02 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 56/2014/Qð-UBND T

Kích thước: px
Bắt đầu hiển thị từ trang:

Download "02 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 56/2014/Qð-UBND T"

Bản ghi

1 02 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập Tự do Hạnh phúc Số: 56/2014/QðUBND Tuy Hòa, ngày 30 tháng 12 năm 2014 QUYẾT ðịnh Về việc ban hành Bảng giá các loại ñất trên ñịa bàn tỉnh 5 năm ( ) ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN Căn cứ Luật Tổ chức Hội ñồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật ðất ñai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị ñịnh số 44/2014/NðCP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy ñịnh về giá ñất; Nghị ñịnh số 104/2014/NðCP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy ñịnh về khung giá ñất; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TTBTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy ñịnh chi tiết phương pháp ñịnh giá ñất; xây dựng, ñiều chỉnh bảng giá ñất; ñịnh giá ñất cụ thể và tư vấn xác ñịnh giá ñất; Căn cứ Nghị quyết số 119/2014/NQHðND ngày 12/12/2014 của HðND Tỉnh về nhiệm vụ kinh tế xã hội, quốc phòng an ninh năm 2015; Theo ñề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 443/TTr STNMT ngày 25/12/2014, QUYẾT ðịnh: ðiều 1. Ban hành kèm theo Quyết ñịnh này Bảng giá các loại ñất trên ñịa bàn tỉnh 5 năm ( ). ðiều 2. Quyết ñịnh này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2015. Bãi bỏ các Quyết ñịnh: số 42/2013/QðUBND ngày 31/12/2013 của UBND Tỉnh, số 17/2014/Qð UBND ngày 04/6/2014 của UBND Tỉnh, số 19/2014/QðUBND ngày 20/6/2014 của UBND Tỉnh, số 20/2014/QðUBND ngày 08/7/2014 của UBND Tỉnh, số 27/2014/QðUBND ngày 29/8/2014 của UBND Tỉnh, số 37/2014/QðUBND ngày 10/10/2014 của UBND Tỉnh và số 41/2014/QðUBND ngày 03/11/2014 của UBND Tỉnh. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế Tỉnh và cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra và triển

2 khai thực hiện Quyết ñịnh này. CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày ðiều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết ñịnh này, sau 10 ngày kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Ngọc Ẩn

3 04 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập Tự do Hạnh phúc BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ðất TRÊN ðịa BÀN TỈNH 5 NĂM ( ) (Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 56/2014/QðUBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên) Phần A XÁC ðịnh ðô THỊ, ðường PHỐ, VỊ TRÍ ðất I. Xác ñịnh ñô thị, ñường phố, vị trí ñất phi nông nghiệp tại ñô thị 1. Xác ñịnh ñô thị: Thành phố Tuy Hòa: ðô thị loại II. Thị xã Sông Cầu: ðô thị loại IV. Các thị trấn: Chí Thạnh, Phú Hòa, Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Phú Thứ, Hai Riêng, Củng Sơn, La Hai: ðô thị loại V. 2. Xác ñịnh ñường phố, vị trí ñất ở trong ñô thị: Mỗi ñoạn, ñường phố trong ñô thị phân 4 vị trí ñất ñược xác ñịnh theo tiêu thức: Vị trí 1: Áp dụng ñối với ñất liền cạnh ñường phố (Mặt tiền) có mức sinh lợi cao nhất, có ñiều kịên kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất. Vị trí 2: Áp dụng ñối với ñất không liền cạnh ñường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ, hẻm từ 6m trở lên có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc ñường ñất. Vị trí 3: Áp dụng ñối với ñất không liền cạnh ñường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ hẻm từ 2m ñến dưới 6m có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc ñường ñất. Vị trí 4: Áp dụng ñối với ñất ngõ, hẻm của các ngõ, hẻm thuộc vị trí 2 và 3 nêu trên và các vị trí còn lại trong ñô thị có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc ñường ñất. 3. Một số quy ñịnh khác: a) ðối với ñất tại vị trí 2, 3 và 4 là ñường ñất, giá ñất ñược tính bằng 0,8 lần so với giá ñất của ñường trải nhựa hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí. b) Hệ số khoảng cách: Tùy theo khoảng cách từ thửa ñất tại các vị trí 2, 3 và 4 ñến ñường phố, giá ñất từng thửa ñất có các hệ số như sau: Hệ số 1: Áp dụng cho các thửa ñất cách ñường phố dưới 50m. Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa ñất cách ñường phố từ 50m ñến dưới 100m. Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa ñất cách ñường phố từ 100m ñến dưới 200m.

4 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa ñất cách ñường phố từ 200m trở lên. ðiểm mốc ñể tính khoảng cách áp dụng hệ số trên ñược tính từ chỉ giới ñường ñỏ (Mép trong vỉa hè ñối với ñường có vỉa hè hoặc mép ñường ñối với ñường không có vỉa hè). c) ðối với các ngõ, hẻm nối thông 2 ñường phố thì giá ñất của các thửa ñất tại vị trí 2, 3 và 4 xác ñịnh theo giá ñất của ñường gần nhất, nếu thửa ñất cách ñều 2 ñường phố thì xác ñịnh theo giá ñất của ñường phố có giá cao nhất và sử dụng hệ số khoảng cách quy ñịnh tại ñiểm b nêu trên ñể ñịnh giá cho từng thửa ñất. d) ðối với thửa ñất liền cạnh với nhiều ñường phố, ñoạn phố thì xác ñịnh theo giá ñất vị trí tương ứng của ñường phố, ñoạn phố có giá cao nhất và cộng thêm 10% giá ñất vị trí tương ứng của ñường phố, ñoạn phố còn lại có giá cao nhất. ñ) Các thửa ñất tiếp giáp với một mặt ñường có chiều sâu so với chỉ giới ñường ñỏ lớn hơn 50m sử dụng hệ số ñịnh giá ñất (K) như sau: Phần diện tích ñất trong phạm vi 50m so với chỉ giới ñường ñỏ: K = 1,0 (Một). Phần diện tích ñất trong phạm vi trên 50m so với chỉ giới ñường ñỏ: K = 0,8 (Không phẩy tám). e) Các thửa ñất tiếp giáp từ hai mặt ñường trở lên có chiều sâu so với chỉ giới ñường ñỏ lớn hơn 100m sử dụng hệ số ñịnh giá ñất (K) như sau: Phần diện tích ñất trong phạm vi 100m so với chỉ giới ñường ñỏ: K = 1,0 (Một). Phần diện tích ñất trong phạm vi trên 100m so với chỉ giới ñường ñỏ: K = 0,8 (Không phẩy tám). II. Xác ñịnh vùng ñất, vị trí ñất phi nông nghiệp tại nông thôn 1. Xác ñịnh vùng ñất: 02 vùng (ðồng bằng và miền núi). 2. Xác ñịnh vị trí ñất ở tại nông thôn: Mỗi xã phân theo 2 khu vực và 4 vị trí ñất như sau: a) Khu vực: Khu vực 1: ðất thuộc trung tâm xã, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp, khu ven trung tâm ñô thị có giá ñất thị trường trung bình cao nhất. Khu vực 2: ðất thuộc khu vực còn lại trên ñịa bàn xã (Ngoài khu vực 1) có giá ñất thị trường trung bình thấp nhất. b) Vị trí: Vị trí 1: ðất có mặt tiền tiếp giáp với trục ñường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ), ñường liên xã, ñường liên thôn có mức giá thực tế cao nhất trong khu vực. Vị trí 2: ðất tiếp giáp các ñường rộng từ 4m trở lên (Không thuộc vị trí 1 nêu trên) có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc ñường ñất. Vị trí 3: ðất tiếp giáp các ñường rộng từ 2m ñến dưới 4m (Không thuộc vị trí 1 nêu trên) có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc ñường ñất.

5 06 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày Vị trí 4: ðất tiếp giáp các ñường rộng dưới 2m và các vị trí thuộc hẻm của các vị trí 2 và 3 nêu trên (Không thuộc vị trí 1) có trải nhựa, bê tông xi măng hoặc ñường ñất. 3. Một số quy ñịnh khác: a) ðối với ñất tại các vị trí 2, 3 và 4 là ñường ñất, giá ñất ñược tính bằng 0,8 lần so với giá ñất của ñường có trải nhựa hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí. b) ðối với các thửa ñất tại các vị trí 2, 3 và 4 nối thông với nhiều ñường giao thông chính, ñường liên xã, ñường liên thôn có giá ñất khác nhau thì xác ñịnh theo giá ñất của ñường gần nhất, nếu thửa ñất có khoảng cách ñến các ñường bằng nhau thì xác ñịnh theo giá ñất của ñường có giá cao nhất và sử dụng hệ số khoảng cách quy ñịnh tại ñiểm c khoản này ñể ñịnh giá cho từng thửa ñất. c) Hệ số khoảng cách: Tùy theo khoảng cách từ thửa ñất tại các vị trí 2, 3 và 4 ñến ñường giao thông chính, ñường liên xã, ñường liên thôn, giá ñất từng thửa ñất có các hệ số như sau: Hệ số 1: Áp dụng cho các thửa ñất cách ñường giao thông chính, ñường liên xã, ñường liên thôn dưới 100m. Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa ñất cách ñường giao thông chính, ñường liên xã, ñường liên thôn từ 100m ñến dưới 200m. Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa ñất cách ñường giao thông chính, ñường liên xã, ñường liên thôn từ 200m ñến dưới 300m. Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa ñất cách ñường giao thông chính, ñường liên xã, ñường liên thôn từ 300m trở lên. ðiểm mốc ñể tính khoảng cách áp dụng hệ số trên ñược tính từ mép trong vỉa hè (ðối với ñường có vỉa hè) hoặc mép ñường (ðối với ñường không có vỉa hè). d) Các thửa ñất tại vị trí 1 nằm trong phạm vi dưới 100m so với chỉ giới ñường ñỏ: K = 1,0 (Một). e) Các thửa ñất tại vị trí 1 nằm trong phạm vi từ 100m trở lên so với chỉ giới ñường ñỏ: K = 0,8 (Không phẩy tám). f) ðối với thửa ñất liền cạnh với nhiều ñường, ñoạn ñường thì xác ñịnh theo giá ñất tại vị trí tương ứng của ñường, ñoạn ñường có giá cao nhất và cộng thêm 10% giá ñất tại vị trí tương ứng của ñường, ñoạn ñường còn lại có giá cao nhất. III. Xác ñịnh vùng ñất, vị trí ñất nông nghiệp 1. Xác ñịnh vị trí ñất trồng lúa nước, trồng cây hàng năm còn lại, ñất trồng cây lâu năm, ñất rừng sản xuất, ñất rừng ñặc dụng, ñất rừng phòng hộ và ñất nông nghiệp khác (gồm ñất sử dụng ñể xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục ñích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên ñất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại ñộng vật khác ñược pháp luật cho phép;

6 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày ñất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục ñích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; ñất ươm tạo cây giống, con giống và ñất trồng hoa, cây cảnh): a) 2 yếu tố về khoảng cách qui ñịnh như sau: ðất có khoảng cách so với trung tâm nơi cư trú của cộng ñồng người sử dụng ñất (Thôn, buôn, xóm, bản nơi có ñất) hoặc khu dân cư, ñiểm dân cư tập trung, ñến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm trong phạm vi bán kính 1.000m. ðất có khoảng cách so với ñường giao thông (Giao thông ñường bộ bao gồm quốc lộ, tỉnh lộ; ñường liên huyện, liên xã; giao thông ñường thủy bao gồm: sông, ngòi, kênh) trong phạm vi bán kính 1.000m. b) Mỗi xã, phường, thị trấn ñược xác ñịnh 4 vị trí ñất nông nghiệp như sau: Vị trí 1: Áp dụng ñối với thửa ñất có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách nói trên, ñồng thời tưới, tiêu chủ ñộng nước hoàn toàn. Vị trí 2: Áp dụng ñối với thửa ñất có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách nói trên nhưng không tưới, tiêu chủ ñộng nước hoàn toàn hoặc các thửa ñất tưới, tiêu chủ ñộng nước hoàn toàn nhưng không có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách. Vị trí 3: Áp dụng ñối với thửa ñất không thuộc quy ñịnh vị trí 1, vị trí 2 nêu trên và không phải ñất cằn cỗi, sỏi ñá, bạc màu. Vị trí 4: Áp dụng ñối với ñất cằn cỗi, sỏi ñá, bạc màu. Trường hợp các thửa ñất có các yếu tố như ở vị trí 1, vị trí 2 nhưng ñất cằn cỗi, sỏi ñá, bạc màu thì xác ñịnh là vị trí Xác ñịnh vị trí ñất nuôi trồng thủy sản, ñất làm muối: Vị trí 1: Áp dụng ñối với thửa ñất có khoảng cách từ nơi sản xuất ñến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm hoặc ñến ñường giao thông (Giao thông ñường bộ bao gồm Quốc lộ, tỉnh lộ, ñường liên huyện, liên xã; giao thông ñường thủy bao gồm: sông, ngòi, kênh) trong phạm vi bán kính 500m. Vị trí 2: Áp dụng ñối với các thửa ñất còn lại. Phần B ðịnh GIÁ CÁC LOẠI ðất MÀ CHÍNH PHỦ CÓ QUY ðịnh KHUNG GIÁ ðất I. ðối với nhóm ñất phi nông nghiệp 1. Bảng giá ñất ở tại ñô thị (Chi tiết theo Phụ lục 1). 2. Bảng giá ñất ở tại nông thôn (Chi tiết theo Phụ lục 2). Riêng ñối với hộ gia ñình, cá nhân bị ảnh hưởng dự án Nhà máy lọc dầu Vũng Rô mà ñược bố trí tái ñịnh cư vào Khu tái ñịnh cư Phú Lạc (giai ñoạn 1) và

7 08 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày Khu tái ñịnh cư Phú Lạc (giai ñoạn 2) trong năm 2015 thì giá ñất tính thu tiền sử dụng ñất ñược xác ñịnh theo Bảng giá ñất năm Bảng giá ñất thương mại, dịch vụ tại ñô thị: thương mại, dịch vụ tại ñô thị bằng 80% giá ñất ở tương ứng cho từng ñường phố, ñoạn phố, vị trí ñất của từng ñô thị. 4. Bảng giá ñất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: thương mại, dịch vụ tại nông thôn vùng ñồng bằng xác ñịnh bằng 60% giá ñất ở tương ứng cho từng ñường, ñoạn ñường, vị trí ñất của từng xã. thương mại, dịch vụ tại nông thôn vùng miền núi xác ñịnh bằng 50% giá ñất ở tương ứng cho từng ñường, ñoạn ñường, vị trí ñất của từng xã. 5. Bảng giá ñất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là ñất thương mại, dịch vụ tại ñô thị: sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là ñất thương mại, dịch vụ tại ñô thị bằng 70% giá ñất ở tương ứng cho từng ñường phố, ñoạn phố, vị trí ñất của từng ñô thị. 6. Bảng giá ñất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là ñất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là ñất thương mại, dịch vụ tại nông thôn vùng ñồng bằng xác ñịnh bằng 60% giá ñất ở tương ứng cho từng ñường, ñoạn ñường, vị trí ñất của từng xã. sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là ñất thương mại, dịch vụ tại nông thôn vùng miền núi xác ñịnh bằng 50% giá ñất ở tương ứng cho từng ñường, ñoạn ñường, vị trí ñất của từng xã. II. ðối với nhóm ñất nông nghiệp 1. Bảng giá ñất trồng cây hàng năm, gồm: 1.1. Bảng giá ñất trồng lúa nước 2 vụ (Chi tiết theo Phụ lục 3) Bảng giá ñất trồng cây hàng năm (trừ ñất trồng lúa nước 2 vụ) (Chi tiết theo Phụ lục 4). 3. Bảng giá ñất trồng cây lâu năm (Chi tiết theo Phụ lục 5). 4. Bảng giá ñất rừng sản xuất (Chi tiết theo Phụ lục 6). 5. Bảng giá ñất nuôi trồng thuỷ sản (Chi tiết theo Phụ lục 7). 6. Bảng giá ñất làm muối (Chi tiết theo Phụ lục 8). III. ðối với ñất các ñảo (Chi tiết theo Phụ lục 9). Phần C ðịnh GIÁ CÁC LOẠI ðất MÀ CHÍNH PHỦ KHÔNG QUY ðịnh KHUNG GIÁ ðất

8 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày ðối với ñất xây dựng trụ sở cơ quan; ñất xây dựng công trình sự nghiệp (gồm ñất xây dựng các công trình sự nghiệp công lập, ngoài công lập thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và ñào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác); ñất sử dụng vào mục ñích quốc phòng, an ninh; ñất cơ sở tôn giáo (bao gồm ñất có các công trình tôn giáo gồm chùa, nhà thờ, nhà nguyện, thánh thất, thánh ñường, niệm phật ñường, tu viện, trường ñào tạo riêng của tôn giáo; ñất trụ sở của tổ chức tôn giáo và các cơ sở khác của tôn giáo ñược Nhà nước cho phép hoạt ñộng); ñất cơ sở tín ngưỡng (bao gồm ñất có các công trình tín ngưỡng gồm ñình, ñền, miếu, am, từ ñường, nhà thờ họ): ñược xác ñịnh bằng 50% giá ñất ở tương ứng cho từng ñường, ñoạn ñường, vị trí ñất của từng xã, phường, thị trấn. 2. ðối với ñất sử dụng vào mục ñích công cộng (bao gồm ñất sử dụng vào các mục ñích giao thông; thủy lợi; ñất có di tích lịch sử văn hóa; ñất danh lam thắng cảnh; ñất sinh hoạt cộng ñồng; ñất khu vui chơi, giải trí công cộng; ñất công trình năng lượng; ñất công trình bưu chính, viễn thông; ñất chợ; ñất bãi thải, xử lý chất thải và công trình công cộng khác); ñất phi nông nghiệp khác (gồm ñất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao ñộng trong cơ sở sản xuất; ñất xây dựng kho và nhà ñể chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và ñất xây dựng công trình khác của người sử dụng ñất không nhằm mục ñích kinh doanh mà công trình ñó không gắn liền với ñất ở): Giá ñất ñược xác ñịnh bằng 60% giá ñất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là ñất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng ñường, ñoạn ñường, vị trí ñất của từng xã, phường, thị trấn. 3. ðối với ñất làm nghĩa trang, nghĩa ñịa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: ñược xác ñịnh bằng 30% giá ñất ở tương ứng cho từng ñường, ñoạn ñường, vị trí ñất của từng xã, phường, thị trấn. 4. ðối với ñất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và ñất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục ñích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng Bảng giá ñất nuôi trồng thủy sản tương ứng với từng vị trí ñất của từng xã, phường, thị trấn; nếu sử dụng vào mục ñích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp hoặc kết hợp với nuôi trồng thủy sản với mục ñích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thì xác ñịnh giá ñất theo bảng giá ñất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là ñất thương mại, dịch vụ hoặc bảng giá ñất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng ñường, ñoạn ñường, vị trí ñất của từng xã, phường, thị trấn.

9 10 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày ðối với ñất rừng phòng hộ và ñất rừng ñặc dụng: ñược xác ñịnh bằng 50% giá ñất rừng sản xuất tương ứng cho từng vị trí ñất của từng xã, phường, thị trấn. 6. ðối với ñất nông nghiệp khác (gồm ñất sử dụng ñể xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục ñích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên ñất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại ñộng vật khác ñược pháp luật cho phép; ñất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục ñích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; ñất ươm tạo cây giống, con giống và ñất trồng hoa, cây cảnh): ñược xác ñịnh bằng 50% giá ñất trồng cây hàng năm còn lại tương ứng cho từng vị trí ñất của từng xã, phường, thị trấn. 7. trong các trường hợp sau ñược qui ñịnh như sau: a) ðất vườn, ao trong cùng thửa ñất có nhà ở nhưng không ñược xác ñịnh là ñất ở: Xác ñịnh bằng 02 lần mức giá ñất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng (Xã, phường, thị trấn), nhưng không vượt quá giá ñất ở của cùng thửa ñất. Trường hợp giá ñất ở thấp hơn giá ñất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 thì giá ñất vườn, ao ñược xác ñịnh bằng giá ñất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng. b) ðất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn ñã ñược xác ñịnh ranh giới theo quy hoạch ñược cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; Trường hợp chưa có quy hoạch ñược xét duyệt thì xác ñịnh theo ranh giới của thửa ñất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư cư: Xác ñịnh bằng 1,5 lần mức giá ñất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng (xã, thị trấn), nhưng không vượt quá giá ñất ở của thửa ñất ở gần nhất. Trường hợp giá ñất ở thấp hơn giá ñất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 thì giá ñất nông nghiệp trong khu dân cư ñược xác ñịnh bằng giá ñất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng. 8. ðối với ñất chưa sử dụng khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao ñất, cho thuê ñất ñể ñưa vào sử dụng hoặc bị lấn, chiếm thì giá ñất ñược xác ñịnh theo loại ñất cùng mục ñích sử dụng, vị trí ñất ñược xác ñịnh theo quy ñịnh tại Quyết ñịnh này. 9. Trường hợp thuê ñất trả tiền thuê ñất một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức ñấu giá thì thời hạn của loại ñất trong Bảng giá ñất ñược xác ñịnh là thời hạn tối ña của từng loại ñất theo quy ñịnh tại ðiều 126 của Luật ðất ñai năm Phần D PHẠM VI ðiều CHỈNH

10 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày Bảng giá các loại ñất ñược UBND Tỉnh quy ñịnh theo mục ñích sử dụng ñất nói trên sử dụng làm căn cứ ñể: a) Tính tiền sử dụng ñất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng ñất ở của hộ gia ñình, cá nhân ñối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục ñích sử dụng ñất từ ñất nông nghiệp, ñất phi nông nghiệp không phải là ñất ở sang ñất ở ñối với phần diện tích trong hạn mức giao ñất ở cho hộ gia ñình, cá nhân; b) Tính thuế sử dụng ñất; c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng ñất ñai; d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ñất ñai; ñ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng ñất ñai; e) Tính giá trị quyền sử dụng ñất ñể trả cho người tự nguyện trả lại ñất cho Nhà nước ñối với trường hợp ñất trả lại là ñất Nhà nước giao ñất có thu tiền sử dụng ñất, công nhận quyền sử dụng ñất có thu tiền sử dụng ñất, ñất thuê trả tiền thuê ñất một lần cho cả thời gian thuê. 2. Trường hợp nhà nước giao ñất, cho thuê ñất theo hình thức ñấu giá quyền sử dụng ñất hoặc ñấu thầu dự án có sử dụng ñất thì mức giá trúng ñấu giá quyền sử dụng ñất hoặc trúng ñấu thầu dự án có sử dụng ñất không ñược thấp hơn mức gía do UBND Tỉnh quy ñịnh. Các quy ñịnh khác không có trong Bảng giá này ñược thực hiện theo các quy ñịnh của pháp luật hiện hành./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Ngọc Ẩn

11 12 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày UBND TỈNH PHÚ YÊN PHỤ LỤC 1 GIÁ ðất Ở TẠI ðô THỊ 05 NĂM ( ) (Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 56/2014/QðUBND ngày 30/12/2014 của Ủy ban nhân dân Tỉnh) ðơn vị tính: ñồng/m 2 VT1 VT2 VT3 VT4 I. Thành phố Tuy Hòa A Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (ðô thị loại II) 1 ðường ðộc Lập ðoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến ñường Nguyễn Hữu Thọ ðoạn còn lại ðường Lê Duẩn ðoạn từ ñường Bạch ðằng ñến ñường Trần Phú ðoạn từ ñường Trần Phú ñến Nguyễn Hữu Thọ ðoạn từ ñường Nguyễn Hữu Thọ ñến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến ðường Nguyễn ðình Chiểu ðường Huyền Trân Công Chúa ðường Nguyễn Chí Thanh ðường Trường Chinh ðoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến Lý Thái Tổ ðoạn từ ñường Lý Thường Kiệt ñến ñường Nguyễn Huệ ðoạn từ ñường Nguyễn Huệ ñến ñường Phù ðổng (cổng ký túc xá trường Cao ñẳng nghề) ðoạn từ ñường Trần Hào ñến ñường An Dương Vương ðường Bà Triệu ðoạn từ ñường Lý Thường Kiệt ñến ñường Nguyễn Huệ ðoạn từ ñường Nguyễn Huệ ñến ñường Trần Phú ðại Lộ Hùng Vương ðoạn từ ñường Bạch ðằng ñến ñường Nguyễn Công Trứ ðoạn từ ñường Nguyễn Công Trứ ñến Trần Hưng ðạo ðoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến Nguyễn Huệ ðoạn từ ñường Nguyễn Huệ ñến ñường Trần Phú

12 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày VT1 VT2 VT3 VT4 ðoạn từ ñường Trần Phú ñến Nguyễn Hữu Thọ ðoạn từ ñường Nguyễn Hữu Thọ ñến Lê ðài ðường Trần Nhật Duật: ñoạn từ ñường Lý Thái Tổ ñến ñường Nguyễn Công Trứ ðường Hai Bà Trưng: ñoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến ñường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ ðường Trần Mai Ninh: ðoạn từ ñường Nguyễn Huệ ñến nhà số 109/2 Chu Văn An ðường Lê Quý ðôn ðường Chu Văn An: ðoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến ñường nội bộ 6m ðoạn từ ñường nội bộ 6m ñến giáp sân vận ñộng ðường Trần Cao Vân: ñoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến ñường Lê Lợi ðường Duy Tân ðoạn từ ñường Bạch ðằng ñến ñường Trần Hưng ðạo ðoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến Nguyễn Huệ ðoạn từ ñường Nguyễn Huệ ñến ñường ðiện Biên Phủ ðường Lương Văn Chánh ðoạn từ phía Nam Trung tâm vòng tay ấm Thành phố ñến ñường Trần Hưng ðạo ðoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến Nguyễn Huệ ðoạn từ ñường Nguyễn Huệ ñến ñường ðiện Biện Phủ ðường Phạm Hồng Thái ðường Ngô Quyền ðoạn từ phía Nam nhà số 01 Ngô Quyền ñến ñường Trần Hưng ðạo ðoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến ñường Lê Lợi ðoạn từ ñường Lê Lợi ñến ñường Nguyễn Huệ ðường Nguyễn Trãi ðoạn từ ñường Bạch ðằng ñến ñường Nguyễn Công Trứ ðoạn từ ñường Nguyễn Công Trứ ñến ñường Trần Hưng ðạo ðoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến ñường Lê Lợi ðoạn từ ñường Lê Lợi ñến ñường Nguyễn Huệ ðường Trần Bình Trọng: ðoạn từ ñường Lê Lợi ñến ñường Nguyễn Công Trứ ðường Trần Quý Cáp ðoạn từ ñường Bạch ðằng ñến ñường Nguyễn

13 14 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày VT1 VT2 VT3 VT4 Công Trứ ðoạn từ ñường Nguyễn Công Trứ ñến ñường Lê Lợi ðường Nguyễn Thái Học ðoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến Nguyễn Huệ ðoạn từ ñường Nguyễn Huệ ñến ñường Trần Phú ðường Chu Mạnh Trinh ðường Huỳnh Thúc Kháng ðường Yersin ðường Phan ðình Phùng ðoạn từ ñường Bạch ðằng ñến Hẻm số ðoạn từ hẻm số 6 ñến ñường Tản ðà ðoạn từ ñường Tản ðà ñến ñường Nguyễn Huệ ðường Lê Thành Phương ðoạn từ ñường Nguyễn Huệ ñến ñường Trần Phú ðoạn từ ñường Trần Phú ñến ñại lộ Nguyễn Tất Thành ðường Phan Bội Châu ðường Cao Thắng ðường Lê Trung Kiên ðoạn từ ñại lộ Nguyễn Tất Thành ñến ñường Tản ðà ðoạn từ ñường Tản ðà ñến ñường Trần Phú ðai Lộ Nguyễn Tất Thành ðoạn từ bắc cầu Sông Chùa ñến Trần Hưng ðạo ðoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến ranh giới phường 8 và phường ðoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 ñến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến ðoạn ñường phía Tây từ ñường Trần Phú ñến hết Cửa hàng bia ñối chứng 2 của Nhà máy bia Sài Gòn 32 ðường Nguyễn Trung Trực ðoạn từ ñường Trần Phú ñến Nguyễn Bỉnh Khiêm ðoạn còn lại ðất có mặt tiền tiếp giáp bến xe nội thành Khu vực cảng cá phường ðường Bạch ðằng ðoạn từ Cảng cá phường 6 ñến ñường Lê Duẩn ðoạn từ ñường Lê Duẩn ñến ñường Phan ðình Phùng ðoạn từ ñường Phan ðình Phùng ñến ñại lộ Nguyễn Tất Thành

14 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày VT1 VT2 VT3 VT4 36 ðường Nguyễn Công Trứ ðoạn từ ñường Trần Hưng ðạo ñến ñại lộ Hùng Vương ðoạn từ ñại lộ Hùng Vương ñến ñường Nguyễn Trãi ðoạn từ ñường Nguyễn Trãi ñến Trần Hưng ðạo ðường Tản ðà ðường Trần Hưng ðạo ðoạn từ ñường ðộc Lập ñến ñường Lê Duẩn ðoạn từ ñường Lê Duẩn ñến ñại lộ Hùng Vương ðoạn từ ñại lộ Hùng Vương ñến ñường Duy Tân ðoạn từ ñường Duy Tân ñến ñường Phan ðình Phùng ðoạn từ ñường Phan ðình Phùng ñến ñại lộ Nguyễn Tất Thành ðường Nguyễn Trường Tộ ðường Lý Thái Tổ ðường Lý Thường Kiệt ðoạn từ ñường Lê Duẩn ñến ñường Trường Chinh ðoạn từ ñường Trường Chinh ñến ñại lộ Hùng Vương ðoạn từ ñường Duy Tân ñến ñường Lương Văn Chánh ðường Hồ Xuân Hương ðường Hoàng Diệu ðường Lê Thánh Tôn ðường Thành Thái: ðoạn từ ñường Duy Tân ñến ñường Lương Văn Chánh ðường Lê Lai ðường Lê Lợi ðoạn từ ñại lộ Hùng Vương ñến ñường Duy Tân ðoạn từ ñường Duy Tân ñường Phan ðình Phùng ðoạn từ ñường Phan ðình Phùng ñến ñại lộ Nguyễn Tất Thành 48 ðường Nguyễn Du ðường Nguyễn Huệ ðoạn từ ñường ðộc Lập ñến ñường Trường Chinh ðoạn từ ñường Trường Chinh ñến Lê Trung Kiên ðường ðiện Biên Phủ ðường Hàm Nghi:ðoạn từ ñường nội bộ phía ðông công viên Nguyễn Huệ ñến ñường Lê Trung Kiên 52 ðường Cần Vương: ðoạn từ ñường Lê Thành 3.700

15 16 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày VT1 VT2 VT3 VT4 Phương ñến Nguyễn Thái Học 53 ðường Lương Tấn Thịnh (toàn tuyến) ðường Nguyễn Văn Cừ (toàn tuyến) ðường ðồng Khởi ðường Phan Lưu Thanh ðường Nguyễn Thị Minh Khai ðoạn từ ñường ðộc Lập ñến ñường Trường Chinh ðoạn từ ñường Trường Chinh ñến ñường Hùng Vương ðường Lý Tự Trọng ðường Lê Hồng Phong ðoạn từ ñường Lê Duẩn ñến ñường Trường Chinh ðoạn từ ñường Trường Chinh ñến ñại lộ Hùng Vương ðường Mai Xuân Thưởng ðường Trần Phú ðoạn từ ñường ðộc Lập ñến ñại lộ Nguyễn Tất Thành ðoạn từ ñại lộ Nguyễn Tất Thành ñến ñường vành ñai thành phố ðường Hoàng Văn Thụ: ðoạn từ ñường Hùng Vương ñến tuyến ñường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú 63 Tuyến ñường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú ðường Phù ðổng ðường Trương ðịnh (toàn tuyến) ðường Tây Sơn (toàn tuyến) ðường Lương Thế Vinh (toàn tuyến) ðường vào Công ty cổ phần An Hưng ðường Nguyễn Bỉnh Khiêm ðường số 11 (toàn tuyến) Các trục ñường thuộc Khu dân cư Rạch Bầu Hạ Trục ñường rộng10m dưới 16m Trục ñường rộng 6m dưới 10m Các trục ñường thuộc Khu dân cư Nguyễn Thái Học Trục ñường rộng 10m Trục ñường rộng 6m Các trục ñường thuộc Khu dân cư số 2 dọc ñường Trần Phú Trục ñường rộng 22,6m Các trục ñường rộng 12m 3.700

16 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày VT1 VT2 VT3 VT4 Các trục ñường rộng 8m và rộng 9m Trục ñường rộng 6m Các trục ñường thuộc Khu dân cư Nghị Trần Trục ñường rộng 16m Trục ñường rộng 10m Trục ñường rộng 6m dưới 10m Các trục ñường thuộc Khu dân cư Cây Muồng Trục ñường rộng 12m Trục ñường rộng từ 6m dưới 10m Các trục ñường thuộc Khu dân cư Hưng Phú Trục ñường rộng 16m Trục ñường rộng 10m 13,5m Xã lộ 20 ðoạn từ Khu khoáng sản 5 ñến cuối dốc Cây xanh ðoạn từ cuối dốc Cây xanh ñến giáp xã Hòa Kiến ðường Mậu Thân ðoạn từ ñường Nguyễn Huệ ñến Cầu Chùa Hồ Sơn ðoạn từ cầu chùa Hồ Sơn ñến ngã năm ñường ñi phường 8, Ninh Tịnh ðoạn từ ngã năm ñường ñi phường 8, Ninh Tịnh ñến giáp xã Bình Kiến ðường Nguyễn Hữu Thọ ðoạn từ ñường ðộc Lập ñến tuyến ñường bao phía tây Bệnh viện ðoạn từ tuyến ñường bao phía Tây Bệnh viện ñến ñại lộ Nguyễn Tất Thành ðường Tân Trào ðường Hà Huy Tập ðường Nguyễn Hào Sự: ðoạn từ số nhà GL13 30 ñến ñường An Dương Vương ðường Phạm Ngọc Thạch ðoạn từ ñường Tố Hữu ñến Nguyễn Hữu Thọ ðoạn còn lại ðường Nguyễn Thế Bảo (ñường quy hoạch 16m): ðoạn từ ñường Phan ðăng Lưu ñến ñường Tố Hữu 85 ðường Trần Suyền (ñường quy hoạch 20m) ðường Tố Hữu: ðoạn từ ñường Hùng Vương ñến ñường Trần Suyền ðường Nguyễn ðức Cảnh: ðoạn từ ñường Hùng Vương ñến ñường quy hoạch 16m phía Tây Khu dân cư Bộ ñội biên phòng 88 ðường Phan ðăng Lưu

17 18 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày VT1 VT2 VT3 VT4 89 ðường rộng từ 6mdưới 10m thuộc Khu dân cư Ninh Tịnh 1, 2, Bộ ñội biên phòng ðường An Dương Vương ðoạn từ ñường Trường Chinh ñến ñại lộ Hùng Vương ðoạn từ ñại lộ Hùng Vương ñến ñường quy hoạch phía Tây rộng 16m ðường Văn Cao: ðoạn từ ñường Hùng Vương ñến ñường Phạm Ngọc Thạch ðường Trần Hào ðường Lê ðài ðường rộng 20m thuộc khu dân cư Công ty CPXD Phú Yên ðoạn từ ñường Trường Chinh ñến ñường Chí Linh ðoạn từ ñường Chi Lăng ñến Nguyễn Văn Huyên ðường Nguyễn Văn Huyên: ðoạn từ ñường Trần Hào ñến ñường An Dương Vương ðường Chí Linh: ðoạn từ ñường Trần Hào ñến ñường An Dương Vương ðường Chi Lăng: ðoạn từ ñường Trần Hào ñến ñường An Dương Vương ðường Nguyễn Mỹ: ðoạn từ ñường Chi Linh ñến ñường Chi Lăng ðường Lưu Văn Liêu: ðoạn từ ñường Chí Linh ñến ñường Chi Lăng ðường Nguyễn Hoa: ðoạn từ ñường Chí Linh ñến ñường Chi Lăng ðường Trần Rịa: ðoạn từ ñường Chí Linh ñến ñường Chi Lăng Trục ñường rộng 13,5m thuộc Khu dân cư FBS Các trục ñường thuộc khu Tái ñịnh cư phường 9 Trục ñường rộng 20m Trục ñường rộng 16m Trục ñường rộng 13m Trục ñường rộng 10m ðường phía Tây Bệnh viện Tỉnh ðường quy hoạch số 1 thuộc Khu dân cư phía 105 ñông: ðoạn từ ñường Mai Xuân Thưởng ñến ñường Trần Phú 106 ðường Trần Quốc Toản: ðoạn từ ñường Nguyễn Huệ Hẻm số 17 Lê Lợi B Khu vực phường Phú Lâm, phường Phú

18 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày VT1 VT2 VT3 VT4 Thạnh, phường Phú ðông (ðô thị loại II) 1 ðường ðinh Tiên Hoàng ðoạn từ ñường Ngô Gia Tự ñến Ngã 3 ñồn biên phòng cũ ðoạn từ ngã 3 ðồn biên phòng cũ ñến cổng nhà máy ñóng tàu ðường Nguyễn Hồng Sơn: ðoạn từ ñường Ngô Gia Tự ñến ñường Võ Thị Sáu ðường Bùi Thị Xuân: ðoạn từ ñường Ngô Gia Tự ñến ñường Võ Thị Sáu ðường Phan Chu Trinh: ðoạn từ ñường Ngô Gia Tự ñến ñường Võ Thị Sáu ðường Kim ðồng: ðoạn từ ñường Ngô Gia Tự ñến bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ ðường 27 tháng ðường Phạm ðình Quy: ðoạn từ ñường Ngô Gia Tự ñến ñường Võ Thị Sáu ðường Thăng Long ðoạn từ ñường 3 tháng 2 ñến ñường Trần Kiệt ðoạn từ ñường Trần Kiệt ñến ñiểm giao ñường sắt và ñường 3 tháng ðoạn từ giáp ñường Sắt và ñường 3 tháng 2 ñến giáp xã Hòa Hiệp Bắc, huyện ðông Hòa ðường 3 tháng 2 ðoạn từ ñường Ngô Gia Tự ñến ñường Thăng Long ðoạn từ ñường Thăng Long ñến Hẻm phía Nam Trường mầm non Phường Phú Thạnh ðoạn từ hẻm phía Nam trường mầm non Phường Phú Thạnh ñến ñường sắt ðường Lạc Long Quân: ðoạn từ ñại lộ Nguyễn Tất Thành ñến ñường Nguyễn Văn Linh ðường Nguyễn Thị ðịnh (Toàn tuyến) ðường Phạm Văn ðồng: ðoạn từ ñường Nguyễn Thị ðịnh ñến ñường Lạc Long Quân ðường Nguyễn Văn Linh ðường ðoàn Thị ðiểm: ðoạn từ ñường Nguyễn Văn Linh ñến ñường Chiến Thắng ðường ðống ða: ðoạn từ ñường Trần Rến ñến giáp cầu sắt Hòa Thành ðường Trần Rến (Toàn tuyến) ðường Nguyễn Anh Hào ðoạn từ ñường ðoàn Thị ðiểm ñến ñường Nguyễn Văn Linh

19 20 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày VT1 VT2 VT3 VT4 ðoạn từ ñường Nguyễn Văn Linhxã giáp Hòa Thành ðường Chiến Thắng ðoạn từ giáp xã Hòa Thành, ðông Hòa ñến ñường Nguyễn Văn Linh ðoạn từ ñường Nguyễn Văn Linh ñến hết Khu dân cư chợ Phú Lâm ðường Trần Kiệt ðường Võ Thị Sáu: ðoạn từ ñường Thăng Long ñến ñường Nguyễn Hồng Sơn Yết Kiêu ðoạn từ ñường Ngô Gia Tự ñến ðại lộ Hùng Vương ðoạn ðại lộ Hùng Vương ñến ñường ðinh Tiên Hoàng ðường Ngô Gia Tự: ðoạn từ ñường ðinh Tiên Hoàng ñến Nguyễn Tất Thành Quốc lộ 1A: ðoạn từ ranh giới huyện ðông Hòa 23 ñến ñại lộ Nguyễn Tất Thành (nút giao thông QL A) 24 Các trục ñường thuộc Khu tái ñịnh cư phường Phú ðông ðường rộng trên 25m ðường rộng 20m 25m ðường rộng 16m dưới 20m Trục ñường rộng 12m dưới 16m Các trục ñường thuộc khu nhà ở cho cán bộ LLVT thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh ðường rộng 16m ðường rộng 12m ðường rộng 10m (năm 2014 là ñường rộng 9m, 8m) ðường Hùng Vương: ñoạn qua ñịa bàn phường Phú ðông Khu Khép kín KDC khu phố 4, Phường Phú Thạnh ðại Lộ Nguyễn Tất Thành (ñoạn từ nút giao thông quốc lộ 1A Nam cầu ðà Rằng) ðường dọc biển từ ðại lộ Hùng Vương ñến giáp xã Hoà Hiệp Bắc (dự kiến ñặt tên ñường Võ Nguyên Giáp) II Thị xã Sông Cầu (ðô thị loại IV) 1 Quốc lộ 1A 1.1 ðoạn từ giáp ranh xã Xuân Phương ñến giáp

20 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày VT1 VT2 VT3 VT4 ñường vào bãi rác thị xã Sông Cầu 1.2 ðường vào bãi rác thị xã Sông Cầu ñến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A (phía Bắc) ðoạn từ Nam tuyến tránh quốc lộ 1A ñến giáp Bắc cầu Huyện ðoạn từ Nam cầu Huyện ñến giáp Bắc chân dốc Quýt ðoạn từ phía Bắc chân dốc Quýt ñến giáp phía Nam chân dốc Quýt ðoạn từ Nam chân dốc Quýt ñến giáp Nam chân ñèo Gành ðỏ ðoạn từ phía Nam chân ñèo Gành ðỏ ñến giáp cổng ñường vào khu phố Bình Thạnh (trừ khu dân cư An Bình Thạnh ñã ñầu tư hạ tầng kỹ thuật) 1.8 ðoạn từ Cổng khu phố Bình Thạnh ñến giáp ranh huyện Tuy An ðường tuyến tránh quốc lộ 1A ðoạn từ ñầu tuyến tránh (phía Bắc) ñến giáp chùa Long Quang ðoạn từ chùa Long Quang ñến giáp ngã ba tuyến tránh quốc lộ 1A (phía Nam) ðường Phạm Văn ðồng 3.1 ðoạn từ giáp tuyến tránh quốc lộ 1A ñến phía Bắc cầu Tam Giang cũ ðoạn từ Nam cầu Tam Giang ñến bắc cầu vượt ðoạn từ Nam cầu vượt ñến ñỉnh dốc Găng (giáp ñường bê tông lên Cao Phong) ðoạn từ ñỉnh dốc Găng (giáp ñường bê tông lên Cao Phong) ñến giáp Nam tuyến tránh quốc lộ 1A ðường Hùng Vương ðường 1 tháng ðường ðt 644 (ðường 1 tháng 4 ñoạn từ giáp tuyến tránh QL 1A ñến giáp ranh xã Xuân Lâm) ðường Trần Hưng ðạo ðường Lê Lợi 8.1 ðoạn từ giáp ñường Phạm Văn ðồng ñến giáp dự án khu A & B ðoạn còn lại ðường Nguyễn Huệ ðường Bùi Thị Xuân ðường Phan ðình Phùng ðường Phan Bội Châu ðường Hai Bà Trưng 13.1 ðoạn từ giáp ñường Phạm Văn ðồng ñến giáp

21 22 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày VT1 VT2 VT3 VT4 ñường Nguyễn Huệ 13.2 ðoạn từ giáp ñường Nguyễn Huệ ñến giáp trụ sở Công an thị xã ðường Lương Văn Chánh ðường Trần Bình Trọng 15.1 ðoạn từ ñường Nguyễn Huệ ñến giáp ñường Lương Văn Chánh ðoạn còn lại ðường Ngô Quyền ðường Lê Thành Phương ðường Hoàng Hoa Thám ðường Võ Thị Sáu ðường Lý Thường Kiệt ðường Nguyễn Hồng Sơn 21.1 ðoạn giáp ñường Phạm Văn ðồng ñến Lăng Bà ðoạn từ Lăng Bà ñến cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) ðoạn từ cầu xi măng lên Mỹ Sơn (Trường Mẫu giáo Mỹ Thành) ñến giáp quốc lộ ðường Triệu Thị Trinh (ðường quy hoach 61) ðường Phan Chu Trinh (ðường quy hoach 62) ðường Trần Quốc Toản (ðường quy hoach 63) ðường Kim ðồng ðường ðt 642: ðoạn giáp quốc lộ 1A ñến ngã ba trong ðường Lê Hồng Phong ðoạn giáp ñường Hoàng Hoa Thám ñến giáp ñường gom tuyến tránh quốc lộ ðoạn còn lại ðường Nguyễn Văn Linh ðoạn từ giáp ñường Phạm Văn ðồng ñến giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A ðoạn giáp tuyến tránh Quốc lộ 1A ñến ñập ðá Vải ðường Yết Kiêu ðường Lê Duẩn ðoạn từ giáp dự án khu A&B ñến cầu Tam Giang ðoạn từ cầu Tam Giang 2 ñến giáp ñập ðá Vải ðường Nguyễn Viết Xuân ðường Tô Hiến Thành ðường Lê Văn Tám (khu dân cư nam Nguyễn Hồng Sơn) Khu dân cư Nam Nguyễn Hồng Sơn

22 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày VT1 VT2 VT3 VT ðường rộng 3 mét, 6 mét Khu dân cư Tây Dân Phước 35.1 ðường rộng 3 mét (ô phố G) ðường rộng 3 mét ðường rộng 4 mét (ô phố G) ðường rộng 4 mét (ô phố C) ðường rộng 4 mét Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân ðài (giai ñoạn 1, ñã ñầu tư hạ tầng kỹ thuật) 36.1 Ô phố B: ðuờng rộng 12 mét ðuờng rộng 16 mét ðuờng rộng 25 mét Quốc lộ 1A Ô phố J: ðuờng rộng 6 mét 700 ðuờng rộng 12 mét ðường rộng 16 mét Ô phố I: ðuờng rộng 12 mét ðuờng rộng 16 mét ðuờng rộng 25 mét Quốc lộ 1A Ô phố E: ðuờng rộng 12 mét ðuờng rộng 25 mét Quốc lộ 1A Khu dân cư An Bình Thạnh, phường Xuân ðài (giai ñoạn 2, sau khi hoàn thành) Ô phố F: ðường rộng 25 mét Ô phố D: ðường rộng 16 mét Ô phố G: ðường rộng 25 mét ðường rộng 16 mét (trước sân thể thao) ðường rộng 16 mét ðường rộng 12 mét Ô phố H: ðường rộng 20 mét (ñất dịch vụ) Ô phố K: ðường rộng 16 mét ðường rộng 12 mét Ô phố L: ðường rộng 20 mét (ñất dịch vụ) Khu dân cư Sân khấu lộ thiên

23 24 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày VT1 VT2 VT3 VT ðường rộng 14 mét ðường Hồng Bàng ðường Âu Cơ ðường Lạc Long Quân ðường rộng 14 mét còn lại ðường Mạc ðĩnh Chi (Khu E: từ lô E1 ñến lô E14) ðường rộng 16 mét ðường Nguyễn Thị Minh Khai (Khu B: từ lô B1 ñến lô B8, Khu D: từ lô D1 ñến lô D5; Khu F: từ lô F15 ñến lô F19 và khu E: từ lô E15 ñến lô E17) 38 Dự án khu dân cư ñường nội thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu (nay là Phường Xuân Phú sau khi ñầu tư hoàn thành) 38.1 Ô B3, B5, B6, B7, B8, B9: Các lô tiếp giáp ñường rộng 25 mét Ô B1, B2, B7, B8, A4, A5, A8: các lô tiếp giáp ñường rộng 20 mét Ô B1, B2, B3, B4, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9: các lô tiếp giáp ñường rộng 16 mét Ô B1, B2, B3, B4, B5, B6, B7, B9, B10: các lô tiếp giáp ñường rộng 10 mét Khu dân cư Phước Lý 39.1 Khu D, C, E, G: Các lô tiếp giáp ñường Bê tông rộng 5 mét Khu A, B, C, D: Các lô tiếp giáp trục ñường rộng 20 mét Các lô tiếp giáp trục ñường nội bộ rộng 5 mét Khu dân cư phía ðông sân thể thao cơ bản thị xã Sông Cầu ðường rộng 12 mét ðường rộng 8 mét Khu dân cư Phú Vĩnh, phường Xuân ðài ðường rộng 10m, khu A (từ lô A1 ñến lô A6) 400 ðường rộng 10m, khu A (các lô còn lại) 400 ðường rộng 4 m Khu dân cư Sở canh nông, phường Xuân ðài (sau khi ñầu tư hoàn thành) ðường rộng 4 mét Khu tái ñịnh cư quốc lộ 1, Chánh Nam Khoan Hậu, phường Xuân ðài ðường (ñường phía Tây), rộng 8m 600 ðường số 2, rộng 12m 450 ðường số 01, số 11, rộng 8m và ñường số 10, 340

24 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày VT1 VT2 VT3 VT4 rộng 12m 44 Khu tái ñịnh cư quốc lộ 1, Xóm Mới, khu phố An Thạnh, phường Xuân ðài ðường N1, rộng 16m 560 ðường D1, rộng 7,5m 420 ðường N2, rộng 10m và ñường D2, rộng 7,5m Khu tái ñịnh cư quốc lộ 1, Xóm Cồn (ñoạn từ Bắc ñường ðài Loan Việt Nam ñến Lăng), phường Xuân ðài ðường rộng 16m 400 ðường rộng 12m Khu tái ñịnh cư quốc lộ 1, Lệ Uyên ðông, phường Xuân Yên ðường số 1, rộng 16m 600 ðường số 2, rộng 16m ðường ðoàn Thị ðiểm ðoạn từ giáp ñường Phạm Văn ðồng ñến giáp ñường Võ Thị Sáu ðoạn từ giáp ñường Phạm Văn ðồng ñến giáp nhà ông Phạm Văn Cầu III Thị trấn Chí Thạnh huyện Tuy An (ðô thị loại V) 1 Quốc lộ 1A ðoạn từ ranh giới xã An Cư ñến giáp cầu ðông Sa ðoạn từ cầu ðông Sa ñến ñiểm giao phía nam cầu vượt ðoạn từ ñiểm giao phía nam cầu vượt ñến chân cầu vượt phía Bắc ðoạn từ chân cầu vượt phía bắc ñến cầu Ngân Sơn ðường Lê Thành Phương ðoạn từ Ga Chí Thạnh ñến QL1A ðoạn từ QL1A ñến giếng nông sản ðoạn từ Giếng nông sản ñến giáp ranh xã An ðịnh ðường Trần Phú ðoạn từ QL1A (KPTrường Xuân) ñến ñường Ngân Sơn Chí Thạnh ðoạn từ ñường Ngân Sơn Chí Thạnh ñến ñường Trần Rịa ðoạn từ ñường Trần Rịa ñến cống hộp (KP Long Bình) ðoạn từ cống hợp khu phố Long Bình ñến QL 1A (KP Chí ðức)

25 26 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày VT1 VT2 VT3 VT4 4 ðường Hải Dương: ðoạn từ quốc lộ 1A ñến ngã tư ñường Lê Thành Phương ðường Ngân Sơn Chí Thạnh ðường Võ Trứ ðoạn từ quốc lộ 1A ñến ñường Hải Dương ðoạn từ ñường Hải Dương ñến ñường Ngân Sơn Chí Thạnh ðoạn từ ñường Ngân Sơn Chí Thạnh ñến ñường Lê Thành Phương ðường Nguyễn Mỹ ðường Ô Loan ðường Nguyễn Hoa ðường Trần Rịa ðoạn từ ñường Lê Thành Phương ñến Trần Phú ðoạn từ ñường Trần Phú ñến quốc lộ 1A ðường Nguyễn Thị Loan ðường Châu Kim Huệ ðoạn từ ñường Trần Rịa ñến Nhà máy xay xát cũ ðoạn từ Nhà máy xay xát cũ ñến A ðường từ quốc lộ 1A ñến cổng nhà máy nước (KPTrường Xuân) ðường Long ðức ñi An Lĩnh ðoạn từ ñường Trần Phú ñến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) ðoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) ñến giáp ranh xã An Lĩnh ðường Trần Rịa chùa Long Bình ñến ñường Trần Phú ðoạn từ ñường Trần Rịa ñến dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) ðoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) ñến ñường Trần Phú Khu dân cư ñồng Gò Méc ðường rộng 6 mét ðường rộng < 6 mét ðường từ quốc lộ 1A (Ngã ba cây Keo) ñến cầu Lò Gốm (cũ) ðường khu tái ñịnh cư ñi vào giáp chợ Ngân Sơn ðoạn từ quốc lộ 1A ñến cầu Lò Gốm (mới) Khu dân cư ñường Trần Phú ðường số 3 rộng 12 m ðường số 4 rộng 12 m ðường số 14 rộng 16 m 1.300

26 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày VT1 VT2 VT3 VT4 ðường số 13 rộng 12,5m ðường số 10 rộng 8m; ñường số 11 và 16 rộng 12,5m ðường số Khu tái ñịnh cư khu phố Chí ðức ðường số 1 rộng 9m ðường số 2 rộng 12,5m 750 ðường số 3 rộng 12,5m 600 ðường số 4 rộng 9m 600 ðường số 5 rộng 14m 600 ðường số 6 rộng 12,5m 600 IV TT Phú Hòa huyện Phú Hòa (ðô thị loại V) 1 Quốc lộ 25: ðoạn từ ranh giới Hòa Thắng ñến Km ðoạn từ Km ñến Ga ðèo ðoạn từ Ga ðèo ñến ranh giới xã Hòa ðịnh Tây ðường liên xã Hòa An, Hoà Thắng, thị trấn Phú Hòa: ðoạn từ ranh giới Hòa Thắng ñến Quốc lộ 25 3 ðường ðông Tây, Nam Bắc thị trấn Phú Hòa ðường ðông Tây ðường Nam Bắc ðoạn từ Ga ðèo ñến giáp ñường bao phía ðông (ðường mặt cắt 44) ðoạn từ giáp ñường bao phía ðông ñến nhà ông ðặng (ðường mặt cắt 44) ðường nội bộ trong khu dân cư N03, N07 và tái ñịnh cư N09 ðường rộng từ 11,5m trở lên ðường rộng dưới 11,5m Các ñoạn ñường còn lại: Khu vực Khu vực V TT Hòa Vinh huyện ðông Hòa (ðô thị loại V) 1 Quốc lộ 1A: ðoạn từ ranh giới phường Phú Lâm ñến giao ñường Gò Mầm ðông Mỹ ðoạn từ giao ñường Gò Mầm ðông Mỹ ñến Trường THPT Lê Trung Kiên ðoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên ñến cổng Văn hóa khu phố ðoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 ñến cầu Bàn Thạch cũ Quốc lộ 29:

27 28 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày VT1 VT2 VT3 VT4 ðoạn từ ngã ba Cây Bảng ñến ñường bê tông cổng văn hóa khu phố ðoạn từ ñường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 ñến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung Khu tái ñịnh cư số 1: ðường nhựa rộng 20,5m 650 ðường nhựa rộng 15,5m 520 ðường bê tông rộng 12m Khu dân cư số 5 (dọc quốc lộ 1) ðường rộng 10m Các ñường, ñoạn ñường còn lại trong thị trấn Khu vực Khu vực VI TT Hòa Hiệp Trunghuyện ðông Hòa (ðô thị loại V) 1 ðường liên huyện: ðoạn từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc ñến nhà ông Lê ðình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) 2 Quốc lộ 29 ðoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh ñến Cầu Bi ðoạn từ Cầu Bi ñến giáp ñường liên huyện nhà ông Lê ðình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) ðoạn từ ñường liên huyện nhà ông Lê ðình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) ñến cổng chào khu phố Phú Hòa ðoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa ñến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam ðường liên khu phố: ðoạn ñường từ quốc lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) ñến tuyến ñường ven biển ñi Vũng Rô Khu tái ñịnh cư tại khu phố Phú Hiệp 3 (giai ñoạn 1) ðường gom tiếp giáp Tiểu dự án 3 (rộng 20,5m) 520 ðường rộng 25m 450 ðường rộng 16m 390 ðường rộng 12m Khu dân cư Khu công nghiệp Hòa Hiệp (phục vụ tái ñịnh cư) ðường rộng 25m 600 ðường rộng 18m 400 ðường rộng 16m 350 ðường rộng 12m Tuyến ñường ven biển (ñại lộ Hùng Vương) ðoạn ñường từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc ñến 1.800

28 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày VT1 VT2 VT3 VT4 ranh giới xã Hòa Hiệp Nam 7 ðiểm dân cư Phú Hiệp 3 ðường rộng 25m 630 ðường rộng 16m 420 ðường rộng 12m 380 ðường rộng 6m Các ñường, ñoạn ñường còn lại trong thị trấn Khu vực Khu vực VII TT Phú Thứ huyện Tây Hòa (ðô thị loại V) 1 Quốc lộ 29 Từ ga Gò Mầm ñến trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai ðoạn từ trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai ñến giáp ranh xã Hòa Phong ðường ðt 645 ðoạn từ Ga Gò Mầm ñến Nhà ông Trọng ðoạn từ nhà ông Trọng ñến giáp ranh xã Hòa Bình ðường liên xã Phú Thứ Hòa Thịnh ðoạn từ cầu Phú Thứ ñến Vũng Trãng ðoạn từ Vũng Trãng ñến giáp ranh xã Hòa ðồng Khu Tái ñịnh cư thị trấn Phú Thứ ðường số 16 (NB21) rộng 16 mét 300 ðường số 6 (NB 22) rộng 16 mét 300 ðường số 10 rộng 22 mét 500 ðường số 5 (ðt 11) rộng 21 mét 500 ðường ðt 12 rộng 21 mét 500 ðường số 4 rộng 12 mét 300 ðường số 9 (N6) rộng 13 mét 300 ðường số 7 rộng 13 mét 300 ðường số 1 rộng 12 mét 300 ðường số 3 rộng 12 mét 300 ðường số 8 rộng 12 mét 300 ðường số 12 rộng 12 mét 300 ðường số 14 rộng 12 mét Các ñường, ñoạn ñường còn lại trong thị trấn Khu vực Khu vực VIII TT Hai Riêng Sông Hinh (ðô thị loại V) 1 ðường Quốc lộ 29 (ðt 645 cũ) ðoạn từ ranh giới xã EaBia ñến cầu Buôn Thô (Trần Hưng ðạo) ðoạn từ Trụ sở Quản lý ñường bộ ñến giáp trạm y

29 30 CÔNG BÁO/Số 05+06/Ngày VT1 VT2 VT3 VT4 tế thị trấn ðoạn từ trạm y tế thị trấn ñến ngã ba ñi Buôn Ken ðoạn từ ngã ba ñi Buôn Ken ñến giáp ranh giới xã Ea Bar ðường Trần Hưng ðạo ðoạn từ cầu buôn Thô ñến ngã ba ñi buôn H Kloc 450 ðoạn từ ngã ba ñi buôn H Kloc ñến Chi nhánh ñiện Sông Hinh ðoạn từ Chi nhánh ñiện Sông Hinh ñến giáp Huyện ñội ðoạn từ Huyện ñội ñến ngã ba Hoàng Hoa Thám ðoạn từ ngã ba Hoàng Hoa Thám ñến ñường hẻm (ñường cứu hỏa giáp ranh quán cà phê Thảo Nguyên) ðoạn từ ñường hẻm (ñường cứu hỏa) ñến ñường Hồ Xuân Hương (Gộp ñoạn từ ranh nhà số 44 Trần Hưng ðạo (nhà ông Vượng) ñến ngã ba ñường Trần Phú và ñoạn từ ngã ba ñường Trần Phú ñến ñường Hồ Xuân Hương) 3 ðường Lê Lợi ðoạn từ ngã tư ñường Trần Hưng ðạo ñến giáp ngã ba ñường Hai Bà Trưng ðoạn từ ngã ba ñường Hai Bà Trưng ñến giáp ngã ba ñường Hoàng Văn Thụ ðoạn từ ngã ba ñường Hoàng Văn Thụ ñến giáp Trụ sở Quản lý ñường bộ ðường Nguyễn Trãi ðoạn từ ngã tư ñường Trần Hưng ðạo ñến giáp ngã ba Nguyễn Công Trứ ðoạn từ ngã ba ñường Nguyễn Công Trứ ñến ñường Nguyễn ðình Chiểu ðoạn từ ñường Nguyễn ðình Chiểu ñến giáp ngã ba ñường Nơ Trang Long ðoạn từ ngã ba ñường Nơ Trang Long ñến giáp ñường Nguyễn Huệ ðường Trần Phú ðoạn từ Trần Hưng ðạo ñến ñường Nguyễn Văn Trỗi ðoạn từ ñường Nguyễn Văn Trỗi ñến ñường Nguyễn Huệ ðoạn ngã ba Nguyễn Huệ ñến cầu tràn suối Bệnh viện ðường Nguyễn Huệ ðường Hồ Xuân Hương 1.500

a

a ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NINH THUẬN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 72a/2012/QĐ-UBND Ninh Thuận, ngày 21 tháng 12 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH.v n Về việc ban hành Bảng giá các loại

Chi tiết hơn

02 CÔNG BÁO/Số 31/Ngày HỘI ðồng NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI Số: 40/2014/NQ-HðND CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc

02 CÔNG BÁO/Số 31/Ngày HỘI ðồng NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI Số: 40/2014/NQ-HðND CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc 0 CÔNG BÁO/Số /Ngày --0 HỘI ðồng NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI Số: 0/0/NQ-HðND CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Quảng Ngãi, ngày tháng năm 0 NGHỊ QUYẾT Về việc ban hành bảng giá

Chi tiết hơn

Microsoft Word - bang gia dat tinh ba ria vung tau

Microsoft Word - bang gia dat tinh ba ria vung tau ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 71/2011/QĐ-UBND.v n Vũng Tàu, ngày 19 tháng 12 năm 2011 nd QUYẾT ĐỊNH ca

Chi tiết hơn

UỶ BAN NHÂN DÂN

UỶ BAN NHÂN DÂN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH -------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Số: 3566/2013/QĐ-UBND Quảng Ninh, ngày 26 tháng 12 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ QUY ĐỊNH

Chi tiết hơn

Số TT I PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (Kèm theo Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh

Số TT I PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (Kèm theo Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh Số TT I PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (Kèm theo Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh) Thành phố Hưng Yên Tên đơn vị hành chính Đơn giá

Chi tiết hơn

Số TT Phụ lục VI BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (Kèm theo Quyết định số /2014/Q

Số TT Phụ lục VI BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (Kèm theo Quyết định số /2014/Q Số TT Phụ lục I BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƢƠNG MẠI, DỊCH Ụ TẠI NÔNG THÔN (Kèm theo Quyết định số /2014/QĐ-UBND ngày tháng năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu

Chi tiết hơn

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 3238/QĐ-UBND Quảng Ninh, ng

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 3238/QĐ-UBND Quảng Ninh, ng ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH ------- CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 3238/QĐ-UBND Quảng Ninh, ngày 26 tháng 12 năm 2014 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH

Chi tiết hơn

52 CÔNG BÁO/Số 57/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 6013/Qð-UBN

52 CÔNG BÁO/Số 57/Ngày ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 6013/Qð-UBN 52 CÔNG BÁO/Số 57/Ngày 15-12-2012 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 6013/Qð-UBND Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 11 năm 2012

Chi tiết hơn

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 140/2012/QĐ-UBND Bắc Ninh, n

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 140/2012/QĐ-UBND Bắc Ninh, n UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH -------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 140/2012/QĐ-UBND Bắc Ninh, ngày 25 tháng 12 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH

Chi tiết hơn

Microsoft Word - TPLongXuyen

Microsoft Word - TPLongXuyen Nguồn được lưu trữ tại Server DiaOcOnline.vn BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LONG XUYÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN DOÃN ĐÀI QUẢN LÝ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA ĐÌNH HUỀ TRÌ, XÃ AN PHỤ, HUYỆN KIN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN DOÃN ĐÀI QUẢN LÝ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA ĐÌNH HUỀ TRÌ, XÃ AN PHỤ, HUYỆN KIN BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NGUYỄN DOÃN ĐÀI QUẢN LÝ DI TÍCH LỊCH SỬ VĂN HÓA ĐÌNH HUỀ TRÌ, XÃ AN PHỤ, HUYỆN KINH MÔN, TỈNH HẢI DƯƠNG LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ VĂN

Chi tiết hơn

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 06 /2019/QĐ-UBND Bình Thuận, ngày 14 tháng 02 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên

Chi tiết hơn

ỦY BAN NHÂN DÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH Số: 44/2011/NQ-HĐND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tây Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2011 NGHỊ QUYẾT Về việc thông qua Bảng giá các loại đất

Chi tiết hơn

Phụ lục số 02: Giá đất ở đô thị (Kèm theo Quyết định số 162/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh) STT Tên đường phố Mức giá (1.000 đ/m2

Phụ lục số 02: Giá đất ở đô thị (Kèm theo Quyết định số 162/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh) STT Tên đường phố Mức giá (1.000 đ/m2 Phụ lục số 02: Giá đất ở đô thị (Kèm theo Quyết định số 162/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh) I THÀNH PHỐ BẮC NINH 1 Đường Lý Thường Kiệt - Từ đầu cầu Đáp Cầu đến Công ty may Đáp Cầu

Chi tiết hơn

Microsoft Word - bang gia dat tinh soc trang nam 2012

Microsoft Word - bang gia dat tinh soc trang nam 2012 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Sóc Trăng, ngày 09 tháng 12 năm 2011 NGHỊ QUYẾT Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng fe la nd.v n HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

Chi tiết hơn

UỶ BAN NHÂN DÂN

UỶ BAN NHÂN DÂN BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI (Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang) A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ: I. Giới hạn đô thị: giới

Chi tiết hơn

TRUNG TÂM QLBT DI SẢN VĂN HÓA PHÒNG QUẢN LÝ DI TÍCH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 1. Tên gọi 2. Loại hình Phiếu kiểm

TRUNG TÂM QLBT DI SẢN VĂN HÓA PHÒNG QUẢN LÝ DI TÍCH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 1. Tên gọi 2. Loại hình Phiếu kiểm TRUNG TÂM QLBT DI SẢN VĂN HÓA PHÒNG QUẢN LÝ DI TÍCH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 1. Tên gọi 2. Loại hình Phiếu kiểm kê bước đầu về đạo Cao Đài ở Hội An Tên thường gọi:

Chi tiết hơn

TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI TỔNG HỢP 1090 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 THEO BÀI BÀI 2. VỊ T

TỔNG HỢP, SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN BỞI NGUYỄN TRƯỜNG THÁI   TỔNG HỢP 1090 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 THEO BÀI BÀI 2. VỊ T TỔNG HỢP 1090 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 THEO BÀI BÀI 2. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ Câu 1. Khung hệ tọa độ địa lí của nước ta có điểm cực Bắc ở vĩ độ: A. 23 23'B. B. 23 24'B. C. 23 25'B D. 23 26'B

Chi tiết hơn

KỲ THI CẤP CHỨNG CHỈ NGHỀ PHỔ THÔNG HỘI ĐỒNG THI TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH DANH SÁCH THÍ SINH DỰ THI NPT KHÓA NGÀY 21/4/2019 Phòng SBD Họ tên Phái Ng

KỲ THI CẤP CHỨNG CHỈ NGHỀ PHỔ THÔNG HỘI ĐỒNG THI TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH DANH SÁCH THÍ SINH DỰ THI NPT KHÓA NGÀY 21/4/2019 Phòng SBD Họ tên Phái Ng KỲ THI CẤP CHỨNG CHỈ NGHỀ PHỔ THÔNG HỘI ĐỒNG THI TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH DANH SÁCH THÍ SINH DỰ THI NPT KHÓA NGÀY 21/4/2019 1 260001 Lê Thị Như Anh Nữ 28/02/02 Quảng Ngãi B4 THPT Lê Trung Đình Điện DD

Chi tiết hơn

ĐẢNG BỘ TỈNH BÌNH ĐỊNH

ĐẢNG BỘ TỈNH BÌNH ĐỊNH ĐẢNG BỘ TỈNH BÌNH ĐỊNH HUYỆN ỦY TUY PHƢỚC * Số 185- BC/HU ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Tuy Phước, ngày 03 tháng 8 năm 2018 BÁO CÁO sơ kết giữa nhiệm kỳ thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ huyện Tuy Phƣớc lần

Chi tiết hơn

SỞ GD-ĐT BÌNH THUẬN TRƯỜNG THPT CHUYÊN DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10 TRẦN HƯNG ĐẠO Năm học TT SBD Họ và Tên Ngày Sinh HS Trường

SỞ GD-ĐT BÌNH THUẬN TRƯỜNG THPT CHUYÊN DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10 TRẦN HƯNG ĐẠO Năm học TT SBD Họ và Tên Ngày Sinh HS Trường SỞ GD-ĐT BÌNH THUẬN TRƯỜNG THPT CHUYÊN DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10 TRẦN HƯNG ĐẠO Năm học 2015-2016 TT SBD Họ và Tên Ngày Sinh HS Trường Điểm Văn 1 Điểm Toán 1 Điểm Anh 1 Điểm Chuyên ĐXT Lớp

Chi tiết hơn

NHỮNG CÁNH HẢI ÂU Gặp lại Phạm Hữu Phước thật tình cờ. Khoảng cuối năm Tôi đưa vợ, bốn con, đứa lớn nhất bảy tuổi, đứa nhỏ sáu tháng, đi kinh tế

NHỮNG CÁNH HẢI ÂU Gặp lại Phạm Hữu Phước thật tình cờ. Khoảng cuối năm Tôi đưa vợ, bốn con, đứa lớn nhất bảy tuổi, đứa nhỏ sáu tháng, đi kinh tế NHỮNG CÁNH HẢI ÂU Gặp lại Phạm Hữu Phước thật tình cờ. Khoảng cuối năm 1980. Tôi đưa vợ, bốn con, đứa lớn nhất bảy tuổi, đứa nhỏ sáu tháng, đi kinh tế mới : Ngã ba Dầu Giây Điểm giao QL1 và QL20 - đi Đà

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự Do - Hạnh Phúc TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH 2019

ĐẠI HỌC QUỐC GIA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự Do - Hạnh Phúc TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH 2019 ĐẠI HỌC QUỐC GIA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự Do - Hạnh Phúc TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH 2019 DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC XÉT

Chi tiết hơn

Microsoft Word - tmthuong-chuanguyen[2]

Microsoft Word - tmthuong-chuanguyen[2] THEO DẤU CHÂN CHÚA NGUYỄN ÁNH QUA CÁC GIAI THOẠI DÂN GIAN MIỆT CỬU LONG Trần Minh Thương 1. Từ sự thật lịch sử - chân dung Nguyễn Ánh Nguyễn Ánh tức Nguyễn Phước Ánh, còn có tên là Chủng và Noãn, sinh

Chi tiết hơn

Mã đội SBD MSSV Họ Tên Điểm Lương Ngọc Quỳnh Anh La Thị Thúy Kiều Nguyễn Quốc Thanh

Mã đội SBD MSSV Họ Tên Điểm Lương Ngọc Quỳnh Anh La Thị Thúy Kiều Nguyễn Quốc Thanh 2 1 31131021256 Lương Ngọc Quỳnh Anh 19 2 2 31131021346 La Thị Thúy Kiều 28 2 3 31131021265 Nguyễn Quốc Thanh 22 2 4 31131021319 Chiêm Đức Nghĩa 23 2 5 31131021211 Lại Duy Cuờng 10 3 6 31121021229 Trần

Chi tiết hơn

Microsoft Word - ND CP ve SoHuuTriTue-QuyenTacGia.doc

Microsoft Word - ND CP ve SoHuuTriTue-QuyenTacGia.doc Văn bản pháp quy CHÍNH PHỦ Số: 100/2006/Nð-CP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2006 NGHỊ ðịnh Quy ñịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số ñiều

Chi tiết hơn

Pháp luật về giải quyết tranh chấp đất đai thông qua cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn huyện Thanh Trì - Hà Nội Trần Thanh Thủy Khoa Luật Luận

Pháp luật về giải quyết tranh chấp đất đai thông qua cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn huyện Thanh Trì - Hà Nội Trần Thanh Thủy Khoa Luật Luận Pháp luật về giải quyết tranh chấp đất đai thông qua cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn huyện Thanh Trì - Hà Nội Trần Thanh Thủy Khoa Luật Luận văn ThS. ngành: Luật kinh tế; Mã số: 60 38 50 Người

Chi tiết hơn

TRƢỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI DANH SÁCH LỚP 11A01 (BAN A1) - NĂM HỌC GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM: NGUYỄN CAO KHẢ STT Lớp Họ và tên Ngày sinh Nữ D

TRƢỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI DANH SÁCH LỚP 11A01 (BAN A1) - NĂM HỌC GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM: NGUYỄN CAO KHẢ STT Lớp Họ và tên Ngày sinh Nữ D TRƢỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI DANH SÁCH LỚP 11A01 (BAN A1) - NĂM HỌC 2019-2020 GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM: NGUYỄN CAO KHẢ 1 11A01 Nguyễn Ngọc Trâm Anh 29/10/2003 x Kinh Thành phố Hồ Chí Minh 2 11A01 Nguyễn

Chi tiết hơn

Microsoft Word - Hmong_Cultural_Changes_Research_Report_2009_Final_Edit.doc

Microsoft Word - Hmong_Cultural_Changes_Research_Report_2009_Final_Edit.doc Trung tâm Con người và Thiên nhiên Khu Bảo tồn Thiên nhiên Hang Kia-Pà Cò Biến đổi văn hóa và phát triển: KHẢO CỨU BAN ĐẦU Ở CỘNG ĐỒNG NGƯỜI MÔNG TẠI HÒA BÌNH Nguyễn Thị Hằng (Tập đoàn HanoiTC) Phan Đức

Chi tiết hơn

năm TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LONG TRƯỜNG

năm TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LONG TRƯỜNG năm TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LONG TRƯỜNG M Lời mở đầu ột thập kỉ đi qua chưa thể coi là một hành trình dài trong sự nghiệp trăm năm trồng người. Nhưng với trường THPT Long Trường, 10 năm đầu tiên trong

Chi tiết hơn

CBIP-Post office list locations (Officially)

CBIP-Post office list locations (Officially) CÔNG TY CP ĐT TM PT NHẤT TÍN No KHU VỰC TỈNH/ THÀNH PHỐ TÊN BƯU CỤC ĐỊA CHỈ SỐ ĐIỆN THOẠI 1 Bắc Bắc Giang Bưu cục Bắc Giang Số Nhà 11 Đường Ngô Văn Cảnh, Phường Hoàng Văn Thụ, Tp Bắc Giang 02043820886

Chi tiết hơn

(CHÍNH NGHĨA): 30 tháng Tư 1975: Máu và Nước Mắt!

(CHÍNH NGHĨA): 30 tháng Tư 1975: Máu và Nước Mắt! Hàn Giang Trần Lệ Tuyền Thích Đôn Hậu - Thích Trí Quang - Dương Văn Minh Kể từ giờ phút tên phản tặc Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng để dâng Miền Nam Tự Do vào tay của cộng sản Hà Nội; thì hàng năm cứ

Chi tiết hơn

NV GDV2.xlsx

NV GDV2.xlsx DANH SÁCH THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN DỰ THI NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN GIAO DỊCH VIÊN 1 Nguyễn Thị Hoài Vân Nữ '25/08/1992 '183935907 '20/02/2009 Hà Tĩnh Xóm 5, Phường Đức Thuận, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh 2 Nguyễn

Chi tiết hơn

Chương trình chăm sóc khách hàng VIP Danh sách khách hàng nhận quyền lợi nhân dịp năm mới 2019 STT Tỉnh/Thành phố 1 An Giang Dương Thị Lệ Th

Chương trình chăm sóc khách hàng VIP Danh sách khách hàng nhận quyền lợi nhân dịp năm mới 2019 STT Tỉnh/Thành phố 1 An Giang Dương Thị Lệ Th Chương trình chăm sóc khách hàng VIP 2018 2019 Danh sách khách hàng nhận quyền lợi nhân dịp năm mới 2019 1 An Giang Dương Thị Lệ Thu 2 An Giang Ngô Thị Bích Lệ 3 An Giang Võ Thị Xuân Mai 4 An Giang Hà

Chi tiết hơn

Danh sách chủ thẻ tín dụng Jetstar - Eximbank JCB mới trúng thưởng đợt 1 CTKM "Đón tết Mậu Tuất nhận quà tặng Lộc Phát từ thẻ tín dụng Eximbank JCB" (

Danh sách chủ thẻ tín dụng Jetstar - Eximbank JCB mới trúng thưởng đợt 1 CTKM Đón tết Mậu Tuất nhận quà tặng Lộc Phát từ thẻ tín dụng Eximbank JCB ( Danh sách chủ thẻ tín dụng Jetstar - Eximbank JCB mới trúng thưởng đợt 1 CTKM "Đón tết Mậu Tuất nhận quà tặng Lộc Phát từ thẻ tín dụng Eximbank JCB" (từ ngày 25/12/2017-25/02/2018) 1 EIB HA NOI PHUNG NGOC

Chi tiết hơn

ẤN QUANG PHÁP SƯ VĂN SAO TỤC BIÊN ẤN QUANG PHÁP SƯ VĂN SAO TỤC BIÊN Giảng giải: Đại Sư Ấn Quang Việt dịch: Bửu Quang Tự đệ tử Như Hòa PHẦN MƯỜI HAI 19

ẤN QUANG PHÁP SƯ VĂN SAO TỤC BIÊN ẤN QUANG PHÁP SƯ VĂN SAO TỤC BIÊN Giảng giải: Đại Sư Ấn Quang Việt dịch: Bửu Quang Tự đệ tử Như Hòa PHẦN MƯỜI HAI 19 ẤN QUANG PHÁP SƯ VĂN SAO TỤC BIÊN Giảng giải: Đại Sư Ấn Quang Việt dịch: Bửu Quang Tự đệ tử Như Hòa PHẦN MƯỜI HAI 19. LỜI TỰA CHO BỘ TỊNH ĐỘ THÁNH HIỀN LỤC (Năm Dân Quốc 22 1933). Pháp Môn Tịnh Độ rộng

Chi tiết hơn

BẢNG PHÂN CHIA KHU VỰC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG NĂM 2019 Mã Tỉnh Tên tỉnh Khu vực Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện) 01 Hà Nội KV1 Gồm: 7

BẢNG PHÂN CHIA KHU VỰC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG NĂM 2019 Mã Tỉnh Tên tỉnh Khu vực Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện) 01 Hà Nội KV1 Gồm: 7 BẢNG PHÂN CHIA KHU VỰC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG NĂM 2019 Mã Tỉnh Tên tỉnh Khu vực Đơn vị hành chính (Huyện, Xã thuộc huyện) 01 Hà Nội KV1 Gồm: 7 xã: Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh,

Chi tiết hơn

EPP test background

EPP test background 1 18110002 Nguyễn Quang Đạt ĐHQG-HCM 2 18110004 Nguyễn Đức Vũ Duy ĐHQG-HCM 3 18110005 Liêu Long Hồ ĐHQG-HCM 4 18110013 Nguyễn Duy Thanh ĐHQG-HCM 5 18110027 Nguyễn Lê Minh Triết ĐHQG-HCM 6 18110032 TRẦN

Chi tiết hơn

TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHIỆP HUẾ HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH 2019 DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG 2019 (ĐỢT 1: NGÀY 31/07/2019) STT Mã HS Họ tên Ngày sinh GT

TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHIỆP HUẾ HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH 2019 DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG 2019 (ĐỢT 1: NGÀY 31/07/2019) STT Mã HS Họ tên Ngày sinh GT TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHIỆP HUẾ HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH 2019 DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG 2019 (ĐỢT 1: NGÀY 31/07/2019) 1 1900157 LÊ THỊ BẢO ÁNH 08/07/2001 Nữ 6220103 Hướng dẫn du lịch 2 2000011 NGUYỄN

Chi tiết hơn

MSSV HỌ TÊN Nguyễn An Thanh Bình Nguyễn Công Tuấn Anh Đoàn Nguyễn Kỳ Loan Nguyễn Hoàng Sang Phan Đình Kỳ 12122

MSSV HỌ TÊN Nguyễn An Thanh Bình Nguyễn Công Tuấn Anh Đoàn Nguyễn Kỳ Loan Nguyễn Hoàng Sang Phan Đình Kỳ 12122 MSSV HỌ TÊN 1113029 Nguyễn An Thanh Bình 1116005 Nguyễn Công Tuấn Anh 1119200 Đoàn Nguyễn Kỳ Loan 1211126 Nguyễn Hoàng Sang 1211443 Phan Đình Kỳ 1212227 Vũ Xuân Mạnh 1212347 Võ Kiên Tâm 1212352 Lê Ngọc

Chi tiết hơn

KẾT QUẢ THI VIẾT VÒNG 2 TUYỂN DỤNG TẬP TRUNG NĂM 2019 STT Họ tên Ngày sinh Số CMTND Đơn vị đăng ký Nghiệp vụ đăng ký Số báo danh Kết quả 1 Lê Kiều Gia

KẾT QUẢ THI VIẾT VÒNG 2 TUYỂN DỤNG TẬP TRUNG NĂM 2019 STT Họ tên Ngày sinh Số CMTND Đơn vị đăng ký Nghiệp vụ đăng ký Số báo danh Kết quả 1 Lê Kiều Gia KẾT QUẢ THI VIẾT VÒNG 2 TUYỂN DỤNG TẬP TRUNG NĂM 2019 1 Lê Kiều Giang '26/10/1995 '221363319 Bà Chiểu Chuyên viên - Giao dịch viên 1725 Đạt 2 Trương Thị Kim Giang '16/07/1995 '273516814 Bà Chiểu Chuyên

Chi tiết hơn

UBND QUẬN TÂN BÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU _ DANH SÁCH THÍ SINH KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 7 - NĂM HỌC PHÒNG: 1 STT SBD Họ Tên Ngày sinh L

UBND QUẬN TÂN BÌNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU _ DANH SÁCH THÍ SINH KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 7 - NĂM HỌC PHÒNG: 1 STT SBD Họ Tên Ngày sinh L PHÒNG: 1 1 7001 Trương Thái Hạnh An 10/05/2006 7A2 2 7002 Nguyễn Hoàng Khánh An 11/01/2006 7A3 3 7003 Đặng Thuý Minh An 11/02/2006 7A1 4 7004 Trần Đặng Nhật An 05/09/2006 7A4 5 7005 Nguyễn Trần Quý An

Chi tiết hơn

` DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG ĐỢT 2 CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI CHUNG BƯỚC TRẢI NGHIỆM, SONG HÀNH KHÁM PHÁ STT Số thẻ 3 số cuối CMND Họ tên Quà tặng

` DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG ĐỢT 2 CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI CHUNG BƯỚC TRẢI NGHIỆM, SONG HÀNH KHÁM PHÁ STT Số thẻ 3 số cuối CMND Họ tên Quà tặng DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG ĐỢT 2 CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI CHUNG BƯỚC TRẢI NGHIỆM, SONG HÀNH KHÁM PHÁ STT Số thẻ 3 số cuối CMND Họ tên Quà tặng 1 538742******7691 ****829 TRUONG VAN PHUC Vali cao cấp

Chi tiết hơn

DANH SÁCH ỨNG VIÊN QUA VÒNG SƠ LOẠI HỒ SƠ Họ và tên Giới tính Ngày sinh Số CMND Đơn vị đăng ký Nghiệp vụ đăng ký Kết quả sơ loại ĐỖ THỊ KIM NGÂN Nữ '1

DANH SÁCH ỨNG VIÊN QUA VÒNG SƠ LOẠI HỒ SƠ Họ và tên Giới tính Ngày sinh Số CMND Đơn vị đăng ký Nghiệp vụ đăng ký Kết quả sơ loại ĐỖ THỊ KIM NGÂN Nữ '1 DANH SÁCH ỨNG VIÊN QUA VÒNG SƠ LOẠI HỒ SƠ ĐỖ THỊ KIM NGÂN Nữ '10/02/1994 '341726878 Bà Chiểu Chuyên viên - Giao dịch viên Huỳnh Lê Nữ '07/01/1997 '281171007 Bà Chiểu Chuyên viên - Giao dịch viên Lê Kiều

Chi tiết hơn

banggia2010.xls

banggia2010.xls BẢNG 6 BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ QUẬN TÂN BÌNH (Ban hành kèm Quyết định số 102 /2009/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh) Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2 ĐOẠN ĐƯỜNG STT

Chi tiết hơn

CBIP-Post office list locations (Officially)

CBIP-Post office list locations (Officially) No AREA NAME ADRESS PROVINCE/CITY DISTRICT PHONE 1 South VP 18A Cộng Hòa 18A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. TP. Hồ Chí Minh Quận Tân Bình 02838117676 2 South Kho 18A Cộng Hòa 18A Cộng Hòa, Phường

Chi tiết hơn

Microsoft Word - BGD 09 huyen Tinh Bien.doc

Microsoft Word - BGD 09 huyen Tinh Bien.doc BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TỊNH BIÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang) A. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ, VEN ĐÔ THỊ: I. Giới hạn đô thị:

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: Phòng thi: PA01 1 100001 Lê Hồng An 1/29/2003 Nam A11 2 100002 Phạm Thành An 6/9/2003 Nam A2 3 100003 Lê Hoàng Anh 4/4/2003 Nam A6 4 100004 Lê Tuấn Anh 10/28/2003 Nam A5 5 100005 Lý Hoàng Trâm Anh 4/7/2003

Chi tiết hơn

Microsoft Word - QD BoGDDT DeAn CTU TrongDiem-2020.doc

Microsoft Word - QD BoGDDT DeAn CTU TrongDiem-2020.doc BỘ GIÁO DỤC VÀ ðào TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- ------------------------------------ Số: 6004/Qð-BGDðT Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2007 QUYẾT ðịnh Phê

Chi tiết hơn

CÁC NHÓM CỘNG ĐỒNG NGƯỜI HOA Ở TỈNH ĐỒNG NAI - VIỆT NAM Trần Hồng Liên Đồng Nai là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, có nhiều tộc người cư trú bên cạnh ngư

CÁC NHÓM CỘNG ĐỒNG NGƯỜI HOA Ở TỈNH ĐỒNG NAI - VIỆT NAM Trần Hồng Liên Đồng Nai là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, có nhiều tộc người cư trú bên cạnh ngư CÁC NHÓM CỘNG ĐỒNG NGƯỜI HOA Ở TỈNH ĐỒNG NAI - VIỆT NAM Trần Hồng Liên Đồng Nai là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, có nhiều tộc người cư trú bên cạnh người Kinh. Người Hoa là một cộng đồng có dân số khá đông

Chi tiết hơn

Stt Họ và tên Ngày sinh Mã trường SBD Văn Toán Tổng THPT 1 Nguyễn Minh Hằng 22/12/ Minh Khai 2 Hoàng Thị Liên 16/07/2

Stt Họ và tên Ngày sinh Mã trường SBD Văn Toán Tổng THPT 1 Nguyễn Minh Hằng 22/12/ Minh Khai 2 Hoàng Thị Liên 16/07/2 1 Nguyễn Minh Hằng 22/12/2001 21030107 730231 8.5 8.5 55.5 Minh Khai 2 Hoàng Thị Liên 16/07/2001 21030113 730402 8.25 8.75 55 Minh Khai 3 Nguyễn Thị Khuyên 30/12/2001 21030113 730381 8.5 8 54.5 Minh Khai

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT HUỲNH TẤN PHÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT DANH H

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT HUỲNH TẤN PHÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT DANH H SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT HUỲNH TẤN PHÁT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT DANH HIỆU HỌC SINH GIỎI HKI - Năm học: 2018-2019 1 Trần Thị

Chi tiết hơn

HÀNH TRÌNH THIỆN NGUYỆN CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI & XÂY DỰNG ĐỊA ỐC KIM OANH 1

HÀNH TRÌNH THIỆN NGUYỆN CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI & XÂY DỰNG ĐỊA ỐC KIM OANH   1 HÀNH TRÌNH THIỆN NGUYỆN 2010-2013 CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI & XÂY DỰNG ĐỊA ỐC KIM OANH 1 Kim Oanh và hành trình Chắp cánh ước mơ inh ra và lớn lên ở một vùng quê nghèo tại Thừa Thiên Huế, tuổi

Chi tiết hơn

Thứ Tư Số 11 (6.629) ra ngày 11/1/ HÔM NAY 12/1, TỔNG BÍ THƯ NGUYỄN PHÚ TRỌNG THĂM CHÍNH THỨC NƯỚC CH

Thứ Tư Số 11 (6.629) ra ngày 11/1/ HÔM NAY 12/1, TỔNG BÍ THƯ NGUYỄN PHÚ TRỌNG THĂM CHÍNH THỨC NƯỚC CH Thứ Tư Số 11 (6.629) ra ngày 11/1/2017 http://phapluatplus.vn HÔM NAY 12/1, TỔNG BÍ THƯ NGUYỄN PHÚ TRỌNG THĂM CHÍNH THỨC NƯỚC CHND TRUNG HOA: DỰ THẢO LUẬT QUY HOẠCH: Tiếp tục đưa quan hệ Việt-Trung phát

Chi tiết hơn

SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI

SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Số : 47/QĐ-LTĐ Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 5 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH Về việc khen thưởng các HS đạt danh

Chi tiết hơn

DSKTKS Lần 2

DSKTKS Lần 2 Phòng số: 35 Tại phòng: 1 900001 9A3 Bùi Ngọc An 12/10/2004 2 900002 9A2 Lê Khánh An 22/10/2004 3 900003 9A3 Ngô Phương An 24/07/2004 4 900004 9A4 Nguyễn Hải An 13/03/2004 5 900005 9A3 Chu Quang Anh 25/09/2004

Chi tiết hơn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ HỘI ĐỒNG CHẤM THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC BẢNG GHI ĐIỂM THI Hội đồng thi: THPT Công nghiệp Việt Trì St

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ HỘI ĐỒNG CHẤM THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC BẢNG GHI ĐIỂM THI Hội đồng thi: THPT Công nghiệp Việt Trì St SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ HỘI ĐỒNG CHẤM THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019-2020 BẢNG GHI ĐIỂM THI Hội đồng : THPT Công nghiệp Việt Trì 1 001 030001 BÙI THÁI AN Nam 03/09/2004 Tỉnh Phú Thọ Kinh

Chi tiết hơn

CBIP-Post office list locations (Officially)

CBIP-Post office list locations (Officially) CÔNG TY CP ĐT TM PT NHẤT TÍN No AREA NAME ADRESS PROVINCE/CITY DISTRICT PHONE 1 North Bưu cục Bắc 2 North Bắc 3 North VP Bắc Cạn 4 North VPGD Bắc Cạn 5 North ĐĐGD Ba Bể 6 North ĐĐGD Ngân Sơn 7 North Bưu

Chi tiết hơn

CBIP-Post office list locations

CBIP-Post office list locations No AREA NAME ADRESS PROVINCE/CITY DISTRICT 1 South VP 18A Cộng Hòa 18A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân, TP. HCM Quận Tân 2 South Kho 18A Cộng Hòa 18A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân, TP. HCM Quận Tân 3 South

Chi tiết hơn

Thứ Tư Số 363 (6.615) ra ngày 28/12/ CHỦ TỊCH NƯỚC TRẦN ĐẠI QUANG: XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 BỘ TRƯỞNG LÊ

Thứ Tư Số 363 (6.615) ra ngày 28/12/ CHỦ TỊCH NƯỚC TRẦN ĐẠI QUANG: XUẤT BẢN TỪ NĂM 1985 BỘ TRƯỞNG LÊ Thứ Tư Số 363 (6.615) ra ngày 28/12/2016 http://phapluatplus.vn CHỦ TỊCH NƯỚC TRẦN ĐẠI QUANG: BỘ TRƯỞNG LÊ THÀNH LONG: Lực lượng Công an phải tin và dựa vào nhân dân S áng 27/12, tại Hà Nội, Chủ tịch nước

Chi tiết hơn

rpt_BangGhiDiemThi_truongChuyen

rpt_BangGhiDiemThi_truongChuyen SBD HỌ VÀ TÊN Năm Sinh Nơi sinh HS Trường HỆ SỐ 1 HỆ SỐ 2 Văn Toán Anh UT 1 ĐIỂM UT 2 ĐIỂM UT 3 ĐIỂM 250001 Ngô Thị Khả Ái 05/09/2004 Hàm Thuận Nam, Bình Thuận THCS Mương Mán 8.5 1.75 7.5 Văn 6 250002

Chi tiết hơn

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG GÓI TÀI KHOẢN KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN NHẬN THƯỞNG TRONG CT "KM TƯNG BỪNG - CHÀO MỪNG SINH NHẬT" STT Họ tên khách hàng CMT Khác

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG GÓI TÀI KHOẢN KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN NHẬN THƯỞNG TRONG CT KM TƯNG BỪNG - CHÀO MỪNG SINH NHẬT STT Họ tên khách hàng CMT Khác DANH SÁCH KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG GÓI TÀI KHOẢN KHÁCH HÀNG ƯU TIÊN NHẬN THƯỞNG TRONG CT "KM TƯNG BỪNG - CHÀO MỪNG SINH NHẬT" 1 NGUYEN THI MAI HUONG 027***063 200,000 CN TP. Hà Nội 2 HOANG PHUONG ANH 001***041

Chi tiết hơn

1234_Danh sach KH ung ho Hanh trinh Cuoc song

1234_Danh sach KH ung ho Hanh trinh Cuoc song DANH SÁCH KHÁCH HÀNG ĐÓNG GÓP CHO CHƯƠNG TRÌNH HÀNH TRÌNH CUỘC SỐNG QUA CHƯƠNG TRÌNH QUÀ TẶNG KỶ NIỆM HỢP ĐỒNG ĐẦU TIÊN Chương trình Hành Trình Cuộc Sống do AIA Việt Nam và Quỹ Bảo Trợ Trẻ Em Việt Nam

Chi tiết hơn

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Trung Tâm Ngoại ngữ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH THÍ SINH THAM

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Trung Tâm Ngoại ngữ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH THÍ SINH THAM Hội đồng: D402 1 AB01 Huỳnh Nguyễn Ngọc Ân Nữ 01/08/1997 Vũng Tàu 4.0 6.0 981017339 2 AB02 Nguyễn Văn An Nam 04/10/1997 Quảng Ngãi 987043760 3 AB03 Trần Thị Chúc An Nữ 22/09/1997 An Giang 987775262 4 AB04

Chi tiết hơn

54 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 42/2015/TT-BTNMT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

54 CÔNG BÁO/Số /Ngày BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 42/2015/TT-BTNMT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT 54 CÔNG BÁO/Số 1073 + 1074/Ngày 30-10-2015 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 42/2015/TT-BTNMT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 29 tháng

Chi tiết hơn

DANH SÁCH HỌC SINH KHỐI 11 - KHỐI 12 NĂM HỌC Lớp 11A 1_XH_TCTA Năm học : Ngày in : 10 / 08 / 2018 STT Ho va tên ho c sinh GT Nga y

DANH SÁCH HỌC SINH KHỐI 11 - KHỐI 12 NĂM HỌC Lớp 11A 1_XH_TCTA Năm học : Ngày in : 10 / 08 / 2018 STT Ho va tên ho c sinh GT Nga y Lớp 11A 1_XH_TCTA 1 Đoàn Khánh An Nữ 13/07/2002 Tp.Hô Chi Minh Kinh 11A 1 2 Uông Thành An Nam 28/08/2002 Tp.Hô Chi Minh Kinh 11A 1 3 Hô Nguyễn Hùng Anh Nam 31/07/2002 Tp.Hô Chi Minh Kinh 11A 1 4 Lê Đức

Chi tiết hơn

MẠNG LƯỚI CHI NHÁNH VÀ PHÒNG GIAO DỊCH Tính đến 31/12/2012, ACB có tổng cộng 342 đơn vị. Số lượng chi nhánh và phòng giao dịch tăng thêm mỗi năm là: 7

MẠNG LƯỚI CHI NHÁNH VÀ PHÒNG GIAO DỊCH Tính đến 31/12/2012, ACB có tổng cộng 342 đơn vị. Số lượng chi nhánh và phòng giao dịch tăng thêm mỗi năm là: 7 MẠNG LƯỚI CHI NHÁNH VÀ PHÒNG GIAO DỊCH Tính đến 31/12/2012, ACB có tổng cộng 342 đơn vị. Số lượng chi nhánh và phòng giao dịch tăng thêm mỗi năm là: 75 (2008), 51 (2009), 45 (2010), 45 (2011) và 16 (2012).

Chi tiết hơn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP Ngà

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc DANH SÁCH SINH VIÊN TỐT NGHIỆP Ngà Ngành : Toán-Tin học (101) Hệ : Đại học chính quy Chuyên ngành : Cơ học 1 1011179 Hồ Hải Tâm (Nợ học phí: Nam 04/08/92 Bình Thuận 6.32 Trung bình khá 1/16-17) Chuyên ngành : Sư phạm toán 2 1011073 Hoàng

Chi tiết hơn

Nhan su_Chinh thuc.xlsx

Nhan su_Chinh thuc.xlsx BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH CÁN BỘ, GIẢNG VIÊN THAM GIA CÔNG TÁC COI THI KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - CHÍNH

Chi tiết hơn

TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH DANH SÁCH LỚP ÔN TẬP THI THPT 2019 (BUỔI CHIỀU) Lớp KHTN : C1,C2,C5,C6,C7 Lớp KHXH: C3,C4,C8,C9,C10,C11,C12 TT Lớp Lớp KHTN

TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG ĐÌNH DANH SÁCH LỚP ÔN TẬP THI THPT 2019 (BUỔI CHIỀU) Lớp KHTN : C1,C2,C5,C6,C7 Lớp KHXH: C3,C4,C8,C9,C10,C11,C12 TT Lớp Lớp KHTN 1 C1 C1 Trịnh Nữ Hoàng Anh x x x x 2 C1 C1 Dương Gia Bảo x x x x 3 C1 C1 Võ Minh Cường x x x x 4 C1 C1 Phùng Thị Mỹ Duyên x x x x 5 C1 C1 Trương Nguyễn Kỳ Duyên x x x x 6 C1 C1 Phạm Thành Đạt x x x x 7

Chi tiết hơn

CBIP-Post office list locations (Officially)

CBIP-Post office list locations (Officially) CÔNG TY CP ĐT TM PT NHẤT TÍN No AREA NAME ADRESS PROVINCE/CITY DISTRICT PHONE 1 South VP 18A Cộng Hòa 2 South 3 South Kho đường bộ (Trung Tâm Khai thác Quốc Lộ 1K) Kho Miền Tây (Trung tâm Khai Thác Quận

Chi tiết hơn

THÔNG TIN VỀ XỬ LÝ VI PHẠM THÁNG Mã số hợp đồng Tỉnh thành Họ Tên Vi phạm Hình thức xử lý VA HO CHI MINH TRUONG THI PHUONG Vi phạm mã s

THÔNG TIN VỀ XỬ LÝ VI PHẠM THÁNG Mã số hợp đồng Tỉnh thành Họ Tên Vi phạm Hình thức xử lý VA HO CHI MINH TRUONG THI PHUONG Vi phạm mã s THÔNG TIN VỀ XỬ LÝ VI PHẠM THÁNG 6 2019 VA00718457 HO CHI MINH TRUONG THI PHUONG Vi phạm mã số kép Chuyển nhánh bảo trợ phù hợp VA00711031 NAM DINH PHAM XUAN TUAN Vi phạm mã số kép Chuyển nhánh bảo trợ

Chi tiết hơn

Phụ lục I: GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2010

Phụ lục I: GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2010 Phụ lục 1 GIÁ ĐẤT Ở THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2012 (Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) Đơn vị tính: đồng/m 2 1 23 tháng 8 Lê Huân

Chi tiết hơn

KẾT QUẢ KIỂM TRA GIỮA - HK1-MÔN HÓA HỌC - K.11 Ngày kiểm tra : 10/10/2016 Học sinh vắng kiểm tra, giáo viên sẽ làm kiểm tra bổ sung tại lớp trước ngày

KẾT QUẢ KIỂM TRA GIỮA - HK1-MÔN HÓA HỌC - K.11 Ngày kiểm tra : 10/10/2016 Học sinh vắng kiểm tra, giáo viên sẽ làm kiểm tra bổ sung tại lớp trước ngày KẾT QUẢ KIỂM TRA GIỮA - HK1-MÔN HÓA HỌC - K.11 Ngày kiểm tra : 10/10/2016 Học sinh vắng kiểm tra, giáo viên sẽ làm kiểm tra bổ sung tại lớp trước ngày 20/10/2016 Những học sinh tô sai mã đề/sbd sẽ được

Chi tiết hơn

CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG - TIẾNG NÓI CỦA ĐẢNG BỘ, CHÍNH QUYỀN, NHÂN DÂN LÂM ĐỒNG Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điệ

CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG - TIẾNG NÓI CỦA ĐẢNG BỘ, CHÍNH QUYỀN, NHÂN DÂN LÂM ĐỒNG Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điệ CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG - TIẾNG NÓI CỦA ĐẢNG BỘ, CHÍNH QUYỀN, NHÂN DÂN LÂM ĐỒNG Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điện thoại: 3822472-3822473 Fax: 3827608 E-mail: tsbaolamdong@gmail.com

Chi tiết hơn

Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điện thoại: Fax: SỐ THỨ SÁU, NGÀY 16/11/2018 CƠ QUAN C

Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điện thoại: Fax: SỐ THỨ SÁU, NGÀY 16/11/2018 CƠ QUAN C Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điện thoại: 3822472-3822473 Fax: 3827608 E-mail: tsbaolamdong@gmail.com SỐ 5181 - THỨ SÁU, NGÀY 16/11/2018 CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG - TIẾNG

Chi tiết hơn

CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG - TIẾNG NÓI CỦA ĐẢNG BỘ, CHÍNH QUYỀN, NHÂN DÂN LÂM ĐỒNG Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điệ

CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG - TIẾNG NÓI CỦA ĐẢNG BỘ, CHÍNH QUYỀN, NHÂN DÂN LÂM ĐỒNG Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điệ CƠ QUAN CỦA ĐẢNG BỘ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM TỈNH LÂM ĐỒNG - TIẾNG NÓI CỦA ĐẢNG BỘ, CHÍNH QUYỀN, NHÂN DÂN LÂM ĐỒNG Tòa soạn: 38 QUANG TRUNG - ĐÀ LẠT Điện thoại: 3822472-3822473 Fax: 3827608 E-mail: tsbaolamdong@gmail.com

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT MSSV Họ và Tên Ngày Sinh Phái Nơi Si

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc STT MSSV Họ và Tên Ngày Sinh Phái Nơi Si BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Đại học chính quy khóa 2013-2017 DANH SÁCH SINH VIÊN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP ĐỢT

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG ĐẶNG THỊ THU HIỀN VĂN HÓA CÔNG SỞ TẠI ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH HẢI PHÒNG LUẬN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG ĐẶNG THỊ THU HIỀN VĂN HÓA CÔNG SỞ TẠI ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH HẢI PHÒNG LUẬN BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG ĐẶNG THỊ THU HIỀN VĂN HÓA CÔNG SỞ TẠI ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH HẢI PHÒNG LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ VĂN HÓA Khóa 6 (2016-2018) Hà Nội,

Chi tiết hơn

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHÍNH TRỊ TRÌNH ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH LẦN THỨ XV

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CHÍNH TRỊ TRÌNH ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ  TỈNH LẦN THỨ XV TỈNH ỦY THỪA THIÊN HUẾ * Số 391-BC/TU ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Thành phố Huế, ngày 15 tháng 10 năm 2015 XÂY DỰNG ĐẢNG BỘ VÀ HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ TRONG SẠCH, VỮNG MẠNH; PHÁT HUY SỨC MẠNH TOÀN DÂN; PHÁT TRIỂN

Chi tiết hơn

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN MÃ HOÀN TIỀN Đ TRONG CHƯƠNG TRÌNH "Thanh toán tuần vàng - Nhận ngàn quà tặng" Thời gian: 16/4/ /4/2019 STT HỌ TÊ

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN MÃ HOÀN TIỀN Đ TRONG CHƯƠNG TRÌNH Thanh toán tuần vàng - Nhận ngàn quà tặng Thời gian: 16/4/ /4/2019 STT HỌ TÊ DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN MÃ HOÀN TIỀN 50.000Đ TRONG CHƯƠNG TRÌNH "Thanh toán tuần vàng - Nhận ngàn quà tặng" Thời gian: 16/4/2019-30/4/2019 STT HỌ TÊN SỐ ĐIỆN THOẠI MÃ HOÀN TIỀN (cho nạp tiền ĐT) 1 NGUYEN

Chi tiết hơn

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH HỌC SINH ĐƯỢC XÉT DUYỆT VÀO

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH HỌC SINH ĐƯỢC XÉT DUYỆT VÀO ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc DANH SÁCH HỌC SINH ĐƯỢC XÉT DUYỆT VÀO LỚP 6 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HAI BÀ TRƯNG NĂM HỌC 2019-2020

Chi tiết hơn

Điểm KTKS Lần 2

Điểm KTKS Lần 2 Phòng số: 45 1 900236 9N Trần Minh Quang 03/01/2004 7.50 5.75 7.50 2 9N0001 9N Đào Hương An 24/04/2004 8.25 7.00 4.25 3 9N0002 9N Đỗ Quốc An 07/07/2004 7.50 5.75 4.00 4 9N0003 9N Hoàng Quế An 17/08/2004

Chi tiết hơn

Microsoft Word TÀI LI?U GIÁO D?C CHÍNH TR? TU TU?NG P2.doc

Microsoft Word TÀI LI?U GIÁO D?C CHÍNH TR? TU TU?NG P2.doc HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ VIỆT NAM TÀI LIỆU GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ, TƯ TƯỞNG (Dành cho hội viên, phụ nữ) Tháng 12/2015 1 MỘT SỐ CÂU CHUYỆN VỀ BÁC HỒ VỚI PHỤ NỮ Không có chỗ cho Bác gái đứng à? Ngày 26 tháng 12

Chi tiết hơn

Chương trình Chăm sóc khách hàng thường niên 2019 Danh sách khách hàng nhận quyền lợi Chúc mừng Sinh nhật tháng 3/2019 STT Tỉnh/Thành phố Tên khách hà

Chương trình Chăm sóc khách hàng thường niên 2019 Danh sách khách hàng nhận quyền lợi Chúc mừng Sinh nhật tháng 3/2019 STT Tỉnh/Thành phố Tên khách hà Chương trình Chăm sóc khách hàng thường niên 2019 Danh sách khách hàng nhận quyền lợi Chúc mừng Sinh nhật tháng 3/2019 1 Bắc Giang Đỗ Thị Thanh Nhung 2 Bắc Giang Nguyễn Thị Hà 3 Bắc Giang Đào Thị Kim Oanh

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT GIẢI CUỘC THI GIẢI TOÁN QUA INTERNET LỚP 4, NĂM HỌC (Kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-BGDĐT ngày 04

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT GIẢI CUỘC THI GIẢI TOÁN QUA INTERNET LỚP 4, NĂM HỌC (Kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-BGDĐT ngày 04 BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DANH SÁCH HỌC SINH ĐẠT GIẢI CUỘC THI GIẢI TOÁN QUA INTERNET LỚP 4, NĂM HỌC 2014-2015 (Kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 05 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào

Chi tiết hơn

K10_TOAN

K10_TOAN Phòng số: 49 Tại phòng: 201 1 100001 10D2 Cao Quỳnh An 24/08/2003 2 100002 10N2 Hoàng Hải An 30/08/2003 3 100003 10D5 Hồng Vũ Sơn An 22/09/2003 4 100004 10D4 Nguyễn Hoàng Thái An 03/10/2003 5 100005 10D2

Chi tiết hơn

N.T.H.Le 118

N.T.H.Le 118 ðọc SÁCH - TRAO ðổi Ý KIẾN ðạm NHƯ THI THẢO TẬP THƠ ðặc SẮC CỦA THÁM HOA NGUYỄN VĂN GIAO NGUYỄN THỊ HOA LÊ ( ) ð ạm Như thi thảo là tác phẩm của Thám hoa Nguyễn Văn Giao (1811-1864), hiện ñược lưu giữ

Chi tiết hơn

Microsoft Word - mua xuan ve muon- Tran Dan Ha

Microsoft Word - mua xuan ve muon- Tran Dan Ha Mưa Xuân Về Muộn Truyện Ngắn Trần Đan Hà Lâm trở về quê sau một biến động của đất nước, một khúc quanh lịch sử đã trôi qua, nhưng thảm cảnh chiến tranh vẫn còn ám ảnh. Từ những ngày triệt thoái cao nguyên,

Chi tiết hơn

CHDG-2019-DS-TONG-THE_Updated xls

CHDG-2019-DS-TONG-THE_Updated xls BAN TỔ CHỨC HỘI TRẠI "CHỈ HUY GIỎI" THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LẦN THỨ 23 - NĂM 2019 * * * DANH SÁCH CHỈ HUY THAM GIA HỘI THI 1 K6-14 Phan Nguyễn Gia Bảo QUẬN 1 2007 6/4 THCS Đức Trí 0966 048 203 23 Nguyễn

Chi tiết hơn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI NĂM HỌC TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Phòng số: 39 DANH SÁCH HỌC SINH KIỂM TRA HỌC KÌ II - KHỐI 9 STT S

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI NĂM HỌC TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Phòng số: 39 DANH SÁCH HỌC SINH KIỂM TRA HỌC KÌ II - KHỐI 9 STT S Phòng số: 39 1 900001 9A3 Bùi Ngọc An 12/10/2004 2 900002 9A2 Lê Khánh An 22/10/2004 3 900003 9A3 Ngô Phương An 24/07/2004 4 900004 9A4 Nguyễn Hải An 13/03/2004 5 900005 9A3 Chu Quang Anh 25/09/2004 6

Chi tiết hơn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH NĂM 2019 DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN DIỆN ƯU TIÊN XÉT TUYỂN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT KỲ TUYỂN SI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH NĂM 2019 DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN DIỆN ƯU TIÊN XÉT TUYỂN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT KỲ TUYỂN SI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH NĂM 2019 DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN DIỆN ƯU TIÊN XÉT TUYỂN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT KỲ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2019 (Đính kèm Quyết định số: 02/QĐ-HĐTS

Chi tiết hơn

MÃ DỰ THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH "ĐÓN TÀI LỘC XUÂN AN KHANG" THỜI GIAN TỪ 1/2/2017 ĐẾN 28/02/2017 TÊN KHÁCH HÀNG SỐ CIF SỐ LƯỢNG MÃ DỰ THƯỞNG MÃ DỰ THƯỞNG (S

MÃ DỰ THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÓN TÀI LỘC XUÂN AN KHANG THỜI GIAN TỪ 1/2/2017 ĐẾN 28/02/2017 TÊN KHÁCH HÀNG SỐ CIF SỐ LƯỢNG MÃ DỰ THƯỞNG MÃ DỰ THƯỞNG (S MÃ DỰ THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH "ĐÓN TÀI LỘC XUÂN AN KHANG" THỜI GIAN TỪ 1/2/2017 ĐẾN 28/02/2017 TÊN KHÁCH HÀNG SỐ CIF SỐ LƯỢNG MÃ DỰ THƯỞNG MÃ DỰ THƯỞNG (SỐ ĐẦU.SỐ CUỐI) NGUYỄN THÚY HÀ 10256812 10 Từ 00802383

Chi tiết hơn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN NĂM HỌC DANH SÁCH CÔNG BỐ ĐIỂM THI VÀO LỚP CHUYÊN VĂN D

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN NĂM HỌC DANH SÁCH CÔNG BỐ ĐIỂM THI VÀO LỚP CHUYÊN VĂN D BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2019-2020 D SÁCH CÔNG BỐ THI VÀO LỚP D SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN sẽ được công bố lúc 16h00-14/06/2019 1 V001 NGUYỄN

Chi tiết hơn

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 01 /QĐ-UBND An Giang, ngày 02 tháng 01 năm 2019 QUYẾT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 01 /QĐ-UBND An Giang, ngày 02 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 01 /QĐ-UBND An Giang, ngày 02 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH Ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội

Chi tiết hơn

Danh sách chủ thẻ tín dụng Eximbank JCB mới trúng thưởng đợt 2 CTKM "Đón tết Mậu Tuất nhận quà tặng Lộc Phát từ thẻ tín dụng Eximbank JCB" (từ ngày 26

Danh sách chủ thẻ tín dụng Eximbank JCB mới trúng thưởng đợt 2 CTKM Đón tết Mậu Tuất nhận quà tặng Lộc Phát từ thẻ tín dụng Eximbank JCB (từ ngày 26 Danh sách chủ thẻ tín dụng Eximbank JCB mới trúng thưởng đợt 2 CTKM "Đón tết Mậu Tuất nhận quà tặng Lộc Phát từ thẻ tín dụng Eximbank JCB" (từ ngày 26/02/2017-25/04/2018) 1 EIB HA NOI DO HAI NGOC 68,000

Chi tiết hơn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHÒNG CÔNG TÁC SINH VIÊN KẾT QUẢ RÈN LUYỆN TOÀN KHÓA CỦA SINH VIÊN TỐT NGHIỆP 3/2019 STT MSSV Họ tên ĐRL Xếp loại Ghi

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHÒNG CÔNG TÁC SINH VIÊN KẾT QUẢ RÈN LUYỆN TOÀN KHÓA CỦA SINH VIÊN TỐT NGHIỆP 3/2019 STT MSSV Họ tên ĐRL Xếp loại Ghi TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN PHÒNG CÔNG TÁC SINH VIÊN KẾT QUẢ RÈN LUYỆN TOÀN KHÓA CỦA SINH VIÊN TỐT NGHIỆP 3/2019 1 1113029 Nguyễn An Thanh Bình 50 Trung bình DH 2 1116005 Nguyễn Công Tuấn Anh 55 Trung

Chi tiết hơn

Số 196 (7.544) Thứ Hai ngày 15/7/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http:

Số 196 (7.544) Thứ Hai ngày 15/7/2019 XUẤT BẢN TỪ NĂM http: Số 196 (7.544) Thứ Hai ngày 15/7/2019 http://phapluatplus.vn http://tvphapluat.vn http://doanhnhan.vn http://sao.baophapluat.vn Thường trực Chính phủ bàn giải pháp thúc đẩy thương mại với các đối tác lớn

Chi tiết hơn