau 1975; SP14148 () Thuyết trình chuyên ngành; SP14149 () Văn học nước ngoài trong chương trình PT; SP14150 () Chuyên đề Văn học VN hiện đại trong trường PT ML11003 (3) Đường lối CM của ĐCSVN Sinh viên chọn trong 8 học phần sau: SP14006 () Chuyên đề cơ sở tiếng Việt; SP14135 () Chuyên đề ngôn ngữ nghệ thuật; SP14003 () Chuyên đề thành ngữ, tục ngữ TV; SP14001 () Chuyên đề ngữ dụng học; SP14138 () Chuyên đề từ Hán Việt; SP14139 () Chuyên đề tiếng Êđê; SP1400 () Chuyên đề logic và tiếng Việt; SP14141 () Chuyên đề Ngữ pháp chức năng Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 07 TC, tùy điều kiện: SP15011 (7) Khóa luận tốt nghiệp (Nếu đủ điều kiện) Giải thích các loại mũi tên: SP13144 (5) Thực tập sư phạm SP11005 (1) QL HCNN & QLGDĐT SP1501 (3) Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp) Và hoàn thành thêm 4 TC sau: Chọn 1 trong học phần sau: SP15013 () Lí luận văn học SP15014 () Cơ sở ngôn ngữ và Tiếng Việt Chọn 1 trong 4 học phần sau: SP15015 () Văn học dân gian SP15016 () Văn học Việt Nam trung đại SP15017 () Văn học Việt nam hiện đại SP15018 () Văn học nước ngoài Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 93

95 1. NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT KHOA SƯ PHẠM HỌC KỲ 1 1 SP11004 Văn hóa học đường FL1100 Tiếng Anh KC1417 Giải phẫu người 0 4 YD13304 Sinh lý người 0 5 SP13091 Điền kinh 1 (môn chạy) 0 6 SP13304 Thể dục cơ bản + Thực dụng SP13096 Bóng chuyền 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản SP1103 Tâm lý học giáo dục FL1101 Tiếng Anh 0 4 KC1107 Tin học đại cương SP13703 Sinh lý học TDTT 0 6 SP1309 Điền kinh (môn nhảy) 0 7 SP13015 Thể dục dụng cụ và Nhào lộn SP13314 Trò chơi vận động 1 1 Tổng kỳ 18 0 HỌC KỲ 3 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản SP1104 Giáo dục học phổ thông NL1170 Pháp luật VN đại cương 0 4 FL110 Tiếng Anh SP13708 Tâm lí học TDTT SP13016 Thể dục nhịp điệu SP13094 Thể dục đồng diễn SP1300 Bóng rổ 0 9 SP13097 Đá cầu 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 4 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh FL1103 Tiếng Anh QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 4 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu 5 QP11007 liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng SP13317 Võ Taekwondo 0 8 SP13318 Bóng bàn SP13099 Rèn luyện nghiệp vụ Sư phạm 0 Tổng kỳ

96 HỌC KỲ 5 1 ML11003 Đường lối CM của ĐCS Việt Nam SP1301 Giáo dục học TDTT SP1309 Lịch sử TDTT SP13093 Điền kinh 3 (ném đẩy) 0 5 SP13095 Bóng đá 0 6 SP13019 Bóng ném SP1301 Cờ vua SP13098 Lí luận và PP GDTC SP1350 Kiến tập sư phạm 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 6 1 SP11005 Quản lí HCNN và Quản lí GD-ĐT KC11031 Toán thống kê TDTT 0 3 SP1507 Phương pháp NCKH giáo dục SP1301 Y học TDTT SP1310 Vệ sinh học TDTT SP1311 Đo lường TDTT 0 7 SP13316 Bơi lội SP13401 Bóng đá nâng cao SP1340 Bóng chuyền nâng cao SP13403 Điền kinh nâng cao SP13404 Thể dục nhào lộn nâng cao SP13405 Bơi lội nâng cao SP13406 Bóng bàn nâng cao Tổng kỳ HỌC KỲ 7 1 SP1305 Sinh hoá học TDTT 0 SP1306 Sinh cơ học TDTT 0 3 SP1331 Cầu lông 0 4 SP1331 Thực tế chuyên ngành SP13501 Thực hành giảng dạy môn GDTC 0 6 SP13711 Bóng đá nâng cao SP1371 Bóng chuyền nâng cao SP13713 Điền kinh nâng cao SP13714 Thể dục nhào lộn nâng cao SP13715 Bơi lội nâng cao SP13716 Bóng bàn nâng cao Tổng kỳ HỌC KỲ 8 1 SP13503 Thực tập sư phạm SP15051 Khóa luận tốt nghiệp SP1505 Chuyên đề tốt nghiệp SP15053 Chuyên đề về Lí luận TDTT 0 5 SP15054 Chuyên đề về Sinh lí học TDTT 0 Tổng kỳ

97 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT Tên chuyên ngành đào tạo: Giáo dục thể chất (10 tín chỉ) FL1100 () Tiếng Anh 1 KC1417 () Giải phẫu người SP13091 () Điền kinh 1 (môn chạy) YD13304 () Sinh lý người SP11004 (1) Văn hóa học đường SP13304 () Thể dục cơ bản + Thực dụng SP13096 () Bóng chuyền FL1101 () Tiếng Anh SP13703 () Sinh lí học TDTT SP1309 () Điền kinh (môn nhảy) SP1103 (3) Tâm lí học giáo dục ML1100 () Nguyên lý cơ bản 1 KC1107 () Tin học đại cương SP13015 (3) TD dụng cụ và Nhào lộn SP13314 () Trò chơi vận động FL110 () Tiếng Anh 3 SP1104 (3) Giáo dục học phổ thông SP13097 () Đá cầu SP1300 () Bóng rổ ML1101 (3) Nguyên lý cơ bản SP13094 (1) Thể dục đồng diễn NL1170 () Pháp luật VN đại cương SP13708 (1) Tâm lí học TDTT SP13016 () Thể dục nhịp điệu FL1103 () Tiếng Anh 4 SP13318 () Bóng bàn SP13317 () Võ Taekwondo SP13099 () Rèn luyện nghiệp vụ Sư phạm ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng SP1350 () Kiến tập sư phạm SP1301 (1) Giáo dục học TDTT SP13093 () Điền kinh 3 (ném đẩy) SP13095 () Bóng đá ML11003 (3) Đường lối CM của ĐCS VN SP13098 (3) Lí luận và PP GDTC SP1301 () Cờ vua SP1309 (1) Lịch sử TDTT SP13019 () Bóng ném SP1301 (3) Y học TDTT SP1331 () Cầu lông SP11005 (1) QLHC Nhà nước và Quản lí GD-ĐT SP1305 () Sinh hoá học TDTT SP13316 (3) Bơi lội SP1306 () Sinh cơ học TDTT SP1310 (1) Vệ sinh học TDTT SP13501 () Thực hành giảng dạy môn GDTC SP1311 () Đo lường TDTT SP1331 (1) Thực tế chuyên ngành SP11031 () Toán thống kê TDTT SP1507 (1) Phương Pháp NCKH giáo dục Chọn 1 trong 6 học phần sau: SP13711 (4): Bóng đá nâng cao SP1371 (4): Bóng chuyền nâng cao SP13713 (4): Điền kinh nâng cao SP13714 (4): TD nhào lộn nâng cao SP13715 (4): Bơi lội nâng cao SP13716 (4): Bóng bàn nâng cao Chọn 1 trong 6 học phần sau: SP13401 (5): Bóng đá nâng cao 1 SP1340 (5): Bóng chuyền nâng cao 1 SP13403 (5): Điền kinh nâng cao 1 SP13404 (5): TD nhào lộn nâng cao 1 SP13405 (5): Bơi lội nâng cao 1 SP13406 (5): Bóng bàn nâng cao 1 SP13503 (5) Thực tập sư phạm Hoàn thành 07 tín chỉ, tùy điều kiện: SP15051 (7) Khóa luận tốt nghiệp (Nếu đủ điều kiện) SP1505 (3) Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp) Và hoàn thành thêm 4 tín chỉ sau: SP15053 () Chuyên đề về Lí luận TDTT SP15054 () Chuyên đề về Sinh lí học TDTT Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 96

98 . NGÀNH VĂN HỌC - KHOA SƯ PHẠM HỌC KỲ 1 1 SP11003 Cơ sở văn hoá Việt Nam 0 SP11014 Tâm lí học đại cương 0 3 SP11018 ĐC văn hóa các DTTS Tây Nguyên 0 4 FL1100 Tiếng Anh KC1106 Khoa học môi trường 0 6 SP11011 Giáo dục thể chất SP1105 Thực hành văn bản tiếng Việt 0 8 SP13001 Văn học dân gian Việt Nam Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1100 Nguyên lí cơ bản SP1100 Dẫn luận ngôn ngữ học 0 3 SP11100 Hán văn cơ sở 0 4 FL1101 Tiếng Anh 0 5 KC1107 Tin học đại cương SP1101 Giáo dục thể chất SP101 Lịch sử tiếng Việt 0 8 SP1300 Thực tế Văn học dân gian SP13115 Văn học Trung Quốc SP1315 Ngữ âm tiếng Việt 0 Tổng kỳ 19 0 HỌC KỲ 3 1 ML1101 Nguyên lí cơ bản FL110 Tiếng Anh SP11013 Giáo dục thể chất QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 5 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 6 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu QP11007 liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng SP13110 Văn học Việt Nam trung đại SP13116 Văn học phương Tây SP13117 Văn học phương Tây 0 11 SP1314 Thực tế chuyên ngành SP1310 Văn bản Hán văn Trung Hoa 0 13 SP1311 Văn bản Hán Nôm VN 0 14 SP14143 Tiểu thuyết Minh Thanh 0 Tổng kỳ 3 6 HỌC KỲ 4 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh SP11006 Xã hội học đại cương 0 3 SP11008 Lịch sử văn minh thế giới 0 97

99 4 SP11004 Văn hóa học đường SP11016 Giáo dục học đại cương 0 6 SP11019 Mĩ học đại cương 0 7 FL1103 Tiếng Anh SP13111 Văn học Việt Nam trung đại 0 9 SP13118 Văn học phương Tây SP1316 Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt 0 11 SP1317 Ngữ pháp tiếng Việt SP14144 Thơ Đường 0 Ảnh hưởng văn học Phương Tây trong văn học Việt Nam hiện 13 SP14145 đại 0 14 SP14146 Chủ nghĩa hiện đại trong văn học Phương Tây 0 Tổng kỳ 4 1 HỌC KỲ 5 1 ML11003 Đường lối CM của Đảng Cộng sản VN SP1106 Nguyên lý lí luận văn học 0 3 SP11009 Nhân học đại cương 0 4 SP110 Tác phẩm VH và thể loại VH 0 5 SP100 Lịch sử báo chí và ngôn ngữ báo chí SP1311 Văn học Việt Nam trung đại SP13113 Văn học Việt Nam hiện đại SP13119 Văn học Nga và văn học Xô Viết 0 9 SP1318 Phong cách học tiếng Việt 0 10 SP1419 Thi pháp văn học dân gian 0 Tổng kỳ 5 HỌC KỲ 6 1 NL13706 Phương pháp NCKH SP1103 Tiến trình văn học 0 3 SP13108 Văn học Tây Nguyên 0 4 SP13109 Văn học Châu Á 0 5 SP13114 Văn học Việt Nam hiện đại Tác giả và phong cách nhà văn trong văn học trung đại Việt 6 SP14004 Nam 0 7 SP14148 Thuyết trình chuyên ngành 0 8 SP14006 Chuyên đề cơ sở tiếng Việt 0 9 SP14135 Chuyên đề ngôn ngữ nghệ thuật 0 Tổng kỳ

100 HỌC KỲ 7 1 SP1101 Mối quan hệ giữa ngôn ngữ và văn hóa 0 SP1414 Thi pháp văn học Việt Nam trung đại 0 3 SP14131 Thơ trẻ Việt Nam thời kỳ chống Mĩ cứu nước 0 4 SP14147 Văn học Việt Nam sau SP1405 Thi pháp học 0 6 SP14003 Chuyên đề thành ngữ, tục ngữ TV 0 7 SP14001 Chuyên đề ngữ dụng học 0 8 SP14138 Chuyên đề từ Hán Việt 0 9 SP14139 Chuyên đề tiếng Êđê 0 10 SP1400 Chuyên đề logic và tiếng Việt 0 11 SP14141 Chuyên đề Ngữ pháp chức năng 0 Tổng kỳ 7 9 HỌC KỲ 8 1 SP1308 Thực tập nghề nghiệp SP15145 Khóa luận tốt nghiệp SP1515 Chuyên đề tốt nghiệp SP15146 Lí luận văn học SP15009 Cơ sở Ngôn ngữ và tiếng Việt SP15148 Văn học dân gian SP15149 Văn học Việt Nam trung đại SP15150 Văn học Việt Nam hiện đại Tổng kỳ

101 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH VĂN HỌC Tên chuyên ngành đào tạo: Văn học - Ngôn ngữ (139 tín chỉ) KC1106 () Khoa học môi trường SP11003 () Cơ sở văn hóa Việt Nam SP11011 (1) Giáo dục TC 1 FL1100() Tiếng Anh 1 SP11018 () Đại cương VH các DTTS TN SP11014 () Tâm lý học đại cương SP1105 () Thực hành văn bản TV SP13001(3) Văn học dân gian VN KC1107 () Tin học đại cương Nhóm HP tự chọn 1: SP14143 () Tiểu thuyết Minh Thanh SP101 () Lịch sử tiếng Việt SP1314 (1) Thực tế chuyên ngành SP1101 (1) Giáo dục TC SP11013 (1) Giáo dục TC 3 FL1101() Tiếng Anh FL110() Tiếng Anh 3 SP1100 () Dẫn luận ngôn ngữ học SP1315 () Ngữ âm tiếng Việt SP13110 (3) VHVN trung đại 1 SP13115 (3) Văn học Trung Quốc SP1311 () Văn bản Hán Nôm VN SP11100 () Hán văn cơ sở SP1310 () VB Hán văn Trung Hoa SP1300(1) Thực tế Văn học dân gian SP13117 () Văn học phương Tây ML1100 () Nguyên lý CB1 SP13116 () Văn học phương Tây 1 ML1101 (3) Nguyên lý CB Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng SP11004(1) Văn hoá học đường SP11016 () Giáo dục học đại cương SP11019 () Mỹ học đại cương FL1103() Tiếng Anh 4 SP1316 () Từ vựng ngữ nghĩa TV SP1317 (3) Ngữ pháp tiếng Việt SP13111 () VHVN trung đại SP11006 () Xã hội học đại cương SP13118 () Văn học phương Tây 3 SP11008 () Lịch sử văn minh TG ML1100 () Tư tưởng HCM Học phần tự chọn 1: SP14144 () Thơ Đường SP14145 () Ảnh hưởng VH Phương Tây trong VH VN hiện đại SP14146 () Chủ nghĩa hiện đại trong VH Phương Tây SP11009 () Nhân học đại cương SP1106 () Nguyên lí lý luận VH SP13119 () VH Nga và VH Xô Viết SP13113 (4) VH Việt Nam hiện đại 1 SP1311 () VHVN trung đại 3 SP1318 () Phong cách học TV SP100 (3) LS báo chí và NN báo chí SP110 () TPVH và thể loại VH Học phần tự chọn 1: SP1419 () Thi pháp văn học dân gian ML11003 (3) ĐL CM của ĐCSVN SP13108 () Văn học Tây Nguyên SP13109 () Văn học châu Á SP1103 () Tiến trình văn học SP13114 (4) VHVN hiện đại NL13706 () PP NCKH Nhóm học phần tự chọn 1: SP14004 () Tác giả và phong cách nhà văn trong VH trung đại VN SP14148 () Thuyết trình chuyên ngành Nhóm học phần tự chọn : SP14006 () CĐ Cơ sở tiếng Việt SP14135 () CĐ ngôn ngữ nghệ thuật SP1101() Mối QH giữa NN và văn hóa Nhóm học phần tự chọn 1: SP1414 () Thi pháp văn học Việt Nam trung đại SP14131 () Thơ trẻ Việt Nam thời kỳ chống Mĩ cứu nước SP14147 () Văn học Việt Nam sau 1975 SP1405 () Thi pháp học Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 10 TC, tùy điều kiện SP15145(10) Khóa luận tốt nghiệp (Nếu đủ ĐK) Nhóm học phần tự chọn : SP14003 () CĐ thành ngữ, tục ngữ TV SP14001 () Chuyên đề ngữ dụng học SP14138 () Chuyên đề từ Hán Việt SP14139 () Chuyên đề tiếng Êđê SP1400 () Chuyên đề Logic và tiếng Việt SP14141 () CĐ Ngữ pháp chức năng Lưu ý: * Những học phần thuộc Nhóm học phần tự chọn 1: sinh viên cần hoàn thành 3 trong 11 học phần. * Những học phần thuộc Nhóm học phần tự chọn : sinh viên cần hoàn thành 5 trong 8 học phần. SP1308 (5) Thực tập nghề nghiệp SP1515 (4) Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp) Và hoàn thành thêm 6 tín chỉ sau: Chọn 1 trong học phần tốt nghiệp cơ sở sau: SP15146 (3) Lí luận văn học SP15009 (3) Cơ sở Ngôn ngữ và tiếng Việt Chọn 1 trong 3 học phần tốt nghiệp chuyên ngành sau: SP15148(3) Văn học dân gian SP15149(3) Văn học VN trung đại SP15150(3) Văn học VN hiện đại Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 100

102 3. NGÀNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC - KHOA SƯ PHẠM HỌC KỲ 1 TT MÃ HP Tên học phần 1 ML1100 Nguyên lí cơ bản SP1100 Dẫn luận ngôn ngữ 0 3 SP11006 Xã hội học đại cương 0 4 SP11009 Nhân học đại cương 0 5 FL1100 Tiếng Anh SP11011 Giáo dục thể chất SP100 Văn học thiếu nhi 0 8 SP1564 Toán học SP1103 Tâm lí học giáo dục Tổng Học kỳ 1 14 HỌC KỲ TT MÃ HP Tên học phần 1 ML1101 Nguyên lí cơ bản SP11003 Cơ sở văn hóa Việt Nam 0 3 SP11018 Đại cương văn hóa các dân tộc Tây Nguyên 0 4 FL1101 Tiếng Anh 0 5 SP11031 Thống kê trong KHGD 0 6 KC1107 Tin học đại cương KC1106 Khoa học môi trường 0 8 KC11030 Sinh lí học trẻ em 0 9 SP1101 Giáo dục thể chất SP1150 Tiếng Việt SP1565 Toán học 0 1 SP1105 Giáo dục học tiểu học Tổng Học kỳ 13 6 HỌC KỲ 3 TT MÃ HP Tên học phần 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh FL110 Tiếng Anh SP11013 Giáo dục thể chất QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 5 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc 6 QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng SP11503 Tiếng Việt 0 9 SP101 Toán học SP10 Cơ sở Tự nhiên & Xã hội SP13544 Rèn luyện NVSP TX Tổng Học kỳ HỌC KỲ 4 TT MÃ HP Tên học phần 1 ML11003 Đường lối cách mạng của Đảng CS Việt Nam FL1103 Tiếng Anh

103 TT MÃ HP Tên học phần 3 SP1510 Tiếng Việt SP1506 Cơ sở Tự nhiên & Xã hội 0 5 SP13061 Phương pháp dạy học tiếng Việt SP1355 Mĩ thuật và phương pháp dạy học SP1354 Âm nhạc và phương pháp dạy học SP13545 Rèn luyện NVSP TX Tổng Học kỳ HỌC KỲ 5 TT MÃ HP Tên học phần 1 SP1504 Phương tiện kỹ thuật DH & ứng dụng CNTT trong dạy học 1 1 SP13569 Phương pháp dạy học Toán SP13064 Phương pháp dạy học Tự nhiên - Xã hội SP13073 Giao tiếp sư phạm ở trường tiểu học SP1357 PP công tác đội TNTPHCM SP1350 Kiến tập sư phạm SP13068 Dạy học tiếng Việt theo định hướng giao tiếp 0 8 SP13069 Dạy học hội thoại cho học sinh tiểu học 0 9 SP13070 Bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Việt ở tiểu học 0 10 SP13071 Lịch sử và địa lý địa phương 0 11 SP1307 Sử dụng các kĩ thuật dạy học hiện đại ở trường TH 0 Tổng Học kỳ HỌC KỲ 6 TT MÃ HP Tên học phần 1 SP1507 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục SP1306 Phương pháp dạy học tiếng Việt SP135 Đạo đức và phương pháp dạy học SP1356 Thể dục và phương pháp dạy học SP13570 Phương pháp dạy học Toán SP13543 Lịch sử - Địa lí & Phương pháp dạy học SP1455 Thực tế chuyên ngành Sinh viên chọn 1 trong 4 học phần sau: 8 SP13536 Bồi dưỡng học sinh giỏi toán cho ở TH 0 9 SP13540 Những sai lầm thường gặp khi giải toán ở TH 0 10 SP13574 Rèn luyện tư duy trong dạy học môn toán ở tiểu học 0 11 SP13581 Giải toán cho học sinh tiểu học bằng thơ 0 Tổng Học kỳ

104 HỌC KỲ 7 TT MÃ HP Tên học phần 1 SP11005 Quản lí hành chính nhà nước và quản lí GDĐT SP13063 Phương pháp dạy học tiếng Việt SP1353 Thủ công, Kĩ thuật và PP dạy học SP13565 Phân tích và phát triển chương trình tiểu học 0 5 SP1350 Phương pháp dạy học Toán SP13065 Khoa học và phương pháp dạy học môn khoa học SP13066 Tổ chức các hoạt động giáo dục ở trường tiểu học SP13067 Giáo dục tích hợp ở trường tiểu học 0 9 Thực hành tổ chức các HĐNGLL, Thực hành công tác Đội SP13549 và Sao nhi đồng Tổng Học kỳ HỌC KỲ 8 TT MÃ HP Tên học phần 1 SP13503 Thực tập sư phạm SP15030 Khóa luận tốt nghiệp (đủ điều kiện) SP15031 Chuyên đề tốt nghiệp (không đủ điều kiện) Sinh viên thực hiện Chuyên đề tốt nghiệp thì chọn thêm 1 trong nhóm học phần sau: Nhóm học phần 1: chọn 1 trong 4 học phần đã cho sau: 4 SP1503 Phương pháp dạy học môn Toán ở tiểu học 0 5 SP15033 Cơ sở Toán ở tiểu học 0 6 SP15034 Chuyên đề Toán tính tuổi ở tiểu học 0 7 SP15035 Chuyên đề Toán chuyển động đều ở tiểu học 0 Nhóm học phần : chọn 1 trong học phần đã cho sau: 8 SP15036 Phương pháp dạy học môn tiếng Việt ở tiểu học 0 9 SP15037 Cơ sở tiếng Việt ở tiểu học 0 Tổng Học kỳ

105 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC Tên chuyên ngành đào tạo: Giáo dục tiểu học (10 tín chỉ) FL1100() Tiếng Anh 1 SP100 () Văn học thiếu nhi SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 SP1564 () Toán học 1 SP1100 () Dẫn luận ngôn ngữ SP1103 (3) Tâm lí học giáo dục ML1100 () Nguyên lý CB1 Chọn 1 trong học phần: SP11006 () Xã hội học đại cương SP11009 () Nhân học đại cương FL1101() Tiếng Anh Chọn 1 trong học phần: SP11003 () Cơ sở văn hóa VN SP11018 () ĐC văn hóa các dân tộc TN SP1565 () Toán học SP1150 () Tiếng Việt 1 SP1105 (3) Giáo dục học tiểu học ML1101 (3) Nguyên lí cơ bản Chọn 1 trong học phần: KC1106 () Khoa học môi trường KC11030 () Sinh lí học trẻ em SP1101 (1) Giáo dục thể chất Chọn 1 trong học phần: KC1107 () Tin học đại cương SP11031 () Thống kê trong KHGD FL110() Tiếng Anh 3 SP13544 (1) Rèn luyện NVSP TX 1 SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 SP101 (3) Toán học 3 SP11503 () Tiếng Việt SP10 () Cơ sở Tự nhiên & Xã hội 1 ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng FL1103() Tiếng Anh 4 SP13545 (1) Rèn luyện NVSP TX SP13061 () Phương pháp dạy học tiếng Việt 1 SP1355 (3) Mỹ thuật & PPDH SP1510 () Tiếng Việt 3 SP1506 () Cơ sở Tự nhiên & XH ML11003 (3) Đường lối cách mạng của ĐCSVN SP1354 (3) Âm nhạc và PP DH SP13550 () Kiến tập sư phạm SP13073 (1) Giao tiếp SP ở trường TH SP1357 (1) PP công tác đội TNTPHCM SP13569 () Phương pháp DH Toán 1 SP1504 () P.tiện KT DH & UD CNTT trong DH SP13064 () PPDH Tự nhiên - Xã hội Chọn 1 trong học phần: SP13071 () Lịch sử và địa lý địa phương SP1307 () SD các KTDH HĐ ở trường TH Chọn 1 trong 3 học phần sau: SP13068 () DH tiếng Việt theo ĐH GT SP13069 () DH hội thoại cho HSTH SP13070 () BD HS giỏi tiếng Việt ở TH SP135 () Đạo đức và PPDH SP13543 () Lịch sử - Địa lí & PP DH SP1306 () PPDH Tiếng Việt SP13570 () PPDH Toán SP1356 () Thể dục & PPDH SP1455 (1) Thực tế chuyên ngành SP1507 (1) Phương pháp nghiên cứu khoa học Chọn 1 trong 4 học phần: SP13536 () Bồi dưỡng HS giỏi toán ở tiểu học SP13540 () Những sai lầm thường gặp khi giải toán ở TH SP13574 () Rèn luyện tư duy khi dạy học môn toán ở TH SP13581 () Giải toán bậc tiểu học bằng thơ SP11005 (1) QL HCNN và QL GDĐT SP13503 (5) Thực tập sư phạm SP13549 (1) TH TC các HĐNGLL, TH công tác Đội và Sao nhi đồng SP13517 (1) PPDH Tiếng Việt 3 SP1350 () PPDH Toán 3 SP13066 () TC các HĐ GD ở trường TH Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 07 TC, tùy điều kiện: SP15030 (7) Khóa luận tốt nghiệp (nếu đủ điều kiện) SP13065 () Khoa học và PPDH môn khoa học Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp thì thực hiện: SP15031 (3) Chuyên đề tốt nghiệp Và chọn thêm 4 tín chỉ từ nhóm học phần tốt nghiệp sau: SP1353 (3) Thủ công, kĩ thuật và PP DH SP13067 () Giáo dục tích hợp ở trường tiểu học SP13565 () PT và phát triển chương trình TH Học phần tốt nghiệp 1: Chọn một trong 4 HP sau: SP1503 () PPDH môn Toán ở tiểu học SP15033 () Cơ sở Toán ở tiểu học SP15034 () Chuyên đề Toán tính tuổi ở tiểu học SP15035 () Chuyên đề Toán chuyển động đều ở TH Học phần tốt nghiệp Chọn 1 trong học phần sau SP15036 () PPDH môn tiếng Việt ở tiểu học SP15037 () Cơ sở tiếng Việt ở TH Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 104

106 4. NGÀNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC TIẾNG JRAI KHOA SƯ PHẠM HỌC KỲ 1 TT MÃ HP Tên học phần 1 ML1100 Nguyên lí cơ bản SP11006 Xã hội học đại cương 0 3 SP11009 Nhân học đại cương 0 4 FL1100 Tiếng Anh SP11011 Giáo dục thể chất FL191 Nghe tiếng Jrai SP100 Văn học thiếu nhi 0 8 SP1564 Toán học SP1103 Tâm lí học giáo dục Tổng Học kỳ 1 14 HỌC KỲ TT MÃ HP Tên học phần 1 ML1101 Nguyên lí cơ bản SP11003 Cơ sở văn hoá Việt Nam 0 3 SP11018 Đại cương văn hóa các dân tộc Tây Nguyên 0 4 FL1101 Tiếng Anh 0 5 SP11031 Thống kê trong KHGD 0 6 KC1107 Tin học đại cương SP1101 Giáo dục thể chất SP1150 Tiếng Việt SP1565 Toán học 0 10 SP1105 Giáo dục học tiểu học Tổng Học kỳ 13 4 HỌC KỲ 3 TT MÃ HP Tên học phần 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh FL110 Tiếng Anh QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 4 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu 5 QP11007 liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng SP11503 Tiếng Việt 0 8 SP1510 Tiếng Việt SP1566 Toán học SP10 Cơ sở Tự nhiên & Xã hội SP13544 Rèn luyện NVSP TX Tổng Học kỳ HỌC KỲ 4 TT MÃ HP Tên học phần 1 ML11003 Đường lối CM của Đảng Cộng sản Việt Nam FL1103 Tiếng Anh KC11030 Sinh lí học trẻ em 0 4 KC1106 Khoa học môi trường 0 5 SP11013 Giáo dục thể chất FL1913 Nói tiếng Jrai SP1506 Cơ sở Tự nhiên & Xã hội 0 8 SP1507 Phương pháp nghiên cứu khoa học SP13074 Mĩ thuật và phương pháp dạy học SP13075 Âm nhạc và phương pháp dạy học SP13545 Rèn luyện NVSP TX Tổng Học kỳ

107 HỌC KỲ 5 TT MÃ HP Tên học phần 1 FL1914 Đọc tiếng Jrai 1 1 SP13061 Phương pháp dạy học tiếng Việt SP135 Đạo đức và phương pháp dạy học SP13569 Phương pháp dạy học Toán SP13064 Phương pháp dạy học Tự nhiên - Xã hội SP13073 Giao tiếp sư phạm ở trường tiểu học SP1357 PP công tác Đội TNTPHCM SP1350 Kiến tập sư phạm 0 3 Tổng Học kỳ HỌC KỲ 6 TT MÃ HP Tên học phần 1 FL1915 Viết tiếng Jrai 1 1 SP1504 Phương tiện kỹ thuật DH & ứng dụng CNTT trong dạy học SP1306 Phương pháp dạy học tiếng Việt SP13076 Thủ công, Kĩ thuật và PP dạy học SP1356 Thể dục và phương pháp dạy học SP13570 Phương pháp dạy học Toán SP1455 Thực tế chuyên ngành SP13543 Lịch sử - Địa lí & Phương pháp dạy học Thực hành tổ chức các HĐGD NGLL, Thực hành công tác SP13549 Đội và sao nhi đồng Tổng Học kỳ HỌC KỲ 7 TT MÃ HP Tên học phần 1 SP11005 Quản lí hành chính nhà nước và quản lí GDĐT FL1916 Ngữ âm, chữ viết tiếng Jrai 0 3 FL1917 Từ ngữ, ngữ pháp tiếng Jrai 0 4 SP13063 Phương pháp dạy học tiếng Việt SP13565 Phân tích và phát triển chương trình tiểu học 0 6 SP1350 Phương pháp dạy học Toán SP13065 Khoa học và PPDH môn khoa học SP13070 Bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Việt ở tiểu học 0 9 SP13068 Dạy học tiếng Việt theo định hướng giao tiếp 0 10 SP13536 Bồi dưỡng học sinh giỏi toán ở tiểu học 0 11 SP13574 Rèn luyện tư duy khi dạy học môn toán ở tiểu học 0 1 SP13066 Tổ chức hoạt động giáo dục ở trường tiểu học 0 13 SP13067 Giáo dục tích hợp ở trường tiểu học 0 14 SP1307 Sử dụng các kĩ thuật dạy học hiện đại ở trường TH 0 15 SP13071 Lịch sử và địa lý địa phương 0 Tổng Học kỳ

108 HỌC KỲ 8 TT MÃ HP Tên học phần 1 SP13503 Thực tập sư phạm SP15030 Khóa luận tốt nghiệp (đủ điều kiện) SP15031 Chuyên đề tốt nghiệp (không đủ điều kiện) Sinh viên thực hiện Chuyên đề tốt nghiệp thì chọn thêm 4 tín chỉ sau: Nhóm học phần 1: chọn 1 trong 4 học phần sau: 4 SP1503 Phương pháp dạy học môn Toán ở tiểu học 0 5 SP15033 Cơ sở Toán ở tiểu học 0 6 SP15034 Chuyên đề Toán tính tuổi ở tiểu học 0 7 SP15035 Chuyên đề Toán chuyển động đều ở tiểu học 0 Nhóm học phần : chọn 1 trong học phần sau: 8 SP15036 Phương pháp dạy học môn tiếng Việt ở tiểu học 0 9 SP15037 Cơ sở tiếng Việt ở tiểu học 0 Tổng Học kỳ

109 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC Tên chương trình đào tạo: Giáo dục tiểu học - Tiếng Jrai (10 tín chỉ) FL1100 () Tiếng Anh 1 SP1564 () Toán học 1 SP100 () Văn học thiếu nhi SP1103 (3) Tâm lí học giáo dục Chọn 1 trong học phần: SP11009 () Nhân học đại cương SP11006 () Xã hội học đại cương ML1100 () Nguyên lí cơ bản 1 SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 FL191 () Nghe tiếng Jrai FL1101 () Tiếng Anh SP1565 () Toán học SP1105 (3) Giáo dục học tiểu học SP1150 () Tiếng Việt 1 Chọn 1 trong học phần: SP11031 () Thống kê trong KHGD KC1107 () Tin học đại cương ML1101 (3) Nguyên lí cơ bản SP1101 (1) Giáo dục thể chất Chọn 1 trong học phần: SP11018 () ĐC văn hóa các dân tộc TN SP11003 () Cơ sở văn hóa Việt Nam FL110 () Tiếng Anh 3 SP1566 () Toán học 3 SP1510 () Tiếng Việt 3 SP11503 () Tiếng Việt SP10 () Cơ sở Tự nhiên & Xã hội 1 SP13544 (1) Rèn luyện NVSP TX 1 ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng FL1103 () Tiếng Anh 4 SP13075 () Âm nhạc và phương pháp dạy học SP13074 () Mỹ thuật & PPDH FL1913 () Nói tiếng Jrai SP1506 () Cơ sở Tự nhiên & Xã hội SP13545 (1) Rèn luyện NVSP TX ML11003 (3) Đường lối cách mạng của ĐCSVN SP1507 (1) Phương pháp nghiên cứu khoa học Chọn 1 trong học phần: KC1106 () Khoa học môi trường KC11030 () Sinh lí học trẻ em SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 SP135 () Đạo đức và PPDH SP13569 () Phương pháp dạy học Toán 1 SP13061 () Phương pháp dạy học tiếng Việt 1 SP1350 () Kiến tập sư phạm SP13064 () PPDH Tự nhiên - Xã hội SP13073 (1) Giao tiếp sư phạm ở trường tiểu học FL1914 () Đọc tiếng Jrai SP1357 (1) PP công tác đội TNTPHCM Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: SP1356 () Thể dục & PPDH SP13570 () PPDH Toán SP1306 () PPDH Tiếng Việt SP13076 () Thủ công, Kĩ thuật và PP dạy học SP13543 () Lịch sử - Địa lí & Phương pháp dạy học SP1504 () Phương tiện kỹ thuật DH & UD CNTT trong DH SP1455 (1) Thực tế chuyên ngành FL1915 () Viết tiếng Jrai Học phần học trước: Học phần học song hành: SP11005 (1) Quản lý HCNN và QLGDĐT SP1350 () PPDH Toán 3 SP13063 () PPDH tiếng Việt 3 SP13565 () Phân tích và phát triển chương trình TH SP13065 () KH và phương pháp dạy học môn khoa học FL1916 () Ngữ âm, chữ viết tiếng Jrai FL1917 () Từ ngữ, ngữ pháp tiếng Jrai SP13549 (1) Thực hành tổ chức HĐGD NGLL; TH CT Đội TNTPHCM và Sao NĐ Chọn 1 trong 4 học phần: SP13066 () TC HĐ GD ở trường TH SP13067 () Giáo dục tích hợp ở trường TH SP1307 () SD các KT DH HĐ ở trường TH SP13071 ()Lịch sử và địa lý địa phương SP13503 (5) Thực tập sư phạm Chọn 1 trong 4 học phần: SP13070 () Bồi dưỡng HS giỏi Tiếng Việt ở TH SP13068 () DH tiếng Việt theo định hướng giao tiếp SP13536 () Bồi dưỡng HS giỏi toán ở TH SP13574 () Rèn luyện tư duy khi dạy học môn toán ở TH Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 07 TC, tùy theo điều kiện: SP15030 (7) Khóa luận tốt nghiệp (đủ điều kiện) SP15031 (3) Chuyên đề tốt nghiệp (Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp) Và chọn thêm 4 tín chỉ từ 1 trong nhóm học phần tốt nghiệp sau: Nhóm học phần tốt nghiệp 1 Chọn 1 trong 4 học phần sau: SP1503 () PP dạy học môn Toán ở TH SP15033() Cơ sở Toán ở tiểu học SP15034 () Chuyên đề Toán tính tuổi ở TH SP15035 () Chuyên đề Toán chuyển động đều ở tiểu học Nhóm học phần tốt nghiệp Chọn 1 trong học phần sau: SP15036 () Phương pháp dạy học môn tiếng Việt ở TH SP15037 () Cơ sở tiếng Việt ở TH 108

110 5. NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON - KHOA SƯ PHẠM HỌC KỲ 1 TT MÃ HP Tên học phần 1 ML1100 Nguyên lí cơ bản SP11006 Xã hội học đại cương 0 3 SP11400 Địa lí Việt Nam đại cương 0 4 SP1103 Tâm lí học giáo dục FL1100 Tiếng Anh KC110 Sinh học đại cương 0 7 SP1141 Logic toán 0 8 SP11011 Giáo dục thể chất Tổng Học kỳ HỌC KỲ TT MÃ HP Tên học phần 1 ML1101 Nguyên lí cơ bản SP1106 Giáo dục học mầm non SP11007 Lịch sử Việt Nam đại cương 0 4 SP11018 Đại cương văn hóa các dân tộc TN 0 5 SP11009 Nhân học đại cương 0 6 FL1101 Tiếng Anh 0 7 KC1107 Tin học đại cương SP1101 Giáo dục thể chất KC11030 Sinh lí học trẻ em 0 10 SP1411 Toán học cơ sở 0 Tổng Học kỳ 15 HỌC KỲ 3 TT MÃ HP Tên học phần 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML11003 Đường lối CM của ĐCS Việt Nam FL110 Tiếng Anh SP11013 Giáo dục thể chất YD1301 Vệ sinh trẻ em và dinh dưỡng trẻ em 0 6 QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 7 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc 8 QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng Tổng Học kỳ HỌC KỲ 4 TT MÃ HP Tên học phần 1 FL1103 Tiếng Anh 4 0 YD1309 Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ 0 3 SP140 Văn học trẻ em 0 4 SP1009 Thủ công kĩ thuật và đồ chơi trẻ em SP1401 Tạo hình cơ bản SP1410 Âm nhạc cơ bản SP1409 Múa cơ bản SP13414 Phương pháp đọc diễn cảm SP131 Thực tế chuyên môn SP1343 Rèn luyện NVSPTX Tổng Học kỳ HỌC KỲ 5 TT MÃ HP Tên học phần 1 SP1507 PP nghiên cứu khoa học giáo dục

111 TT MÃ HP Tên học phần SP100 Giao tiếp sư phạm ở trường mầm non SP1003 Giáo dục kĩ năng sống SP13040 Tổ chức hoạt động vui chơi ở trường Mầm non SP13041 Hát và đàn Organ SP1305 Lí luận và phương pháp dạy múa ở trường mầm non SP134 Lí luận và Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ em SP1350 Kiến tập sư phạm 0 Tổng Học kỳ HỌC KỲ 6 TT MÃ HP Tên học phần Tổng LT TH BB TC 1 SP1341 Ứng dụng tin học trong GD mầm non 1 1 SP13416 Lí luận và PP tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ em SP13417 Phương pháp cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học SP13418 Lí luận và PP hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng cho trẻ SP1345 Lí luận và PP hướng dẫn trẻ làm quen MT xung quanh SP13433 Rèn luyện NVSPTX SP1344 Kể chuyện cho trẻ 0 8 SP13 Tổ chức và quản lí trường mầm non 0 9 SP13043 Giáo dục môi trường ở trường MN 0 10 SP1306 Quản lí trong giáo dục mầm non 0 Trò chơi với sự hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng cho 11 SP13044 trẻ mẫu giáo 0 1 SP13045 Ứng dụng kí họa và cách điệu trong giáo dục mầm non 0 Tổng Học kỳ HỌC KỲ 7 TT MÃ HP Tên học phần 1 SP11005 Quản lí HCNN& Quản lí GD - ĐT SP13413 Tâm lí học gia đình 0 3 SP13453 Lí luận và PP tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ em SP1341 Lí luận và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ em SP13008 Chương trình và quản lí Chương trình mầm non 0 6 SP13411 Tổ chức các hoạt động giáo dục ở trường Mầm non SP1304 Giáo dục hòa nhập 0 8 SP1307 Trò chơi dân gian với việc cho trẻ làm quen với môi MTXQ 0 9 SP1349 Vệ sinh an toàn thực phẩm 0 10 SP13046 Nghề giáo viên mầm non 0 11 SP1308 PP dạy trẻ làm quen với chữ viết 0 1 SP13011 Tổ chức thực hiện chương trình GDMN 0 13 SP13047 PT tình cảm và kĩ năng XH cho trẻ mầm non 0 Tổng Học kỳ HỌC KỲ 8 TT MÃ HP Tên học phần 1 SP13503 Thực tập sư phạm SP1500 Khóa luận tốt nghiệp (đủ điều kiện) SP1501 Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện) Học phần tốt nghiệp 1: SV chọn 01 trong 03 học phần đã cho sau: 4 SP150 Tổ chức hoạt động âm nhạc ở trường mầm non 0 5 SP1503 Phát triển tính sáng tạo của trẻ trong hoạt động tạo hình 0 6 SP1504 Phương pháp dạy múa cho trẻ 0 Học phần tốt nghiệp : SV chọn 01 trong 03 học phần đã cho sau: 7 SP1505 Phương pháp đánh giá trẻ trong đổi mới GDMN 0 8 SP1506 Tư duy Toán học ở MN 0 9 SP1507 Giáo dục tích hợp ở bậc học mầm non 0 Tổng Học kỳ

112 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON Tên chương trình đào tạo: Giáo dục mầm non (10 tín chỉ) SP11400 () Địa lí Việt Nam đại cương ML1100 () Nguyên lí cơ bản 1 FL1100 () Tiếng Anh 1 SP1141 () Logic toán SP11006 () Xã hội học đại cương KC110 () Sinh học đại cương SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 SP1103 (3) Tâm lí học giáo dục SP1411 () Toán học cơ sở ML1101 (3) Nguyên lí cơ bản FL1101 () Tiếng Anh SP1106 (3) Giáo dục học mầm non KC1107 () Tin học đại cương KC11030 () Sinh lí học trẻ em SP1101 (1) Giáo dục thể chất Chọn 1 trong 3 HP sau: SP11007 ()Lịch sử Việt Nam đại cương SP11018 () Đại cương VH các dân tộc TN SP11009 () Nhân học đại cương ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh ML11003 (3) Đường lối CM của ĐCSVN FL110 () Tiếng Anh 3 SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 YD1301 () Vệ sinh trẻ em và dinh dưỡng trẻ em Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng SP13414 () Phương pháp đọc diễn cảm SP140 () Văn học trẻ em FL1103 () Tiếng Anh 4 SP1343 (1) Rèn luyện NVSPTX 1 SP1401 () Tạo hình cơ bản YD1309 () Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ SP1409 () Múa cơ bản SP1410 () Âm nhạc cơ bản SP131 (1) Thực tế chuyên môn SP1009 () Thủ công KT và đồ chơi trẻ em SP134 () LL và PP giáo dục thể chất cho trẻ em SP13418 () LL và PP HT b.tượng toán học sơ đẳng cho trẻ SP100 () Giao tiếp sư phạm ở trường mầm non SP1345 (3) LL và PP HD trẻ làm quen với môi trường XQ SP13041 () Hát và đàn Organ SP13417 () PP cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học SP13040 () Tổ chức các hoạt động vui chơi ở trường MN SP13433 (1) Rèn luyện NVSPTX SP1507 (1) PP nghiên cứu khoa học giáo dục SP1341 () Ứng dụng tin học trong GDMN SP1350 () Kiến tập sư phạm SP1305 (3) Lí luận và PP dạy múa ở trường mầm non Chọn 1 trong 3 HP sau: SP1344 () Kể chuyện cho trẻ SP13 () Tổ chức và quản lí trường MN SP13043 () GD môi trường ở trường MN SP1003 () Giáo dục kĩ năng sống SP13416 () LL và PP tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ em Chọn 1 trong 3 HP sau: SP1306 () Quản lí trong giáo dục MN SP13044 () Trò chơi với sự HT biểu tượng toán học sơ đẳng cho trẻ mẫu giáo SP13045 () UD kí họa và cách điệu trong giáo dục MN SP1341 () Lí luận và PP phát triển ngôn ngữ cho trẻ em SP13008 () Chương trình và quản lí CT MN SP13411 () Tổ chức các hoạt động GD ở trường MN SP1304 () Giáo dục hòa nhập SP11005 (1) Quản lí HCNN& Quản lí GD - ĐT SP13453 (3) LL và PP tổ chức HĐ tạo hình cho trẻ em SP13413 () Tâm lí học gia đình Chọn 1 trong 3 HP sau: SP1307 () Trò chơi dân gian với việc cho trẻ làm quen với MT xung quanh SP1349 () Vệ sinh an toàn thực phẩm SP13046 () Nghề giáo viên mầm non Chọn 1 trong 3 HP sau: SP1308 () PP dạy trẻ làm quen với chữ viết SP13011 () Tổ chức thực hiện CT GDMN SP13047 () PT tình cảm và KN XH cho trẻ MN Học phần tốt nghiệp: Sinh viên hoàn thành 7 TC, tùy điều kiện SP13503 (5) Thực tập sư phạm Nếu đủ điều kiện SP1500 (7) Khóa luận tốt nghiệp SP1501 (3) Chuyên đề tốt nghiệp Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp Chọn 1 trong 3 học phần sau: SP150 () Tổ chức HĐ âm nhạc ở trường MN SP1503 () PT tính sáng tạo của trẻ trong HĐ tạo hình SP1504 () Phương pháp dạy múa cho trẻ Chọn 1 trong 3 học phần sau: SP1505 () PP đánh giá trẻ trong đổi mới GDMN SP1506 () Tư duy Toán học ở MN SP1507 () Giáo dục tích hợp ở bậc học mầm non Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 111

113 6. NGÀNH GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ - KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ HỌC KỲ 1 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản SP11003 Cơ sở văn hóa Việt Nam 0 3 FL1100 Tiếng Anh SP11011 Giáo dục thể chất ML1033 Quan hệ quốc tế ML11004 Logic học SP1103 Tâm lý học giáo dục Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản FL1101 Tiếng Anh 0 3 KC1107 Tin học đại cương SP1507 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục SP1101 Giáo dục thể chất ML13001 Lịch sử Triết học 0 7 SP1104 Giáo dục học phổ thông ML13040 Những vấn đề của thời đại ngày nay Tổng kỳ 16 0 HỌC KỲ 3 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh FL110 Tiếng Anh SP11013 Giáo dục thể chất QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 5 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc 6 QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng ML15070 LL về hình thái kinh tế-xã hội và quá độ lên CN XH ở VN ML13031 Lý luận dạy học giáo dục công dân Tổng kỳ HỌC KỲ 4 1 ML11003 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam SP11005 Quản lý hành chính nhà nước và quản lý giáo dục đào tạo FL1103 Tiếng Anh ML11005 Lịch sử các học thuyết kinh tế ML15065 Triết học về con người ML15004 Đảng cầm quyền và công cuộc đổi mới ở Việt Nam ML13078 Chủ nghĩa xã hội hiện thực ML1017 Tôn giáo học ML11015 Đạo đức học Mác-Lênin ML13087 Phương pháp dạy học môn giáo dục công dân ML13083 Học tập phương pháp tuyên truyền cách mạng Hồ Chí Minh ML14003 Giao tiếp sư phạm 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 5 1 NL1170 Pháp luật Việt Nam đại cương 0 ML1300 Chuyên đề kinh tế học 0 11

114 3 ML1505 Giáo dục gia đình 0 4 ML13004 Giáo dục dân số - Sức khỏe sinh sản ML13086 Đối ngoại Việt Nam qua các thời kỳ lịch sử Quá trình nhận thức của Đảng về CNXH và con đường lên CNXH ML13077 ở VN ML13081 Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa Nền dân chủ XHCN và quá trình xây dựng nền dân chủ XHCN ở ML1308 Việt Nam hiện nay ML11018 Công dân với việc hình thành thế giới quan, PP luận KH ML1400 Công dân với đạo đức ML14005 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm ML13046 Kiến tập sư phạm 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 6 1 SP11006 Xã hội học đại cương 0 KC1106 Khoa học môi trường 0 3 ML11016 Mỹ học Mác-Lênin ML13003 Giới thiệu một số tác phẩm của Mác-Ăngghen-Lênin 0 5 ML13048 Những Truyền thống vẻ vang của Đảng Cộng sản Việt Nam ML13080 Lịch sử phong trào cộng sản và công nhân quốc tế ML13006 Sứ mệnh LS của giai cấp CN VN trong thời đại ngày nay ML13056 Hiến pháp và định chế chính trị 0 9 ML1108 Công dân với kinh tế ML1109 Công dân với các vấn đề chính trị - xã hội ML14009 Phong cách Hồ Chí Minh ML14006 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm Tổng kỳ HỌC KỲ 7 1 SP11007 Lịch sử Việt Nam đại cương 0 SP11008 Lịch sử văn minh thế giới 0 3 SP11001 Tiếng Việt thực hành 0 4 SP11018 Đại cương văn hóa các dân tộc thiểu số Tây Nguyên 0 5 ML1307 Giới thiệu tác phẩm kinh điển của Hồ Chí Minh 0 6 ML13039 Xây dựng Đảng 0 7 SP11004 Văn hóa học đường ML13049 Thực tế chuyên môn ML15053 Chính trị học KT11006 Công dân với pháp luật ML14004 Kiểm tra, đánh giá trong dạy học Giáo dục công dân ML14007 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm ML14008 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm Tổng kỳ 7 16 HỌC KỲ 8 1 ML1305 Thực tập sư phạm ML15001 Khóa luận tốt nghiệp ML1500 Chuyên đề tốt nghiệp ML15069 Tư duy lý luận với việc nhận thức xã hội ML15071 Lý luận về kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam ML15076 Chủ nghĩa tư bản hiện đại ML1507 Tư tưởng HCM về giáo dục đạo đức CM cho thanh niên ML15073 Tư tưởng HCM về vấn đề dân tộc và bình đẳng dân tộc ML13005 Lịch sử Đảng bộ các tỉnh khu vực Tây Nguyên ML15003 Lịch sử công tác tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam Tổng kỳ

115 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ Tên chuyên ngành đào tạo: Giáo dục chính trị (10 tín chỉ) ML1100 () Nguyên lý cơ bản 1 SP1103 (3) Tâm lý học giáo dục SP11003 () Cơ sở văn hóa Việt Nam FL1100 () Tiếng Anh 1 ML1033 () Quan hệ quốc tế SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 ML11004 () Logic học ML1101 (3) Nguyên lý cơ bản SP1104 (3) Giáo dục học phổ thông ML13001 () Lịch sử Triết học FL1101 () Tiếng Anh SP1101 (1) Giáo dục thể chất KC1107 () Tin học đại cương SP1507 (1) PP nghiên cứu khoa học giáo dục ML13040 () Những vấn đề của thời đại ngày nay ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh ML13031 (3) Lý luận dạy học giáo dục công dân ML15070 (1) LL về HT KT-XH và quá độ lên CNXH ở VN FL110 () Tiếng Anh 3 SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng ML11003 (3) ĐL CM của Đảng Cộng sản Việt Nam ML13087 () Phương pháp dạy học môn giáo dục công dân ML13083 () Học tập PP tuyên truyền CM Hồ Chí Minh FL1103 () Tiếng Anh 4 ML14003 () Giao tiếp sư phạm ML15065 () Triết học về con người ML11015 () Đạo đức học Mác- Lênin ML11005 () Lịch sử các học thuyết kinh tế Chọn 1 trong 3 học phần sau: ML15004 (1) Đảng cầm quyền và công cuộc đổi mới ở Việt Nam ML13078 (1) Chủ nghĩa xã hội hiện thực ML1017 (1) Tôn giáo học SP11005 (1) QL hành chính nhà nước và quản lý GD ĐT ML13046 () Kiến tập sư phạm ML14005 (1) Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 1 ML11018 () CD với việc HT TG quan, PP luận KH ML1505 () Giáo dục gia đình NL1170 () Pháp luật Việt Nam đại cương ML1300 () Chuyên đề kinh tế học ML1400 () Công dân với đạo đức ML13086 (1) Đối ngoại Việt Nam qua các thời kỳ lịch sử ML13004 () Giáo dục dân số - Sức khỏe sinh sản Chọn 1 trong 3 học phần sau: ML13077 (1) Quá trình nhận thức của Đảng về CNXH và con đường lên CNXH ở VN ML13081 (1) Lịch sử tư tưởng XHCN ML1308 (1) Nền dân chủ XHCN và quá trình xây dựng nền dân chủ XHCN ở Việt Nam hiện nay ML14006 (1) Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm ML13003 () Giới thiệu một số TP của Mác- Ăngghen-Lênin ML1109 () Công dân với các vấn đề chính trị - xã hội ML14009 () Phong cách Hồ Chí Minh ML13056 () Hiến pháp và định chế chính trị ML1108 () Công dân với kinh tế ML11016 () Mỹ học Mác-Lênin SP11006 () Xã hội học đại cương KC1106 () Khoa học môi trường Chọn 1 trong 3 học phần sau: ML13048 (1) Những Truyền thống vẻ vang của Đảng Cộng sản VN ML13080 (1) Lịch sử phong trào cộng sản và công nhân quốc tế ML13006 (1) SM LS của giai cấp CN VN trong thời đại ngày nay ML14007 (1) Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 3 ML14008 (1) Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 4 SP11007 () Lịch sử Việt Nam đại cương ML1307 () Giới thiệu tác phẩm kinh điển của Hồ Chí Minh KT11006 () Công dân với pháp luật ML13039 () Xây dựng Đảng ML15053 () Chính trị học SP11004 (1) Văn hóa học đường ML14004 () KT, đánh giá trong dạy học GD công dân ML13049 (1) Thực tế chuyên môn Chọn 1 trong 3 học phần sau: SP11008 () Lịch sử văn minh thế giới SP11001 () Tiếng Việt thực hành SP11018 () Đại cương văn hóa các dân tộc thiểu số Tây Nguyên Học phần tốt nghiệp: hoàn thành 07 TC, tùy điều kiện: ML15001 (7) Khóa luận tốt nghiệp (nếu sinh viên đủ điều kiện) ML1305 (5) Thực tập sư phạm Nếu SV không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp thì thực hiện: ML1500 (3) Chuyên đề tốt nghiệp Và chọn 4 trong 7 tín chỉ sau: ML15069 (1) Tư duy lý luận với việc nhận thức xã hội ML15071 (1) Lý luận về kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam ML15076 (1) Chủ nghĩa tư bản hiện đại ML1507 (1) Tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục đạo đức cách mạng cho thanh niên ML15073 (1) Tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và bình đẳng dân tộc ML13005 (1) Lịch sử Đảng bộ các tỉnh khu vực Tây Nguyên ML15003 (1) Lịch sử công tác tổ chức của Đảng Cộng sản Việt Nam Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 114

116 7. NGÀNH TRIẾT HỌC KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ HỌC KỲ 1 1 ML11006 Triết học duy vật biện chứng ML1107 Triết học duy vật lịch sử SP11014 Tâm lý học đại cương 0 4 FL1100 Tiếng Anh NL13706 Phương pháp nghiên cứu khoa học ML11004 Logic học SP11011 Giáo dục thể chất TỔNG KỲ HỌC KỲ 1 ML11073 Kinh tế chính trị phần TBCN 1 1 ML11009 Kinh tế chính trị phần XHCN SP11003 Cơ sở văn hóa Việt Nam 0 4 SP11009 Nhân học đại cương 0 5 FL1101 Tiếng Anh 0 6 KC1107 Tin học đại cương KC11010 Toán E 0 8 KC11014 Vật lý B 0 9 KC110 Sinh học đại cương 0 10 SP1101 Giáo dục thể chất SP14018 Phương pháp điều tra xã hội học 0 1 ML13040 Những vấn đề của thời đại ngày nay TỔNG KỲ 13 4 HỌC KỲ 3 1 ML11010 Chủ nghĩa xã hội khoa học ML11011 Chủ nghĩa xã hội khoa học ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh FL110 Tiếng Anh SP11013 Giáo dục thể chất Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt 6 QP11008 Nam 0 7 QP11006 Công tác quốc phòng - An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc 8 QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng TỔNG KỲ HỌC KỲ 4 1 FL1103 Tiếng Anh 4 0 ML11015 Đạo đức học Mác-Lênin ML11005 Lịch sử các học thuyết kinh tế ML1017 Tôn giáo học ML103 Triết học chính trị 0 6 ML15065 Triết học về con người ML1037 Lịch sử triết học Hy Lạp La Mã cổ đại ML1038 Lịch sử triết học Ấn Độ cổ - trung đại ML13083 Học tập phương pháp tuyên truyền cách mạng Hồ Chí Minh 1 1 TỔNG KỲ

117 HỌC KỲ 5 1 ML1101 Đường lối cách mạng DTDCND NL1170 Pháp luật Việt Nam đại cương 0 3 ML13081 Lịch sử tư tưởng Xã hội chủ nghĩa ML1036 Lịch sử triết học Trung Quốc cổ - trung đại ML1039 Lịch sử triết học Tây Âu trung cận đại ML1001 Lịch sử triết học cổ điển Đức 0 7 ML13070 Lịch sử triết học Mác-Lênin ML109 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 0 9 ML1033 Quan hệ quốc tế ML1034 Lý luận về CNXH và con đường đi lên CNXH ở Việt Nam TỔNG KỲ 5 17 HỌC KỲ 6 1 ML11013 Đường lối cách mạng XHCN 1 1 SP11006 Xã hội học đại cương 0 3 SP11001 Tiếng Việt thực hành 0 4 KC1106 Khoa học môi trường 0 5 ML11016 Mỹ học Mác-Lênin ML13080 Lịch sử phong trào CS&CNQT ML13005 Lịch sử Đảng bộ các tỉnh khu vực Tây Nguyên KT13007 Khởi nghiệp ML100 Tác phẩm kinh điển triết học Mác-Ăngghen 0 10 ML107 Triết học phương Tây hiện đại 0 11 ML15037 Lịch sử phép biện chứng mác-xít TỔNG KỲ 6 17 HỌC KỲ 7 1 SP1100 Đại cương lịch sử thế giới 0 SP11007 Lịch sử Việt Nam đại cương 0 3 ML1018 Logic biện chứng ML15053 Chính trị học ML1031 Triết học văn hóa 0 6 ML1030 Triết học trong khoa học tự nhiên ML13039 Xây dựng Đảng 0 8 KT10 Kỹ năng mềm ML1003 Tác phẩm kinh điển triết học Lênin 0 10 ML13049 Thực tế chuyên môn ML13037 Tư tưởng triết học Hồ Chí Minh 0 1 ML14048 Phương pháp giảng dạy triết học TỔNG KỲ HỌC KỲ 8 1 ML15066 Thực tập cuối khóa ML15050 Khóa luận tốt nghiệp ML15051 Chuyên đề tốt nghiệp ML15071 Lý luận về kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam ML15073 Tư tưởng HCM về vấn đề dân tộc và bình đẳng dân tộc ML15070 Ll về hình thái kinh tế XH và quá độ lên CNXH ở Việt Nam ML15076 Chủ nghĩa tư bản hiện đại ML15068 Giai cấp và nhà nước ML15069 Tư duy lý luận với việc nhận thức xã hội TỔNG KỲ

118 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH TRIẾT HỌC Tên chuyên ngành đào tạo: Triết học (15 tín chỉ) FL1100 () Tiếng Anh 1 ML11006 (3) Triết học duy vật biện chứng ML1107 () Triết học duy vật lịch sử ML11004 () Logic học SP11014 () Tâm lý học đại cương NL13706 () Phương pháp nghiên cứu khoa học SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 FL1101 () Tiếng Anh KC1107 () Tin học đại cương ML11073 () Kinh tế chính trị phần TBCN ML11009 () Kinh tế chính trị phần XHCN ML13040 () Những vấn đề của thời đại ngày nay SP14018 () Phương pháp điều tra xã hội học SP1101 (1) Giáo dục thể chất Chọn 1 trong học phần SP11003 () Cơ sở văn hóa VN SP11009 () Nhân học đại cương Chọn 1 trong 3 học phần KC11010 () Toán E KC11014 () Vật lý B KC110 () Sinh học đại cương FL110 () Tiếng Anh 3 SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 ML11010 () Chủ nghĩa xã hội khoa học 1 ML11011 () Chủ nghĩa xã hội khoa hoc ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng FL1103 () Tiếng Anh 4 ML1017 (1) Tôn giáo học ML11005 () Lịch sử các học thuyết kinh tế ML11015 () Đạo đức học Mác-Lênin ML13083 () Học tập PP tuyên truyền cách mạng HCM ML1038 (3) Lịch sử triết học Ấn Độ cổ - Trung đại ML1037 (3) Lịch sử triết học Hy Lạp La Mã cổ đại Chọn 1 trong học phần ML103 () Triết học chính trị ML15065 () Triết học về con người ML1036 (3) Lịch sử Triết học Trung Quốc cổ - trung đại ML13081 (1) Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa ML13070 () Lịch sử triết học Mác-Lênin ML1039 (3) Lịch sử triết học Tây Âu trung cận đại ML1101 () Đường lối cách mạng DTDCND ML1001 () Lịch sử triết học cổ điển Đức NL1170 () Pháp luật Việt Nam đại cương ML109 () Lịch sử tư tưởng Việt Nam Chọn 1 trong học phần ML1033 () Quan hệ quốc tế ML1034 () Lý luận về CNXH và con đường đi lên CNXH ở Việt Nam ML100 () Tác phẩm kinh điển triết học Mác-Ăngghen ML11016 () Mỹ học Mác Lênin ML107 () Triết học phương Tây hiện đại ML15037 (3) Lịch sử phép biện chứng Mácxít ML11013 () Đường lối cách mạng XHCN ML13005 (1) Lịch sử Đảng bộ các tỉnh khu vực Tây Nguyên ML13080 (1) Lịch sử phong trào CS & CNQT KT13007 () Khởi nghiệp KC1106 () Khoa học môi trường Chọn 1 trong học phần SP11001 () Tiếng Việt thực hành SP11006 () Xã hội học đại cương ML14048 () Phương pháp giảng dạy triết học ML15053 () Chính trị học ML1003 () Tác phẩm kinh điển triết học Lênin ML13037 () Tư tưởng triết học Hồ Chí Minh ML13039 () Xây dựng Đảng ML13049 (1) Thực tế chuyên môn ML1018 () Logic biện chứng KT10 () Kỹ năng mềm Chọn 1 trong học phần ML1030 () Triết học trong KHTN ML1031 () Triết học văn hóa Chọn 1 trong học phần SP11007 () Lịch sử Việt Nam ĐC SP1100 () Đại cương LS thế giới ML15066 (4) Thực tập cuối khóa Nếu đủ điều kiện ML15050 (10) Khóa luận tốt nghiệp ML15051 (4) Chuyên đề tốt nghiệp Học phần tốt nghiệp: Sinh viên hoàn thành 10 TC, tùy điều kiện Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp Và hoàn thành thêm 6 tín chỉ sau: ML15071 (1) Lý luận về kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam; ML15073 (1) Tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và bình đẳng dân tộc; ML15070 (1) Lý luận HTKTXH và quá độ lên CNXH ở Việt Nam; ML15076 (1) Chủ nghĩa tư bản hiện đại; ML15069 (1) Tư duy lý luận với việc nhận thức xã hội; ML15068 (1) Giai cấp và nhà nước Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 117

119 8. NGÀNH SƯ PHẠM TIẾNG ANH - KHOA NGOẠI NGỮ HỌC KỲ 1 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản SP1100 Dẫn luận ngôn ngữ học 0 3 KC1107 Tin học đại cương SP11011 Giáo dục thể chất FL1101 Nghe FL101 Nói FL1301 Đọc FL1401 Viết 1 0 Tổng kỳ 1 15 HỌC KỲ 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản SP1103 Tâm lý học giáo dục SP11003 Cơ sở văn hóa Việt Nam 0 4 SP11001 Tiếng Việt thực hành 0 5 SP11006 Xã hội học đại cương 0 6 SP11007 Lịch sử Việt Nam đại cương 0 7 SP11008 Lịch sử văn minh thế giới 0 8 SP1101 Giáo dục thể chất FL110 Nghe 0 10 FL10 Nói 0 11 FL130 Đọc 0 1 FL140 Viết 0 Tổng kỳ 15 HỌC KỲ 3 1 SP1104 Giáo dục học phổ thông SP11013 Giáo dục thể chất QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 4 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc 5 QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng FL1103 Nghe FL103 Nói FL1303 Đọc FL1403 Viết 3 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 4 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh FL11001 Tiếng Pháp SP1507 Phương pháp NCKH giáo dục FL1104 Nghe FL104 Nói FL1304 Đọc FL1404 Viết FL13103 Đất nước học Anh Mỹ 0 Tổng kỳ

120 HỌC KỲ 5 1 ML11003 Đường lối CM của Đảng Cộng sản VN FL1100 Tiếng Pháp FL13519 Nghe tiếng Anh tăng cường 0 4 FL1353 Nói tiếng Anh tăng cường 0 5 FL1354 Đọc tiếng Anh tăng cường FL1355 Viết tiếng Anh tăng cường 0 7 FL1350 Luyện âm 0 8 FL13501 Ngữ âm Âm vị học 0 9 FL13104 Lý luận giảng dạy Tiếng Anh 0 10 FL1680 Kiến tập sư phạm 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 6 1 FL11003 Tiếng Pháp FL1350 Ngữ nghĩa học 0 3 FL13105 Giảng dạy lồng ghép 4 kỹ năng 0 4 FL13106 Quản lý lớp học và tổ chức các hoạt động dạy học ngoại ngữ 0 5 FL13503 Ngữ pháp ứng dụng 0 6 FL1105 Biên dịch 0 7 FL1106 Phiên dịch FL1107 Phát triển kỹ năng giao tiếp- thuyết trình 0 9 FL15994 Phân tích diễn ngôn 0 10 FL13505 Ngôn ngữ học đối chiếu 0 11 FL13509 Giao văn hóa FL15981 Ngôn ngữ xã hội học 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 7 1 FL11004 Tiếng Pháp FL13101 Cú pháp học 0 3 FL1310 Văn học Anh 0 4 FL15995 Ngữ dụng học 0 5 FL13107 Thiết kế giáo án dạy học ngoại ngữ 0 6 FL13108 Kiểm tra đánh giá trong dạy học ngoại ngữ 0 7 FL16715 Rèn luyện nghiệp vụ SP thường xuyên FL13109 Phát triển nghiệp vụ 0 9 FL13110 Phát triển tài liệu 0 10 FL13111 Công nghệ trong dạy học ngoại ngữ 1 1 Tổng kỳ 7 14 HỌC KỲ 8 1 SP11005 QL hành chính NN và QL GD đào tạo FL1681 Thực tập sư phạm FL15001 Khóa luận tốt nghiệp FL1500 Chuyên đề tốt nghiệp FL13510 Hình thái học 0 6 FL15101 Giảng dạy tiếng Anh như một ngôn ngữ quốc tế FL1510 Lý luận giảng dạy Tiếng Anh cho trẻ em 0 Tổng kỳ

121 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH SƯ PHẠM TIẾNG ANH Tên chuyên ngành đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh (10 tín chỉ) ML1100 () Nguyên lý cơ bản 1 SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 FL1101 () Nghe 1 FL101 () Nói 1 FL1301 () Đọc 1 FL1401 () Viết 1 KC1107 () Tin học đại cương SP1100 () Dẫn luận ngôn ngữ học ML1101 (3) Nguyên lý cơ bản SP1101 (1) Giáo dục thể chất FL110 () Nghe FL10 () Nói FL130 () Đọc FL140 () Viết SP1103 (3) Tâm lý học giáo dục Chọn 1 trong 5 HP sau: SP11003 () Cơ sở văn hóa Việt Nam SP11001 () Tiếng Việt thực hành SP11006 () Xã hội học đại cương SP11007 () Lịch sử Việt Nam đại cương SP11008 () Lịch sử văn minh thế giới SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 SP1104 (3) Giáo dục học phổ thông FL1103 () Nghe 3 FL103 () Nói 3 FL1303 () Đọc 3 FL1403 () Viết 3 Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh FL11001 (4) Tiếng Pháp 1 FL1104 () Nghe 4 FL104 () Nói 4 FL1304 () Đọc 4 FL1404 () Viết 4 SP1507 (1) Phương pháp NCKH giáo dục FL13103 () Đất nước học Anh Mỹ ML11003 (3) Đường lối CM của Đảng Cộng sản VN FL1100 (3) Tiếng Pháp FL13501 () Ngữ âm Âm vị học FL13104 () Lý luận giảng dạy tiếng Anh FL1680 () Kiến tập sư phạm Chọn trong 5 HP sau: FL13519 () Nghe tiếng Anh tăng cường FL1353 () Nói tiếng Anh tăng cường FL1354 () Đọc tiếng Anh tăng cường FL1355 () Viết tiếng Anh tăng cường FL1350 () Luyện âm FL13105 () Giảng dạy lồng ghép 4 kỹ năng FL11003 (3) Tiếng Pháp 3 FL13106 () QL lớp học và tổ chức các HĐ dạy học ngoại ngữ FL1350 () Ngữ nghĩa học Chọn trong 4 HP sau: FL13503 () Ngữ pháp ứng dụng FL1107 () Phát triển kỹ năng giao tiếpthuyết trình FL1105 () Biên dịch FL1106 () Phiên dịch Chọn trong 4 HP sau: FL13505 () Ngôn ngữ học đối chiếu FL13509 () Giao văn hóa FL15981 () Ngôn ngữ xã hội học FL15994 () Phân tích diễn ngôn FL13101 () Cú pháp học FL11004 (3) Tiếng Pháp 4 FL1310 () Văn học Anh FL15995 () Ngữ dụng học FL13107 () Thiết kế giáo án dạy học ngoại ngữ FL16715 (1) Rèn luyện nghiệp vụ SP thường xuyên FL13108 () Kiểm tra đánh giá trong dạy học ngoại ngữ Chọn 1 trong 3 HP sau: FL13109 () Phát triển nghiệp vụ FL13110 () Phát triển tài liệu FL13111 () Công nghệ trong dạy học ngoại ngữ SP11005 (1) QL hành chính NN và QL giáo dục đào tạo FL1681 (5) Thực tập sư phạm HP tốt nghiệp: SV hoàn thành 07 TC, tùy điều kiện: FL15001 (7) Khóa luận tốt nghiệp (nếu đủ điều kiện) Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp: FL1500 (3): Chuyên đề tốt nghiệp Và hoàn thành thêm trong 3 học phần sau: FL13510 () Hình thái học FL15101 () Giảng dạy tiếng Anh như một ngôn ngữ quốc tế FL1510 () Lý luận giảng dạy Tiếng Anh cho trẻ em Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 10

122 9. NGÀNH NGÔN NGỮ ANH - KHOA NGOẠI NGỮ HỌC KỲ 1 1 SP11001 Tiếng Việt thực hành 0 SP11007 Lịch sử Việt Nam đại cương 0 3 SP11011 Giáo dục thể chất FL1101 Nghe FL101 Nói FL1301 Đọc FL1401 Viết FL1350 Luyện âm 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản 1 1,5 0,5 SP1100 Dẫn luận ngôn ngữ 0 3 SP11006 Xã hội học đại cương 0 4 KC1107 Tin học đại cương SP1101 Giáo dục thể chất FL110 Nghe 0 7 FL10 Nói 0 8 FL130 Đọc 0 9 FL140 Viết 0 10 FL13503 Ngữ pháp ứng dụng 0 Tổng kỳ 15 4 HỌC KỲ 3 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản SP11003 Cơ sở văn hóa Việt Nam 0 3 SP11014 Tâm lý học đại cương 0 4 SP11016 Giáo dục học đại cương 0 5 SP11008 Lịch sử văn minh thế giới 0 6 SP11013 Giáo dục thể chất FL1103 Nghe FL103 Nói FL1303 Đọc FL1403 Viết FL13509 Giao văn hóa 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 4 1 FL11001 Tiếng Pháp QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 3 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc 4 QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng FL1104 Nghe FL104 Nói FL1304 Đọc FL1404 Viết FL13510 Hình thái học 0 11 FL16701 Phiên dịch

123 11 FL16801 Biên dịch 1 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 5 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh 1,5 0,5 FL1100 Tiếng Pháp FL13501 Ngữ âm Âm vị học 0 4 FL13504 Ngữ pháp nâng cao 0 5 FL13507 Văn hóa Anh 0 6 FL13508 Văn hóa Mỹ 0 7 FL13519 Nghe tiếng Anh tăng cường 0 8 FL1660 ESP 0 9 FL1670 Phiên dịch 0 10 FL1680 Biên dịch 0 11 FL16603 Tiếng Anh Du lịch 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 6 1 ML11003 Đường lối CM của Đảng Cộng sản VN FL11011 Phương pháp nghiên cứu khoa học FL11003 Tiếng Pháp FL1350 Ngữ nghĩa học 0 5 FL13505 Ngôn ngữ học đối chiếu 0 6 FL1353 Nói tiếng Anh tăng cường 0 7 FL1351 Ứng dụng công nghệ trong dịch thuật FL16604 Tiếng Anh Kinh tế 0 9 FL16605 Tiếng Anh Quản trị kinh doanh 0 10 FL16606 Tiếng Anh Tiếp thị và quảng cáo 0 11 FL16811 Thực tế Tổng kỳ HỌC KỲ 7 1 SP11005 Quản lý hành chính nhà nước và quản lý giáo dục FL11004 Tiếng Pháp FL13506 Văn học Anh Mỹ FL1354 Đọc tiếng Anh tăng cường 0 8 FL1355 Viết tiếng Anh tăng cường 0 6 FL16607 Tiếng Anh Giao dịch ngân hàng 0 7 FL16608 Tiếng Anh Quản lý hành chính công 0 8 FL15980 Tâm lý dịch thuật 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 8 1 FL1681 Thực tập FL15999 Khóa luận tốt nghiệp FL15998 Chuyên đề tốt nghiệp FL15994 Phân tích diễn ngôn 0 5 FL15995 Ngữ dụng học 0 6 FL15981 Ngôn ngữ xã hội FL1598 Từ nguyên học 0 Tổng kỳ

124 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NGÔN NGỮ ANH Tên chuyên ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh (134 tín chỉ) Giải thích các loại mũi tên: SP11001 () Tiếng Việt thực hành SP11011 (1) GD thể chất 1 FL1101 () Nghe 1 (Listening 1) FL101 () Nói 1 (Speaking 1) FL1301 () Đọc 1 (Reading 1) FL1401 () Viết 1 (Writing 1) Nhóm HP tự chọn 1: SP11007 (): Lịch sử VN ĐC Nhóm HP tự chọn : FL1350 (): Luyện âm Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: KC1107 () Tin học đại cương SP1101 (1) GD thể chất FL110 () Nghe (Listening ) FL10 () Nói (Speaking ) FL130 () Đọc (Reading ) FL140 () Viết (Writing ) SP1100 () Dẫn luận ngôn ngữ ML1100 () Nguyên lý CB1 Nhóm HP tự chọn 1: SP11006 (): Xã hội học ĐC Nhóm HP tự chọn : FL13503 (): Ngữ pháp ứng dụng SP11014 () Tâm lý học đại cương SP11013 (1) GD thể chất 3 FL1103 () Nghe 3 (Listening 3) FL103 () Nói 3 (Speaking 3) FL1303 () Đọc 3 (Reading 3) FL1403 () Viết 3 (Writing 3) SP11003 () Cơ sở văn hóa Việt Nam ML1101 (3) Nguyên lý CB SP11016 () Giáo dục học ĐC Nhóm HP tự chọn 1: SP11008 (): LS văn minh TG Nhóm HP tự chọn : FL13509 (); Giao văn hóa FL11001 (4) Tiếng Pháp 1 FL16701 () Phiên dịch 1 (Interpreting 1) FL1104 () Nghe 4 (Listening 4) FL104 () Nói 4 (Speaking 4) FL1304 () Đọc 4 (Reading 4) FL1404 () Viết 4 (Writing 4) FL16801 () Biên dịch 1 (Translating 1) Nhóm HP tự chọn : FL13510 (): Hình thái học Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng FL1100 (3) Tiếng Pháp FL1670 () Phiên dịch (Interpreting ) FL1660 () ESP (English for specific purposes) FL13507 () Văn hóa Anh (British Studies) FL13501 () Ngữ âm Âm vị học FL13504 () Ngữ pháp nâng cao FL1680 () Biên dịch (Translating ) ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh Nhóm HP tự chọn : FL13508 (): Văn hóa Mỹ FL13519 (): Nghe tiếng Anh tăng cường Nhóm HP tự chọn 3: FL1660 (): Tiếng Anh Du lịch FL11003 (3) Tiếng Pháp 3 FL11011 () Phương pháp nghiên cứu KH FL16811 (1) Thực tế Nhóm HP tự chọn : FL1351 (): Ứ.dụng CN trong dịch thuật FL13505 (): Ngôn ngữ học đối chiếu FL1353 (): Nói tiếng Anh tăng cường FL1350 () Ngữ nghĩa học (Semantics) ML11003 (3) Đường lối CM của Đảng CSVN Nhóm HP tự chọn 3: FL16604 (): Tiếng Anh Kinh tế FL16605 (): Tiếng Anh QTKD FL16606 (): Tiếng Anh tiếp thị và quảng cáo FL11004 (3) Tiếng Pháp 4 Nhóm HP tự chọn : FL1354 (): Đoc tiếng Anh tăng cường FL1355 (): Viết tiếng Anh tăng cường Nhóm HP tự chọn 3: FL16607 (): Tiếng Anh giao dịch ngân hàng FL16608 (): Tiếng Anh QLHC công FL15980 (): Tâm lý dịch thuật FL13506 (4) Văn học Anh Mỹ SP11005 (1) QL HC nhà nước và QL GD FL1681 (3) Thực tập HP tốt nghiệp: SV hoàn thành 10TC, tùy điều kiện sau: FL15999 (10) Khóa luận tốt nghiệp (Nếu đủ điều kiện) Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp: FL15998 (4): Chuyên đề tốt nghiệp Và hoàn thành thêm 6/8 TC sau: FL15995 (): Ngữ dụng học (Pragmatics) FL15994 (): Phân tích diễn ngôn (Discourse Analysis) FL1598 (): Từ nguyên học (Etymology) FL15981 (): Ngôn ngữ xã hội (Socio-linguistics) LƯU Ý: * Những học phần thuộc Nhóm học phần tự chọn 1: sinh viên cần hoàn thành trong 3 học phần. * Những học phần thuộc Nhóm học phần tự chọn : sinh viên cần hoàn thành 8 trong 11 học phần. * Những học phần thuộc Nhóm học phần tự chọn 3: sinh viên cần hoàn thành 4 trong 7 học phần. 13

125 30. NGÀNH CHĂN NUÔI - KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y HỌC KỲ 1 1 SP11014 Tâm lý học đại cương 0 SP11001 Tiếng Việt thực hành 0 3 FL1100 Tiếng Anh KC11018 Hoá học ĐC KC110 Sinh học ĐC 0 6 KC11005 Toán B KC1104 Thực vật học 0 8 SP11011 Giáo dục thể chất Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản ML1101 Nguyên lý cơ bản FL1101 Tiếng Anh 0 4 KC11019 Hoá học ĐC 0 5 KC1101 Thực hành hoá học ĐC KC11006 Xác suất Thống kê 0 7 KC1107 Tin học đại cương NL11711 Sinh thái môi trường 0 9 KC1105 Động vật học 0 10 SP1101 Giáo dục thể chất Tổng kỳ 19 0 HỌC KỲ 3 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML11003 Đường lối CM của Đảng Cộng sản VN FL110 Tiếng Anh KC1100 Hoá phân tích KC1554 Sinh học phân tử trong CNTY 0 6 SP11013 Giáo dục thể chất QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 8 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc 9 QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng Tổng kỳ HỌC KỲ 4 1 FL1103 Tiếng Anh 4 0 TY101 Giải phẫu dộng vật TY103 Tổ chức phôi thai học TY104 Sinh hoá động vật TY105 Sinh lý động vật TY106 Di truyền học động vật 0 7 TY1107 Dinh dưỡng động vật TY1108 Thú y cơ bản TY1109 Vi sinh Miễn dịch Tổng kỳ HỌC KỲ 5 1 TY1110 Chọn lọc và nhân giống vật nuôi TY130 Sinh sản vật nuôi

126 3 TY13001 Vi sinh vật chăn nuôi TY13113 Thức ăn và cây thức ăn chăn nuôi TY13114 Chăn nuôi trâu bò TY13115 Chăn nuôi heo TY13116 Chăn nuôi gia cầm TY1364 Ngoại khoa Thú y Tổng kỳ HỌC KỲ 6 1 TY1319 Vệ sinh chăn nuôi TY1367 Bảo quản, CB SP CN TY13117 Tập tính học động vật TY13118 Dược liệu thú y TY1310 Độc chất học thú y TY1311 Đánh giá chất lượng thức ăn 0 7 TY13130 Chuồng trại chăn nuôi NL13706 Phương pháp NC KH TY1368 Thống kê ứng dụng TY134 Bệnh Nội khoa Thú y TY136 Bệnh truyền nhiễm ĐV TY138 Ký sinh trùng TY1315 Kiểm nghiệm SPĐV và luật TY Tổng kỳ 6 18 HỌC KỲ 7 1 TY1339 Bệnh dinh dưỡng 0 TY1341 Bệnh động vật hoang dã 0 3 TY131 Chăn nuôi dê, cừu TY1313 Chăn nuôi động vât cảnh 0 5 TY1313 Thực tập tổng hợp CN 0 6 TY1316 Thực tập giáo trình CN TY 0 7 NL1418 Cơ khí chăn nuôi NL1419 Trồng trọt cơ bản NL13757 Khuyến nông TY1453 Xây dựng và quản lý dự án TY1454 Khí tượng NN TY1455 Hệ thống nông nghiệp KT1456 Kinh tế QTKD chăn nuôi TY1457 Quản lý chất thải chăn nuôi Tổng kỳ HỌC KỲ 8 1 TY15139 Chuyên đề tốt nghiệp TY15140 Khóa luận tốt nghiệp TY13119 Kỹ thuật bảo quản thức ăn chăn nuôi 0 4 TY1337 Khoa học ong mật 0 5 TY1338 Chăn nuôi cá nước ngọt 0 Tổng kỳ

127 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CHĂN NUÔI Tên chuyên ngành đào tạo: Chăn nuôi - Thú y (130 tín chỉ) SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 FL1100 () Tiếng Anh 1 KC11005 (3) Toán B KC1104 () Thực vật học KC11018 () Hoá học ĐC 1 SP11001 () Tiếng việt thực hành KC110 () Sinh học ĐC SP11014 () Tâm lý học đại cương SP1101 (1) Giáo dục thể chất FL1101 () Tiếng Anh KC11006 () Xác suất - Thống kê KC11019 () Hoá học ĐC KC1101 (1) Thực hành hoá học ĐC KC1107 () Tin học đại cương NL11711 () Sinh thái môi trường ML1100 () Nguyên lý CB1 ML1101 (3) Nguyên lý CB KC1105 () Động vật học SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 FL110 () Tiếng Anh 3 Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng KC1554 () Sinh học phân tử trong CNTY ML11003 (3) Đ. lối CM của Đảng CSVN ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh KC1100 () Hoá phân tích TY1108 (3) Thú y cơ bản FL1103 () Tiếng Anh 4 TY105 (4) Sinh lý động vật TY106 () Di truyền học động vật TY1107 () Dinh dưỡng động vật TY104 (3) Sinh hoá động vật TY1109 () Vi sinh Miễn dịch TY103 () Tổ chức phôi thai học TY101 (3) Giải phẫu động vật 1 TY130 () Sinh sản vật nuôi TY13115 (3) Chăn nuôi heo TY13114 (3) Chăn nuôi trâu bò TY1110 () Chọn lọc và NGVN TY13113 (3) TA và CTA chăn nuôi TY1364 () Ngoại khoa Thú y 1 TY13001 () Vi sinh vật chăn nuôi TY13116 (3) Chăn nuôi gia cầm TY138 () Ký sinh trùng 1 TY1367 () Bảo quản, CB SP CN TY13130 () Chuồng trại chăn nuôi TY1315 () KN SPĐV và luật TY TY136 () Bệnh truyền nhiễm ĐV 1 TY1319 () Vệ sinh chăn nuôi NL13706 () Phương pháp NC KH TY134 () Bệnh Nội khoa Thú y 1 TY1368 () Thống kê ứng dụng Chọn 1 trong 4 học phần sau: TY13117 () Tập tính học ĐV TY13118 () Dược liệu thú y TY1310 () Độc chất học thú y TY1311 () Đánh giá CL thức ăn NL13757 () Khuyến nông TY1313 () Thực tập tổng hợp CN TY1316 () TT giáo trình CN TY Chọn 1 trong 3 học phần sau: TY1453 (1) Xây dựng và QLDA TY1454 (1) Khí tượng NN TY1455 (1) Hệ thống NN Chọn 1 trong học phần sau: KT1456 (1) KT QTKD CN TY1457 (1) QL chất thải CN Chọn trong 4 học phần sau: TY1339 () Bệnh dinh dưỡng TY1341 () Bệnh động vật hoang dã TY131 () Chăn nuôi dê, cừu TY1313 () Chăn nuôi động vât cảnh Chọn 1 trong học phần sau: NL1418 (1) Cơ khí chăn nuôi NL1419 (1) Trồng trọt cơ bản Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 10 TC, tùy điều kiện: TY15140 (10) Khóa luận tốt nghiệp (Nếu đủ ĐK) TY15139 (4) Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tố nghiệp) Và hoàn thành thêm 3 học phần sau: TY13119 () Kỹ thuật bảo quản thức ăn chăn nuôi TY1337 () Khoa học ong mật TY1338 () Chăn nuôi cá nước ngọt Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 16

128 31. NGÀNH THÚ Y KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y HỌC KỲ 1 1 SP11014 Tâm lý học đại cương 0 SP11001 Tiếng Việt thực hành 0 3 FL1100 Tiếng Anh KC11018 Hoá học ĐC KC110 Sinh học ĐC 0 6 KC11005 Toán B KC1104 Thực vật học 0 8 SP11011 Giáo dục thể chất Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản ML1101 Nguyên lý cơ bản FL1101 Tiếng Anh 0 4 KC11019 Hoá học ĐC 0 5 KC1101 Thực hành hoá học ĐC KC11006 Xác suất thống kê 0 7 KC1107 Tin học đại cương NL11711 Sinh thái môi trường 0 9 KC1105 Động vật học 0 10 SP1101 Giáo dục thể chất Tổng kỳ 19 0 HỌC KỲ 3 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh ML11003 Đường lối CM của Đảng Cộng sản VN FL110 Tiếng Anh KC1100 Hoá phân tích KC1554 Sinh học phân tử trong CNTY 0 6 SP11013 Giáo dục thể chất QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 8 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc 9 QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng Tổng kỳ HỌC KỲ 4 1 FL1103 Tiếng Anh 4 0 TY101 Giải phẫu động vật TY117 Giải phẫu động vật TY103 Tổ chức phôi thai học TY104 Sinh hoá động vật TY105 Sinh lý động vật TY106 Di truyền học động vật 0 Tổng kỳ

129 HỌC KỲ 5 1 TY109 Dược lý thú y TY13118 Dược liệu thú y TY111 Miễn dịch học Thú y 0 4 TY11 Vi sinh vật Thú y TY114 Sinh lý bệnh Thú y TY1317 Giải phẫu bệnh thú y TY1319 Chẩn đoán bệnh thú y Tổng kỳ HỌC KỲ 6 1 TY107 Dinh dưỡng và thức ăn vật nuôi TY1310 Độc chất học thú y TY1351 Sản khoa gia súc TY13 Dịch tễ học Thú y 0 5 TY134 Bệnh Nội khoa Thú y I TY136 Bệnh truyền nhiễm ĐV I TY138 Ký sinh trùng I TY1364 Ngoại khoa Thú y I NL13706 Phương pháp nghiên cứu khoa học Tổng kỳ HỌC KỲ 7 1 TY133 Vệ sinh Thú y TY135 Bệnh Nội khoa Thú y II TY137 Bệnh truyền nhiễm ĐV II TY139 Ký sinh trùng II TY1365 Ngoại khoa Thú y TY133 Chăn nuôi trâu bò TY1333 Chăn nuôi heo TY1334 Chăn nuôi gia cầm TY1368 Thống kê ứng dụng Tổng học kỳ 7: 1 0 HỌC KỲ 8 1 TY1335 Kiểm nghiệm sản phẩm động vật TY1360 Luật thú y 0 3 TY1367 BQCB sản phẩm CN KC181 Công nghệ sinh học môi trường 0 5 TY1363 Thực tập rèn nghề Thú y 0 6 TY1349 Thực tập giáo trình TY 0 7 TY1451 La Tinh NL13757 Khuyến nông TY1453 XD và QL dự án chăn nuôi TY1454 Khí tượng NN TY1455 Hệ thống nông nghiệp Tổng kỳ

130 HỌC KỲ 9 1 TY1338 Chăn nuôi cá nước ngọt 0 TY1341 Bệnh động vật hoang dã 0 3 TY1361 Châm cứu thú y 0 4 TY136 Ngoại khoa thú y thực hành TY1344 Vệ sinh an toàn thực phẩm 0 6 TY1345 Chẩn đoán hình ảnh 0 7 TY1350 Thực tập tổng hợp 0 8 KT1456 Kinh tế QTKD chăn nuôi TY1457 Quản lý chất thải chăn nuôi Tổng kỳ 9 9 HỌC KỲ 10 1 TY1558 Chuyên đề tốt nghiệp TY1559 Khóa luận tốt nghiệp TY1337 Khoa học ong mật 0 4 TY1339 Bệnh dinh dưỡng 0 5 TY1340 Bệnh chó mèo 0 Tổng kỳ

131 HK 10 HK 9 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH THÚ Y Tên chuyên ngành đào tạo: Thú y (150 tín chỉ) KC11005 (3) Toán B KC1104 () Thực vật học SP11014 () Tâm lý học đại cương KC11018 () Hoá học ĐC 1 KC110 () Sinh học ĐC SP11001 () Tiếng Việt thực hành FL1100 () Tiếng Anh 1 SP11011 (1) GD thể chất 1 ML1101 (3) Nguyên lý CB ML1100 () Nguyên lý CB 1 KC1105 () Động vật học KC11019 () Hoá học ĐC KC1101 (1) Thực hành hoá học ĐC KC1107 () Tin học đại cương FL1101 () Tiếng Anh KC11006 () Xác suất - Thống kê NL11711 () Sinh thái môi trường SP1101 (1) GD thể chất ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh ML11003 (3) ĐLCM của Đảng CSVN SP11013 (1) GD thể chất 3 KC1100 () Hoá phân tích KC1554 () Sinh học phân tử trong CNTY FL110 () Tiếng Anh 3 Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng TY103 () Tổ chức phôi thai học TY101 (3) Giải phẫu động vật 1 TY117 () Giải phẫu động vật TY104 (3) Sinh hoá động vật TY105 (4) Sinh lý động vật TY106 () Di truyền học động vật FL1103 () Tiếng Anh 4 TY1319 (4) Chẩn đoán bệnh thú y TY1317 () Giải phẫu bệnh thú y TY11 (3) Vi sinh vật Thú y TY111 () Miễn dịch học Thú y TY114 () Sinh lý bệnh Thú y TY109 (3) Dược lý thú y TY13118 () Dược liệu thú y NL13706 () Phương pháp nghiên cứu khoa học TY13 () Dịch tễ học Thú y TY136 () Bệnh truyền nhiễm ĐV 1 TY1351 (3) Sản khoa gia súc TY1364 () Ngoại khoa Thú y 1 TY107 (3) DD và thức ăn vật nuôi TY1310 () Độc chất học thú y TY134 () Bệnh Nội khoa Thú y 1 TY138 () Ký sinh trùng 1 TY1368 () Thống kê ứng dụng TY133 () Vệ sinh Thú y TY137 (3) Bệnh truyền nhiễm ĐV TY133 () Chăn nuôi trâu bò TY1365 () Ngoại khoa Thú y TY1333 () Chăn nuôi heo TY1334 () Chăn nuôi gia cầm TY135 (3) Bệnh Nội khoa Thú y TY139 (3) Ký sinh trùng TY1451 (1) La tinh NL13757 () Khuyến nông TY1349 () Thực tập giáo trình TY TY1335 () Kiểm nghiệm SP ĐV TY1360 () Luật Thú y TY1363 () Thực tập rèn nghề Thú y Chọn 1 trong học phần: TY1367 () BQCB sản phẩm CN KC181 ()C.nghệ sinh học MT Chọn 1 trong 3 học phần sau: TY1453 (1) XD và QL dự án CN NL1454 (1) Khí tượng NN TY1455 (1) Hệ thống nông nghiệp Chọn 1 trong học phần sau: KT1456 (1) Kinh tế QTKD CN TY1457 (1) Quản lý chất thải CN Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 10 TC, tùy điều kiện: TY1559 (10) Khóa luận tốt nghiệp (Nếu đủ ĐK) TY1558 (4) Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp) Và hoàn thành thêm các học phần sau: TY1337 () Khoa học ong mật TY1339 () Bệnh dinh dưỡng TY1340 () Bệnh chó mèo TY1350 () Thực tập tổng hợp Chọn 4 trong 6 học phần sau: TY1338 () Chăn nuôi cá nước ngọt TY136 () Ngoại khoa thú y thực hành TY1341 () Bệnh động vật hoang dã TY1361 () Châm cứu thú y TY1344 () Vệ sinh an toàn thực phẩm TY1345 () Chẫn đoán hình ảnh Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 130

132 3. NGÀNH SƯ PHẠM TOÁN HỌC - KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CN HỌC KỲ 1 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản SP1103 Tâm lý học giáo dục FL1100 Tiếng Anh KC11009 Đại số tuyến tính KC11001 Toán A1 0 6 KC11103 Tập hợp lôgic toán 0 7 SP11011 Giáo dục thể chất Tổng học kỳ HỌC KỲ 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản SP11001 Tiếng Việt thực hành 0 3 SP11006 Xã hội học đại cương 0 4 NL1170 Pháp luật Việt Nam đại cương 0 5 FL1101 Tiếng Anh 0 6 KC1107 Tin học đại cương KC1100 Toán A 0 8 SP1101 Giáo dục thể chất KC1114 Đại số đại cương KC13007 Hình học afin và Euclide 0 Tổng học kỳ 15 HỌC KỲ 3 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh FL110 Tiếng Anh KC11003 Toán A KC11014 Vật lý B 0 5 SP11013 Giáo dục thể chất KC13117 Cơ sở số học 0 7 KC1116 Lý thuyết module 0 8 KC111 Hình học xạ ảnh 0 9 KC1106 Khoa học môi trường 0 10 KC11104 Giải toán trên máy tính 0 11 KC11105 Toán rời rạc 0 Tổng học kỳ 3 16 HỌC KỲ 4 1 FL1103 Tiếng Anh 4 0 KC11034 Toán A4 0 3 QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 4 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc 5 QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng KC1105 Không gian mêtric - Không gian tôpô 0 8 KC1109 Phương trình vi phân 0 9 KC1618 Lý luận dạy học môn Toán 0 Tổng học kỳ

133 HỌC KỲ 5 1 SP1104 Giáo dục học phổ thông SP11005 Quản lý hành chính Nhà nước và quản lí GD đào tạo KC1106 Độ đo tích phân 0 4 KC1104 Hàm biến phức 0 5 KC11006 Xác suất thống kê 0 6 KC13006 Số luận 0 7 SP1350 Kiến tập sư phạm 0 8 KC14114 Ứng dụng tin học trong giảng dạy toán học Tổng học kỳ HỌC KỲ 6 1 KC11035 Phương pháp nghiên cứu khoa học Toán học 0 KC1003 Giải tích hàm KC1101 Tiếng Anh chuyên ngành 0 4 KC113 Quy hoạch tuyến tính 0 5 KC1314 Đại số sơ cấp KC1315 Hình học sơ cấp KC1619 Phương pháp giảng dạy Hình học Tổng học kỳ HỌC KỲ 7 1 ML11003 Đường lối CM của Đảng CS VN KC1110 Phương trình đạo hàm riêng 0 3 KC14113 Phương pháp tính 0 4 KC1119 Lý thuyết Galois 0 5 KC13008 Hình học vi phân 0 6 KC16130 Phương pháp giảng dạy Đại số và Giải tích KC16131 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm KC1416 Chuyên đề đại số 0 9 KC1417 Chuyên đề hình học 0 10 KC1418 Chuyên đề giải tích 0 Tổng học kỳ HỌC KỲ 8 1 SP13503 Thực tập sư phạm KC15003 Khoá luận tốt nghiệp KC15004 Chuyên đề tốt nghiệp KC15005 Một số vấn đề hiện đại về GT ở phổ thông 0 5 KC15006 Một số vấn đề hiện đại về hình học ở phổ thông 0 6 KC15195 Hình học hiện đại KC15196 Đại số Lie và nhóm Lie 0 Tổng học kỳ

134 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH SƯ PHẠM TOÁN HỌC Tên chuyên ngành đào tạo: Sư phạm Toán học (10 tín chỉ) ML1100 () Nguyên lý cơ bản 1 KC11009 (3) Đại số tuyến tính SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 KC11001 () Toán A1 KC11103 () Tập hợp lôgic toán SP1103 (3) Tâm lý học giáo dục FL1100 () Tiếng Anh 1 ML1101 (3) Nguyên lý cơ bản SP1101 (1) Giáo dục thể chất KC1114 (3) Đại số đại cương KC1100 () Toán A KC13007 () Hình học afin và Euclide KC1107 () Tin học đại cương FL1101 () Tiếng Anh Chọn 1 trong 3 học phần sau: SP11001 () Tiếng Việt thực hành SP11006 () Xã hội học đại cương NL1170 () Pháp luật Việt Nam đại cương ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh KC1116 () Lý thuyết module KC13117 () Cơ sở số học KC11003 (3) Toán A3 KC11014 () Vật lý B KC111 () Hình học xạ ảnh FL110 () Tiếng Anh 3 SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 Chọn 1 trong 3 học phần sau: KC1106 () Khoa học môi trường KC11104 () Giải toán trên máy tính KC11105 () Toán rời rạc KC1109 () Phương trình vi phân KC1105 () Không gian mêtric-không gian tôpô KC1618 () Lí luận dạy học môn Toán KC11034 () Toán A4 Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng FL1103 () Tiếng Anh 4 SP1104 (3) Giáo dục học phổ thông KC1104 () Hàm biến phức KC13006 () Số luận SP11005 (1) Quản lý hành chính Nhà Nước và quản lí GD KC1106 () Độ đo tích phân KC14114 () Ứng dụng tin học trong giảng dạy toán học SP1350 () Kiến tập sư phạm KC11006 () Xác suất thống kê KC1315 (3) Hình học sơ cấp KC1003 (3) Giải tích hàm KC113 () Quy hoạch tuyến tính KC1314 (3) Đại số sơ cấp KC1619 (3) PP giảng dạy Hình học KC11035 () PP nghiên cứu khoa học Toán học KC1101 () Tiếng Anh chuyên ngành ML11003 (3) Đường lối CM của Đảng Cộng sản VN KC16130 (3) Phương pháp giảng dạy Đại số và Giải tích KC16131 (1) Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm KC14113 () Phương pháp tính KC1110 () Phương trình đạo hàm riêng KC1119 () Lý thuyết Galois Chọn 1 trong 3 học phần sau: KC1416 () Chuyên đề đại số KC1417 () Chuyên đề hình học KC1418 () Chuyên đề giải tích KC13008 () Hình học vi phân SP13503 (5) Thực tập sư phạm Học phần tốt nghiệp: Sinh viên hoàn thành 07 TC, tùy điều kiện: KC15003 (7) Khoá luận tốt nghiệp (nếu đủ điều kiện) KC15004 (3) Chuyên đề tốt nghiệp (Nếu sinh viên không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp) Và hoàn thành trong 4 học phần sau: KC15005 () Một số vấn đề hiện đại về GT ở phổ thông KC15006 () Một số vấn đề hiện đại về hình học ở phổ thông KC15195 () Hình học hiện đại KC15196 () Đại số Lie và nhóm Lie Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 133

135 33. NGÀNH SƯ PHẠM VẬT LÝ - KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ HỌC KỲ 1 1 FL1100 Tiếng Anh 1 0 KC11051 Giải tích KC1107 Tin học đại cương SP11011 Giáo dục thể chất KC113 Cơ học KC1101 Thực hành Cơ học KC107 Dao động và sóng Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản SP1103 Tâm lý học giáo dục FL1101 Tiếng Anh 0 4 KC1105 Giải tích 0 5 KC11018 Hóa học đại cương KC110 Sinh học đại cương 0 7 KC1106 Khoa học môi trường KC11016 Lý sinh 0 9 SP1101 Giáo dục thể chất KC114 Nhiệt học KC110 Thực hành Nhiệt học Tổng kỳ 14 4 HỌC KỲ 3 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản FL110 Tiếng Anh KC11009 Đại số tuyến tính SP11013 Giáo dục thể chất KC115 Điện từ học KC1103 Thực hành Điện học SP1104 Giáo dục học phổ thông SP1105 Thực hành văn bản Tiếng Việt 0 9 KC11710 Kỹ năng giao tiếp 0 10 NL1170 Pháp luật Việt Nam đại cương 0 11 SP11006 Xã hội học đại cương 0 1 KT11031 Kinh tế học đại cương 0 Tổng kỳ 3 19 HỌC KỲ 4 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh FL1103 Tiếng Anh KC116 Quang học KC1601 Lí luận dạy học Vật lý QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 6 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc 7 QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng Tổng kỳ

136 HỌC KỲ 5 1 ML11003 Đường lối CM của Đảng Cộng sản VN KC11033 Phương pháp nghiên cứu khoa học Vật lý 0 3 KC1104 Thực hành Quang học KC100 Vật lý nguyên tử và hạt nhân 0 5 KC118 Phương pháp toán lý KC1306 Cơ học lượng tử KC13005 Phương pháp dạy giải bài tập Vật lý phổ thông KC1606 Kiến tập sư phạm 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 6 1 KC130 Cơ học lý thuyết KC1399 Nhiệt động lực học và Vật lý thống kê KC13001 Vật lý chất rắn 0 4 KC109 Kỹ thuật điện KC108 Thiên văn học 0 6 KC1309 Thực tập, thực tế chuyên môn KC1300 Phương pháp dạy thí nghiệm Vật lý phổ thông 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 7 1 SP11005 Quản lý hành chính nhà nước và quản lý giáo dục đào tạo KC1304 Điện động lực học KC110 Vô tuyến điện tử 0 4 KC111 Thực hành vô tuyến điện tử KC13003 Chuyên đề dạy học tích hợp KC1379 Kiểm tra, đánh giá trong dạy học vật lý KC1597 Thiết kế hoạt động dạy học vật lý KC1377 Cơ học lượng tử 0 9 KC1398 Hạt cơ bản 0 10 KC13004 Phương pháp giảng dạy Vật lý KC1308 Ứng dụng tin học trong giảng dạy Vật lý KC1605 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm Tổng kỳ 7 13 HỌC KỲ 8 1 KC1607 Thực tập sư phạm KC15001 Khóa luận tốt nghiệp KC1500 Chuyên đề tốt nghiệp KC117 Vật lý khí quyển KC1173 Cơ sở vật liệu học KC1375 Kỹ thuật hạt nhân KC1580 Chuyên đề Cơ - Nhiệt bồi dưỡng HSG Vật lý KC1581 Chuyên đề Điện - Quang bồi dưỡng HSG Vật lý 0 0 Tổng kỳ

137 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH SƯ PHẠM VẬT LÝ Tên chuyên ngành đào tạo: Sư phạm Vật lý (10 tín chỉ) KC1107 () Tin học đại cương SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 KC107 () Dao động và sóng KC113 (4) Cơ học KC101 (1) Thực hành Cơ học KC11051 (3) Giải tích 1 FL1100 () Tiếng anh 1 ML1100 () Nguyên lý cơ bản 1 SP 1101 (1) Giáo dục thể chất SP1103 (3) Tâm lý học giáo dục KC114 (3) Nhiệt học KC110 (1) Thực hành nhiệt học KC1105 () Giải tích FL1101 () Tiếng anh Chọn trong 4 học phần KC11018(): Hóa học đại cương 1 KC110(): Sinh học đại cương KC1106(): Khoa học môi trường KC11016(): Lý sinh ML1101 (3) Nguyên lý cơ bản SP (1) Giáo dục thể chất 3 SP1104(3) Giáo dục học phổ thông KC115(4) Điện từ học KC1103 (1) Thực hành điện học KC11009(3) Đại số tuyến tính FL110 () Tiếng anh 3 SP1105() Thực hành văn bản Tiếng Việt Chọn 1 trong 4 học phần KC11710(): Kỹ năng giao tiếp NL1170(): Pháp luật đại cương SP11006(): Xã hội học đại cương KT11031(): Kinh tế học đại cương ML1100() Tư tưởng Hồ Chí Minh KC1601(3) Lý luận dạy học Vật lý KC116(4) Quang học Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng FL1103 () Tiếng anh 4 ML11003(3) Đường lối CM của Đảng Cộng sản VN KC100() Vật lý nguyên tử hạt nhân KC1104(1) Thực hành Quang học KC13005() Phương pháp dạy giải bài tập Vật lý PT KC1306(3) Cơ học lượng tử 1 KC118(3) Phương pháp toán lý KC11033() Phương pháp NC khoa học Vật lý KC1606() Kiến tập sư phạm KC1309(1) Thực tập, thực tế chuyên môn KC110() Vô tuyến điện tử KC1300() Phương pháp dạy thí nghiệm VLPT KC111(1) Thực hành vô tuyến điện tử KC109() Kỹ thuật điện KC1304(3) Điện động lực học KC1399(3) Nhiệt động học và Vật lý thống kê KC13004(3) Phương pháp giảng dạy Vật lý KC13001() Vật lý chất rắn KC1605(1) Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm KC130(3) Cơ học lý thuyết KC1308() Ứng dụng tin học trong giảng dạy VL KC108() Thiên văn học SP11005(1) Quản lý hành chính và QL GDĐT Chọn 1 trong 5 học phần KC13003(): Chuyên đề dạy học tích hợp KC1379(): Kiểm tra, đánh giá trong dạy học Vật lý KC1597(): Thiết kế hoạt động dạy học Vật lý KC1377(): Cơ học lượng tử KC1398(): Hạt cơ bản KC1607(5) Thực tập sư phạm Học phần tốt nghiệp: Sinh viên hoàn thành 7 TC, tùy điều kiện: KC15001(7): Khóa luận tốt nghiệp (nếu đủ điều kiện) KC1500(3): Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện hoặc không làm khóa luận tốt nghiệp. Và hoàn thành trong 5 học phần sau: KC117(): Vật lý khí quyển KC1173(): Cơ sở vật liệu học KC1375(): Kỹ thuật hạt nhân KC1580(): Chuyên đề Cơ - Nhiệt bồi dưỡng HSG Vật lý KC1581(): Chuyên đề Điện - Quang bồi dưỡng HSG Vật lý Giải thích các loại mũi tên: Học phần học trước: Học phần song hành: 136

138 34. NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CN HỌC KỲ 1 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản SP11001 Tiếng Việt thực hành 0 3 FL1100 Tiếng Anh KC11009 Đại số tuyến tính KC1107 Tin học đại cương SP11011 Giáo dục thể chất KC11710 Kỹ năng giao tiếp 0 8 SP11014 Tâm lý học đại cương 0 9 KC1103 Văn hóa học đường 0 TỔNG HỌC KỲ 1 1 HỌC KỲ 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản SP11006 Xã hội học đại cương 0 3 FL1101 Tiếng Anh 0 4 KC11006 Xác suất thống kê 0 5 KC13601 Xử lý tín hiệu 0 6 KC17001 Kỹ thuật lập trình cơ bản KC1601 Cấu trúc rời rạc 0 8 SP1101 Giáo dục thể chất KC160 Tổ chức máy tính Tổng học kỳ 0 0 HỌC KỲ 3 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh NL1170 Pháp luật VN đại cương 0 3 FL110 Tiếng Anh KC1700 Kỹ thuật lập trình nâng cao KC11604 Lý thuyết thông tin 0 6 SP11013 Giáo dục thể chất KC1603 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật KC13615 Thiết kế và lập trình Web cơ bản Tổng học kỳ HỌC KỲ 4 1 ML11003 Đường lối CM của Đảng Cộng sản VN FL1103 Tiếng Anh KC1108 PP nghiên cứu khoa học QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 5 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc 6 QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng KC13603 Đồ họa máy tính KC1605 Cơ sở dữ liệu KC13605 Mạng máy tính TỔNG HỌC KỲ

139 HỌC KỲ 5 1 KC11605 Tiếng Anh trong tin học 0 KC1360 Phân tích và thiết kế thuật toán 0 3 KC13604 Xử lý ảnh KC13606 Hệ điều hành KC13607 Phân tích thiết kế hệ thống KC13611 Lập trình hướng đối tượng TỔNG HỌC KỲ HỌC KỲ 6 1 KC13608 Nhập môn kỹ nghệ phần mềm KC13609 Trí tuệ nhân tạo 0 3 KC1361 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu KC13613 An toàn thông tin 0 5 KC13616 Thiết kế và lập trình Web nâng cao KC1361 Hệ thống nhúng 0 7 KC136 Các hệ thống thông minh 0 8 KC1363 Các mô hình máy tính thế hệ mới 0 9 KC1364 Lý thuyết mạch và hệ thống 0 TỔNG HỌC KỲ 6 15 HỌC KỲ 7 1 KC17004 Lập trình ứng dụng mã nguồn mở Phân tích và thiết kế theo hướng đối tượng Unified KC15697 Modeling Language KC17006 Công nghệ.net KC13636 Thực tập, thực tế Công nghệ phần mềm KC13617 Thiết kế mạng Intranet 0 6 KC13618 Quản trị mạng 0 7 KC13619 Lập trình mạng 0 8 KC1360 Mạng truyền thông di động 0 9 KC1365 Cơ sở dữ liệu phân tán và suy diễn 0 10 KC1366 Thiết kế cơ sở dữ liệu 0 11 KC1363 Lập trình nhúng cơ bản 0 1 KC1368 Hệ cơ sở dữ liệu đa phương tiện 0 13 KC1369 Phát triển phần mềm hướng đối tượng 0 14 KC13630 Quản lý dự án Công nghệ Thông tin 0 15 KC13631 Phát triển phần mềm mã nguồn mở 0 16 KC17010 Lập trình nhúng nâng cao 0 TỔNG HỌC KỲ HỌC KỲ 8 1 KC15699 Khóa luận tốt nghiệp KC15698 Chuyên đề tốt nghiệp KC17697 Lập trình di động 0 4 KC17695 Thiết kế Cơ sở dữ liệu/ Data Mining/ Big Data KC17696 Extensible Markup Language và ứng dụng 0 TỔNG HỌC KỲ

140 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 KH HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Chuyên ngành đào tạo: Công nghệ thông tin (19 tín chỉ) ML1100 () Nguyên lý cơ bản 1 KC11009 (3) Đại số tuyến tính SP11001 () Tiếng Việt thực hành KC1107 () Tin học đại cương Chọn trong 6 TC sau: SP11014 (): Tâm lý học đại cương KC11710 (): Kỹ năng giao tiếp KC1103 (): Văn hóa học đường FL1100 () Tiếng Anh 1 SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 ML1101 (3) Nguyên lý cơ bản SP11006 () Xã hội học đại cương SP1101 (1) Giáo dục thể chất KC160 (3) Tổ chức máy tính KC17001 (3) Kỹ thuật lập trình cơ bản KC11006 () Xác suất thống kê FL1101 () Tiếng Anh KC13601 () Xử lý tín hiệu KC1601 () Cấu trúc rời rạc ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 KC13615 (4) Thiết kế và lập trình Web cơ bản KC1700 (3) Kỹ thuật lập trình nâng cao KC1603 (4) Cấu trúc dữ liệu và giải thuật FL110 () Tiếng Anh 3 KC11604 () Lý thuyết thông tin NL1170 () Pháp luật Việt Nam đại cương ML11003 (3) Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam KC1108 (1) Phương pháp nghiên cứu khoa học KC13603 (3) Đồ họa máy tính KC13605 (3) Mạng máy tính KC1605 (3) Cơ sở dữ liệu FL1103 () Tiếng Anh 4 GD Quốc phòng gồm: QP11008 (): Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam. QP11006 (3): Công tác quốc phòng An ninh. QP11007 (): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn. QP11009 (1): Hiểu biết chung về quân, binh chủng. KC13607 (3) Phân tích thiết kế hệ thống KC1360 () Phân tích và thiết kế thuật toán KC13604 (3) Xử lý ảnh KC13606 (3) Hệ điều hành KC11605 () Tiếng Anh trong tin học KC13611 (3) Lập trình hướng đối tượng KC13609 () Trí tuệ nhân tạo KC13608 (3) Nhập môn kỹ nghệ phần mềm KC13616 (4) Thiết kế-lập trình Web nâng cao KC1361 (4) Hệ quản trị cơ sở dữ liệu KC13613 () An toàn thông tin Chọn TC trong 8 TC sau: KC1361 (): Hệ thống nhúng KC136 (): Các hệ thống thông minh KC1363 (): Các mô hình máy tính thế hệ mới KC1364 (): Lý thuyết mạch và hệ thống KC17004 (4) Lập trình ứng dụng mã nguồn mở KC17006 (3) Công nghệ.net KC15697 (3) Phân tích và thiết kế theo hướng đối tượng Unified Modeling Language KC13636 (4) Thực tập, thực tế Công nghệ phần mềm Chọn TC trong 8 TC sau: KC13617 (): Thiết kế mạng Intranet KC13618 (): Quản trị mạng KC13619 (): Lập trình mạng KC1360 (): Mạng truyền thông di động Chọn TC trong 8 TC sau: KC1365 ():Cơ sở DL phân tán và suy diễn KC1366 (): Thiết kế Cơ sở dữ liệu KC1363 (): Lập trình nhúng cơ bản KC1368 (): Hệ Cơ sở DL đa phương tiện Chọn TC trong 8 TC sau: KC1369 (): Phát triển phần mềm hướng đối tượng KC13630 (): Quản lý dự án Công nghệ Thông tin KC13631 (): Phát triển Phần mềm mã nguồn mở KC17010 (): Lập trình nhúng nâng cao Nếu đủ điều kiện tốt nghiệp KC15699 (10): Khóa luận tốt nghiệp Học phần tốt nghiệp: Sinh viên hoàn thành 10 TC, tùy điều kiện Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm khóa luận tốt nghiệp KC15698 (4): Chuyên đề tốt nghiệp KC17697 (): Lập trình di động KC17695 (): Thiết kế Cơ sở dữ liệu/ Data Mining/ Big Data KC17696 (): Extensible Markup Language và ứng dụng Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 139

141 35. NGÀNH SƯ PHẠM HÓA HỌC - KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CN HỌC KỲ 1 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản SP1105 Thực hành văn bản Tiếng Việt 0 3 FL1100 Tiếng Anh KC1107 Tin học đại cương KC11054 Đại số và hình giải tích 0 6 KC11011 Vật lý A1 0 7 SP11011 Giáo dục thể chất KC1316 Cấu tạo chất 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản SP11003 Cơ sở văn hoá Việt Nam 0 3 KC1103 Văn hoá học đường 0 4 SP11006 Xã hội học đại cương 0 5 KC11710 Kỹ năng giao tiếp 0 6 FL1101 Tiếng Anh 0 7 KC11057 Toán cao cấp 0 8 KC1101 Vật lý A 0 9 SP1101 Giáo dục thể chất KC1317 Các quá trình hóa học 0 11 KC11303 TH các quá trình hóa học Tổng kỳ 13 HỌC KỲ 3 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh SP1103 Tâm lý học giáo dục FL110 Tiếng Anh KC11006 Xác suất thống kê 0 5 SP11013 Giáo dục thể chất QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 7 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc 8 QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng KC13315 Cơ sở lý thuyết hóa hữu cơ 0 11 KC13344 Hóa học phi kim 0 Tổng kỳ 3 0 HỌC KỲ 4 1 ML11003 Đường lối CM của Đảng Cộng sản VN FL1103 Tiếng Anh KC13345 Hóa học kim loại KC13314 TH Hóa vô cơ KC13316 Hydrocarbon 0 6 KC1334 Nhiệt động lực học hóa học 0 7 KC13319 Hóa phân tích định tính 0 8 SP1104 Giáo dục học phổ thông Tổng kỳ

142 HỌC KỲ 5 1 KC1311 Đối xứng phân tử và lý thuyết nhóm KC1313 Nhập môn cơ học lượng tử và hóa lượng tử KC13357 Hợp chất có nhóm chức KC1335 Động học xúc tác 0 5 KC1331 Hóa phân tích định lượng KC13355 TH Hóa phân tích KC14344 Lý luận dạy học hóa học KC14348 Kiến tập sư phạm 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 6 1 SP11005 Quản lí hành chính NN và QLGD & ĐT KC11058 Phương pháp nghiên cứu khoa học hoá học 0 3 KC13318 TH hóa hữu cơ KC1336 Điện hóa học 0 5 KC1339 Hoá môi trường 0 6 KC14353 Phương pháp dạy học hóa học KC14343 Kiểm tra, đánh giá trong dạy học hóa học KC1434 Ứng dụng tin học trong giảng dạy hóa học KC133 Các phương pháp phân tích lý hoá 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 7 1 KC1338 TH Hoá lý KC13333 Thực tập, thực tế chuyên môn KC13354 Hoá sinh học 0 4 KC13353 Hoá học xanh 0 5 KC13356 Tổng hợp hữu cơ KC13358 Hợp chất tự nhiên 0 7 KC131 Các phương pháp phổ ứng dụng vào hóa học 0 8 KC1337 Hóa keo và hấp phụ 0 9 KC13359 Hoá kỹ thuật công nghiệp và nông nghiệp KC13350 Tổng hợp vô cơ KC14354 Chuyên đề bồi dưỡng HSG hóa học 0 Giáo dục bảo vệ môi trường trong giảng dạy hóa học ở 1 KC14355 trường phổ thông KC14351 Chuyên đề dạy học tích hợp KC14357 Sử dụng thí nghiệm trong dạy học hóa học phổ thông 0 15 KC14347 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm KC1333 Bài tập Hóa học phổ thông 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 8 1 KC14349 Thực tập sư phạm KC15400 Khóa luận tốt nghiệp KC15401 Chuyên đề tốt nghiệp KC15397 Động học điện hóa và ứng dụng 0 5 KC1540 Hoá học tinh thể và phức chất 0 6 KC15395 Hóa học lập thể 0 7 KC15404 Xử lý nước thải bằng PP hoá lý KC15403 Hợp chất dị vòng 0 9 KC15405 Ứng dụng của phức chất trong hoá phân tích 0 Tổng kỳ

143 HK8 HK7 HK6 HK5 HK4 HK3 HK HK1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH SƯ PHẠM HÓA HỌC Chuyên ngành đào tạo: Sư phạm Hóa học (10 tín chỉ) SP11011(1) Giáo dục thể chất 1 ML11100() Nguyên lý cơ bản 1 KC11054() Đại số và hình giải tích KC11011() Vật lý A1 KC1316() Cấu tạo chất SP1105() Thực hành VB tiếng Việt FL1100() Tiếng Anh 1 KC1107() Tin học đại cương SP1101(1) Giáo dục thể chất ML11101(3) Nguyên lý cơ bản KC11057() Toán cao cấp KC1101() Vật lý A KC1317() Các quá trình hoá học KC11303(1) TH các quá trình hoá học FL1101() Tiếng Anh Chọn 1 trong 4 học phần sau: SP11003 () Cơ sở văn hóa VN KC1103 () Văn hoá học đường SP11006 () Xã hội học đại cương KC11710 () Kỹ năng giao tiếp SP11013(1) Giáo dục thể chất 3 ML1100() Tư tưởng Hồ Chí Minh KC11006() Xác suất thống kê SP1103(3) Tâm lý học giáo dục KC13344() Hoá học phi kim KC13315() CSLT hoá hữu cơ FL110() Tiếng Anh 3 Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng SP1104(3) Giáo dục học phổ thông ML11003(3) ĐLCM của Đảng CSVN KC13319() Hoá phân tích định tính KC13345(3) Hoá học kim loại KC13314(1) TH hoá vô cơ KC13316() Hidrocacbon FL1103() Tiếng Anh 4 KC1334() Nhiệt động lực học HH KC14344() Lý luận dạy học hoá học KC14348() Kiến tập sư phạm KC1331(3) Hoá PT định lượng KC13355(1) TH Hoá Phân tích KC1313(3) Nhập môn CHLT và HLT KC13357(3) Hợp chất có nhóm chức KC1311(1) Đối xứng PT và lý thuyết nhóm KC1335() Động học xúc tác KC14353(3) PPDH hoá học KC11058() PPNC khoa học hoá học KC133() Các PP phân tích Lý Hoá KC1434() UD tin học trong GDHH SP11005(1) QLHC NN và QLGD & ĐT KC13318(1) Thực hành Hoá hữu cơ KC1339() Hoá môi trường KC1336() Điện hoá học KC14343(1) Kiểm tra, đánh giá trong DHHH KC14347(1) Rèn luyện NVSP KC14357() SD TN trong DHHH ở trường PT Chọn 4 trong 11 học phần sau: KC14351() Chuyên đề dạy học tích hợp; KC14355() Giáo dục BVMT trong GDHH ở trường PT; KC14354() Chuyên đề bồi dưỡng HSG hóa học; KC13354() Hoá sinh học; KC13353() Hoá học xanh; KC13356() Tổng hợp hữu cơ; KC1337() Hóa keo và hấp phụ; KC131() Các PP phổ ứng dụng vào HH; KC13358() Hợp chất thiên nhiên; KC13359() Hoá KT công nghiệp và NN; KC13350() Tổng hợp vô cơ KC13333(1) TT, thực tế chuyên môn KC138(1) Thực hành hoá lý KC1333() Bài tập hoá học PT KC14349(5) Thực tập sư phạm Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 7 TC (tuỳ điều kiện) KC15400 (7): Khoá luận tốt nghiệp (nếu đủ điều kiện) KC15401 (3): Chuyên đề tốt nghiệp (nếu không đủ điều kiện) Và chọn trong 6 học phần sau: KC15397() Động học điện hóa và ứng dụng KC1540() Hoá học tinh thể và phức chất KC15395() Hóa học lập thể KC15404() Xử lý nước thải bằng phương pháp hoá lý KC15405() Ứng dụng của phức chất trong hoá phân tích KC15403() Hợp chất dị vòng Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết Học phần học trước Học phần song hành 14

144 36. NGÀNH SƯ PHẠM SINH HỌC - KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CN HỌC KỲ 1 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản KC11005 Toán B KC11014 Vật lý B 0 4 KC11018 Hoá học đại cương KC110 Sinh học đại cương 0 6 KC1103 Thực hành sinh học đại cương KC1107 Tin học ĐC KC1401 Sinh học tế bào Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản SP1103 Tâm lý học giáo dục KC11710 Kỹ năng giao tiếp 0 4 NL1170 Pháp luật Việt Nam đại cương 0 5 SP11006 Xã hội học đại cương 0 6 KT11031 Kinh tế học đại cương 0 7 FL1100 Tiếng Anh KC11019 Hoá học đại cương 0 9 SP11011 Giáo dục thể chất KC1408 Động vật không xương sống KC1409 Động vật có xương sống KC1406 Hình thái giải phẫu thực vật Tổng kỳ 18 HỌC KỲ 3 1 SP1104 Giáo dục học phổ thông FL1101 Tiếng Anh 0 3 KC1101 Thực hành hóa học đại cương SP1101 Giáo dục thể chất QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 6 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 7 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng KC141 Hóa sinh KC1407 Phân loại thực vật Tổng kỳ HỌC KỲ 4 1 FL110 Tiếng Anh 3 0 KC15450 Phương pháp nghiên cứu khoa học sinh học SP11013 Giáo dục thể chất KC1411 Thực tập thiên nhiên KC1415 Vi sinh vật KC1413 Di truyền KC1410 Sinh thái 0 8 KC16411 Lý luận dạy học sinh học Tổng kỳ HỌC KỲ 5 143

145 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh FL1103 Tiếng Anh KC11006 Xác suất thống kê 0 4 KC1419 Sinh lý thực vật KC1641 Phương pháp dạy học sinh học 0 6 KC16416 Kiến tập sư phạm 0 7 KC16414 Ứng dụng tin học trong giảng dạy sinh học Tổng kỳ HỌC KỲ 6 1 KC1106 Khoa học môi trường 0 KC11405 Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu KC11016 Lý sinh 0 4 KC1414 Sinh học phân tử 0 5 KC134 Kỹ thuật di truyền KC1418 Sinh lý người và động vật KC1417 Giải phẫu người 0 8 KC1344 Di truyền người và quần thể 0 9 KC13533 Nấm học và ứng dụng KC16413 Thực hành PP dạy học SH 0 11 KC1345 Giải bài tập sinh học 0 Tổng kỳ 5 15 HỌC KỲ 7 1 ML11003 Đường lối CM của Đảng Cộng sản VN SP11005 Quản lý hành chính NN và QLGD&ĐT KC1340 Sinh học phát triển 0 4 KC1341 Tiến hoá và đa dạng sinh học 0 5 KC1343 Công nghệ sinh học 0 6 KC1344 Cơ sở chọn giống thực vật 0 7 KC13443 Cơ sở chọn giống động vật 0 8 KC1350 Bảo tồn thiên nhiên KC13504 Virus học KC13438 Tập tính ở động vật KC1343 Sinh lý thực vật ứng dụng KC13439 Sinh lý động vật ứng dụng 0 13 KC13434 Sinh hóa ứng dụng 0 14 KC13506 Nguyên tắc phân loại sinh vật KC1346 Thí nghiệm sinh học phổ thông KC16405 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm Tổng kỳ 7 1 HỌC KỲ 8 1 KC16417 Thực tập sư phạm KC15449 Khóa luận tốt nghiệp KC15448 Chuyên đề tốt nghiệp KC13436 Thủy sinh học 0 5 KC15480 Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Sinh học 0 Giáo dục giới tính và định hướng sức khoẻ sinh sản vị 4 6 KC thành niên 7 KC16415 Kiểm tra, đánh giá trong dạy học SH 0 Tổng kỳ

146 HK8 HK7 HK6 HK5 HK4 HK3 HK HK1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH SƯ PHẠM SINH HỌC Tên chuyên ngành đào tạo: Sư phạm Sinh học (10 tín chỉ) KC1107() Tin học ĐC ML1100() Nguyên lý cơ bản 1 KC11018() Hóa học ĐC 1 KC110() Sinh học ĐC KC1103(1) Thực hành sinh học ĐC KC11005(3) Toán B KC1401() Sinh học tế bào KC11014() Vật lí B SP11011(1) Giáo dục thể chất 1 ML1101(3) Nguyên lý cơ bản KC11019() Hóa học ĐC KC1406(3) Hình thái giải phẫu thực vật FL1100() Tiếng Anh 1 KC1408() Động vật không xương sống KC1409() Động vật có xương sống SP1103(3) Tâm lý học giáo dục Chọn 1 trong 4 học phần sau: NL1170 () Pháp luật Việt Nam ĐC KT11031 () Kinh tế học ĐC SP11006 () Xã hội học đại cương KC11710 () Kỹ năng giao tiếp SP1101(1) Giáo dục thể chất KC1407() Phân loại thực vật KC1101(1) Thực hành hóa học ĐC SP1104(3) Giáo dục học phổ thông FL1101() Tiếng Anh KC141(3) Hóa sinh Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng SP11013(1) Giáo dục thể chất 3 KC1410() Sinh thái KC1411(1) Thực tập thiên nhiên KC15450() PP nghiên cứu khoa học sinh học FL110() Tiếng Anh 3 KC1413(3) Di truyền KC16411(3) Lý luận dạy học sinh học KC1415(3) Vi sinh vật KC16414() UD tin học trong GD sinh học ML1100() Tư tưởng Hồ Chí Minh KC11006() Xác suất thống kê KC1419(3) Sinh lý thực vật FL1103() Tiếng Anh 4 KC16416() Kiến tập sư phạm KC1641() Phương pháp dạy học sinh học KC1417() Giải phẫu người KC13533() Nấm học và ứng dụng KC1106() Khoa học môi trường KC1418(3) Sinh lí người và động vật KC1345() Giải bài tập sinh học KC1344() Di truyền người và quần thể KC16413() Thực hành phương pháp dạy học sinh học Chọn 1 trong 4 học phần sau: KC11405 () Thiết kế TN và XL số liệu KC1414 () Sinh học phân tử KC11016 () Lý sinh KC134 () Kĩ thuật di truyền SP11005(1) QL HCNN và QL GDĐT ML11003(3) ĐLCM của Đảng CSVN KC16405(1) Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm KC1346(1) Thí nghiệm sinh học phổ thông KC1340() Sinh học phát triển KC1341() Tiến hóa và đa dạng sinh học KC1343() Công nghệ sinh học Chọn trong 16 tín chỉ sau: KC1344() Cơ sở chọn giống thực vật KC13438(1) Tập tính ở động vật KC13443() Cơ sở chọn giống động vật KC13434() Sinh hóa ứng dụng KC1343() Sinh lý thực vật ứng dụng KC1350() Bảo tồn thiên nhiên KC13439() Sinh lý động vật ứng dụng KC13504(1) Virus học KC13506() Nguyên tắc phân loại sinh vật KC16417(5) Thực tập sư phạm Học phần tốt nghiệp: SV hoàn thành 7 TC (tuỳ điều kiện) KC15449(7): Khoá luận tốt nghiệp (nếu đủ điều kiện) KC15448(3): Chuyên đề tốt nghiệp (nếu SV không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp) Và chọn trong 4 học phần sau: KC13436() Thủy sinh học KC15480() Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học KC15495() Giáo dục giới tính và định hướng sức khoẻ sinh sản vị thành niên KC16415() Kiểm tra, đánh giá trong dạy học sinh học Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết Học phần học trước Học phần song hành 145

147 37. NGÀNH SINH HỌC - KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ HỌC KỲ 1 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản KC11005 Toán B KC11014 Vật lý B 0 4 KC11015 Thực hành Vật lý ĐC KC11018 Hóa học đại cương KC110 Sinh học đại cương 0 7 KC1103 Thực hành sinh học ĐC KC1107 Tin học đại cương KC1401 Sinh học tế bào Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản SP11001 Tiếng Việt thực hành 0 3 FL1100 Tiếng Anh KC11006 Xác xuất thống kê 0 5 KC11019 Hóa học đại cương 0 6 KC1101 Thực hành hóa học ĐC SP11011 Giáo dục thể chất KC1406 Hình thái giải phẫu thực vật KC1408 Động vật không xương sống KC1409 Động vật có xương sống KC1410 Sinh thái 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 3 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh KT11033 Marketing 0 3 SP11014 Tâm lý học đại cương 0 4 SP11016 Giáo dục học đại cương KC11710 Kỹ năng giao tiếp 0 6 FL1101 Tiếng Anh 0 7 KC1100 Hóa phân tích SP1101 Giáo dục thể chất KC1407 Phân loại thực vật KC1703 Hóa sinh KC1705 Di truyền Tổng kỳ HỌC KỲ 4 1 ML11003 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN SP11006 Xã hội học đại cương 0 3 FL110 Tiếng Anh SP11013 Giáo dục thể chất QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 6 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 7 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc QP11007 tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng KC1411 Thực tập thiên nhiên KC1414 Sinh học phân tử 0 11 KC1704 Vi sinh vật

148 1 KC1706 Sinh lý động vật Tổng kỳ HỌC KỲ 5 1 NL1170 Pháp luật Việt Nam đại cương 0 FL1103 Tiếng Anh NL13706 Phương pháp nghiên cứu khoa học KC11504 Kỹ thuật phòng thí nghiệm KC11503 Sinh tin KC11404 An toàn sinh học KC11501 Phiêu sinh học và động vật đáy 0 8 KC13506 Nguyên tắc phân loại sinh vật KC1016 Lý sinh KC17 Sinh lý học người 0 11 KC1419 Sinh lý thực vật KC134 Kỹ thuật di truyền Tổng kỳ HỌC KỲ 6 1 KC1106 Khoa học môi trường 0 KC13441 Tiến hóa và đa dạng sinh học KC1343 Công nghệ sinh học 0 4 KC1719 Thực tập thực tế 0 5 KC13504 Virus học KC1343 Sinh lý thực vật ứng dụng KC1349 Miễn dịch học 0 9 KC11708 Xử lý và phân tích số liệu trong SH KC13704 Vật liệu sinh học 0 11 KC13515 Nuôi cấy tế bào động vật KC1340 Sinh học phát triển 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 7 Sinh viên chọn 1 trong chuyên đề sau: 1. Chuyên đề 1: Thực vật 1 KC13507 Bảo tồn thiên nhiên 1 1 KC13533 Nấm học và ứng dụng KC13705 Công nghệ nuôi cấy mô thực vật 0 4 KC1344 Cơ sở chọn giống thực vật 0 5 KC13510 Bệnh lý thực vật KC13435 Cây thuốc KC13511 Sự PT chồi, rễ, hoa, trái ở thực vật 0 8 KC1373 Thực tập chuyên đề công nghệ thực vật 0 Tổng kỳ Chuyên đề : Vi sinh Sinh hóa 1 KC13434 Sinh hóa ứng dụng 0 KC13440 Vi sinh ứng dụng KC1357 Kiểm nghiệm sinh hóa KC1358 Kiểm nghiệm vi sinh

149 5 KC13517 Sinh học sinh sản 0 6 KC1356 Vi sinh môi trường 0 7 KC13116 Thực tập vi sinh môi trường KC13531 Thực tập sinh hóa ứng dụng KC1353 Thực hành vi sinh ứng dụng Tổng kỳ 7 15 HỌC KỲ 8 1 KC15599 Khóa luận tốt nghiệp KC15598 Chuyên đề tốt nghiệp KC15703 Chẩn đoán phân tử 0 4 KC15701 Những vấn đề sinh học hiện đại 0 5 KC13719 Biện pháp canh tác sinh học 0 Tổng kỳ

150 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH SINH HỌC Chuyên ngành đào tạo: Sinh học (140 tín chỉ) ML1100 () Nguyên lý CB 1 KC11018 () Hóa học ĐC 1 KC110 () Sinh học ĐC KC1103 (1) Thực hành Sinh học ĐC KC11014 () Vật lý B KC11015 (1) Thực hành Vật lý ĐC KC1107 () Tin học ĐC KC1401 () Sinh học tế bào KC11005 (3) Toán B ML1101 (3) Nguyên lý CB FL1100 () Tiếng Anh 1 SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 KC11019 () Hóa học ĐC KC1101 (1) Thực hành Hóa học ĐC KC11006 () Xác suất thống kê KC1406 (3) Hình thái giải phẫu thực vật KC1410 () Sinh thái KC1408 () ĐV không xương sống KC1409 () Động vật có xương sống SP11001 () Tiếng Việt thực hành ML1100 () Tư tưởng HCM FL1101 () Tiếng Anh SP1101 (1) Giáo dục thể chất KC1100 () Hóa phân tích KC1703 (4) Hóa sinh KC1705 (4) Di truyền KC1407 () Phân loại thực vật Chọn 4 trong 8 tín chỉ sau: SP11014 () Tâm lý học đại cương SP11016 () Giáo dục học đại cương KC11710 () Kỹ năng giao tiếp KT11033 () Marketing ML11003 (3) Đường lối CM của ĐCSVN FL110 () Tiếng Anh 3 SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 KC1414 () Sinh học phân tử KC1704 (4) Vi sinh vật KC1706 (3) Sinh lý động vật SP11006 () Xã hội học ĐC Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN KC1411 (1) QP11006(): Công tác QP - An ninh Thực tập thiên QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn nhiên súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng KC1419 (3) Sinh lý thực vật FL1103 () Tiếng Anh 4 NL1170 () Pháp luật VN Đại cương KC134 () Kỹ thuật di truyền KC17 () Sinh lý học người KC11016 (3) Lý sinh NL13706 () PP nghiên cứu khoa học Sinh viên chọn 4/8 TC KC11404 (1) An toàn sinh học KC11501 () Phiêu sinh học và Động vật đáy KC11503 () Sinh tin KC11504 (1) Kỹ thuật phòng Thí nghiệm KC13506 () Nguyên tắc phân loại Sinh vật KC1343 () Sinh lý thực vật ứng dụng KC1719 () Thực tập thực tế KC13441 (3) Tiến hóa và Đa dạng sinh học KC1343 () Công nghệ sinh học KC1349 () Miễn dịch học KC13504 (1) Virus học KC11708 () Xử lý và phân tích số liệu trong SH KC1106 () Khoa học môi trường Sinh viên chọn 4/6 TC KC13704 () Vật liệu sinh học KC13515 () Nuôi cấy tế bào động vật KC1340 () Sinh học phát triển Chọn 1 trong Chuyên đề sau: A- Chuyên đề Thực vật (chọn 15 TC) KC13507 () Bảo tồn thiên nhiên; KC13533 () Nấm học và ứng dụng; KC13705 () Công nghệ nuôi cấy mô TV; KC1344 () Cơ sở chọn giống thực vật; KC13510 () Bệnh lý thực vật; KC13435 (1) Cây thuốc; KC13511 () Sự PT chồi, rễ, hoa, trái ở TV; KC1373 () Thực tập Chuyên đề công nghệ thực vật B - Chuyên đề Vi sinh Sinh hóa (chọn 15 TC) KC13434 () Sinh hóa ứng dụng; KC13440 () Vi sinh ứng dụng; KC1357 () Kiểm nghiệm sinh hóa; KC1358 () Kiểm nghiệm vi sinh; KC13517 () Sinh học sinh sản; KC1356 () Vi sinh môi trường; KC13116 (1) Thực tập vi sinh môi trường; KC13531 (1) Thực tập sinh hóa ứng dụng; KC1353 (1) Thực hành vi sinh ứng dụng Học phần tốt nghiệp: Sinh viên hoàn thành 10 TC, tùy điều kiện Nếu đủ điều kiện Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp Giải thích các loại mũi tên: KC15599 (10) Khóa luận tốt nghiệp KC15598 (4) Chuyên đề tốt nghiệp Và học 3 học phần tích lũy cuối khóa sau: KC15703 () Chẩn đoán phân tử KC15701 () Những vấn đề sinh học hiện đại KC13719 () Biện pháp canh tác sinh học Học phần học trước: Học phần học song hành: 149

151 38. NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC - KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CN HỌC KỲ 1 1 ML1100 Nguyên lý cơ bản FL1100 Tiếng Anh KC1107 Tin học ĐC KC11005 Toán B KC11018 Hoá đại cương KC11705 Sinh học thực vật SP11011 Giáo dục thể chất KC1731 Sinh học tế bào và phân tử 1 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 1 ML1101 Nguyên lý cơ bản FL1101 Tiếng Anh 0 3 KC11006 Xác suất thống kê 0 4 KC11014 Vật lý B 0 5 KC11015 Thực hành vật lý đại cương KC11019 Hoá đại cương 0 7 KC1101 Thực hành hoá học đại cương KC11706 Sinh học động vật SP1101 Giáo dục thể chất KC1703 Hóa sinh Tổng kỳ 1 0 HỌC KỲ 3 1 FL110 Tiếng Anh 3 0 KC1100 Hoá phân tích KC11707 Bảo tồn đa dạng sinh học KC11503 Sinh tin KC11404 An toàn sinh học KC1106 Khoa học môi trường 0 7 SP11013 Giáo dục thể chất KC173 Sinh học tế bào và phân tử 0 9 KC170 TT sinh học tế bào và phân tử KC1704 Vi sinh vật KC1705 Di truyền Tổng kỳ

152 TT Mã HP Tên học phần HỌC KỲ ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh NL1170 Pháp luật VN đại cương 0 3 FL1103 Tiếng Anh KC1410 Sinh thái 0 5 QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 6 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 7 QP11007 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng KC1706 Sinh lý động vật KC1419 Sinh lý thực vật KC1708 Kỹ thuật gen 0 1 KC1709 TT kỹ thuật gen Tổng kỳ HỌC KỲ 5 TT Mã HP Tên học phần 1 ML11003 Đường lối CM của Đảng CSVN SP11018 Đại cương văn hóa các DTTS TN 0 3 SP11014 Tâm lý học đại cương 0 4 KC11710 Kỹ năng giao tiếp 0 5 NL13706 Phương pháp nghiên cứu KH KC11708 Xử lý và phân tích số liệu trong sinh học KC1343 Công nghệ sinh học 0 8 KC1711 Hợp chất tự nhiên có hoạt tính sinh học 0 9 KC171 TT hợp chất tự nhiên có hoạt tính SH KC1356 Vi sinh môi trường 0 11 KC13116 TT vi sinh môi trường KC1358 Kiểm nghiệm vi sinh KC1716 Kiểm nghiệm hóa thực phẩm 1 1 Tổng kỳ 5 19 HỌC KỲ 6 TT Mã HP Tên học phần 1 KC1719 Thực tập thực tế 0 KC1349 Miễn dịch học 0 3 KC1718 Nguyên lý các thiết bị CNSH KC170 Chuyển giao công nghệ và sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực CNSH 0 5 KC17 Sinh lý học người KC173 Bệnh lý học thực vật KC174 Sinh học đất KC175 Dược liệu học KC13701 Genomics và proteomics 0 10 KC1370 Công nghệ lên men KC13703 Công nghệ Enzyme KC13704 Vật liệu sinh học 0

153 TT Mã HP Tên học phần 13 KC137 Công nghệ sinh học thực vật 0 14 KC13515 Nuôi cấy tế bào động vật 0 Tổng kỳ HỌC KỲ 7 1 KC1373 Thực tập chuyên đề công nghệ thực vật 0 KC1374 Thực tập chuyên đề công nghệ vi sinh sinh hóa 0 3 KC13709 Công nghệ sản xuất phân vi sinh KC13710 Công nghệ nuôi trồng nấm KC13711 Công nghệ xử lý môi trường KC1570 Công nghệ sinh học sau thu hoạch KC13713 Kỹ thuật xử lý ra hoa KC13717 Công nghệ sản xuất rượu bia KC13718 Công nghệ chế biến cà phê, ca cao 1 1 Tổng kỳ HỌC KỲ 8 TT Mã HP Tên học phần 1 KC15799 Khóa luận tốt nghiệp KC15798 Chuyên đề tốt nghiệp KC15701 Những vấn đề sinh học hiện đại 0 4 KC13719 Biện pháp canh tác sinh học 0 5 KC15703 Chẩn đoán phân tử 0 Tổng kỳ

154 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC Chuyên ngành đào tạo: Công nghệ sinh học (140 tín chỉ) FL1100 () Tiếng Anh 1 SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 ML1100 () Nguyên lý CB 1 KC11018 () Hóa đại cương 1 KC11705 (3) Sinh học thực vật KC1731 () Sinh học tế bào và phân tử 1 KC11005 (3) Toán B KC1107 () Tin học ĐC FL1101 () Tiếng Anh SP1101 (1) Giáo dục thể chất ML1101 (3) Nguyên lý CB KC11019 () Hóa đại cương KC1101 (1) Thực hành Hóa học ĐC KC1703 (4) Hóa sinh KC11706 (3) Sinh học động vật KC11006 () Xác suất thống kê KC11014 () Vật lý B KC11015 (1) Thực hành Vật lý ĐC FL110 () Tiếng Anh 3 SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 KC11705 (4) Di truyền KC1100 () Hóa phân tích KC1704 (4) Vi sinh vật KC1173 () SH tế bào & phân tử KC170 (1) TH SH tế bào & phân tử Chọn 4 trong 6 tín chỉ sau: KC11707 (1) Bảo tồn đa dạng sinh học KC11404 (1) An toàn sinh học KC1106 () Khoa học môi trường KC11503 () Sinh tin FL1103 () Tiếng Anh 4 KC1410 () Sinh thái MC1100 () Tư tưởng HCM NL1170 () Pháp luật VN Đại cương KC1706 (3) Sinh lý động vật KC1419 (3) Sinh lý thực vật KC1708 () Kỹ thuật gen KC1709 (1) TT kỹ thuật gen Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng KC1711 () Hợp chất TN có hoạt tính SH KC171 (1) TT Hợp chất TN có hoạt tính SH ML11003 (3) Đường lối CM của ĐCSVN KC1716 () Kiểm nghiệm hóa TP KC1358 () Kiểm nghiệm vi sinh KC1356 () Vi sinh môi trường KC13116 (1) TT vi sinh môi trường NL13706 () PP nghiên cứu khoa học KC11708 () Xử lý và phân tích số liệu trong SH KC1343 () Công nghệ sinh học Chọn trong 6 tín chỉ sau: SP11014 () Tâm lý học đại cương SP11018 () ĐC văn hóa các DTTS TN KC11710 () Kỹ năng giao tiếp KC13701 () Genomics và Proteomics KC1370 (3) Công nghệ lên men KC13703 () Công nghệ enzyme KC13704 () Vật liệu sinh học KC1719 () Thực tập thực tế KC1349 () Miễn dịch học KC13515 () Nuôi cấy tế bào động vật Chọn trong 1 tín chỉ sau: KC137 () KC1718 () Nguyên lý các thiết bị CNSH; KC17 () Sinh lý học Công nghệ SH người; KC173 () Bệnh lý học TV; KC174 () Sinh học đất; thực vật KC170 () Chuyển giao CN&SHTT trong lĩnh vực CNSH; KC175 () Dược liệu học KC1373 () TT chuyên đề công nghệ thực vật KC1374 () TT chuyên đề công nghệ vi sinh sinh hóa Sinh viên chọn 1/14 tín chỉ sau: KC13709 () Công nghệ sản xuất phân vi sinh KC13713 () Kỹ thuật xử lý ra hoa KC13710 () Công nghệ nuôi trồng nấm KC13718 () Công nghệ chế biến cà phê, ca cao KC13711 () Công nghệ xử lý môi trường KC1570 () CNSH sau thu hoạch KC13717 () Công nghệ sản xuất rượu bia Học phần tốt nghiệp: Sinh viên hoàn thành 10 TC, tùy điều kiện Nếu đủ điều kiện Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp Giải thích các loại mũi tên: KC15799 (10) Khóa luận tốt nghiệp KC15798 (4) Chuyên đề tốt nghiệp Và hoàn thành 3 học phần sau: KC15701 () Những vấn đề sinh học hiện đại KC13719 () Biện pháp canh tác sinh học KC15703 () Chẩn đoán phân tử Học phần học trước: Học phần học song hành: 153

155 39. NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ HỌC KỲ 1 TT MÃ HP Tên học phần 1 ML1100 Nguyên lí cơ bản KC11801 Môi trường học cơ bản 0 3 KC11005 Toán B KC11014 Vật lý B 0 5 KC11015 Thực hành Vật lý đại cương KC1180 Hóa học đại cương KC1107 Tin học đại cương 1 1 Tổng học kì HỌC KỲ TT MÃ HP Tên học phần 1 ML1101 Nguyên lí cơ bản KC11710 Kỹ năng giao tiếp 0 3 SP11406 Xã hội học đại cương 0 4 NL1170 Pháp luật VN đại cương 0 5 SP11018 Đại cương văn hóa các dân tộc thiểu số Tây Nguyên 0 6 FL1100 Tiếng Anh KC11803 Hóa lý KC11804 Vi sinh đại cương KC11805 Sinh thái môi trường 0 10 KC1181 Vẽ kỹ thuật SP11011 Giáo dục thể chất Tổng học kì 16 4 HỌC KỲ 3 TT MÃ HP Tên học phần 1 ML1100 Tư tưởng Hồ Chí Minh FL1101 Tiếng Anh 0 3 KC11006 Xác suất thống kê 0 4 KC11807 Quản lý môi trường KC11809 Giáo dục và truyền thông môi trường 0 6 KC11810 Xử lý số liệu và phân tích thống kê KC11811 An toàn và môi trường 0 8 SP1101 Giáo dục thể chất KC1803 Sinh hóa môi trường KC1713 Vi sinh môi trường 0 11 KC1806 Chỉ thị môi trường 0 Tổng học kì

156 HỌC KỲ 4 TT MÃ HP Tên học phần ML11003 Đường lối CM của Đảng CSVN FL110 Tiếng Anh NL13706 Phương pháp nghiên cứu khoa học SP11013 Giáo dục thể chất QP11008 Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản VN 0 6 QP11006 Công tác quốc phòng An ninh 0 7 QP11007 Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 Hiểu biết chung về quân, binh chủng KC1801 Quá trình và thiết bị công nghệ MT KC180 Hóa kỹ thuật môi trường KC1805 Thực hành vi sinh môi trường KC1809 Phân tích môi trường 0 Tổng học kì HỌC KỲ 5 TT MÃ HP Tên học phần 1 FL1103 Tiếng Anh 4 0 KC1804 Thủy lực môi trường KC1807 Luật và chính sách môi trường 0 4 KC1810 Thực hành phân tích môi trường 0 5 KC1811 Tin học ứng dụng trong CNMT KC1813 Kiểm toán môi trường 0 7 KC1814 Kinh tế môi trường 0 8 KC1815 Quản lý sự cố và hiểm họa môi trường KC1816 Tiếng anh chuyên ngành 0 10 KC1817 Thủy văn môi trường 0 11 KC13801 Mạng lưới cấp thoát nước 0 1 KC1380 Công nghệ xử lý nước cấp KC13813 Độc học môi trường 0 Tổng học kì HỌC KỲ 6 TT MÃ HP Tên học phần 1 KC13803 Thực hành xử lý nước cấp KC13804 Công nghệ xử lý nước thải KC13807 Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn KC13809 Xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại KC13811 Xử lý ô nhiễm và thoái hóa đất 0 6 KC13814 Thực hành Độc học môi trường KC13817 Thực tập thực tế 0 8 KC13818 Rừng và biến đổi khí hậu 0 9 KC13819 Quy hoạch môi trường 0 10 KC1380 Năng lượng tái tạo 0 11 KC1381 Cơ chế phát triển sạch (CDM) 0 1 KC138 Công trình xử lý môi trường 0 8

157 TT MÃ HP Tên học phần Tổng học kì HỌC KỲ 7 TT MÃ HP Tên học phần 1 KC1808 Mô hình hóa trong quản lý môi trường 0 KC181 Công nghệ sinh học môi trường 0 3 KC13805 Thực hành xử lý nước thải 0 4 KC13806 Đồ án xử lý nước KC13808 Đồ án xử lý khí thải KC13810 TH xử lý CTR và chất thải nguy hại KC1381 TH xử lý ô nhiễm và thoái hóa đất KC13815 Đánh giá tác động môi trường 0 9 KC13816 Quản lý chất lượng môi trường 0 Tổng học kì HỌC KỲ 8 TT MÃ HP Tên học phần 1 KC15899 Khóa luận tốt nghiệp KC15898 Chuyên đề tốt nghiệp KC15897 Quan trắc môi trường KC15896 GIS trong quản lý môi trường 0 5 KC15895 Sản xuất sạch hơn 0 Tổng học kì

158 HK 8 HK 7 HK 6 HK 5 HK 4 HK 3 HK HK 1 TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG Tên chuyên ngành đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật môi trường (140 tín chỉ) KC1180 (3) Hóa học đại cương ML1100 () Nguyên lý cơ bản 1 KC11005 (3) Toán B KC11014 () Vật lý B KC11015 (1) Thực hành Vật lý đại cương KC1107 () Tin học đại cương KC11801 () Môi trường học cơ bản SP11011 (1) Giáo dục thể chất 1 ML1101 (3) Nguyên lí cơ bản FL1100 () Tiếng Anh 1 KC11804 (3) Vi sinh đại cương KC11805 () Sinh thái môi trường KC11803 (3) Hóa lý KC1181 () Vẽ kỹ thuật Sinh viên chọn 4/8 TC SP11406 () Xã hội học ĐC NL1170 () Pháp luật VN ĐC SP11018 () ĐC VH các dân tộc thiểu số TN KC11710 () Kỹ năng giao tiếp KC11006 () Xác suất thống kê ML1100 () Tư tưởng Hồ Chí Minh FL1101 () Tiếng Anh KC1713 () Vi sinh môi trường KC1803 (3) Sinh hóa môi trường KC11807 (3) Quản lý môi trường KC1806 () Chỉ thị môi trường SP1101 (1) Giáo dục thể chất Sinh viên chọn 4/6 TC KC11810 () Xử lý số liệu và phân tích thống kê KC11809 () GD và truyền thông môi trường KC11811 () An toàn và môi trường KC180 (3) Hóa kỹ thuật môi trường ML11003 (3) Đường lối CM của Đảng CSVN FL110 () Tiếng Anh 3 KC1805 (1) Thực hành vi sinh môi trường KC1809 () Phân tích môi trường NL13706 () Phương pháp nghiên cứu khoa học SP11013 (1) Giáo dục thể chất 3 KC1801 (3) Quá trình và thiết bị công nghệ MT Giáo dục QP gồm: QP11008(): Đường lối QP và AN của ĐCS VN QP11006(): Công tác QP - An ninh QP11007(3): Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng ngắn (hoặc tiểu liên AK) và sử dụng lựu đạn QP11009 (1) Hiểu biết chung về quân, binh chủng KC13813 () Độc học môi trường KC1804 (3) Thủy lực môi trường FL1103 () Tiếng Anh 4 KC1380 (3) Công nghệ xử lý nước cấp KC1810 () Thực hành phân tích môi trường KC13801 () Mạng lưới cấp thoát nước KC1811 (3) Tin học ứng dụng trong CNMT KC1807 () Luật và chính sách môi trường Sinh viên chọn 4/10 TC KC1813 () Kiểm toán môi trường KC1814 () Kinh tế môi trường KC1815 () Quản lý sự cố và hiểm họa MT KC1816 () Tiếng Anh chuyên ngành KC1817 () Thủy văn môi trường KC13814 (1) Thực hành Độc học môi trường KC13807 (3) Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn KC13804 (3) Công nghệ xử lý nước thải KC13803 (1) Thực hành xử lý nước cấp KC13809 (3) Xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại KC13811 () Xử lý ô nhiễm và thoái hóa đất KC13817 () Thực tập thực tế Sinh viên chọn 8/10 TC KC13818 ( )Rừng và biến đổi khí hậu KC13819 ( )Quy hoạch môi trường KC1380 () Năng lượng tái tạo KC1381 () Cơ chế phát triển sạch (CDM) KC138 () Công trình xử lý môi trường KC13806 (1) Đồ án xử lý nước KC13808 (1) Đồ án xử lý khí thải KC13805 () Thực hành xử lý nước thải KC181 () Công nghệ sinh học môi trường KC13810 (1) TH xử lý CTR và chất thải nguy hại KC1381 (1) TH xử lý ô nhiễm và thoái hóa đất KC1808 () Mô hình hóa trong quản lý môi trường KC13815 () Đánh giá tác động môi trường KC13816 () Quản lý chất lượng môi trường Nếu đủ điều kiện KC15899 (10) Khóa luận tốt nghiệp Học phần tốt nghiệp: Sinh viên hoàn thành 10 TC, tùy điều kiện Nếu không đủ điều kiện hoặc không làm Khóa luận tốt nghiệp KC15898 (4) Chuyên đề tốt nghiệp KC15897 () Quan trắc môi trường KC15896 () GIS trong quản lý môi trường KC15895 () Sản xuất sạch hơn Giải thích các loại mũi tên: Học phần tiên quyết: Học phần học trước: Học phần học song hành: 157

159 III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH HỌC TẬP 1. Sử dụng phần mềm trên mạng nội bộ: Trên màn hình làm việc (desktop) tại các máy tính ở Trung tâm Thông tin của Trường Đại học Tây Nguyên có cài đặt sẵn phần mềm đăng ký tín chỉ. Cách sử dụng như sau: Bước 1: Sinh viên chạy phần mềm DangKyHocPhan.Exe: Bước : Nhập chính xác: Mã sinh viên; Ngày tháng năm sinh; Mật khẩu cá nhân (Ban đầu là Mã sinh viên). Nếu đúng Mã sinh viên và Ngày sinh nhưng không đúng mật khẩu sẽ có màn hình như sau: Với màn hình này, sinh viên có thể xem được kết quả đăng ký học tập, kết quả học tập, tình hình đóng học phí, thời khóa biểu của sinh viên nhưng không thể đăng ký các học phần (không thể nhấn vào các nút Thêm hoặc Bớt ). Nếu nhập đúng Mã sinh viên, ngày sinh và mật khẩu sẽ có giao diện như sau: 158

160 Bước 3: Thêm hoặc bớt các học phần. Cách thêm các học phần: 1. Tại khung Chương trình đào tạo chọn học phần muốn thêm. Tại khung Danh sách học phần có kế hoạch giảng dạy chọn lớp muốn đăng ký học. 3. Nhấn vào nút Thêm. 4. Nhập các ký tự xác định việc đăng ký vào hộp thoại 5. Nhấn OK. Cách rút bớt học phần đã đăng ký: 1. Tại khung Danh sách các học phần đã đăng ký chọn học phần muốn rút bớt. Nhấn vào nút Bớt. 3. Nhập các ký tự xác định việc đăng ký vào hộp thoại 4. Nhấn OK Một số lưu ý khi đăng ký tín chỉ: Sinh viên không thể tự rút được tín chỉ trên phần mềm trong một số trường hợp sau: + Chưa đăng ký đủ số tín chỉ quy định; + Vượt quá thời gian quy định được đăng ký (quá tuần kể từ khi học kỳ bắt đầu). Sinh viên không đăng ký được tín chỉ trong một số trường hợp sau: + Không nhập đúng mật khẩu; + Quá thời gian quy định được phép đăng ký; + Chưa hoàn thành việc đăng ký hoặc học các học phần tiên quyết có liên quan; + Đăng ký muộn: Sinh viên không đăng ký hay rút học phần được ở các lớp đã thực hiện thời khóa biểu; + Đã đăng ký đủ số tín chỉ theo quy định. Đối với các trường hợp không đăng ký được tín chỉ sinh viên cần tìm hiểu kỹ lý do, giải quyết việc đăng ký tín chỉ trong thời gian cho phép, ngoài thời gian quy định sinh viên không được phép đăng ký thêm, không dùng đơn để đăng ký thêm. Ngoài ra trên phần mềm này sinh viên còn có thể: 159

161 1. Đăng ký học hè:. Xem kết quả học tập 160

162 3. Học phí và lịch thi: 4. Thời khóa biểu: 5. Xét các điều kiện tốt nghiệp: Tại tab xét tốt nghiệp này sinh viên có thể thấy rõ những học phần mà mình còn chưa hoàn thành (những học phần chưa đạt yêu cầu) 161

163 Lưu ý: - Sinh viên cần nghiên cứu kỹ Quy chế đào tạo, Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ để đăng ký khối lượng tín chỉ phù hợp. - Đăng ký đúng thời gian quy định. - Mỗi sinh viên phải tự đăng ký các học phần, không nhờ người khác đăng ký, phải tự bảo quản mật khẩu của mình, Nhà trường không giải quyết các trường hợp đăng ký sai sót vì lý do sinh viên nhờ người khác đăng ký. - Sau khi đăng ký các học phần sinh viên cần phải kiểm tra kỹ kết quả đã đăng ký. - Nếu có học phần nào chưa được cố vấn học tập duyệt (cột chính thức trong phần mềm đăng ký học phần là chưa) - Sinh viên đăng ký các học phần tại lớp nào thì phải đi học và đi thi tại lớp học phần đó. - Để có tên trong danh sách thi thì sinh viên cần Đăng ký các học phần và đóng học phí đúng thời gian quy định; Bảo quản tốt các biên lai thu tiền học phí. - Sinh viên nghỉ học tạm thời hoặc bảo lưu kết quả học tập phải tiến hành rút tín chỉ. - Những thắc mắc về đào tạo sinh viên có thể trao đổi với Cố vấn học tập để được giải đáp. Khi sinh viên gặp sự cố về việc đăng ký mà không giải quyết được thì phải liên hệ ngay với Cố vấn học tập để giải quyết kịp thời.. Đăng ký kế hoạch học tập trên website của Nhà trường: Ngoài cách đăng ký bằng phần mềm đăng ký tín chỉ tại Trung tâm Thông tin thì sinh viên có thể đăng ký tín chỉ thông qua website của Nhà trường với địa chỉ sau: 16

164 DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN ĐÃ HỌC (Phần này dùng cho sinh viên ghi lại quá trình đăng ký tín chỉ và kết quả học tập đã đạt được) HỌC KỲ... NĂM HỌC... TT Tên học phần Lớp đã đăng ký Số TC Điểm Tổng số: Trung bình chung tích lũy: 163

165 HỌC KỲ... NĂM HỌC... TT Tên học phần Lớp đã đăng ký Số TC Điểm Tổng số: Trung bình chung tích lũy: 164

166 HỌC KỲ... NĂM HỌC... TT Tên học phần Lớp đã đăng ký Số TC Điểm Tổng số: Trung bình chung tích lũy: 165

167 HỌC KỲ... NĂM HỌC... TT Tên học phần Lớp đã đăng ký Số TC Điểm Tổng số: Trung bình chung tích lũy: 166

168 HỌC KỲ... NĂM HỌC... TT Tên học phần Lớp đã đăng ký Số TC Điểm Tổng số: Trung bình chung tích lũy: 167

169 HỌC KỲ... NĂM HỌC... TT Tên học phần Lớp đã đăng ký Số TC Điểm Tổng số: Trung bình chung tích lũy: 168

170 HỌC KỲ... NĂM HỌC... TT Tên học phần Lớp đã đăng ký Số TC Điểm Tổng số: Trung bình chung tích lũy: 169

171 HỌC KỲ... NĂM HỌC... TT Tên học phần Lớp đã đăng ký Số TC Điểm Tổng số: Trung bình chung tích lũy: 170

172 HỌC KỲ... NĂM HỌC... TT Tên học phần Lớp đã đăng ký Số TC Điểm Tổng số: Trung bình chung tích lũy: 171

173 MỘT SỐ VĂN BẢN, BIỂU MẪU Mẫu 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc Kính gửi: ĐƠN XIN MỞ LỚP HỌC LẠI THEO NHU CẦU Phòng Đào tạo Đại học; Khoa:....; Bộ Môn: ; Tôi tên là:..., sinh ngày: /../... Mã số sinh viên:..., Lớp: Số điện thoại: Hiện nay, tôi còn nợ học phần chưa tích lũy thuộc chương trình đào tạo trình độ:..., ngành:.., hình thức đào tạo;... như sau: Tên học phần:..... Mã học phần:... Số TC: Trong đó: Lý thuyết:.tc, Thực hành: TC Nay tôi làm đơn này kính đề nghị Quý cấp xem xét và giải quyết mở lớp học lại theo nhu cầu. Kinh phí thực hành phát sinh (nếu có) do: Tôi xin cam kết thực hiện mọi quy định của Nhà trường. Bộ môn phân công giảng viên (ký, ghi rõ họ tên)... Ngày /./ 01. (ký, ghi rõ họ tên) Đắk Lắk, ngày / / 01 Người làm đơn Ý kiến của giảng viên.... Ngày /./ 01. (ký, ghi rõ họ tên) Ý KIẾN CỦA KHOA..... Kinh phí thực tập(nếu có):... Ngày /./ 01. (ký, ghi rõ họ tên) 17

174 DANH SÁCH SINH VIÊN ĐĂNG KÝ HỌC LẠI THEO NHU CẦU Stt Họ và Tên Mã số SV Lớp Ký tên Ghi chú: Ghi lớp theo khóa học và mã số sinh viên từ nhỏ đến lớn Đắk Lắk, ngày. tháng năm 01 Người lập danh sách (ký ghi rõ họ tên) 173

175 Mẫu BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN XIN HỌC LẠI (HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNG) Kính gửi: Phòng Đào tạo Đại học; Khoa:....; Bộ Môn: ; Tôi tên là:..., sinh ngày: /../... Mã số sinh viên:..., Lớp: Số điện thoại: Tôi xin học lại học phần thuộc chương trình đào tạo trình độ:..., ngành:.., hình thức đào tạo;... như sau: Tên học phần:..... Mã học phần:... Số TC:. Nay tôi làm đơn này kính đề nghị Quý cấp xem xét và giải quyết cho được học lại học phần tương đương:...cùng với lớp:.. Mã học phần:, số TC:. Tôi xin cam kết thực hiện mọi quy định của Nhà trường. Đắk Lắk, ngày / / 01 Xác nhận của Bộ môn về sự phù hợp Người làm đơn giữa học phần (ký, ghi rõ họ tên) Ngày /./ 01. (ký, ghi rõ họ tên) KHOA. (Khoa quản lý chuyên môn) Ngày /./ 01. (ký, ghi rõ họ tên) PHÒNG ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC 174

176 DANH SÁCH SINH VIÊN ĐĂNG KÝ HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNG Stt Họ và Tên Mã số SV Lớp Ký tên Ghi chú: Ghi lớp theo khóa học và mã số sinh viên từ nhỏ đến lớn Đắk Lắk, ngày. tháng năm 0 XÁC NHẬN CỦA KHOA..... Người lập danh sách (ký ghi rõ họ tên) 175

177 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Mẫu 3 PHIẾU RÚT BỚT HỌC PHẦN HỌC KỲ: NĂM HỌC : 0-0 Kính gửi: Phòng Đào tạo Đại học Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Em tên là:... Ngày sinh:... Mã số sinh viên:... Lớp:... Tổng số tín chỉ đã đăng ký:... Điểm trung bình chung tích lũy:... Nay em xin được rút bớt các học phần như sau: TT Mã HP Tên HP Số TC Lớp đã đăng ký Ghi chú Lý do rút học phần : Em xin cam đoan chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh của mình và thực hiện đầy đủ các Quy định của Nhà trường. Xác nhận của Cố vấn học tập (Ký, ghi rõ họ tên) Đắk Lắk, ngày tháng năm 0 Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ tên)

178

Microsoft Word - QCHV 2013_ChinhThuc_2.doc

Microsoft Word - QCHV 2013_ChinhThuc_2.doc BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc QUY CHẾ HỌC VỤ Đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm

Chi tiết hơn

Microsoft Word - 0.Thong bao tuyen cao hoc khoa XXIV

Microsoft Word - 0.Thong bao tuyen cao hoc khoa XXIV BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 229/TB-ĐHYHN Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2015 THÔNG BÁO TUYỂN SINH CAO HỌC NĂM 2015 Trường Đại học Y Hà Nội

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Đ T H P Số: /ĐHBK-ĐTSĐH Tp. HCM, ngày tháng 6 năm 2015 THÔNG BÁO T

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Đ T H P Số: /ĐHBK-ĐTSĐH Tp. HCM, ngày tháng 6 năm 2015 THÔNG BÁO T ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Đ T H P Số: /ĐHBK-ĐTSĐH Tp. HCM, ngày tháng 6 năm 2015 THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ NĂM 2015 ĐỢT 2 T

Chi tiết hơn

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ CHÍ MINH & QUY CHẾ HỌC VỤ Tài liệu dành cho sinh viê

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ CHÍ MINH & QUY CHẾ HỌC VỤ Tài liệu dành cho sinh viê BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ CHÍ MINH ----------------- & ----------------- QUY CHẾ HỌC VỤ Tài liệu dành cho sinh viên đại học, cao đẳng hệ chính quy học theo học chế tín

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: /ĐHBK-ĐTSĐH Tp. Hồ Chí Minh, ngày thá

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: /ĐHBK-ĐTSĐH Tp. Hồ Chí Minh, ngày thá ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: /ĐHBK-ĐTSĐH Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng 5 năm 2017 THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc QUY ĐỊNH Về tổ chức và quản

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc QUY ĐỊNH Về tổ chức và quản BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc QUY ĐỊNH Về tổ chức và quản lý đào tạo hình thức Vừa làm vừa học (Ban hành kèm

Chi tiết hơn

SỔ TAY SINH VIÊN

SỔ TAY SINH VIÊN 1 SỔ TAY SINH VIÊN LỜI NÓI ĐẦU Các bạn sinh viên thân mến! Để hoàn thành tốt việc học tập tại Trƣờng Đại học Y Dƣợc Hải Phòng, ngoài việc nhận đƣợc sự hƣớng dẫn từ giảng viên, các phòng ban chức năng và

Chi tiết hơn

Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết định /QĐ-ĐHTD, ngàyoẵ tháng 9 năm 2016 của Hiệu trưởng

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ Số: 1 /ĐT V/v: Thông báo tuyển sinh đào tạo thạc sĩ năm 019 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm

Chi tiết hơn

Microsoft Word - QCHV_2013_vlvh_chinhthuc.doc

Microsoft Word - QCHV_2013_vlvh_chinhthuc.doc BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 2875 /QĐ-ÐHCT Cần Thơ, ngày 12 tháng 7 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH Về việc Ban hành Quy định về

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG Số: 944 /TB-ĐHĐN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Đà Nẵng, ngày 01 tháng 4 năm 2019 THÔNG BÁO Tuyê n sinh đào tạo trình độ thạc sĩ đơ

Chi tiết hơn

Microsoft Word - QD_DT_THS.doc

Microsoft Word - QD_DT_THS.doc BỘ TƯ PHÁP TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1234/QĐ-ĐHLHN ngày 01 tháng 06

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 318 /QĐ-ĐHM Hà Nội, ngày 26 tháng 08

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 318 /QĐ-ĐHM Hà Nội, ngày 26 tháng 08 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 318 /QĐ-ĐHM Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành Quy định đào tạo

Chi tiết hơn

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2017 ******* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Ký hiệu trường: SPS Cơ sở đào tạo chí

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2017 ******* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Ký hiệu trường: SPS Cơ sở đào tạo chí THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2017 ******* Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Ký hiệu trường: SPS Cơ sở đào tạo chính: 2 An Dương Vương, Phường 4 Quận 5 TP Hồ Chí Minh

Chi tiết hơn

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC ĐẠO ĐỨC TRI THỨC KỸ NĂNG SỔ TAY HỌC SINH SINH VIÊN HỌC KỲ I, NĂM HỌC Đào tạo ng

UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC ĐẠO ĐỨC TRI THỨC KỸ NĂNG SỔ TAY HỌC SINH SINH VIÊN HỌC KỲ I, NĂM HỌC Đào tạo ng UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC ĐẠO ĐỨC TRI THỨC KỸ NĂNG SỔ TAY HỌC SINH SINH VIÊN HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019-2020 Đào tạo nguồn nhân lực có đạo đức và năng lực; yêu nghề, sáng

Chi tiết hơn

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM SỔ TAY SINH VIÊN (Dùng cho sinh viên khóa 63) Sinh viên : Mã sinh viên :..

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM SỔ TAY SINH VIÊN (Dùng cho sinh viên khóa 63) Sinh viên : Mã sinh viên :.. HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM SỔ TAY SINH VIÊN (Dùng cho sinh viên khóa 63) Sinh viên : Mã sinh viên :.. 2 MỤC LỤC Quy định dạy và học đại học hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ... 8 Phụ lục... 45 Quy

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Thong tu 10.doc

Microsoft Word - Thong tu 10.doc BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 10/2011/TT-BGDĐT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÔNG TƯ Ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2011 Căn cứ Luật

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 417/BGDĐT-KTKĐCLGD V/v hướng dẫn thực hiện Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2017 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Số: 1582/TB-ĐHKT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 08 tháng 0

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Số: 1582/TB-ĐHKT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 08 tháng 0 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Số: 1582/TB-ĐHKT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 08 tháng 06 năm 2018 THÔNG BÁO Tuyển sinh sau đại học đợt 2 năm

Chi tiết hơn

TRƯỜNG ĐH GTVT TPHCM

TRƯỜNG ĐH GTVT TPHCM BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐÀO TẠO Tên chương trình : KINH TẾ VẬN TẢI BIỂN Tên tiếng Anh : SEA TRANSPORT ECONOMICS Trình độ đào tạo :

Chi tiết hơn

ĐỀ ÁN

ĐỀ ÁN ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH ĐỀ ÁN CHUẨN HOÁ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CHO CÁN BỘ, GIẢNG VIÊN VÀ SINH VIÊN CỦA TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 155/QĐ-BGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH Ban hà

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 155/QĐ-BGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH Ban hà BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 155/QĐ-BGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 01 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH Số: 16/KHLN-ĐT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 thá

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH Số: 16/KHLN-ĐT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 thá ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH Số: 16/KHLN-ĐT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2019 THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc QUY CHẾ Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trường Đại học Vinh (Ban hành kèm

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG SỔ TAY HỌC TẬP (Dành cho sinh viên khóa 24) NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH KHÓA HỌC

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG SỔ TAY HỌC TẬP (Dành cho sinh viên khóa 24) NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH KHÓA HỌC BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG SỔ TAY HỌC TẬP (Dành cho sinh viên khóa 24) NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH KHÓA HỌC 2018-2022 Các em sinh viên thân mến! Sổ tay học tập là một trong những tài

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Thong bao tuyen sinh Sau dai hoc_Dot

Microsoft Word - Thong bao tuyen sinh Sau dai hoc_Dot BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Độc lập Tự do Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Số: 532/TB ĐHSPKT Tp. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 10 năm 2017 THÔNG

Chi tiết hơn

UỶ BAN NHÂN DÂN

UỶ BAN NHÂN DÂN UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /SGDĐT-CNTT-KT&KĐ Đà Nẵng, ngày tháng năm 2019 V/v hướng dẫn thực hiện Quy chế thi trong

Chi tiết hơn

PHẦN I

PHẦN I BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP HCM BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM Theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương

Chi tiết hơn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ QUY CHẾ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ (17/VBHN-BGDĐT, 15/05/14) Trình bày : Ths. Võ Văn Mẫn Ths. Lê Quỳn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ QUY CHẾ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ (17/VBHN-BGDĐT, 15/05/14) Trình bày : Ths. Võ Văn Mẫn Ths. Lê Quỳn TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ QUY CHẾ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ (17/VBHN-BGDĐT, 15/05/14) Trình bày : Ths. Võ Văn Mẫn Ths. Lê Quỳnh Ngân (Phòng đào tạo) L/O/G/O 2017 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Chi tiết hơn

BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƢỠNG NAM ĐỊNH BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ Nam Định, năm 2016

BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƢỠNG NAM ĐỊNH BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ Nam Định, năm 2016 BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƢỠNG NAM ĐỊNH BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ Nam Định, năm 2016 DANH SÁCH VÀ CHỮ KÝ CỦA CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ STT Họ và tên Chức vụ Nhiệm vụ Chữ ký 1 Ông Lê Thanh Tùng Hiệu

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH LUẬT Ngành đào tạo: Luật Mã ngành đào tạo: 52380101

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG DƢƠNG THỊ YẾN NHI HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH ĐẮK LẮK Chuyên ngành: Kế toán Mã số: 6

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG DƢƠNG THỊ YẾN NHI HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH ĐẮK LẮK Chuyên ngành: Kế toán Mã số: 6 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG DƢƠNG THỊ YẾN NHI HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH ĐẮK LẮK Chuyên ngành: Kế toán Mã số: 60.34.03.01 TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Chi tiết hơn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ QUY CHẾ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ (17/VBHN-BGDĐT, 15/05/14) Trình bày : Ths. Võ Văn Mẫn Ths. Lê Quỳn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ QUY CHẾ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ (17/VBHN-BGDĐT, 15/05/14) Trình bày : Ths. Võ Văn Mẫn Ths. Lê Quỳn TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ QUY CHẾ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG THEO HỆ THỐNG TÍN CHỈ (17/VBHN-BGDĐT, 15/05/14) Trình bày : Ths. Võ Văn Mẫn Ths. Lê Quỳnh Ngân (Phòng đào tạo) L/O/G/O 2016 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 582/QĐ-BGDĐT Hà Nội, ngày 28 tháng 0

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 582/QĐ-BGDĐT Hà Nội, ngày 28 tháng 0 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 582/QĐ-BGDĐT Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC DANH MỤC

Chi tiết hơn

Microsoft Word - QC ĒÀo tạo (Bản cuỂi).doc

Microsoft Word - QC ĒÀo tạo (Bản cuỂi).doc BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI QUY CHẾ ĐÀO TẠO CHÍNH QUY (Ban hành kèm theo Quyết định số 66 /QĐ ĐHBK-ĐT ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội)

Chi tiết hơn

Bé y tÕ

Bé y tÕ BỘ Y TẾ VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ TRUNG ƯƠNG Số: 598/VSDTTƯ - ĐT V/v: Tuyển nghiên cứu sinh khoá 37 năm 2017 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 20 tháng 4 năm 2017 THÔNG

Chi tiết hơn

PHẦN I

PHẦN I NGÀNH NGHỀ & HÌNH THỨC ĐÀO TẠO CÁC NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO A. CÁC NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO - HỆ ĐẠI HỌC: Có 13 ngành và 28 chuyên ngành Điều khiển tàu biển; Vận hành khai thác Máy tàu thủy; Điện và Tự động tàu thủy;

Chi tiết hơn

BỘ TÀI CHÍNH Số: 194/2013/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 t

BỘ TÀI CHÍNH Số: 194/2013/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 t BỘ TÀI CHÍNH -------- Số: 194/2013/TT-BTC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 12 năm 2013 THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN TÁI CƠ CẤU DOANH

Chi tiết hơn

CÔNG BÁO/Số /Ngày QUY TRÌNH KIỂM TOÁN BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-KTNN ng

CÔNG BÁO/Số /Ngày QUY TRÌNH KIỂM TOÁN BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-KTNN ng CÔNG BÁO/Số 215 + 216/Ngày 24-04-2013 69 QUY TRÌNH KIỂM TOÁN BÁO CÁO QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-KTNN ngày 03 tháng 4 năm 2013 của Tổng Kiểm toán Nhà nước)

Chi tiết hơn

Phụ lục

Phụ lục BỘ TƯ PHÁP TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY KHÓA 44 NĂM 2019 (NIÊN KHÓA 2019-2023) (Ban hành kèm

Chi tiết hơn

Công văn số 879/VTLTNN-NVĐP ngày 19/12/2006 của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước v/v hướng dẫn tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị

Công văn số 879/VTLTNN-NVĐP ngày 19/12/2006 của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước v/v hướng dẫn tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN VĂN LINH Số: 98/TB-THCSNVL CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bình Chánh, ngày 17 tháng 5năm 2019 THÔNG BÁO Về tuyển dụng

Chi tiết hơn

QUY CHẾ TUYỂN SINH

QUY CHẾ TUYỂN SINH UBND TỈNH PHÚ THỌ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 Căn cứ ây dựng đề án: - Thông tư số 02/2019/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung

Chi tiết hơn

NghÞ ®Þnh 132

NghÞ ®Þnh 132 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ - BỘ TÀI CHÍNH BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 68/2011/TTLT-BGDĐT- BNV- BTC-BLĐTBXH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày

Chi tiết hơn

Quyết định 460/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành quy trình Thanh tra thuế

Quyết định 460/QĐ-TCT của Tổng cục Thuế về việc ban hành quy trình Thanh tra thuế BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC THUẾ -------------- Số: 460/QĐ-TCT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2009 QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành

Chi tiết hơn

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐÀO TẠO Tên chương trình : QUẢN TRỊ LOGISTICS VÀ VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC Tên tiếng Anh : LOGISTICS AND MULTIMODAL

Chi tiết hơn

1 BỘ TÀI CHÍNH Số: 133/2018/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 Dự thảo THÔNG TƯ H

1 BỘ TÀI CHÍNH Số: 133/2018/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 Dự thảo THÔNG TƯ H 1 BỘ TÀI CHÍNH Số: 133/2018/TT-BTC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 Dự thảo THÔNG TƯ Hướng dẫn lập Báo cáo tài chính nhà nước Căn cứ Luật

Chi tiết hơn

TRẢ LỜI KIẾN NGHỊ CỬ TRI SAU KỲ HỌP THỨ 3 HĐND TỈNH KHÓA IX ĐƠN VỊ: THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT 1. Cử tri phường Định Hòa phản ánh: Quỹ quốc phòng an ninh k

TRẢ LỜI KIẾN NGHỊ CỬ TRI SAU KỲ HỌP THỨ 3 HĐND TỈNH KHÓA IX ĐƠN VỊ: THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT 1. Cử tri phường Định Hòa phản ánh: Quỹ quốc phòng an ninh k TRẢ LỜI KIẾN NGHỊ CỬ TRI SAU KỲ HỌP THỨ 3 HĐND TỈNH KHÓA IX ĐƠN VỊ: THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT 1. Cử tri phường Định Hòa phản ánh: Quỹ quốc phòng an ninh không thu nên không có kinh phí cho lực lượng dân quân.

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC VIỆN TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH QUẢN LÝ TÀI CHÍNH TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP TRỰC THUỘC BỘ GIÁO DỤC

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC VIỆN TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH QUẢN LÝ TÀI CHÍNH TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP TRỰC THUỘC BỘ GIÁO DỤC BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC VIỆN TÀI CHÍNH ---------- ---------- BỘ TÀI CHÍNH QUẢN LÝ TÀI CHÍNH TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP TRỰC THUỘC BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRONG

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1097 /TB-ĐHBK-ĐT-SĐH Hà Nội, ngà

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1097 /TB-ĐHBK-ĐT-SĐH Hà Nội, ngà BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 1097 /TB-ĐHBK-ĐT-SĐH Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2019 THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐÀO TẠO

Chi tiết hơn

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 20

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI Báo cáo tài chính Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 20 CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH GIÁO DỤC TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010 đã đƣợc kiểm toán Lô B1 DN 14/3 Nguyễn Khánh Toàn - Cầu Giấy - Hà Nội NỘI DUNG Trang Báo cáo của

Chi tiết hơn

QUY CHẾ CÔNG BỐ THÔNG TIN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI LÝ GNVT XẾP DỠ TÂN CẢNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 192A/QĐ-HĐQT ngày 23 tháng 3 năm 2016 của Chủ

QUY CHẾ CÔNG BỐ THÔNG TIN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI LÝ GNVT XẾP DỠ TÂN CẢNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 192A/QĐ-HĐQT ngày 23 tháng 3 năm 2016 của Chủ QUY CHẾ CÔNG BỐ THÔNG TIN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẠI LÝ GNVT XẾP DỠ TÂN CẢNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 192A/QĐ-HĐQT ngày 23 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Đại lý GNVT Xếp dỡ Tân Cảng)

Chi tiết hơn

Microsoft Word - 3.QC tiep nhan, xu ly quan ly VB(R.1).doc

Microsoft Word - 3.QC tiep nhan, xu ly quan ly VB(R.1).doc BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc QUY CHẾ TIẾP NHẬN, XỬ LÝ VÀ QUẢN LÝ VĂN BẢN (Ban hành kèm theo Quyết định số 484 /QĐ-BNN-VP ngày 12

Chi tiết hơn

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Đà Lạt, ngày 28 tháng 02 năm 2013 QUY CHẾ TỔ CHỨC

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Đà Lạt, ngày 28 tháng 02 năm 2013 QUY CHẾ TỔ CHỨC UBND TỈNH LÂM ĐỒNG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Đà Lạt, ngày 28 tháng 02 năm 2013 QUY CHẾ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐÀ LẠT (Ban

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 CƠ SỞ PHÁP LÝ - Lu

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 CƠ SỞ PHÁP LÝ - Lu BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 CƠ SỞ PHÁP LÝ - Luật Giáo dục năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số

Chi tiết hơn

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRƯỜNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI Chủ biên: TS. Nguyễn T

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRƯỜNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI Chủ biên: TS. Nguyễn T BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRƯỜNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI ----------------------------- Chủ biên: TS. Nguyễn Thị Vân TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

Chi tiết hơn

Phụ lục

Phụ lục BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 3 năm 2019 ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 (thực hiện theo công

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Lâm Đồng, ngày 05 tháng 09 năm 2017 THÔNG BÁO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Lâm Đồng, ngày 05 tháng 09 năm 2017 THÔNG BÁO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Lâm Đồng, ngày 05 tháng 09 năm 2017 THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG Trường Đại học Đà Lạt là một trường công

Chi tiết hơn

UBND TỈNH NINH BÌNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

UBND TỈNH  NINH BÌNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM UBND TỈNH NINH BÌNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 504/SGDĐT-KTKĐ V/v hướng dẫn tuyển sinh lớp 6 THCS, thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2019-2020 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh

Chi tiết hơn

Microsoft Word - KTPT_K4.doc

Microsoft Word - KTPT_K4.doc ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -------------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- --------- CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Áp dụng từ khóa tuyển sinh năm 2010

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 796 /BGDĐT-GDĐH V/v Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 209 CỘNG HÒA XÃ

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 521/TB-ĐHH Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 5 năm 2019 THÔNG BÁO SỐ 2 Về việc xét tuyển thẳng, ưu tiên

Chi tiết hơn

NguyenThiThao3B

NguyenThiThao3B BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI NGUYỄN THỊ THẢO NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC CẤP XÃ, HUYỆN YÊN ĐỊNH, TỈNH THANH HÓA LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN

Chi tiết hơn

UBND tỉnh An Giang

UBND tỉnh An Giang SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số : 131 /KH-SGDĐT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc An Giang, ngày 13 tháng 9 năm 2017 KẾ HOẠCH Tổ chức Hội thi Giáo viên dạy giỏi tiểu học cấp tỉnh

Chi tiết hơn

Trường Đại học Văn Hiến TÀI LIỆU MÔN HỌC KỸ NĂNG MỀM (Lưu hành nội bộ) KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VÀ RA QUYẾT ĐỊNH Biên soạn: ThS. Nguyễn Đông Triều

Trường Đại học Văn Hiến TÀI LIỆU MÔN HỌC KỸ NĂNG MỀM (Lưu hành nội bộ) KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VÀ RA QUYẾT ĐỊNH Biên soạn: ThS. Nguyễn Đông Triều Trường Đại học Văn Hiến TÀI LIỆU MÔN HỌC KỸ NĂNG MỀM (Lưu hành nội bộ) KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VÀ RA QUYẾT ĐỊNH Biên soạn: ThS. Nguyễn Đông Triều Chào các bạn sinh viên thân mến! Trong một câu truyện

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------- Số: 0/07/TT-BGDĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày tháng 0 năm 07 THÔNG TƯ BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC QUỐC

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN THỊ PHƯƠNG NHUNG DẠY HỌC MÔN TRANG TRÍ CHO NGÀNH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TIỂU HỌC

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN THỊ PHƯƠNG NHUNG DẠY HỌC MÔN TRANG TRÍ CHO NGÀNH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TIỂU HỌC BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN THỊ PHƯƠNG NHUNG DẠY HỌC MÔN TRANG TRÍ CHO NGÀNH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TIỂU HỌC TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ LÝ

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (B

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (B BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành kèm theo Quyết định số.../2019/qđ-đhhv ngày...

Chi tiết hơn

SAIGON INSTITUTE OF TECHNOLOGY NĂM HỌC

SAIGON INSTITUTE OF TECHNOLOGY NĂM HỌC SAIGON INSTITUTE OF TECHNOLOGY NĂM HỌC 2018-2019 Saigon Institute of Technology MỤC LỤC 2 LỜI CHÀO TỪ HIỆU TRƯỞNG...3 SỨ MẠNG VÀ TẦM NHÌN...4 THỎA THUẬN HỢP TÁC ĐÀO TẠO GIỮA HCC VÀ SAIGONTECH...5 GIỚI

Chi tiết hơn

CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 09/2016/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nộ

CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 09/2016/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nộ CÔNG BÁO/Số 281 + 282/Ngày 10-4-2016 7 BỘ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG Số: 09/2016/TT-BXD CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2016 THÔNG TƯ Hướng dẫn hợp

Chi tiết hơn

UBND QUẬN HÀ ĐÔNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 851/HD-PGD&ĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Đông, ngày 07 tháng 9

UBND QUẬN HÀ ĐÔNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 851/HD-PGD&ĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Đông, ngày 07 tháng 9 UBND QUẬN HÀ ĐÔNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 851/HD-PGD&ĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Đông, ngày 07 tháng 9 năm 2016 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ GIÁO DỤC CẤP

Chi tiết hơn

BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TÀI CHÍNH BỘ TÀI CHÍNH ---------- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 48/2006/QĐ-BTC Hà Nội, ngày 14 tháng 9 năm 2006 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH

Chi tiết hơn

Số 196 (7.544) Thứ Hai ngày 15/7/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http:

Số 196 (7.544) Thứ Hai ngày 15/7/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http: Số 196 (7.544) Thứ Hai ngày 15/7/2019 http://phapluatplus.vn http://tvphapluat.vn http://doanhnhan.vn http://sao.baophapluat.vn Thường trực Chính phủ bàn giải pháp thúc đẩy thương mại với các đối tác lớn

Chi tiết hơn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHÒNG THANH TRA PHÁP CHẾ - SỞ HỮU TRÍ TUỆ BẢNG SO SÁNH NỘI DUNG LUẬT GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NĂM 2012 VÀ LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHÒNG THANH TRA PHÁP CHẾ - SỞ HỮU TRÍ TUỆ BẢNG SO SÁNH NỘI DUNG LUẬT GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NĂM 2012 VÀ LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHÒNG THANH TRA PHÁP CHẾ - SỞ HỮU TRÍ TUỆ BẢNG SO SÁNH NỘI DUNG LUẬT GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NĂM 2012 VÀ LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU LUẬT GIÁO DỤC ĐẠI HỌC 2018 Nội Luật

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành theo Quyết định số: 65 /QĐ-ĐHNCT, ngày 25 tháng 6 năm 2014 của

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc TỔNG HỢP Ý KIẾN PHẢN ÁNH VÀ TRẢ LỜI PHẢN ÁNH,

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc TỔNG HỢP Ý KIẾN PHẢN ÁNH VÀ TRẢ LỜI PHẢN ÁNH, BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc TỔNG HỢP Ý KIẾN PHẢN ÁNH VÀ TRẢ LỜI PHẢN ÁNH, GÓP Ý CỦA SINH VIÊN PHỤC VỤ BUỔI TIẾP XÚC GIỮA HIỆU

Chi tiết hơn

QUY ĐỊNH HỌC PHẦN THỰC TẬP TỐT NGHIỆP ĐỐI VỚI SINH VIÊN CÁC HỆ ĐẠI HỌC LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1206 /QĐ-HVTC ngà

QUY ĐỊNH HỌC PHẦN THỰC TẬP TỐT NGHIỆP ĐỐI VỚI SINH VIÊN CÁC HỆ ĐẠI HỌC LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1206 /QĐ-HVTC ngà QUY ĐỊNH HỌC PHẦN THỰC TẬP TỐT NGHIỆP ĐỐI VỚI SINH VIÊN CÁC HỆ ĐẠI HỌC LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1206 /QĐ-HVTC ngày 15/10 /2018 của Giám đốc Học viện Tài chính) Điều

Chi tiết hơn

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐIỀU CHỈNH Ổ SUNG ĐỀ ÁN QUI HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔNG THỂ TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ TRỌNG ĐIỂM ĐẾN NĂM 2022 Cơ quan Chủ trì: Trƣờng Đại học Cần Thơ

Chi tiết hơn

TỈNH ỦY QUẢNG NGÃI

TỈNH ỦY QUẢNG NGÃI TỈNH ỦY QUẢNG NGÃI * Số 196-KH/TU ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 5 năm 2019 KẾ HOẠCH tuyển dụng công chức, viên chức các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội

Chi tiết hơn

Microsoft Word - De An to chuc thi DGNLNN- DHNN-Ēua lên Website

Microsoft Word - De An to chuc thi DGNLNN- DHNN-Ä’ua lên Website ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ ĐỀ ÁN TỔ CHỨC THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TIẾNG ANH THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM HÀ NỘI - Tháng 10/2018 i MỤC LỤC I. Tên Đề án... 1 II.

Chi tiết hơn

Microsoft Word - GT modun 04 - Nhan dan ong

Microsoft Word - GT modun 04 - Nhan dan ong BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN NHÂN ĐÀN ONG MÃ SỐ: 04 NGHỀ: NUÔI ONG MẬT Trình độ: Sơ cấp nghề Hà nội: 2012 1 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN: Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên

Chi tiết hơn

Microsoft Word - SSI - QD HDQT Quy che quan tri noi bo doc

Microsoft Word - SSI - QD HDQT Quy che quan tri noi bo doc TP. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 12 năm 2007 Số: 54/2007/QĐ-HĐQT QUYẾT ĐỊNH V/v ban hành Quy chế quản trị Công ty - Căn cứ Điều lệ hoạt động của Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn; - Căn cứ Biên bản họp

Chi tiết hơn

Microsoft Word - QL-Tam.doc

Microsoft Word - QL-Tam.doc Phần I: MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của ñề tài Trong những năm qua, trường THPT số 1 TP Lào Cai ñã có những bước phát triển mạnh mẽ. Chất lượng giáo dục toàn diện của nhà trường ñược giữ vững và ngày càng

Chi tiết hơn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ KINH DOANH LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY MUA, XÂY DỰNG VÀ SỬA CHỮA NHÀ Ở TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN NHÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG TỈNH

Chi tiết hơn

ĐỀ CƯƠNG BÀI LUẬN VẦ DỰ ĐỊNH NGHIÊN CỨU

ĐỀ CƯƠNG BÀI LUẬN VẦ DỰ ĐỊNH NGHIÊN CỨU BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI ******** PHẠM THỊ THU HƢƠNG XÂY DỰNG VÀ KHAI THÁC NGUỒN LỰC THÔNG TIN VỀ BIỂN ĐẢO VIỆT NAM Chuyên ngành: Khoa học Thông

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1460 /TB-ĐHBK-SĐH Hà Nội, ngày 11 tháng 4 năm 2016 THÔNG BÁO TUYỂN SINH CAO HỌC

Chi tiết hơn

hhhhhhhhhh

hhhhhhhhhh BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆN KHOA HỌC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 30/VKTTVBĐKH-KH Hà Nội, ngày 08 tháng 05 năm 209 THÔNG

Chi tiết hơn

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HIỆP PHƯỚC BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HIỆP PHƯỚC BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HIỆP PHƯỚC BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2018 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG TRUNG

Chi tiết hơn

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1309/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 05 tháng 9 năm

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 1309/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 05 tháng 9 năm THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 1309/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 05 tháng 9 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN ĐƯA NỘI DUNG QUYỀN

Chi tiết hơn

QUỐC HỘI Luật số: /201 /QH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Dự thảo 2 LUẬT CHỨNG KHOÁN Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hò

QUỐC HỘI Luật số: /201 /QH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Dự thảo 2 LUẬT CHỨNG KHOÁN Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hò QUỐC HỘI Luật số: /201 /QH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Dự thảo 2 LUẬT CHỨNG KHOÁN Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Quốc hội ban hành Luật

Chi tiết hơn

Số 151 (7.499) Thứ Sáu ngày 31/5/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http:

Số 151 (7.499) Thứ Sáu ngày 31/5/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http: Số 151 (7.499) Thứ Sáu ngày 31/5/2019 http://phapluatplus.vn http://tvphapluat.vn http://doanhnhan.vn http://sao.baophapluat.vn Việt Nam sẽ tạo bứt phá về Chính phủ điện tử trong năm 2019 Chiều 30/5, phát

Chi tiết hơn

QUI_DINH_KHAI_THAC_PTI_final.doc

QUI_DINH_KHAI_THAC_PTI_final.doc QUI ĐỊNH DỊCH VỤ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ TRÊN MẠNG BƯU CHÍNH (Kèm theo Quyết định số 238 /QĐ-DVTCBC ngày 19 /05/2009 của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam) Chương I QUI ĐỊNH CHUNG Điều

Chi tiết hơn

Microsoft Word - CTĐT_Tiến sĩ_Quản trị kinh doanh.doc

Microsoft Word - CTĐT_Tiến sĩ_Quản trị kinh doanh.doc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ 1. Ngành Kinh doanh và quản lý - Trình độ đào tạo: Tiến sĩ - Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh - Mã ngành: 940101 - Thời gian đào tạo: tổi thiểu năm đối với người tốt nghiệp

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 27/2011/TT-BGDĐT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2011 THÔNG TƯ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 27/2011/TT-BGDĐT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2011 THÔNG TƯ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 27/2011/TT-BGDĐT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2011 THÔNG TƯ Ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên nội trú

Chi tiết hơn

AASC

AASC BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN THAN HÀ TU VINACOMIN (đã được kiểm toán) NỘI DUNG Trang Báo cáo của Ban Giám đốc 02 03 Báo cáo Kiểm toán độc lập 04 đã được kiểm toán 05 29 Bảng cân đối kế toán 05 06

Chi tiết hơn

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT BỘ TÀI CHÍNH -------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 210/2014/TT-BTC Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2014 THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN KẾ TOÁN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÔNG

Chi tiết hơn

MỤC LỤC PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ... 1 PHẦN II: TỔNG QUAN CHUNG Bối cảnh chung của Trường Những phát hiện chính trong quá trình TĐG... 8 PHẦN

MỤC LỤC PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ... 1 PHẦN II: TỔNG QUAN CHUNG Bối cảnh chung của Trường Những phát hiện chính trong quá trình TĐG... 8 PHẦN MỤC LỤC PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ... 1 PHẦN II: TỔNG QUAN CHUNG... 6 1. Bối cảnh chung của Trường... 6 2. Những phát hiện chính trong quá trình TĐG... 8 PHẦN III: TĐG CỦA NHÀ TRƯỜNG... 12 1. Tiêu chuẩn 1: Sứ

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM Biểu mẫu 20 (Kèm theo công văn số 7422 /BGDĐT-KHTC ngày 04 tháng 11 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) THÔNG BÁO Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học,

Chi tiết hơn

UBND TỈNH NINH BÌNH

UBND TỈNH NINH BÌNH UBND TỈNH NINH BÌNH SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 57 /SGDĐT-VP V/v công tác thi đua, khen thưởng năm học 08-09 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Ninh Bình, ngày 6 tháng 4 năm

Chi tiết hơn