HĐTL VN30 NẮM GIỮ VỊ THẾ LONG, CÓ THỂ TRADING TRONG NGÀY BIỂU ĐỒ VN30 TRONG NGÀY DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG Thi trươ ng chư ng khoa n toa n câ u tiê p tu c tăng điê m khi giơ i đâ u tư hô hơ i đo n nhâ n thông tin ti ch cư c vê thương ma i. Xu hươ ng tăng hi nh chư V đa đưa chư ng khoa n Trung Quô c bươ c va o thi trươ ng con bo sau khi năm 2018 đa ng quên. Thi trươ ng chư ng khoa n trong nươ c tiê p tu c co phiên tăng thư 6 liên tiê p ơ chi sô VN30. Bâ t châ p 2 nho m Vingroup va Dâ u khi gia m điê m, chi sô VN30 vâ n co mư c tăng ma nh hơn so vơ i Vnindex nhơ phâ n co n la i tăng điê m, trong đo nô i bâ t la nho m ngân ha ng va thư c phâ m đa bu đă p cho mư c gia m cu a 2 nho m na y, bên ca nh đo nho m vâ t liê u xây dư ng va di ch vu cu ng tăng râ t tô t. Chô t phiên, chi sô VN30 tăng 9,97 điê m (+1,07%) lên 939,47 điê m. Hê sô tăng/gia m ghi nhâ n có 23 mã tăng/7 mã gia m. Khô i lượng giao di ch cu a nhóm VN30 đa t 83,14 triê u cô phiê u tương ư ng giá tri 3.168 tỷ đô ng. THÔNG TIN MÃ HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI MÃ Ngày đáo hạn TỶ TRỌNG VỊ THẾ MỞ GIỮA CÁC KỲ HẠN Số ngày Đóng cửa +/- FV VN30F1903 21/03/2019 24 937 10.30 VN30F1904 18/04/2019 52 935 8.08 VN30F1906 20/06/2019 115 933 23.88 VN30F1909 19/09/2019 206 933 37.88 Mô t phiên hiê u chi nh basic tha nh công trên hợp đô ng tha ng 3. Kê t thúc phiên, Basis VN30F1903 duy trì ơ mư c gâ n 3 điê m cho thâ y giơ i đâ u tư đang ky vo ng va o xu hươ ng tăng tiê p ơ thi trươ ng cơ sơ. Phiên na y VN30 đa vượt xa đi nh tha ng 12 va đang ơ vu ng đi nh giư a tha ng 10. Vơ i viê c thi trươ ng chung đang tiê m câ n vu ng 1.000 điê m va ca c do ng cô phiê u tiê p tu c hu t được do ng tiê n va o thi VN30 co kha năng se tăng tiê p đê hươ ng đê n đi nh cu a đâ u tha ng 10 ơ 990 điê m, vi vâ y vê xu hươ ng ca c lê nh Long vâ n la chu đa o, trong khi đo nha đâ u tư vâ n co thê tâ n du ng ca c nhi p vo ng trong khiên khi thi trươ ng chuâ n bi vượt ngươ ng tâm ly đê ti m ca c điê m Long trong phiên. Vê mặt kỹ thuâ t, lư c câ u duy trì ô n đi nh giúp VN30-Index tăng trươ ng phiên thư 6 liên tiê p. Khô i lượng giao di ch đi lên chư ng tỏ dòng tiê n vâ n nhâ p cuô c tích cư c. Stochastic Oscillator và MACD đê u nằm trên đươ ng signal và trong đa tăng nên ru i ro gia m sâu không lơ n. Nê u vượt vùng kháng cư 950 điê m thì mu c tiêu mơ i cu a VN30-Index se là vùng 976-995 điê m. 100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0% VN30F1M VN30F2M VNF30F1Q VN30F2Q CHIẾN LƯỢC ĐẦU TƯ Chiến lược giao dịch trong ngày Chiến lược giao dịch ngắn hạn Chiến lược giao dịch Spread Vi thê MUA trading xem xét mơ vơ i VN30F1903 trên 937 điê m, chô t lơ i quanh vùng 953 đê n 970 điê m, Stoploss nê u thu ng 910 điê m. Vi thê BÁN trading xem xét mơ vơ i VN30F1903 ơ dươ i mư c 910 điê m và chô t lơ i quanh 860 điê m, Stoploss khi VN30F1903 vượt 900 điê m. Tiê p tu c nă m giư vi thê Long, chô t lơ i vùng ky vo ng 950 điê m, Stoploss nê u VN30F1903 thu ng vùng 937 điê m. Kiên nhâ n chơ đợi như ng tín hiê u mua bán spread rõ ràng hơn. www. mbs.com.vn Trang 1
ĐƯỜNG CONG GIÁ HĐTL CÁC KỲ HẠN 970 950 930 910 890 870 850 Gia hiê n ta i Phiên trươ c Đi nh gia MBS 970.88 947.30 943.08 956.88 1-Mar 1-Apr 1-May 1-Jun 1-Jul 1-Aug 1-Sep DIỄN BIẾN CHỈ SỐ HĐTL CÁC KỲ HẠN Hợp đồng Chỉ số %+/ - Chỉ số KLGD %+/ - KLGD Vị thế mở cuối ngày %+/ - OI VN30F1903 937 1.91 114,068-8.63 15020 5.85 VN30F1904 935 1.85 504-3.45 142 21.37 VN30F1906 933 1.90 795 412.90 296-1.33 VN30F1909 933 1.59 55-40.86 165 1.85 Tổng 115,422-8.11 15,623 5.78 NHẬN ĐỊNH DIỄN BIẾN GIAO DỊCH HĐTL Phiên tăng điê m ma nh đâ u tuâ n giúp chi sô các HĐTL thu hẹp khoa ng cách đa ng kê vơ i cơ sơ. Chô t phiên, hợp đô ng tháng 3 tăng thêm 1,91% lên 937 điê m, basis đa t -2,47 điê m. Các hợp đô ng còn la i lâ n lượt đa t 935 điê m (+1,85%), 933 điê m (+1,90%) và 933 điê m (+1,59%). Theo đo basis lâ n lượt đa t - 4,47 điê m, -6,47 điê m và -6,47 điê m. Tô ng thanh khoa n thi trươ ng phiên hôm nay gia m 8% đa t 115.422 hợp đô ng, trong đo KLGD hợp đô ng tháng 3 tăng tương ư ng đa t 114.068 hợp đô ng chiê m tỷ trong áp đa o trong giao di ch. Giá tri giao di ch phiên hôm nay đa t 10.779,5 tỷ đô ng, thâ p hơn 6,5% so vơ i phiên trươ c. Giá lý thuyê t (FV) MBS tính toán tham kha o cho phiên giao di ch tơ i cho hợp đô ng VN30F1903 là 947,30 điê m (cao hơn 10,30 điê m so vơ i giá thi trươ ng). Tương tư, giá lý thuyê t tham kha o cho hợp đô ng VN30F1904 là 943,08 điê m (+8,08 điê m), VN30F1906 là 956,88 điê m (+23,88 điê m) và VN30F1909 là 970,88 điê m (+37,88 điê m). ĐỒ THỊ KỸ THUẬT VN30F1M DIỄN BIẾN THANH KHOẢN THEO TỪNG MỨC GIÁ VN30F1M Total volume Total OI VN30F1M VN30 180,000 160,000 140,000 120,000 100,000 80,000 60,000 40,000 20,000-960 940 920 900 880 860 840 820 800 780 www. mbs.com.vn Trang 2
DIỄN BIẾN SPREAD HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI Spread HĐTL Giá hiện tại Giá phiên trước DIỄN BIẾN SPREAD (VN30F2M - VN30F21M) 20 15 10 5 0 Tăng/ giảm MA5 Delta Spread- MA5 VN30F2M - VN30F1M -2-1.4-0.6-4.52 2.52 VN30F1Q - VN30F1M -4-3.8-0.2-5.28 1.28 VN30F1Q - VN30F2M -2-2.4 0.4-4.96 2.96 VN30F2Q - VN30F1M -4-1 -3-4.96 0.96 VN30F2Q - VN30F2M -2 0.4-2.4-0.44-1.56 VN30F2Q - VN30F1Q 0 2.8-2.8 0.32-0.32 Spread 2M-1M Điểm vào MUA MA5 Điểm vào BÁN NHẬN ĐỊNH SPREAD HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI Phiên giao di ch đâ u tuâ n chư ng kiê n sư bư t phá ma nh me cu a ca 4 hợp đô ng tương lai trong bô i ca nh nhà đâ u tư la c quan vê đa tăng giá cu a thi trươ ng cơ sơ. Basis cu a các hợp đô ng đô ng loa t được điê u chi nh vê khoa ng -2,5 đê n -6,5 điê m. Tuy nhiên, các hợp đô ng tương lai đô ng loa t tăng giá vơ i tô c đô tương đương nhau khiê n chênh lê ch giá cu a các hợp đô ng này không có nhiê u biê n đô ng đa ng kê. Đo ng cửa, chênh lê ch giá hai hợp đô ng (VN30F1904-VN30F1903) gia m nhẹ xuô ng -2 điê m. Chênh lê ch giá hai hợp đô ng (VN30F1906-VN30F1904) ngược la i tăng nhẹ lên -2 điê m, trong khi đo, giá hai hợp đô ng ky ha n xa nhâ t thu hẹp vê mư c 0 điê m. Vơ i mư c chênh lê ch nhỏ này kê t hợp vơ i tính châ t kém thanh khoa n cu a 3 hợp đô ng xa thì chênh lê ch giá các hợp đô ng có thê được điê u chi nh dễ dàng trong phiên giao di ch sau khó ta o cơ hô i giao di ch chênh lê ch giá cho các nhà đâ u tư. Như ng diễn biê n trên thi trươ ng cơ sơ tiê p tu c u ng hô đa tăng cu a các hợp đô ng tương lai, trong khi đo, chưa có dâ u hiê u se có sư biê n đô ng chênh lê ch giá giư a các hợp đô ng, ngoa i trừ mô t sô thơ i điê m trong phiên giao di ch, hợp đô ng ky ha n gâ n nhâ t VN30F1903 se có xu hươ ng tăng nhanh hơn so vơ i các hợp đô ng còn la i do thanh khoa n cao. Vì vâ y nhà đâ u tư nên được khuyê n nghi ha n chê sử du ng chiê n lược giao di ch chênh lê ch giá trong thơ i điê m này và kiên nhâ n chơ đợi như ng tín hiê u rõ ràng hơn. DIỄN BIẾN GIÁ HỢP ĐỒNG VN30F1M VÀ VN30F2M -5-10 -15 CHÊNH LỆCH SPREAD (VN30F2M-VN30F1M) VÀ MA5 11 9 7 5 3 1-1 -3-5 -7-9 Delta Spread - MA5 www. mbs.com.vn Trang 3
CÁC MÃ ẢNH HƯỞNG LỚN NHẤT TỚI VN30 INDEX TOP 10 CỔ PHIẾU VỐN HÓA TRONG VN30 DIỄN BIẾN THANH KHOẢN HĐTL 1.12 1.35 1.58 1.70 2.02 VRE VHM VIC STB SBT VJC EIB HPG VNM MSN -0.09-0.35-0.43-0.75-0.60 VRE CTG TCB MSN SAB GAS VCB VNM VHM VIC Khác - 500,000 1,000,000 1,500,000 NHẬN ĐỊNH CHỈ SỐ VN30 Thi trươ ng chư ng khoa n toa n câ u tiê p tu c tăng điê m khi giơ i đâ u tư hô hơ i đo n nhâ n thông tin ti ch cư c vê thương ma i. Xu hươ ng tăng hi nh chư V đa đưa chư ng khoa n Trung Quô c bươ c va o thi trươ ng con bo sau khi năm 2018 đa ng quên. Thi trươ ng chư ng khoa n trong nươ c tiê p tu c co phiên tăng thư 6 liên tiê p ơ chi sô VN30. Bâ t châ p 2 nho m Vingroup va Dâ u khi gia m điê m, chi sô VN30 vâ n co mư c tăng ma nh hơn so vơ i Vnindex nhơ phâ n co n la i tăng điê m, trong đo nô i bâ t la nho m ngân ha ng va thư c phâ m đa bu đă p cho mư c gia m cu a 2 nho m na y, bên ca nh đo nho m vâ t liê u xây dư ng va di ch vu cu ng tăng râ t tô t Chô t phiên, chi sô VN30 tăng 9,97 điê m (+1,07%) lên 939,47 điê m. Hê sô tăng/gia m ghi nhâ n có 23 mã tăng/7 mã gia m. Khô i lượng giao di ch cu a nhóm VN30 đa t 83,14 triê u cô phiê u tương ư ng giá tri 3.168 tỷ đô ng. Giao di ch khô i ngoa i vâ n diễn ra hê t sư c tích cư c khi ho mua ròng trên ca 3 sàn vơ i tô ng giá tri 160 tỷ đô ng. Trong đo, lư c mua cu a khô i ngoa i tâ p trung chu yê u vào MSN (68,5 tỷ đô ng), VCB (65,1 tỷ đô ng), HPG (41,2 tỷ đô ng) Tuâ n vừa qua ngoa i ETF nôi, thi trươ ng đa chư ng kiê n thêm 2 quỹ ETF ngoa i bă t đâ u gia i ngân là: KIM KINDEX Vietnam và Xtrackers FTSE Vietnam. KIM KINDEX Vietnam mua ro ng 10,66 triê u USD, Xtrackers FTSE Vietnam cu ng vào ròng vơ i 16,72 triê u USD và VanEck Vectors Vietnam vơ i 6,63 triê u USD. Tô ng lượng vô n vào ròng trong tuâ n vừa qua cu a ca ETF nô i và ngoa i là 40,86 triê u USD, tính từ đâ u năm các ETF này đa vào ròng khoa ng 69,22 triê u USD. ĐỒ THỊ KỸ THUẬT VN30 6000 Ask Volume Mid Volume Bid Volume 5000 4000 3000 2000 1000 0 www. mbs.com.vn Trang 4
DIỄN BIẾN CHỈ SỐ CHỨNG KHOÁN THẾ GIỚI Chỉ số Điểm số Tăng giảm (%) P/E LỊCH THÔNG TIN KINH TẾ VIỆT NAM VÀ THẾ GIỚI YTD VN-index 994.43 0.56 16.70 11.42 Dow Jones 26,091.95 0.23 16.61 11.59 S&P 500 2,796.11 0.12 18.42 11.40 Nikkei 225 21,528.23 0.48 15.88 7.56 Shanghai 2,961.28 5.60 13.99 18.74 DAX 11,505.39 0.42 13.03 8.85 Vàng 1,327.69-0.11-3.71 Dâ u WTI 55.44-0.07-26.36 Kỳ trước Dự báo Thực tế NHẬN ĐỊNH THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN THẾ GIỚI Să c xanh vâ n tiê p tu c được nô i dài trên phô Wall dù đa rơi vê mư c thâ p cu a ngày trong như ng phút giao di ch cuô i sau khi Tô ng thô ng Trump tuyên bô dơ i ha n áp thuê hàng nhâ p khâ u Trung Quô c. Dow Jones ngay lâ p tư c tăng vo t tơ i 209,61 điê m trươ c khi quay đâ u gia m chô t phiên chi cao hơn 60,14 điê m so vơ i tham chiê u, trong khi S&P 500 và Nasdaq đo ng cửa được cô ng thêm lâ n lượt 0,1% và 0,36% dươ i sư dâ n dă t từ các mã ngành công nghê. Tô ng thô ng Trump cu ng tỏ ra râ t tích cư c vê đa m phán song phương giư a hai nươ c, tiê t lô đa có như ng bươ c tiê n đa ng kê vê vâ n đê chuyê n giao công nghê và ba o hô sơ hư u trí tuê, tuy nhiên ông không cho biê t thơ i ha n deadline mơ i. Lợi tư c trái phiê u 10 năm dao đô ng chi tick râ t nhẹ, hiên vâ n đang quanh mư c 2,68%. Trươ c sư nhượng bô cu a ông Trump, các sàn châu Á cu ng có mô t phiên đâ u tuâ n đâ y sôi đô ng, đặc biê t là Trung Quô c. Shanghai Composite bâ t lên đê n 5,6% là mư c tăng trong phiên cao nhâ t kê từ tháng 7/2015, chính thư c gia nhâ p thi trươ ng con bò vơ i viê c tăng cao hơn 20% kê từ đa y tháng 1 đâ u năm nay. Chi sô chung sàn Shenzhen và Shenzhen Composite cu ng không chi u thua kém, lên thêm lâ n lượt 5,59 và 5,42%. Hong Kong, Nhâ t Ba n và Úc đê u ghi nhâ n mư c tăng trươ ng tích cư c. Cu ng vâ n là Tô ng thô ng Trump khiê n giá dâ u thô WTI rơ t 3% trong phiên ngày thư Hai vơ i ca nh báo đê n OPEC mư c đi nh giá dâ u hiê n ta i trên thi trươ ng là quá cao. Futures WTI cu ng ha 3,1% chô t phiên vơ i giá 55,48 USD/thùng. Dâ u Brent gia m 3,5% từ đi nh ba tháng vê 64,76 USD/thùng. Giá vàng tru vư ng quanh mư c gâ n 1.327 USD/ounce. Thứ Ba - 26/02/2019 [US] Chi sô Tin câ y Tiêu dùng T.2 Thứ Tư- 27/02/2019 [US] Phiên điê u trâ n cu a Chu ti ch Fed Powell 120.2 124.3 NHẬN ĐỊNH CỔ PHIẾU BIẾN ĐỘNG MẠNH TRONG RỔ VN30 MSN tăng 2.800 đô ng lên 91.200 đô ng/cp và là cô phiê u tác đô ng tích cư c tơ i tra ng thái tăng điê m cu a chi sô VN30. Vê mặt kỹ thuâ t, MSN thuô c nho m cô phiê u tru, nho m Thư c phâ m la 1 trong 3 nho m co vô n ho a lơ n nhâ t thi trươ ng va co mư c tăng trươ ng bi nh quân tô t nhâ t trong nho m vô n ho a lơ n na y. Ca c quỹ ETF hoặc ca c tô chư c nươ c ngoa i luôn co trong danh mu c. Vê trung va da i ha n, MSN đang co mâ u hi nh da ng cơ đuôi nheo hoặc mâ u hi nh tam gia c cân bằng, là mâ u hình trung gian cu a xu hươ ng tăng giá trươ c đo, thươ ng hình thành ơ sư di ch chuyê n hươ ng lên và xác nhâ n xu hươ ng kê tiê p. Ơ thơ i điê m hiê n ta i, MSN đa breakout tha nh công đươ ng trendline gia m gia ke o da i từ tha ng 4/2018 đê hoa n thiê n mô hi nh trên. Trong qua tri nh hươ ng đê n gia mu c tiêu cu a mô hi nh, MSN se gặp thử tha ch ơ vu ng gia 97.500 đô ng. Vơ i như ng ti n hiê u kỹ thuâ t đang ti ch cư c la i được sư hô trợ cu a thanh khoa n va mô hi nh tăng gia đang được cu ng cô. [US] Dư trư dâ u thô tuâ n [TQ] PMI Sa n xuâ t T.2 www. mbs.com.vn Trang 5
DANH MỤC CỔ PHIẾU TRONG VN30 Cổ phiếu Ngành Tỷ trọng (%) Giá +/- % H-L GTGD Điểm tác động P/E P/B VNM Food Producers 10.18 151,600 1.81 2.62% 183.41 1.70 30.34 10.37 TCB Banks 9.24 27,750 0.18 1.08% 107.26 0.16 9.77 1.96 VIC Real Estate Investment & Services 7.67 116,300-0.60 1.73% 73.01-0.43 85.11 6.74 MSN Financial Services 7.00 91,200 3.17 1.66% 104.49 2.02 16.84 5.45 HPG General Industrials 6.50 34,800 2.65 3.95% 411.64 1.58 8.03 1.90 VPB Banks 5.42 21,500 0.70 1.63% 54.07 0.36 7.62 1.75 VJC Travel & Leisure 4.94 124,500 2.47 1.63% 139.51 1.12 13.16 6.37 VHM Real Estate Investment & Services 5.31 92,000-1.18 4.16% 78.28-0.60 48.96 3.33 MBB Banks 3.91 22,450-0.22 1.56% 111.91-0.08 9.49 1.54 MWG Technology Hardware & Equipment 3.78 89,600 0.67 1.90% 114.92 0.24 13.38 4.42 SAB Beverages 3.49 247,800 0.32 0.73% 7.68 0.11 35.90 9.55 VCB Banks 3.45 63,400 2.26 2.57% 131.13 0.72 18.87 3.71 STB Banks 3.24 12,900-1.15 1.94% 89.73-0.35 17.34 0.98 HDB Banks 3.12 31,000 2.99 2.98% 54.50 0.85 15.77 2.16 FPT Fixed Line Telecommunications 3.07 45,500 0.66 1.65% 46.83 0.19 8.55 2.35 NVL Real Estate Investment & Services 2.85 59,800 2.40 4.79% 44.30 0.63 25.26 3.13 EIB Banks 2.57 17,800 5.95 6.85% 3.45 1.35 16.15 1.44 VRE General Retailers 2.45 33,900-3.14 7.83% 116.48-0.75 52.50 3.03 PNJ General Retailers 1.96 100,000 0.91 2.01% 39.86 0.17 18.42 4.79 GAS Oil & Gas Producers 1.39 99,200-0.10 2.02% 58.64-0.01 15.33 4.47 SSI Financial Services 1.28 28,600 1.24 1.23% 93.42 0.15 9.87 1.51 CTG Banks 1.16 21,300 0.95 1.41% 127.16 0.10 10.32 1.14 GMD Industrial Transportation 1.02 27,500 0.18 1.28% 13.73 0.02 4.36 1.43 REE Industrial Engineering 0.89 35,600 0.28 1.13% 32.63 0.02 7.02 1.26 ROS Construction & Materials 0.89 35,500 1.57 4.72% 152.43 0.13 27.45 3.49 CTD Construction & Materials 0.83 136,000 1.34 2.09% 9.74 0.10 6.73 1.32 SBT Food Producers 0.76 19,800-1.25 2.28% 45.10-0.09 24.18 1.70 CII Construction & Materials 0.64 23,650 4.19 4.64% 63.41 0.24 71.18 1.17 DPM Chemicals 0.48 21,000 0.48 3.35% 10.82 0.02 14.08 1.03 DHG Pharmaceuticals & Biotechnology 0.52 109,100 6.96 6.65% 155.35 0.32 27.02 4.87 www. mbs.com.vn Trang 6
Giao dịch Spread Hợp đồng tương lai THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ GIAO DỊCH SPREAD HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI Spread HĐTL: là chênh lê ch giá giư a hai HĐTL tương lai khác nhau khi thư c hiê n đồng thời MUA mô t (hay nhiê u) hợp đô ng tương lai này và BÁN mô t (hay nhiê u) hợp đô ng tương lai khác. Phân loại Spread HĐTL: Intramarket Spread (hay Calendar Spread) là Spread giư a hai hợp đô ng có cùng tài sa n cơ sơ nhưng có tháng đa o ha n khác nhau. Intermarket Spread là Spread giư a hai hợp đô ng có cùng tháng đa o ha n nhưng có tài sa n cơ sơ khác nhau. Interexchange Spread là Spread giư a hai hợp đô ng trên hai sàn giao di ch khác nhau. Ví dụ về giao dịch Spread HĐTL: Mua Spread hợp đô ng F2M F1M (Mua VN30F2M và Bán VN30F1M) khi mư c chênh lê ch giá giư a 2 hợp đô ng thâ p. Khi mư c chênh giá giư a hai hợp đô ng cao lên, thì thư c hiê n chô t lơ i (đo ng vi thê ) bằng cách bán spread F2M - F1M (Mua VN30F1M và Bán VN30F2M). Lợi thế của giao dịch Spread HĐTL: Giao di ch spread có ru i ro thâ p hơn so vơ i giao di ch trư c tiê p HĐTL vì khi thư c hiê n đô ng thơ i mua và bán hai hợp đô ng, lô ơ mô t hợp đô ng se mô t phâ n được bù đă p bơ i lãi hợp đô ng còn la i; Biê n đô ng cu a Spread thươ ng nhỏ hơn so vơ i biê n đô ng giá cu a HĐTL; Spread có tính chu ky và có thê xuâ t hiê n xu hươ ng ngay ca khi giá các HĐTL đi ngang. Giao di ch Spread không yêu câ u pha i theo dõi biê n đô ng cu a thi trươ ng trong suô t phiên giao di ch (không câ n sử du ng dư liê u real-time). Có thê ta o ra nhiê u vi thê bằng cách kê t hợp các cặp hợp đô ng khác nhau Rủi ro của giao dịch Spread HĐTL: Thanh khoa n kém Chi phí giao di ch cao do pha i đô ng thơ i mua và bán 2 hợp đô ng đê ta o mô t vi thê Không sử du ng được lê nh điê u kiê n stoploss. Nhà đầu tư nên xây dựng chiến lược giao dịch (xác định điểm vào điểm ra) và điều kiện cắt lỗ rõ ràng trước khi tiến hành giao dịch Spread HĐTL. CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH MẪU VỚI SPREAD (VN30F2M VN30F1M) Spread (VN30F2M VN30F1M) được xây dư ng bằng cách đô ng thơ i mua và bán hai hợp đô ng VN30F1M và VN30F2M vơ i mặc đi nh: MUA/LONG Spread = Mua VN30F2M và Bán VN30F1M BÁN/SHORT Spread = Bán VN30F2M và Mua VN30F1M Theo dõi diễn biê n Spread và MA5 cu a Spread vơ i Ngưỡng tín hiệu = 3 điểm đê xác đi nh tín hiê u mơ vi thê (điê m vào cu a giao di ch) Nê u (Spread MA5) < -3 điểm ------------ Mơ vi thê bằng viê c MUA Spread Nê u (Spread MA5) > 3 điểm ------------- Mơ vi thê bằng viê c BÁN Spread Nê u Spread trơ vê gâ n hoặc vượt mư c MA5 ta i thơ i điê m mơ vi thê (MA5 ta i điê m vào), nhà đâ u tư se thư c hiê n đo ng vi thê đê chô t lơ i (điê m ra cu a giao di ch). Khoảng thời gian tối đa cho một giao dịch là 5 ngày: Sau khi mơ vi thê, nê u tơ i ngày thư 5, chiê n lược không sinh lơ i se thư c hiê n đo ng vi thê. BẢNG THỐNG KÊ LỊCH SỬ LÃI/ LỖ LÝ THUYẾT THEO CHIẾN LƯỢC MẪU Tổng số lượt giao dịch (vào và ra) Từ 10/2017 đến 05/2018 69 Tổng số giao dịch MUA/LONG spread 35 Sô giao di ch la i 30 Sô giao di ch lô 5 Tỷ lê la i (%) 85,7% Tổng số giao dịch BÁN/SHORT spread 34 Sô giao di ch la i 28 Sô giao di ch lô 6 Tỷ lê la i (%) 82,3% Lưu ý: Chiê n lược giao di ch mâ u được sử du ng trong ba n tin chi mang tính châ t tham kha o, nhà đâ u tư nên xây dư ng chiê n lược riêng dư a trên các chi sô kỹ thuâ t và ngươ ng tín hiê u phù hợp vơ i khâ u vi ru i ro cu a mình. www. mbs.com.vn Trang 7
STT THÔNG TIN CƠ BẢN HĐTL VN30 ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM HĐTL VN30 1 Mã hợp đồng VN30F-yy-mm 2 Tài sản cơ sở Chi sô cô phiê u VN30 3 Hệ số nhân hợp đồng 100.000 đô ng 4 Quy mô 01 hợp đồng 100.000 đô ng * Điê m chi sô VN30 5 Tháng đáo hạn - Tháng hiê n ta i - Tháng tiê p theo - Hai tháng cuô i 2 quý gâ n nhâ t 6 Phương thức giao dịch - Giao di ch khơ p lê nh - Giao di ch thỏa thuâ n GD khớp lệnh định kỳ - ATO: 08h45-09h00 - ATC: 14h30-14h45 7 Thời gian giao dịch - Sáng: 09h00-11h30 GD khớp lệnh liên tục - Chiê u: 13h00-14h30 GD thỏa thuận - 08h45-14h45 8 Các loại lệnh giao dịch LO, MOK, MAK, MTL, ATO, ATC. 9 Nguyên tắc khớp lệnh Ưu tiên gia va thơ i gian. 10 Khối lượng giao dịch tối thiểu/lệnh 01 hợp đô ng 11 Khối lượng giao dịch tối đa/lệnh 500 hợp đô ng 12 Đơn vị yết giá/ Bước giá 0,1 điê m chi sô = 0,1 * 100.000 = 10.000 đô ng 13 Biên độ giao động +/- 7% 14 Ngày giao dịch cuối cùng Thư 5 cu a tuâ n thư 3 cu a tha ng đa o ha n. Nê u rơi va o nga y nghi lễ thi se được điê u chi nh lên nga y giao di ch liê n trươ c. 15 Ngày thanh toán cuối cùng Ngày làm viê c liê n sau ngày giao di ch cuô i cùng. 16 Phương thức thanh tóan Thanh to an bằng tiê n 17 Giá thanh toán hàng ngày Gia hợp đô ng pha i sinh do HNX xa c đi nh đê ti nh toa n gia tri la i/lô pha t sinh cuô i nga y cu a từng hợp đô ng. 18 Giá thanh tóan cuối cùng Gia đo ng cu a cu a chi sô VN30 ta i nga y giao di ch cuô i cu ng cu a HĐTL. 19 Giá tham chiếu Gia thanh toa n cuô i nga y cu a hợp đô ng tương lai trong nga y giao di ch liê n trươ c. 20 Mở tài khoản Nha đâ u tư câ n co 2 ta i khoa n đê tham gia giao di ch pha i sinh: 1 ta i khoa n giao di ch ta i ca c CTCK la tha nh viên giao di ch CKPS va 1 ta i khoa n ky quỹ ta i ca c CTCK la tha nh viên bu trừ CKPS. 21 NĐT CK chuyên nghiệp 20.000 hợp đô ng Giới hạn vị thế nắm giữ NĐT tổ chức 10.000 hợp đô ng tối đa trên 1 TK NĐT cá nhân 5.000 hợp đô ng 22 Mức ký quỹ ban đầu Ta i sa n nha đâ u tư pha i đặt co c vơ i công ty môi giơ i đô i vơ i mô i hợp đô ng trươ c khi giao di ch. VSD quy đi nh tỷ lê ky quỹ ban đâ u là 10% quy mô hợp đô ng nhưng đê pho ng ngừa ru i ro, ca c CTCK thươ ng yêu câ u mư c ky quỹ cao hơn. 23 Mức ký quỹ duy trì Ta i sa n ky quỹ tô i thiê u trong ta i khoa n đô i vơ i mô i vi thê mơ ma nha đâ u tư đang nă m giư, thươ ng i t hơn so vơ i mư c ky quỹ ban đâ u. 24 Ký quỹ bổ sung Nô p ta i sa n bô sung đê sô dư ta i khoa n ky quỹ không thâ p hơn mư c ky quỹ duy tri hoặc châ p nhâ n đo ng bơ t vi thê trên ta i khoa n cu a nha đâ u tư đê đa m ba o tiê p tu c giao di ch. 25 Tỷ lệ sử dụng tài sản ký quỹ Tỷ lê ta i sa n ky quỹ đa được du ng trong ca c giao di ch pha i sinh cu a nha đâ u tư ti nh trên gia tri ta i sa n ky quỹ thư c co. 26 Ngưỡng cảnh báo vi phạm tỷ lệ ký quỹ 27 Thoát khỏi hợp đồng đang tham gia Mức độ 1 Tỷ lê sử du ng ta i sa n ky quỹ đa t ngươ ng 80% Mức độ 2 Tỷ lê sử du ng ta i sa n ky quỹ đa t ngươ ng 90% Mức độ 3 Tỷ lê sử du ng ta i sa n ky quỹ đa t ngươ ng 100% Nha đâ u tư nă m giư vi thê hợp đô ng cho đê n thơ i điê m đa o ha n hoặc thoa t khỏi vi thê trươ c thơ i điê m đa o ha n bằng ca ch đặt mô t/nhiê u lê nh ta i vi thê đô i nghi ch vơ i vi thê trươ c đo. www. mbs.com.vn Trang 8
TUYÊN BỐ MIỄN TRÁCH NHIỆM Ba n quyê n năm 2017 thuô c vê Công ty CP Chư ng khoán MB (MBS). Như ng thông tin sử du ng trong báo cáo được thu thâ p từ như ng nguô n đa ng tin câ y và MBS không chi u trách nhiê m vê tính chính xác cu a chúng. Quan điê m thê hiê n trong báo cáo này là cu a (các) tác gia và không nhâ t thiê t liên hê vơ i quan điê m chính thư c cu a MBS. Không mô t thông tin cu ng như ý kiê n nào được viê t ra nhằm mu c đi ch qua ng cáo hay khuyê n nghi mua/bán bâ t ky chư ng khoán nào. Báo cáo này không được phép sao chép, tái ba n bơ i bâ t ky cá nhân hoặc tô chư c nào khi chưa được phép cu a MBS. MBS HỘI SỞ Tòa nhà MB, sô 3 Liễu Giai, Ba Đi nh, Hà Nô i Tel: +84 24 3726 2600 - Fax: +84 24 3726 2601 Webiste: www.mbs.com.vn Hotline: 1900 9088 MBS RESEARCH BỘ PHẬN CHIẾN LƯỢC THỊ TRƯỜNG Trâ n Hoàng Sơn Trươ ng bô phâ n/kiê m soát son.tranhoang@mbs.com.vn Pha m Văn Quy nh Chuyên viên Nghiên cư u quynh.phamvan@mbs.com.vn Nguyễn Hòa Hợp Chuyên viên Nghiên cư u hop.nguyenhoa@mbs.com.vn Nguyễn Thi Ha i Hà Chuyên viên Nghiên cư u ha.nguyenthihai@mbs.com.vn www. mbs.com.vn Trang 9