02 CÔNG BÁO/Số 31/Ngày HỘI ðồng NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI Số: 40/2014/NQ-HðND CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Tài liệu tương tự
02 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 56/2014/Qð-UBND T

Microsoft Word - bang gia dat tinh ba ria vung tau

Số TT I PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (Kèm theo Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh

a

Số TT Phụ lục VI BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (Kèm theo Quyết định số /2014/Q

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 3238/QĐ-UBND Quảng Ninh, ng

ỦY BAN NHÂN DÂN

Microsoft Word - TPLongXuyen

UỶ BAN NHÂN DÂN

52 CÔNG BÁO/Số 57/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 6013/Qð-UBN

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Nhan su_Chinh thuc.xlsx

Phụ lục I: GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2010

ĐẢNG BỘ TỈNH BÌNH ĐỊNH

rpt_BangGhiDiemThi_truongChuyen

Chương trình chăm sóc khách hàng VIP Danh sách khách hàng nhận quyền lợi nhân dịp năm mới 2019 STT Tỉnh/Thành phố 1 An Giang Dương Thị Lệ Th

Ch­¬ng 3

Phụ lục số 02: Giá đất ở đô thị (Kèm theo Quyết định số 162/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh) STT Tên đường phố Mức giá (1.000 đ/m2

TRUNG TÂM QLBT DI SẢN VĂN HÓA PHÒNG QUẢN LÝ DI TÍCH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 1. Tên gọi 2. Loại hình Phiếu kiểm

54 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 42/2015/TT-BTNMT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG GÓI TÀI KHOẢN KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN NHẬN THƯỞNG TRONG CT "KM TƯNG BỪNG - CHÀO MỪNG SINH NHẬT" STT Họ tên khách hàng CMT Khác

Mã đội SBD MSSV Họ Tên Điểm Lương Ngọc Quỳnh Anh La Thị Thúy Kiều Nguyễn Quốc Thanh

BẢNG PHÂN CHIA KHU VỰC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG NĂM 2019 Mã Tỉnh Tên tỉnh Khu vực Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện) 01 Hà Nội KV1 Gồm: 7

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHÍNH TRỊ TRÌNH ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH LẦN THỨ XV

UỶ BAN NHÂN DÂN

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN QUÀ TẶNG CHƯƠNG TRÌNH 'MỞ TÀI KHOẢN NHẬN 30K GIAO DỊCH TRÚNG QUÀ 300 TRIỆU (1/3/ /3/2018) STT Họ và tên Số tài khoản S

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢNG ĐIỂM GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG ĐỢT

SỞ GD-ĐT BÌNH THUẬN TRƯỜNG THPT CHUYÊN DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10 TRẦN HƯNG ĐẠO Năm học TT SBD Họ và Tên Ngày Sinh HS Trường

TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI TỔNG HỢP 1090 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 THEO BÀI BÀI 2. VỊ T

DS THU HP HE N xls

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT MSSV Họ và Tên Ngày Sinh Phái Nơi Si

ĐẠI HỌC HUẾ HỘI ĐỒNG TS SAU ĐẠI HỌC NĂM 2019 Số TT Họ và tên Giới tính KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH CAO HỌC LẦN 1 NĂM 2019 CỦA ĐẠI HỌC HUẾ Ngày sinh Nơi sin

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN MÃ HOÀN TIỀN Đ TRONG CHƯƠNG TRÌNH "Thanh toán tuần vàng - Nhận ngàn quà tặng" Thời gian: 16/4/ /4/2019 STT HỌ TÊ

Danh sách trúng tuyển đợt 1, nguyện vọng 1 Trường ĐH Tài chính ngân hàng Hà Nội STT Họ và tên Ngày sinh Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển 1 Âu Hải S

ĐẠI HỌC QUỐC GIA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự Do - Hạnh Phúc TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH 2019

Pháp luật về giải quyết tranh chấp đất đai thông qua cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn huyện Thanh Trì - Hà Nội Trần Thanh Thủy Khoa Luật Luận

Stt Họ và tên Ngày sinh Mã trường SBD Văn Toán Tổng THPT 1 Nguyễn Minh Hằng 22/12/ Minh Khai 2 Hoàng Thị Liên 16/07/2

Microsoft Word - ND CP ve SoHuuTriTue-QuyenTacGia.doc

DanhSachDuThiTinHoc_Dot8_ xlsx

HỘI TOÁN HỌC VIỆT NAM STT Họ và tên DANH SÁCH THÍ SINH ĐĂNG KÝ THAM DỰ KỲ THI TÌM KIẾM TÀI NĂNG TOÁN HỌC TRẺ LẦN THỨ 2 (MYTS-2017) Ngày tháng năm sinh

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ VÀ ĐÀO TẠO DOANH CHỦ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc Phòng thi DANH SÁCH THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN DOÃN ĐÀI QUẢN LÝ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA ĐÌNH HUỀ TRÌ, XÃ AN PHỤ, HUYỆN KIN

BAÛN tin 285 THOÂNG TIN NOÄI BOÄ ( ) Taøi lieäu phuïc vuï sinh hoaït chi boä haøng thaùng Sinh hoạt chi bộ: NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH Học tập và làm

N.T.H.Le 118

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG KỲ 1_ ƯU ĐÃI 1 CTKM THANH TOÁN NGAY QUÀ THẬT HAY *** Thời gian xét thưởng: từ 00:00:00 ngày 18/3/2019 đến 23:59:59 n

DANH SÁCH THÍ SINH ĐĂNG KÝ DỰ THI SAU ĐẠI HỌC KHÓA 39 (Cập nhật ngày 12/7/2019) TT Mã hồ sơ Họ tên Ngày sinh Nơi đăng ký Ngành đăng ký Thi ngoại ngữ 1

1 Triệu Châu Ngữ Lục Dịch theo tài liệu của : Lư Sơn Thê Hiền Bảo Giác Thiền Viện Trụ Trì Truyền Pháp Tứ Tử Sa Môn Trừng Quế Trọng Tường Định. Bản khắ

Binh pháp Tôn Tử và hơn 200 trận đánh nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc Chia sẽ ebook : Tham gia cộng đồng chia sẽ sá

Ác cầm, nắm Tráp đối xử Ỷ ỷ lại Uy uy quyền Vi hành vi 1 2 Vĩ vĩ đại Vi sai khác Duy buộc Vĩ vĩ độ Nhất số một 2 3 Dụ củ khoai Â

CHÚC MỪNG CÁC KHÁCH HÀNG NHẬN HOÀN TIỀN KHI PHÁT SINH GIAO DỊCH CONTACTLESS/QR/SAMSUNG PAY CTKM TRẢI NGHIỆM THANH TOÁN SÀNH ĐIỆU STT TÊN CHỦ THẺ CMND

Cứu Nguy Tận Thế TA Đây dày dạn công lao, Kêu trong bá tánh niệm nào cho thông. Niệm đi tránh gió cuồng phong, Niệm rồi mới biết Chúa Ông chỗ nào. Niệ

BÃy gi© Di L¥c BÒ Tát nói v§i ThiŒn Tài r¢ng :

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH TÂN CỬ NH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 140/2012/QĐ-UBND Bắc Ninh, n

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG ĐƯỢC HOÀN TIỀN KHI CHI TẠI LOTTE MART VỚI THẺ QUỐC TẾ MSB STT SỐ THẺ TÊN KHÁCH HÀNG

Microsoft Word - NghiDinh CP ve SoHuuTriTue.doc

Phaät Thuyeát Ñaïi Thöøa Voâ Löôïng Thoï Trang Nghieâm Thanh Tònh Bình Ñaúng Giaùc Kinh Nguyên Hán bản: Ngài HẠ LIÊN CƯ hội tập TÂM TỊNH chuyển ngữ

banggia2010.xls

Microsoft Word - bang gia dat tinh soc trang nam 2012

TỔNG CỤC THỦY SẢN VIỆN KINH TẾ QUY HOẠCH THỦY SẢN BÁO CÁO TÓM TẮT QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VIỆT NAM ðến NĂM 2020, TẦM NHÌN 2030 Hà

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG CTKM "TRI ÂN ĐẮC LỘC - GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN" (Từ ngày 15/11/ /01/2019) STT Tên Chi nhánh Tên khách hàng Mã số d

ẤN QUANG PHÁP SƯ VĂN SAO TỤC BIÊN ẤN QUANG PHÁP SƯ VĂN SAO TỤC BIÊN Giảng giải: Đại Sư Ấn Quang Việt dịch: Bửu Quang Tự đệ tử Như Hòa PHẦN MƯỜI TÁM 17

KINH ĐẠI BI Tam tạng pháp sư Na Liên Đề Da Xá dịch từ Phạn văn ra Hán văn, tại Trung-quốc, vào thời Cao-Tề ( ). Cư sĩ Hạnh Cơ dịch từ Hán văn ra

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG BAOVIET Bank ĐƯỢC HOÀN TIỀN KHI MUA SẮM TRỰC TUYẾN STT HỌ VÀ TÊN SỐ THẺ SỐ TIỀN HOÀN 1 NGUYEN HAI YEN xxx 1,000,000

ĐẠI ĐẠO TAM KỲ PHỔ ĐỘ TÒA THÁNH TÂY NINH 孔 ĐỨC KHỔNG TỬ GIÁO CHỦ NHO GIÁO Tùng Thiên TỪ BẠCH HẠC 子 tài li ệ u sư u tầ m 2015 hai không một năm

Xep lop 12-13

DSKH Dong gop cho HTCS tu (Update 27 May)

Microsoft Word - Tu vi THUC HANH _ edited.doc

Microsoft Word - Hmong_Cultural_Changes_Research_Report_2009_Final_Edit.doc

Sấm Truyền Đức Phật Thầy Tây An Biến dời cuộc thế thình lình,* Thiện tồn ác thất Thiên đình số phân. Vần xây thế giái {giới} phàm trần, Sự mình không

GIẢI ĐẶC BIỆT 10 LƯỢNG VA NG SJC MA SÔ HO VA TÊN KHA CH HA NG SÔ CMND THA NH PHÔ NGUYEN VINH THINH XXX Hà Nội GIẢI NHẤT 2 LƯ

BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 20/04/2019 Buổi: Chiều Cấp độ: Starters Candidate number First name

TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH DANH SÁCH LỚP ÔN TẬP THI THPT 2019 (BUỔI CHIỀU) Lớp KHTN : C1,C2,C5,C6,C7 Lớp KHXH: C3,C4,C8,C9,C10,C11,C12 TT Lớp Lớp KHTN

Danh sách khách hàng trúng thưởng CTKM "Hè rộn ràng ưu đãi thật sang" STT HỌ TÊN KHÁCH HÀNG SỐ ĐIỆN THOẠI LOẠI GIAO DỊCH MÃ SỐ DỰ THƯỞNG GIÁ TRỊ GIẢI

DANH SÁCH THÍ SINH ĐĂNG KÝ DỰ THI SAU ĐẠI HỌC KHÓA 39 (Cập nhật ngày 09/7/2019) TT Mã hồ sơ Họ tên Ngày sinh Nơi đăng ký Ngành đăng ký Thi ngoại ngữ 1

1

STT Họ và tên Điểm khảo sát 1 Bùi An 28 2 Cao Minh An 41 3 Châu Phúc Thiên An 39 4 Đặng Thái An Đỗ Nguyễn Bình An Đỗ Phúc An 39 7 Đỗ Trầ

DANH SÁCH LỚP 6.1 NH DANH SÁCH LỚP 6.2 NH Stt Họ và Tên Lớp cũ Ngày Sinh Stt Họ và Tên Lớp cũ Ngày Sinh 01 Nguyễn Nhật Khánh An 29

Chương trình khuyến mãi "VietinBank ipay, trải nghiệm hay, quà liền tay" Thời gian từ 10/12/2016 đến 10/02/2017 Danh sách khách hàng nhận thưởng khi đ

TRẢ LỜI KIẾN NGHỊ CỬ TRI SAU KỲ HỌP THỨ 3 HĐND TỈNH KHÓA IX ĐƠN VỊ: THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT 1. Cử tri phường Định Hòa phản ánh: Quỹ quốc phòng an ninh k

KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM HỌC STT MÔN HỌ TÊN LỚP TRƯỜNG GIẢI 1 Toán Nguyễn Tiến Hoàng 12 TOÁN THPT chuyên Năng Khiếu NHẤT 2 Toán Nguy

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG TUẦN 5 CTKM "TIỆN ÍCH TUYỆT VỜI CÙNG I. 100 Khách hàng đăng ký và kích hoạt đầu tiên STT Chi nhánh Họ

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT GIẢI CUỘC THI GIẢI TOÁN QUA INTERNET LỚP 4, NĂM HỌC (Kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-BGDĐT ngày 04

Danh sách chủ thẻ tín dụng Jetstar - Eximbank JCB mới trúng thưởng đợt 1 CTKM "Đón tết Mậu Tuất nhận quà tặng Lộc Phát từ thẻ tín dụng Eximbank JCB" (

UBND QUẬN TÂN BÌNH TRƯỜNG THCS TRƯỜNG CHINH DANH SÁCH THÍ SINH HỌC KÌ I_K9 LỚP: 9A1 Năm Học: STT SBD Họ Tên Ngày sinh Phòng thi Ghi chú 1 01

TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM DANH SÁCH HỌC SINH KHỐI 11 KIỂM TRA TẬP TRUNG HK2, PHÒNG: MÁY CHIẾU STT SBD Lớp Họ và tên Ngày sinh GT HỌC SIN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG VŨ VĂN HƯNG QUẢN LÝ DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA Ở HUYỆN NINH GIANG, TỈNH HẢI DƯƠNG L

Microsoft Word - Tuyen tap 15 bai Tho Phat Dan PL TNTMacGiang.doc

DANH SÁCH SINH VIÊN THAM GIA SHCD (NGÀY 29 và 30/10/2016, CƠ SỞ NGUYỄN VĂN CỪ) STT MSSV HỌ TÊN LỚP Lê Văn Quỳnh Sang IIC_ Nguyễn

1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2 Công trình ñược hoàn thành tại ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN THỊ THU VÂN Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS Nguyễn

CHÍNH PHỦ

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Danh sách chủ thẻ tín dụng Eximbank JCB mới trúng thưởng đợt 2 CTKM "Đón tết Mậu Tuất nhận quà tặng Lộc Phát từ thẻ tín dụng Eximbank JCB" (từ ngày 26

Biên soạn: Quách Cư Kính 24 TẤM GƯƠNG HIẾU THẢO TẬP 2 NHÀ XUẤT BẢN HỒNG ĐỨC

Danh sách 1000 Khách hàng được miễn phí thường niên Thẻ tín dụng Chương trình "Mở thẻ nhận quà, mua sắm nhận lộc" ( 18/11/ /2/2015) STT Tên KH N

ẤN QUANG PHÁP SƯ VĂN SAO TỤC BIÊN ẤN QUANG PHÁP SƯ VĂN SAO TỤC BIÊN Giảng giải: Đại Sư Ấn Quang Việt dịch: Bửu Quang Tự đệ tử Như Hòa PHẦN MƯỜI HAI 19

Đề tài: Chính sách đào tạo nguồn nhân lực văn hóa ở tỉnh Quảng Ninh

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Số: 2090 /QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Quảng Nam, ngày 27 tháng 6 năm 2019 QU

Bản ghi:

0 CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 HỘI ðồng NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI Số: 0/0/NQ-HðND CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Quảng Ngãi, ngày tháng năm 0 NGHỊ QUYẾT Về việc ban hành bảng giá các loại ñất trên ñịa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 0 năm 0-09 HỘI ðồng NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI KHOÁ XI - KỲ HỌP THỨ Căn cứ Luật Tổ chức Hội ñồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày tháng năm 00; Căn cứ Luật ðất ñai ngày 9 tháng năm 0; Căn cứ Luật Giá ngày 0 tháng năm 0; Căn cứ Nghị ñịnh số /0/Nð-CP ngày tháng năm 0 của Chính phủ quy ñịnh về giá ñất; Căn cứ Nghị ñịnh số 0/0/Nð-CP ngày tháng năm 0 của Chính phủ quy ñịnh về khung giá ñất; Căn cứ Thông tư số /0/TT-BTNMT ngày 0 tháng năm 0 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy ñịnh chi tiết phương pháp ñịnh giá ñất; xây dựng, ñiều chỉnh bảng giá ñất; ñịnh giá ñất cụ thể và tư vấn xác ñịnh giá ñất; Trên cơ sở xem xét Tờ trình số /TTr-UBND ngày 7 tháng năm 0 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết về bảng giá các loại ñất trên ñịa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 0 (áp dụng cho thời kỳ 0 năm 0-09), Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội ñồng nhân dân tỉnh và ý kiến của ñại biểu Hội ñồng nhân dân tỉnh, QUYẾT NGHỊ: ðiều. Ban hành bảng giá các loại ñất trên ñịa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 0 năm 0-09. Thời gian thực hiện kể từ ngày 0 tháng 0 năm 0 (có bảng giá các loại ñất kèm theo Nghị quyết này). ðiều. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có ñiều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại ñất thì thực hiện như sau:. Khi Chính phủ ñiều chỉnh khung giá ñất mà mức giá ñất ñiều chỉnh tăng từ 0% trở lên so với giá ñất tối ña hoặc giảm từ 0% trở lên so với giá ñất tối thiểu trong bảng giá ñất của loại ñất tương tự; khi giá ñất phổ biến trên thị trường tăng từ 0% trở lên so với giá ñất tối ña hoặc giảm từ 0% trở lên so với giá ñất tối thiểu

CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 0 trong Bảng giá ñất trong khoảng thời gian từ 80 ngày trở lên thì Ủy ban nhân dân tỉnh lập hồ sơ ñiều chỉnh bảng giá ñất trình Thường trực Hội ñồng nhân dân tỉnh thông qua ñể thực hiện và báo cáo Hội ñồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.. Trong kỳ ban hành bảng giá ñất mà cấp có thẩm quyền ñiều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng ñất; thay ñổi mục ñích sử dụng ñất và bổ sung các ñường, phố chưa có tên trong bảng giá ñất hiện hành nhưng không thuộc trường hợp quy ñịnh tại Khoản ðiều này, thì Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ giá ñất trong bảng giá ñất hiện hành ñể quy ñịnh bổ sung giá ñất trong bảng giá ñất và trình Thường trực Hội ñồng nhân dân tỉnh thông qua trước khi quyết ñịnh ban hành. ðiều. Thường trực Hội ñồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội ñồng nhân dân tỉnh và ñại biểu Hội ñồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 0 ngày, kể từ ngày thông qua. Nghị quyết này ñược Hội ñồng nhân dân tỉnh khóa XI thông qua ngày tháng năm 0, tại kỳ họp thứ./. CHỦ TỊCH Trần Ngọc Căng

0 CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ðất TRÊN ðịa BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 0 NĂM 0-09 (Kèm theo Nghị quyết số 0/0/NQ-HðND ngày //0 của Hội ñồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi) Mục ðất NÔNG NGHIỆP. Thành phố Quảng Ngãi a) ðối với khu vực 09 phường và 0 xã (Nghĩa Dõng, Nghĩa Dũng) Bảng. Giá ñất trồng lúa nước: ðvt: ñồng/m STT Vị trí Mức giá Vị trí 0.000 Vị trí.000 Vị trí.000 Bảng. ðất trồng cây hàng năm (gồm ñất trồng lúa nước còn lại, ñất trồng cây hàng năm khác) và ñất trồng cây lâu năm : ðvt: ñồng/m STT Vị trí Mức giá Vị trí 0.000 Vị trí.000 Vị trí.000 Bảng. Giá ñất nuôi trồng thủy sản: STT Vị trí Mức giá Vị trí.000 Vị trí.000 Vị trí 0.000 ðvt: ñồng/m Bảng. Giá ñất rừng sản xuất (bao gồm cả rừng phòng hộ và rừng ñặc dụng): ðvt: ñồng/m STT Vị trí Mức giá Vị trí 8.000 Vị trí.000 Vị trí.000 b) ðối với khu vực các xã còn lại của thành phố Quảng Ngãi: Bảng. Giá ñất trồng lúa nước: STT Vị trí Mức giá Vị trí.000 Vị trí 7.000 ðvt: ñồng/m

CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 0 Vị trí.000 Bảng. ðất trồng cây hàng năm (gồm ñất trồng lúa nước còn lại, ñất trồng cây hàng năm khác) và ñất trồng cây lâu năm: ðvt: ñồng/m STT Vị trí Mức giá Vị trí 0.000 Vị trí.000 Vị trí 9.000 Bảng. Giá ñất nuôi trồng thủy sản: STT Vị trí Mức giá Vị trí.000 Vị trí.000 Vị trí.000 ðvt: ñồng/m Bảng. Giá ñất rừng sản xuất (bao gồm cả rừng phòng hộ và rừng ñặc dụng): ðvt: ñồng/m STT Vị trí Mức giá Vị trí 8.000 Vị trí.000 Vị trí.000 Bảng. Giá ñất làm muối: STT Vị trí Mức giá Vị trí 7.000 Vị trí.000. Huyện Lý Sơn Bảng. ðất trồng cây hàng năm và ñất trồng cây lâu năm: STT Vị trí Mức giá Vị trí 0.000 Vị trí 0.000 Vị trí 0.000 ðvt: ñồng/m ðvt: ñồng/m Bảng. Giá ñất rừng sản xuất (bao gồm cả rừng phòng hộ và rừng ñặc dụng): ðvt: ñồng/m STT Vị trí Mức giá Vị trí 0.000 Vị trí 8.000

0 CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 Vị trí.000. Ngoài thành phố Quảng Ngãi và huyện Lý Sơn: Bảng. Giá ñất trồng lúa nước: STT Vị trí ðvt: ñồng/m Mức giá Xã ñồng bằng Xã miền núi Vị trí.000 0.000 Vị trí 7.000.000 Vị trí.000.000 Bảng. ðất trồng cây hàng năm (gồm ñất trồng lúa nước còn lại, ñất trồng lúa nương, ñất trồng cây hàng năm khác) và ñất trồng cây lâu năm: ðvt: ñồng/m STT Vị trí Xã ñồng bằng Mức giá Xã miền núi Vị trí 0.000 9.000 Vị trí.000.000 Vị trí 9.000.000 Bảng. Giá ñất rừng sản xuất (bao gồm cả rừng phòng hộ và rừng ñặc dụng): ðvt: ñồng/m STT Vị trí Xã ñồng bằng Mức giá Xã miền núi Vị trí 8.000 7.000 Vị trí.000.000 Vị trí.000.000 Bảng. Giá ñất nuôi trồng thủy sản: STT Vị trí Xã ñồng bằng Mức giá ðvt: ñồng/m Xã miền núi Vị trí.000.000 Vị trí.000.000 Vị trí.000 8.000 Bảng. Giá ñất làm muối: ðvt: ñồng/m Mức giá STT Vị trí Xã Phổ Thạnh (ðức Các xã còn lại Phổ) Vị trí.000 7.000

CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 07 Vị trí 8.000.000 Mục ðất Ở. Thành phố Quảng Ngãi a) ðối với khu vực 08 phường: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng ðạo, Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh: TT Tên ñường phố An Dương Vương Bà Triệu Bắc Sơn Bích Khê Bùi Tá Hán Bùi Thị Xuân ðoạn ñường - Từ Chu Văn An ñến Trần Quốc Toản - Từ Hai Bà Trưng ñến Phạm Quang Ảnh. - Từ Quang Trung ñến cầu Trà Khúc II - Từ cầu Trà Khúc II ñến Lê Trung ðình Từ Quang Trung ñến 0 tháng Từ ðinh Tiên Hoàng ñến Ngã tư Ba La (kể cả ñất thuộc xã Nghĩa Dõng) Từ Nguyễn Chí Thanh ñến hết ñường nhựa (KCN Quảng Phú) - Từ Chu Văn An ñến Trần Tế Xương - Từ Trần Tế Xương ñến hết ñường xâm nhập nhựa Loại ñườn g Hệ số K Mức giá ðvt: Nghìn ñồng/m Vị trí Vị trí Từ Từ 0m 0m Dưới ñến Dưới ñến 0m dưới 0m dưới 00m 00m.00.00 900 900 770.00.00 900 900 770 7.700.00.00.00 900.00.00 900 900 770.00.00 900 900 770.00.00 900 900 770.800.000 800 800 70.00.00 900 900 770.000 900 700 770 80

08 CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 7 Cách Mạng Tháng 8 8 Cẩm Thành 9 0 Cao Bá Quát Chu Huy Mân Chu Văn An ðặng Thùy Trâm ðặng Văn Ngữ ðinh Duy Tự ðinh Nhá ðinh Tiên Hoàng 7 ðinh Triều 8 Từ Nguyễn Nghiêm ñến hết ñường hiện trạng Từ phía ðông Phạm Văn ðồng ñến phía Tây Phạm Văn ðồng - Từ Quang Trung ñến 0 tháng - Từ 0 tháng ñến ðinh Tiên Hoàng Từ ñường m (chưa ñặt tên) ñến Nguyễn Du - Từ Quang Trung ñến Phan Chu Trinh - Từ ngã Lê Lợi - Nguyễn Trãi ñến Hùng Vương - Từ Hai Bà Trưng ñến Tôn ðức Thắng Từ Phạm Văn ðồng ñến Hà Huy Tập Từ Lê Hữu Trác ñến Nguyễn ðình Chiểu Từ Mạc ðăng Dung ñến ñường m chưa thi công Từ Phạm Văn ðồng ñến hết ñường nhựa (quán ăn Ngọc Hương) Cả ñường (Từ Lê Trung ðình ñến Cao Bá Quát) Từ Nguyễn Năng Lự ñến Quang Trung Cả ñường (Từ Bà Triệu ñến Trần Nhân Tông).00.00.000.00 800.00 800 80 700 0.00.00.000.00 800.00.00 900 900 770.000 900 700 770 80 7.700.00.00.00 900 7.700.00.00.00 900.00.00 900 900 770.00.00 900 900 770.000 900 700 770 80.000 900 700 770 80.800.000 800 800 70 ðoàn Khắc Cung.00.00 900 900 770.000 900 700 770 80.000 900 700 770 80

9 0 ðoàn Khắc Nhượng ðường Ngọc Cảnh ðường tháng 8 ðường 0 tháng ðường K (Trần Toại cũ) ðường K Lý Thánh Tông CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 09 Từ ðoàn Khắc Cung ñến Khu dân cư Từ Nguyễn Văn Trỗi ñến Lý Chính Thắng Từ Trương Quang Giao ñến Trần Thị Hiệp Từ Lê Thánh Tôn ñến Cao Bá Quát Từ Quang Trung ñến vườn hoa Tổ 0 Từ Nguyễn Thông ñến ngã Rừng Lăng - Từ Nguyễn Chí Thanh ñến ðường K - Từ ðường K ñến ñường số.000 900 700 770 80.000 900 700 770 80.800.000 800 800 70.00.00 900 900 770.000 900 700 770 80.000 900 700 770 80.00.00 900 900 770.800.000 800 800 70 Duy Tân Cả ñường, 7.700.00.00.00 900 7 Hà Huy Từ Lê Thánh Tôn Tập ñến Bắc Sơn.00.00 900 900 770 - Từ Quang Trung Hai Bà ñến Trương ðịnh 7.700.00.00.00 900 8 Trưng - Từ Trương ðịnh ñến hết ñường.00.00.000.00 800 Từ Lê Hữu Trác 9 Hồ ðắc Di ñến Trần Tế Xương.000 900 700 770 80 0 Hồ Xuân Từ Quang Trung Hương ñến hết ñường.800.000 800 800 70 Cả ñường (từ ngã Nguyễn Trãi - Hoàng Hoa Hoàng Văn Thụ Thám ñến ñịa giới.800.000 800 800 70 huyện Tư Nghĩa) - Từ ngã Ông Bố Hoàng Văn ñến Nguyễn Trãi.00.00 900 900 770 Thụ - Từ Nguyễn Trãi ñến kênh N.800.000 800 800 70 Hùng - Từ Quang Trung Vương ñến Ngã Bồ ðề, 7.700.00.00.00 900

0 CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 - Từ Ngã Bồ ðề ñến ngã Thu Lộ Từ Nguyễn Tự Huyền Trân Tân ñến Huyền Công Chúa Trân Công Chúa Từ Hùng Vương Huỳnh ñến Nguyễn Tự Công Thiệu Tân Huỳnh Từ Nguyễn Tri Thúc Phương ñến Phan Kháng ðình Phùng - ðường có mặt cắt từ m ñến Khu dân cư m 7 ñê bao - ðường có mặt cắt 0,m ñến dưới m 8 Khu dân cư ðường có mặt cắt Thành Cổ 8,m (lô C) 9 Kim ðồng Từ Khu dân cư ñến Vạn Tường 0 Từ Phan ðình Lê ðại Phùng ñến mương Hành Thích Lý Cả ñường (Từ Lê ðình Nguyễn Nghiêm Cẩn ñến Lê Trung ðình) - Từ Nguyễn Trãi ñến Bùi Thị Xuân Lê Hữu Trác - Từ Hùng Vương ñến Tô Hiến Thành Từ Quang Trung Lê Khiết ñến Cách Mạng Tháng 8 - Từ Quang Trung ñến Phan ðình Phùng Lê Lợi - Từ Phan ðình Phùng ñến Nguyễn Công Phương Cả ñường (Từ Lê Ngung Quang Trung ñến Nguyễn Bá Loan) 7.700.00.00.00 900.000 900 700 770 80.800.000 800 800 70.000 900 700 770 80.00.00 900 900 770.800.000 800 800 70.800.000 800 800 70.000 900 700 770 80.00.00 900 900 770.00.00 900 900 770 7.700.00.00.00 900.00 800 80 700 0.00.00.000.00 800, 7.700.00.00.00 900 7.700.00.00.00 900.00.00 900 900 770

Lê Quí ðôn 7 8 Lê Thánh Tôn Lê Trung ðình 9 Lê Văn Sỹ 0 7 8 9 0 Lý Chiêu Hoàng Lý Chính Thắng Lý ðạo Thành Lý Thánh Tông Lý Thường Kiệt Lý Tự Trọng Mạc ðăng Dung Mạc ðỉnh Chi Mai ðình Dõng Mai Xuân Thưởng CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 Từ Lê Lợi ñến kênh N Cả ñường (Từ Quang Trung ñến ðinh Tiên Hoàng) - Từ Quang Trung ñến Cống Cửa Tây - Từ Cống Cửa Tây ñến Bà Triệu Từ Hùng Vương ñến Cổng chính Công ty may ðông Thành Từ Trần Thủ ðộ ñến Nguyễn An Từ ñường m chưa thi công ñến Trần Quang Khải Từ An Dương Vương ñến Trần Cao Vân Từ Nguyễn Chí Thanh ñến ñường Số Cả ñường (Từ Cao Bá Quát ñến Quang Trung) Cả ñường (Lê Trung ðình ñến Duy Tân) Từ Nguyễn Tri Phương ñến Nguyễn Văn Trỗi Từ Hai Bà Trưng ñến Lạc Long Quân Từ Lê Thánh Tôn ñến ñến Bắc Sơn Từ Võ Hàn ñến Xuân Thủy - Từ Nguyễn Nghiêm ñến Lê Trung ðình - Từ Lê Trung ðình ñến Lê.00 800 80 700 0 7.700.00.00.00 900, 7.700.00.00.00 900 7.700.00.00.00 900.800.000 800 800 70.000 900 700 770 80.000 900 700 770 80.000 900 700 770 80.800.000 800 800 70.00.00 900 900 770, 7.700.00.00.00 900.000 900 700 770 80.800.000 800 800 70.00.00.000.00 800 Ngô Quyền.000 900 700 770 80, 7.700.00.00.00 900.00.00.000.00 800

CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 Ngô Sĩ Liên Nguyễn An 7 8 9 Nguyễn Bá Loan Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Chánh Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Công Phương Nguyễn Cư Trinh Nguyễn ðình Chiểu Ngung - Khu qui hoạch dân cư Gò Cây Vông - Từ Chu Văn An ñến giáp Khu dân cư Gò Cây Vông Từ Nguyễn Hữu Cảnh ñến ñường Gom chưa thi công - Từ Trương Quang Trọng ñến Lê Trung ðình - Từ Lê Trung ðình ñến siêu thị Coop mart Cả ñường (Từ Chu Văn An ñến hết ñường hiện hữu về hướng tây) Cả ñường (Từ Ngã Thu Lộ ñến Ga Quảng Ngãi) - Từ ngã Ông Bố ñến giáp ñường Hai Bà Trưng - Từ ñường Hai Bà Trưng ñến giáp sông Trà Khúc - Từ Trần Hưng ðạo ñến ngã Lê Lợi - Nguyễn Trãi - Chu Văn An - Từ ngã Lê Lợi - Nguyễn Trãi - Chu Văn An ñến ñịa giới xã Nghĩa ðiền, huyện Tư Nghĩa Từ Quang Trung ñến Phan Bội Châu Cả ñường (Từ Ngã năm Thu Lộ ñến Nguyễn Trãi).000 900 700 770 80.00 800 80 700 0.000 900 700 770 80.00.00.000.00 800 7.700.00.00.00 900.800.000 800 800 70.00.00.000.00 800.00.00 900 900 770.000 900 700 770 80.00.00.000.00 800.00.00 900 900 770.800.000 800 800 70.800.000 800 800 70

70 Nguyễn Du 7 7 7 7 Nguyễn Hoàng Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Khuyến Nguyễn Năng Lự 7 Nguyễn Nghiêm 7 77 78 79 80 8 Nguyễn Tấn Kỳ Nguyễn Thái Học Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Thiếp Nguyễn Thiệu Nguyễn Thông 8 Nguyễn Thụy CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 Từ Bà Triệu ñến Lê Thánh Tôn.00.00.000.00 800 Từ 0 tháng ñến Nguyễn Thiệp.00.00 900 900 770 Từ Trần Thủ ðộ ñến Trần Khánh.000 900 700 770 80 Dư Từ Hai Bà Trưng ñến Tôn ðức.00.00 900 900 770 Thắng - Từ Lễ Tân Quảng Trường ñến ñường.00.00.000.00 800 Trương Quang Giao - Các ñoạn còn lại.00.00 900 900 770 - Từ Quang Trung ñến Nguyễn Bá, 7.700.00.00.00 900 Loan - Từ Nguyễn Bá Loan ñến Phạm Văn ðồng và từ 7.700.00.00.00 900 Quang Trung ñến Trần Hưng ðạo - Từ Phạm Văn ðồng ñến.00.00.000.00 800 Nguyễn Du Từ Nguyễn Khuyến ñến Trần.000 900 700 770 80 Cao Vân Từ Huỳnh Thúc Kháng ñến.800.000 800 800 70 Trường Chinh Cả ñường (Từ Nguyễn Tự Tân.00.00 900 900 770 ñến Hùng Vương) Từ Cao Bá Quát ñến Nguyễn.00.00 900 900 770 Hoàng Từ Nguyễn Du ñến hết ñường.800.000 800 800 70 Từ ngã Ông Bố ñến ngã ñi Sân.800.000 800 800 70 Bay Cả ñường (Từ ngã Thu Lộ ñến ngã.00.00.000.00 800 tư ông Bố)

CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 8 8 8 8 87 88 89 Nguyễn Trãi Nguyễn Trung Trực Nguyễn Trường Tộ Nguyễn Tự Tân Nguyễn Văn Trỗi Nguyễn Vịnh Phạm ðường 90 Phạm Hàm 9 9 9 9 9 Phạm Hữu Nhật Phạm Quang Ảnh Phạm Tuân Phạm Văn ðồng - Từ ngã Lê Lợi - Nguyễn Công Phương- Chu Văn An ñến Nguyễn ðình Chiểu - Từ Nguyễn ðình Chiểu ñến Hoàng Văn Thụ Từ ðinh Duy Tự ñến ðường Ngọc Cảnh Từ Lý Thánh Tông ñến ñường số Từ Quang Trung ñến Trương ðịnh Từ Huỳnh Thúc Kháng ñến Võ Thị ðệ Từ Trương ðịnh ñến Tố Hữu Từ Lý Chính Thắng ñến Võ Thị ðệ Từ ðoàn Khắc Cung ñến Khu dân cư Từ Hai Bà Trưng ñến Nguyễn Vịnh Từ Hai Bà Trưng ñến Tôn ðức Thắng Từ Trần Quang Khải ñến Trương ðăng Trinh - Từ Trương Quang Giao ñến Lê Thánh Tôn) - Từ Lê Trung ðình ñến Trương Quang Giao và từ Lê Thánh Tôn ñến Cao Bá Quát.00.00.000.00 800.00.00 900 900 770.000 900 700 770 80.000 900 700 770 80.00.00 900 900 770.000 900 700 770 80.800.000 800 800 70.000 900 700 770 80.000 900 700 770 80.800.000 800 800 70.00.00 900 900 770.000 900 700 770 80, 7.700.00.00.00 900 Phạm Xuân Hòa 7.700.00.00.00 900 Cả ñường.00.00.000.00 800

9 97 Phan Bội Châu Phan Chu Trinh 98 Phan ðăng Lưu 99 Phan ðình Phùng 00 0 Phan Huy Ích Phan Long Bằng 0 Phan Văn Trị 0 Quang Trung 0 Thái Thú 0 Thành Thái 0 Tô Hiến Thành CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 -Từ Hùng Vương ñến Hai Bà Trưng -Từ Trần Hưng ðạo ñến Hùng Vương Từ Hùng Vương ñến Trần Hưng ðạo Từ Hà Huy Tập ñến 0 tháng - Từ Quang Trung ñến Phan Chu Trinh - Từ Phan Chu Trinh ñến Lê Lợi - Từ Lê Lợi ñến kênh N - Từ kênh N ñến Trường Chinh Từ Võ Tùng ñến hết ñường nhựa Từ Chu Văn An ñến An Dương Vương Từ Trương Vĩnh Ký ñến Trường Chinh - Từ cầu Trà Khúc I ñến Trần Hưng ðạo - Từ Trần Hưng ðạo ñến Lê Lợi - Từ Lê Lợi ñến Cao Bá Quát - Từ Cao Bá Quát ñến cầu Bàu Giang Từ Phan Văn Trị ñến Phan ðình Phùng Từ Chu Văn An ñến Trần Cao Vân Từ Chu Văn An ñến Tố Hữu, 7.700.00.00.00 900 7.700.00.00.00 900 7.700.00.00.00 900.00.00 900 900 770 7.700.00.00.00 900, 7.700.00.00.00 900.00.00 900 900 770.800.000 800 800 70.800.000 800 800 70.00.00 900 900 770.000 900 700 770 80, 7.700.00.00.00 900, 7.700.00.00.00 900, 7.700.00.00.00 900.00.00.000.00 800.000 900 700 770 80.000 900 700 770 80.800.000 800 800 70

CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 07 Tố Hữu 08 Tôn ðức Thắng 09 Trà Bồng khởi nghĩa Từ Tôn ðức Thắng ñến Tô Hiến Thành.00.00 900 900 770 Cả ñường.00.00.000.00 800 Từ Cách mạng tháng 8 ñến Trần Kiên - Từ Bà Triệu ñến Trương Quang Trọng 0 Trần Cẩm -Từ Lê Trung ðình ñến hết ñường Cẩm Thành Trần Cao Vân Trần Công Hiến Trần Hưng ðạo Trần Khánh Dư Trần Kiên 7 8 9 0 Trần Nam Trung Trần Quang Diệu Trần Quang Khải Trần Quý Cáp Trần Tế Xương Từ Tôn ðức Thắng ñến Hai Bà Trưng Từ Bà Triệu ñến hết ñường nhựa (Khu dân cư Bà Triệu).00.00 900 900 770.00.00 900 900 770.800.000 800 800 70.00.00 900 900 770.800.000 800 800 70 Cả ñường.00.00.000.00 800 Từ Hồ Xuân Hương ñến Bích Khê (kể cả ñất thuộc xã Nghĩa Dõng) Từ Cách mạng tháng 8 ñến Trà Bồng Khởi Nghĩa Từ Chu Huy Mân ñến Trương Quang Giao Từ Chu Văn An ñến Nguyễn Công Phương Từ Trường Chinh ñến Lý Thái Tổ Từ ñến Nguyễn Văn Trỗi ðoạn từ Nguyễn Trãi ñến Bùi Thị Xuân.800.000 800 800 70.00.00 900 900 770.000 900 700 770 80.00.00 900 900 770.000 900 700 770 80.000 900 700 770 80.00.00 900 900 770

Trần Thái Tông Trần Thị Hiệp Trần Thủ ðộ Trần Toại 7 8 9 0 Trịnh Công Sơn Trường Chinh Trương ðăng Trinh Trương ðịnh Trương Quang Trọng Trương Quang ðản Trương Quang Giao Trương Vĩnh Ký Vạn Tường Vân ðông CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 7 Từ Tô Hiến Thánh ñến Trần Quốc Toản Từ Nguyễn Du ñến ðinh Tiên Hoàng Từ Trần Khánh Dư ñến ñường Gom chưa thi công Từ Hùng Vương ñến Trường Chính trị tỉnh Từ ðoàn Khắc Cung ñến Khu dân cư Từ Quang Trung ñến Phan ðình Phùng (nối dài) Từ Huỳnh Thúc Kháng ñến Trương Vĩnh Ký Từ Hùng Vương ñến Tôn ðức Thắng.000 900 700 770 80.000 900 700 770 80.000 900 700 770 80.00.00 900 900 770.000 900 700 770 80.00.00 900 900 770.000 900 700 770 80.00.00 900 900 770 Cả ñường.00.00.000.00 800 Từ Chu Huy Mân ñến Trần Thị Hiệp Từ ðinh Tiên Hoàng ñến hết ñường bê tông nhựa Từ Trần Quang Khải ñến Phan ðình Phùng - Từ Phan ðăng Lưu ñến Toà án tỉnh - Từ Trần Kiên ñến Trần Thị Hiệp - Từ ðường Ngọc Cảnh ñến Nguyễn Trung Trực.000 900 700 770 80.00.00.000.00 800.000 900 700 770 80.800.000 800 800 70.800.000 800 800 70.000 900 700 770 80

8 CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 Võ Hàn Từ Trần Quang Khải ñến Nguyễn.000 900 700 770 80 Thái Học Võ Thị Sáu Từ Trần Hưng ðạo ñến kênh N.00.00 900 900 770 7 Võ Tùng Từ Lê Trung ðình ñến Bà.800.000 800 800 70 Triệu 8 Xuân Diệu Từ Trần Tế Xương ñến Nguyễn ðình Chiểu.000 900 700 770 80 Từ Trần Quang 9 Xuân Thủy Khải ñến Nguyễn Thái Học.000 900 700 770 80 ðường 0 xung quanh (Trừ ñường Lê siêu thị Khiết).00.00 900 900 770 Co.opmart Các loại - ðường có mặt ñường khác.000 900 700 770 80 cắt từ 7,m trở lên (ñường láng nhựa - ðường có mặt hoặc cắt từ m ñến.00 800 80 700 0 BTXM) dưới 7,m - ðối với ñường ñất có mặt cắt rộng từ m trở lên: Vị trí tính bằng 70% giá ñất vị trí ñường phố loại ; Vị trí tính bằng 90% giá ñất vị trí ñường phố loại, nhưng không thấp hơn 0.000 ñồng/m ; Vị trí ñược tính theo mức giá 0.000 ñồng/m (ðối với các phường Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng ðạo, Trần Phú và Lê Hồng Phong) và 0.000 ñồng/m (ðối với các phường Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh). - ðất ở không thuộc các loại ñường và vị trí nêu trên: + ðối với các phường Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng ðạo, Trần Phú và Lê Hồng Phong: 0.000 ñồng/m ; + ðối với các phường Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh: 0.000 ñồng/m. - ðất ở vị trí, vị trí của thành phố Quảng Ngãi có chiều sâu cách ñường phố từ 00m ñến 0m thuộc ñường phố loại,,,, và thì giá ñất ở ñược tính bằng 8% giá ñất ở của vị trí từ 0m ñến dưới 00m tương ứng theo từng vị trí, vị trí nhưng không thấp hơn 0.000 ñồng/m. b) ðối với khu vực phường Trương Quang Trọng: ðvt: Nghìn ñồng/m TT LOẠI ðường Vị trí Mức giá A ðường loại :

CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 9 ðất mặt tiền ñường Quốc lộ A (cũ) ñoạn cầu Trà Khúc cũ ñến giáp kênh B8.800 ðất mặt tiền ñường Quốc lộ B ñoạn từ cầu Bàu Sắt mới ñến hết Phòng Giáo dục.00 ðất mặt tiền ñường QL A ñoạn từ kênh B8 ñến giáp Cầu Kênh.00 ðất mặt tiền ñường Bắc sông Trà Khúc.00 ðất mặt tiền ñường Quốc lộ B (QL B) ñoạn từ QL A (cầu Trà Khúc cũ) ñến ngã rẽ lên ñường dẫn vào cầu Trà.00 Khúc II - ðất mặt tiền ñường QL A mới ñoạn dẫn vào cầu Trà Khúc II..900 7 - ðất mặt tiền ñường ñoạn từ QL B rẽ lên giáp ñường QL A mới dẫn vào cầu Trà Khúc II.900 8 ðất mặt tiền ñường QL A ñoạn còn lại.900 9 ðất mặt tiền ñường QL B ñoạn còn lại ñến giáp ranh giới xã Tịnh Ấn Tây.900 0 ðất mặt tiền ñường QL B ñoạn còn lại từ cầu Bàu Sắt mới ñến giáp QL A mới (ñường dẫn vào cầu Trà Khúc II).00 ðất mặt tiền ñường QL B ñoạn còn lại ñến giáp xã Tịnh An.00 B ðường loại : ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên nối và cách ñường QL A không quá 00m; Riêng ñoạn từ QL A nối với ñường bờ Bắc Sông Trà (từ nhà ông Phạm Hồng Thọ ñến nhà ông ðỗ.00 Hồng Sanh) là tính hết ñoạn ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên: Nối và cách QL B không quá 00m ñoạn phía Tây cầu vượt (ñoạn từ cầu Trà Khúc II ñến Trà Khúc I); nối và cách ñường Quốc lộ B 90 không quá 00m; ñất mặt tiền ñường (ñoạn Quốc lộ A cũ trên 00m ñến giáp cầu chui xã Tịnh Ấn ðông) ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên nối và cách ñường QL B không quá 00m ñoạn phía ðông cầu vượt (cầu Trà Khúc 800 II) C ðường loại : ðất mặt tiền ñường nội thành rộng từ 7m trở lên không thuộc các diện trên 0 ðất mặt tiền ñường nội thành rộng từ m ñến dưới 7m không thuộc các diện trên 0 ðất mặt tiền ñường nội thành rộng từ m ñến dưới m không thuộc các diện trên 0 ðất mặt tiền ñường nội thành rộng từ m ñến dưới m không thuộc các diện trên 0 ðất ở các vị trí khác còn lại 80 c) ðối với khu vực 0 xã: Nghĩa Dõng và Nghĩa Dũng

0 CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 ðvt: Nghìn ñồng/m TT KHU VỰC Vị trí Mức giá A Khu vực : ðất mặt tiền ñường Trần Anh Tông ñoạn từ ngã Ba La ñến hết ñường bê tông xi măng..00 ðất mặt tiền ñường Trần Anh Tông ñoạn còn lại..00 ðất mặt tiền ñường Hồ Quý Lý (từ ngã Ba La ñến giáp ranh giới xã Nghĩa Hà). ðất mặt tiền ñường rộng từ m - m nối và cách ñường Trần Anh Tông và Hồ Quý Ly dưới 00m ðất mặt tiền ñường rộng từ m - m nối và cách ñường Trần Anh Tông và Hồ Quý Ly trên 00m ñến 0m B Khu vực :.00 0 0 ðất mặt tiền ñường liên thôn rộng từ m ñến m 0 ðất mặt tiền ñường liên thôn rộng từ m ñến dưới m và ñất mặt tiền ñường không liên thôn rộng từ m ñến m C Khu vực 0 ðất ở các vị trí khác còn lại 0 d) ðối với khu vực các xã còn lại thuộc thành phố Quảng Ngãi ðvt: Nghìn ñồng/m I Xã Tịnh Ấn Tây Vị trí Mức giá A Khu vực : 7 ðất mặt tiền ñường Quốc lộ B ñoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng ñến giáp cầu Thượng Phương ðất mặt tiền ñường Bắc Sông Trà ñoạn từ cầu Núi Sứa ñến ngã ñường ra bệnh viện Sơn Tịnh (khu dân cư ðông Dương) ðất mặt tiền ñường Bắc Sông Trà ñoạn còn lại thuộc xã Tịnh Ấn Tây ðất mặt tiền ñường Quốc lộ B ñoạn còn lại thuộc xã Tịnh Ấn Tây ðất mặt tiền ñường nối từ Quốc lộ B (trước Bệnh viện) ñến giáp ñường Bắc Sông Trà ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên thuộc khu dân cư Soi ðông Dương ðất mặt tiền ñường bê tông xi măng ñoạn từ cầu Núi Sứa ñến Phân hiệu Trường Tiểu học Thôn Thống Nhất.00.00.00.00 800 800 0

8 9 CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên nối và cách ñường Bắc sông Trà Khúc không quá 00m ñoạn từ Núi Sứa ñến giáp ranh xã Tịnh Hà. ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên nối và cách Quốc lộ B không quá 00m từ ranh giới thị trấn ñến cầu Thượng Phương. B Khu vực : ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên nối và cách Quốc lộ B không quá 00m ñoạn từ cầu Thượng Phương - ñường sắt Bắc Nam ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên nối và cách Quốc lộ B trên 00m tuyến ñi Cộng Hòa ñến Nhà văn hoá thôn ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên nối Quốc lộ B tuyến ñi Cộng Hòa ñoạn còn lại 70 70 70 90 0 C Khu vực : ðất mặt tiền ñường liên thôn rộng từ m trở lên ñoạn từ Kênh B8 ñến ngõ Năm Trung (Tịnh Hà) 0 ðất mặt tiền ñường bê tông xi măng ñoạn từ ngã ông Tùng ñi Miếu xóm 0 ðất các vị trí còn lại thuộc thôn Thống Nhất 8 ðất các khu vực khác còn lại của thôn Cộng Hòa ðất các khu vực khác còn lại của thôn Cộng Hòa ðất mặt tiền ñường chính thôn ðộc Lập rộng từ m trở lên không thuộc diện trên 0 7 ðất ở các vị trí khác còn lại trên ñịa bàn xã II Xã Tịnh An A Khu vực : ðất mặt tiền QL B ñoạn thuộc xã Tịnh An.00 ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên nối và cách QL B không quá 00m ñoạn thuộc xã 70 B Khu vực : ðất mặt tiền ñường nội xã rộng từ m trở lên nối và cách QL B trên 00m ñoạn ñến ngã nhà Phan Trưởng (Cống ñội 0 Long Bàn) ðất mặt tiền ñường nội xã rộng từ m trở lên ñoạn nối và cách QL B trên 00m ñến Vườn Hoang 0 ðất mặt tiền ñường nội xã rộng từ m trở lên ñoạn nối và cách QL B trên 00m ñến ngã ñường bà Liệu 0 ðất mặt tiền ñường nội xã rộng từ m trở lên ñoạn nối, cách QL B trên 00m ñến ngã nhà ông Một Can 0 ðất mặt tiền ñường nội xã rộng từ m trở lên ñoạn nối và cách QL B trên 00m ñến trường Mẫu giáo thôn Tân Mỹ 0

CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 ðất mặt tiền ñường nội xã rộng từ m trở lên ñoạn nối và cách QL B trên 00m ñến cống ông Giêng 0 7 ðất mặt tiền ñường nội xã rộng từ m trở lên ñoạn nối và cách QL B trên 00m ñến giáp ñường ven biển Dung Quất - Sa 90 Huỳnh (ðoạn cầu Chìm ñến dốc Bà Tý cũ) C Khu vực : ðất mặt tiền ñường nội thôn Long Bàn, Tân Mỹ, Ngọc Thạch (trừ xóm Tân Lập, thôn Ngọc Thạch và thôn An Phú) rộng từ 0 m trở lên không thuộc các diện trên ðất mặt tiền ñường nội thôn rộng từ m trở lên thuộc thôn An Phú và xóm Tân lập, thôn Ngọc Thạch 8 ðất mặt tiền ñường rộng từ m ñến dưới m thuộc ñịa bàn xã ðất ở các vị trí khác còn lại trên ñịa bàn xã 0 III Xã Tịnh Châu A Khu vực : ðất mặt tiền ñường QL B ñoạn từ giáp ranh Tịnh An ñến Nghĩa Tự.00 ðất mặt tiền ñường QL B ñoạn còn lại thuộc xã Tịnh Châu 800 ðất mặt tiền ñường QL B - Bình Tân ñoạn nối QL B không quá 00m 0 ðất mặt tiền ñường QL B - Bình Tân ñoạn cách QL B trên 00m ñến Bưu ñiện văn hóa xã 0 ðất mặt tiền ñường khu vực ngã QL B - Bình Tân và ñường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa bán kính 0m 0 ðất mặt tiền thuộc ñường nối QL B ñi Tịnh Long ñoạn thuộc xã Tịnh Châu 0 7 ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên nối và cách QL B - Bình Tân không quá 00m (không thuộc các diện trên) thuộc 70 ñoạn QL B - Bưu ñiện văn hóa xã B Khu vực : ðất mặt tiền ñường QL B - Bình Tân ñoạn Bưu ñiện văn hóa xã ñến cách ngã giao với tuyến Sơn Tịnh - Tịnh Hòa 0m 70 về phía Nam ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên nối và cách QL B không quá 00m không thuộc các diện trên 70 ðất mặt tiền ñường QL B - Bình Tân các ñoạn còn lại 90 ðất mặt tiền ñường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa các ñoạn còn lại 0 V Khu vực : ðất mặt tiền ñường chính nội thôn Phú Bình nối và cách QL B, tuyến QL B - Bình Tân trên 00m thuộc ñội,,,, 0 ðất các khu vực còn lại của ñội,,,, thôn Phú Bình 8 ðất mặt tiền ñường Hàng Gia -Vĩnh Tuy nối dài ñoạn thuộc xã Tịnh Châu 8

CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 ðất mặt tiền ñường nội thôn ñoạn từ cầu Lệ Thuỷ ñến giáp Tịnh Thiện ðất mặt tiền ñường chính liên thôn không thuộc các diện trên ðất ở các vị trí khác còn lại trên ñịa bàn xã IV Xã Tịnh Long A Khu vực : ðất mặt tiền ñường Mỹ Khê - Trà Khúc ñoạn thuộc khu tái ñịnh cư Ruộng Ngõ 0 ðất mặt tiền ñường Mỹ Khê - Trà Khúc ñoạn thuộc khu tái ñịnh cư Gò Dệnh 0 ðất mặt tiền ñường Mỹ Khê - Trà Khúc ñoạn thuộc xã Tịnh Long 0 B Khu vực : 7 8 9 0 ðất mặt tiền ñường nội bộ còn lại trong khu tái ñịnh cư Ruộng Ngõ xã Tịnh Long ðất mặt tiền ñường nội bộ còn lại trong khu tái ñịnh cư Gò Dệnh ðất mặt tiền ñường nội bộ còn lại trong khu tái ñịnh cư Ruộng Ngõ và Gò Dệnh ðất mặt tiền ñường QL B ñi Tịnh Long ñoạn từ giáp xã Tịnh Châu ñến ñường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh ðất mặt tiền ñường nối QL B ñi Tịnh Long ñoạn từ giáp xã Tịnh Thiện ñến ñường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh (ñoạn cách trục chính của xã không quá 00m về hai phía) ðất mặt tiền ñường nối QL B ñi Tịnh Long ñoạn từ giáp xã Tịnh Thiện ñến ñường Mỹ Khê - Trà Khúc ðất mặt tiền ñường nối QL B ñi Tịnh Long ñoạn từ giáp xã Tịnh Thiện ñến ñường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh (ñoạn còn lại) ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên nối trục chính không quá 00m ðất mặt tiền các trục ñường chính khu tái ñịnh cư ðồng Bến Sứ (ðường quy hoạch nút N-N-N9-N và ñường quy hoạch nút N-N-N-N-N-N7) ðất mặt tiền các trục ñường chính khu tái ñịnh cư Cây Sến có mặt cắt 9,m (ðường quy hoạch nút N0-N-N-N-N và ñường quy hoạch nút N0-N0-N09-N-N7) ðất mặt tiền ñường rộng từ m ñến dưới m nối trục chính không quá 00m ðất mặt tiền các tuyến ñường nội bộ còn lại trong khu tái ñịnh cư ñồng Bến Sứ ðất mặt tiền các tuyến ñường nội bộ có mặt cắt từ,m -,m trong khu tái ñịnh cư Cây Sến 70 70 70 70 70 70 0 90 90 90 0 0 0

CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 C Khu vực : ðất mặt tiền các tuyếnñường nội bộ có mặt cắt,m trong khu tái ñịnh cư Cây Sến 0 ðất mặt tiền ñường liên thôn rộng từ m trở lên không thuộc các diện trên 8 ðất mặt tiền ñường liên thôn rộng từ m ñến dưới m không thuộc các diện trên ðất ở các vị trí khác còn lại trên ñịa bàn xã 0 V Xã Tịnh Thiện A Khu vực : ðất mặt tiền QL B ñoạn thuộc xã Tịnh Thiện 0 B Khu vực : ðất mặt tiền ñường Cầu Sắt - Bình Tân ñoạn từ Cầu Sắt ñến hết khu dân cư thôn Hòa Bân 70 ðất mặt tiền ñường ngã khu vực chợ Tịnh Thiện bán kính 00m 70 ðất mặt tiền ñường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa ñoạn giáp xã Tịnh Châu ñến cách phía Nam chợ Tịnh Thiện 00m 0 C Khu vực : ðất mặt tiền ñường ñoạn từ ngã Quán Lánh (trường THCS Tịnh Thiện) ñến giáp ranh giới xã Tịnh Hòa 0 ðất mặt tiền ñường QL B (Cầu Sắt) - Bình Tân ñoạn từ Gò ðá ñến Tân An 8 ðất mặt tiền ñường còn lại của tuyến Sơn Tịnh - Tịnh Hòa thuộc xã 8 ðất mặt tiền ñường Hàng Gia - Vĩnh Tuy nối dài ñoạn thuộc xã Tịnh Thiện 8 ðất mặt tiền ñường nội thôn Hòa Bân rộng từ m trở lên ñoạn từ ngã trường Tiểu học Hòa Bân ñến giáp QL B ðất mặt tiền ñường nội thôn Long Thành rộng từ m trở lên ñoạn từ quán Lộc ñến ngõ bà Ri 7 ðất mặt tiền ñường nội thôn Long Thành rộng từ m trở lên ñoạn cách chợ Tịnh Thiện 00m ñến Tập Long và ñoạn cách chợ Tịnh Thiện 00m ñến cầu Kháng Chiến 8 ðất mặt tiền ñường nội xã rộng từ m trở lên không thuộc các diện trên trừ thôn Phú Vinh 0 9 ðất ở các vị trí khác còn lại trên ñịa bàn xã VI Xã Tịnh Khê A Khu vực : - ðất mặt tiền QL B ñoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ ñến cầu Khê Hòa - ðất mặt tiền QL B ñi Tịnh Kỳ ñoạn từ QL B ñến giáp.00 cầu Khê Kỳ

CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 ðất mặt tiền QL B ñoạn từ giáp xã Tịnh Thiện ñến giáp trường PTTH Sơn Mỹ ðất mặt tiền ñường ñoạn từ ranh giới xã Tịnh Kỳ ñến hết ñường bờ ðông Sông Kinh ðất mặt tiền ñường chính nội xã rộng từ m trở lên ñoạn từ ngã Khê Ba ñến giáp ngã Khê Thọ (Riêng ngã Khê Ba ñến Trường Tiểu học số là tính hết ñoạn) 0 0 70 ðất mặt tiền ñường chính nội xã rộng từ m trở lên ñoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ ñến giáp cầu Cổ Luỹ cũ. 70 B Khu vực : ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên nối và cách QL B không quá 00m ñoạn từ giáp Trường PTTH Sơn Mỹ ñến cầu 70 Khê Hòa, ñến cầu Khê Kỳ ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên tiếp giáp với ñất mặt tiền QL B (ñoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ ñến cầu Khê Hòa) 70 ðất mặt tiền ñường chính nội xã rộng từ m trở lên ñoạn từ trường Tiểu học số ñến nhà sinh hoạt KDC Khê Thuỷ dưới 70 ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên nối và cách QL B không quá 00m ñoạn từ giáp Tịnh Thiện ñến trường PTTH 0 Sơn Mỹ ðất mặt tiền ñường nội thôn rộng từ m trở lên thuộc Khê Lập và ñến hết Khê Hội 0 ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên nối và cách ñất mặt tiền ñường chính nội xã rộng từ m trở lên ñoạn từ trường PTTH 0 Sơn Mỹ ñến giáp cầu Cổ Lũy dưới 00m 7 ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên ñoạn từ thôn Mỹ Lại ñến giáp thôn Trường ðịnh 0 C Khu vực : ðất mặt tiền ñường liên thôn rộng từ m trở lên không thuộc các diện trên (trừ các ñường còn lại của thôn Cổ Luỹ) 0 ðất mặt tiền ñường nội thôn Cổ Luỹ rộng từ m trở lên thuộc các ñoạn còn lại của thôn 8 ðất mặt tiền ñường rộng từ m ñến m trên ñịa bàn xã ðất ở các vị trí khác còn lại trên ñịa bàn xã VII Xã Tịnh Hòa A Khu vực : ðất mặt tiền ñường QL B ñoạn từ ñập Khê Hòa ñến hết Xuân An 0 B Khu vực : ðất mặt tiền ñường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa ñoạn từ ngã rẽ ñi Phú Mỹ ñến giáp QL B 0 ðất mặt tiền nối QL B ñến hết UBND xã Tịnh Hoà 0 ðất mặt tiền các ñường nối QL B vào làng cá ðông Hòa và ñường dọc bờ kè 90

CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 ðất mặt tiền ñường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa ñoạn từ trường Tiểu học số Tịnh Hòa ñến ngã rẽ ñi Phú Mỹ 0 ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên nối và cách QL B không quá 00m không thuộc các diện trên. 0 ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên ñoạn từ UBND xã Tịnh Hòa ñến giáp ñường Sơn Tịnh -Tịnh Hòa 0 C Khu vực : ðất mặt tiền ñường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa ñoạn giáp Tịnh Thiện ñến trường Tiểu học số Tịnh Hòa 8 ðất mặt tiền ñường nối ñường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa ñi Bình Tân 8 ðất mặt tiền ñường nội thôn Phú Mỹ rộng từ m trở lên ñoạn giáp thôn Minh Quang ñến miễu Phú ðức ðất mặt tiền ñường ñoạn từ HTX Diêm Nghiệp ñến giáp Châu Me (Bình Châu) ðất mặt tiền ñường nội thôn Minh Quangrộng từ m trở lên ñoạn nối cách ñường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 00m ðất mặt tiền ñường nội thôn Xuân An rộng từ m trở lên nối và cách QL B trên 00m ñoạn từ nhà anh Hoá ñến xóm Xuân Thới. 7 ðất mặt tiền ñường nội thôn Xuân An rộng từ m trở lên ñoạn từ HTX Diêm Nghiệp ñến ngã nhà Tám Phiên 8 ðất mặt tiền ñường nội thôn Trung Sơn rộng từ m trở lên ñoạn ngã ñội 9 ñến giáp ngã Xóm Suối 9 ðất mặt tiền ñường nội thôn Diêm ðiền rộng từ m trở lên ñoạn từ giáp Tịnh Thiện ñến giáp ñường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa 0 ðất mặt tiền ñường nội thôn ðông Hòarộng từ m trở lên các ñoạn nối cách QL B trên 00m ðất mặt tiền ñường nội thôn Trung Sơn rộng từ m trở lên ñoạn ngã ñội 9 ñến giáp Tịnh Thiện ðất mặt tiền ñường nội thôn Xuân An rộng từ m trở lên ðất mặt tiền ñường nội thôn Phú Mỹ rộng từ m trở lên ñoạn giáp Rừng Cát ñến ngã Sáu Dư 0 ðất mặt tiền ñường nội thôn Vĩnh Sơn rộng từ m trở lên 0 ðất các khu vực khác còn lại của thôn ðông Hòa không thuộc các diện trên 0 ðất ở các vị trí khác còn lại trên ñịa bàn xã VIII Xã Tịnh Kỳ A Khu vực : ðất mặt tiền ñường chính nội xã ñoạn từ giáp ranh giới xã Tịnh Khê ñến giáp núi An Vĩnh 0 B Khu vực : ðất mặt tiền ñường chính nội xã ñoạn từ ngã sân vận ñộng 70

CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 7 ñến Trạm kiểm soát Biên phòng Sa Kỳ; ñến cơ sở ñóng tàu thuyền An Ngãi ðất mặt tiền ñường chính nội xã ñoạn từ trường mẫu giáo An Kỳ ñến bến ñò Kỳ Bắc (An Kỳ) 70 ðất mặt tiền các ñường rẽ rộng từ m trở lên nối các trục ñường của xã thuộc ñoạn từ Cửa Lở ñến cơ sở ñóng tàu thuyền 0 An Ngãi C Khu vực : ðất mặt tiền ñường rộng từ m ñến m trên ñịa bàn xã 8 ðất ở các vị trí khác còn lại trên ñịa bàn xã 0 IX Xã Tịnh Ấn ðông A Khu vực : ðất mặt tiền ñường dẫn vào cầu Trà Khúc II ñoạn thuộc xã.00 B Khu vực : ðất mặt tiền ñường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa ñoạn từ ranh giới thị trấn ñến giáp UBND xã 70 ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên nối và cách ñường dẫn vào cầu Trà Khúc II không quá 00m 0 ðất mặt tiền ñường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa ñoạn còn lại thuộc xã 90 ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên nối và cách ñường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 00m ñoạn từ ranh giới thị trấn ñến 0 giáp UBND xã ðất mặt tiền ñườngrộng từ m trở lên từ QL A ñi núi Cấm trong (cống Hóc Trăng) 0 ðất mặt tiền ñường Hàn Gia - Vĩnh Tuy nối dài ñoạn từ giáp ranh xã Tịnh Phong ñến giáp xã Tịnh Châu 0 C Khu vực : ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên nối và cách ñường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 00m ñoạn còn lại thuộc xã 0 ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên ñoạn từ ngã thôn ðộc Lập ñi Tịnh Phong 8 ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên ñoạn từ ngã thôn ðộc Lập giáp ñường Hàng Gia -Vĩnh Tuy 8 ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên của ñội 9 thôn Bình ðẳng nối và cách ñường dẫn vào cầu Trà Khúc trên 00m 8 ðất mặt tiền ñường nội thôn Hòa Bình, Hạnh Phúc, ðộc Lập, ðoàn Kết, Tự Do rộng từ m trở lên ðất mặt tiền ñường rộng từ m trở lên thuộc ðội 9 ñoạn từ bờ tràn kênh B8 (chính) ñến Chi khu và mặt tiền ñường chính nội thôn thuộc ñội 8 thôn Bình ðẳng 7 ðất ở các vị trí khác còn lại trên ñịa bàn xã 0 X Xã Nghĩa Hà A Khu vực :

8 CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 ðất mặt tiền ñường ñoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi ñến cầu Sắt xã Nghĩa Hà 7 0 ðất mặt tiền ñường La Hà - Thu Xà ñoạn từ cầu Bàu Rán ñến giáp ngã Quán Láng xã Nghĩa Hà 7 0 B Khu vực : ðất mặt tiền ñường Tỉnh lộ C ñoạn từ ranh giới xã Nghĩa Dũng ñến giáp ranh giới xã Nghĩa Phú 0 ðất mặt tiền ñường ñoạn từ ngã Quán Láng xã Nghĩa Hà ñến giáp ngã (Trường tiểu học Tây Hà) 0 C Khu vực : ðất mặt tiền ñường ñoạn từ Trường tiểu học Tây Hà ñến giáp ranh giới xã Nghĩa Phú 0 ðất mặt tiền ñường ñoạn từ ngã Khánh Lạc ñến giáp cầu Bến Nguyên xã Nghĩa Hà 8 ðất mặt tiền ñường bê tông xi măng rộng từ m ñến m 8 ðất mặt tiền ñường ñất rộng từ m trở lên ðất mặt tiền ñường ñất rộng từ m ñến dưới m 0 ðất ở các vị trí khác còn lại XI Xã Nghĩa Phú A Khu vực : ðất mặt tiền ñường Bờ sông ñoạn từ cầu An Phú ñến hết quán Thiên Thời xã Nghĩa Phú.00 ðất mặt tiền ñường ñoạn từ Trường THCS xã Nghĩa Phú ñến cầu An Phú xã Nghĩa Phú 70 ðất mặt tiền các ñường còn lại của khu vực làng cá Cổ Luỹ - xã Nghĩa Phú 70 B Khu vực : ðất mặt tiền ñường Tỉnh lộ C ñoạn từ ranh giới xã Nghĩa Hà ñến giáp ngã Trường THCS xã Nghĩa Phú 0 C Khu vực : ðất mặt tiền ñường ñoạn từ ranh giới xã Nghĩa Hà ñến giáp ngã Phú Thọ (Quán ăn Bà Tề) xã Nghĩa Phú 8 ðất mặt tiền ñường bê tông xi măng rộng từ m ñến m 8 ðất mặt tiền ñường ñất rộng trên m ðất mặt tiền ñường ñất rộng từ m ñến m 0 ðất ở các vị trí khác còn lại XII Xã Nghĩa An A Khu vực : Không có B Khu vực : Không có C Khu vực : ðất mặt tiền ñường bê tông xi măng rộng từ m ñến m 8 ðất mặt tiền ñường ñất rộng từ m trở lên

CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 9 ðất mặt tiền ñường ñất rộng từ m ñến dưới m 0 ðất ở các vị trí khác còn lại ñ) ðất ở tại Cụm công nghiệp: ðvt: Nghìn ñồng/m I Cụm công nghiệp làng nghề Tịnh Ấn Tây Vị trí Mức giá A Khu vực : Không có B Khu vực : ðất mặt tiền tuyến ñường QL B ñi CCN Làng nghề ñến kênh B8 thôn ðộc Lập 90 ðất mặt tiền ñường nội bộ còn lại thuộc Cụm công nghiệp làng nghề Tịnh Ấn Tây 0 C Khu vực : Không có. Huyện Bình Sơn: a) ðất ở tại thị trấn Châu Ổ: ðvt: Nghìn ñồng/m STT LOẠI ðường Vị trí Mức giá A ðường loại : ðất mặt tiền ñường Phạm Văn ðồng ñoạn từ phía Nam cầu Châu Ổ ñến ñường vào UBND huyện.00 ðất mặt tiền ñường Nguyễn Tự Tân ñoạn nối QL A ñến trung tâm ngã ñường ra sông phía ðông chợ Châu Ổ.00 ðất mặt tiền ñường Phạm Văn ðồng ñoạn từ phía Nam Cầu Phủ ñến phía Bắc cầu Châu Ổ.000 ðất mặt tiền ñường Phạm Văn ðồng ñoạn từ ñường vào UBND huyện ñến ranh giới thị trấn Châu Ổ (Bình Long).00 ðất mặt tiền ñường Tế Hanh ñoạn từ QL A ñến hết ñường thâm nhập nhựa.000 ðất mặt tiền ñường Phạm Văn ðồng ñoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ (Bình Trung) ñến phía Bắc Cầu Phủ.000 7 ðất mặt tiền ñường Nguyễn Tự Tân ñoạn từ tâm ngã ñường ra sông phía ðông chợ Châu Ổ ñến hết phần ñất của Trường Tiểu học thị trấn Châu Ổ (phía Nam hết phần ñất Trung tâm bồi dưỡng.000 chính trị) 8 ðất mặt tiền ñường Nguyễn Tự Tân ñoạn nối QL A ñến nhà ông Trương Quang ðiềm (tổ dân phố ).000 B ðường loại : ðất mặt tiền ñường Nguyễn Tự Tân ñoạn từ giáp phần ñất của Trường Tiểu học thị trấn Châu Ổ về phía Bắc và phần ñất của Trung tâm bồi dưỡng chính trị về phía Nam ñến ranh giới thị trấn.900 Châu Ổ (Bình Thới, ñường vào huyện) ðất mặt tiền ñường Lê Ngung ñoạn từ QL A ñến hết ñường thâm nhập nhựa.700

0 CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 ðất mặt tiền ñường Trần Công Hiến ñoạn từ QL A ñến giáp Cầu Sài (phía Nam ñường).700 ðất mặt tiền ñường Trần Công Hiến ñoạn từ QL A ñến giáp ranh giới xã Bình Trung (ngã Chí Nguyện).700 ðất mặt tiền ñường Huỳnh Tấu ñoạn từ QL A ñến giáp ranh giới xã Bình Trung.700 ðất mặt tiền ñường Phan ðiệt ñoạn nối và cách QL A không quá 8m (Ngã ).700 7 ðất mặt tiền ñường nội thị trấn bao bọc chợ Châu Ổ.00 8 ðất mặt tiền ñường Võ Thị ðệ ñến giáp ñường phụ vào nhà ñại thể Trung tâm Y tế huyện.00 9 ðất mặt tiền ñường Trần Kỳ Phong ñoạn nối và cách QL A trên 8m ñến giáp ñường Tỉnh lộ 900 0 ðất mặt tiền ñường nội thị trấn rộng từ,m trở lên nối và cách QL A không quá 00m không thuộc Vị trí, Vị trí và Vị trí của ñường loại nói trên 900 ðất mặt tiền ñường nội thị trấn và ñường huyện ñi qua rộng từ 7m trở lên không thuộc các vị trí của ñường loại và ñường loại 800 nói trên ðất mặt tiền ñường bờ kè phía Tây Nam sông Trà Bồng ñoạn từ QL A ñến giáp ranh giới xã Bình Long. 700 C ðường loại : ðất mặt tiền ñường Võ Thị ðệ ñoạn vào Bệnh viện ða khoa huyện ñoạn còn lại 00 ðất mặt tiền ñường Phan ðiệt nối và tiếp giáp với ngã (nhà ông Phạm Xuân Thơ) ñến hết trạm ñiện 00 ðất mặt tiền ñường nội thị trấn rộng từ m ñến dưới 7m 00 ðất mặt tiền ñường nội thị trấn rộng từ m ñến dưới m 00 ðất mặt tiền ñường nội thị trấn rộng từ m ñến dưới m 00 ðất ở các vị trí khác còn lại 0 b) ðất ở nông thôn các xã ñồng bằng thuộc huyện Bình Sơn ðvt: Nghìn ñồng/m STT KHU VỰC Vị trí Mức giá I Xã Bình Hiệp A Khu vực : ðất mặt tiền ñường QL A ñoạn từ cầu Cháy ñến giáp Cống Khánh.00 ðất mặt tiền ñường QL A ñoạn từ Cống Khánh ñến giáp ranh giới xã Bình Long 700 ðất mặt tiền ñường QL A ñoạn từ cầu Cháy ñến giáp ranh giới xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh 8 00

CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 ðất mặt tiền ñường huyện (Tỉnh lộ cũ) ñoạn nối và cách QL A không quá 00m 8 00 B Khu vực : ðất mặt tiền ñường huyện nối và cách QL A không quá 00m 00 ðất mặt tiền ñường huyện (Tỉnh lộ cũ) ñoạn nối và cách QL A trên 00m ñến giáp ranh giới xã Bình Long 70 ðất mặt tiền các ñoạn còn lại nằm trên ñường huyện 7 0 C Khu vực : ðất mặt tiền các ñường ñất trong thôn, xóm rộng từ m trở lên nối và cách QLA không quá 00m 80 ðất mặt tiền các ñường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ m trở lên 80 ðất mặt tiền ñường thôn nối và cách ñường QL A không quá 00m 0 ðất mặt tiền các ñường ñất trong thôn, xóm rộng từ m trở lên 0 ðất mặt tiền các ñường bê tông, ñường nhựa trong thôn, xóm rộng từ m ñến dưới m 0 ðất mặt tiền các ñường thôn nối và cách ñường QL A trên 00m ñến 00m 0 7 ðất mặt tiền các ñường ñất trong thôn, xóm rộng từ m ñến dưới m. 0 8 ðất mặt tiền các ñường thôn nối và cách ñường QL A trên 00m ñến.000m 0 9 ðất mặt tiền các ñường trong thôn, xóm rộng từ m ñến dưới m 00 0 ðất ở các vị trí khác còn lại 90 II Xã Bình Long A Khu vực : ðất mặt tiền ñường QL A ñoạn giao ñiểm giữa tim ñường QL A với ñường Võ Văn Kiệt tính về hai phía Bắc, Nam không quá.800 00m ðất mặt tiền ñường QL A ñoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ ñến hết Khu dân cư Rộc Trọng.00 ðất mặt tiền ñường xã Bình Long ñoạn từ QL A (Cầu Sói) ñến hết phần ñất ông Phạm Xuân Thơ.00 ðất mặt tiền ñường Võ Văn Kiệt ñoạn nối và cách QL A không quá 00 mét.00 ðất mặt tiền ñường Tỉnh B ñoạn từ QL A ñến hết Khu dân cư Rộc ðình.00 ðất mặt tiền ñường QL A ñoạn từ Khu dân cư Rộc Trọng ñến giáp ranh giới xã Bình Hiệp (trừ ñoạn từ giao ñiểm giữa tim ñường QL A với ñường Võ Văn Kiệt tính về hai phía Bắc, Nam 700 không quá 00m) 7 ðất mặt tiền ñường QL C ñoạn nối và cách QL A không quá 00m 700

CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 8 ðất mặt tiền ñường xã Bình Long ñoạn từ giáp phần ñất ông Phạm Xuân Thơ ñến trạm ñiện 7 0 9 ðất mặt tiền ñường nội bộ Khu dân cư Rộc ðình 8 00 B Khu vực : ðất mặt tiền ñường Võ Văn Kiệt ñoạn nối và cách QL A trên 00m ñến giáp ranh giới xã Bình Phước 00 ðất mặt tiền ñường QL C ñoạn nối và cách QL A trên 00m 00 ðất mặt tiền ñường Tỉnh B ñoạn từ phía Tây Khu dân cư Rộc ðình ñến ñường sắt Việt Nam 00 ðất mặt tiền ñường Bình Long - Bình Thanh ðông ñoạn nối và cách QL A không quá 00m 0 ðất mặt tiền ñường nội bộ Khu dân cư Kỳ Lam 0 ðất mặt tiền ñường Bình Long - Bình Thanh ðông ñoạn nối và cách QL A trên 00m ñến giáp ñường huyện (Tỉnh lộ cũ) 0 7 ðất mặt tiền các ñoạn còn lại của ñường Tỉnh lộ B 7 0 8 ðất mặt tiền ñường nội bộ Khu dân cư Núi 7 0 Khu vực : ðất mặt tiền các ñường ñất trong thôn, xóm rộng từ m trở lên nối và cách QL A không quá 00m 80 ðất mặt tiền các ñường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ m trở lên 80 ðất mặt tiền các ñường thôn nối và cách các ñường QL A, ñường tỉnh không quá 00m 0 ðất mặt tiền các ñường ñất trong thôn, xóm rộng từ m trở lên 0 ðất mặt tiền các ñường bê tông, ñường nhựa trong thôn, xóm rộng từ m ñến dưới m 0 ðất mặt tiền các ñường thôn nối và cách các ñường QL A, ñường tỉnh trên 00m ñến 00m 0 7 ðất mặt tiền các ñường ñất trong thôn, xóm rộng từ m ñến dưới m. 0 8 ðất mặt tiền các ñường thôn nối và cách các ñường QL A, ñường tỉnh trên 00m ñến.000m 0 9 ðất mặt tiền các ñường trong thôn, xóm rộng từ m ñến dưới m 00 0 ðất ở các vị trí khác còn lại 90 III Xã Bình Chương A Khu vực : Không có B Khu vực : ðất mặt tiền ñường Quốc lộ C ñoạn ñi qua xã Bình Chương 00 ðất mặt tiền ñường Tỉnh lộ B ñoạn từ Trường tiểu học số Bình Chương (Gò Sơn) ñến dốc Gò Lưỡng 7 0 ðất mặt tiền ñường Tỉnh lộ B ñoạn qua xã Bình Chương còn lại 7 0 C Khu vực : ðất mặt tiền các ñường thôn nối và cách ñường tỉnh không quá 0

00m CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 ðất mặt tiền các ñường ñất trong thôn, xóm rộng từ m trở lên 0 ðất mặt tiền các ñường bê tông, ñường nhựa trong thôn, xóm rộng từ m ñến dưới m 0 ðất mặt tiền các ñường thôn nối và cách các ñường tỉnh trên 00m ñến 00m 0 ðất mặt tiền các ñường ñất trong thôn, xóm rộng từ m ñến dưới m. 0 ðất mặt tiền các ñường thôn nối và cách ñường tỉnh trên 00m ñến.000m 0 7 ðất mặt tiền các ñường trong thôn, xóm rộng từ m ñến dưới m 00 8 ðất ở các vị trí khác còn lại 90 IV Xã Bình Mỹ A Khu vực :Không có B Khu vực : ðất mặt tiền ñường Quốc lộ C (ñoạn qua xã Bình Mỹ) 00 ðất mặt tiền ñường Tỉnh B ñoạn từ Trường Tiểu học số Bình Mỹ ñến Cống Cầu Cao, thôn Phước Tích (phía Bắc ra bến 00 Bà ðội) ðất mặt tiền ñường nhựa từ Tỉnh B ñi vào mỏ ñá Bình Mỹ 7 0 ðất mặt tiền các ñoạn còn lại của ñường Tỉnh lộ B 7 0 C Khu vực : ðất mặt tiền các ñường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ m trở lên 80 ðất mặt tiền các ñường thôn nối và cách ñường tỉnh không quá 00m 0 ðất mặt tiền các ñường ñất trong thôn, xóm rộng từ m trở lên 0 ðất mặt tiền các ñường bê tông, ñường nhựa trong thôn, xóm rộng từ m ñến dưới m 0 ðất mặt tiền các ñường thôn nối và cách ñường tỉnh trên 00m ñến 00m 0 ðất mặt tiền các ñường ñất trong thôn, xóm rộng từ m ñến dưới m. 0 7 ðất mặt tiền các ñường thôn nối và cách ñường tỉnh trên 00m ñến.000m 0 8 ðất mặt tiền các ñường bê tông xi măng trong thôn, xóm rộng từ m ñến dưới m 0 9 ðất mặt tiền các ñường trong thôn, xóm rộng từ m ñến dưới m 00 0 ðất ở các vị trí khác còn lại 90 V Xã Bình Trung A Khu vực : ðất mặt tiền ñường QL A ñoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ - Bình Trung ñến ranh giới xã Bình Trung - Bình Nguyên.800

CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 - ðất mặt tiền ñường huyện Trung - Khương ñoạn từ QL A ñến hết Khu dân cư Vườn Quang. - ðất mặt tiền ñường huyện Trung - Dương ñoạn từ QL A ñến giáp Cầu Sài (phía Bắc ñường thuộc xã Bình Trung) ðất mặt tiền ñường huyện Trung - Khương ñoạn từ ranh giới TT Châu Ổ - Bình Trung ñến hết phần ñất ở ông Huỳnh Công Trọng (phía Nam), phía Bắc từ Khu dân cư Vườn Quang ñến hết phần ñất nhà ông ðặng Kim Trưng ðất mặt tiền ñường nội bộ Khu dân cư Vườn Quan xã Bình Trung B Khu vực : ðất mặt tiền ñường huyện Trung - Khương ñoạn từ giáp phần ñất ở ông Huỳnh Công Trọng (phía Nam), phía Bắc từ giáp phần ñất nhà ông ðặng Kim Trưng ñến kênh Thạch Nham B ðất mặt tiền ñường huyện ñoạn từ ranh giới thị trấn Châu Ổ - Bình Trung ñến kênh Thạch Nham B-8 xã Bình Trung ðất mặt tiền ñường các ñoạn còn lại của ñường huyện thuộc xã Bình Trung.00 700 8 00 00 0 7 0 ðất mặt tiền ñường có mặt cắt nền ñường rộng, m thuộc khu tái ñịnh cư Gò Ngựa 7 0 C Khu vực : ðất măt tiền ñường ñất trong thôn xóm rông từ m trở lên nối và cách QLA không quá 00m 80 ðất mặt tiền ñường có mặt cắt nền ñường rộng 7, m ñến 9, m thuộc khu tái ñịnh cư Gò Ngựa 80 ðất mặt tiền các ñường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ m trở lên 80 ðất mặt tiền các ñường ñất trong thôn, xóm rộng từ m trở lên 0 ðất mặt tiền các ñường thôn nối và cách các ñường QL A không quá 00m 0 ðất mặt tiền các ñường bê tông, ñường nhựa trong thôn, xóm rộng từ m ñến dưới m 0 7 ðất mặt tiền các ñường thôn nối và cách các ñường QL A, ñường cao tốc, ñường tỉnh trên 00m ñến 00m 0 8 ðất mặt tiền các ñường ñất trong thôn, xóm rộng từ m ñến dưới m. 0 9 ðất mặt tiền các ñường thôn nối và cách các ñường QL A, ñường cao tốc, ñường tỉnh trên 00m ñến.000m 0 0 ðất mặt tiền các ñường trong thôn, xóm rộng từ m ñến dưới m 00 ðất ở các vị trí khác còn lại 90 VI Xã Bình Nguyên A Khu vực : ðất mặt tiền ñường QL A ñoạn từ ñến Trụ sở HTXNN Bình Nguyên ñến giáp UBND xã Bình Nguyên.00

CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 ðất mặt tiền ñường QL A ñoạn từ UBND xã Bình Nguyên ñến giáp ranh giới xã Bình Trung - Bình Nguyên.00 ðất mặt tiền ñường QL A ñoạn từ ranh giới Bình Nguyên - Bình Chánh ñến giáp Trụ sở HTXNN Bình Nguyên (phía Tây.00 ñường) B Khu vực : ðất mặt tiền tuyến ñường Bình Nguyên - Bình Khương ñoạn từ QL A ñến hết Khu dân cư cây Da 00 ðất mặt tiền tuyến ñường Bình Nguyên - Bình Khương từ giáp Khu dân cư Cây Da ñến ngã ñi xóm 9 (xứ ñồng Cây Sanh) 7 0 ðất mặt tiền ñường có mặt cắt nền ñường rộng, m trở lên thuộc khu tái ñịnh cư Vườn Hùng 7 0 C Khu vực : ðất mặt tiền ñường bao bọc chợ Nước Mặn 80 ðất mặt tiền các ñường ñất trong thôn, xóm rộng từ m trở lên nối và cách QLA không quá 00m 80 ðất ở Khu dân cư Rộc Tú, Bờ Ven xã Bình Nguyên. 80 ðất mặt tiền các ñường bê tông, nhựa trong thôn, xóm rộng từ m trở lên 80 ðất mặt tiền ñường có mặt cắt nền ñường rộng 9, m thuộc khu tái ñịnh cư Vườn Hùng 80 ðất mặt tiền các ñường thôn nối và cách ñường QL A không quá 00m 0 7 ðất mặt tiền các ñường ñất trong thôn, xóm rộng từ m trở lên 0 8 ðất mặt tiền các ñường bê tông, ñường nhựa trong thôn, xóm rộng từ m ñến dưới m 0 9 ðất mặt tiền các ñường thôn nối và cách các ñường QL A, ñường cao tốc, ñường tỉnh trên 00m ñến 00m 0 0 ðất mặt tiền các ñường ñất trong thôn, xóm rộng từ m ñến dưới m. 0 ðất mặt tiền các ñường thôn nối và cách các ñường QL A, ñường cao tốc, ñường tỉnh trên 00m ñến.000m 0 ðất mặt tiền ñường tuyến Bình Nguyên - Bình Khương ñoạn từ ngã ñi xóm 9 (xứ ñồng cây Sanh) ñến hết ñịa giới hành chính 0 xã Bình Nguyên ðất mặt tiền các ñường trong thôn, xóm rộng từ m ñến dưới m 00 ðất ở các vị trí khác còn lại 90 VII Xã Bình Chánh A Khu vực : ðất mặt tiền ñường QL A ñoạn từ ranh xã Bình Nguyên ñến giáp ranh giới xã Tam Nghĩa huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.00 ðất mặt tiền ñường QL A ñoạn giao ñiểm giữa tim ñường QL A với ñường Dốc Sỏi - Dung Quất tính về phía Nam ñến giáp ñường xuống Khu dân cư Mẫu Trạch, về phía Bắc ñến giáp ranh huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.00

CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 ðất mặt tiền ñường QL A ñoạn cách giao ñiểm giữa tim ñường QL A với ñường Dốc Sỏi - Dung Quất về phía Nam từ ñường xuống Khu dân cư Mẫu Trạch ñến giáp Trụ sở UBND xã.00 Bình Nguyên ðất mặt tiền ñường hiện hữu Dốc Sỏi - Dung Quất nối và cách QL A không quá 0m 80 ðất mặt tiền ñường Dốc Sỏi - Dung Quất nối và cách QL A trên 0m ñến giáp ranh giới xã Bình Thạnh 7 0 ðất mặt tiền ñường hiện hữu có mặt cắt rộng từ m trở lên thuộc các trục ñường chính nằm trong quy hoạch Khu kinh tế 7 0 Dung Quất 7 ðất mặt tiền ñường hiện hữu có mặt cắt rộng từ m ñến dưới m thuộc các trục ñường chính nằm trong quy hoạch Khu kinh 8 00 tế Dung Quất B Khu vực : ðất mặt tiền ñường hiện hữu (ñường nhựa, ñường bê tông) trong thôn xóm rộng từ m ñến dưới m nối và cách ñường Dốc Sỏi - 0 Dung Quất không quá 00m ðất Khu tái ñịnh cư Mẫu Trạch và Khu dân cư Bàu Mang 0 ðất mặt tiền ñường ñất trong thôn xóm rộng trên m ñoạn nối và cách QL A không quá 00m 0 ðất mặt tiền các ñường ñất trong thôn xóm rộng từ m ñến dưới m nối và cách ñường Dốc Sỏi - Dung Quất không quá 00m 0 ðất mặt tiền ñường ñoạn từ ngã Núi Sơn ñến ngã (Tuyến ñường số, số ) 0 ðất mặt tiền ñường từ QL A ñi Khu xử lý chất thải rắn LILAMA 00 7 ðất mặt tiền các ñường ñất trong thôn xóm rộng từ m ñến dưới m nối và cách ñường Dốc Sỏi - Dung Quất trên 00m ñến 00 00m. (Không thuộc trong quy hoạch Khu ñô thị Vạn Tường) 8 ðất mặt tiền Khu tái ñịnh cư Hàm Rồng, Trung Minh 00 9 ðất mặt tiền các ñường ñất trong thôn, xóm rộng từ m trở lên và ñất mặt tiền các ñoạn còn lại nằm trên ñường xã. (Không 0 thuộc trong quy hoạch Khu ñô thị Vạn Tường) 0 ðất mặt tiền các ñường thôn nối và cách các ñường QL A, ñường Dốc Sỏi - Dung Quất không quá 00m. (Không thuộc 0 trong quy hoạch Khu ñô thị Vạn Tường) ðất mặt tiền các ñường bê tông trong thôn, xóm rộng từ m ñến dưới m. (Không thuộc trong quy hoạch Khu ñô thị Vạn Tường) 0 ðất mặt tiền các ñường ñất trong thôn, xóm rộng từ m ñến dưới m nối và cách ñường Dốc Sỏi - Dung Quất trên 00m trở lên. 0 (Không thuộc trong quy hoạch Khu ñô thị Vạn Tường) ðất mặt tiền ñường Bình Nguyên - Bình Chánh ñoạn thuộc xã Bình Chánh 7 0 C Khu vực :